You are on page 1of 83

CHÀO MỪNG QUÝ KHÁCH HÀNG

ĐẾN VỚI TÂN CẢNG SÀI GÒN


Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2023
MỤC LỤC

01 02
Tình hình Giới thiệu
Việt Nam SNP

03 04 05
Khai thác Cảng Logistics Vận tải và các ngành
kinh tế biển
Tổng diện tích: 331.212 km2 Các tỉnh và thành phố lớn: 63

Dân số trẻ Lao động


chất lượng cao
99 triệu người (hạng 56 million labors
15th, tuổi binh quân = 33) (ranking 3rd in ASEAN
ĐBSCL Cao Nguyên
Thánh địa Mỹ Sơn

Chính trị
Chính sách mở
Trái tim ổn định
TP.HCM TP. Hà Nội
châu Á
GRDP TP.HCM 6 tháng
Hội nhập
đầu năm 2023 :
toàn cầu
▲3,55%
Vườn quốc gia Phong Công ty Logistic: 30,000 (bao
Nha – Kẻ Bàng
Vịnh Hạ Long gồm 4,000 cty nước ngoài)
Chỉ số tăng
trưởng cao Hạng 10 theo báo cáo
Đà Nẵng & Hội An
Emergin Logistics Markets
CPI QII.2023: ▲3.29%
GDP QII.2023:▲4,14%
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
Tổng số lượng FTA: 17

ATIGA ACFTA AKFTA AJCEP JVEPA AIFTA AANZFTA VCFTA VKFTA


ASEAN ASEAN, ASEAN, ASEAN, Việt Nam ASEAN, ASEAN, Australia, Việt Nam Việt Nam,
Trung Quốc Hàn Quốc Nhật Bản Nhật Bản Ấn Độ New Zealand Chile Hàn Quốc

17/05/2010 01/01/2005 Since 2007 01/12/2008 01/10/2009 01/01/2010 01/01/2010 01/01/2014 20/12/2015

14 hiệp định FTAs được thực hiện

Việt Nam –
RCEP EFTA FTA
CPTPP
AHKFTA Việt Nam –
Việt Nam, Canada, EVFTA ASEAN, Trung Việt Nam, EFTA
VN – EAEU FTA Mexico, Peru, Chile, ASEAN, Việt Nam, EU Quốc, Hàn Quốc, Israel FTA
(Switzerland,
Việt Nam, Nga, New Zealand, Hong Kong Nhật Bản, Ấn Độ,
(28 thành viên) Norway
Belarus, Amenia, Australia, Australia, Việt Nam,
Iceland,
Kazakhstan, Nhật Bản, Singapore, New Zealand Israel
Liechtenstein)
Kyrgyzstan Brunei, Malaysia
05/10/2016 14/01/2019 11/06/2019 01/08/2020 03/2013 05/2012 12/2015

14 hiệp định FTAs được thực hiện 02 hiệp định FTAs đang thương lượng

Source: Center for WTO and Economic Integration


Chỉ số FDI của Việt Nam
(6 tháng đầu năm 2023) Tỷ lệ tổng vốn FDI các đối tác
22,30%
FDI
13,43 tỷ USD Tổng vốn đăng ký cấp mới, 3b$ 16,40%
(=95,7% QoQ) điều chỉnh và góp vốn mua 14,50%
cổ phần, mua phần vốn góp
của nhà đầu tư nước ngoài 2.21b$
10,00%
1.95b$ 8,00%
Lĩnh vực đầu tư
18
1.22b$
Số 1 là ngành chế biến và chế tạo 0.94b$
Số 2 là ngành tài chính, ngân hàng

Hàn Quốc Singapore Nhật Bản Trung Quốc Hongkong (TQ)

Các dự án FDI lớn trong 2023:


Quốc gia
90
Dự án Nhà máy công nghệ
chính xác Fulian Ingrasys (Singapore); Dự án nhà máy sản xuất tấm pin
Đầu tư vào Việt Nam năng lượng mặt trời trong KCN Hòa Phú (Trung Quốc); Dự án Samsung
Electro-Mechanics Việt Nam tại Thái Nguyên (Hàn Quốc); Dự án Nhà
máy Chế tạo thiết bị điện tử, thiết bị mạng và các sản phẩm âm thanh đa
phương tiện tại KCN Quế Võ, Bắc Ninh của Goertek (Hong Kong)
Tình hình XNK Việt Nam
6 Tháng đầu năm 2022 6 Tháng đầu năm 2023
(371.17B$, tăng 16.4% QoQ) (316.65B$, giảm 15.2% QoQ)
Các thị
trường Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu
chính
So với So với So với So với
USD Bill 2021 (%) USD Bill 2021(%)
USD Bill 2022(%) USD Bill 2022 (%)

