You are on page 1of 2

2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

2/
TỔNG CÔNG TY

/1
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

22
TRUNG TÂM

6
:1
KINH DOANH VNPT HÀ NỘI

17
Số: 7148 /TTKD HNI-ĐH Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022

o_
V/v: Tạm dừng phát triển khách hàng mới

h
cT
với 08 sản phẩm dịch vụ không hiệu quả

Du
từ ngày 01/01/2023.

am
Ph
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Trung tâm kinh doanh VNPT Hà Nội

i_
hn
Căn cứ văn bản số 6927/KHDN-QLSP ngày 09/12/2022 về việc “Tạm dừng phát

d.
op
triển khách hàng mới với 08 sản phẩm dịch vụ không hiệu quả từ ngày 01/01/2023”

th
của Ban KHDN;
Giám đốc Trung tâm Kinh doanh VNPT Hà Nội hướng dẫn và giao nhiệm vụ cho

22
các đơn vị triển khai cụ thể như sau:

20
I. Nội dung hướng dẫn:

2/
1. Dừng phát triển khách hàng mới đối với 08 SPDV sau từ ngày 01/01/2023:
/1
22
STT Tên SPDV Tên viết tắt
16

1 Karo Karo
7:
_1

2 Hệ thống quản lý kênh phân phối VNPT DMS


ho

3 Phần mềm kê khai thuế trực tuyến VNPT TAX


cT

4 Cổng thông tin dịch bệnh Covidmap


Du

5 Phần mềm quản lý công chứng - chứng thực


m

6 Dịch vụ ký số từ xa VNPT Ký số
ha

7 MyLBA MyLBA
_P

8 8x88 8x88
i
hn
d.

2. Đối với các khách hàng mới, khách hàng đang sử dụng dịch vụ:
op
th

- Đối với nhóm khách hàng mới có nhu cầu tương đồng với nghiệp vụ của 08 SPDV
trên: Ghi nhận thông tin và nhu cầu của khách hàng, gửi thông tin về phòng Điều
22

Hành để gửi Ban KHDN (TTĐHKD - chuyên viên Giám sát và Điều hành kinh
20

doanh, P. QLSP - PM dịch vụ) để đánh giá và có đề xuất với các Factory đẩy
2/

nhanh tiến độ tìm kiếm/sản xuất SPDV thay thế.


/1
22

- Đối với nhóm khách hàng đang sử dụng SPDV: Tiếp tục duy trì cho đến khi hết
6

hạn hợp đồng cung cấp dịch vụ. Sau khi hết hạn hợp đồng, chủ động đàm phán
:1
17

thuyết phục khách hàng chuyển sang sử dụng SPDV thay thế nếu đã có. Trường
o_

hợp chưa có SPDV thay thế và khách hàng có nhu cầu tiếp tục sử dụng SPDV,
Th

đơn vị gửi thông tin, về phòng Điều hành để gửi Ban KHDN (TTĐHKD -
c
Du

chuyên viên Giám sát và Điều hành kinh doanh, P. QLSP - PM dịch vụ) để có
am

hướng dẫn cụ thể.


_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
Số liệu khách hàng đang sử dụng dịch vụ:

2/
-

/1
VNPT VNPT VNPT VNPT

22
Đơn vị 8x88 Tổng
DMS Karo Ký số TAX

6
:1
Phòng KHDN 5 104 30 139

17
Phòng KHDN1 4 1 19 114 138

o_
Phòng KHDN2 3 23 133 159

h
cT
Phòng KHDN3 3 26 115 144

Du
Tổng 8 7 1 172 392 580

am
Ph
II. Triển khai thực hiện:

i_
1. Các phòng BHKV, BHOL:

hn
- Nắm thông tin để không phát triển mới khách hàng sử dụng 08 dịch vụ như thông

d.
op
báo tại mục I tại các kênh bán hàng do đơn vị quản lý.

th
2. Các phòng KHDN:
- Không phát triển mới khách hàng sử dụng 08 dịch vụ như thông báo tại mục I.

22
- Khẩn trương rà soát số liệu các DN đang sử dụng 08 dịch vụ ngừng cung cấp

20
(danh sách chi tiết khách hàng của từng đơn vị tại file đính kèm), thực hiện thông

2/
/1
báo tới khách hàng chủ trương ngừng cung cấp dịch vụ, đàm phán, thuyết phục
22
khách hàng chuyển sang sử dụng SPDV thay thế khi hết hạn hợp đồng như hướng
16

dẫn tại mục I.


7:
_1

3. Phòng Kỹ thuật Nghiệp vụ:


ho

- Hỗ trợ các đơn vị trong việc lấy thông tin khách hàng, xác minh thông tin thời
cT

điểm hết hạn các hợp đồng trên hệ thống ĐHSXKD.


Du

4. Phòng Điều hành:


m

- Giám sát, hỗ trợ các đơn vị về giá cước và chính sách bán hàng trong quá trình
ha

triển khai.
_P

- Tiếp nhận yêu cầu về phát triển SPDV thay thế của các đơn vị, báo cáo Ban
i
hn

KHDN (TTĐHKD - chuyên viên Giám sát và Điều hành kinh doanh, P. QLSP -
d.
op

PM dịch vụ) để được hướng dẫn cụ thể và hỗ trợ các đơn vị triển khai.
th

Giám đốc TTKD HNI yêu cầu các đơn vị cập nhật thông tin để biết và phối hợp
thực hiện khi có yêu cầu.
22
20

Nơi nhận: KT.GIÁM ĐỐC


2/
/1

- Như trên; PHÓ GIÁM ĐỐC


22

- GĐTT (để b/c);


6

- Lưu VT, ĐH, VBĐT.


:1

- Số Eoffice: 1012472
17
o_
c Th
Du
am

Trần Mai
_ Ph
ni
h
d.

ID: 4659231_1488 – Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành eoffice.vnpt.vn – Tập đoàn Bưu
op

chính viễn thông Việt Nam


th

You might also like