You are on page 1of 161

650 - WORD

DICTIONARY

FINANCIAL
MANAGEMENT

SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn
650 - WORD
DICTIONARY

FINANCIAL
MANAGEMENT

Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy
trân trọng giới thiệu cuốn ebook 650 - Word of Financial Management. Cuốn
ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán, kiểm toán.
SAPP hy vọng có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn
với ngành kế toán, kiểm toán.
SAPP Academy chúc các bạn thành công!

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 5


Financial management objectives 08

The financial management environment 16

Management of working capital (1) 30

Management of working capital (2) – Inventory 37

Management of working capital (3) – Receivables and Payables 40

Management of working capital (4) – Cash 46

Investment appraisal – methods 52

Relevant cash flows for DCF 56

Discounted cash flow – further aspects 60

Investment appraisal under uncertainty 64

Sources of finance – equity 68

Sources of finance – debt 76

Capital structure and financial ratios 84

Sources of finance – islamic finance 86

The valuation of securities – theoretical approach 90

The valuation of securities – practical issues 94

The cost of capital 98

When (and when not!) to use the WACC for investment appraisal 102

The cost of capital – the effect of changes in gearing 104

Capital asset pricing model 108

CAPM and MM combined 112

Forecasting foreign currency exchange rates 114

Foreign exchange risk management 118

Interest rate risk management 128

The treasury function 132

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 7


TOPIC 1
FINANCIAL
MANGEMENT
OBJECTIVES
01FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Abroad Nước ngoài


/əˈbrɔːd/ Vùng lãnh thổ hoặc địa lý nằm ngoài một
đất nước nào đó

Adequate outcome Kết quả thỏa đáng


/ˈæd.ə.kwət ˈaʊt.kʌm/ Kết quả xảy ra thỏa mãn kì vọng hoăc điều
kiện nào đó

Aware Nhận thức


/əˈweər/ Biết về sự tồn tại của một điều gì đó, hoặc
có hiểu biết và kinh nghiệm về một sự vật/
sự việc cụ thể

Best possible outcome Kết quả tốt nhất có thể xảy ra


/best ˈpɒs.ə.bəl ˈaʊt.kʌm/ Kết quả tốt nhất có thể xảy ra với một điều
kiện nguồn lực giới hạn nào đó

Charitable organization Tổ chức từ thiện


/ˈtʃær.ə.tə.bəl ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Loại tổ chức phi lợi nhuận (N.P.O) thực
hiện các hoạt động từ thiện.

Clear-cut Rõ ràng, dứt khoát


/klɪər kʌt/ Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc
lưỡng lự

Component of working capital Thành phần vốn lưu động


/kəmˈpəʊ.nənt əv ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn lưu động bao gồm 4 thành phần: tiền
và đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu,
hàng tồn kho và các khoản phải trả

Criteria Tiêu chuẩn


/kraɪˈtɪə.ri.ə/ Tiêu chuẩn được đăt ra để có thể đánh giá
hoặc đưa ra quyết định về một điều gì đó

Debt Lender Bên cho vay


/det ˈlen.dər/ Bên cung cấp nguồn tài chính cho đối
tượng khác

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 9


01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Debtor Người vay nợ


/ˈdetə/ Các nhân hoặc thực thể nợ tiền, có trách
nhiệm phải thanh toán khoản nợ cho người
cho vay

Deposit Tiền gửi


/dɪˈpɒz.ɪt/ Tất cả các khoản tiền của tổ chức, hoặc cá
nhân gửi tại tổ chức nhận tiền gửi (không
phân biệt mục đích, kỳ hạn, đối tượng)

Dividend payable Cổ tức phải trả


/ˈdɪv.ɪ.dend ˈpeɪ.ə.bəl/ Tài khoản nợ ngắn hạn cho thấy khoản cổ
tức bằng tiền đã được quyết định bởi hội
đồng quản trị nhưng chưa được trả cho
các cổ đông

Economy Tính kinh tế


/iˈkɒn.ə.mi/ Mục tiêu được hoàn thành với lượng yếu tố
đầu vào nhỏ nhất có thể

Effectiveness Hiệu quả


/ɪˈfek·tɪv·nəs/ Mức độ một mục tiêu được hoàn thành

Efficiency Hiệu suất


/ɪˈfɪʃ.ən.si/ Sự so sánh giữa những gì thực tế đạt
được với những gì có thể đạt được với
cùng một lượng nguồn lực được tiêu thụ

Expand Mở rộng
/ɪkˈspænd/ Sự gia tăng về kích thước, quy mô, số
lượng hoặc tầm quan trọng

External information Thông tin bên ngoài


/ɪkˈstɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ Thông tin đến từ bên ngoài doanh nghiệp
như từ chính phủ, các tổ chức thương mại,
các bên cung cấp thông tin, cơ sở dữ liệu
và nghiên cứu

Financial accountant Kế toán viên tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl əˈkaʊn.tənt// Người có trách nhiệm cung cấp, tổng hợp,
xử lý các thông tin tài chính để cho ra các
báo cáo tài chính của một công ty

10
01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Financial accounting Kế toán tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl əˈkounting/ Lĩnh vực chuyên môn của kế toán có
nhiệm vụ thu thập, tổng hợp và xử lý các
dữ liệu tài chính để cho ra các báo cáo tài
chính

Financial management Quản trị tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Các hoạt động lên kế hoạch, quản lý, giám
sát, thiết lập các nguồn lực tài chính trong
một tổ chức

Financial Manager Nhà quản trị tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪ.dʒər/ Người có trách nhiệm tư vấn tài chính và
hỗ trợ khách hàng đưa ra các quyết định
đúng đắn cho doanh nghiệp của họ. Nhà
quản trị tài chính có thể được thuê ngoài
hoặc là nhân sự trong doanh nghiệp

Financial measure Đo lường tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl/ Còn được gọi là các chỉ số tài chính, được
sử dụng để mô tả tình trạng hoạt động của
một doanh nghiệp hoặc một khoản đầu tư

Financial objective Mục tiêu tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/ Mục tiêu được đặt ra bởi một doanh
nghiệp. Mục tiêu đó phải được đo lường
bằng tiền, như lợi nhuận cụ thể, phần trăm
tăng trưởng lợi nhuận so với kì trước

Financial strategy Chiến lược tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl ˈstræt.ə.dʒi/ Cách quản lý nhắm đến các kĩ thuật tài
chính để đưa một kế hoạch hoặc quyết
định cụ thể

Forecast Dự báo
/ˈfɔː.kɑːst/ Việc dự đoán các hành động trong tương
lai của doanh nghiệp dựa trên giả định như
mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp

Fulfill Thực hiện/Thỏa mãn


/fʊlˈfɪl/ 1. Thực hiện một hành động được mong
muốn hoặc hứa hẹn
2. Làm hài lòng một ai đó hoặc khiến ai đó
vui vẻ

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 11


01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Interest rate Lãi suất


/ˈɪn.trəst reɪt/ Tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay
trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một
người cho vay. Cụ thể, lãi suất là phần
trăm tiền gốc phải trả cho một số lượng
nhất định của thời gian mỗi thời kỳ (thường
được tính theo năm)

Internal information Thông tin nội bộ


/ɪnˈtɜː.nəl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ Thông tin có được từ bên trong doanh
nghiệp. Có nhiều loại thông tin nội bộ như
thông tin tài chính, cá nhân, marketing, sản
xuất...

Investment decision Quyết định đầu tư


/ɪnˈvest.mənt dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định được đưa ra bởi giám đốc hoặc
nhà quản trị về việc đầu tư vào cái gì và
đầu tư như thế nào. Những quyết định này
dựa trên nghiên cứu về chi phí và doanh
thu đạt được của mỗi lựa chọn đầu tư

Legal requirement Ràng buộc pháp lý


/ˈliː.ɡəl rɪˈkwaɪə.mənt/ Các điều kiện liên quan đến pháp luật cần
được đảm bảo thỏa mãn khi thực hiện một
hành động nào đó

Local communitiy Cộng đồng địa phương


/ˈləʊ.kəl kəˈmjuː.nə.ti/ Một nhóm các cá nhân có phản ứng nhất
thời với ngoại cảnh xung quanh họ. Một
cộng đồng địa phương tiêu biểu bao gồm
các doanh nghiệp vận hành, các cơ quan
quản lý và dân cư. Hoạt động của họ bao
gồm chia sẻ các nguồn lực, thông tin và sự
hỗ trợ cũng như thiết lập các mối quan hệ
thương mại giữa doanh nghiêp và người
tiêu dùng

Long-term strategy Chiến lược dài hạn


/lɒŋ tɜːm ˈstræt.ə.dʒi/ Tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài
hạn và các biện pháp, các cách thức, con
đường đạt đến các mục tiêu đó

12
01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Management accounting Kế toán quản trị


/ˈmæn.ɪdʒ.mənt əˈkounting/ Kế toán quản trị hay kế toán quản lý là
lĩnh vực chuyên môn của kế toán nhằm
nắm bắt các vấn đề về thực trạng, đặc biệt
thực trạng tài chính của doanh nghiệp; qua
đó phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra
quyết định quản trị. Thông tin của kế toán
quản trị đặc biệt quan trọng trong quá trình
vận hành của doanh nghiệp, đồng thời
phục vụ việc kiểm soát, đánh giá doanh
nghiệp đó

Management of risk Quản trị rủi ro


/ˈmæn.ɪdʒ.mənt əv rɪsk/ Các hoạt động xác định, phân tích, đánh
giá, kiểm soát và giảm thiểu hoặc xóa bỏ
các rủi ro không thể chấp nhận được. Một
tổ chức có thể sử dung giả định về rủi ro,
né tránh rủi ro, chuyển giao rủi ro hoặc các
chiến lược khác để quản lý các tình huống
có thể xảy ra trong tương lai

Maximise Tối đa hóa


/ˈmæk.sɪ.maɪz/ Khiến một thứ gì đó đạt mức lớn nhất có
thể về số lượng, kích thước hoặc tầm quan
trọng

Non-financial objective Mục tiêu phi tài chính


/ˌnɒn faɪˈnæn.ʃəl əbˈdʒek.tɪv/ Mục tiêu không thể đo lường bằng các kĩ
thuật tài chính như chất lượng sản phẩm
và dịch vụ, mức độ hài lòng của nhân viên

Not-for-profit organization Tổ chức phi lợi nhuận


/nɒt fɔːr ˈprɒf.ɪt ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Tổ chức không phân phối các quỹ thặng
dư của nó cho người làm chủ hay cổ đông
mà sử dụng các quỹ này để tài trợ cho các
mục tiêu của tổ chức

Perform Hoạt động


/pəˈfɔːm/ Hành động thực hiện một nhiệm vụ đã
được xác định và đo lường dựa trên các
chuẩn mực đã được đặt ra về tính chính
xác, hoàn thiện, nhanh chóng và tiết kiệm
cho phí

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 13


01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Police force Lực lượng cảnh sát


/pəˈliːs fɔːs/ Lực lượng cảnh sát trong một đất nước
hoặc địa phương, được giao nhiệm vụ bảo
vệ và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

Private sector company Mảng doanh nghiệp tư nhân


/ˈpraɪ.vət ˈsek.tər ˈkʌm.pə.ni/ Một thành phần của nền kinh tế quốc dân
được xây dựng bởi các hộ kinh doanh cá
thể và doanh nghiệp tư nhân, đóng vai trò
quan trọng trong việc phân bổ các nguồn
lực kinh tế

Profitability Khả năng sinh lời


/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ Khả năng tạo ra lợi nhuận của một loại sản
phẩm hoặc dự án, thường được đo lường
bằng chỉ số sinh lời

Raising of long-term finance Xây dựng nguồn tài chính dài hạn
/reɪz əv lɒŋ tɜːm ˈfaɪ.næns/ Kêu gọi quỹ trong khoảng thời gian trên
một năm. Ví dụ như vay dài hạn tại ngân
hàng hoặc phát hành cổ phiếu

Right decision Lựa chọn đúng đắn


/raɪt dɪˈsɪʒ.ən/

Satisfy Làm hài lòng


/ˈsæt.ɪs.faɪ/ Làm hài lòng ai đó bằng các cho họ những
gì họ muốn hoặc cần.

Shareholder Cổ đông
/ˈʃeəˌhəʊl.dər/ Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu một hoặc
nhiều hơn một cổ phiếu của công ty

Short-term decision Quyết định ngắn hạn


/ʃɔːt tɜːm dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định liên quan đến các nguồn lực
nhàn rỗi trong khoảng thời gian 1 năm
hoặc ngắn hơn, khi mà các nhân tố liên
quan đến sản xuất là cố định không thể
thay đổi

Sources of finance Nguồn tài chính


/sɔːs əv ˈfaɪ.næns/ Các nguồn xây dựng quỹ đến từ bên ngoài
của một tổ chức. Các nguồn này bao gồm
tiền đến từ những người góp vốn, từ việc
phát hành trái phiếu để hình thành nên các
khoản nợ dài hạn, hoặc phát hành thương
phiếu cho những khoản nợ ngắn hạn

14
01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Stakeholder Các bên liên quan


/ˈsteɪkˌhəʊl.dər/ Cá nhân hoặc một nhóm người, một tổ
chức có lợi ích liên quan đến một tổ chức
nào đó. Các bên liên quan có thể gây ảnh
hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi các hoạt
động, mục tiêu và chính sách của tổ chức
đó

State health service Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng
/steɪt helθ ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ bảo vệ và cải thiện tình trạnh sức
khỏe cộng đồng thông qua các chương
trình như tuyên truyền lối sống lành mạnh,
nghiên cứu về các dịch bệnh, phát hiện và
phòng tránh dịch bệnh

Stock Cổ phiếu
/stɒk/ Cổ phiếu của một công ty được nắm giữ
bởi một cá nhân hay tập thể. Doanh nghiệp
phát hành cổ phiếu làm gia tăng nguồn
vốn của họ. Có 2 loại cổ phiếu chính là cổ
phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi

The community at large Cộng đồng nói chung


/ðə kəˈmjuː.nə.ti ət lɑːdʒ/ Một nhóm những người sống chung trong
cùng một môi trường, thường là có các mối
quan tâm chung

Value for money So sánh giá trị bằng tiền


/ˈvæl.juː fɔːr ˈmʌn.i/ Những gì nhận về sẽ xứng đáng với những
gì bỏ ra

Workforce Lực lượng lao động


/ˈwɜːk.fɔːs/ Tổng số lao động của một tổ chức (không
kể ban quản trị) trên bảng lương của tổ
chức

Working capital Vốn lưu động


/ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/ 1. Trong tài chính: khoản tiền mặt được
duy trì cho các hoạt động hàng ngày của
doanh nghiệp
2. Trong kế toán: giá trị tài sản thuần được
tính bằng công thức Tài sản ngắn hạn -
Các khoản nợ ngắn hạn. Giá trị này cho
biết khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn
hạn của doanh nghiệp

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 15


TOPIC 2
THE FINANCIAL
MANAGEMENT
ENVIRONMENT
02THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Agent Người đại diện


/ˈeɪdʒ(ə)nt/ Người đại diện hoặc hành động thay người
khác

Aggregation Sự tập hợp


/aɡrɪˈɡeɪʃ(ə)n/ Thu thập lượng nhỏ và dồn, ghép chúng
lại với nhau theo các tiêu thức, yếu tố, đặc
điểm thành các nhóm

Bankrupt Phá sản


/ˈbaŋkrʌpt/ Doanh nghiệp không thể trả được các
khoản nợ,

Bargain Mặc cả
/ˈbɑːɡɪn/ Thuyết phục một ai đó đồng ý mang lại
một điều gì đó tốt hơn cho mình như giá cả
thấp hơn hay điều kiện làm việc tốt hơn.

