You are on page 1of 11

2

1/
/0
19
0
:2
KỊCH BẢN TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH TĂNG THỊ PHẦN, DOANH THU

13
NHÓM DỊCH VỤ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

o_
h
(Đính kèm văn bản số /TTKD HNI-ĐH ngày /01/2023)

cT
1. Chương trình thúc đẩy kinh doanh dịch vụ VNPT CA

Du
B1: Lập danh sách khách hàng tiềm năng như sau:

am
Đối tượng : Khách hàng thuộc khối GOV địa phương.

Ph
-
+ Khách hàng sử dụng HDDT nhưng chưa dùng CKS của VNPT.

i_
hn
+ Khách hàng DNMTL chưa sử dụng dịch vụ VNPT

d.
+ Khách hàng hiện hữu của VNPT nhưng chưa dùng CKS

op
+ Khách hàng khối Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

th
+ Khách hàng kinh doanh nhiều như đại lý, chi nhánh, CTV
B2: Chuẩn bị gặp khách hàng:

23
- Chuẩn bị bộ Salekit bán hàng đầy đủ, các chính sách ưu đãi của dịch vụ.

20
- Tìm hiểu thông tin chi tiết của KH chuẩn bị tiếp cận: Người quyết định, LĐ, nghành

1/
/0
nghề kinh doanh, quy mô.

19
- Lên kế hoạch tiếp cận các danh sách các KH tiềm năng để tiếp xúc tư vấn giới thiệu sản
20
phẩm.
- Phương án kỹ thuật.
3:
_1

- Phương án giá và CSKH.


ho

- Lập kế hoạch thực hiện các công việc theo đúng tiến độ của khách hàng.
cT

B3: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng:


Du

- Thực hiện gặp khách hàng (Thông thường sẽ cần gặp đối tượng: Lãnh đạo Cơ quan/đơn
am

vị HCSN, đối tượng kế toán, Trung tâm CNTT,):


Ph

- Lên danh sách các khách hàng tiềm năng đang sử dụng các dịch vụ của VNPT có thể
i_

triển khai ngay. Giao danh sách tiếp cận trực tiếp.
hn

B4: Một số ý chính trao đổi với đại diện khách hàng:
d.
op

- Xác định nhu cầu của khách hàng: Trao đổi với khách hàng về các dịch vụ (hạ tầng
th

CNTT, Phần mềm CNTT, Thiết bị giải pháp, ….) nhắm mục tiêu tin học hóa trong công
việc (thực trạng, khó khăn, vướng mắc đang tồn tại). Từ đó xác định:
+ Đối với đơn vị đã sử dụng dịch vụ Ký số của nhà cung cấp khác: Xây dựng phương
23

án đề xuất khách hàng chuyển sang sử dụng dịch vụ Ký số của VNPT.


0
/2

+ Đối với đơn vị chưa sử dụng dịch vụ Ký số của VNPT: Đưa ra các dịch vụ/giải pháp,
1
/0

các ứng dụng dịch vụ Ký số của VNPT đang triển khai cho các địa phương.Từ đó tư
19

vấn khách hàng sử dụng các dịch vụ.


20

+ Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng sử dụng dịch vụ như:
3:

 Sử dụng để kê khai thuế, hải quan


1
o_

 Ký số trong các giao dịch, ký số mọi lúc mọi nơi


Th

 Đảm bảo tính pháp lý, đặc biệt bảo mật


c

B5: Khảo sát nhu cầu cụ thể của khách hàng về dịch vụ và các vấn đề vướng mắc mà
Du

khách hàng gặp phải:


am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
B6: Tư vấn phương án, giải pháp triển khai cho khách hàng (nếu có): Trao đổi với

13
Giám sát và Điều hành kinh doanh /chuyên quản Trung tâm ĐHKD - Ban KHDN được hỗ

o_
trợ.

h
cT
B7: Báo giá và đàm phán với khách hàng:

Du
- Đối với báo giá có sẵn trong bảng giá ban hành: Thực hiện gửi báo giá cho khách hàng.

am
- Đối với báo giá không có sẵn giá trong bảng giá ban hành: Thực hiện trao đổi với

Ph
Phòng Điều hành để gửi Ban KHDN được hỗ trợ.

i_
- Đề xuất chính sách giá cho khách hàng vượt phân cấp (nếu có cạnh tranh) gửi công

hn
văn/email về Phòng Điều hành chuyển Ban KHDN để được hỗ trợ.

d.
op
B8: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ.

th
B9: Triển khai cung cấp dịch vụ
2. Chương trình thúc đẩy bán hàng dịch vụ VNPT Smart CA năm 2023

23
2.1. Đối tượng khách hàng là Doanh nghiệp, Hộ Kinh doanh:

20
B1: Lập danh sách khách hàng tiềm năng theo từng đối tượng khách hàng:

1/
/0
- Đối tượng 1: Khách hàng là các Doanh nghiệp, Hộ kinh doanh.