Mỹ 56.6
76,4 24,1
24.1
24.5 7.55
13,7 12,9
-2.4
-4.9 44.2
76,4 -22.6
24,1
24.5 13,7
7.0 12,9
-7.3
-4.9
EU 23.77
34,8 13,5
22.6
-2.7 7.88
14,5 15,5
-4.7
3.5 21.6
34,8 -10.1
13,5
-2.7 14,5
7.1 -10.7
15,5
3.5
Trung Quốc 26.17
48,5 14,3
17,1
6.7 61.12
83,9 30,5
15.1 25.6
48,5 14,3
17,1
-2.2 50.1
83,9 -18.7
30,5
ASEAN 17.53
23,1 25,8
26.1
-8.7 24.43
30 34,8
14.8
-6.9 16.3
23,1 25,8
-8.7 20.3
30 -16.9
34,8
-6.9
Nhật 11.38 12.9
4,3 12.04
20,5 11
5 11 -3.3
4,3 20,5
9.8 -18.7
5
Hàn Quốc 12.10 14,7
17.1 32.54 28 10.9 -10.2
14,7 24.3 -25.6
Tổng 186.03 17.3 185.23 15.5 164.45 -12.1 152.2 -18.2
Hệ thống Cảng biển
Việt Nam
● Nhóm Số 1 Cụm cảng phía Bắc ● Nhóm số 4 Cụm cảng Đông Nam Bộ
● Nhóm số 2 Cụm cảng Bắc Trung Bộ ● Nhóm số 5 Cụm cảng ĐBSCL
● Nhóm số 3 Cụm cảng Duyên hải Nam Trung Bộ

● 45 cảng biển

● 296 bến cảng

● 95km chiều dài bến tàu

● Quy hoạch công suất thiết kế tới 2030: 1.140 tới 1.423
mil.tons/year

● Sản lượng thông qua 2022: 733,18 mil. tons (+4% )

● SL container thông qua 2022 (nội địa/quốc tế): 25 mil. Teus (+5% )
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ CHO CÁC TRUNG TÂM ICD &
LOGISTICS
Từ 2020 tới hết 2030

Trung tâm
Khu vực ICD
Logistics

Phía Bắc 08 23
Miền Trung và
07 09
Cao Nguyên
Đông Nam Bộ 04 29
ĐBSCL 02 02

TỔNG 21 63
Giới thiệu
Doanh Nghiệp Nhà Nước, thành lập ngày 15/03/1989
Trụ sở chính tại TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
3 trụ cột chính

KHAI THÁC DỊCH VỤ VẬN TẢI VÀ CÁC NGÀNH


CẢNG LOGISTICS KINH TẾ BIỂN
Sứ mệnh Tầm nhìn
Kết nối lưu thông Nâng tầm Trở thành tập đoàn kinh tế - quốc phòng
hàng hóa thương hiệu quốc gia hàng đầu trong lĩnh vực
kinh tế biển và dịch vụ logistics.
Phát triển Góp phần xây dựng
kinh tế biển và bảo vệ Tổ quốc
Chất lượng
dịch vụ hàng
đầu

Trách nhiệm
Hướng tới
với cộng
khách hàng
đồng

Tiêu chí hoạt động


Văn hóa Quản trị tiên
doanh nghiệp tiến

Nhân lực
Kỷ luật quân
chuyên
đội
nghiệp
Những con số
16 quan trọng 16
Trung tâm chức năng, Bến cảng
chi nhánh (5 cảng nước sâu, 7 nội á

No.01 & 4 sà lan)

NHÀ KHAI THÁC CẢNG VÀ DỊCH VỤ LOGISTICS

06 HÀNG ĐẦU TẠI VIỆT NAM


53
ICD Công ty con

17.200 (29 Subs + 24 JVs)

Nguồn nhân lực


(7200 Nhân viên cảng + 10.000
công nhân thuê ngoài)
Thành tích của TCSG
Thành tích của TCSG

TOP 1 CÔNG TY LOGISTICS UY TÍN TOP 5 CÔNG TY UY TÍN HÀNG ĐẦU NĂM
HÀNG ĐẦU TRONG KHAI THÁC CẢNG 2022 NGÀNH VẬN TẢI HÀNG HÓA
TẠI VIỆT NAM NĂM 2022
Tân Cảng Sài Gòn Công ty CP Vận tải Thủy
Tân Cảng
TRUNG TÂM
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

+ 84-18001188

(Miễn phí)

Online: 24/7
Các sự kiện giao lưu
khách hàng/hãng tàu hằng năm
Công nghệ thông tin
TOPX & TOPO-VN
(Hệ thống quản lý cảng và bến tàu) được cung cấp bởi Giải pháp kinh doanh
thời gian thực - RBS / Australia

TOPX (áp dụng năm 2008) TOPO-VN (áp dụng năm 2015)
• Hệ thống đồ họa thời gian thực tế để quản lý
• Quản lý, lưu trữ và cung cấp tất cả thông tin liên
tất cả các hoạt động tại cảng
quan đến container sử dụng dịch vụ cảng
• Nâng cao chất lượng tương tác giữa cảng và khách
• Cho phép người dùng truy cập hệ thống quản
hàng
lý thời gian thực tế
• Quản lý container hàng chính xác, cung cấp thông
tin của sản lượng nhập xuất và hỗ trợ thu phí
• Giảm thời gian tàu làm hàng tại cảng
Phần mềm E-Port qua Internet & Mobile