Bear Người đầu cơ giá hạ


/bɛː/ Là người tin rằng giá cổ phiếu sẽ giảm
trong tương lai và sẽ bán lại cổ phiếu với
niềm tin rằng có thể mua lại cổ phiếu đó
với giá thấp hơn

Bid – offer spread Chênh lệch giữa giá mua và giá mong
/bɪd ˈɒfə(r) spred/ muốn
Sự khác biệt giữa giá mà cá nhân sẽ trả
để mua cổ phiếu và giá mà họ sẽ bán cổ
phiếu đó

Bond Trái phiếu


/bɒnd/ Là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người
phát hành phải trả cho người sở hữu trái
phiếu đối với một khoản tiền cụ thể (mệnh
giá của trái phiếu), trong một thời gian xác
định và kèm theo một mức lợi tức quy định

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 17


02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Broker Nhà môi giới


/ˈbrəʊkə/ Là người mua và bán ngoại tệ, cố phiếu
công ty,… cho những người khác

Broker dealer Người môi giới kinh doanh


/ˈbrəʊkə ˈdiːlə(r)/ Là cá nhân hoặc công ty tài chính có vai
trò vừa giống như người môi giới, đầu tư
hộ các khách hàng, vừa giống như thương
nhân, đầu tư cho chính họ

Bull Người đầu cơ giá lên


/bʊl/ Là người tin rằng giá cổ phiếu sẽ tăng
trong tương lai và sẽ mua cổ phiếu với hi
vọng sẽ bán chúng đi với giá cao hơn

Bullish Làm tăng giá cổ phần


/ˈbʊlɪʃ/ Ý kiến cá nhân mong muốn chứng khoán
tăng giá

Capital market Thị trường vốn


/ˈkæpɪtl ˈmɑːkɪt/ Thị trường tài chính mà công ty và chính
phủ tăng tiền bằng cách bán cổ phiếu, trái
phiếu, … cho nhà đầu tư

Certificate of deposit market Thị trường chứng chỉ tiền gửi


/səˈtɪfɪkət əv dɪˈpɒzɪt ˈmɑːkɪt/ Thị trường chứng chỉ tiền gửi được trao đổi

Clearing bank Ngân hàng thanh toán bù trừ


/ˈklɪərɪŋ bæŋk/ - Thanh toán bù trừ là một phương thức
thanh toán trong ngoại thương, trong đó
tiền hàng không được thanh toán trực tiếp
và ngay giữa người bán và người mua mà
được ghi vào một tài khoản được gọi là tài
khoản Clearing, đến cuối kỳ tiến hành bù
trừ giữa tài khoản của hai bên.
- Ngân hàng thanh toán bù trừ là Ngân
hàng sử dụng Phòng Thanh Toán Bù Trừ
khi thoả thuận với các ngân hàng khác

Compensation Sự bồi thường


/kɒmpɛnˈseɪʃ(ə)n/ Số tiền được hoàn trả khi bị mất mát hoặc
hư hỏng hoặc vì lí do khác

18
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Creative accounting Kế toán sáng tạo


/kriˈeɪtɪv əˈkaʊntɪŋ/ Việc công ty tìm ra cách thay đổi những
con số trên báo cáo tài chính theo hướng
có lợi nhằm thu hút các nhà đầu tư, hoặc
thực hiện với các lí do khác nhau có thể
không phù hợp với thông lệ

Credit Creation Tạo lập tín dụng


/ˈkredɪt kriˈeɪʃn/ Quá trình mà các tổ chức gửi tiền và rút
tiền, các tổ chức cho vay hoạt động dựa
trên tỷ lệ dự trữ, trên cơ sở tăng các tài sản
dự trữ của chúng, có thể tăng số lượng tiền
mà chúng cho vay, và các khoản nợ tiền
gửi tăng lên một lượng lớn hơn mức tăng
của dự trữ

Current share value Giá trị hiện tại của cổ phiếu


/ˈkʌrənt ʃer ˈvæljuː/ Là giá trị hiện tại của cổ phiếu trên sàn giao
dịch chứng khoán

Denominate Đặt là, gọi là


/dɪˈnɒmɪneɪt/ Đưa ra một lượng tiền cho một chủ thể
riêng biệt

Discount market Thị trường chiết khấu


/ˈdɪskaʊnt ˈmɑːkɪt/ Thị trường chiết khấu là nơi mà hối phiếu
được trao đổi
Hối phiếu là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô
điều kiện do một người ký phát cho một
người khác, yêu cầu người này khi nhìn
thấy phiếu, đến một ngày nhất định hoặc
một ngày xác định trong tương lai, phải
trảmột số tiền nhất định cho người nào đó/
hoặc theo lệnh của người này trả cho một
người khác/hoặc trả cho người cầm phiếu

Disturbance Làm nhiễu loạn


/dɪˈstəːb(ə)ns/ Thứ gì đó làm gián đoạn người nào đó
hoặc là họ cảm thấy lo lắng

Diversification of risk Phân loại rủi ro


/daɪˌvɜːsɪfɪˈkeɪʃn əv rɪsk/ Phân tán rủi ro theo tỷ lệ tới các bên tham
gia hợp đồng, thường là theo tiền bù rủi ro

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 19


02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Efficient market Thị trường hiệu quả


/ɪˈfɪʃnsi ˈmɑːkɪt/ Thị trường mà giá của các giao dịch được
đảm bảo phán ánh tất cả các thông tin hiện
có của thị trường

Efficient Market Hypothesis Giả thiết về hiệu quả của thị trường
/ɪˈfɪʃnsi ˈmɑːkɪt haɪˈpɒθəsɪs/ Giả định cho rằng giá trên thị trường phản
ánh tất cả các thông tin về công ty

Equity capital Vốn cổ phần


/ˈekwəti ˈkæpɪtl/ Phần vốn mà công ty nhận được từ việc
bán cổ phiếu chứ không phải từ hoạt động
vay

Eurobond Trái khoán (đôla) châu Âu


/ˈjʊərəʊbɒnd/ Trái phiếu được phát hành và lưu thông
bên ngoài nước phát hành nó; thường thì
trái phiếu được phát hành bới một công ty
không thuộc châu Âu lại được trao đổi tại
châu Âu

Eurocurrency market Thị trường tiền tệ châu âu


/ˈjʊərəʊˌkʌrənsi ˈmɑːkɪt/ Là thị trường mà ngân hàng trao đổi với
các nước ngoài, thường bằng chứng chỉ
tiền gửi. Khi nhu cầu của thị trường này
tăng lên, các công ty Mỹ thường vay quỹ ở
nước ngoài từ các ngân hàng của Mỹ

Expectations theory Thuyết kỳ vọng


/ˌekspekˈteɪʃn ˈθɪəri/ Một cá nhân sẽ hành động theo một cách
nhất định dựa trên những mong đợi về một
kết quả nào đó hay sự hấp dẫn của kết quả
đó với cá nhân

Final deposit Khoản tiền gửi sau cùng


/ˈfaɪnl dɪˈpɒzɪt/ Bao gồm lượng Khoản tiền gửi đầu tiên và
lượng tiền được tạo ra từ đó

Finance house market Thị trường của các cơ sở tài chính


/faɪˈnænʃl haʊs ˈmɑːkɪt/ Thị trường mà các khoản vay ngắn hạn
tăng lên bởi các cơ sở tài chính được trao
đổi

20
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Financial instrument Công cụ tài chính


/faɪˈnænʃl /ˈɪnstrəmənt/ Tài sản tài chính có thể mua hoặc bán,
giống như cổ phiếu, trái phiếu,.. (có thể
trao đổi được)

Financial intermediary Định chế trung gian tài chính


/faɪˈnænʃl ˌɪntəˈmiːdiəri/ Các cơ quan tài chính hành động giống
như cầu nối giữa những ai muốn đi vay và
những ai muốn cho vay

Financial intermediation Trung gian tài chính


/faɪˈnænʃl ˌɪntəmiːdiˈeɪʃən/ Một trung gian tài chính là một tổ chức
hoặc cá nhân đứng giữa hai hay nhiều bên
tham gia vào một bối cảnh tài chính. Thông
thường, có một bên là bên cung cấp sản
phẩm/dịch vụ và một bên là khách hàng
hay người tiêu dùng

Financial management environment Môi trường quản trị tài chính


/faɪˈnænʃl ˈmænɪdʒmənt Môi trường quản trị là sự vận động tổng
ɪnˈvaɪrənmənt/ hợp, tương tác lẫn nhau giữa các yếu tố
và lực lượng bên ngoài hệ thống quản trị
nhưng lại có ảnh hưởng trực tiếp, hoặc
gián tiếp đến hoạt động quản trị của một tổ
chức. Trong môi trường quản trị tài chính,
nhà quản trị sẽ ra quyết định và chịu trách
nhiệm về nguồn vốn (bao gồm vốn tiền
mặt, vốn, tài sản) và các quan hệ tài chính
phát sinh như khoản phải thu - khoản phải
trả..., nhằm tối đa hóa lợi nhuận của doanh
nghiệp

Financial market Thị trường tài chính


/faɪˈnænʃl ˈmɑːkɪt/ Là thị trường trao đổi vốn và tín dụng, bao
gồm thị trường tiền tệ và thị trường vốn

Financial market efficiency Thị trường tài chính hiệu quả


/faɪˈnænʃl ˈmɑːkɪt ɪˈfɪʃnsi/ Là thị trường mà giá hiện tại của chứng
khoán phản ánh đầy đủ những thông tin về
các yếu tố như thực trạng nền kinh tế quốc
gia và quốc tế, số liệu về kết quả hoạt động
của các công ty có cổ phiếu giao dịch trên
thị trường

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 21


02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Fluctuation Sự biến động


/ˌflʌktʃʊˈeɪʃ(ə)n/ Giá cả hoặc tỷ suất lợi nhuận thay đổi tăng
lên hoặc giảm xuống

Framework Khung
/ˈfreɪmwəːk/ Hệ thống các nguyên tắc ý tưởng hoặc
niềm tin được sử dụng để lên kế hoạch
hoặc quyết định một việc gì đó

Inevitably Chắc hẳn, chắc chắn


/ɪˈnɛvɪtəbli/ Theo cái cách mà không thể tránh được

Initial deposit Khoản tiền gửi đầu tiên


/ɪˈnɪʃl dɪˈpɒzɪt/ Lượng tiền cần có để mở các khoản tiết
kiệm hoặc các khoản đầu tư

Inter-bank market Thị trường liên ngân hàng


/ɪnˈtɜː(r) bæŋk ˈmɑːkɪt/ Thị trường mà các ngân hàng vay của
nhau các quỹ ngắn hạn. Thành viên tham
gia thị trường liên ngân hàng bao gồm các
ngân hàng thương mại Nhà nước, các
ngân hàng thương mại cổ phần và một số
tổ chức tín dụng khác

Inter-company market Thị trường bên trong các doanh nghiệp


/ɪnˈtɜː(r)ˈkʌmpəni ˈmɑːkɪt/ Thị trường mà các công ty vay mượn trực
tiếp từ nhau

Invert Lộn ngược, đảo ngược


/ɪnˈvəːt/ thay đổi ngược lại hoàn toàn, trật tự bị đảo
ngược

Investment Trust Quỹ đầu tư uỷ thác


/ɪnˈvestmənt trʌst/ Là một dạng công ty đầu tư của Mỹ phát
hành danh mục chứng khoán cố định trong
một thời gian xác định. Các quỹ đầu tư uỷ
thác được liên kết bởi nhà tài trợ và được
bán cho nhà đầu tư thông qua các nhà môi
giới chứng khoán

Level of efficiency Mức độ hiệu quả


/ˈlevl əv ɪˈfɪʃnsi/

Level of risk Mức độ rủi ro


/ˈlevl əv rɪsk/

22
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Liquidity preference theory Lý thuyết ưa thích tiền mặt


/lɪˈkwɪdəti ˈprefrəns ˈθɪəri/ Nhu cầu về tiền mặt của mọi người gồm
hai bộ phận:
-Một là, nhu cầu tiền mặt cho giao dịch.
Lượng cầu tiền mặt này là hàm số thuận
của thu nhập. Con người kinh tế điển hình
hễ có thu nhập nhiều hơn thì tiêu dùng
nhiều hơn
-Hai là, nhu cầu tiền mặt cho mục đích
đầu cơ. Lượng cầu tiền mặt thứ hai này là
hàm số nghịch của lãi suất. Lãi suất càng
hấp dẫn thì người ta càng ít giữ tiền mặt.
Lãi suất kém hấp dẫn thì có xu hướng giữ
tiền mặt nhiều hơn. Nói cách khác, lãi suất
chính là cái giá để người ta hy sinh sự
ưa chuộng tính thanh khoản của tiền mặt
(quyết định xu hướng giữ tiền)

Liquidity ratio Chỉ số thanh khoản


/lɪˈkwɪdəti ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số dựa trên số tiền mặt hiện có của
công ty và số nợ của công ty đó. Chỉ số
này đo lường khả năng thanh toán những
khoản nợ ngắn hạn của công ty, chỉ số
càng cao chỉ ra rằng rủi ro khi đầu tư vào
công ty càng thấp

Local government market Thị trường của chính quyền địa phương
/ˈləʊkl ˈɡʌvənmənt ˈmɑːkɪt/ Nơi mà các giới chức địa phương trao đổi
bằng các công cụ nợ

Market forces Các lực lượng thị trường


/ˈmɑːkɪt fɔːs/ Là những tác nhân phát sinh từ quan hệ tự
do giữa cung và cầu của thị tường dẫn đến
việc phải điều chỉnh giá bán và/hoặc số
lượng được giao dịch. Thông thường, cầu
tăng lên do giá và số lượng hàng hoá cung
cấp tăng

Market maker Người tạo lập thị trường


/ˈmɑːkɪt ˈmeɪkə(r)/ Người hoặc công ty mà liên tục mua hoặc
bán cổ phiếu với các giá riêng biệt ở các
công ty riêng biệt

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 23


02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Maturity Transformation Dịch chuyển kỳ hạn


/məˈtjʊərəti ˌtrænsfəˈmeɪʃən/ Hầu hết các cá nhân vay tiền cho kỳ ngắn
hạn nhưng ngân hàng có thể chuyển chúng
thành các khoản vay dài hạn dựa trên sự
hiểu biết rằng có người rút lại khoản vay,
người khác lại thay thế chỗ của họ

Merger Kết hợp


/ˈmɜːdʒə(r)/ Sự kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể
thành một thông qua việc mua bán sát
nhập hoặc gộp chung lại các lợi ích. Điểm
khác nhau với hợp nhất là không có thực
thể mới nào được tạo ra từ việc kết hợp

Mislead Làm sai lệch


/mɪsˈliːd/ Đưa ra ý kiến hoặc ấn tượng sai lầm và
khiến người khác có niềm tin về việc đó bị
sai lệch

Money market Thị trường tiền tệ


/ˈmʌni ˈmɑːkɪt/ Là thị trường vốn ngắn hạn, nơi diễn ra các
hoạt động của cung và cầu về vốn ngắn
hạn. Vốn ngắn hạn bao gồm cả giấy tờ có
giá ngắn hạn, có kỳ hạn tức là mua bán
những món nợ ngắn hạn rủi ro thấp, tính
thanh khoản cao

Money market interest rate Thị trường tiền tệ


/ˈmʌn ˈmɑːkɪt ˈɪntrəst reɪt/ Là thị trường vốn ngắn hạn, nơi diễn ra các
hoạt động của cung và cầu về vốn ngắn
hạn. Vốn ngắn hạn bao gồm cả giấy tờ có
giá ngắn hạn, có kỳ hạn tức là mua bán
những món nợ ngắn hạn rủi ro thấp, tính
thanh khoản cao.