19
Rà soát danh sách khách hàng hiện tại, lọc ra các khách hàng tiềm năng trên địa bàn
những khách hàng theo đối tượng như sau: 20
3:
_1

 Các khách hàng mới thành lập.


ho

 Các Khách hàng hiện hữu của VNPT đã sử dụng dịch vụ CA, HDDT, Eoffice….
cT

 Các Khách hàng sử dung dịch vụ của đối thủ.


Du

B2: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng:


am

a. Đối tượng 1: Khách hàng là các Doanh nghiệp: Thực hiện gặp khách hàng, thông
Ph

thường sẽ cần gặp đối tượng: Kế toán, IT, Chủ doanh nghiệp. Lãnh đạo P. KHDN
i_
hn

làm việc với các Doanh nghiệp triển khai ứng dụng dịch vụ SmartCA.
d.

- Đối với KH mới: Tiếp cận với các doanh nghiệp tư vấn Luật, cơ quan Thuế, sở
op

KH&ĐT… để lấy danh sách khách hàng và phân tập KH để tiếp cận chào bán sản phầm.
th

- Đối với tập KH hiện hữu: Trong CSDL toàn thị trường đang sử dụng dịch vụ của VNPT
và có nhu cầu sử dụng dịch vụ.
23

- Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng sử dụng dịch vụ SmartCA như:
0
/2

 Tính sẵn sàng đón nhận SmartCA:


1
/0

 Độ tin cậy:
19

 Ràng buộc định danh chủ sở hữu khoá với tài liệu đã ký
20

 Tài liệu không còn giá trị khi bị chỉnh sửa


3:
1

 Độ tin cậy cao, chỉ chủ sở hữu khoá mới có thể ký


o_

 Dễ sử dụng:
Th

 Ký mọi lúc mọi nơi với smart device


c
Du

 Hỗ trợ các yêu cầu từ thực tế sử dụng (ủy quyền, từ chối, ký theo lô, …)
am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
 Lợi ích của ký số từ xa:

13
 Không Token chuyên dụng: Không cần dung thiết bị phần cứng chuyên dụng

o_
như: smartcard/ usb token

h
cT
 Không phần mềm chuyên dụng: Không cần người dùng cài đặt các phần mềm

Du
môi trường

am
 Bảo mật cao: Chính sách, tiêu chuẩn bảo mật Châu Âu được cấp phép
 Hình thức sử dụng ký số bằng thiết bị Token hạn chế về khả năng linh hoạt.

Ph
 Sử dụng Ký số trong các giao dịch nội bộ của Doanh nghiệp/Công ty.

i_
hn
 Sử dụng ký số cho các khách hàng để duyệt các giao dịch, ký hợp đồng điện tử.

d.
 Các khách hàng đang phải sử dụng các hình thức xác thực khác để ký kết các giao

op
dịch chưa đảm bảo an toàn, đặc biệt các giao dịch lớn (Sử dụng OTP, SmartOTP,

th
Username&Pass).
- Đối với khách hàng của đối thủ: Xây dựng phương án đề xuất khách hàng chuyển

23
sang sử dụng dịch vụ Ký số của VNPT.

20
1/
B3: Tư vấn phương án, giải pháp triển khai cho khách hàng (nếu có): Trao đổi với

/0
Giám sát và Điều hành kinh doanh - Ban KHDN được hỗ trợ.

19
B4: Báo giá và đàm phán với khách hàng:
20
3:
- Đối với báo giá có sẵn trong bảng giá ban hành: Thực hiện gửi báo giá cho khách
_1

hàng.
ho

- Đối với báo giá không có sẵn giá trong bảng giá ban hành: Thực hiện trao đổi với
cT

Giám sát và Điều hành kinh doanh – Ban KHDN được hỗ trợ.
Du

- Đề xuất chính sách giá cho khách hàng vượt phân cấp (nếu có cạnh tranh) gửi công
am

văn/email về Ban KHDN để được hỗ trợ.


