You are on page 1of 30

ĐỀ CƯƠNG SÁT HẠCH KỸ SƯ MỚI

(140 câu)

Câu 1.
Ký hiệu số nào thể hiện cấp điện áp 500kV?
o A. 6
o B. 9
o C. 5
Câu 2.
Ký hiệu số nào thể hiện cấp điện áp 110kV?
o A. 2
o B. 1
o C. 6
Câu 3.
Ký hiệu số nào thể hiện cấp điện áp 220kV?
o A. 2
o B. 4
o C. 3
Câu 4.
Ký hiệu số nào thể hiện cấp điện áp 10kV?
o A. 1
o B. 9
o C. 3
Câu 5.
Ký hiệu nào thể hiện máy cắt điện?
o A. 134
o B. 134-2
o C. 134-38
Câu 6.
Ký hiệu nào thể hiện kháng điện?
o A. KH501
o B. TI171
o C. TU172
Câu 7.
Ký hiệu nào thể hiện DTĐ trung tính?
o A. 131-08
o B. 131-38
o C. 131-35
Câu 8.
Ký hiệu nào thể hiện MBA tự ngẫu?
o A. T1
o B. AT1
o C. TD41
Câu 9.
Ký hiệu nào thể hiện máy biến áp tự dùng?
o A. T3
o B. AT4
o C. TD41
Câu 10.
Ký hiệu số nào thể hiện cấp điện áp đầu cực máy phát điện nhỏ hơn
10kV?
o A. 6
o B. 9
o C. 3
Câu 11.
Ký hiệu số nào thể hiện cấp điện áp đầu cực máy phát điện lớn hơn
hoặc bằng 10kV?
o A. 1
o B. 9
o C. 4
Câu 12.
Ký hiệu nào thể hiện tụ bù dọc?
o A. TBD301
o B. TBN302
o C. KH504
Câu 13.
Ký hiệu nào thể hiện tụ bù ngang?
o A. TI132
o B. TBN302
o C. CS1T1
Câu 14.
Ký hiệu nào thể hiện chống sét van TT 110?
o A. CS4T1
o B. CS3T1
o C. CS0T1
Câu 15.
Ký hiệu nào thể hiện DCL nối với thanh cái vòng?
o A. 171-9
o B. 171-7
o C. 171-1
Câu 16.
Ký hiệu nào thể hiện máy biến áp kích từ?
o A. TD91
o B. TE91
o C. AT1
Câu 17.
Sơ đồ nối điện thường gặp trong trạm biến áp 110kV?
o A. sơ đồ cầu đủ (chữ H)
o B. sơ đồ 3 thanh cái (có TC vòng)
o C. sơ đồ 1 rưỡi
Câu 18.
Sơ đồ nối điện cầu đủ thường gặp (2DZ+2MBA) trong trạm biến áp
110kV có bao nhiêu máy cắt?
o A. 3
o B. 5
o C. 4
Câu 19.
Sơ đồ nối điện cầu trong thường gặp (2DZ+2MBA) trong trạm biến áp
110kV có bao nhiêu máy cắt?
o A. 3
o B. 4
o C. 5
Câu 20.
Sơ đồ nối điện cầu ngoài thường gặp (2DZ+2MBA) trong trạm biến áp
110kV có bao nhiêu máy cắt?
o A. 5
o B. 4
o C. 3
Câu 21.
Sơ đồ nối điện cầu ngoài thường áp dụng trong trạm biến áp 110kV có
đặc điểm như thế nào?
o A. Các TBA có đồ thị phụ tải thay đổi cần thường xuyên cắt bớt 1
MBA khi phụ tải cực tiểu để giảm tổn thất điện năng.Các TBA có
đường dây ngắn, xác suất sự cố không nhiều.
o B. Các TBA có phụ tải ổn định, ít khi thao tác cắt MBA trong vận
hành.Các TBA có đường dây dài, xác suất sự cố nhiều.
o C. cả A và B
Câu 22.
Sơ đồ nối điện cầu trong thường áp dụng trong trạm biến áp 110kV có
đặc điểm như thế nào?
o A. Các TBA có phụ tải ổn định, ít khi thao tác cắt MBA trong vận
hành.Các TBA có đường dây dài, xác suất sự cố nhiều.
o B. Các TBA có đồ thị phụ tải thay đổi cần thường xuyên cắt bớt 1
MBA khi phụ tải cực tiểu để giảm tổn thất điện năng.Các TBA có
đường dây ngắn, xác suất sự cố không nhiều.
o C. cả A và B
Câu 23.
Sơ đồ nối điện phía 110kV thường gặp trong trạm biến áp 220kV?
o A. sơ đồ cầu đủ (chữ H)
o B. sơ đồ 3 thanh cái (có TC vòng)
o C. sơ đồ 1 rưỡi
Câu 24.
Sơ đồ nối điện phía 220kV thường gặp trong trạm biến áp 220kV?
o A. sơ đồ 2 thanh cái có máy cắt liên lạc.
o B. sơ đồ 3 thanh cái (có TC vòng)
o C. cả A và B

