Professional Documents
Culture Documents
1.2qtfti10 - Kinh Doanh
1.2qtfti10 - Kinh Doanh
2-QT/FTI/HDCV/FTEL
MÔ TẢ QUÁ TRÌNH
Lần ban hành/sửa đổi: 1/0
KINH DOANH
Ngày hiệu lực:
Mục đích: Hướng dẫn và quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ Viễn thông quốc tế từ lúc nghiên cứu thì trường đến khi ký được
HĐ với khách hàng
Phạm vi áp dụng: Công ty TNHH Viễn Thông Quốc Tế FPT (FTI).
III. LƯU ĐỒ
6. Theo đuổi KH
QT triển OK
7. Khảo sát sơ bộ Kết 8. Chuẩn bị hồ sơ
khai dịch vụ
quả? HĐ
9. Ký HĐ
Not OK
Kết thúc
Xây dựng NVKD Căn cứ vào các thông tin đã tìm hiểu được từ khách hàng, Giải pháp kỹ
5 giải pháp kỹ NVKD cùng với KTV hỗ trợ, xây dựng giải pháp kỹ thuật thuật được
thuật phù hợp KTV phù hợp để gửi cho khách hàng xây dựng
VII. HỒ SƠ
TT Tên hồ sơ Mã biểu mẫu Người lập Hình thức Thời hạn lưu giữ Mức độ quan trọng
lưu (năm)
1 Hợp đồng dịch vụ 1.1.1v-BM/FTI/ NV KD Bản cứng Không thời hạn Cao
HDCV/FTEL
1.1.1e-BM/FTI/
HDCV/FTEL
3 Phiếu thông tin khách 1.1.3v-BM/FTI/ NVKD Bản cứng 5 năm Cao
TT Tên hồ sơ Mã biểu mẫu Người lập Hình thức Thời hạn lưu giữ Mức độ quan trọng
lưu (năm)
hàng HDCV/FTEL KTV
5 Sổ theo dõi tiến độ triển 1.2.1v-BM/FTI/ NVKD Bản mềm 1 năm Trung bình
khai HDCV/FTEL /Bản cứng
Chu Thị Thanh Hà Nguyễn Tiến Anh Tuấn Ngô Thị Lan Anh