Phần mềm được sử dụng để khai báo


dịch vụ hàng xuất khẩu 01/01/2017
và bắt đầu khai báo hàng nhập từ
01/01/2018; EDO ( 01/10/2019)
100% LỆNH GIAO HÀNG ĐIỆN TỬ
từ tháng 8, 2020

126 HÃNG TÀU


MÔ HÌNH QUẢN LÝ VẬN CHUYỂN CỦA ORACLE
Các hoạt động
thiện nguyện

Từ trước đến nay, Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn đã nhận phụng
dưỡng 365 Mẹ Việt Nam Anh hùng, thân nhân liệt sĩ tại 20
tỉnh, thành; hiện nay còn sống 180 Mẹ
Tham gia các hoạt động xã hội tại địa phương với
ngân sách trên 10 tỷ/năm
Hệ thống cảng TCSG

Cụm Cảng Nước Sâu (05)


• Tân Cảng – Cái Mép (TCIT +TCCT+ TCTT) (BRVT)
• Tân Cảng – Hải Phòng: Cảng container quốc tế (TC-HICT) (Hải Phòng)
• Cảng quốc tế Cam Ranh (Khánh Hoà)

Cụm Cảng Feeder (07)


• Tân Cảng – 128 (Hải Phòng)
• Tân Cảng – Cát Lái (HCMC)
• Tân Cảng – 189 (Hải Phòng)
• Tân Cảng – Hiệp Phước (HCMC)
• Tân Cảng – Miền Trung (Quy Nhơn)
• Tân Cảng – Phú Hữu (HCMC)
• Tân Cảng – Cái Cui (Cần Thơ)

Cụm Cảng Sà Lan (04)


• Tân Cảng – Sa Đéc (Đồng Tháp) • Tân Cảng – Thốt Nốt (Cần Thơ)
• Tân Cảng – Cao Lãnh (Đồng Tháp) • Tân Cảng – Giao Long (Bến Tre)
Thông số sản lượng &
thị phần của SNP Sản lượng thông qua (không bao gồm slg sà lan)
Số 01 tại Việt Nam và 17 trên toàn thế giới
Thị phần
92%

5.239.968

5.605.824

5.610.100
Khu vực HCM 6.000.000

4.723.002
5.486.547

5.000.000

4.000.000

2.605.919

2.573.238

2.465.606
2.383.559
2.104.713
52%
3.000.000
Thị phần

1.581.200
1.032.904
2.000.000

893.140
Khu vực Cái Mép

763.152
349.184
1.000.000

0
2018 2019 2020 2021 2022

55% Thị phần Tăng trưởng trung bình hàng năm của SNP: 16.1
Tăng trưởng trung bình hàng năm của TCCL: 10.9
Cả nước
Tăng trưởng trung bình hàng năm của Cái Mép: 13.2
Tăng trưởng trung bình hàng năm của Hải Phòng: 20
Tan Cang – Long Binh ICD
Tan Cang – Song Than ICD

24 33
Tan Cang – Suoi
17 Tien Depot

2 Tan Cang – Cat Lai TML


Tan Cang – Hiep Luc Depot

3
Tan Cang – My Thuy Depot

8 43
Tan Cang – Nhon Trach ICD

Tan Cang – Hiep Phuoc TML


23 22
57 60

CẢNG TÂN CẢNG - CÁT LÁI


Là cảng đón tàu container lớn và hiện đại nhất tại Việt Nam TCIT + TCCT

Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), thành phố Hồ Chí Minh TCTT

Đường thủy (km) Đường bộ (km)


CẢNG TÂN CẢNG - CÁT LÁI
Cảng lớn và hiện đại nhất tại Việt Nam

Hiện tại có 81 chuyến tàu cập/tuần


255 Đầu
SƠ ĐỒ CẢNG TÂN CẢNG - CÁT LÁI 82 RTGs máy kéo
26 cẩu STS
Chi tiết cảng
Tổng diện tích 160 ha
Năng lực cảng 5.500.000 TEUs/năm
Trọng tải tàu có thể
45.000 DWT
cập
2.040 m
Chiều dài bến
(09 bến tàu + 01 bến xà lan)
Độ sâu trước bến - 12 m
Độ sâu luồng vào - 8,6 m (thủy triều: 0,8 – 3,8)
Tan Cang - Phu Huu
since 28 Jul 2016

Tổng diện tích: 37 ha


04 bến xà lan & 9 STS cần cẩu

2645 ổ điện 90 xe
Cầu kết nối
lạnh nâng
ĐƯỢC PHÉP LÀM HÀNG ĐÊM THEO HƯỚNG DẪN

LOA <195 m 195 m ->210 m >210 m


Dự thảo

<9,5 m
Với tàu hoa tiêu dẫn đường bắt buộc

9,51-10
m Cập bến từ 03:00 – 15:30 (thay vì 5:00
đến 14:00) và phải có tàu lai dắt vào phao