Câu 25.
Sơ đồ nối điện phía 500kV thường gặp trong trạm biến áp 500kV?
o A. sơ đồ 2 thanh cái có máy cắt liên lạc.
o B. sơ đồ 3 thanh cái (có TC vòng)
o C. sơ đồ 1 rưỡi
Câu 26.
Sơ đồ nối điện phía 500kV thường gặp trong trạm biến áp 500kV?
o A. sơ đồ 4/3.
o B. sơ đồ 3 thanh cái (có TC vòng)
o C. sơ đồ 2 thanh cái
Câu 27.
Sơ đồ nối điện nào trong trạm biến áp 110kV sau bắt buộc trang bị bảo
vệ so lệch thanh cái?
o A. sơ đồ cầu trong
o B. sơ đồ cầu đủ
o C. sơ đồ cầu ngoài
Câu 28.
Sơ đồ nối điện cầu trong có 3 máy cắt 171, 172, 112 trong trạm biến áp
110kV khi bảo vệ so lệch MBA T1 tác động sẽ cắt máy cắt nào phía
110kV?
o A. 112, 172
o B. 112, 171
o C. 171, 172, 112
Câu 29.
Sơ đồ nối điện cầu ngoài có 3 máy cắt 131, 112, 132 trong trạm biến áp
110kV khi bảo vệ so lệch dọc 172 tác động sẽ cắt máy cắt nào phía
110kV?
o A. 112
o B. 132, 112
o C. 132
Câu 30.
Sơ đồ nối điện cầu đủ có 5 máy cắt 131, 112, 132, 171, 172 trong trạm
biến áp 110kV khi bảo vệ so lệch thanh cái C11 tác động sẽ cắt máy cắt
nào phía 110kV?
o A. 112, 171, 131
o B. 132, 112, 172
o C. 132, 172, 171, 112, 131
Câu 31.
Sơ đồ nối điện cầu đủ có 5 máy cắt 131, 112, 132, 171, 172 trong trạm
biến áp 110kV khi bảo vệ so lệch thanh cái C12 tác động sẽ cắt máy cắt
nào phía 110kV?
o A. 112, 172, 131
o B. 132, 112, 172
o C. 132, 172, 171, 112, 131
Câu 32.
Sơ đồ nối điện cầu đủ có 5 máy cắt 131, 112, 132, 171, 172 trong trạm
biến áp 110kV khi bảo vệ 50BF cấp 2 máy cắt 112 tác động sẽ cắt máy
cắt nào phía 110kV?
o A. 112, 172, 131
o B. 132, 112, 172
o C. 132, 172, 171, 112, 131
Câu 33.
Sơ đồ nối điện cầu đủ có 5 máy cắt 131, 112, 132, 171, 172 trong trạm
biến áp 110kV khi bảo vệ 50BF cấp 2 máy cắt 131 tác động sẽ cắt máy
cắt nào phía 110kV?
o A. 112, 172, 131
o B. 112, 171, 131
o C. 132, 172, 171, 112, 131
Câu 34.
Sơ đồ nối điện cầu đủ có 5 máy cắt 131, 112, 132, 171, 172 trong trạm
biến áp 110kV khi bảo vệ 50BF cấp 2 máy cắt 172 tác động sẽ cắt máy
cắt nào phía 110kV?
o A. 112, 172, 131
o B. 112, 171, 131
o C. 132, 172, 112
Câu 35.
Trong trạm biến áp 110kV nguồn AC thường được dùng trong hệ
thống?
o A. hệ thống điều khiển MC, DCL, rơ le điều khiển,bảo vệ,…
o B. hệ thống sấy, chiếu sáng, nguồn cho tủ nạp, OLTC, Quạt MBA…
o C. cả A và B
Câu 36.
Trong trạm biến áp 110kV nguồn DC thường được dùng trong hệ
thống?
o A. hệ thống điều khiển MC, DCL, rơ le điều khiển, bảo vệ,..
o B. hệ thống sấy,chiếu sáng, nguồn cho tủ nạp, OLTC, Quạt MBA…
o C. cả A và B
Câu 37.
Trong hệ thống tủ AC trạm 110kV được dùng từ 2 nguồn TD31, TD41
qua 3 MCCB, điều nào sau đây là đúng?
o A. không được thiết kế liên động điện và cơ khí 3MCCB
o B. chỉ thiết kế liên động điện và không liên động cơ khí 3 MCCB
o C. bắt buộc thiết kế cả liên động điện và cơ khí 3 MCCB
Câu 38.
Trong hệ thống tủ AC trạm 110kV được dùng từ 2 nguồn TD31, TD41
điều nào sau đây là đúng?
o A. cho phép hòa 2 nguồn tại mọi thời điểm
o B. cho phép hòa 2 nguồn tại một số thời điểm nhất định
o C. không được hòa 2 nguồn tại mọi thời điểm
Câu 39.
Trong hệ thống tủ DC trạm 110kV được dùng từ 2 nguồn ACU, tủ nạp
qua 3 MCCB, điều nào sau đây là đúng?
o A. không được thiết kế liên động điện và cơ khí 3MCCB
o B. chỉ thiết kế liên động điện (có Bypass) và không liên động cơ khí 3
MCCB
o C. cho phé thiết kế cả liên động điện và cơ khí 3 MCCB
Câu 40.
Trong hệ thống tủ DC trạm 110kV được dùng từ 2 nguồn ACU, tủ nạp
điều nào sau đây là đúng?
o A. cho phép hòa 2 nguồn tại mọi thời điểm
