You are on page 1of 8

Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11

CHUYÊN ĐỀ 4: TỪ TRƯỜNG
Chủ đề 1: TỪ TRƯỜNG
1. Định nghĩa
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của của lực từ tác
dụng lên một dòng điện hoặc một nam châm đặt trong nó.
2. Hướng của từ trường
Qui ước: Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam – Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm
đó.
3. Tính chất cơ bản của từ trường: Tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện khác đặt trong lòng nó.
4. Tương tác từ: Là tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa nam châm với dòng điện, giữa dòng điện với
dòng điện.
5. Đường sức từ
a. Định nghĩa : Đường sức từ là những vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có
hướng trùng với hướng của từ trường tại đó.
b. Các tính chất của đường sức từ
- Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
- Các đường sức là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
- Chiều của đường sức tuân theo các quy tắc (quy tắc vào mặt nam, ra mặt bắc hoặc quy tắc nắm bàn tay phải).
- Quy ước vẽ đường sức từ mau (dày) ở nơi có từ trường mạnh và vẽ thưa ở nơi có từ trường yếu.
Chủ đề 2: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ.
I. Lực từ
1. Từ trường đều
Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng
song song, cùng chiều và cách đều nhau.
2. Lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện

Lực từ F tác dụng lên mộtđoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều:
- Có điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây dẫn đó .
 
- Có phương vuông góc với véc tơ phần tử dòng điện I  và véc tơ B .
- Có chiều tuân theo qui tắc bàn tay trái
 
- Có độ lớn: F = BIlsin. Với   ( I , B)
II. Cảm ứng từ
1. Cảm ứng từ
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường
2. Véc tơ cảm ứng từ

Véc tơ cảm ứng từ B tại một điểm:
+ Có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
F
+ Có độ lớn là: B =
I.l
Chủ đề 3: TỪ TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
I. Từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài
1. Đường sức: là những đường tròn đồng tâm, nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có chiều tuân theo quy
tắc nắm bàn tay phải.

2. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện thẳng, dài gây ra tại một điểm ta xét có:
+Điểm đặt: tại điểm ta xét.
+Phương: vuông góc với mặt phẵng chứa dây dẫn và điểm ta xét.
+Chiều: xác định theo qui tắc nắm bàn tay phải: Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ
theo chiều dòng điện, khi đó chiều nắm của các ngón tay còn lại sẽ cho ta chiều của các đường sức từ;
Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 1
Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
I
+Độ lớn: B = 2.10-7 trong đó: r là khoảng cách từ điểm ta xét đến dòng điện(m).
r
II. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn
1. Đường sức: Là các đường cong xuyên qua mặt phẳng vòng dây, duy nhất tại tâm vòng dây thì đường sức từ là
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc vào mặt nam, ra
mặt bắc.

2. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong khung dây tròn gây ra tại tâm của vòng dây có:
+Điểm đặt: tại tâm vòng dây;
+Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây;
+Chiều: vào mặt Nam, ra mặt Bắc( mặt Nam của dòng điện tròn là mặt khi nhìn vào ta thấy dòng điện chạy theo
chiều kim đồng hồ, còn mặt Bắc thì ngược lại).
NI
+Độ lớn: B = 2.10-7. ; Trong đó: N là số vòng dây xếp sít nhau, R là bán kính của khung dây tròn(m).
R
III.Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ
1. Từ trường trong lòng ống dây có dòng điện là từ trường đều. Chiều tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải hoặc
quy tắc vào mặt Nam, ra mặt Bắc.

2. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong ống dây dài ở trong lòng ống dây (nơi có từ trường đều) có:
+Điểm đặt: tại điểm ta xét;
+Phương: song song với trục của ống dây;
+Chiều: xác định theo qui tắc nắm tay phải hoặc vào Nam ra bắc.
N N
+Độ lớn: B = 4.10-7 I = 4.10-7nI; Trong đó: n  là số vòng dây trên 1 m dài của ống dây, l là chiều dài
l l
của ống dây(m).
Chủ đề 4: LỰC LO-REN-XƠ
I. Lực Lo-ren-xơ
1. Định nghĩa lực Lo-ren-xơ

Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện tích q0 chuyển động trong một từ trường B có phương vuông góc
 
với v và B , có chiều tuân theo quy tác bàn tay trái, và có độ lớn: f = |q0|vBsin.
Trong đó: + q0 điện tích hạt chuyển động(C)
+v là vận tốc hạt mang điện chuyển động(m/s)
+ B là độ lớn cảm ứng từ (T)
 