>10 m
CÁC CHUYẾN NỘI Á TỪ CÁT LÁI /HÀNG TUẦN

Sin Malaysia Thailand Cambodia China Hongkong Japan Korea Myanmar Philippines Indonesia Taiwan

19 13 32 10 43 35 12 27 3 9 12 14
Tan Cang – Long Binh ICD
Tan Cang – Song Than
ICD
49
41
Tan Cang –
32 Suoi Tien
Depot

Tan Cang –
Hiep Luc Depot 20 23 22
19 Tan Cang – Cat Lai
TML
Tan Cang –
My Thuy
Depot

31 60
Tan Cang – Nhon Trach
ICD

Tan Cang – Hiep Phuoc


TML

51 72

CẢNG TÂN CẢNG – HIỆP PHƯỚC TCIT +

Vị trí: huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh TCTT


TCCT

Đường nước (km) Đường bộ (km)


CẢNG TÂN CẢNG - HIỆP PHƯỚC

Tổng diện tích: 17ha


Trọng tải tàu : 50,000 DWT
Chiều dài bến: 02 bến chính với chiều dài 420 m (Soài Rạp)
05 bến sà lan với chiều dài 312 m (Đồng Điền)
Độ sâu trước bến: -11.3 m (Thủy triều: 0,8 – 3,8)

8 STS cẩu 22 Đầu kéo


6 RTGs

Năng suất làm hàng cao nhất– 21/03/2022


137 cont / giờ / tàu 6 Xe nâng 260 Ổ cắm
LỊCH CẦU BẾN CẢNG
TÂN CẢNG – HIỆP PHƯỚC

Phí xếp dỡ tàu tại TCHP: miễn phí phí vận chuyên sà lan giữa
TCHP và Cát Lái/ ICDs liên kết ; giảm 20% LOLO, etc.
Tan Cang – Long Binh ICD
Tan Cang – Song Than ICD

60 52
Tan Cang –
Suoi Tien
Depot
Tanamexco
Transimex, Sotrans,
Phuc Long, Phuoc
Long, Sowatco 60

54 57
Tan Cang – Hiep Luc Depot 60
Tan Cang –
Cat Lai
55 TML

Tan Cang – 65
My Thuy
Depot 45 Tan Cang –
Nhon Trach ICD

51 72
Tan Cang – Hiep Phuoc
TML

CẢNG QUỐC TẾ TÂN CẢNG - CÁI MÉP (TCIT, TCTT, TCCT) TCIT +
TCCT

Vị trí: Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu TCTT

Đường nước (km) Đường bộ (km)


CẢNG NƯỚC SÂU KHU VỰC CÁI MÉP
Cuộc gọi
Dự Thời gian
KV Tên hàng Cổ đông
thảo dự kiến
tuần
Hutchison Ports,
N SITV 12 m 08/2010 0
SICC
SITV
Cảng Sài Gòn,
I SP-PSA 12 m 05/2009 0
Vinaline, PSA
TCCT 14 m 06/2009 0 TCSG
I SP-PSA G SNP, MOL, HJT,
TCIT 14 m 01/2011 11
WHL

Cảng Sài Gòn,


TCCT
G
TCIT E CMIT 14 m 04/2011 4
Vinaline, APMT

D TCTT 14 m Q1/2014 7 TCSG


CMIT
TCTT Cảng Sài Gòn,
C SSIT 14 m 08/2018 5
SSIT Vinaline, SSA
Gemalink
Gemadept,
B Gemalink 14 m Q1/2021 6
Cai Mep Downstream
Terminal Link

Chờ phê
A Cái Mép hạ 14 m
duyệt
TCIT (TCIT + TCCT)
Cảng nước sâu lớn nhất Việt Nam
Cảng lớn thứ 2 sau Tân Cảng - Cát Lái
về sản lượng container thông qua
Tổng diện tích: 60ha
Năng lực tàu cập:160,000 DWT
Chiều dài bến: 03 bến chính có chiều dài 890 m
03 bến sà lan dài 270 m
Độ sâu trước bến: - 14 m (thủy triều: 0,5 – 4,1)

10 STS cẩu 22 RTGs 76 đầu kéo 1,080 ổ cắm 7 xe nâng


TCIT (TCIT + TCCT)
BỜ ĐÔNG
HOA KỲ
EC4: 28 ngày
CHÂU ÂU
EC5: 27 ngày
FE5: 25 ngày
AA7: 29 ngày
CHÂU Á
NS1: 08 ngày

BỜ TÂY HOA KỲ
PS7: 19 ngày
PS3: 19 ngày
AA3: 24 ngày
TPA: 21 ngày
Kỷ lục mới tàu MEISHAN BRIDGE
Năng lực : 14,235 TEU/vessel

Kỷ lục mới tàu MONACO BRIDGE


Năng lực : 15,615 TEU/vessel
CẢNG TÂN CẢNG CÁI MÉP - THỊ VẢI (TCTT)
Tổng diện tích: 48ha
Năng lực tàu cập: 160,000 DWT
Chiều dài bến: 02 bến 600m
Độ sâu trước bến: - 14 m (thủy triều: 0,5 – 4,1)
Kỉ lục năng lực làm hàng: ONE HONOLULU
7756 TEU/vessel