o B. cho phép hòa 2 nguồn tại một số thời điểm nhất định
o C. không được hòa 2 nguồn tại mọi thời điểm
Câu 41.
Trong hệ thống tủ nạp trạm 110kV, hệ thống thường được cài đặt mấy
chế độ vận hành?
o A. 2
o B. 3
o C. 4
Câu 42.
Trong hệ thống ACU trạm 110kV được tổ hợp từ nhiều bình ắc qui,hệ
thống bình ắc qui được tổ hợp như thế nào?
o A. mắc nối tiếp các bình ắc qui
o B. mắc song song các bình ắc qui
o C. một nửa mắc nối tiếp, một nửa mắc song song
Câu 43.
Trong hệ thống ACU trạm 110kV được tổ hợp từ nhiều bình ắc
qui,cách mắc nối tiếp bình Ắc qui được tổ hợp như thế nào?
o A. cực (+) bình này được đấu với cực (+) bình kia
o B. cực (-) bình này được đấu với cực (-) bình kia
o C. cực (+) bình này được đấu với cực (-) bình kia
Câu 44.
Trong hệ thống tủ nạp trạm 110kV, hệ thống vận hành ở chế độ bình
thường là chế độ nào?
o A. Float
o B. Boots
o C. Equalizing
Câu 45.
Trong hệ thống tủ nạp trạm 110kV, chế độ vận hành nạp hình thành là
chế độ nào?
o A. Float
o B. Boots
o C. Equalizing
Câu 46.
Trong hệ thống tủ nạp trạm 110kV, chế độ vận hành nạp tăng cường là
chế độ nào?
o A. Float
o B. Boots
o C. Equalizing
Câu 47.
Trong hệ thống tủ nạp trạm 110kV, chế độ vận hành phụ nạp là chế độ
nào?
o A. Float
o B. Boots
o C. Equalizing
Câu 48.
Trong hệ thống tủ nạp DC, chế độ vận hành bình thường MCCB DC1,
MCCB DC2 đóng và MCCB LL mở. Khi xảy ra mất nguồn 2, nguồn 1
tốt thì hệ thống tự động chuyển nguồn làm việc theo thứ tự thế nào?
o A. Đóng MCCB LL, cắt MCCB DC2
o B. Cắt MCCB DC2, đóng MCC LL
o C. Cắt MCCB DC1, cắt MCCB DC2, đóng MCCB LL.
Câu 49.
Trong hệ thống tủ nạp AC, chế độ vận hành bình thường MCCB AC1,
MCCB LL đóng và MCCB AC2 mở. Khi xảy ra mất nguồn 1, nguồn 2
tốt thì hệ thống tự động chuyển nguồn làm việc theo thứ tự thế nào?
o A. Đóng MCCB AC2, cắt MCCB AC1
o B. Cắt MCCB AC1, đóng MCCB AC2
o C. Cắt MCCB AC1, cắt MCCB LL, đóng MCCB AC2, đóng MCCB
LL
Câu 50.
Trong trạm biến áp 110kV DCL thường được thiết kế liên động với
thiết bị nào?
o A. chỉ liên động với máy cắt
o B. liên động với cả máy cắt và DTĐ
o C. chỉ liên động với DTĐ
Câu 51.
Trong trạm biến áp 110kV DTĐ thường được thiết kế liên động với
thiết bị nào?
o A. chỉ liên động với máy cắt
o B. liên động với cả máy cắt và DCL
o C. chỉ liên động với DCL
Câu 52.
Trong trạm biến áp 110kV MC thường được thiết kế liên động với thiết
bị nào?
o A. chỉ liên động với DCL
o B. liên động với cả DCL và DTĐ
o C. chỉ liên động với DTĐ
Câu 53.
DCL được điều khiển trong chế độ nào?
o A. chế độ không tải
o B. chế độ có tải
o C. cả hai chế độ trên
Câu 54.
Máy cắt được điều khiển trong chế độ nào?
o A. chế độ không tải, có tải
o B. chế độ ngắn mạch
o C. cả hai chế độ trên
Câu 55.
Máy cắt 110kV thông thường được thiết kế điều khiển có mấy cuộn
đóng, cắt ?
o A. 01 cuộn đóng, 01 cuộn cắt
o B. 02 cuộn đóng, 01 cuộn cắt
o C. 01 cuộn đóng, 02 cuộn cắt
Câu 56.
Mạch giám sát máy cắt có tác dụng gì trong vận hành máy cắt điện ?
o A. Kiểm tra mạch cắt,cuộn cắt luôn tốt,sẵn sàng cho việc cắt máy cắt
khi thao tác hay khi có sự cố xảy ra.Sẽ gửi tín hiệu khi cuộn cắt hay
máy cắt bị hư hỏng
o B. Kiểm tra mạch đóng,mạch cắt luôn tốt,sẵn sàng cho việc thao tác
máy cắt khi cần.
o C. Cả hai trường hợp trên
Câu 57.
Mạch chống giã giò máy cắt (anti pumping) có tác dụng gì trong vận
hành máy cắt điện?
o A. Giám sát cho phép máy cắt được thao tác liên tục
o B. Chỉ cho phép máy cắt được cắt 1 lần
o C. Chống máy cắt bị đóng lên nhiều lần liên tục.