+   ( B, v ) : góc tạo bởi hướng của đường sức từ và hướng chuyển động của hạt mang điện.
Chú ý: f Max  q0 vB khi sin   1 lúc này hạt mang điện bay vuông góc với đường sức từ.
II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều
Nếu một điện tích bay vào không gian từ trường đều theo phương vuông goc với đường sức thì sẽ tiếp tục chuyển
m.v
động với quỹ đạo tròn với bán kính: R =
q .B

Chủ đề 1: TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Chọn câu sai ? Từ trường tồn tại ở gần
A. một nam châm B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là

Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 2


Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 3: Tương tác từ là tương tác giữa:
A. nam châm với nam châm B. dòng điện với dòng điện
C. nam châm với dòng điện D. cả A, B và C đúng
Câu 4: Từ trường không tác dụng lực từ lên:
A. nam châm khác đặt trong nó C. hạt mang điện chuyển động có hướng đặt trong nó
B. điện tích đứng yên đặt trong nó D. một vòng dây mang dòng điện đặt trong nó
Câu 5: Chọn câu sai ? Đường sức của từ trường
A. được vẽ dày ở nơi có từ trường mạnh và vẽ thưa ở nơi có từ trường yếu.
B. là những đường cong không kín
C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. không cắt nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng chỉ có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Chiều của đường sức từ tại một điểm luôn ngược với chiều của từ trường tại điểm đó.
C. Chiều của các đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định.
D. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 7: Chọn câu sai ?
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
C. Mỗi nam châm bao giờ cũng có hai cực: cực bắc và cực nam.
D. Hướng của từ trường tại một điểm được xác định là hướng bắc – nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại
điểm đó.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện chạy
trong dây dẫn thẳng dài, từ trường của dòng điện tròn?
A. các đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có chiều được xác định bằng
quy tắc nắm bàn tay phải.
B. các đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là đều những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa dòng điện.
C. các đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài là những đường tròn đồng tâm
nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên dòng điện.
D. các đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn có chiều được xác định bằng quy tắc vào mặt nam, ra
mặt bắc.
Câu 9: Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện trong ống dây có chiều đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của ống dây đó.
C. dòng điện tròn là những đường tròn.
D. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 10: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong, cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

Chủ đề 2: LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ


Câu 1: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 3


Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 2: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 3: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực
từ có chiều
A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.
Câu 4: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn
chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ trái sang phải. B. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
Câu 5: Phát biểu nào sai ? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với
đường sức từ sẽ thay đổi khi
A. dòng điện đổi chiều. B. từ trường đổi chiều.
C. cường độ dòng điện thay đổi. D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều.
Câu 6: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ
A. luôn cùng hướng với đường sức từ. B. luôn ngược hướng với đường sức từ.
C. luôn vuông góc với đường sức từ. D. luôn bằng 0.
Câu 7: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc α
A. có độ lớn cực đại khi α = 0. B. có độ lớn cực đại khi α = π/2.
C. có độ lớn không phụ thuộc góc α. D. có độ lớn dương khi α nhọn và âm khi α tù.
Câu 8: Khi độ lớn cảm ứng từ tăng hai lần và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác
dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 10: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N.

Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài l = 20 cm đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B
một góc  = 300. Biết cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 10A, độ lớn cảm ứng từ là B = 2.10-4T. Lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn là:
A. l0-4N. B. 2.10-4N C. 10-3N D. 1.10-3N
Câu 12 : Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường
độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:
A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T
Câu 13: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20 A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Dây dẫn
đặt vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ và chịu lực từ bằng 10-3 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một
góc 45o. Biết cảm ứng từ B = 2.10-3 T và dây dẫn chịu lực từ F = 4.10-2 N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 20 A. B. 20 2 A. C. 40 2 A. D. 40 A.
Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một
góc 60o. Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2.10-2 N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,8.10-3 T. B. 10-3 T. C. 1,4.10-3 T D. 1,6.10-3 T.
Câu 16: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực
0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là

Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 4


Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 17: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ có độ lớn 8 N. Nếu
dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
Câu 18: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A đặt trong một từ trường đều thì chịu tác dụng của một lực từ 5 N.
Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A.
Câu 19: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm
ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây
dẫn là I = 2A. Lấy g = 10m/s2. Góc lệch  của dây treo so với phương thẳng đứng khi dây dẫn nằm cân bằng là:
A.  = 300 B.  = 450 C. α = 600 D.  = 750
Câu 20: Treo một thanh đồng có chiều dài l = 1 m và có khối lượng 200 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều
dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Cho dòng điện không đổi chạy
qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng một góc α = 60o. Lấy g = 9,8 m/s2. Cường độ dòng
điện chạy qua thanh đồng là
A. 17 A. B. 26 A. C. 19 A. D. 12 A.
Câu 21: Cho một khung dây dẫn hình chữ nhật, kích thước 30cm x 20cm, trong có dòng điện I = 5 A chạy qua.
Khung được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung và có độ lớn B = 0,1 T.
Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung là
A. F1 = F3 = 0,15 N, F2 = F4 = 0,1 N. B. F1 = F3 = 0,2 N, F2 = F4 = 0,1 N.
C. F1 = F3 = 0,15 N, F2 = F4 = 0,3 N. D. F1 = F3 = 0,2 N, F2 = F4 = 0,3 N.