6 STS cẩu 38 Đầu


kéo

15 RTGs 486 ổ cắm


LỊCH CẦU BẾN TCIT – TCTT
CỤM CẢNG CỦA TÂN CẢNG Ở ĐBSCL

• Cảng Tân Cảng – Cái Cui (Cần Thơ)


• Cảng Tân Cảng – Sa Đéc (Đồng Tháp)
• Cảng Tân Cảng – Cao Lãnh (Đồng Tháp)
• Cảng Tân Cảng – Thốt Nốt (Cần Thơ)
• Cảng Tân Cảng – Giao Long (Bến Tre)

Lộ trình
Nhập khẩu Xuất khẩu Sà Lan: 300 km/36h
Cái Cui – Cái Mép
Đường bộ: 224 km/4h30

Cái Cui – Cát Lái Sà lan: 181 km/24h


Đường bộ: 170 km/3h30
CẢNG TÂN CẢNG - CÁI CUI
Vị trí: Huyện Cái Răng, TP. Cần Thơ

Tổng diện tích: 7 ha


Nhà kho: CFS: 5,000m2
Kho nội địa: 1,000m2
Năng lực tàu cập: 20,000 DWT ( dự kiến)
Chiều dài bến: 180m
Độ sâu trước bến: -6,8m (thủy triều: 0.5-4.1)
Luồng vào: 6.5m ( Điểm cạn: 3.5 m)
CẢNG TÂN CẢNG - CÁI CUI
Vị trí: Huyện Cái Răng, TP. Cần Thơ

• 29/12, “Lễ đón chuyến tàu Container Tan


Cang Foundation vào cụm cảng Cần Thơ”

• Việc tái khởi động tuyến dịch vụ này nhằm


kết nối hàng hóa miền Tây Nam Bộ - Miền
Trung - Miền Bắc, mang đến giải pháp
logistics trọn khâu cho các doanh nghiệp
trong và ngoài nước sau khi kênh Quan
Chánh Bố được thông luồng, góp phần tạo
động lực phát triển kinh tế tại Đồng bằng
Sông Cửu Long (ĐBSCL).
MIỀN TRUNG VIỆT NAM
Vùng kinh tế Đông Tây
Đường bộ kết
nối 3 nước
Đông Nam Á.
CẢNG QUỐC TẾ CAM RANH
Vị trí: Vịnh Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Tổng diện tích: 43,27 ha


Diện tích bãi container: 26,000 m2
Nhà kho: 2,160 m2
Trọng tải tàu có thể cập: Tàu hàng : 110,000 DWT
Du thuyền : 100,000 GRT
Chiều dài bến: 1,280m; 310m bến tàu ; 557m bờ kè
kết hợp
Độ sâu trước bến: -20m (thủy triều: 0.1-2.3)
CẢNG TÂN CẢNG MIỀN TRUNG
Vị trí: Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

Tổng diện tích : 21,000 m2


Năng lực khai thác : 300,000 – 400,000 tons/year
Trọng tải tàu có thể cập : 24,000 DWT
Chiều dài bến : 160m
Độ sâu trước bến : -8.6m
Độ sâu khi có thủy triều : -11m

02 xe
nâng
108 ổ
cắm

10 đầu
kéo
Tan Cang – Que Vo
ICD

145 101

48 Tan Cang – 128 TML


Tan Cang – 189 TML
80
30 20
Tan Cang – Hai Phong
ICD
48
80 24

Tan Cang – Ha Nam ICD

CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ TÂN CẢNG - HẢI PHÒNG (TC-HICT)


Vị trí: quận Hải An, TP. Hải Phòng
Đường sông (km) Đường bộ (km)
QUY HOẠCH TỔNG THỂ CẢNG LẠCH HUYỆN
QUY HOẠCH TỔNG THỂ CẢNG LẠCH HUYỆN

750 m

“DEEP C”
Haiphong III

VINFAST

Nguồn: Quy hoạch tổng thể dự án cảng Lạch Huyện được thông qua bởi
UBND Thành Phố Hải Phòng tháng 06-2016
CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ TÂN CẢNG - HẢI PHÒNG (TC-HICT)
CẢNG NƯỚC SÂU ĐẦU TIÊN Ở PHÍA BẮC VIỆT NAM
Liên doanh: TCSG (51 ) + MOL (17.5 ) + WANHAI (16.5 ) + ITOCHU(15 )
CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ
TÂN CẢNG - HẢI PHÒNG (TC-HICT)

Tổng diện tích: 57ha


Năng lực: 1,100,000 TEUs/year
Tải trọng tàu có thể cập: 160,000 DWT
Độ dài bến: 02 bến chính có chiều dài 750m
01 bến xà lan dài 150m
Độ sâu trước bến: -16m
Độ sâu lòng sông: - 14 m