Ph

B5: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ.
i_
hn

2.2. Đối tượng khách hàng là các tổ chức – doanh nghiệp ngành Y tế
d.

B1: Lập danh sách khách hàng tiềm năng theo từng đối tượng khách hàng:
op

- Khách hàng khối Y tế: Các Bệnh viện, Cơ sở y tế trên địa bàn.
th

B2: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng: Thực hiện hẹn gặp khách hàng (GĐ Bệnh
viện/Kế toán trưởng hoặc đầu mối phụ trách SmartCA đang làm việc)
23
0

- Lãnh đạo TTKD/ P. KHDN làm việc với Sở Y tế để xúc tiến hoạt động ứng dụng
1/2

SmatCa cho các giao dịch như:


/0

 Ký số trong các giao dịch nội bộ các bộ ngành chuyên ngành như: Cán bộ y tế ký,
19

Bệnh án điện tử.


20

 Ký số cho Y/bác sĩ: Hồ sơ bệnh án, đơn thuốc,…


13:

- Đưa ra các dịch vụ/giải pháp, các ứng dụng dịch vụ Ký số của VNPT đang triển khai
o_

cho các địa phương và tích hợp Chữ ký số với các phần mềm như VNPT I-Office, His.
Th

Từ đó tư vấn khách hàng sử dụng dịch vụ.


c
Du

- Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng sử dụng dịch vụ SmartCA như:
am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
 Ký số trong các giao dịch nội bộ các bộ ngành chuyên ngành như: Cán bộ y tế ký

13
Bệnh án điện tử, ký số cho Y/bác sĩ: Hồ sơ bệnh án, đơn thuốc...

o_
 Ký số mọi lúc mọi nơi không cần token

h
cT
 Ký số trên nhiều nền tảng

Du
B3: Tư vấn phương án, giải pháp triển khai cho khách hàng (nếu có): Trao đổi với

am
Giám sát và Điều hành kinh doanh - Ban KHDN được hỗ trợ.

Ph
B4: Báo giá và đàm phán với khách hàng:

i_
- Đối với báo giá có sẵn trong bảng giá ban hành: Thực hiện gửi báo giá cho khách

hn
d.
hàng.

op
- Đối với báo giá không có sẵn giá trong bảng giá ban hành: Thực hiện trao đổi với

th
Giám sát và Điều hành kinh doanh – Ban KHDN được hỗ trợ.
- Đề xuất chính sách giá cho khách hàng vượt phân cấp (nếu có cạnh tranh) gửi công

23
văn/email về Ban KHDN để được hỗ trợ.

20
B5: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ.

1/
/0
2.3. Đối tượng khách hàng là các tổ chức – doanh nghiệp ngành Giáo dục

19
B1: Lập danh sách khách hàng tiềm năng theo từng đối tượng khách hàng:
20
3:
- Khách hàng khối Giáo dục:
_1

Lập danh sách Khách hàng tiềm năng trên địa bàn những khách hàng theo đối tượng
ho

sau (Phân biệt rõ đối tượng nào đã, đang sử dụng dịch vụ gì, doanh thu bao nhiêu của
cT

VNPT để xác định kế hoạch bán thêm các dịch vụ):


Du

 Các cơ sở trong lĩnh vực Giáo dục (Trường, Phòng, Sở).


am

 Trường học tư thục/ cơ sở đào tạo tư thục.


Ph

 Cá nhân (Giáo viên).


i_

B2: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng:


hn
d.

Khách hàng khối Giáo dục: Thực hiện hẹn gặp khách hàng (Hiệu trưởng/Kế toán
op

trưởng hoặc đầu mối phụ trách SmartCA đang làm việc)
th

- TTKD T/TP phối hợp Sở TT&TT, Sở Giáo dục tổ chức hội thảo ứng dụng SmartCA
trong các lĩnh vực chuyên ngành. Xúc tiến các hoạt động ứng dụng SmartCA cho các
23

giao dịch như ký Giáo án, học bạ, Sổ điểm điện tử…,
0
/2

- Đưa ra các dịch vụ/giải pháp, các ứng dụng dịch vụ Ký số của VNPT đang triển khai
1
/0

cho các địa phương và tích hợp Chữ ký số với các phần mềm như VNPT I-Office,
19

Edu. Từ đó tư vấn khách hàng sử dụng dịch vụ.


