Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 4: TỪ TRƯỜNG
Chủ đề 1: TỪ TRƯỜNG
1. Định nghĩa
Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của của lực từ tác
dụng lên một dòng điện hoặc một nam châm đặt trong nó.
2. Hướng của từ trường
Qui ước: Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam – Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm
đó.
3. Tính chất cơ bản của từ trường: Tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện khác đặt trong lòng nó.
4. Tương tác từ: Là tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa nam châm với dòng điện, giữa dòng điện với
dòng điện.
5. Đường sức từ
a. Định nghĩa : Đường sức từ là những vẽ trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có
hướng trùng với hướng của từ trường tại đó.
b. Các tính chất của đường sức từ
- Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
- Các đường sức là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
- Chiều của đường sức tuân theo các quy tắc (quy tắc vào mặt nam, ra mặt bắc hoặc quy tắc nắm bàn tay phải).
- Quy ước vẽ đường sức từ mau (dày) ở nơi có từ trường mạnh và vẽ thưa ở nơi có từ trường yếu.
Chủ đề 2: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ.
I. Lực từ
1. Từ trường đều
Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng
song song, cùng chiều và cách đều nhau.
2. Lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện
Lực từ F tác dụng lên mộtđoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều:
- Có điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây dẫn đó .
- Có phương vuông góc với véc tơ phần tử dòng điện I và véc tơ B .
- Có chiều tuân theo qui tắc bàn tay trái
- Có độ lớn: F = BIlsin. Với ( I , B)
II. Cảm ứng từ
1. Cảm ứng từ
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường
2. Véc tơ cảm ứng từ
Véc tơ cảm ứng từ B tại một điểm:
+ Có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
F
+ Có độ lớn là: B =
I.l
Chủ đề 3: TỪ TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
I. Từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài
1. Đường sức: là những đường tròn đồng tâm, nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có chiều tuân theo quy
tắc nắm bàn tay phải.
2. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện thẳng, dài gây ra tại một điểm ta xét có:
+Điểm đặt: tại điểm ta xét.
+Phương: vuông góc với mặt phẵng chứa dây dẫn và điểm ta xét.
+Chiều: xác định theo qui tắc nắm bàn tay phải: Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ
theo chiều dòng điện, khi đó chiều nắm của các ngón tay còn lại sẽ cho ta chiều của các đường sức từ;
Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 1
Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
I
+Độ lớn: B = 2.10-7 trong đó: r là khoảng cách từ điểm ta xét đến dòng điện(m).
r
II. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn
1. Đường sức: Là các đường cong xuyên qua mặt phẳng vòng dây, duy nhất tại tâm vòng dây thì đường sức từ là
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Chiều của các đường sức từ tuân theo quy tắc vào mặt nam, ra
mặt bắc.
2. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong khung dây tròn gây ra tại tâm của vòng dây có:
+Điểm đặt: tại tâm vòng dây;
+Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây;
+Chiều: vào mặt Nam, ra mặt Bắc( mặt Nam của dòng điện tròn là mặt khi nhìn vào ta thấy dòng điện chạy theo
chiều kim đồng hồ, còn mặt Bắc thì ngược lại).
NI
+Độ lớn: B = 2.10-7. ; Trong đó: N là số vòng dây xếp sít nhau, R là bán kính của khung dây tròn(m).
R
III.Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ
1. Từ trường trong lòng ống dây có dòng điện là từ trường đều. Chiều tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải hoặc
quy tắc vào mặt Nam, ra mặt Bắc.
2. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong ống dây dài ở trong lòng ống dây (nơi có từ trường đều) có:
+Điểm đặt: tại điểm ta xét;
+Phương: song song với trục của ống dây;
+Chiều: xác định theo qui tắc nắm tay phải hoặc vào Nam ra bắc.
N N
+Độ lớn: B = 4.10-7 I = 4.10-7nI; Trong đó: n là số vòng dây trên 1 m dài của ống dây, l là chiều dài
l l
của ống dây(m).
Chủ đề 4: LỰC LO-REN-XƠ
I. Lực Lo-ren-xơ
1. Định nghĩa lực Lo-ren-xơ
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện tích q0 chuyển động trong một từ trường B có phương vuông góc
với v và B , có chiều tuân theo quy tác bàn tay trái, và có độ lớn: f = |q0|vBsin.