Câu 58.
Mạch liên động các thiết bị trong trạm 110kV có tác dụng gì?
o A. đảm bảo đúng trình tự vận hành thiết bị,an toàn cho con người và
thiết bị trong quá trính làm việc.
o B. Gây khó khăn trong quá trình thao tác.
o C. Cả 2 trường hợp trên
Câu 59.
Mạch liên động thiết bị máy cắt trong trạm 110kV áp dụng trong hệ
thống mạch điều khiển nào dưới đây?
o A. mạch điều khiển cắt máy cắt
o B. mạch điều khiển đóng máy cắt
o C. cả 2 trường hợp trên
Câu 60.
Mạch liên động thiết bị DCL trong trạm 110kV áp dụng trong hệ thống
mạch điều khiển nào dưới đây?
o A. mạch điều khiển cắt DCL
o B. mạch điều khiển đóng DCL
o C. cả 2 trường hợp trên
Câu 61.
Mạch liên động thiết bị DTĐ trong trạm 110kV áp dụng trong hệ thống
mạch điều khiển nào dưới đây?
o A. mạch điều khiển cắt DTĐ
o B. mạch điều khiển đóng DTĐ
o C. cả 2 trường hợp trên
Câu 62.
Trong sơ đồ 3 TC (có thanh cái vòng) tại ngăn lộ 131 có những thiết bị :
MC131, DCL131-1, 131-2, 131-3, 131-9, DTĐ 131-15, 131-35, 131-38.
DCL 131-38 liên động nội ngăn với thiết bị nào sau đây?
o A. MC131, DCL131-1, 131-2, 131-3
o B. DCL131-3, 131-9.
o C. DCL131-3, 131-9, 131-1, 131-2.
Câu 63.
Trong sơ đồ 3 TC (có thanh cái vòng) tại ngăn lộ 131 có những thiết bị :
MC131, DCL131-1, 131-2, 131-3, 131-9, DTĐ 131-15, 131-35, 131-38.
DCL 131-1 liên động nội ngăn với thiết bị nào sau đây?
o A. MC131, DCL131-1, 131-2, 131-3
o B. MC131, DTĐ131-15.
o C. MC131, DTĐ131-15, DCL131-2.
Câu 64.
Trong sơ đồ 3 TC (có thanh cái vòng) tại ngăn lộ 131 có những thiết bị :
MC131, DCL131-1, 131-2, 131-3, 131-9, DTĐ 131-15, 131-35, 131-38.
MC 131 liên động với thiết bị nào sau đây?
o A. DCL131-1, 131-2, 131-3
o B. DCL131-1, 131-2, 131-3, DCL131-9
o C. DCL131-1, 131-2, 131-3, DCL131-9, DTĐ131-15, 131-35, 131-38
Câu 65.
Trong mạch nội bộ của máy cắt điện, mạch lên cót lò xo có cần thiết kế
mạch đảo chiều động cơ hay không?
o A. bắt buộc phải thiết kế đảo chiều động cơ cho mạch đóng và cắt
o B. không được thiết kế đảo chiều động cơ
o C. cả 2 trường hợp trên đều đúng
Câu 66.
Trong mạch nội bộ của DCL, mạch cấp nguồn cho động cơ cần thiết kế
như thế nào?
o A. bắt buộc phải thiết kế đảo chiều động cơ cho mạch đóng và cắt
o B. không được thiết kế đảo chiều động cơ
o C. cả 2 trường hợp trên đều đúng
Câu 67.
Trong mạch nội bộ của OLTC, mạch cấp nguồn cho động cơ cần thiết
kế như thế nào?
o A. bắt buộc phải thiết kế đảo chiều động cơ cho mạch đóng và cắt
o B. không được thiết kế đảo chiều động cơ
o C. cả 2 trường hợp trên đều đúng
Câu 68.
Trong mạch làm mát MBA chạy bằng động cơ, mạch cấp nguồn cho
động cơ cần thiết kế như thế nào?
o A. bắt buộc phải thiết kế đảo chiều động cơ cho mạch đóng và cắt
o B. không được thiết kế đảo chiều động cơ
o C. cả 2 trường hợp trên đều đúng
Câu 69.
Ký hiệu nào là bảo vệ cắt nhanh?
o A. F50
o B. F85
o C. F67
Câu 70.
Ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng?
o A. F51
o B. F85
o C. F67
Câu 71.
Ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng?
o A. F51
o B. F85
o C. F67N
Câu 72.
Ký hiệu nào là bảo vệ sa thải phụ tải theo tần số?
o A. F51
o B. F81
o C. F67N
Câu 73.
Ký hiệu nào là bảo vệ so lệch máy biến áp?
o A. F87L
o B. F87T
o C. F87G
Câu 74.
Ký hiệu nào là bảo vệ so lệch dọc đường dây?
o A. F87L
o B. F79
o C. F25
Câu 75.
Ký hiệu nào là bảo vệ so lệch thanh cái?
o A. F64
o B. F87B
o C. F51
Câu 76.
Ký hiệu nào là bảo vệ khoảng cách?
o A. F96
o B. F67
o C. F21
Câu 77.
Ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng chạm đất ngưỡng nhạy có hướng?
o A. F67N
o B. F67Ns
o C. F50Ns
Câu 78.
Ký hiệu nào là bảo vệ chạm đất nhạy máy biến áp?
o A. F64REF
o B. F59N
o C. F59G
Câu 79.
Ký hiệu nào là bảo vệ đóng lặp lại ?
o A. F25
o B. F79
o C. F59
Câu 80.
Ký hiệu nào là bảo vệ kiểm tra đồng bộ ?
o A. F25
o B. F74
o C. F59
Câu 81.
Ký hiệu nào là bảo vệ kém áp ?
o A. F25
o B. F27
o C. F59
Câu 82.
Ký hiệu nào là bảo vệ quá áp ?
o A. F79
o B. F49
o C. F59
Câu 83.
Tính chọn lọc của rơle bảo vệ là gì ?
o a. Là khi sự cố phần tử nào chỉ cắt phần tử ấy .
o b. Là cắt toàn bộ các thiết bị liên quan đến sự cố ra .
o c. Là cắt tất cả hệ thống, sau đó khôi phục lại .
Câu 84.
Tại sao trong lưới 35kV có dòng điện chạm đất nhỏ, khi sử dụng sơ đồ
đấu máy biến dòng kiểu sao thiếu phải đặt máy biến dòng ở 2 pha cùng
tên của toàn bộ lưới điện đó ?
o a. Để bảo vệ tác động chọn lọc .
o b. Để bảo vệ chạm đất đồng thời tại 2 điểm .
o c. Để đảm bảo chỉ cắt 1 điểm hư hỏng trong trường hợp ngắn mạch
chạm đất 2 điểm .
Câu 85.
Bảo vệ so lệch tác động dựa theo nguyên tắc nào?
o a. Dựa trên sự so sánh điện áp thứ cấp của các máy biến dòng đặt ở