08 STS 33 đầu 02 xe
cẩu kéo nâng

24 RTGs 720 ổ cắm


Tan Cang – Que Vo
ICD

115 87

Tan Cang – 128


48 TML
Tan Cang –189 TML
80

Tan Cang – Hai Phong


ICD
48 6
80

30 20

Tan Cang – Ha Nam ICD

115

TÂN CẢNG – 128 & TÂN CẢNG – 189


Vị trí: quận Hải An, TP Hải Phòng
Đường thủy (km) Đường bộ (km)
CẢNG TÂN CẢNG - 128
(CẢNG TRUNG CHUYỂN VỀ TC-HICT)
Vị trí: quận Hải An, TP Hải Phòng

Tổng diện tích: 16,5ha


Tải trọng tàu có thể cập: 15,000 DWT
Chiều dài bến: 422m (01 bến + 02 sà lan)
Độ sâu trước bến: -8.2m
Độ sâu lòng sông: - 6.2 m

7 Cẩu trục quay 8 RTGs 500 ổ cắm


CẢNG TÂN CẢNG – 189
(CẢNG TRUNG CHUYỂN VỀ TC-HICT)
Vị trí: quận Hải An, TP Hải Phòng

Tổng diện tích: 10,5ha


Tải trọng tàu có thể cập: 15,000 DWT
Độ dài cảng: 160m
Độ sâu trước bến: -8.2m
Độ sâu lòng sông: -7.6 m

1 cẩu STS 5 RTGs

1 Cẩu 216 ổ cắm


khung
HỆ THỐNG LOGISTICS
Giao nhận hàng hóa DV Xếp dỡ hàng dự án
Khai báo thông quan Vận chuyển hàng không
Dịch vụ sà lan Dịch vụ kho
DV vận chuyển đường bộ Vận chuyển thủy
Vận chuyển đường sắt
1,000 đầu kéo & 1,239 rơ mooc 110 sà lan, có gắn hệ thống định vị GPS ~ 1,000,000m2 nhà kho
Việt Nam – Lào – Campuchia (Thị trường nội địa KV TP.HCM = 70% , (Kho CFS, Kho ngoại quan,
Thị trường quốc tế - CPC = 50% ) Kho bách hóa)
Tân Cảng - Cypress
DỊCH VỤ SÀ LAN

380 km by waterway Tân Cảng - Cát Lái

Tân Cảng - Cao Lãnh TCCT, TCIT


& TCTT
Tân Cảng - Sa Đéc

Tân Cảng - Giao Long


Tân Cảng – Thốt Nốt

Tân Cảng– Cái Cui


ĐỨNG ĐẦU TRONG NHÓM 20 CÔNG TY
LOGISTICS Ở VIỆT NAM
2022
ICD TÂN CẢNG - SÓNG THẦN
Trung tâm Logistics ở Bình Dương
Vị trí: Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Tổng diện tích: 50 ha


Diện tích kho: 220.300 m2
Dịch vụ: Dịch vụ Kho, Dịch vụ hỗ trợ đi kèm,
Dịch vụ vận tải
CẢNG CẠN TÂN CẢNG - LONG BÌNH
HỆ THỐNG KHO LỚN NHẤT TẠI VIỆT NAM
Vị trí: Biên Hòa, Đồng Nai
Tổng diện tích: 235 ha
Diện tích kho: ~600.000 m2
(110.000 m2 kho ngoại quan; 3000 m2 kho CFS)

Kết nối thuận tiện, là hậu phương cho cảng cửa ngõ
Khu vực có sự đầu tư CSHT giao thông mạnh mẽ
Nằm giữa 32 KCN, hơn 17.000 công ty và gần 2.000 DN XNK.

Khách Hàng Lớn


DỊCH VỤ ĐA DẠNG
• Dịch vụ kho hàng và Trung tâm Phân phối
• Các dịch vụ GTGT (Dịch vụ vận chuyển/ TTHQ/ xếp dỡ và quản lý
hàng hoá trong kho & bãi; Đóng gói, dán nhãn hàng hóa xuất nhập khẩu)
• Giao nhận hàng cảng đích với nội dung trên vận đơn
• Đóng, rút Container hàng hóa xuất nhập khẩu, tại bãi container

• Lưu giữ và phân phối, vệ sinh vỏ container


• Lưu giữ và bảo quản Container lạnh
• Hỗ trợ kiểm hóa
• Đóng ghép hàng CFS
• Cung cấp các dịch vụ logistics mới như theo dõi và giám sát hàng gửi.
• Xử lý thủ tục hải quan hiệu quả (giấy tờ và phi giấy tờ)
CẢNG CẠN TÂN CẢNG - NHƠN TRẠCH
Vị trí: Nhơn Trạch, Đồng Nai

Tổng diện tích: 27,5 ha


Diện tích kho: 6,2 ha
Chiều dài bến: 320 m (4 bến tàu)
Dịch vụ: Dịch vụ kho, Depot, Cảng sà
lan, Khu đóng rút, Xếp dỡ hàng tại bến
DEPOT TÂN CẢNG – MỸ THỦY
Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), TP. Hồ Chí Minh