Chủ đề 3: TỪ TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
Cảm ứng từ tại một điểm M nằm trong từ trường của một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định thì
A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường
B. Không phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn
C. Phụ thuộc vào vị trí điểm M
D. Phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
Câu 2: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
Câu 3: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, độ lớn cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên. B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên. D. bán kính vòng dây giảm đi.
Câu 4: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. chiều dài hình trụ tăng lên. B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.
D. cường độ dòng điện giảm đi.
Câu 5: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây
dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.

A. B. C. D. B và C.
Câu 6: Công thức tính độ lớn cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài tại điểm
cách dây dẫn một khoảng r là
Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 5
Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
I I I I
A. B  2.107 . B. B  2 .10 7 . C. B  4 .107 . D. B  4.107 .
r r r r
Câu 7: Công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn bán kính R có cường độ I chạy qua là
I I I I
A. B  2.107 . B. B  2 .107 . C. B  4 .107 . D. B  4.107 .
R R R R
Câu 8: Công thức tính độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây có chiều dài l, tổng số vòng dây là N, có dòng điện
cường độ I chạy qua là
N N N N
A. B  2.107 . .I B. B  2 .10 7 . .I C. B  4 .10 7 . .I D. B  4.107 . .I
l l l l
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trong từ trường của dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N
4 lần. Kết luận nào sau đây đúng?
A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2
Câu 10: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu
lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 11: Cho một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách
dây dẫn 10 cm là
A. 2.10-5 T B. 4.10-5 T C. 4.10-4 T D. 2.10-4 T
Câu 12: Cho một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 3 cm bằng 2,4.10-5 T. Giá trị của I là
A. 0,36 A B. 0,72 A C. 3,6 A D. 7,2 A
Câu 13: Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm
cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 μT. B. 0,4 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
Câu 14: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây, có dòng điện cường độ I = 0,3 A chạy qua. Cảm
ứng từ tại tâm O của khung là
A. 3,34.10-5 T. B. 4,7.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 3,5.10-5 T.
Câu 15: Một vòng dây tròn có dòng điện cường độ I = 2 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây 2π (µT).
Bán kính của vòng dây là
A.10 cm B. 20 cm. C.5 cm D. 40 cm
Câu 16: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm
5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,4π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,3π μT.
Câu 17: Cho một ống dây có dòng điện cường độ 5A chạy qua. Cho biết số vòng dây quấn trên một đơn vị dài của
ống là 2500 vòng/m. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
   
A. T B. T C. T D. T
100 2000 1000 200
Câu 18: Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau.
Cho biết cường độ dòng điện chạy qua ống dây là 2A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 8π.10-4 T B. 4π.10-4 T C. π.10-4 T D. chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 19: Cho một ống dây có chiều dài 50 cm, có dòng điện cường độ 2A chạy qua. Cảm ứng từ trong lòng ống
dây là B = 25.10-4 T. Số vòng quấn trên ống là
A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng D. 497 vòng
Câu 20: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ
trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là
A. 1 A. B. 6 A. C. 10 A. D. 0,06 A.
Câu 21: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều
thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0. B. 10-7I/a. C. 10-7I/4a. D.10-7I/2a.

Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 6


Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
Câu 22: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì
cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0. B. 2.10-7.I/a. C. 4.10-7I/a. D.8.10-7I/a.
Câu 23: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược
nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4
cm có độ lớn bằng
A. 5.10-5 T. B. 6.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 8.10-5 T.
Câu 24: Hai dòng điện cường độ I1 =6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài
ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương
ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng
A. 0,25.10-5 T. B. 4,25.10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 3.10-5 T.
Câu 25: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai
dòng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 10
cm là
A. 10-4 T. B. 10-5 T. C. 2.10-5 T. D. 2.10-4 T.
Câu 26: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính
R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có
cường độ 3 A. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn là
A. 16,6.10-5 T. B. 6,5.10-5 T.
-5
C. 7.10 T D. 18.10-5 T.
Câu 27: Hai dòng điện đồng phẳng: dòng điện thứ nhất thẳng dài, cường độ I1 = 2A;
dòng điện thứ hai hính tròn tâm O2, bán kính R2 = 20 cm, cường độ dòng điện I2 = 2A.
Cho biết khoảng cách từ dòng điện thứ nhất đến tâm O2 là 40 cm. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O2 là
A.4,28.10-6 T và 3,28.10-6 T B. 7,28.10-6 T và 5,28.10-6 T
-6 -6
C. 3,64.10 T và 2,64.10 T D. 5,28.10-6 T và 3,28.10-6 T
Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A,
dây thứ hai mang dòng điện 1,5A và hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm
trên
A. đường thẳng nằm trong khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 28cm
B. đường thẳng nằm trong khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 14cm
C. đường thẳng nằm ngoài khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 14cm
D. đường thẳng nằm ngoài khoảng giữa hai dây, song song với hai dây, cách dây thứ hai 42cm
Câu 29: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều
ngược nhau, được đặt trong chân khồng cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc -tơ
cảm ứng từ bằng 0 là
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 20 cm.
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 30 cm.

Chủ đề 4: LỰC LO-REN-XƠ


Câu 1 : Cho biểu thức nào là của lực lo- ren – xơ.
A.f=BI l sin  B. f= q0vB sin  C.f=BvI sin  D. f= q0IB sin 
Câu 2: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc điểm:
A. luôn hướng về tâm của quỹ đạo B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
C. chỉ hướng vào tâm khi q >0 D. chỉ hướng vào tâm khi q <0
Câu 3: Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 7
Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
D. nằm trong mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 4: Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 5: Hạt điện tích (có khối lượng không đáng kể) chuyển động theo phương vuông góc với các đường sức của
một từ trường đều thì
A.Động lượng của hạt được bảo toàn. B. Động năng của hạt được bảo toàn.
C.gia tốc của hạt được bảo toàn. D. Vận tốc của hạt được bảo toàn.
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi xác định chiều lực Lo-ren- xơ. Để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường
hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều vận tốc thì
A.Khi q0 <0 chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón cái choãi ra.
B.Khi q0 >0 chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngược với chiều ngón cái choãi ra.
C. Khi q0 >0 chiều của lực Lo-ren-xơ là chiều ngón cái choãi ra.
D. Khi q0>0 hoặc q0<0 thì chiều của lực Lo-ren-xơ luôn là chiều ngón cái choãi ra.
Câu 7: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo
hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 C. Lực Lorenxo tác dụng
lên proton là
A. 2,4.10-15 N. B. 3.10-15 N. C. 3,2.10-15 N. D. 2.6.10-15 N.
Câu 8: Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2 T thì chịu một lực
Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của eletron khi bay vào là
A. 106 m/s. B. 2.106 m/s. C. 2,5.106 m/s. D. 3.106 m/s.
Câu 9: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức
từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = 2.10-6 N, nếu
hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2.10-5 N. B. 3.10-5 N. C. 4.10-5 N. D. 5.10-5 N.
Câu 10: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T với vận tốc ban đầu vo =
3,2.106 m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Bán kính quỹ đạo của
electron là
A. 16 cm. B. 18,2 cm. C. 15 cm. D. 17,5 cm.
Câu 11: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10-2 T. Cho
khối lượng của proton là 1,72.10-27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45.104 m/s. B. 3,245.104 m/s. C. 4,65.104 m/s. D. 4,985.104 m/s.
Câu 12: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 kg, điện
tích q1 = -1,6.10-19 C. Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 kg, điện tích q2 = 3,2.10-19 C. Bán kính quỹ đạo của
hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm. B. 12 cm. C. 9 cm. D. 14 cm.
Câu 13: Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10-2 T. Biết khối
lượng của proton bằng 1,72.10-27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65.10-6 s. B. 5,66.10-6 s. C. 6,65.10-6 s. D. 6,75.10-6 s.
Câu 14: Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được
dẫn vào một miền từ trường với véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với véc - tơ vận tốc của electron. Qũy đạo của
elctron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,93.10-3 T. B. 0,96.10-3 T. C. 1,02.10-3 T. D. 1,12.10-3 T.
Câu 15: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106 V. Sau khi tăng
tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm
ứng từ. Cho biết m = 6,67.10-27 kg, q = 3,2.10-19 C. Bán kính quỹ đạo của hạt α khi nó bay vào trong từ trường là
A. 11,35 cm. B. 8,9 cm. C. 7,8 cm. D. 18,7 cm.

Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 8

You might also like