các phía của phần tử được bảo vệ?
o b. Dựa trên sự so sánh điện áp thứ cấp của các máy biến điện áp đặt ở
các phía của phần tử được bảo vệ?
o c. Dựa trên sự so sánh dòng điện thứ cấp của các máy biến dòng đặt ở
các phía của phần tử được bảo vệ?
o d. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 86.
Những bảo vệ nào sau đây của MBA 110kV khi tác động cho tín hiệu đi
cắt cả 3 phía MBA?
o a. Bảo vệ rơ le hơi, dòng dầu.
o b. Bảo vệ so lệch MBA.
o c. Bảo vệ quá dòng tổng phía 110kV.
o d. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
Câu 87.
Nguyên tắc tác động của bảo vệ khoảng cách?
o a. Là loại bảo vệ dùng rơ le tổng trở có thời gian làm việc phụ thuộc
vào quan hệ giữa điện áp, dòng điện đưa vào rơ le và góc lệch pha
giữa chúng
o b. Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá dòng điện để tác động.
o c. Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện để tác động.
o d. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 88.
Nguyên nhân nào dưới đây gây sự cố đường dây trung tính cách điện
mà bảo vệ quá dòng cắt nhanh tác động?
o a. Đứt, tụt lèo
o b. Chạm đất 1 pha
o c. Ngắn mạch 2 pha, 3 pha
Câu 89.
Ký hiệu nào là bảo vệ truyền tin?
o A. F86
o B. F59
o C. F85
Câu 90.
Ký hiệu nào là bảo vệ so lệch máy phát ?
o A. F87B
o B. F87NT
o C. F87G
Câu 91.
Ký hiệu nào là bảo vệ chống dao động công suất ?
o A. F68
o B. F67
o C. F78
Câu 92.
Ký hiệu nào là bảo vệ quá tần số ?
o A. F81U
o B. F81O
o C. F81
Câu 93.
Ký hiệu nào là bảo vệ mất kích thích máy phát ?
o A. F24G
o B. F40G
o C. F501G
Câu 94.
Ký hiệu nào là bảo vệ quá kích thích máy biến áp ?
o A. F40
o B. F24
o C. F24T
Câu 95.
Ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch ?
o A. F46
o B. F50
o C. F51
Câu 96.
Ký hiệu nào là bảo vệ công suất ngược ?
o A. F49
o B. F32R
o C. F67
Câu 97.
Nêu nguyên tắc chỉnh định rơ le bảo vệ dòng điện cắt nhanh ?
o a. Chỉnh định dòng điện cho bảo vệ cắt nhanh là đặt trị số dòng điện
khởi động của bảo vệ cắt nhanh được chọn theo nguyên tắc Ikđ =
Kat . Ilvmax Trong đó Ilvmax là dòng làm việc lớn nhất, Kat là hệ số
an toàn = 1,2 -1,3 , Ikđ là dòng khởi động của rơ le.
o b. Dòng khởi động chọn theo công thức Ikđ = Kat . Inmax
o c. Trị số dòng khởi động của rơle được chọn theo công thức sau:
Ikđ = Kat . Inmax. Trong đó INmax là dòng ngắn mạch ngoài lớn
nhất, Kat là hệ số an toàn = 1,2 -1,3 , Ikđ là dòng khởi động của rơ le.
Câu 98.
Tại sao bảo vệ cắt nhanh phải chọn dòng khởi động lớn hơn dòng ngắn
mạch ngoài lớn nhất?
o a. Để tránh bảo vệ tác động nhầm khi có sự cố trên đường dây lân cận
o b. Để bảo vệ có thể tác động khi có sự cố ở các đường dây lân cận
o c. Để tăng độ nhạy của bảo vệ
o d. Để hạn chế vùng chết của bảo vệ
Câu 99.
Nguyên tắc tác động của bảo vệ quá dòng điện?
o a. Dựa vào giá trị dòng điện đi qua phần tử được bảo vệ khi nó vượt
quá giá trị cài đặt
o b. Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá điện áp để tác động.
o c. Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện để tác động.
o d. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 100.
Nguyên tắc tác động của bảo vệ quá dòng điện có hướng?
o a. Bảo vệ sẽ tác động nếu dòng điện vượt quá giá trịnh định trước và
góc pha giữa dòng điện và điện áp đưa vào rơ le theo chiều cài đặt
trong rơle
o b. Bảo vệ sẽ tác động nếu điện áp vượt quá giá trịnh định trước và góc
pha phù hợp với trường hợp ngắn mạch
o c. Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện và hướng công suất
để tác động.
o d. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 101.
Hãy nêu những yêu cầu đối với hệ thống rơle bảo vệ ?
o a. Tác động nhanh, chọn lọc, tin cậy và độ nhạy cao.
o b. Chọn lọc, tin cậy, độ nhạy và độ dự trữ
o c. Chọn lọc, tin cậy, độ nhạy và độ sẵn sàng
o d. Chọn lọc, tin cậy, độ nhạy và tính phối hợp
Câu 102.
Bảo vệ chính của máy biến áp là những bảo vệ nào ?
o a. Bảo vệ hơi, bảo vệ dòng dầu và bảo vệ so lệch .
o b. Bảo vệ so lệch và bảo vệ quá dòng .
o c. Bảo vệ hơi và bảo vệ quá dòng 110kV .
Câu 103.
Thế nào là bảo vệ làm việc chọn lọc ?
o a. Tác động cắt đúng điểm sự cố, không gây sự cố lan tràn.
o b. Chỉ cắt sự cố ở các phần tử được bảo vệ .
o c. Không để sự cố tràn lan sang các thiết bị khác .
Câu 104.
Độ tin cậy của hệ thống bảo vệ phụ thuộc vào yếu tố gì ?
o a. Chất lượng của thiết bị bảo vệ và máy cắt .
o b. Độ chính xác của máy biến dòng.
o c. Tất cả các yếu tố.
Câu 105
Tính chọn lọc của bảo vệ cắt nhanh được thực hiện bằng cách nào ?
o a. Bằng cách chọn dòng khởi động lớn hơn dòng ngắn mạch ngoài lớn
nhất.
o b. Được chọn theo thời gian không giây .
o c. Được chọn theo dòng khởi động lớn hơn dòng làm việc .