Ordinary bank Tỷ suất lợi nhuận của thị trường tiền tệ


/ˈɔːdnri bæŋk/

Ordinary shares Ngân hàng thông thường


/ˈɔːdnri ʃer/ là một tổ chức tài chính và trung gian tài
chính chấp nhận tiền gửi và định kênh
những tiền gửi đó vào các hoạt động cho
vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các
thị trường vốn, và cung cấp các dịch vụ tài
chính tới khách hàng

24
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Outlaw Người sống ngoài vòng pháp luật


/ˈaʊtlɔː/ Là người trong quá khứ từng vi phạm pháp
luật và phải sống tách biệt với phần còn lại
của xã hội

Overvalue Đánh giá quá cao (so với giá trị thực)
/əʊvəˈvaljuː/ Đặt ra giá trị quá cao cho vật gì đó

Pension fund Quỹ hưu trí


/ˈpenʃn fʌnd/ Quỹ hưu trí là một loại hình trung gian tài
chính thuộc các tổ chức tiết kiệm theo hợp
đồng (contractual saving institutions) và là
một trong các tổ chức tài chính phi ngân
hàng (nonbank finance). Người ta thường
đầu tư vào quỹ hư trí nhằm nhận được lại
được các khoản tiền niên kim sau khi về
hưu

Perfect market Thị trường hoàn hảo


/ˈpɜːfɪkt ˈmɑːkɪt/ Là thị trường mà những thông tin cần thiết
luôn sẵn có và được tìm thấy ngay lập tức

Preference shares Cổ phiếu ưu đãi


/ˈprefrəns ʃer/ Cổ phiếu ưu đãi cho phép cổ đông nắm giữ
nó được trả cổ tức trước cổ đông nắm giữ
cổ phiếu thường xét về tính thanh khoản.
Cũng giống như cổ phiếu thường, cổ phiếu
ưu đãi địa diện cho phần vốn sở hữu của
1 cá nhân trong công ty, mặc dù cổ đông
nắm giữ cổ phiếu ưu đãi không có quyền
biểu quyết giống như cổ đông thường.
Không giống như cổ phiếu thường, cổ
phiếu ưu đãi trả 1 lượng cổ tức nhất định
cho cổ đông nắm giữ và không hề thay
đổi ngay cả khi công ty không có đủ năng
lực tài chính để trả trong trường hợp làm
ăn thua lỗ. Lợi ích lớn nhất khi sở hữu cổ
phiếu ưu đãi là nhà đầu tư có khả năng thu
hồi phần tài sản của công ty lớn hơn cổ
đông thường

Primary market activity Hoạt động của thị trường sơ cấp


/ˈpraɪməri ˈmɑːkɪt ækˈtɪvəti/ Các hoạt động phát hành cổ phiếu để tăng
quỹ của doanh nghiệp

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 25


02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Project evaluation Đánh giá dự án


/ˈprɒdʒekt ˌriːvæljuˈeɪʃn/ là quá trình xem xét một cách có hệ thống
và khách quan một dự án đang được thực
hiện hoặc đã hoàn thành một giai đoạn
hoặc toàn bộ dự án. Đánh giá là giúp xác
định tính phù hợp và mức độ hoàn thành
các mục tiêu, tính hiệu quả, tác động và
tính bền vững

Rationalisation Sự giải thích duy lí


/raʃ(ə)n(ə)lʌɪˈzeɪʃ(ə)n Cố tìm ra lí do để giải thích về hành vi,
quyết định,.. một cách chủ quan theo ý chí
của mình

Ready market Thị trường thông thoáng


/ˈredi ˈmɑːkɪt/ Thị trường mà luôn luôn có người sẵn sàng
mua và bán cố phiếu với mức giá hợp lí

Reflect Phản ánh


/rɪˈflɛkt/ Cho thấy, thể hiện hoặc là dấu hiệu của
một điều gì đó

Reserve asset ratio Tỷ lệ tài sản dự trữ


/rɪˈzɜːv ˈæset ˈreɪʃiəʊ/ Tỷ lệ tiền gửi mà ngân hàng giữ lại dưới
dạng tiền mặt

Right price Giá hợp lý


/raɪt praɪs/ là mức giá mà một tài sản có thể được trao
đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong
một giao dịch ngang giá

Risk-return tradeoff Nguyên tắc cân bằng giữa Rủi ro và Tỉ


/rɪsk rɪˈtɜːn treid ɔ:f/ suất sinh lời mong đợi
Nguyên tắc thể hiện việc tăng lên của lợi
ích sẽ gắn liền với sự tăng lên của rủi ro

Secondary market activity Hoạt động của thị trường thứ cấp
/ˈsekəndri ˈmɑːkɪt ækˈtɪvəti/ Các hoạt động trao đổi các công cụ tài
chính hiện có

26
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Segmentation theory Lý thuyết về sự phân đoạn


/ˌseɡmenˈteɪʃn ˈθɪəri/ Lý thuyết chỉ ra rằng tỷ lệ lãi suất ngắn hạn
và dài hạn không có sự tương quan với
nhau. Mỗi phân khúc với kỳ hạn khác nhau
lại có một tỷ lệ khác nhau tuỳ thuộc theo
cung-cầu của thị trường và rủi ro của việc
bảo đảm an toàn

Semi-strong form efficiency Thị trường hiệu quả dạng bán mạnh
/ˈsemi strɒŋ fɔːm ɪˈfɪʃnsi/ Giá cổ phiếu phản ánh tất cả các thông tin
hiện tại có thể được công bố, cả ở trong
quá khứ và hiện tại. Giá sẽ chỉ biến động
khi có thông tin mới được công bố

Share Cổ phiếu
/ʃer/ Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu và
thu lợi tức cổ phần đối với tài sản hoặc vốn
trong công ty cổ phần

Share price Giá cổ phiếu


/ʃer praɪs/ Giá của một cổ phiếu trên thị trường

Shareholder return Lợi nhuận cổ đông


/ˈʃeəhəʊldə(r) rɪˈtɜːn/ Tổng phần lợi nhuận nhà đầu tư thu được
bao gồm phần vốn tăng lên từ giá cổ phần
và cổ tức

Short-term yield Lợi suất ngắn hạn


/ˌʃɔːt ˈtɜːm jiːld/ Lợi suất, số tiền bằng tiền mặt trả lại cho
chủ sở hữu của một tài sản trong ngắn hạn

Size Quy mô
/sʌɪz/ Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển

Speculative Đầu cơ, tích trữ


/ˈspɛkjʊlətɪv/ Mua hoặc giữ một thứ gì đó lại để tạo ra
doanh thu trong tương lai

State Savings Bank Ngân hàng tiết kiệm Nhà nước


/steɪt ˈseɪvɪŋ bæŋk/ là ngân hàng có mục đích huy động các
khoản tiền tiết kiệm của các cá nhân trong
xã hội. Ngân hàng này không mở rộng
thêm cổ đông, do đó những người tham gia
gửi tiền tiết kiệm sau này sẽ là khách hàng
chứ không phải là chủ nhân

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 27


02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Stock exchange operation Hoạt động trên sàn giao dịch chứng khoán
/stɔk iks'tʃeindʤ ˌɒpəˈreɪʃn/ Các hoạt động mua và bán cổ phiếu trên
sàn giao dịch chứng khoán

Stringent regulations Quy định chặt chẽ


/ˈstrɪndʒənt ˌreɡjuˈleɪʃn/

Strong-form efficiency Thị trường hiệu quả dạng mạnh


/strɒŋ fɔːm ɪˈfɪʃnsi/ Giá cổ phiếu phản ánh toàn bộ thông tin,
kể cả được công bố hay chưa, điều này
hoàn toàn liên quan tới công ty đó

Take over Thu được, chiếm được


/ˈteɪkə ʊvə(r)/ Mua lại doanh nghiệp bằng cách mua lại
hầu hết cổ phiếu của công ty đó

Takeover Sự tiếp quản


/ˈteɪkəʊvə(r)/ Yêu cầu quyền kiểm soát doanh nghiệp
bằng cách mua lại cổ phiếu hoặc cổ phần,
từ cả đối thủ và đối tác

Timing of new issue Phát hành cổ phiếu đúng lúc


/ˈtaɪmɪŋ əv njuː ˈɪʃuː/

Unit Trust Quỹ đầu tư mở


/ˈjuːnɪt trʌst/ Là một quỹ đầu tư tập thể cho phép phát
hành thêm và mua lại cổ phiếu đã phát
hành bất cứ lúc nào. Nhà đầu tư có thể
mua cổ phiếu của những quỹ như vậy trực
tiếp từ công ty quản lý quỹ, hoặc thông qua
một hãng môi giới

Validity of market price Giá trị pháp lí


/vəˈlɪdəti əv ˈmɑːkɪt praɪs/ Giá trị trên thị trường phù hợp với các quy
định, luật pháp đặt ra cho hàng hoá, dịch
vụ đó

Weak-form efficiency Thị trường hiệu quả dạng yếu


/wiːk-fɔːm ɪˈfɪʃnsi/ Giá cổ phiếu phản ánh tất cả các thông tin
được lưu trữ trong quá khứ. Giá cổ phiếu
thay đổi ngẫu nhiên tuỳ thuộc vào thông tin
công ty sắp lên sàn kế tiếp

Yield curve Đường cong lãi suất


/jiːld kɜːv/ Là đồ thị biểu thị mối quan hệ giữa tỷ suất
lợi nhuận của trái phiếu và thời gian còn lại
tới khi trả

28
02
THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT

Your Note Here

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 29


TOPIC 3
MANAGEMENT OF
WORKING
CAPITAL (1)
03MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (1)

Average inventory Bình quân hàng tồn kho trong kỳ


/ˈæv.ər.ɪdʒ ˈɪn.vən.tər.i/ Số hàng tồn kho bình quân, được tính
bằng trung bình cộng hàng tồn kho đầu kì
và cuối kì

Average payablez Số bình quân phải trả trong kì


/ˈæv.ər.ɪdʒ /ˈpeɪ.ə.bəls/ Số phải trả bình quân, được tính bằng
trung bình cộng khoản phải trả đầu kì và
cuối kì.

Average receivables Số bình quân phải thu trong kì


/ˈæv.ər.ɪdʒ rɪˈsiːvəblz/ Số phải thu bình quân, được tính bằng
trung bình cộng khoản phải thu đầu kì và
cuối kì

Cash operating cycle Chu kỳ hoạt động tiền mặt


/kæʃ ˈɑː.pə.reɪtɪŋ ˈsaɪ.kəl/ Xác định hiệu quả của một công ty trong
việc quản lý vốn lưu động

Cost of production Chi phí sản xuất


/kɑːst əv prəˈdʌk.ʃən/ Số tiền mà một nhà sản xuất hay doanh
nghiệp phải chi để mua các yếu tố đầu vào
cần thiết cho quá trình sản xuất hàng hóa
nhằm mục đích thu lợi nhuận. Trong nền
kinh tế hàng hóa, bất cứ một doanh nghiệp
nào cũng phải quan tâm đến chi phí sản
xuất

Current ratio Tỷ số thanh toán hiện hành


/ˈkʌr.ənt ˈreiʃiəuz/ Là tỷ lệ giữa tài sản lưu động và nợ ngắn
hạn phải trả trong cùng kì, phản ánh khả
năng thanh toán khoản nợ hiện tại của
công ty

Efficiency ratio Tỷ số hiệu suất sử dụng tài sản


/ɪˈfɪʃ.ən.si ˈreiʃiəuz/ Dùng để đánh giá mức độ hoạt động kinh
doanh cốt lõi của doanh nghiệp hằng ngày,
chẳng hạn như việc thu các khoản phải thu
và quản lý hàng tồn kho

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 31


03 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (1)

Financing of working capital Vốn lưu động tài chính


/fəˈnæn·sɪŋ əv wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl/ Là một thước đo tài chính đại diện cho
thanh khoản vận hành có sẵn cho một
doanh nghiệp, tổ chức hoặc thực thể khác,
bao gồm cả cơ quan chính phủ

Inventory turnover Vòng quay hàng tồn kho


/ˈɪn.vən.tər.i ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Hệ số về khả năng hoạt động của doanh
nghiệp được tính bằng giá vốn hàng bán
chia cho bình quân hàng tồn kho trong kỳ

Liquidity ratio Tỷ số thanh khoản


/lɪˈkwɪdɪti ˈreiʃiəuz/ Hệ số này được sử dụng để đo lường
khả năng trả các khoản nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp (như nợ và các khoản phải
trả) bằng các tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp, như tiền mặt, các khoản phải thu,
hàng tồn kho)

Long-term sources of finance Các nguồn tài chính dài hạn


/lɒŋ təːm sɔːs əv ˈfaɪ.næns/ Là những nguồn tài chính cần thiết cho một
kì dài hạn - thường là hơn 5 năm

Net operating cycle Chu kỳ hoạt động thuần


/net ˈɑː.pə.reɪtɪŋ ˈsaɪ.kəl/ Đo lường bao lâu một khoản đầu tư vào
việc sản xuất sẽ trở thành tiền mặt

Operating Cycle Chu kỳ hoạt động


/ˈɑː.pə.reɪtɪŋ ˈsaɪ.kəl/ Dùng để đo lường khoảng thời gian cần
thiết xoay vòng vốn lưu động của doanh
nghiệp, kể từ khi thu mua nguyên vật liệu
thô để sản xuất cho đến lúc thu được tiền
về từ việc bán hàng, bằng tổng số ngày
hàng tồn kho và tổng số ngày khoản phải
thu

Overcapitalisation Đánh giá quá cao vốn


/ˈoʊ.vɚ ˌkæp.ɪ.təl.aɪˈzeɪ.ʃən/ Chỉ một hiện tượng kinh tế xảy ra khi giá trị
của một tài sản bị đánh giá cao hơn giá trị
thực của nó

32
03 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (1)

Overdraft Thấu chi ngân hàng


/ˈəuvədraːft/ Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi
một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn
đi dưới số không. Trong trường hợp này tài
khoản được nói là thấu chi. Nếu có sự thoả
thuận trước với nhà cung cấp tài khoản
cho một thấu chi, và số tiền thấu chi là
trong hạn mức thấu chi được phép, sau đó
tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa
thuận. Nếu số dư âm vượt quá các điều
khoản thỏa thuận, thì phí bổ sung có thể
phải trả và lãi suất cao hơn có thể áp dụng

Overtrading Giao dịch quá mức


/ˈoʊ.vɚˈtreɪ.dɪŋ/ Giao dịch kinh doanh nhiều quá mức
nguồn vốn lưu động của công ty

Payables day Ngày phải trả


/ˈpeɪ.ə.bəlz deɪz/ Số ngày mà một công ty phải trả nợ cho
nhà cung cấp của họ.

Payables’ turnover Vòng quay các khoản phải trả


/ˈpeɪ.ə.bəlz ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Phản ánh khả năng chiếm dụng vốn của
doanh nghiệp đối với nhà cung cấp

Permanent working capital Vốn lưu động vĩnh viễn


/ˈpəːmənənt wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl/ Mức đầu tư tối thiểu vào vốn lưu động bất
chấp mọi biến động trong hoạt động kinh
doanh

Proceeds of sales Tiền thu được từ bán hàng


/ˈproʊ.siːdz əv seɪlz/ Khoản tiền thu lại được từ hoạt động bán
hàng hóa

Quick ratio Tỷ số khả năng thanh toán nhanh


/kwik ˈreiʃiəuz/ (TS ngắn hạn - hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 33


03 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (1)

Ratio Tỷ lệ
/ˈreiʃiəuz/ Kết quả của một số hoặc số lượng được
chia bởi một số hoặc số lượng khác. Các tỷ
lệ là các công cụ toán học (thống kê) đơn
giản nhất giúp chỉ ra những mối liên hệ ẩn
quan trọng trong hầu hết dữ liệu, và cho
phép đưa ra được những so sánh có ý ng-
hĩa từ đó. Một vài tỷ lệ thì được biểu hiện
dưới dạng phân số hoặc số thập phân, số
khác thì được biểu hiện dưới dạng phần
trăm
Một số loại tỷ lệ trong kinh doanh bao gồm:
(1) Độ hiệu quả, (2) Tính thanh khoản, (3)
Lợi nhuận, (4) Tỷ lệ thanh khoản

Raw material Nguyên vật liệu thô


/rɑː məˈtɪr.i.əl/ Là dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng
hóa, sản phẩm hoàn thiện hay vật liệu
trung gian được sản xuất hay tạo ra

Receivables’ turnover Vòng quay các khoản phải thu


/rɪˈsiːvəblz ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải
thu thành tiền mặt. Hệ số này là một thước
đo quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp, được tính bằng
cách lấy doanh thu trong kỳ chia cho số dư
bình quân các khoản phải thu trong kỳ

Short-term finance Tài chính ngắn hạn


/ʃɔːt ˈtɜːm ˈfaɪ.næns/ Thường chỉ một khoản vay có thời hạn
dưới 12 tháng

Short-term sources of finance Các nguồn tài chính ngắn hạn


/ʃɔːt ˈtɜːm sɔːs əv ˈfaɪ.næns/ Là những nguồn tài chính cần thiết cho một
kì ngắn hạn - thường nhỏ hơn 1 năm