Trong đó: + q0 điện tích hạt chuyển động(C)
+v là vận tốc hạt mang điện chuyển động(m/s)
+ B là độ lớn cảm ứng từ (T)
+ ( B, v ) : góc tạo bởi hướng của đường sức từ và hướng chuyển động của hạt mang điện.
Chú ý: f Max q0 vB khi sin 1 lúc này hạt mang điện bay vuông góc với đường sức từ.
II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều
Nếu một điện tích bay vào không gian từ trường đều theo phương vuông goc với đường sức thì sẽ tiếp tục chuyển
m.v
động với quỹ đạo tròn với bán kính: R =
q .B
Chủ đề 1: TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Chọn câu sai ? Từ trường tồn tại ở gần
A. một nam châm B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là
Chủ đề 3: TỪ TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
Cảm ứng từ tại một điểm M nằm trong từ trường của một dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất định thì
A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường
B. Không phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn
C. Phụ thuộc vào vị trí điểm M
D. Phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
Câu 2: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
Câu 3: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, độ lớn cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên. B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên. D. bán kính vòng dây giảm đi.
Câu 4: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. chiều dài hình trụ tăng lên. B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.
D. cường độ dòng điện giảm đi.
Câu 5: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây
dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.
A. B. C. D. B và C.
Câu 6: Công thức tính độ lớn cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài tại điểm
cách dây dẫn một khoảng r là
Giáo viên: Nguyễn Văn Phúc – THPT Tứ Kỳ Phone: 0983258386 5
Luyện thi THPT Quốc Gia Chuyên đề Vật li 11
I I I I
A. B 2.107 . B. B 2 .10 7 . C. B 4 .107 . D. B 4.107 .
r r r r
Câu 7: Công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn bán kính R có cường độ I chạy qua là
I I I I
A. B 2.107 . B. B 2 .107 . C. B 4 .107 . D. B 4.107 .
R R R R
Câu 8: Công thức tính độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây có chiều dài l, tổng số vòng dây là N, có dòng điện
cường độ I chạy qua là
N N N N
A. B 2.107 . .I B. B 2 .10 7 . .I C. B 4 .10 7 . .I D. B 4.107 . .I
l l l l
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trong từ trường của dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N
4 lần. Kết luận nào sau đây đúng?
A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2
Câu 10: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu
lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 11: Cho một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách
dây dẫn 10 cm là
A. 2.10-5 T B. 4.10-5 T C. 4.10-4 T D. 2.10-4 T
Câu 12: Cho một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 3 cm bằng 2,4.10-5 T. Giá trị của I là
A. 0,36 A B. 0,72 A C. 3,6 A D. 7,2 A
Câu 13: Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm
cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 μT. B. 0,4 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
Câu 14: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây, có dòng điện cường độ I = 0,3 A chạy qua. Cảm
ứng từ tại tâm O của khung là
A. 3,34.10-5 T. B. 4,7.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 3,5.10-5 T.
Câu 15: Một vòng dây tròn có dòng điện cường độ I = 2 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây 2π (µT).
Bán kính của vòng dây là
A.10 cm B. 20 cm. C.5 cm D. 40 cm
Câu 16: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm
5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,4π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,3π μT.
Câu 17: Cho một ống dây có dòng điện cường độ 5A chạy qua. Cho biết số vòng dây quấn trên một đơn vị dài của
ống là 2500 vòng/m. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. T B. T C. T D. T
100 2000 1000 200
Câu 18: Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau.
Cho biết cường độ dòng điện chạy qua ống dây là 2A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 8π.10-4 T B. 4π.10-4 T C. π.10-4 T D. chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 19: Cho một ống dây có chiều dài 50 cm, có dòng điện cường độ 2A chạy qua. Cảm ứng từ trong lòng ống
dây là B = 25.10-4 T. Số vòng quấn trên ống là
A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng D. 497 vòng
Câu 20: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ
trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là
A. 1 A. B. 6 A. C. 10 A. D. 0,06 A.
Câu 21: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều
thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0. B. 10-7I/a. C. 10-7I/4a. D.10-7I/2a.