Câu 106.
Bảo vệ quá dòng được chọn lọc như thế nào ?
o a. Chọn lọc theo thời gian định trước. (từng cấp thời gian )
o b. Chọn lọc theo dòng chỉnh định .
o c. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
Câu 107:
Các dạng ngắn mạch nào chiếm đa số ?
o Ngắn mạch 3 pha
o Ngắn mạch 2 pha
o Ngắn mạch 1 pha
o Chạm đất 2 pha tại 2 điểm khác nhau
o Ngắn mạch 2 pha với đất
Câu 108:
Nêu các sự cố thường gặp về MBA ?
o Ngắn mạch các cuộn dây, hư hỏng cách điện, quá nhiệt MBA, áp
suất dầu tăng cao
o Ngắn mạch 1 pha, ngắn mạch giữa các vòng dây của cùng 1 pha,
ngắn mạch giữa các pha trong MBA 3 pha
o Dòng điện tăng cao do ngắn mạch ngoài , quá tải, quá điện áp khi
ngắn mạch 1 pha trong hệ thống, mức dầu thấp do nhiệt độ không
khí xung quang MBA giảm đột ngột
o Cả 3 câu a/ , b/ , và c/
Câu 109:
Nêu các sự cố thường gặp trên đường dây ?
o Ngắn mạch 1 pha chạm đất, ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn mạch
3 pha
o Quá điện áp, đứt dây hoặc quá tải, ngắn mạch 2 pha không chạm
đất, chạm đất 2 pha tại 2 điểm khác nhau
o Câu a/ và câu b/
o Ngắn mạch 1 pha chạm đất, ngắn mạch 2 pha chạm đất, ngắn mạch
3 pha, Chạm đất 2 pha tại 2 điểm khác nhau
Câu 110:
Điều kiện nào khi có hư hỏng 1 mạch bảo vệ vẫn có thể cho đường dây
tiếp tục vận hành ?
o Khi xác suất sự cố thấp
o Các bảo vệ còn lại hoàn toàn tin cậy
o Khi mạch bảo vệ tách ra theo kế hoạch có thể khôi phục nhanh
o Tất cả các điều kiện trên
Câu 111 :
Nêu các nguyên nhân thường gây sự cố chạm đất nguồn một chiều ?
o Do vít vặn tại các hàng kẹp bị lỏng
o Do các mối nối dây điện không đạt yêu cầu và bị rỉ sét
o Do chuột cắn tróc vỏ dây điện, các tủ điện bị ẩm, mạng nhện,
bụi…
o Cả 3 ý trên a/ , b/ và c/
Câu 112 :
Nguồn điện 1 chiều có nhiệm vụ gì ?
o Cung cấp điện phục vụ cho chiếu sáng, quạt mát MBA chính,
nguồn nạp ắcquy
o Cung cấp cho mạch điều khiển, tín hiệu, rơle bảo vệ, thiết bị trong
trạm và chiếu sáng sự cố
o Cả hai câu a/ , b/ đều đúng
o Cả 3 ý trên a/ , b/ và c/ đều sai
Câu 113:
Trong trạm biến áp 110kV bảo vệ rơ le gas có mấy cấp tác động ?
o 1 cấp tác động, chỉ gửi cảnh báo tín hiệu
o 1 cấp tác động, gửi cắt máy cắt các phía MBA
o 2 cấp tác động, cấp 1 : gửi tín hiệu cảnh báo, cấp 2: gửi tín hiệu cắt
máy cắt các phía MBA
o 2 cấp tác động, cấp 1 : gửi tín hiệu cảnh báo, cấp 2: gửi tín hiệu
khởi động quạt mát MBA
Câu 114 :
Khi ngắn mạch một số vòng dây trong máy biến áp thì bảo vệ nào sẽ tác
động ?
o Bảo vệ so lệch dọc F87L và khoảng cách F21.
o Bảo vệ so lệch MBA F87T ( hoặc bảo vệ quá dòng F50/51,
F50/51N)
o Bảo vệ quá áp F59 và thấp áp F27
o Bảo vệ tần số F81 và quá dòng F50/51
Câu 115 :
Khi có sự cố tại một điểm nào đó trên thanh góp 35 kV thì bảo vệ nào
tác động ?
o a. Nếu điểm sự cố nằm trong vùng bảo vệ so lệch thì bảo vệ sẽ tác
động ngay, còn các bảo vệ quá dòng dự phòng sẽ khởi động (nếu
có).
o b. Nếu sự cố nằm ngoài vùng của bảo vệ so lệch thì bảo vệ so lệch
không tác động. Khi đó, điểm sự cố trên thanh góp 35kV thì bảo vệ
quá dòng của MBA phía 35 sẽ tác động cắt máy cắt cấp nguồn cho
thanh góp. Đồng thời bảo vệ MC phân đoạn tác động cắt MC phân
đoạn thanh góp.
o C. Cả hai ý a/ và b/ đều đúng.
Câu 116 :
Thiết bị nào dùng để bảo vệ sét đánh trực tiếp ?
o a. Kim thu lôi, dây thu lôi
o b. Kim thu lôi, van thu lôi
o c. Dây thu lôi, ống thu lôi
o d. Cả 3 ý trên a/ , b/ và c/
Câu 117 :
Aptomat có công dụng để đóng cắt mạch điện nhị thứ và có chức năng ?
o a. Bảo vệ quá tải
o b. Bảo vệ ngắn mạch
o c. Bảo vệ sụt áp
o d. Cả 3 ý trên a/ , b/ và c/
Câu 118 :
Tại sao phía 35 kV không tính toán các sự cố chạm đất ?
o a. Phía 35 kV là lưới trung tính nối đất trực tiếp. Do đó dòng chạm
đất có trị số rất nhỏ, nhỏ hơn cả dòng làm việc rất nhiều. Do đó
không dùng để chỉnh định bảo vệ.
o b. Phía 35 kV là lưới trung tính cách đất hoặc nối đất qua cuộn dập
hồ quang. Do đó dòng chạm đất có trị số rất nhỏ, nhỏ hơn cả dòng
làm việc rất nhiều. Do đó không dùng để chỉnh định bảo vệ.
o c. Phía 35 kV là lưới trung tính cách đất hoặc nối đất qua cuộn dập
hồ quang. Do đó dòng chạm đất có trị số rất lớn. Do đó không
dùng để chỉnh định bảo vệ.
Câu 119 :
Khi các rơle bảo vệ không tác động hoặc tác động sai thì phải làm gì ?
o a. Phải được phân tích loại trừ nguyên nhân trong thời gian ngắn
nhất
o b. Kiểm tra tình trạng vận hành của thiết bị, sau đó vẫn tiếp tục vận
hành
o c. Đây là hiện trạng bình thường trong vận hành, không cần làm gì
cả
Câu 120: Các yêu cầu đối với thiết bị bảo vệ trong hệ thống điện ?
Trả lời : Các yêu cầu đối với thiết bị bảo vệ trong hệ thống điện :
a/ Tin cậy, chọn lọc, tác động nhanh, độ nhạy, tính chính xác