Temporary working capital Vốn lưu động tạm thời


/ˈtempərəri wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl/ Vốn lưu động vượt qua mức vốn lưu động
vĩnh viễn

Window-dressing Thủ thuật chế biến báo cáo tài chính


/ˈwɪn.doʊ ˈdres.ɪŋ/ Các thủ thuật này thường được doanh ng-
hiệp sử dụng để thỏa mãn kỳ vọng của nhà
đầu tư trong điều kiện kinh doanh không
thuận lợi và được biết đến nhiều hơn với
tên gọi biến báo hay Xào nấu sổ sách

34
03 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (1)

Working capital cycle Vòng quay vốn lưu động


/wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl ˈsaɪ.kəl/ Để đo lường khoảng thời gian từ lúc dòng
tiền ra vì mua nguyên liệu đến lúc dòng tiền
vào từ khách hàng

Working capital ratio Tỷ số vốn lưu động


/wɜː.kɪŋ kæp.ɪ.təl ˈreiʃiəuz/ Tính bằng tài sản ngắn hạn chia nợ ngắn
hạn

Receivables’ turnover Vòng quay các khoản phải thu


/rɪˈsiːvəblz ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải
thu thành tiền mặt. Hệ số này là một thước
đo quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp, được tính bằng
cách lấy doanh thu trong kỳ chia cho số dư
bình quân các khoản phải thu trong kỳ

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 35


TOPIC 4
MANAGEMENT OF
WORKING CAPITAL (2)
INVENTORY
04 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (2) - INVENTORY

Costs involved Các loại chi phí liên quan


/kɑːst ɪnˈvɑːlvd/ Các loại chi phí liên quan xảy ra trong một
lần đặt hàng hàng tồn kho

Economic order quantity Lượng đặt hàng kinh tế


/iː.kəˈnɑː.mɪk ˈɔːr.dɚ ˈkwɑːn.t̬ ə.t̬ i/ Số lượng hàng mua của một lần đặt hàng
sao cho tổng chi phí quản trị hàng tồn kho
là thấp nhất

EOQ formula Phương trình EOQ


/iː ə kju ˈfɔːr.mjə.lə/ Là công thức dùng để tính chỉ số số lượng
đặt hàng kinh tế

EOQ model Mô hình đặt hàng kinh tế


/iː ə kju ˈmɑː.dəl/ Số lượng đơn hàng để mua khối lượng
hàng hóa tại một thời điểm sao cho tiết
kiệm nhất về chi phí

Finished Goods Thành phẩm


/ˈfɪn.ɪʃt ɡʊdz/ Những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế
biến do các bộ phận sản xuất của doanh
nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công
xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với
tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho

Inventory-holding cost Chi phí lưu trữ tồn kho


/ˈɪn.vən.tɔːr.i ˈhoʊl.dɪŋ kɑːst/ Là những chi phí phát sinh có liên quan
đến việc tồn trữ (hay còn gọi là stockhold-
ing cost) như chi phí về nhà cửa hoặc kho
hàng, chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện,
chi phí nhiên liệu cho thiết bị.

Just-in-time approach Chiến lược sản xuất tức thời


/dʒʌst ɪn taɪm əˈproʊtʃ/ Một chiến lược hàng tồn kho (còn được
gọi là Just-in-time system) mà các công ty
sử dụng để tăng hiệu quả và giảm sự phí
phạm bằng cách chỉ bắt đầu các quy trình
sản xuất khi nhận được đơn đặt hàng do
đó giảm được chi phí lưu kho

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 37


04 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (2) - INVENTORY

Minimising cost Tối thiểu hóa chi phí


/ˈmɪn.ə.maɪzɪŋ kɑːst/ Tối thiểu hóa chi phí trong quá trình sản
xuất

Obsolete inventory Hàng tồn lỗi thời, khó tiêu thụ


/ˌɑːb.səlˈiːt ˈɪn.vən.tɔːr.i/ Hàng đang được tồn trong kho nhưng khó
tiêu thụ trên thị trường vì đã quá cũ và
không còn phù hợp với thị hiếu người tiêu
dùng

Penalty clause Điều khoản phạt


/ˈpen.əl.ti klɑːz/ Điều khoản phạt, thường trong hợp đồng
mua bán với nhà cung cấp, đặt ra để đảm
bảo về chất lượng và sự kịp thời về thời
gian vận chuyển của hàng hóa đến với
công ty. Nhà cung cấp sẽ bị phạt dựa trên
những điều khoản này nếu vi phạm

Philosophy Triết học


/fɪˈlɑː.sə.fi/ Bộ môn nghiên cứu về những vấn đề
chung và cơ bản của con người, thế giới
quan và vị trí của con người trong thế giới
quan, những vấn đề có kết nối với chân
lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý
thức, và ngôn ngữ

Purchase cost Chi phí mua


/ˈpɝː.tʃəs kɑːst/ Là các chi phí liên quan phát sinh trong quá
trình mua hàng

Quantity discount Chiết khấu số lượng


/ˈkwɑːn.t̬ ə.t̬ i ˈdɪs.kaʊnt/ Một sự khuyến khích người mua giảm giá
bán trên mỗi đơn vị hàng hóa khi mua với
số lượng lớn. Một chiết khấu số lượng
thường được đưa ra bởi người bán để
khích lệ người mua mua nhiều hơn

Reorder cost Chi phí đặt hàng lại


/ˌriːˈɔːdər kɑːst/ Chi phí mà xảy ra khi một đơn đặt hàng
được lặp lại. Có thể là một đơn đặt hàng
nội bộ cho phân xưởng hoặc một đơn đặt
hàng bên ngoài cho việc cung cấp

Tied up Tiền đang bận


/taɪd ʌp/ Tiền đang dùng để đầu tư vào một việc gì
đó mà không sẵn để dùng cho việc khác

38
04 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (2) - INVENTORY

Wastage Sự hao phí


/ˈweɪ.stɪdʒ/ Hao phí trong quá trình sản xuất của doanh
nghiệp

Work-in-Progress (W.I.P) Sản phẩm dở dang


/wɝːk ɪn ˈprɑː.ɡres/ Khối lượng sản phẩm công việc còn đang
trong quá trình sản xuất gia công, chế biến,
đang nằm trên các giai đoạn của quy trình
công nghệ hoặc đã hoàn thành một vài quy
trình chế biến nhưng vẫn còn phải gia công
chế biến tiếp mới trở thành sản phẩm

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 39


TOPIC 5
MANAGEMENT OF
WORKING CAPITAL (3)
RECEIVABLES AND
PAYABLES
05 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES

Arithmetical question Các câu hỏi số học


/əˈrɪθ.mə.tɪk ˈkwes.tʃən/ Các câu hỏi đặt ra trong cuộc thẩm tra số
học, thường liên quan đến việc quản lý
các khoản phải thu, nhằm xem xét nên hay
không một sự thay đổi trong chính sách thu

Bad reputation Tiếng xấu


/bæd ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ Một doanh nghiệp lớn có thể bị mang tiếng
xấu nếu họ chậm thanh toán tiền hàng cho
một nhà cung cấp

Bank overdraft rate Tỷ lệ thấu chi ngân hàng


/bæŋk ˈoʊ.vɚ.dræft reɪt/ Lãi suất trên khoản vay thấu chi ngân hàng
mà người vay phải gánh, thường gấp 1.5
lần lãi suất thông thường

Collection procedure Thủ tục trưng thu


/kəˈlek.ʃən prəˈsiː.dʒɚ/ Các thủ tục mà những người có trách
nhiệm bằng nhiều bước (gửi thư yêu cầu,
gọi điện, nhờ một bên thứ 3 như luật sư,...)
sẽ tuân theo nhằm thu được một khoản chi
phí nào đó, ví dụ: Thu thuế

Credit check Kiểm tra tín dụng


/ˈkred.ɪt tʃekz/ Là công việc kiểm tra, đối chiếu khả năng
chi trả tín dụng trong quá khứ của một cá
nhân khi họ muốn vay tín dụng

Credit limit Hạn mức tín dụng


/ˈkred.ɪt ˈlɪm.ɪt/ Mức tín dụng tối đa có thể cho vay bởi một
tổ chức tín dụng áp dụng cho một cá nhân

Credit rating agency Cơ quan xếp hạng tín dụng


/ˈkred.ɪt ˈreɪ.t̬ ɪŋ ˈeɪ.dʒən.si/ Là những công ty chuyên xếp hạng tín
nhiệm đối với các nhà phát hành nợ/chứng
khoán, hoặc đối với bản thân các loại nợ/
chứng khoán. Trong một số trường hợp,
các nhà cung cấp dịch vụ dưới nợ cũng
được xếp hạng

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 41


05 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES

Credit term Kỳ hạn thanh toán


/ˈkred.ɪt tɜrmz/ Thời hạn của một khoản vay kéo dài từ lúc
tiền được gửi đi đến khi số tiền cần phải
được trả lại theo quy định chung hoặc quy
định trong hợp đồng

Efficient management Quản lý có hiệu suất hoạt động


/ɪˈfɪʃ.ənt ˈmæn.ədʒ.mənt/ Phương pháp quản lý về hiệu suất hoạt
động sao cho cùng một lượng yếu tố đầu
vào có thể cho ra nhiều sản phẩm nhất

Examination arithmetic Thẩm tra số học


/ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən əˈrɪθ.mə.tɪk/ Một dạng toán tài chính

Free finance Tài chính tự do


/friː ˈfaɪ.næns/ Một công ty hiện nay có thể yêu cầu thời
hạn thanh toán lên đến 40 ngày từ nhà
cung cấp (thường chỉ là 30 ngày)

Insured Được bảo đảm


/ɪnˈʃʊrd/ Với một mức phí cao, một bên khác sẽ chịu
trách nhiệm cho bất kì khoản nợ xấu nào
(áp dụng với phương pháp bao thanh toán)

Invoice discounting and factoring Chiết khấu hóa đơn và hoạt động bao
/ˈɪn.vɔɪs ˈdɪskaʊntɪŋ ənd ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ thanh toán
Là hai phương pháp mà doanh nghiệp lựa
chọn để xử lý các hóa đơn hoặc khoản nợ
khó đòi của mình. Bao thanh toán là việc
bán các khoản phải thu, trong khi chiết
khấu hóa đơn là việc vay khi mà khoản
phải thu được sử dụng làm tài sản thế
chấp

Late Payment Act Đạo luật thanh toán trễ


/leɪt ˈpeɪ.mənt ækt/ Là một đạo luật được ban hành ở Vương
quốc Anh vào năm 1998 nhằm cho phép
các công ty nhỏ đánh một khoản lãi 8%
vượt qua mức lãi cơ bản trên hóa đơn mua
hàng của một công ty lớn nếu họ chưa
thanh toán sau 30 ngày

42
05 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES

Level of factoring Hạn mức bao thanh toán


/ˈlev.əl ɑːv ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ Tổng số dư tối đa của các khoản phải thu
được bao thanh toán trong một khoảng
thời gian nhất định theo thoả thuận của
đơn vị bao thanh toán và bên bán hàng
trong hợp đồng bao thanh toán

Non-recourse factoring Bao thanh toán miễn truy đòi


/ˌnɑːn ˈriː.kɔːrs ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ Là hình thức BTT mà đơn vị thực hiện BTT
chịu toàn bộ rủi ro khi bên mua hàng không
có khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh
toán các khoản phải thu. Đơn vị BTT chỉ
có quyền đòi lại số tiền ứng trước cho bên
bán hàng trong truờng hợp bên mua hàng
từ chối thanh toán khoản phải thu do bên
bán hàng giao hàng không đúng hợp đồng
haymột lý do nào khác không liên quan đến
khả năng thanh toán của bên mua hàng

Overdue invoice Hóa đơn hết hạn


/ˌoʊ.vɚˈduː ˈɪn.vɔɪs/ Các hóa đơn đề nghị thanh toán đã quá
hạn, không còn hiệu lực

Payment record Bảng kê thanh toán


/ˈpeɪ.mənt rɪˈkɔːrd/ Bảng kê thanh toán của một cá nhân trong
quá khứ. Có giá trị tham khảo xem một cá
nhân trong quá khứ đã từng thanh toán
tín dụng muộn hay không thanh toán hay
không

Receivables management Quản lý khoản phải thu


/rɪˈsiːvəblz ˈmæn.ədʒ.mənt/ Có thể nói hầu hết các công ty đều phát
sinh các khoản phải thu nhưng với mức độ
khác nhau, từ mức không đáng kể cho đến
mức không thể kiểm soát nổi. Kiểm soát
khoản phải thu liên quan đến việc đánh đổi
giữa lợi nhuận và rủi ro.
Nếu không bán chịu hàng hóa thì sẽ mất đi
cơ hội bán hàng, do đó, mất đi lợi nhuận.
Nếu bán chịu hàng hóa quá nhiều thì chi
phí cho khoản phải thu tăng có nguy cơ
phát sinh các khoản nợ khó đòi, do đó, rủi
ro không thu hồi được nợ cũng gia tăng. Vì
vậy, doanh nghiệp cần có chính sách bán
chịu phù hợp

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 43


05 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES

Settlement discount Chiết khấu thanh toán


/ˈset̬ .əl.mənt ˈdɪs.kaʊnt/ Chiết khấu được đưa ra bởi người bán để
nhằm khuyến khích người mua chịu sẽ
thanh toán sớm

Trade and bank reference Nguồn tham khảo thương mại và ngân hàng
/treɪd ənd bæŋk ˈref.ɚ.əns/ Khi muốn kiểm tra khả năng tín dụng của
một khách hàng, có thể tham khảo từ các
ngân hàng hoặc các hoạt động thương mại
trước đây

With-recourse factoring Bao thanh toán được truy đòi


/wɪð ˈriː.kɔːrs ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ là hình thức BTT mà đơn vị thực hiện BTT
có quyền truy đòi lại số tiền đã ứng trước
cho bên bán hàng khi bên mua hàng không
có khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh
toán các khoản phải thu

44
05
MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES

Your Note Here

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 45


TOPIC 6
MANAGEMENT OF
WORKING CAPITAL (4)
CASH
06 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (4) - CASH

Annual cash required Mức tiêu thụ


/ˈæn.ju.əl kæʃ rɪˈkwaɪəd/ Mức tiêu thụ tiền mặt của công ty

Bank deposit account Tài khoản tiền gửi ngân hàng


/bæŋk dɪˈpɑː.zɪt əˈkaʊnt/ Là tài khoản của mỗi cá nhân nhằm lưu giữ
và theo dõi lượng tiền mà cá nhân đó gửi
tại ngân hàng

Baumol model Mô hình Baumol


/Baumol ˈmɑː.dəl/ Mô hình quản lý ngân quỹ do Baumol sáng
lập ra

Blue-chip shares Cổ phiếu blue-chip


/bluː /bluː ʃer/ Loại cổ phiếu chất lượng cao, thường do
các công ty lớn, có tiếng phát hành

Buy back shares Mua lại cổ phiếu


/baɪ bæk ʃer/ Là việc công ty mua lại cổ phiếu do chính
họ đã phát hành trước đó

Capital expenditure Chi phí được vốn hóa


/ˈkæp.ə.t̬ əl ɪkˈspen.də.tʃɚ/ Tiền được sử dụng vào tài sản cố định như
bất động sản, máy móc và nội thất. Cũng
được gọi là khoản đầu tư vốn hóa, khoản
tiến vốn hóa. Viết tắt CAPEX

Cash budget Ngân quỹ tiền mặt


/kæʃ ˈbʌdʒ.ɪt/ Là khoản ngân sách thường được dự toán
để dành cho việc chi tiêu các hoạt động
kinh doanh của công ty

Cash flows Dòng tiền


/kæʃ floʊ/ Dòng tiền ra và vào công ty trong quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 47


06 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (4) - CASH

Cash Management model Mô hình quản lý tiền mặt


/kæʃ ˈmæn.ədʒ.mənt ˈmæn.ədʒ.mənt Mô hình quản lý tiền mặt của các công
ty, bao gồm việc thu hồi nợ, kiểm soát chi
tiêu, bù đắp thâm hụt ngân sách, dự báo
nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp, đầu tư
những khoản tiền nhàn rỗi và trả tiền cho
các ngân hàng cung cấp những hoạt động
thuộc quá trình quản lý tiền mặt kể trên