20

- Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng sử dụng dịch vụ SmartCA như:
3:

 Ký số mọi lúc mọi nơi không cần token;


1
o_

 Ký số trên nhiều nền tảng;


Th

 Ứng dụng SmartCA trong các giao dịch nội bộ. Cổng dịch vụ công quốc gia, các
c
Du

cổng dịch vụ công của các bộ ngành;


am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
 Ký số trong các giao dịch nội bộ các bộ ngành chuyên ngành như: Giáo viên ký

13
học bạ, giáo án điện tử, Sổ điểm điện tử...;

o_
 Ký số dành cho giáo viên ký học bạ, giáo án điện tử.

h
cT
B3: Tư vấn phương án, giải pháp triển khai cho khách hàng (nếu có): Trao đổi với

Du
Giám sát và Điều hành kinh doanh - Ban KHDN được hỗ trợ.

am
B4: Báo giá và đàm phán với khách hàng:

Ph
- Đối với báo giá có sẵn trong bảng giá ban hành: Thực hiện gửi báo giá cho khách

i_
hn
hàng.
- Đối với báo giá không có sẵn giá trong bảng giá ban hành: Thực hiện trao đổi với

d.
op
Giám sát và Điều hành kinh doanh – Ban KHDN được hỗ trợ.

th
- Đề xuất chính sách giá cho khách hàng vượt phân cấp (nếu có cạnh tranh) gửi công
văn/email về Ban KHDN để được hỗ trợ.

23
B5: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ.

20
2.4. Đối tượng khách hàng là các đơn vị thuộc khối Chính Quyền, Sở/Ban/ Ngành

1/
/0
B1: Lập danh sách khách hàng tiềm năng theo từng đối tượng khách hàng:

19
- Khách hàng khối Chính Quyền, Sở, Ngành.
20
Lập danh sách Khách hàng tiềm năng trên địa bàn những khách hàng theo đối tượng
3:
_1

như sau:
ho

 Các ứng dụng hành chính công tại địa bàn (cung cấp CKS cho người dân, doanh
cT

nghiệp thực hiện các giao dịch với CQQLNN).


Du

 Các Đơn vị HCSN đang sử dụng các dịch vụ của VNPT ứng dụng ký số: VNPT
am

iOffice, iGate, HIS, eDu, HDDT, …


Ph

B2: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng:


i_

Khách hàng khối Chính Quyền, Sở, Ngành: Thực hiện hẹn gặp khách hàng thông thường
hn

sẽ cần gặp đối tượng: Lãnh đạo Cơ quan/đơn vị HCSN, đối tượng kế toán, Trung tâm
d.
op

CNTT.
th

- Lãnh đạo TTKD/ P.KHDN xác định nhu cầu của khách hàng.Trao đổi với khách hàng
về các dịch vụ (hạ tầng CNTT, Phần mềm CNTT, Thiết bị giải pháp, ….) của UBND,
23

các Sở/Ban/Ngành T/TP nhằm đẩy mạnh ứng dụng SmartCA tích hợp vào các dịch vụ
0
/2

CNTT (VNPT I-Office, VNPT I-Gate, VnPortal, His, Edu) nhằm mục tiêu tin học hóa
1

trong công việc. Từ đó tư vấn khách hàng sử dụng dịch vụ.


/0
19

- Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng sử dụng dịch vụ SmartCA như:
20

Lợi ích đối với Cơ quan quản lý:


3:

 Giải pháp ký số tập trung để tăng cường các ứng dụng ký số cho các Bộ, Ngành,
1
o_

TW.
Th

 Ứng dụng SmartCA trong các giao dịch nội bộ. Cổng dịch vụ công quốc gia, các
c

cổng dịch vụ công của các bộ ngành.


Du
am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
 Ứng dụng SmartCA cho các cổng dịch vụ công của quốc gia cũng như của các bộ

13
ngành để thực hiện các giao dịch với người dân và doanh nghiệp.

o_
 Ký số trong các giao dịch nội bộ các bộ ngành chuyên ngành như: Cán bộ y tế ký

h
cT
Bệnh án điện tử, Giáo viên ký học bạ, giáo án điện tử.

