Professional Documents
Culture Documents
Quy Cach Doan Tau Tuyen 2A - Theo Ho So Moi Thau
Quy Cach Doan Tau Tuyen 2A - Theo Ho So Moi Thau
7 Thanh Xuân 3 25 25 25
8 Bến xe Hà Đông 25 25 25
9 Hà Đông 25 25 25
10 La Khê 25 25 25
11 Văn Khê 25 25 25
12 BX Hà Đông mới 35 40 45
13 Tổng 365 375 390
Bảng yêu cầu kích thước chủ yếu của tàu (Đơn vị tính: mm)
6
Bánh đã hao mòn 1/2 805
Bánh mài mòn 770
Khoảng cách bánh với phần bên trong 1353+ 2
Cửa bên toa khách
Đối số cửa bên Mỗi bên 4 cửa, mỗi cửa 2
cánh
Độ rộng cửa bên khi mở cửa > 1300
Khi cửa bên mở, chiều cao tính từ trên mặt đỉnh > 1800
bậc thềm cửa
Cửa bên buồng lái
Độ rộng mở tĩnh cửa bên buồng lái > 600
Khi cửa bên buồng lái mở, chiều cao tính từ mặt > 1800
đỉnh bậc thềm cửa
Đường thông (không lắp cửa ngăn cách)
Độ rộng đường thông các toa > 1200
Độ cao đường thông các toa > 1850
Đoàn tàu đáp ứng được tiêu chuẩn GB50157-2003 “Quy phạm thiết kế tàu
điện ngầm” của Nước CHND Trung Hoa về yêu cầu tiêu chuẩn giới hạn đoàn tàu
loại B của đường sắt giao thông đô thị. Để đáp ứng nhu cầu đưa đón, cũng đáp
ứng được yêu cầu “Giới hạn động cơ toa tàu đường sắt” GB146.1-83.
2.10 Năng lực vận tải hành khách và trọng lƣợng của đoàn tàu
Đoàn tàu
Toa tàu (đơn vị: người)
Trạng thái vận tải hành khách (đơn vị: người)
Toa Tc Toa M Đoàn tàu 4 toa
Tàu rỗng (AWO) 0 0 0
Số chỗ ngồi (AW1) 36 42 156
Định viên (AW2) 230 250 960
Vượt quá định viên (AW3) 327 354 1362