Cash surplus Tiền mặt thặng dư


/kæʃ ˈsɝː.pləs/ Sự khác biệt giữa tiền mặt vào và tiền mặt
ra hình thức ngân lưu trước khi tài trợ, còn
được gọi là vốn yêu cầu, và là hoặc là một
tiền mặt thặng dư hoặc thâm hụt tiền mặt.
Một yêu cầu vốn đầu tư tích cực có thể
được sử dụng để trả cổ tức cho cổ đông
hoặc hoàn trả nợ, và phần còn lại làm tăng
vị thế tiền mặt của doanh nghiệp. Một yêu
cầu vốn tiêu cực cần phải được bảo hiểm
bằng cách tăng nợ bổ sung hoặc vốn cổ
phần

Cost of ordering cash Chi phí cho một lần đặt hàng
/kɑːst ɑːv ˈɔːdərɪŋ kæʃ/ Chi phí phát sinh trên mỗi lần đặt hàng của
công ty

Deficit Thâm hụt


/ˈdef.ə.sɪt/ Các khoản chi lớn hơn các khoản thu

Economic quantity of cash Quy mô một lần đặt hàng tối ưu


/iː.kəˈnɑː.mɪk ˈkwɑːn.t̬ ə.t̬ i əv kæʃ/ Là chỉ tiêu tìm được khi áp dụng mô hình
quản lý của Baumol, ký hiệu là Q

Elaborate Phức tạp


/iˈlæb.ɚ.ət/ Có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt kết
hợp, đan xen với nhau, khó mà tách bạch
ra được, có nhiều sự rắc rối khó hiểu, khó
nắm bắt, khó giải quyết

Leaseback Thuê lại (Trong phương pháp bán rồi


/ˈliːs.bæk/ thuê lại - Sales and leaseback)
Là một giao dịch tài chính mà khi một công
ty bán một tài sản rồi lại thuê lại tài sản đó
trong dài hạn; vì vậy công ty có thể tiếp tục
sử dụng tài sản đó mà không thực sự được
coi là sở hữu nó nữa

48
06 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (4) - CASH

Lower Limit Giới hạn dưới


/ˈloʊ.ɚ ˈlɪm.ɪt/ Giới hạn thấp nhất trong dao động của
mức tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô
hình Miller Orr

Miller Orr model Mô hình Miller Orr


/Miller Orr ˈmɑː.dəl/ Mô hình quản lý ngân quỹ do Miller Orr
sáng lập ra

Net interest cost of holding cash Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ
/net ˈɪn.trɪst kɑːst ɑːv ˈhoʊl.dɪŋ kæʃ/ Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ của
công ty khi lựa chọn dự trữ 1 đơn vị

Optimum amount Giá trị đặt hàng tối ưu


/ˈɑːp.tə.məm əˈmaʊnt/ Là giá trị tìm được trong mô hình Baumol,
quy mô đặt hàng tối ưu sẽ là điểm mà tại
đó hai tác động trên loại trừ lẫn nhau một
cách hoàn toàn

Precautionary motive Động cơ dự phòng


/prɪˈkɑː.ʃən ˈmoʊ.t̬ ɪv/ Ngoài việc cất giữ tiền để tiến hành giao
dịch hàng ngày, người ta còn giữ thêm tiền
để dùng cho những nhu cầu bất ngờ. Tiền
dự phòng được sử dụng trong các cơ hội
mua thuận tiên hoặc cho nhu cầu chi tiêu
bất thường

Return Point Điểm trở lại


/rɪˈtɝːn /rɪˈtɝːn/ Doanh nghiệp mua chứng khoán vào để trả
số dư tiền mặt về một mức độ bình thường

Short-term borrowing (overdraft) Vay mượn ngắn hạn (thấu chi)


/ʃɔːrt tɝːm ˈbɒrəʊɪŋ/ Các khoản vay mượn có thời hạn dùng
và thanh toán trong một thời hạn ngắn
(thường là dưới 1 năm), ví dụ: Vay thấu chi

Short-term Treasury Stock Cổ phiếu quỹ ngắn hạn


/ʃɔːrt tɝːm ˈtreʒ.ɚ.i stɑːk/ Cổ phiếu do công ty phát hành mua ngược
lại từ thị trường chứng khoán. Việc công
ty mua ngược lại cổ phiếu từ thị trường
mở sẽ làm giảm số cổ phiếu lưu hành của
công ty này. Các công ty sẽ tiến hành mua
ngược cổ phiếu vì một số lý do

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 49


06 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (4) - CASH

Speculative motive Động cơ đầu cơ


/ˈspek.jə.lə.t̬ ɪv ˈmoʊ.t̬ ɪv/ Tiền tệ là phương tiện cất giữ của cải và
gọi động cơ giữ tiền là động cơ đầu cơ.
Keynes đồng ý với các nhà kinh tế Cam-
bridge rằng của cải gắn chặt vs thu nhập
nên bộ phận cấu thành mang tính đầu cơ
của cầu tiền tệ sẽ liên quan đến thu nhập,
nhưng Keynes tin rằng lãi suất đóng 1 vai
trò quan trọng. Keynes chia các tài sản có
thể được dùng cất giữ của cải làm 2 loại:
tiền và trái khoán. Keynes giả định rằng lợi
tức dự tính về tiền là số không, lợi tức dự
tính đv trái khoán gồm tiền lãi và tỉ lệ dự
tính về khoản lợi vốn

Spread Khoảng chênh lệch


/spred/ Sự chênh lệch giữa giá mua và bán

Surplus assets Tài sản dư thừa


/ˈsɝː.pləs ˈæs.et/ Là những tài sản mà không phải là những
tài sản thiết yếu trong hoạt động kinh do-
anh của một công ty

Transaction cost Chi phí giao dịch bán chứng khoán


/trænˈzæk.ʃən kɑːst/ Chi phí giao dịch mỗi lần bán chứng khoán
để thu tiền

Transaction motive Động cơ giao dịch


/trænˈzæk.ʃən ˈmoʊ.t̬ ɪv/ Các cá nhân nắm giữ tiền vì đó là phương
tiền trao đổi có thể dùng để tiến hành các
giao dich hằng ngày. Keynes nhấn mạnh
rằng bộ phận của cầu tiền tệ đó trước tiên
do mức giao dịch của đan chúng quyết
định. Những giao dịch có tỉ lệ với thu nhập
cho nên cầu tiền tệ cho giao dịch tỉ lệ với
thu nhập

Upper Limit Giới hạn trên


/ˈʌp.ɚ ˈlɪm.ɪt/ Giới hạn cao nhất trong dao động của mức
tồn quỹ (mức cân đối tiền) trong mô hình
Miller Orr

Variance of cash flows Phương sai của luồng tiền


/ˈver.i.əns ɑːv kæʃ floʊ/ Phương sai của luồng tiền hàng ngày

50
06 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (4) - CASH

Wander Dao động, di chuyển


/ˈwɑːn.dɚ/ Cân đối tiền liên tục dao động lên xuống
trong một kỳ kinh doanh

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 51


TOPIC 7
INVESTMENT APPRAISAL
METHODS
07 INVESTMENT APPRAISAL
METHODS

Accounting Rate of Return (ARR) Tỷ suất sinh lời kế toán


/əˈkaʊn.tɪŋ reɪt əv rɪˈtɜːn/ Tỷ lệ giữa dòng thu bình quân hằng năm
so với tổng dòng chi (hoặc bình quân).
Chỉ tiêu ARR cũng giúp ta một cách nhìn
về hiệu quả dự án, tuy nhiên nó cũng có
nhược điểm là không quan tâm quy mô,
vòng đời của dự án và giá trị thời gian của
tiền

Annuity and perpetuity Niên kim và vĩnh viễn


/əˈnjuː.ə.ti ænd ˌpɜː.pəˈtʃuː.ə.ti/ 1. Niên kim là một chuỗi các khoản thanh
toán cố định, được trả đều đặn qua các kỳ.
Ví dụ thường gặp nhất về dòng niên kim là
các hợp đồng bảo hiểm. Từ một thời điểm
nhất định hay theo định kỳ, người mua bảo
hiểm nhận được một khoản tiền chi trả từ
doanh nghiệp bảo hiểm (niên kim)
2. Dòng tiền niên kim có thể nhận được
trong số kì không giới hạn (mãi mãi)

Annuity discount factor Hệ số chiết khấu niên kim


/əˈnjuː.ə.ti ˈdɪs.kaʊnt ˈfæk.tər/ Hệ số được sử dụng để chiết khấu dòng
tiền niên kim

Book value of the investment Giá trị ghi sổ của khoản đầu tư
/bʊk ˈvæl.ju: əv ðə ɪnˈvest.mənt/

Breakeven rate of interest Lãi suất hòa vốn


/ˌbreɪkˈiːvən reɪt əv ˈɪn.trəst/ Lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của
tất cả các khoản thu nhập nhận được trong
tương lai từ một khoản đầu tư với giá trị
hôm nay của khoản đầu tư đó

Capital investment decision Quyết định đầu tư vốn


/ˈkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định đầu tư vào một dự án nào đó
nhằm thu lợi nhuận trong tương lai

Cost of Capital Chi phí sử dụng vốn


/kɒst əv ˈkæp.ɪ.təl/

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 53


07 INVESTMENT APPRAISAL
METHODS

Curvilinear Đường cong


/ˌkɜː.vɪˈlɪn.i.ər/ Có thể biểu diễn thành đường cong trên
biểu đồ

Discount rate Tỷ lệ chiết khấu


/ˈdɪs.kaʊnt reɪt/ Tỷ lệ chiết khấu được dùng để tính tỉ suất
hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần
(NPV). Lúc này tỷ lệ chiết khấu có vai trò
giúp qui giá trị các luồng tiền trong tương
lai về thời điểm hiện tại, sau khi đã tính đến
các nhân tố như lãi suất, lạm phát

Discounted Cash Flow Dòng tiền chiết khấu


/dɪsˈkaʊntɪd kæʃ fləʊ/ Một cách thức để đánh giá mức độ hấp
dẫn của một cơ hội đầu tư. Các nhà phân
tích thường dùng phương thức này để quy
dòng tiền tương lai của một dự án cụ thể
về giá trị hiện tại từ đó đánh giá được mức
độ khả thi của một dự án đầu tư. Nếu như
dòng tiền tương lai sau khi qua chiết khấu
có giá trị lớn hơn chi phí đầu tư hiện tại của
dự án thì đây có thể sẽ là một cơ hội đầu
tư tốt

Internal Rate of Return Tỷ suất sinh lời nội bộ


/ɪnˈtɜːn.ə reɪt əv rɪˈtɜːn/ IRR là nghiệm của phương trình NPV=0.
Nếu giá trị này lớn hơn giá trị tỷ suất chiết
khấu (chi phí cơ hội) thì dự án đáng đầu tư.
Nếu giả định tất cả các yếu tố khác của các
dự án là như nhau thì dự án nào có tỉ suất
sinh lời nội bộ cao nhất thì dự án đó có thể
được ưu tiên thực hiện đầu tiên

Investment appraisal Thẩm định đầu tư


/ɪnˈvest.mənt əˈpreɪ.zəl/ Việc tổ chức xem xét một cách khách quan
toàn diện các nội dung cơ bản ảnh hưởng
trực tiếp đến tính khả thi của dự án để ra
quyết định đầu tư và quyết định đầu tư

Linear Đường thẳng


/ˈlɪn.i.ər/ Có thể biểu diễn thành đường thẳng trên
biểu đồ

54
07 INVESTMENT APPRAISAL
METHODS

Net Present Value Giá trị hiện tại thuần


/net ˈprez.ənt ˈvæl.juː/ Hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu
(cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi
phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết
khấu lựa chọn. Khái niệm giá trị hiện tại
thuần đựơc sử dụng trong hoạch định ngân
sách đầu tư (capital budgeting), phân tích
khả năng sinh lợi của một dự án đầu tư,
hay cả trong tính toán giá cổ phiếu

Number of periods Số kì
/ˈnʌm.bər əv ˈpɪə.ri.əds/ Số kì có hiệu lực của khoản đầu tư

Payback Period Thời gian hoàn vốn


/ˈpeɪ.bæk pɪə.ri.əd/ Khoản thời gian cần thiết để thu hồi đủ số
vốn đầu tư ban đầu của một dự án

Rate of Return Tỷ suất lợi tức


/reɪt əv rɪˈtɜːn/ Lãi hoặc lỗ của một khoản đầu tư trong một
khoảng thời gian nhất định, được thể hiện
theo phần trăm giá trị của khoản đầu tư

Recoup Hoàn vốn


/rɪˈkuːp/ Thu lại được những gì đã mất hoặc chi trả

Reservation Nghi ngờ


/ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ Cảm giác nghi ngờ hoặc không sẵn sàng
đồng ý một điều gì đó

Terminology Thuật ngữ


/ˌtɜː.mɪˈnɒl.ə.dʒi/ Lãi suất thực tế hằng năm để tính lãi suất
gộp (cả lãi và gốc) với kỳ hạn hơn 1 năm

Worse-case scenario Bối cảnh tồi tệ nhất


/wɜːs keɪs sɪˈnɑː.ri.əʊ/ Những gì tồi tệ nhất có thể xảy ra. Hình
dung ra bối cảnh này giúp doanh nghiệp
lập kế hoạch cắt giảm chi tiêu, chuẩn bị các
kế hoạch dự phòng và xây dựng quỹ dự
phòng, tránh bị ảnh hưởng bởi những tình
huống xấu có thể xảy ra

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 55


TOPIC 8
RELEVANT CASH FLOWS
FOR DCF
08 RELEVANT CASH FLOWS
FOR DCF

Book value Giá trị sổ sách


/bʊk væl.juː/ Giá trị sổ sách của một tài sản là giá trị mà
tài sản đó được ghi nhận trên bảng cân đối
kế toán và được tính toán bằng cách lấy
giá trị của tài sản trừ đi Khấu hao tích lũy.
Giá trị số sách của tài sản cũng là giá trị tài
sản ròng của công ty, tính bằng cách lấy
toàn bộ giá trị tài sản trừ đi giá trị các tài
sản vô hình (ví dụ như Thiện chí của công
ty, hay các chứng nhận, bằng sáng chế của
công ty) và nguồn vốn

Cash outflow Dòng tiền xuất quỹ (Dòng tiền trả bởi
/kæʃ /ˈaʊt.fləʊ/ công ty)
Là số tiền doanh nghiệp chi trả cho các
hoạt động kinh doanh, đầu tư và huy động
vốn

Corporation tax Thuế doanh nghiệp


/ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ /tæks/ Thuế Doanh nghiệp là thuế đánh vào lợi
nhuận của doanh nghiệp

Depreciation Khấu hao


/dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Sự giảm hụt/ giảm giá trị tài sản nói chung
phát sinh do hao mòn hay hư hỏng trong
quá trình mang lại lợi ích kinh tế

Direct cost Chi phí trực tiếp


/daɪˈrekt kɒst/ Chi phí liên quan đến việc trực tiếp tạo ra
hoặc sản phẩm
/dɪˈrekt kɒst/

Disposal value Giá trị thanh lý


/dɪˈspəʊ.zəl ˈvæl.juː/

Effective rate Lãi suất thực tế


/ɪˈfek.tɪv/ /reɪt/ Lãi suất thực tế hằng năm để tính lãi suất
gộp (cả lãi và gốc) với kỳ hạn hơn 1 năm

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 57


08 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Effective rate Lãi suất thực tế


/ɪˈfek.tɪv/ /reɪt/ Lãi suất thực tế hằng năm để tính lãi suất
gộp (cả lãi và gốc) với kỳ hạn hơn 1 năm

Forecasted cash flows Dự toán dòng tiền


/kæʃ/ /fləʊ/ Dự toán dòng tiền là ước tính thời gian và
số lượng tiền nhập quỹ và xuất quỹ trong
một khoảng thời gian nhất định (thường là
trong vòng một năm). Một báo cáo dự toán
dòng tiền thường chỉ ra liệu công ty có cần
vay mượn không, cần vay bao nhiêu và sẽ
mất bao lâu để trả nợ

