Professional Documents
Culture Documents
Dinh-vi-nganh-det-may-Viet-Nam-website-version
Dinh-vi-nganh-det-may-Viet-Nam-website-version
1
Content
01 Tổng quan bối cảnh phát triển ngành dệt may Việt Nam
03 Khuyến nghị
2
Các Hiệp định Thương mại Tự do của Việt Nam
AANZFTA VKFTA
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
VJEPA
VCFTA EVFTA
AJCEP
Nguồn: Bộ Tài chính 2017 & cập nhật
AKFTA
42,7% 44,37%
36,7%
33,06%
20%
15,28%
Số lao động trong ngành Chỉ số sản xuất công nghiệp theo tháng
2,7+ triệu người
200.0
180.0
160.0
140.0
120.0
100.0
80.0
60.0
Chiếm 40.0
20.0
15% GDP 00.0
Jan Mar May Jul SepNow Jan Mar May Jul SepNowJan Mar May
18 18 18 18 18 18 19 19 19 19 19 19 20 20 20
Sợi Dệt May
03 Khuyến nghị
04 Developmental Projects
7
20 quốc gia và vùng lãnh thổ xuất khẩu hàng đầu hàng thời trang
(sợi, hàng dệt may và may sẵn, vải và nguyên phụ liệu) và tỷ trọng
trong tổng lượng xuất khẩu toàn cầu, tính theo TEU 2019
90
80
70
Tỷ lệ phần trăm
60
50
40
30
20
10
0
$2,000,000
$0
2011
2003
2013
2000
2001
2002
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2012
2014
2015
2016
2017
2018
Nguồn: Dr. Sheng Lu dựa theo UNComtrade (2020) 9
Giá trị hàng nhập khẩu dệt may của EU
$50000
$45000
$40000
$35000
$30000
Trung Quốc
$25000
Bangladesh
$20000
Cambodia
$15000 Vietnam
$10000
$5000
China
Value (Euro mn) 1 17,036 29,163 27,967 26,661 28,395 29,963 27,774 27,204 33.2 -1.0 -2.0
Volume (‘000 tons) 1 1,667 2,264 1,821 1,937 2,012 1,759 1,776 1,776 37/2 -3.4 0.0
Price (Euro/kg) 10.22 12.88 15.35 13.76 14.12 17.03 15.63 15.32 2.5 -2.0
Bangladesh
Value (Euro mn) 2 3,546 6,229 8,926 9,794 11,098 13,720 14,965 15,311 18.7 13.7 2.3
Volume (‘000 tons) 2 456 639 721 853 937 976 1,098 1,132 8.8 8.5 3.1
Price (Euro/kg) 7.78 9.75 12.37 11.48 11.84 14.06 13.62 13.52 4.8 -0.8
Turkey
Value (Euro mn) 3 8,118 8,113 8,767 8,764 9,208 9,432 9,530 9,579 11.7 2.4 0.5
Volume (‘000 tons) 3 469 409 389 396 415 407 423 422 8.8 0.5 -0.3
Price (Euro/kg) 17.31 19.86 22.52 22.14 22.21 23.20 22.54 22.72 1.9 0.8
India
Value (Euro mn) 4 3,245 4,344 4,114 4,150 4,649 5,136 5,136 5,016 6.1 2.1 -2.3
Volume (‘000 tons) 4 213 246 194 213 250 262 262 260 5.4 0.8 -0.7
Price (Euro/kg) 15.24 17.66 21.21 19.51 18.62 19.61 19.61 19.29 1.3 -1.6
Cambodia
Value (Euro mn) 5 476 701 1,468 1,766 2,247 2,955 3,404 3,693 4.5 26.8 8.5
Volume (‘000 tons) 6 36 50 92 117 148 166 193 217 4.5 23.3 12.2
Price (Euro/kg) 13.40 13.97 16.01 15.10 15.22 17.77 17.61 17.02 2.9 -3.3
Vietnam
Giá trị (Euro mn) 6 691 1,372 1,776 1,819 2,234 2,805 3,000 3,134 3.8 12.5 4.5
Khối lượng (‘000 7 65 88 97 100 121 125 132 138 2.9 6.6 5.1
tấn) 10.59 15.56 18.36 18.11 18.47 22.47 22.80 22.65 5.5 11 -0.7
Giá (Euro/kg)
Xuất sứ nhập khẩu hàng dệt may (nguyên phụ liệu) của Việt Nam
80.0%
70.0% 68.6%
60.0%
54.4%
50.0%
Trung Quốc
40.0%
Hàn Quốc
30.0% 26.7% Các nước khác
29.9%
20.0% Nguồn Dr. Sheng Lu dựa
theo UNComtrade (2020)
15.7%
10.0%
4.7%
0%
2004
2000
2001
2002
2003
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
12
Biểu thuế EU loại trừ từng bước áp dụng cho hàng dệt may
(mã HS Chương 61 & 62) trong Hiệp định EVFTA
Số lượng mã HS
Loại Biểu loại bỏ thuế
8 chữ số
A Thuế suất sẽ được loại bỏ vào ngày hiệp định có hiệu lực 147
Thuế suất sẽ được loại bỏ theo bốn giai đoạn bằng nhau bắt đầu từ ngày hiệp
B3 42
định có hiệu lực
Thuế xuất sẽ được loại bỏ theo sáu giai đoạn bằng nhau bắt đầu từ ngày hiệp
B5 108
định có hiệu lực
Thuế suất sẽ được loại bỏ theo tám giai đoạn bằng nhau bắt đầu từ ngày hiệp
B7 44
định có hiệu lực.
13
Đứt gãy chuỗi cung ứng
hàng dệt may Việt nam
Bông Sơ sợi Vải
20 % hàng dệt may của Việt Bangladesh tổn thất 3 tỷ USD Bangladesh vẫn còn cung ứng
Nam vào EU được coi là vì bị hủy hay dừng đơn hàng các sản phẩm cấp thấp với giá
sản phẩm cao cấp có do tác động của đại rẻ hơn của Việt Nam
giá trị gia tăng cao dịch Covid-19
5,973
Tổng giá trị hàng xuất
Việt Nam
5,029
41,547
4,262
Ấn Độ 55,729
1,530
1,390
1,272
1,248
1,164
966
892
845
586
339
223
03 Khuyến nghị
04 Developmental Projects
17
CHUYỂN ĐỔI CẤU TRÚC CỦA CÁC NỀN KINH TẾ CHÂU Á
Quốc gia
Nước đến
muộn nhất
ASEAN-4
Các
nước
mới
công
nghiệp
hóa
Nhật
Thời
May mặc Théo TV đại chúng Video HDTV gian
Nguồn: Dr Saburo Okita, “Mô hình phát triển Đàn sếu bay”, 1985
18
Chuỗi giá trị dệt may
Thương
Dịch vụ
hiệu
Thiết kế Marketing
Gia công
CMT
19
Các cụm công nghiệp
Các cụm công nghiệp phía Bắc 26% Đồng bằng sông Hồng
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Hưng Yên