Du
Lợi ích đối với Cá nhân thuộc Cơ quan Bộ/ban/ngành:

am
 Ký số trong các hệ thống quản lý văn bản cho các cán bộ/công chức chưa được cấp

Ph
CTS của Ban CYCP
 Ký số dành cho giáo viên ký học bạ, giáo án điện tử

i_
hn
 Ký số cho Y/bác sĩ: Hồ sơ bệnh án, đơn thuốc,…

d.
 Cá nhân, doanh nghiệp sử dụng ký số giao dịch trên các cổng dịch vụ công.

op
B3: Tư vấn phương án, giải pháp triển khai cho khách hàng (nếu có): Trao đổi với

th
Giám sát và Điều hành kinh doanh - Ban KHDN được hỗ trợ.

23
B4: Báo giá và đàm phán với khách hàng:

20
- Đối với báo giá có sẵn trong bảng giá ban hành: Thực hiện gửi báo giá cho khách

1/
hàng.

/0
19
- Đối với báo giá không có sẵn giá trong bảng giá ban hành: Thực hiện trao đổi với
Giám sát và Điều hành kinh doanh – Ban KHDN được hỗ trợ.
20
3:
- Đề xuất chính sách giá cho khách hàng vượt phân cấp (nếu có cạnh tranh) gửi công
_1

văn/email về Ban KHDN để được hỗ trợ.


ho

B5: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ.
cT

3. Chương trình thúc đẩy kinh doanh dịch vụ Hợp đồng điện tử
Du
am
Ph

Đối tượng
KỊCH BẢN BÁN HÀNG
i_

KH
hn

B1: Lên danh sách khách hàng tiềm năng theo từng đối tượng như sau:
d.

- Đối tượng khách hàng: là Các Tổng Công ty, Tập đoàn, các doanh nghiệp lớn (SOE),
op

cụ thể như sau:


th

- Các doanh nghiệp: Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, Tổng Công ty, Các công ty ký
nhiều hợp đồng như Điện, Nước, truyền hình triển khai dịch vụ eContract để ký hợp
23

đồng với các khách hàng, đại lý, CTV (có tích hợp với dịch vụ ký số).
0
/2

- Khối
- Bộ, Ngành, Chính phủ, … GOV trung ương, địa phương.
1

Doanh
/0

B2: Chuẩn bị gặp khác hàng.


19

nghiệp lớn
- Chuẩn bị bộ Sale Kit bán hàng đầy đủ, các chính sách ưu đãi của dịch vụ.
(SOE)
20

- Tìm hiểu thông tin chi tiết của KH chuẩn bị tiếp cận: Người quyết định, LĐ, nghành
3:
1

nghề kinh doanh, quy mô.


o_

- Phương án kỹ thuật.
Th

- Phương án giá và CSKH.


c
Du

- Lập kế hoạch thực hiện các công việc theo đúng tiến độ của khách hàng.
am

B3: Cách thức tiếp cận khách hàng:


_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
Đối tượng

13
KỊCH BẢN BÁN HÀNG
KH

o_
- Phân giao danh sách khách hàng tiềm năng cho từng AM tiếp cận. Xây dựng kế

h
hoạch tiếp cận hàng ngày/hàng tuần để tư vấn chào bán dịch vụ.

cT
Du
- Giám sát chỉ tiêu tiếp cận theo ngày/tuần/tháng để hỗ trợ khách hàng kịp thời và
nhanh chóng đi đến ký kết hợp đồng.

am
- Phối hợp tổ chức hội thảo cho các đối tượng Khách hàng tiềm năng.

Ph
- Truyền thông về việc sử dụng eContract tới toàn bộ các đối tượng KH trên địa bàn.

i_
hn
B4: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng:

d.
a. Đối với Các doanh nghiệp: Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, Tổng Công ty, Các

op
công ty ký nhiều hợp đồng như Điện, Nước, truyền hình triển khai dịch vụ eContract

th
để ký hợp đồng với các khách hàng, đại lý, CTV (có tích hợp với dịch vụ ký số).
Thực hiện gặp khách hàng (Thông thường sẽ cần gặp đối tượng: Chủ doanh nghiệp,

23
IT, phòng nhân sự, phòng kinh doanh). Lãnh đạo TT/ P. KHDN làm việc với các

20
Doanh nghiệp/Công ty tư vấn triển khai ứng dụng dịch vụ Econtract.

1/
/0
- Dựa trên phân tập khách hàng đối tượng NH-TC-BH - Các DN SOE khác, thực hiện

19
tiếp cận và đề xuất triển khai giải pháp eContract.
20
- Xác định nhu cầu của khách hàng: Trao đổi với khách hàng về các dịch vụ CNTT
3:
_1

nhằm đưa giải pháp ứng dụng hợp đồng điện tử tích hợp vào các dịch vụ CNTT để
ho

tin học hóa trong công việc. Từ đó xác định:


cT

- Đối với Doanh nghiệp/Công ty đã sử dụng dịch vụ Econtract của nhà cung cấp
Du

khác: Xây dựng phương án đề xuất khách hàng chuyển sang sử dụng dịch vụ
am

EContract của VNPT ...