Historic cost Chí phí lịch sử (hoặc Chi phí quá khứ)
/hɪˈstɒr.ɪk kɒst/ Chi phí lịch sử là phương pháp trong kế
toán, trong đó giá trị của tài sản trong bảng
cân đối kế toán được dựa theo giá trị mua
ban đầu của tài sản đó

Inflation Lạm phát


/ɪnˈfleɪ.ʃən/ Sự gia tăng liên tục trong mặt bằng chung
giá cả hàng hóa và dịch vụ của một nền
kinh tế trong một khoảng thời gian

Interest cost Chi phí lãi vay


/ˈɪn.trəst kɒst/ Chi phí lãi vay là tổng số tiền lãi mà người
vay phải trả cho một món nợ

Nominal cash flows Dòng tiền danh nghĩa


/kæʃ/ /fləʊ/ Số lượng tiền thực tế mà công ty có thể
nhận được hay chi trả khi chưa có sự điều
chỉnh của tỉ lệ lạm phát

Non-cash flows Phi niên kim


/ˌnɒn kæʃ/ fləʊ/ Là dòng tiền (bao gồm dòng tiền xuất quỹ
và nhập quỹ) không liên quan đến hoạt
động kinh doanh thường nhật của công ty

P.a Hàng năm


/pəː/ /ˈanəm/ P.A là viết tắt của từ Per Annum, nghĩa là
hằng năm

Prime cost Chi phí cơ bản


/praɪm kɒst/ Chi phí liên quan đến trực tiếp sản xuất
sản phẩm, không bao gồm chi phí sản xuất
chung

58
08 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES

Pool of assets Tài sản dùng chung


/puːl/ /əv/ /ˈæs.et/ Nguồn tài chính hoặc tài sản được đồng
quản lý hay đồng tiếp cận bởi một nhóm
người chứ không phải bởi một cá nhân.
Một tài sản được coi là một phần của Tài
sản dùng chung khi nó được cùng khai
thác bởi một nhóm người nhưng lợi ích và
chi phí cho việc sử dụng được phân bổ ra
với các thành viên trong nhóm

Relevant cost Chi phí hợp lý


/ˈrel.ə.vənt kɒst/ Chi phí hợp lý là một thuật ngữ trong Kế
toán quản trị, trong đó coi các chi phí trong
quá khứ hay chi phí chìm là không phù hợp
để đưa ra các quyết định kinh doanh hiện
thời của doanh nghiệp. Khái niệm Chi phí
hợp lý được dùng để loại bỏ các dữ liệu
không cần thiết có thể phức tạp hóa quá
trình ra quyết định kinh doanh

Scrap value Giá trị thiết bị sau hao mòn


/skræp/ /ˈvæl.juː/ Giá trị thiết bị sau hao mòn là giá trị tài sản
khi tài sản đó được coi là không còn hữu
dụng

Short-cut approach Cách làm tắt


/ˈʃɔːt.kʌt/ /əˈprəʊtʃ/ Phương pháp làm một việc gì đó trực tiếp
và nhanh chóng hơn thường lệ và không
theo tuần tự các bước như cách làm chính
thức

Taxation 1. Thuế nói chung


/tækˈseɪ.ʃən/ 2. Hoạt động đánh thuế
1. Hoạt đông đánh thuế của cơ quan thuế
2. Khái niệm chỉ các loại Thuế nói chung, là
các khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân
và pháp nhân có nghĩa vụ phải thực hiện
đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các
văn bản pháp luật do Nhà nước ban hành,
không mang tính chất đối giá và hoàn trả
trực tiếp cho đối tượng nộp thuế

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 59


TOPIC 9
DISCOUNTED CASH FLOW
FURTHER ASPECTS
09 DISCOUNTED CASH FLOW
FURTHER ASPECTS

Capital rationing Hạn chế đầu tư vốn


/ˈkæp.ɪ.təl/ /ˈræʃ.ən.ɪŋ/ Việc hạn chế đầu tư vốn thêm vào dự án,
bằng cách áp chi phí sử dụng vốn cao hơn
hay đặt hạn mức sử dụng nguồn vốn đầu

Divisible Khả phân


/dɪˈvɪz.ə.bəl Có thể phân chia được

Downside Sụt giá


/ˈdaʊn.saɪd/ Sự chuyển động tiêu cực, đi xuống về giá
của một công cụ tài chính, thị trường hay
phân khúc. Sụt giá có thể chỉ một điều
kiện kinh tế và mô tả các giai đoạn kinh tế
ngừng tăng trưởng hay suy thoái. Sự sụt
giá có thể được diễn tả bằng rủi ro

Exhausted Khoảng trống Exhaustion


/ɪɡˈzɔː.stɪd/ Khoảng trống Exhaustion là khoảng trống
giao dịch, được gây ra bởi một cổ phiếu
không hưởng cổ tức khi khối lượng giao
dịch thấp. Khoảng trống Exhaustion xảy
ra ở gần cuối của một xu hướng tăng hay
giảm. Chúng hầu như là các tín hiệu đầu
tiên của sự kết thúc xu hướng. Chúng
được xác định bởi khối lượng cao và
chênh lệch giá lớn giữa giá đóng cửa của
phiên trước và giá mở cửa phiên mới

Further aspect Các khía cạnh chi tiết


/ˈfɜː.ðər/ /ˈæs.pekt/ Sự bàn luận kĩ càng hơn các khía cạnh của
một vấn đề

Infinitely divisible project Dự án khả phân vô hạn


/dɪˈvɪz.ə.bəl/ /ˈprɒdʒ.ekt/ Dự án khả phân vô hạn là dự án mà nhà
đầu tư có thể đầu tư theo từng phần của
dự án (tôi đa lên đến 100% của dự án)

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 61


09 DISCOUNTED CASH FLOW
FURTHER ASPECTS

Lease versus buy decision Quyết định đi thuê hay mua mới
/liːs/ /ˈvɜː.səs/ /baɪ/ /dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định về việc nên thuê hay nên mua
mới tài sản cố định

Lease versus Buy Quyết đinh cho thuê hay mua


/liːs/ /ˈvɜː.səs/ /baɪ/ Là quyết định kinh doanh so sánh chi phí
và lợi ích của một hợp đồng cho thuê với
chi phí thu mua

Limited funds Ngân quỹ giới hạn


/ˈlɪm.ɪ.tɪd/ /fʌnd/ Là trạng thái một doanh nghiệp không có
đủ các nguồn lực để có thể chi trả cho tất
cả các phương án đầu tư và yêu cầu cân
nhắc kĩ càng trong lựa chọn dự án

Non-infinitely divisible project Dự án bất khả phân


/dɪˈvɪz.ə.bəl/ /ˈprɒdʒ.ekt/ Dự án bất khả phân là dự án không thể
đầu tư theo từng phần mà chỉ có đầu tư
vào toàn bộ dự án

Outright purchase Mua đứt


/ˌaʊtˈraɪt/ /ˈpɜː.tʃəs/ Thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt khi mua
hàng

Profitability index Chỉ số khả năng sinh lợi nhuận


/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ /ˈɪn.deks/ Chỉ số khả năng sinh lợi nhuận (PI) là tỷ số
giữa giá trị hiện tại ròng của các khoản thu
nhập từ dự án trên tổng các khoản đầu tư
ban đầu

PV Giá trị hiện tại


/ˈprez.ənt/ /ˈvæl.juː/ Giá trị hiện tại (PV): là giá trị chiết khấu
hiện tại của dòng tiền tương lai. Đối với tài
sản, là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng
tiền vào ròng tương lai được dự kiến sinh
ra bởi lợi ích tài sản mang lại; đối với nợ,
là giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền
ra ròng tương lai được dự kiến dùng để trả
các khoản nợ

Quick method Cách làm tắt


/kwɪk/ /ˈmeθ.əd/ Phương pháp làm một việc gì đó trực tiếp
và nhanh chóng hơn thường lệ và không
theo tuần tự các bước như cách làm chính
thức

62
09 DISCOUNTED CASH FLOW
FURTHER ASPECTS

Replacement Thay mới


/rɪˈpleɪs.mənt/ Là sự thay mới tài sản này bằng tài sản
tương đương về giá trị tiền tệ và giá trị thời
gian

Replacement decision Quyết định thay mới


/rɪˈpleɪs.mənt/ /dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định về việc thay mới tài sản cố định
cho doanh nghiệp

Standard technique Phương thức tiêu chuẩn


/ˈstæn.dəd/ /tekˈniːk/ Cách thức chuẩn mực để làm hay tiến
hành một công việc

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 63


TOPIC 10
INVESTMENT APPRAISAL
UNDER UNCERTAINTY
10 INVESTMENT APPRAISAL
UNDER UNCERTAINTY

Ascertain Chắc chắn


/ˌæs.əˈteɪn/ xác định rõ, kết luận được đảm bảo về tính
chính xác

Breakeven position Điểm hòa vốn


/breɪk//ˈiːv(ə)n/ /pəˈzɪʃ(ə)n/ Là mức giá mà ở đó giá thị trường của các
công cụ bảo đảm bằng với mức giá ban
đầu của chúng

Expected Kỳ vọng
/ɪkˈspɛkt/ Tin rằng thứ gì sẽ diễn ra như trông đợi

Expected value Giá trị kỳ vọng


/ɪkˈspɛkt/ /ˈvæl.juː/ Bình quân gia quyền của tất cả các kết quả
có thể xảy ra

Fixed cost Chi phí cố định (ĐỊnh phí)


/fɪkst/ /kɒst/ Những phần chi phí không thể thay đổi
trong ngắn hạn và không ảnh hưởng bới
sự tăng hay giảm trong quy mô sản xuất

Inherent risk Rủi ro tiềm tàng


/rɪsk//ɪnˈhɪər(ə)nt/ Rủi ro tiềm tàng là rủi ro gây ra bởi sự thiếu
sót thông tin hay một thông tin lỗi trong bản
báo cáo tài chính do những yếu tố khác
ngoài việc thiếu sót trong kiểm soát

Major reservation Hạn chế lớn


/ˈmeɪdʒə/ /rɛzəˈveɪʃ(ə)n/ Điểm yếu, hạn chế của một thứ gì đó có
thể dẫn đến ảnh hưởng lớn

Major variable Biến tổng thể


/ˈmeɪdʒə/ /ˈvɛːrɪəb(ə)l/ Biến tổng thể là biến có phạm vi hoạt động
trong tất cả các hàm định nghĩa hoặc khai
báo sau nó

Outcome Kết quả


/ˈaʊtkʌm/ Kết quả hay ảnh hưởng của một hành
động, tình huống

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 65


10 INVESTMENT APPRAISAL
UNDER UNCERTAINTY

P.u Mỗi đơn vị


/pəː/ /ˈjuːnɪt/ P.U là từ viết tắt cho Per Unit (Mỗi đơn vị)

Possible outcome Biến kết quả


/ˈpɒsɪb(ə)l/ /ˈaʊtkʌm/ Kết quả có thể xảy ra của một phép thử
xác suất

Probability distribution Phân phối xác suất


/prɒbəˈbɪlɪti/ /dɪstrɪˈbjuːʃ(ə)n/ Phân bố xác suất là ước lượng, ghi nhận
rằng có có thể có nhiều

Risk-adjusted discount rate Tỉ lệ chiết khấu điều chỉnh theo rủi ro


/rɪsk/ /əˈdʒʌst//ˈdɪskaʊnt/ /reɪt/ Sự ước lượng giá trị hiện tại của tiền mặt
đầu tư cho một món đầu tư có tỉ lệ rủi ro
cao

Sensitivity analysis Phân tích độ nhạy


/sɛnsɪˈtɪvɪti/ /əˈnalɪsɪs/ Phân tích độ nhạy là phân tích hiện giá
thuần (NPV) hoặc những thước đo về sinh
lợi của dự án đầu tư biến đổi như thế nào
khi một hoặc nhiều biến số bị tác động
trong quyết định đầu tư

Simulation Mô phỏng, Gỉa lập


/ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃən/ Là phân tích tình huống hoặc phân tích độ
nhạy do máy tính giả lập, dựa trên các mô
hình xác suất của các nhân tố từ đó tạo ra
kết quả

Uncertain variable Biến không chắc chắn


/ʌnˈsəːt(ə)n/ /ˈvɛːrɪəb(ə)l/

Uncertainty Rủi ro, bất định


/ʌnˈsɜː.tən.ti/ Tình trạng hay điều không chắc chắn,
không rõ ràng, bất định

66
10
INVESTMENT APPRAISAL
UNDER UNCERTAINTY

Your Note Here

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 67


TOPIC 11
SOURCES OF FINANCE
EQUITY
11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY

AIM (Alternative Investment Market) Thị trường đầu tư thay thế


/ɔːlˈtəːnətɪv/ /ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt//ˈmɑːkɪt/ Là thị trường dành cho các món đầu tư
khác ngoài các công cụ bảo đảm truyền
thống như cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu
thường hay các chứng khoán có thu nhập
cố định. Khái niệm Thị trường đầu tư thay
thế bao gồm cả các khoản đầu tư trực tiếp
và gián tiếp vào bất động sản, hàng hóa (ví
dụ như kim loại quý), các quỹ phòng ngừa
rủi ro, vốn sở hữu tư nhân...

Become quoted Trạng thái được chào giá


/bɪˈkʌm/ /ˈkwəʊtɪd/ Trạng thái chào giá là trạng thái mà một
người tạo lập thị trường (Market Maker)
nêu ra giá mua vào và bán ra cổ phiếu để
giúp thị trường liên tucj hoạt động và phục
vụ những người tạo lập thị trường khác

Bonus issue Cổ phần thưởng


/ˈbəʊnəs/ /ˈɪʃuː/ Hình thức phát hành thêm cổ phần cho cổ
đông hiện hữu không thu tiền. Nguồn vốn
để phát hành là thặng dư vốn cổ phần và/
hoặc các quỹ khác của công ty theo quy
định của pháp luật

Cash dividend Cổ tức tiền mặt


/kæʃ /ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức là cách doanh nghiệp phân phối lại
lợi nhuận sau khi huy động được vốn đầu
tư từ cổ đông. Cổ tức tiền mặt là công ty
trả tiền mặt trực tiếp đến cổ đông

Compensate Đền bù
/ˈkɒmpɛnseɪt/ Đền bù thiệt hại do tổn thất

Debt finance Huy động vốn vay


/dɛt//ˈfʌɪnans/ Là hình thức huy động vốn bằng cách bán
trái phiếu cho các nhà đầu tư đơn lẻ hay
cho các nhà đầu tư tổ chức

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 69


11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY

Dividend irrelevancy theory Lý thuyết trả cổ tức không liên quan


/ˈdɪvɪdɛnd/ /ɪˈrɛlɪv(ə)nsi/ /ˈθɪəri/ Là lý thuyết về trường hợp cổ đông không
quan tâm đến chính sách cổ tức của công
ty nếu họ có thể bán một phần danh mục
vốn sở hữu của họ khi họ cần tiền mặt

Dividend policy in practice Chính sách chi trả cổ tức


/ˈdɪvɪdɛnd/ /ˈpɒlɪsi/ /ˈpraktɪs/ Chính sách chi trả cổ tức là hệ thống các
nguyên tắc mà một công ty dùng để quyết
định doanh thu của họ sẽ được chi trả cho
các cổ đông như thế nào

Equity finance Huy động vốn cổ phần


/ˈɛkwɪti/ /ˈfʌɪnans/ Là hình thức huy động vốn bằng cách bán
cổ phần sở hữu của công ty

Ex-rights market value Giá quyền mua lý thuyết


/ɛks//rʌɪt/ /ˈmɑːkɪt/ /ˈvæl.juː/ Là mức giá thị trường mà cổ phiếu sẽ có
trên lý thuyết sau khi phát hành quyền
mua mới. Mặc dù giá cổ phiếu sẽ không
thể thay đổi ngay sau khi phát hành quyền
mua mới, nó sẽ thay đổi ngày hết hạn của
cổ phiếu đó

Full exchange Thị trường giao dịch chính thức


/fʊl/ /ɪksˈtʃeɪndʒ/ Là nơi các công cụ bảo đảm tài chính,
hàng hóa giao dịch, các công cụ phái sinh
và các công cụ tài chính khác được giao
dịch. Thị trường giao dịch này dành cho
các công ty lớn, các tổ chức của chính phủ,
các tập đoàn giao dịch và phát hành chứng
khoán tới công chúng

