You are on page 1of 2

6 Vành Đai 3 30 30 45

7 Thanh Xuân 3 25 25 25
8 Bến xe Hà Đông 25 25 25
9 Hà Đông 25 25 25
10 La Khê 25 25 25
11 Văn Khê 25 25 25
12 BX Hà Đông mới 35 40 45
13 Tổng 365 375 390

2.9 Kích thƣớc và giới hạn chủ yếu của tàu

2.9.1 Kích thước chủ yếu

Bảng yêu cầu kích thước chủ yếu của tàu (Đơn vị tính: mm)

Chiều dài tàu Toa Tc: 19520+500 (tạm


(chiều dài giữa các mặt nối tiếp móc toa) thời)
Toa M: 19520
Chiều dài đoàn tàu (chiều dài giữa các mặt nối tiếp 790800 (tạm thời)
móc toa 2 đầu của đoàn tàu 4 toa)
Chiều dài thân tàu Toa Tc: 19500 (tạm thời)
Toa M: 19000
Chiều cao toa tàu 3800
(chiều cao từ mặt ray đến đỉnh tàu, bánh mới)
Độ rộng lớn nhất toa tàu 2800
Chiều cao giữa phía trong toa tàu 2100
(chiều cao tĩnh không trong khoang khách)
Chiều cao nhỏ nhất của 1900
khu vực khách đứng trong khoang khách
Khi lò xo không khí nạp khí, độ cao từ sàn tàu đến 1100
mặt ray
Khoảng cách tim giá chuyển hướng 12600
Khoảng cách trục cố định giá chuyển hướng 2200
Chiều cao từ tim móc toa đến mặt ray 660+10
Đường kính bánh tàu
Bánh mới 840+10

6
Bánh đã hao mòn 1/2 805
Bánh mài mòn 770
Khoảng cách bánh với phần bên trong 1353+ 2
Cửa bên toa khách
Đối số cửa bên Mỗi bên 4 cửa, mỗi cửa 2
cánh
Độ rộng cửa bên khi mở cửa > 1300
Khi cửa bên mở, chiều cao tính từ trên mặt đỉnh > 1800
bậc thềm cửa
Cửa bên buồng lái
Độ rộng mở tĩnh cửa bên buồng lái > 600
Khi cửa bên buồng lái mở, chiều cao tính từ mặt > 1800
đỉnh bậc thềm cửa
Đường thông (không lắp cửa ngăn cách)
Độ rộng đường thông các toa > 1200
Độ cao đường thông các toa > 1850

2.9.2 Giới hạn đoàn tàu

Đoàn tàu đáp ứng được tiêu chuẩn GB50157-2003 “Quy phạm thiết kế tàu
điện ngầm” của Nước CHND Trung Hoa về yêu cầu tiêu chuẩn giới hạn đoàn tàu
loại B của đường sắt giao thông đô thị. Để đáp ứng nhu cầu đưa đón, cũng đáp
ứng được yêu cầu “Giới hạn động cơ toa tàu đường sắt” GB146.1-83.

2.10 Năng lực vận tải hành khách và trọng lƣợng của đoàn tàu

2.10.1 Năng lực vận tải hành khách

Đoàn tàu
Toa tàu (đơn vị: người)
Trạng thái vận tải hành khách (đơn vị: người)
Toa Tc Toa M Đoàn tàu 4 toa
Tàu rỗng (AWO) 0 0 0
Số chỗ ngồi (AW1) 36 42 156
Định viên (AW2) 230 250 960
Vượt quá định viên (AW3) 327 354 1362

Định viên 6 khách/ m2, tối đa 9 người/ m2

You might also like