Ph

- Đối với Doanh nghiệp/Công ty chưa sử dụng dịch vụ Econtract của VNPT: Đưa ra
i_

các dịch vụ/giải pháp và các ứng dụng hợp đồng điện tử để nâng cao thương hiệu
hn

sản phẩm & kích thích khách hàng sử dụng dịch vụ.
d.

- Thống nhất nội dung hợp tác triển khai, Tích hợp với hệ thống phần mềm của đối
op
th

tác
- Nêu lên các đặc điểm nổi bật của eContract: Một số đặc điểm của hợp đồng điện tử
khiến chúng khác biệt so với hợp đồng thông thường là:
23
0

 Thể hiện bằng thông điệp dữ liệu điện tử


1/2

 Có sự tham gia của ít nhất 3 chủ thể trong giao kết hợp đồng
/0
19

 Phạm vi áp dụng có phần bị hạn chế


20

 Tính phi biên giới


3:

 Tính vô hình, phi vật chất


1
o_

 Tính hiện đại, chính xác


Th

- Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng sử dụng dịch vụ Econtract như:
c

 Sự tiện lợi, nhanh chóng, minh bạch


Du

 Dễ dàng quản lý, lưu trữ và tìm kiếm


am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
Đối tượng

13
KỊCH BẢN BÁN HÀNG
KH

o_
Tiết kiệm thời gian, chi phí.

h

cT
Ký hợp đồng lao động với các nhân sự

Du
Ký hợp đồng với các Đại lý, CTV

am
Ký hợp đồng cung cấp dịch vụ

Ph
Ký hợp đồng mua sắm của đơn vị

i_
An toàn, xác thực bảo mật, do VNPT - doanh nghiệp CNTT uy tín hàng đầu

hn
VN cung cấp.

d.
 Tăng mức độ nhận diện thương hiệu của VNPT eContract

op
th
 Dễ dàng cài đặt và sử dụng trong doanh nghiệp.
 An toàn bảo mật, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu pháp lý của nhà nước

23
 Dữ liệu an toàn, bảo mật, Tiết kiệm thời gian, chi phí.

20
b. Đối với khách hàng thuộc khối Gov địa phương (UBND, Sở, Ngành, Bênh viện,

1/
trường học...)

/0
19
- Các P.KHDN làm việc với UBND, Sở, Ngành để tư vấn triển khai ứng dụng
eCONTRACT cho từng đối tượng.
20
3:
- Nêu lên các đặc điểm nổi bật của eContract: Một số đặc điểm của hợp đồng điện tử
_1

khiến chúng khác biệt so với hợp đồng thông thường là:
ho

 Thể hiện bằng thông điệp dữ liệu điện tử


cT

 Có sự tham gia của ít nhất 3 chủ thể trong giao kết hợp đồng
Du

 Phạm vi áp dụng có phần bị hạn chế


am

 Tính phi biên giới


Ph

 Tính vô hình, phi vật chất


i_
hn

 Tính hiện đại, chính xác


d.

- Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng triển khai ứng dụng dịch vụ eCONTRACT
op

như:
th

 Sự tiện lợi, nhanh chóng, minh bạch


 Dễ dàng quản lý, lưu trữ và tìm kiếm
0 23

 Dữ liệu an toàn, bảo mật, Tiết kiệm thời gian, chi phí.
/2
1

 Ký kết các hợp đồng cung cấp dịch vụ (đối với các tổ chức HCSN có thu)
/0

 Ký hợp đồng lao động với các nhân sự tại cơ quan.


19

 Ký hồ sơ thầu, mua sắm vật tư, trang thiết bị.


20
3:

 Việc sử dụng eContract của các CQQL NN tại địa phương là công cụ rất tốt
1
o_

để tiếp thị và truyền thông cho dịch vụ trên địa bàn.