Incentive Kích thich


/ɪnˈsɛntɪv/ Thứ kích thích cá nhân hành động

Internally generated finance Vốn nội bộ


/ɪnˈtəːn(ə)li//ˈdʒɛnəreɪt//ˈfʌɪnans/ Sự thặng dư tiền tạo ra bởi các hoạt đông
của công ty và là lượng tiền có sẵn để đầu
tư vốn

70
11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY

Long-term investment Khoản đầu tư dài hạn


/lɒŋ/ /təːm/ /ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt/ Khoản đầu tư dài hạn là tài khoản thuộc
phần tài sản trong Bảng cân đối kế toán
của doanh nghiệp. Tài khoản này bao gồm
các khoản đầu tư của doanh nghiệp như
chứng khoán, trái phiếu, bất động sản, tiền
mặt có thời gian đầu tư dài hơn một năm

Methods of issuing shares Phương pháp phát hành cổ phiếu


/ˈmɛθəd/ /əv/ /ˈɪʃuː/ɪŋ/ /ʃɛː/

Placement Phát hành riêng lẻ


/ˈpleɪsɪŋ/ Phát hành riêng lẻ là bán các công cụ bảo
đảm tài chính cho một số lượng nhỏ các
nhà đầu tư được miễn trừ đăng kí với Ủy
ban Chứng khoán và Sàn Giao dịch theo
Quy định D (Quy định D là quy tắc liên
bang cho phép miễn trừ đăng kí với một
số công ty nếu họ đủ điều kiện). Sự miễn
trừ này khiến phát hành riêng lẻ là một các
phát hành chứng khoán có chi phí thấp
hơn nhiều so với phát hành chứng khoán
ra công chúng. Những chứng từ khi phát
hành riêng lẻ chứng khoán thường không
quá cần thiết và những người tham gia các
cuộc phát hành chứng khoán riêng lẻ là
những nhà đầu tư lớn và có tổ chức như
các ngân hàng đầu tư, quỹ đầu tư hay các
công ty bảo hiểm

Private placement Phát hành riêng lẻ


/ˈprʌɪvət/ /ˈpleɪsɪŋ/ Phát hành riêng lẻ là việc công ty phát
hành chào bán chứng khoán của mình
trong phạm vi một số người nhất định để
huy động vốn, thông thường là cho các
nhà đầu tư có tổ chức có ý định nắm giữ
chứng khoán một cách lâu dài, như công
ty bảo hiểm, quỹ hưu trí... với những điều
kiện hạn chế chứ không phát hành rộng rãi
ra công chúng. Các ngân hàng đầu tư cũng
có thể tham gia vào việc phát hành riêng
lẻ với tư cách nhà phân phối để hưởng phí
phát hành

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 71


11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY

Proportion Tỉ lệ cân xứng với thứ gì


/prəˈpɔːʃ(ə)n/ Mối tương quan tỉ lệ giữa hai vật hay độ
lớn

Public issue Phát hành cổ phiếu ra công chúng


/ˈpʌblɪk/ /ˈɪʃuː/ Cổ phiếu được phát hành trực tiếp tới công
chúng. Cổ phiếu được quảng bá ở một
mức giá mời mua cố định và các công ty
thực hiện quảng bá để thu hút sức mua
của công chúng với cổ phiếu

Public offer for sale by tender Phát hành cổ phiếu ra công chúng bằng
/ˈpʌblɪk/ /ˈɒfə/ /fɔː/ /seɪl/ /bʌɪ/ /ˈtɛndə/ pháp định
Cổ phiếu được phát hành trực tiếp tới
công chúng. Tuy nhiên mức giá bán của
cổ phiếu không cố định mà công chúng
thường tiến hành đấu giá cổ phiếu để mua

Quoted company Công ty niêm yết cổ phiếu


/ˈkwəʊtɪd//ˈkʌmp(ə)ni/ Là công ty mà cổ phiếu của nó có thể được
mua hay bán trên sàn giao dịch chứng
khoán

Remain unquoted Trạng thái không niêm yết


/rɪˈmeɪn/ /ʌnˈkwəʊtɪd/ Là phát hành cổ phiếu bằng cách phát
hành quyền mua tư nhân

Rights issue Phát hành quyền mua


/rʌɪt/ /ˈɪʃuː/ Phát hành quyền mua là mời các cổ đông
hiện hữu mua thêm cổ phiếu mới của công
ty. Hình thức phát hành này cho các cổ
đông hiện hữu quyền mua các cổ phiếu
mới phát hành với mức giá ưu đãi. Công ty
trao cho họ quyền được tiếp cận cổ phiếu
mới với mức giá được chiết khấu

Scrip issue Cổ phần thưởng


/skrɪpt/ /ˈɪʃuː/ Hình thức phát hành thêm cổ phần cho cổ
đông hiện hữu không thu tiền. Nguồn vốn
để phát hành là thặng dư vốn cổ phần và/
hoặc các quỹ khác của công ty theo quy
định của pháp luật

72
11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY

Script dividend Trả cổ tức theo cổ phần


/skrɪpt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ Hình thức trả cổ tức bằng cách phát hành
CP mới cho cổ đông hiện hữu để tăng vốn
điều lệ và nguồn vốn để phát hành là lợi
nhuận chưa phân phối của công ty

Signalling effect Tín hiệu cảnh báo


/ˈsɪɡn(ə)l/ /ɪˈfɛkt/ Sự thay đổi giá của các công cụ bảo đảm
do ảnh hưởng của một thông báo, Ví dụ
như khi Cục Dự trữ Liên bang tăng lãi suất,
giá cổ phiếu sẽ có xu hướng giảm

Stock split Chia tách cổ phiếu


/stɒk/ /splɪt/ Chia tách cổ phiếu là chia nhỏ số cổ phiếu
hiện có
nhằm giảm giá và tăng số lượng cổ phiếu
đó
nhưng vẫn giữ nguyên giá trị vốn hóa thị
trường

Tax advantage Lợi thế về thuế


/taks/ /ədˈvɑːntɪdʒ/ Bất kì món đầu tư, tài khoản nào được
miễn trừ thuế, hoãn thuế hay đem lại lợi
ích về thuế đều được gọi là Lọi thế về thuế.
Các món đầu tư đem lại lợi thế về thuế là
các trái phiếu chính quyền địa phương, các
dòng niên kim hay các quỹ tín thác đơn vị

Tax position Vị trí thuế


/taks /pəˈzɪʃ(ə)n/ Vị trí thuế là vị trí một cá thể chiếm giữ
trong các bản kê khai thuế trước đó hoặc
trong các bản kê khai thuế trong tương lai.
Vị trí thuế được dùng để xác định các Thuế
tài sản hiện có hay Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại. Vị trí thuế có thể tạo ra mức giảm
trừ thuế cố định hoặc tạm hoãn các thuế
thu nhập phải trả.

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 73


11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY

The Clientele effect Hiệu ứng Nhóm Khách hàng


/ˌkliːɒnˈtɛl/ /ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng Nhóm khách hàng là lý thuyết
giải thích giá cổ phiểu của một công ty sẽ
thay đổi như thế nào dựa trên mục tiêu
và nhu cầu của các nhà đầu tư khi có sự
thay đổi về chính sách thuế, cổ tức hay các
chính sách khác. Hiệu ứng Nhóm khách
hàng giả sử rằng các nhà dầu tư bị thu hút
bởi chính sách của các công ty khác nhau,
và khi có sự thay đổi về chính sách xảy
ra, họ sẽ theo đó mà điều chỉnh lượng cổ
phiếu họ nắm giữ. Do đó, giá cổ phieus có
thể tăng hay giảm

Unquoted company Công ty không niêm yết cổ phiếu


/ʌnˈkwəʊtɪd/ /ˈkʌmp(ə)ni/ Là công ty mà cổ phiếu hay các công cụ
bảo đảm đã phát hành của nó không còn
được giao dịch trên các sàn giao dịch
chính thức. Thay vào đó, các công cụ bảo
đảm này được giao dịch trên thị trường
chứng khoán phi tập trung OTC và được
giao dịch với khối lượng rất thấp

Value of a right Giá trị lý thuyết của quyền mua


/ˈvæl.juː/ /əv/ /rʌɪt/ Là giá trị của quyền bao mua cổ phiếu của
cổ đông

74
11
SOURCES OF FINANCE
EQUITY

Your Note Here

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 75


TOPIC 12
SOURCES OF FINANCE
DEBT
12 SOURCES OF FINANCE
DEBT

Annual interest payment Trả lãi hàng năm


/ˈanjʊəl/ /ˈɪn.trəst/ /ˈpeɪm(ə)nt/ Khoản trả nợ hàng năm đã được thỏa
thuận trong hợp đồng dựa trên lãi suất của
khoản nợ đó và giá trị tiền gốc của món nợ

Bank Loan Khoản nợ ngân hàng


/baŋk/ /ləʊn/ Số tiền nợ ngân hàng mà người vay phải
trả theo lãi suất của ngân hàng. Khoản nợ
này thường yêu cầu người vay có thế chấp
để bảo đảm trong một thời gian nhất định

Conversion premium Giá chênh lệch chuyển đổi


/kənˈvəːʃ(ə)n/ Giá chênh lệch chuyển đổi là sự chênh
lệch khi giá một chứng khoán chuyển đổi
lớn hơn mức giá thị trường của loại cổ
phiếu thường mà nó có thể chuyển đổi thành

Convertible bond Trái phiếu chuyển đổi


/kənˈvəːtɪb(ə)l/ /bɒnd/ 1. Chứng khoán có thể chuyển đổi là
những chứng khoán cho phép người nắm
giữ nó, tuỳ theo lựa chọn và trong những
điều kiện nhất định có thể đổi nó thành một
chứng khoán khác
2. Những loại chứng khoán có thể chuyển
đổi thành cổ phiếu thường

Crowd funding Hinh thức tài trợ đám đông


/kraʊd/ /ˈfʌndɪŋ/ Hình thức huy động gây dựng vốn cho một
dự án bằng cách kêu gọi sự đóng góp tiền
bạc, tài trợ của đám đông

Cumulative preference shares Chi phí sử dụng vốn


/ˈkjuːmjʊlətɪv//ˈprɛf(ə)r(ə)ns//ʃɛː/ Cổ phiếu ưu đãi tích lũy
Cổ phiếu ưu đãi tích lũy yêu cầu công ty
chi trả cho các cổ đông mua cổ phiếu ưu
đãi (gọi là cổ đông ưu đãi) tất cả các cổ
tức, bao gồm cả các cổ tức bị bỏ sót trong
quá khứ trước khi các cổ đông mua cổ
phiếu thường nhận được cổ tức

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 77


12 SOURCES OF FINANCE
DEBT

Debentures (Loan Stock or Bonds) Tín phiếu


/dɪˈbɛntʃə/ Giấy chứng nhận một khoản nợ giữa người
mua trái phiếu và nơi phát hành với một lãi
suất nhất định hàng năm

Deep discount bonds Trái phiếu chiết khấu cao


(or debentures) Đây là tín phiếu được phát hành với mức
/diːp/ /ˈdɪskaʊnt/ /bɒnd/ chiết khấu cao so với mệnh giá gốc và có
thể

Distributable profit Lợi nhuận có thể phân phối


/dɪˈstrɪbjʊtəb(ə)l/ /ˈprɒfɪt/ Phần lợi nhuận tích lũy thực tế hoặc phần
thất thu ròng thực tế của công ty có sẵn để
phân chia cổ tức

Interest yield Tỉ lệ sinh lãi


/ˈɪn.trəst /jiːld/

Internet based Nền tảng Internet


/ˈɪntənɛt/ /beɪs/ Nền tảng Internet là mô tả các hoạt động
được hoàn thành nhờ sử dụng Internet

Irredeemable debentures Tín phiếu không chuộc lại


/ɪrɪˈdiːməb(ə)l/ /dɪˈbɛntʃə/ Tín phiếu không hoàn lại là tín phiếu không
trả lại khi đáo hạn (Thực tế tín phiếu này
không tồn tại)

Leasing Hoạt động cho thuê


/liːsɪŋ/ Cho thuê tài chính là hoạt động tín dụng
trung và dài hạn thông qua việc cho thuê
máy móc thiết bị, phương tiên vận chuyển
và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng
cho thuê giữa Bên cho thuê là các tổ chức
tín dụng phi ngân hàng và Bên thuê là
khách hàng

Legally equity Vốn pháp định


/ˈliːɡ(ə)li/ /ˈɛkwɪti/ Mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành
lập một doanh nghiệp. Vốn pháp định do
Cơ quan có thẩm quyền ấn định, mà nó
được xem là có thể thực hiện được dự
án khi thành lập doanh nghiệp. Vốn pháp
định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành
nghề kinh doanh

78
12 SOURCES OF FINANCE
DEBT

Liquidation Thanh lý
/lɪkwɪˈdeɪʃ(ə)n/ Là việc bán tài sản, một bộ phận hoặc công
ty con của công ty, thông thường là do phá
sản, để thực hiện các nghĩa vụ trả nợ lần
lượt cho chủ nợ, cổ đông ưu đãi, cổ đông
thường,...

Long-term debt Nợ dài hạn


/lɒŋ/ /təːm/ /dɛt/ Nợ dài hạn bao gồm các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính kéo dài nhiều hơn 1 năm

Loss of control Mất kiểm soát


/lɒs/ /əv/ /kənˈtrəʊl/ Mất kiểm soát là sự thiếu khả năng đưa ra
các kiềm chế lý tính để kiểm soát các xung
động và hành vi

Market value of debt Giá thị trường của nợ


/ˈmɑːkɪt/ /ˈvæl.juː/ /əv/ /dɛt/ Giá trị thỏa thuận giữa người bán và người
mua trên thị trường của một khoản nợ

Mortgage loan Khoản nợ có tài sản bảo đảm (Cầm cố)


/ˈmɔːɡɪdʒ/ /ləʊn/ Khoản nợ có tài sản bảo đảm được người
mua bất động sản sử dụng để có đủ tiền
mua bất động sản hoặc được người chủ
sở hữu bất động sản sử dụng để huy động
vay vốn và cho phép chủ nợ có quyền nắm
giữ tài sản cho đến khi họ trả hết nợ. Hình
thức này gần giống như cầm cố

Peer-to-peer funding Gây quỹ ngang hàng


/pɪə/ /tə/ /pɪə//ˈfʌndɪŋ/ Gây quỹ ngang hàng là phương pháp gây
quỹ bằng cách sử dụng đòn bẩy tài chính
là những người ủng hộ quỹ

Redeem Chuộc lại


/rɪˈdiːm/ Khôi phục quyền sở hữu của một người
với một vật bằng cách trả một mức tiền
nhất định

Redeemable debentures Tín phiếu có thể mua lại


/rɪˈdiːməb(ə)l/ /dɪˈbɛntʃə/ Tín phiếu có thể mua lại là tín phiếu mà
nhà phát hành thỏa thuận sẽ trả nhà dầu
tư số tiền gốc và lãi ở cuối kì hạn của tín
phiếu

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 79


12 SOURCES OF FINANCE
DEBT

Redemption Hoàn trả


/rɪˈdɛm(p)ʃ(ə)n/ Là lợi tức trên số tiền gốc ban đầu của nhà
đầu tư khi họ đầu tư vào một chứng khoán
có thu nhập cố định như cổ phiếu ưu đãi,
trái phiếu hay sự chào bán đơn vị của một
quỹ đầu tư tương hỗ

Redemption yield Tổng lợi tức đáo hạn


/rɪˈdɛm(p)ʃ(ə)n/ /jiːld/ Tỉ lệ lãi của một trái phiếu nếu trái phiếu đó
được nắm giữ cho đến ngày đáo hạn. Tổng
lợi tức đáo hạn được coi là tỉ lệ sinh lời của
trái phiếu dài hạn và được thể hiện bằng tỉ
lệ lãi hằng năm

Returns on debt Hệ số thu nhập trên nợ


/rɪˈtəːn/ /ɒn/ /dɛt/ 1. Cách thưc đánh giá hiệu quả hoạt động
của công ty hoặc doanh thu ròng của công ty
dựa trên số nợ đã phát hành của công ty đó
2. Tỉ lệ lợi nhuận trong 1 đồng tiền nợ của
công ty