b/ Đơn giản, tính kinh tế, tác động nhanh, tính đảm bảo, tính chính xác
c/ Tin cậy, chọn lọc, tác động nhanh, độ nhạy, tính kinh tế
d/ Tính phức tạp, chọn lọc, tác động nhanh, độ nhạy, tính kinh tế
Câu 121: Nhiệm vụ của máy biến dòng điện (BI) và máy biến điện áp (BU) ?
Trả lời :
a/ Cách ly mạch bảo vệ khỏi điện áp cao phía hệ thống
b/ Giảm biên độ của điện áp và dòng điện của hệ thống đến những trị số
chuẩn phía thứ cấp
c/ Hai câu a/ và b/ và thuận tiện cho việc chế tạo và sử dụng các thiết bị
bảo vệ, đo lường và điều khiển
d/ Hai câu a/ và b/ và thuận tiện cho việc đo lường
Câu 122: Trong trạm biến áp 110kV bảo vệ nào được sử dụng làm bảo vệ
chính cho MBA ?
Trả lời :
a/ Bảo vệ khoảng cách F21
b/ Bảo vệ so lệch F87T
c/ Bảo vệ quá dòng cắt nhanh F50
d/ Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt F50BF
Câu 123: Sai số của máy biến dòng phụ thuộc chủ yếu vào ?
Trả lời :
a/ Sai số về góc lệch pha giữa vecto dòng điện sơ cấp và thứ cấp
b/ Sai số về hiệu số giữa biên độ dòng điện sơ cấp sau khi quy đổi với
dòng điện thứ cấp
c/ Sai số vecto của dòng điện từ hóa
d/ Cả hai câu a/ và b/
Câu 124: Trong trạm biến áp 110kV bảo vệ nào được sử dụng làm bảo vệ cho
đường dây 110kV ?
Trả lời :
a/ Hợp bộ bảo vệ so lệch dọc đường dây F87L và bảo vệ tần số F81
b/ Hợp bộ bảo vệ quá dòng F50/51 , F50/51N và bảo vệ quá áp F59
c/ Hợp bộ bảo vệ so lệch dọc đường dây F87L ( hoặc bảo vệ khoảng cách
F21/21N ) và bảo vệ quá dòng có hướng F67/67N
d/ Hợp bộ bảo vệ so lệch F87T và bảo vệ quá dòng F50
Câu 125 : Nguyên tắc tác động của bảo vệ dòng điện cực đại ?
Trả lời :
a/ Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn dòng điện cực đại qua chỗ
bảo vệ
b/ Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện cực đại
qua chỗ bảo vệ
c/ Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện ngắn
mạch qua chỗ bảo vệ
d/ Dòng khởi động của bảo vệ phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện ngắn
mạch cuối vùng bảo vệ
Câu 126: Trong trạm biến áp 110kV bảo vệ nào được sử dụng làm bảo vệ dự
phòng cho MBA ?
Trả lời :
a/ Bảo vệ so lệch dọc đường dây F87L
b/ Bảo vệ quá dòng F50/51 và F50/51N
c/ Bảo vệ quá áp F59
d/ Bảo vệ tần số F81
Câu 127: Tại sao trong tính toán ngắn mạch lại chia ra chế độ max, min ?
Trả lời :
a/ Chế độ max để tính được dòng ngắn mạch cực đại chạy qua các BI và
chỉnh định cài đặt thông số cho rơle
b/ Chế độ max để tính được dòng ngắn mạch cực đại chạy qua các BI và
kiểm tra độ an toàn không tác động khi có sự cố bên ngoài vùng bảo vệ
c/ Chế độ min dùng để tính được dòng ngắn mạch nhỏ nhất qua các BI và
kiểm tra độ nhạy của bảo vệ khi sự cố có dòng nhỏ nhất
d/ Cả 3 ý trên a/ , b/ và c/
Câu 128: Trong trạm biến áp 110kV bảo vệ thanh cái phía 110kV (C11 và
C12) được sử dụng bảo vệ nào ?
Trả lời :
a/ Bảo vệ so lệch dọc F87L và khoảng cách F21.
b/ Bảo vệ so lệch F87B và bảo vệ khoảng cách F21/21N ( hoặc bảo vệ
quá dòng F50/51)
c/ Bảo vệ quá áp F59 và thấp áp F27
d/ Bảo vệ tần số F81 và quá dòng F50/51
Câu 129: Tại sao trong tính toán ngắn mạch dùng đơn vị tương đối ?
Trả lời :
a/ Dùng đơn vị tương đối sẽ được kết quả ngắn mạch mà không quan tâm
đến những ảnh hưởng của điện áp của các cấp điện áp. Nếu tính trực tiếp trên đơn
vị có tên cũng được, song sẽ phức tạp và sẽ đơn giản hơn khi dùng đơn vị tương
đối rồi chuyển sang có tên.
b/ Dùng đơn vị tương đối sẽ được kết quả ngắn mạch cực đại chạy qua các
BI mà không quan tâm đến những ảnh hưởng của điện áp của các cấp điện áp.
c/ Dùng đơn vị tương đối sẽ được kết quả ngắn mạch cực tiểu chạy qua các
BI mà không quan tâm đến những ảnh hưởng của điện áp của các cấp điện áp.
Câu 130: Trong trạm biến áp 110kV bảo vệ công nghệ MBA thường sử dụng
bảo vệ nào?
Trả lời :
a/ Bảo vệ role khí ( BUCHHOLZ ), bảo vệ dòng dầu bộ điều áp
b/ Bảo vệ quá nhiệt độ cuộn dây MBA và nhiệt độ dầu
c/ Bảo vệ tăng, giảm áp suất đột biến thùng dầu chính MBA và thùng dầu
OLTC
d/ Cả 3 câu trên a/ , b/ và c/
Câu 131 : Nhiệm vụ rơle gas trong MBA ?
Trả lời :
a/ Nhiệm vụ rơle gas trong MBA là phát hiện các sự cố bên trong máy biến
áp như mức dầu tụt thấp, quá tải
b/ Nhiệm vụ rơle gas trong MBA là phát hiện các sự cố bên trong máy biến
áp như mức dầu tụt thấp, quá tải, chạm chập vòng dây MBA
c/ Nhiệm vụ rơle gas trong MBA là phát hiện các sự cố bên trong máy biến
áp như mức dầu tụt thấp, quá tải, chạm chập vòng dây MBA, xô lệch cuộn dây do
dòng ngắn mạch giữa các pha v.v…
d/ Nhiệm vụ rơle gas trong MBA là phát hiện các sự cố bên trong máy biến
áp như chạm chập vòng dây MBA, xô lệch cuộn dây do dòng ngắn mạch giữa các
pha.