Th

B5: Khảo sát nhu cầu cụ thể của khách hàng về dịch vụ và các vấn đề vướng mắc mà
c
Du

khách hàng gặp phải.


am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
Đối tượng

13
KỊCH BẢN BÁN HÀNG
KH

o_
B6: Tư vấn phương án, giải pháp triển khai cho khách hàng (nếu có): Trao đổi với

h
Giám sát và Điều hành kinh doanh /chuyên quản Trung tâm ĐHKD - Ban KHDN được

cT
Du
hỗ trợ.
B7: Báo giá và đàm phán với khách hàng:

am
- Đối với báo giá có sẵn trong bảng giá ban hành: Thực hiện gửi báo giá cho khách

Ph
i_
hàng.

hn
- Đối với báo giá không có sẵn giá trong bảng giá ban hành: Thực hiện trao đổi với

d.
Giám sát và Điều hành kinh doanh /chuyên quản Trung tâm ĐHKD – Ban KHDN

op
được hỗ trợ.

th
- Đề xuất chính sách giá cho khách hàng vượt phân cấp (nếu có cạnh tranh) gửi công
văn/email về Ban KHDN để được hỗ trợ.

23
B8: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ.

20
B9: Triển khai cung cấp dịch vụ:

1/
/0
B1: Lên danh sách khách hàng tiềm năng theo từng đối tượng như sau:

19
- Lên danh sách khách hàng tiềm năng trên địa bàn (tập trung vào đối tượng DN vừa)
20
tại địa phương có sử dụng nhiều hợp đồng như: DN Vận tải, Thương mại, Dịch vụ,
3:
_1

Sản xuất,…
ho

B2: Chuẩn bị gặp khác hàng.


cT

- Chuẩn bị bộ Sale Kit bán hàng đầy đủ, các chính sách ưu đãi của dịch vụ.
Du

- Tìm hiểu thông tin chi tiết của KH chuẩn bị tiếp cận: Người quyết định, LĐ, nghành
am

nghề kinh doanh, quy mô.


Ph

- Phương án kỹ thuật.
i_

- Khối - Phương án giá và CSKH.


hn

doanh - Lập kế hoạch thực hiện các công việc theo đúng tiến độ của khách hàng.
d.
op

nghiệp B3: Cách thức tiếp cận khách hàng:


th

SME - Phân giao danh sách khách hàng tiềm năng cho từng AM tiếp cận. Xây dựng kế
hoạch tiếp cận hàng ngày/hàng tuần để tư vấn chào bán dịch vụ.
23

- Giám sát chỉ tiêu tiếp cận theo ngày/tuần/tháng để hỗ trợ khách hàng kịp thời và
0

nhanh chóng đi đến ký kết hợp đồng.


/2
1

- Phối hợp tổ chức hội thảo cho các đối tượng Khách hàng tiềm năng.
/0
19

- Truyền thông về việc sử dụng eContract tới toàn bộ các đối tượng KH trên địa bàn.
B4: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng:
20
3:

- Thực hiện gặp khách hàng (Thông thường sẽ cần gặp đối tượng: Chủ doanh nghiệp,
1
o_

IT, phòng nhân sự, Phòng kinh doanh). Lãnh đạo P. KHDN làm việc với các Doanh
Th

nghiệp/Công ty tư vấn triển khai ứng dụng dịch vụ Econtract.


c
Du
am
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
Đối tượng

13
KỊCH BẢN BÁN HÀNG
KH

o_
- Xác định nhu cầu của khách hàng: Trao đổi với khách hàng về các dịch vụ CNTT

h
nhằm đưa giải pháp ứng dụng hợp đồng điện tử vào các dịch vụ CNTT để tin học

cT
Du
hóa trong công việc. Từ đó xác định:
Đối với Doanh nghiệp/Công ty đã sử dụng dịch vụ Econtract của nhà cung cấp

am
-
khác: Xây dựng phương án đề xuất khách hàng chuyển sang sử dụng dịch vụ

Ph
i_
EContract của VNPT ...

hn
- Đối với Doanh nghiệp/Công ty chưa sử dụng dịch vụ Econtract của VNPT: Đưa ra

d.
các dịch vụ/giải pháp và các ứng dụng hợp đồng điện tử để nâng cao thương hiệu

op
sản phẩm & kích thích khách hàng sử dụng dịch vụ.

th
- Nêu lên các đặc điểm nổi bật của eContract: Một số đặc điểm của hợp đồng điện tử
khiến chúng khác biệt so với hợp đồng thông thường là:

23
 Thể hiện bằng thông điệp dữ liệu điện tử

20
 Có sự tham gia của ít nhất 3 chủ thể trong giao kết hợp đồng

1/
/0
 Phạm vi áp dụng có phần bị hạn chế

19
 Tính phi biên giới
 Tính vô hình, phi vật chất 20
3:
_1

 Tính hiện đại, chính xác.


ho

- Chủ yếu nêu ra lợi ích khi khách hàng sử dụng dịch vụ Econtract như:
cT

 Sự tiện lợi, nhanh chóng, minh bạch


Du

 Dễ dàng quản lý, lưu trữ và tìm kiếm


am

 Dữ liệu an toàn, bảo mật, Tiết kiệm thời gian, chi phí.
Ph

 Ký hợp đồng điện tử với nhân sự, lao động


i_
hn

 Ký hợp đồng điện tử mua sắm với đối tác, bán hàng với khách hàng.
d.

 Ký phiếu, bàn giao, luân chuyển giữa các chi nhánh.


op

 An toàn, xác thực bảo mật, do VNPT - doanh nghiệp CNTT uy tín hàng đầu
th

VN cung cấp.
 Tăng mức độ nhận diện thương hiệu của VNPT eContract
23

 Dễ dàng cài đặt và sử dụng trong doanh nghiệp.


0
/2

 An toàn bảo mật, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu pháp lý của nhà nước
1
/0
19

B5: Khảo sát nhu cầu cụ thể của khách hàng về dịch vụ và các vấn đề vướng mắc mà
20

khách hàng gặp phải.


3:

B6: Tư vấn phương án, giải pháp triển khai cho khách hàng (nếu có): Trao đổi P.GP
1
o_

được hỗ trợ.
Th

B7: Báo giá và đàm phán với khách hàng:


c
Du

- Đối với báo giá có sẵn trong bảng giá ban hành: Thực hiện gửi báo giá cho khách
am

hàng.
_ Ph
ni
h
d.
op
th
2
1/
/0
19
0
:2
Đối tượng

13
KỊCH BẢN BÁN HÀNG
KH

o_
- Đối với báo giá không có sẵn giá trong bảng giá ban hành: Phối hợp với P.ĐH để

h
cT
hỗ trợ

Du
B8: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ.
B9: Triển khai cung cấp dịch vụ:

am
Ph
i_
4. Chương trình thúc đẩy kinh doanh dịch vụ Hóa đơn điện tử:

hn
4.1 Đối tượng khách hàng.

d.
op
- Doanh nghiệp chưa sử dụng HDDT;

th
- Khách hàng đang sử dụng dịch vụ HDDT của các đơn vị cung cấp giải pháp không nằm
trong 20 TCTN;

23
- Khách hàng đang sử dụng HDDT của nhà cung cấp khác tự cài đặt triển khai tại hạ tầng

20
của khách hàng

1/
/0
4.2. Kịch bản triển khai:

19
- B1: Lãnh đạo các P.KHDN làm việc với Cục/Chi cục Thuế trên địa bàn lên danh sách
20
các doanh nghiệp sử dụng nhiều hóa đơn tại địa bàn. Phân giao danh sách khách hàng
3:
cụ thể đến từng AM.
_1

- B2: Nhân viên bán hàng (AM) chuẩn bị sẵn bộ Sale Kit đầy đủ để giới thiệu cho khách
ho
cT

hàng về dịch vụ.


Du

- B3: Thực hiện hẹn gặp đại diện khách hàng


- B4: Lập bản khảo sát theo mẫu; (lưu ý về mẫu Hóa đơn: Cho Khách hàng lựa các mẫu
am

hóa đơn có sẵn của VNPT; nếu khách hàng muốn mẫu riêng thì chụp ảnh hoặc scan bản
Ph

rõ nét);
i_
hn

- B5: Đàm phán ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ HDDT.
d.

- B6: Gửi Oder triển khai hệ thống ĐHSXKD.


op

- B7: Phối hợp (làm đầu mối, đôn đốc) với đội ngũ triển khai kỹ thuật tích hợp giữa Hệ
th

thống nghiệp vụ của khách hàng và hệ thống HDDT.


- B8: Cung cấp trang Cadmin, Portal khách hàng.
23

- B9: Ký kết hợp đồng Chữ ký số HDDT.


0
/2

- B10: Hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn khách hàng hoàn thiện hồ sơ đăng ký với CQT.
1
/0
19
20
3:
1
o_
Th
c
Du
am
_ Ph
ni
h
d.
op
th

You might also like