Tổng diện tích: 18 ha


Số lượng bến: 02 bến
Dịch vụ: Depot, Dịch vụ M&R, Đóng rút
hàng
DEPOT TÂN CẢNG – HIỆP LỰC
Vị trí: TP .Thủ Đức (quận 2), TP. Hồ Chí Minh

Tổng diện tích: 3 ha


Diện tích kho: 3000m2
Dịch vụ: Depot rỗng, Dịch vụ kho, Dịch vụ
đóng rút hàng
DEPOT TÂN CẢNG – SUỐI TIÊN
Vị trí: TP.Thủ Đức (Quận 9), TP. Hồ Chí Minh

Tổng diện tích: 5 ha


Dịch vụ: Depot rỗng, Dịch vụ M&R
ICD TÂN CẢNG – TÂY NINH
Vị trí: Bến Cầu, Tây Ninh

Tổng diện tích: 16,52 ha


Diện tích kho: 11 ha
Dịch vụ: DV Kho (Tổng hợp, CFS, kho ngoại quan,..,
Depot, Khu vực kiểm tra hàng hóa, Dịch vụ M&R
CẢNG CẠN TÂN CẢNG – HẢI PHÒNG
Vị trí: Hải An, Hải Phòng

Tổng diện tích: 30 ha


Diện tích bãi container: 23 ha
Dịch vụ: Dịch vụ kho, Bãi cont rỗng, DV vận chuyển,
DV khai báo hải quan, DV M&R
Cảng cạn Tân Cảng – Quế Võ
3 Cẩu cố định

Thông số kỹ thuật Dịch vụ: Dịch vụ ICD (Bãi Container,


•Tổng diện tích: 9,6 ha (giai đoạn mở rộng: 100 ha) M&R, thông quan,…),Dịch vụ vận tải
(xe tải, sà lan,…)
•Công suất bãi: 8.000 TEUs
•Chiều dài cầu tàu: 650 m (5 cầu); độ sâu -5m; Tiếp •Mã địa điểm xếp hàng: VNISB
nhận sà lan đến 160 teu, quanh năm •Mã địa điểm lưu kho: 18A2I01
•Năng suất thông qua: 700,000 TEUs/năm •Trang bị đầy đủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị xếp dỡ đồng bộ.
Hệ thống các nhà xe có xe tại khu vực Bắc Ninh: 100 xe/ngày.
Dịch vụ vận tải biển
CÔNG TY VẬN TẢI BIỂN TÂN CẢNG
Kết nối: Bắc – Trung – Nam
Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), TP. Hồ Chí Minh

Dịch vụ
- Vận tải đường biển Domestics
- Đại lý vận chuyển
- Dịch vụ Logistics
- Dịch vụ bãi container nội địa

Năng lực
Vận hành 04 hải trình/tuần:
Hải Phòng – HCM – Hải Phòng
Tân Cảng Hồng Ngọc Phú Quốc
(THJ LOGISTICS)
Liên doanh Vận tải Biển Tân Cảng
và CTCP Hồng Ngọc Dương Đông

Dịch vụ cung cấp


s
Vận tải đa phương thức
Dịch vụ gom hàng lẻ, chuyển giao hàng
Dịch vụ logistics hàng Thiết bị, hàng Dự
án, Siêu trường siêu trọng.

Dịch vụ vận chuyển Door/Door trên


tuyến đường sắt Bắc – Nam
Sự hợp tác của THJ LOGISTICS và Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
(VNR) trong dự án xây dựng hai tuyến vận chuyển liên vận quốc tế

Hỗ trợ doanh nghiệp làm thủ tục xuất


nhập khẩu ngay tại ga, từ đó vận chuyển
bằng đường sắt sang thị trường Nga, EU

Rút ngắn được thời gian vận chuyển


bằng 2/3 so với đường biển truyền thống
và chi phí cũng giảm theo.
CÔNG TY DỊCH VỤ BIỂN TÂN CẢNG (TCO)
Vị trí: Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Dịch vụ
- Dịch vụ hàng hải ngoài khơi: Dịch vụ lai dắt tàu
chở dầu; Dịch vụ lai dắt cho dàn khoan dầu; Dịch vụ
ứng phó sự cố tràn dầu; Dịch vụ ngoài khơi: bảo vệ,
an ninh, hộ tống & đuổi theo tàu.
- Dịch vụ cứu hộ và cứu nạn; Dịch vụ Khảo sát &
Lặn biển ngoài khơi.

