You are on page 1of 4

PRESENT SIMPLE

1. Form:
(+) S + V1/V(s/es) + O

I/you/we/they/danh từ số nhiều + V1
He/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + V(s/es)

(-) S + do/ does + not + V1 + O


I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều + do
He/ she/ it/ danh từ số ít/ danh từ không đếm được + does

(?) Do/ Does + S + V1 + O…?


2. Use:
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt:
- Một sự thật hiển nhiên, chân lý.
Ex: The sun rises in the East.

- Một thói quen/ hành động lặp đi lặp lại.


Ex: We play football every Sunday.

- Một tình trạng cố định ở hiện tại.


Ex: My brother lives near school.

- Hành động trong tương lai liên quan đến thời gian biểu,
chương trình, kế hoạch theo thời gian cố định
Ex: The train leaves at six o’clock.
- Tiêu đề/ bình luận thể thao/ kể chuyện/ đánh giá sách/ lời
hướng dẫn.
Ex: Three men rob bank.
Messi takes the ball and scores.
In this chapter, Bob meets his old friend, Kellie.
You turn left at this road and you’ll see it.

- Trong các câu cảm thán có “ Here…!”, “There…!”


Ex: Here comes the bride!
There he goes again!

- Trong các mệnh đề chỉ thời gian ở tương lai:


o Thể hiện thời gian xảy ra trong tương lai sau các
cụm “when” (khi), “before” (trước khi), “after” (sau
đó), “as soon as” (ngay khi), “until” (mãi đến khi),
“by the time” (vào lúc/ trước lúc), “upon” (vào lúc,
trong khoảng)…
Ex: Tom will turn off the lights when he leaves the
office.
Note:
*Với các từ tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với
đuôi số ít, thêm đuôi “es”
Ex: go-goes, watch-watches, mix-mixes
*Với các động từ kết thúc bằng 1 PHỤ ÂM + “y” thì khi dùng
với ngôi số ít, bỏ”y” và thêm đuôi “ies”
Ex: apology-apologies, ability-abilities
*Với các động từ kết thúc bằng 1 NGUYÊN ÂM (u,e,o,a,i) +
“y” thì khi dùng với số ít, thêm “s” như bình thường, không
chuyển –y thành –i
Ex: play- plays, pay-pays
*Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”
Ex: get-gets, swim-swims
Cách phát âm s/es:
 /iz/: o, s, x, z, ch, sh (ôi sông xưa zờ chẳng shóng)
 /s/: th, p, k, f, t (thời phong kiến fương tây)
 /z/: còn lại

Time expressions:
Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often
(thường), frequently (thường xuyên), generally (nhìn
chung), regularly (thường xuyên), normally (thông
thường), sometimes (thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh
thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly
(hiếm khi), never (không bao giờ), every day/ month/
year (mỗi ngày/ tháng/ năm), all the time ( hầu hết thời
gian), once/ twice/ three… times… a day/ week/ month/
year… ( 1 lần/ 2 lần/ 3 lần/… lần… 1 ngày/ tuần/ tháng/
năm)

PAST PERFECT
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Form:
(+) S + had + V3/Ved
(-) S + had + not + V3/Ved
Had not = hadn’t
(?) Had + S + V3/Ved
2. Use:
-

You might also like