Câu 132: Thế nào là bảo vệ quá dòng với đặc tính thời gian độc lập và phụ
thuộc?
Trả lời :
a/ Bảo vệ quá dòng với đặc tính thời gian độc lập : Khi bảo vệ đã khởi động
thì thời gian làm việc của bảo vệ là không đổi, bằng với giá trị đặt và không phụ
thuộc vào dòng ngắn mạch.
b/ Bảo vệ quá dòng với đặc tính thời gian phụ thuộc : Khi bảo vệ đã khởi
động thì thời gian làm việc của bảo vệ thay đổi theo độ lớn dòng ngắn mạch. Dòng
ngắn mạch lớn thì thời gian tác động sẽ nhỏ và ngược lại.
c/ Cả hai câu a/ và b/

Câu 133. Trong hệ thống điện 3 pha, cuộn thứ cấp của các máy biến dòng có
thể đấu nối thế nào?
a. Có thể đấu hình sao hoặc tam giác
b. Chỉ có thể đấu hình sao
c. Chỉ có thể đấu hình tam giác

Câu 134. Cho sơ đồ cầu ngoài như hình vẽ 1- trạm B25


Liên động đủ của DCL 131-3
a, MC 131 cắt; DTĐ 131-35, 131-38; 331-38; 431-38 mở
b, MC 131 cắt; DTĐ 131-35, 131-38; 331-38; 431-38; 131-15 mở
a, MC 131 cắt; DTĐ 131-35, 131-38; 331-38; 431-38; 131-0 mở

Câu 135. Cho sơ đồ cầu ngoài như hình vẽ 1- trạm B25


Liên động đủ của DTĐ 131-38 là:
a, DCL 131-3 cắt; MC 431, MC 331 ở vị trí thí nghiệm
b, DCL 131-3; 331-3 cắt; MC 431 ở vị trí thí nghiệm
c, DCL 131-3 cắt; MC 331 cắt; MC 431 ở vị trí thí nghiệm

Câu 136. Cho sơ đồ cầu trong như hình vẽ 2- trạm B28.


Hỏi khi bảo vệ rơ le so lệch MBA T1 tác động sẽ cắt MC nào?
a, Đáp án: MC 431, 331, 171, 112.
b, Đáp án: MC 431, 331, 171, 172, 412
c, Đáp án: MC 131, 431, 331

Câu 137. Cho sơ đồ cầu trong như hình vẽ 2- trạm B28


Hỏi khi chức năng 50BF cấp 2 của MC 112 tác động sẽ cắt MC nào?
a, MC 431, 331, 171, 112
b, MC 431, 331, 171, 172, 432, 332
c, MC 431, 331, 171, 172, 112

Câu 138. Cho sơ đồ cầu trong như hình vẽ 2- trạm B28


Hỏi khi chức năng 50BF cấp 2 của MC 332 tác động sẽ cắt MC nào?
a, MC 412, 332, 171, 112
b, MC 312, 432, 172, 112
c, MC 432, 332, 172, 112

Câu 139. Cho sơ đồ cầu trong như hình vẽ 2- trạm B28


Liên động đủ của DCL 131-1 là?
a, MC 171, 112 cắt; DTĐ 131-14; 131-18; 431-38; 331-38 mở
b, MC 171, 112 cắt; DTĐ 131-14; 131-18; 431-38; 331-38; 171-15; 112-15 mở
c, MC 171, 112, 431 cắt; DTĐ 131-14; 131-18; 431-38; 331-38 mở
d, MC 171, 112 cắt; DTĐ 131-14; 131-18; 431-38; 331-38; 131-0 mở
Câu 140. Cho sơ đồ cầu trong như hình vẽ 2- trạm B28
Liên động đủ của DTĐ 131-18 là?
a, DCL 131-1 mở; MC 431 ở vị trí thí nghiệm
b, DCL 131-1; 171-1; 112-1 mở; MC 431,331 ở vị trí thí nghiệm
c, DCL 131-1 mở; MC 431, 331 ở vị trí thí nghiệm

Hà Nội, Tháng năm 2023


PTN. Rơle

You might also like