Thiết bị
16 tàu dịch vụ từ 3.000BHP - 12.000BHP
5 sà lan, tải trọng 9.000 DWT-10.000DWT
02 thiết bị ROV thuộc Hạng tiêu chuẩn và Hạng nhẹ
CÔNG TY DỊCH VỤ HÀNG HẢI TÂN CẢNG
Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), TP. Hồ Chí Minh
Dịch vụ
Hoạt động kéo, cập bến, cứu nạn và chữa cháy
Điều hướng các hoạt động hỗ trợ và
đưa đón hoa tiêu
Trang thiết bị
02 ca nô đưa đón hoa tiêu
03 tàu lai dắt
07 tàu lai dắt Azimuth

Công suất
01 bến cho tàu lai Azimuth: chiều dài 21,2m.
09 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lai dắt, cập cảng, cứu nạn và
chữa cháy.
Dịch vụ tàu lai dắt hoạt động liên tục 24/24.
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH KHÁC

● Dịch vụ thi công công trình


● Dịch vụ Bất động sản
● Dịch vụ đào tạo

● Dịch vụ hoa tiêu


● Dịch vụ kĩ thuật
● Công nghệ thông tin
● Dịch vụ hàng khô và lạnh
CÔNG TY HOA TIÊU TÂN CẢNG
Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), TP. Hồ Chí Minh

Thiết bị
07 tàu hoa tiêu (được xác định bởi AIS)
Đội ngũ hoa tiêu giàu kinh nghiệm với 42 hoa tiêu ngoại hạng,
8 hoa tiêu hạng nhất, 4 hoa tiêu hạng nhì, 01 hoa tiêu hạng ba;
12 hoa tiêu tập sự.

Dịch vụ
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải biển.
Cung ứng và quản lý nguồn nhân lực hàng hải.
Dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí thiên nhiên.
Cho thuê máy móc, thiết bị, dụng cụ hữu hình khác.
Điều hướng tàu ra, vào cảng TCSG, đảm bảo an toàn, an
ninh, bảo vệ môi trường theo phương châm kết hợp quốc
phòng và kinh tế.
CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT TÂN CẢNG
Vị trí: TP.Thủ Đức (Quận 2), TP.Hồ Chí Minh

Trang thiết bị
05 nhà máy được trang bị đầy đủ các thiết bị
02 Xe chở nhiên liệu
05 Xe bán tải, 08 Xe tải 1T25, 02 cẩu bánh lốp Liebherr,
04 cẩu RTS 07
Xe thang tự vận hành 18-40m 07
Xe nâng hàng 15-35T, 08 Xe nâng hàng 2.5-4T

Dịch vụ
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa siêu trường siêu trọng
Dịch vụ lắp ráp cẩu bờ, cẩu bãi
Dịch vụ vận tải RST, dịch vụ ràng buộc ​hàng hóa siêu trường siêu
trọng cho dịch vụ vận tải đường biển
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa siêu trường siêu trọng / cần trục
STS / cần trục RST
Lắp ráp và tháo rời cần trục cho dịch vụ vận chuyển
CÔNG TY GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TÂN CẢNG
Vị trí: TP.Thủ Đức (Quận 2), TP.Hồ Chí Minh

Dịch vụ
- Hợp tác với các đối tác chiến lược để phát triển ứng dụng CNTT
chuyên nghiệp.
- Cung cấp dịch vụ tư vấn phân tích, thiết kế, triển khai & tích
hợp hệ thống quản lý kinh doanh trong các lĩnh vực khai thác
cảng, kho bãi, hậu cần & chuỗi cung ứng.
- Cung cấp & cho thuê thiết bị CNTT, bao gồm các thiết bị chuyên
dụng trong lĩnh vực khai thác cảng, kho bãi, hậu cần & chuỗi
cung ứng.
- Quản lý và vận hành hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Xử lý và cho thuê dữ liệu.
CÔNG TY DỊCH VỤ CONTAINER TÂN CẢNG
Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), TP. Hồ Chí Minh

Dịch vụ
- Dịch vụ M&R container (PTI, sửa chữa, vệ sinh container).
- Dịch vụ Depot rỗng.
- Vận hành container lạnh.
- Vận chuyển container lạnh đường bộ, đường biển, đường
sắt. Mua bán và cho thuê container.
- Vận hành kho lạnh và kho mát.
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
TÂN CẢNG - STC
Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), TP. Hồ Chí Minh
Chương trình đào tạo
- Tham quan, học tập tại cơ sở của Tân Cảng Sài Gòn
- Quản lý & Vận hành Cảng
- Logistics - Chuỗi cung ứng
- Khai thác công trình cảng
- Học điện tử
- Học trực tuyến
- Tiếng Anh
- An toàn & Sức khỏe nghề nghiệp cho 6 nhóm
- Các khóa học ngắn hạn & dài hạn ở Châu Âu, Hà Lan, Canada cho chương
trình cử nhân, thạc sĩ về cảng, hậu cần & vận tải
CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TÂN CẢNG
Vị trí: TP. Thủ Đức (Quận 2), TP. Hồ Chí Minh

Dịch vụ
- Xây dựng và sửa chữa dân dụng
- Lấp đất
- Lắp đặt hệ thống điện
- Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, sưởi ấm, điều hòa không khí
- Sản xuất kết cấu kim loại
- Cho thuê máy móc thiết bị
Trân trọng cảm ơn!

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ


Ông Trương Tấn Lộc
Giám đốc Marketing - Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn
Email: loctt@saigonnewport.com.vn
Điện thoại: +84 903 751 643 (Whatsapp – Viber - Zalo)
Website: www.saigonnewport.com.vn

You might also like