Sale and lease back Hình thức bán rồi thuê lại
/seɪ/ /əndl/ /liːs/ /bak/ Hinh thức bán rồi thuê lại là khi doanh
nghiệp sở hữu tài sản đồng ý bán tài sản
đó cho một tổ chức tài chính rồi thuê lại
chính tài sản đó và tuân theo những điều
khoản đã được nêu rõ trong thỏa thuận
Bán và Thuê lại

Secured Có bảo đảm


/sɪˈkjʊəd/ Được bảo đảm, chắc chắn

Stipulate Quy định thành điều khoản


/ˈstɪpjʊleɪt/ Thể hiện một yêu cầu hoặc sắp xếp thành
điều kiện của một hợp đồng

Tax allowable Các khoản giảm trừ thuế


/taks/ /əˈlaʊəbl/ Khoản giảm trừ thuế là các khoản được
giảm trừ khỏi doanh thu gộp của doanh
nghiệp

Types of long-term debt Các hình thức nợ dài hạn


/lɒŋ/ /təːm/ /dɛt/ Các hình thức của các khoản nợ và nghĩa
vụ tài chính kéo dài nhiều hơn 1 năm

80
12 SOURCES OF FINANCE
DEBT

Trade credit Tín dụng thương mại


/treɪd/ /ˈkrɛdɪt/ Tín dụng thương mại là khi khách hàng
có thể mua hàng qua tín dụng, không trả
tiền mặt vào thời điểm mua hàng mà thanh
toán ở một thời điểm khác.Thường khi
hàng hóa được giao, thời gian tín dụng sẽ
là một số ngày nhất định (30, 60, 90 ngày)

Unsecured Không bảo đảm


/ʌnsɪˈkjʊəd/ Không bảo đảm, không chắc chắn

Warrant Chứng quyền


/ˈwɒr(ə)nt/ Chứng quyền là quyền cho phép mua một
số cổ phần xác định của một cổ phiếu, với
một giá xác định, trong một thời hạn nhất
định. Quyền này được phát hành khi tiến
hành tổ chức lại các công ty, hoặc khi công
ty muốn khuyến khích các nhà đầu tư tiềm
năng mua những trái phiếu hay cổ phiếu ưu
đãi nhưng có những điều kiện kém thuận
lợi. Để chấp nhận những điều kiện đó, nhà
đầu tư có được một lựa chọn đối với sự lên
giá có thể xảy ra của cổ phiếu thường

Zero coupon bond Trái phiếu không trả lãi theo kỳ


/ˈzɪərəʊ/ /ˈkuːpɒn/ /bɒnd/ Trái phiếu mà người mua không lãnh lãi
theo kỳ hạn mà để đến lúc đáo hạn lãnh cả
vốn lẫn lãi một lần

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 81


TOPIC 13
CAPITAL STRUCTURE
AND FINANCIAL RATIOS
13 CAPITAL STRUCTURE AND
FINANCIAL RATIOS

Day-to-day basis Cơ sở hàng ngày


/dei tu: dei ˈbeɪsɪs/ Việc xảy ra hàng ngày như là một bộ phận
thường xuyên trong công việc hoặc cuộc
sống

Dividend cover Tỉ suất giữa lãi ròng và cổ tức


/ˈdɪvɪdend ˈkʌvə(r)/ Tỷ lệ lợi nhuận cho vào trong cổ tức để trả
cho cổ đông

Dividend yield ratio Tỷ lệ cổ tức trên giá cổ phiếu


/ˈdɪvɪdend jiːld/ Tỷ lệ giữa lợi tức thu được từ một cổ phiếu
và giá của cổ phiếu ấy trên thị trường

Earnings per share (EPS) Lợi nhuận thu được mỗi cổ phiếu
/'ə:niɳz pə(r) ʃer/ Lợi nhuận thuần của kỳ kế toán chia cho
tổng số cổ phiếu hiện có của doanh nghiệp

Financial Gearing Đòn bẩy tài chính


/faɪˈnænʃl ˈɡɪərɪŋ/ Khái niệm dùng để chỉ sự kết hợp giữa nợ
phải trả và vốn chủ sở hữu trong việc điều
hành chính sách tài chính của doanh ng-
hiệp. Đòn bẩy tài chính sẽ rất lớn trong các
doanh nghiệp có tỷ trọng nợ phải trả cao
hơn tỷ trọng của vốn chủ sở hữu

Financial ratios Các chỉ số tài chính


/faɪˈnænʃl ˈreɪʃiəʊ/ Công cụ cho kế toán viên đánh giá hiệu
quả của công ty

Fixed operating cost Chi phí hoạt động cố định


/fɪkst ´ɔpə¸reitiη kɒst/ Là khoản chi phí cố định trong quá trình
hoạt động, sản xuất của doanh nghiệp
không bị tác động bới sự thay đổi của sản
lượng

Geared company Công ty có công nợ


/ɡɪəd ˈkʌmpəni/ Công ty có vốn là bao gồm cả vốn chủ sở
hữu và phần vốn đi vay

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 83


13 CAPITAL STRUCTURE AND
FINANCIAL RATIOS

Interest cover Tỷ số khả năng trả lãi


/ˈɪntrəst ˈkʌvə(r)/ cho biết mức độ lợi nhuận đảm bảo khả
năng trả lãi như thế nào. Tính bằng thu
thập trước thuế chia cho lãi vay phải trả
trong kỳ

Key financial ratio Các chỉ số tài chính then chốt


/kiː faɪˈnænʃl ˈreɪʃiəʊ/ Các chỉ số tài chính mang yếu tố quan
trọng tới việc đưa ra quyết định của nhà
quản lý

Measure of financial gearing Đo lường đòn bẩy tài chính


/ˈmeʒə(r) əv faɪˈnænʃl ˈɡɪərɪŋ/ Đòn bẩy tài chính có thể được đo lường
theo một trong hai công thức tỷ lệ vốn cổ
phần hoặc tỷ lệ nợ trên tổng vốn

Measures of operating gearing Đo lường đòn bẩy hoạt động


/ˈmeʒə(r) əv ´ɔpə¸reitiη ˈɡɪərɪŋ/ Có nhiều công thức để đo lường đòn bẩy
hoạt động, có thể tính bằng tỷ lệ chi phí cố
định và chi phí biến đổi

Operating Gearing Đòn bẩy hoạt động


/´ɔpə¸reitiη ˈɡɪərɪŋ/ thước đo độ nhạy cảm của lợi nhuận khi
doanh thu thay đổi. Các nhà quản trị có
thể sử dụng độ lớn đòn bẩy hoạt động để
ước tính nhanh ảnh hưởng của biến động
doanh thu (%) đến biến động của lợi nhuận
(%), mà không cần lập báo cáo kết quả
kinh doanh chi tiết

Ordinary share capital Cổ phiếu vốn thông thường


/ˈɔːdnri ʃer ˈkæpɪtl/ Phần trả cho cổ phiếu thường lấy từ vốn
của công ty

Preference share capital Cố phiếu vốn ưu đãi


/ˈprefrəns ʃer ˈkæpɪtl/ Phần trả cho cổ phiếu ưu đãi lấy từ vốn
của công ty

Price earnings ratio (P/E ratio) Hệ số giá trên thu nhập một cổ phần
/praɪs 'ə:niɳz ˈreɪʃiəʊ/ Đây là cách thông thường dùng để đo
lường mức giá của cổ phiếu. Chỉ số bằng
tổng giá trị các cổ phiếu trên thị trường chia
cho phần lợi nhuận giữ lại sau thuế trong
kỳ, cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá
bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường
chứng khoán

84
13 CAPITAL STRUCTURE AND
FINANCIAL RATIOS

Reserves Dự trữ
/rɪˈzəːv/ Lượng tiền được giữ bởi các ngân hàng
thương mại ở trong két hoặc trong tiền gửi
tại các ngân hàng trung ương

Return on equity Thu lợi từ vốn cổ phần


/rɪˈtɜːn ɒn ˈekwəti/ Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu,
phản ánh năng lực sử dụng đồng vốn của
doanh nghiệp để sinh lợi như thế nào

Ungeared company Công ty không có công nợ


/ˌʌnˈɡɪəd ˈkʌmpəni/ Công ty có 100% vốn là vốn chủ sở hữu

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 85


TOPIC 14
SOURCES OF FINANCE
ISLAMIC FINANCE
14 SOURCES OF FINANCE
SLAMIC FINANCE

Conventional debt Công nợ tiêu chuẩn


/kənˈvɛnʃ(ə)n(ə)l/ /dɛt/ Công nợ tiêu chuẩn là phần công nợ (nghĩa
vụ) của doanh nghiệp trong hạn mức quy
định để đảm bảo doanh nghiệp có đủ khả
năng thực hiện thanh toán

Expertise Khả năng chuyên môn


/ˌɛkspəːˈtiːz/ khả năng thực hiện tốt các công việc đặc
thù trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm về
lĩnh vực đó

Financial institution Tổ chức tài chính


/fʌɪˈnanʃ(ə)l//ɪnstɪˈtjuːʃ(ə)n/ Tổ chức tài chính là tổ chức có chức năng
cung cấp các dịch vụ tài chính cho các
khách hàng hoặc các thành viên

Institution Tổ chức
/ɪnstɪˈtjuːʃ(ə)n/ Tổ chức là tập hợp người có cùng mục tiêu
chung

Legitimate Hợp pháp


/lɪˈdʒɪtɪmət Là phù hợp với các quy định của pháp luật

Markup Số tiền cộng vào giá vốn ( gồm kinh phí và


/ˈmɑːkʌp/ lãi)
thay vì tính phí lãi suất, một mức giá cố
định được thỏa thuận trước khi giao hàng -
mức tăng giá có hiệu quả bao gồm các giá
trị thời gian của tiền

Muduraba Tương tự như huy động vốn cổ phần, một


dạng đặc biệt của hình thức hợp danh

Murabaha Một hình thức bán chiu, người mua nhận


hàng và sẽ trả tiền sau vào một ngày quy
định

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 87


14 SOURCES OF FINANCE
ISLAMIC FINANCE

Musharaka Tương tự như huy động vốn cổ phần,


nhưng 2 bên hợp danh đều phải đóng góp
về vốn và chuyên môn

Riba Không tính lãi suất


/ɑːrʌɪbiːˈeɪ/ Như một hệ quả của các luật liên quan đến
việc tạo ra sự giàu có, nó bị nghiêm cấm
sử dụng tiền cho mục đích kiếm tiền - ví
dụ: Không được tính lãi suất (riba)

Speculative Đầu cơ
/ˈspɛkjʊlətɪv/ Đầu cơ trong lĩnh vực tài chính là việc mua,
bán, nắm giữ, bán khống các loại tài sản
tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, hàng
hoá, tiền tệ, bất động sản, chứng khoán
phái sinh nhằm thu lợi từ sự biến động giá
mạnh của chúng

Stock exchange Sàn giao dịch chứng khoán


/stɒk//ɪksˈtʃeɪndʒ/ Sàn giao dịch cung cấp các dịch vụ cho
những người môi giới cổ phiếu và người
mua bán cổ phiếu để trao đổi các cổ phiếu,
trái phiếu và các loại chứng khoán khác

Sukuk Tương tự như huy động vốn vay (trái phiếu


Đạo Hồi)

The time value of money Giá trị thời gian của tiền
/ðə//tʌɪm//ˈvaljuː/ /(ə)v//ˈmʌni/ Giá trị thời gian của tiền gồm có Giá trị
tương lai, Giá trị hiện tại, Lãi suất và Kỳ
hạn

Underlying tangible asset Tài sản cố định hữu hình cơ sở


/ʌndəˈlʌɪɪŋ//ˈtan(d)ʒɪb(ə)l//ˈasɛt/ Tài sản cố định hữu hình là những tài sản
có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm
giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp theo quy
định

Wealth Sự giàu có
/wɛlθ/ Giá trị của một thực thể tích lũy hữu hình
( tiền mặt, đất đai, xây dựng, ...) và phi vật
thể (bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu
hàng hóa, ...) tài sản có giá trị trừ nợ

88
14
SOURCES OF FINANCE
ISLAMIC FINANCE

Your Note Here

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 89


TOPIC 15
THE VALUATION OF
SECURITIES
THEORETICAL
APPROACH
15 THE VALUATION OF SECURITIES
THEORETICAL APPROACH

Arithmetic Sự tính toán


/əˈrɪθmətɪk/ Sự tính toán là việc xử lí số liệu theo các
quy tắc hợp lí để cung cấp cho quá trình sử
dụng dữ liệu

Constant dividend Cổ tức cố định


/ˈkɒnst(ə)nt//ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức cố định là cổ tức không phụ thuộc
vào kết quả kinh doanh của công ty
Cổ tức là một phân lợi nhuận sau thuế
được chia cho các cổ đông của một công
ty cổ phần. Cổ tức có thể trả bằng tiền
hoặc bằng cổ phiếu

Constant growth rate Tỉ lệ tăng trưởng bền vững


/ˈkɒnst(ə)nt//ɡrəʊθ/ /reɪt/ Tỷ lệ tăng trưởng bền vững là tỷ số tài
chính đánh giá khả năng tăng trưởng của
vốn chủ sở hữu thông qua tích lũy lợi
nhuận

Coupon rate Lãi suất coupon


/ˈkuːpɒn//reɪt/ Một trái phiếu coupon thanh toán cho
người sở hữu trái khoán đó một món tiền
lãi cố định tiền thanh toán coupon hàng
năm cho đến ngày đáo hạn là lúc mà
khoản tiền sau cùng đã định được trả lại
(mệnh giá).lãi suất coupon (coupon rate)
tức là tiền thanh toán coupon hàng năm
được biểu thị theo phần trăm mệnh giá của
trái khoán

Derive Bắt nguồn từ


/dɪˈrʌɪv/ Một thứ gì đó được sinh ra hoặc gây ra bời
một thứ khác

Ex div value Giá trị không kể cổ tức


/ɛks/ /dɪv/ Cổ tức được trả vào một năm sau khi
người mua mua cổ phiếu

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 91


15 THE VALUATION OF SECURITIES
THEORETICAL APPROACH

Future dividend stream Luồng tiền lãi tương lai


/ˈfjuːtʃə/ /ˈdɪvɪdɛnd/ /striːm/ Luồng tiền lãi tương lai là khoản tiền lãi
nhận được trong tương lai, xác định từ giá
trị hiện tại của khoản tiền và lãi suất

Interim dividend Cổ tức tạm thời


/ˈɪnt(ə)rɪm//ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức tạm thời là cổ tức tạm xác định
trong kì khi chưa có kết quả kinh doanh
nên chưa xác định được lợi nhuận sau
thuế được chia

Irredeemable debt Nợ không trả được


/ɪrɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/ Khoản nợ quá hạn không có khả năng
thanh toán

Market value of a share Giá trị thị trường của cổ phiếu


/ˈmɑːkɪt//ˈvaljuː/ /(ə)v/ /ə//ʃɛː/ Giá thị trường của cổ phiếu là giá của cổ
phiếu được giao dịch, mua bán trên thị
trường

Nominal value Giá trị danh nghĩa


/ˈnɒmɪn(ə)l/ /ˈvaljuː/ Giá trị danh nghĩa là giá trị được ghi trên
một tờ chứng khoán hoặc mệnh giá của
chứng khoán

Non-constant dividend Cổ tức biến đổi


/nɒn//ˈkɒnst(ə)nt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức biến đổi là cổ tức thay đổi phụ thuộc
kết quả kinh doanh và lợi nhuận của doanh
nghiệp

Premium Khoản chênh lệch (hối đoái)


/ˈpriːmɪəm/ Khoản thanh toán mà bên cho vay trả cho
một nhà môi giới cầm cố, để khởi tạo và xử
lý khoản cho vay cầm cố với lãi suất cao
từng bâc (gọi là khoản cho vay trên mệnh
giá) hơn lãi suất bên cho vay thường đưa
ra. Phần bù chênh lệch lợi suất sẽ giảm
các điểm và phí lãi

Redeemable debt Nợ có khả năng trả được


/rɪˈdiːməb(ə)l/ /dɛt/ Khoản nợ đã quá hạn nhưng doanh nghiệp
vẫn có thể thanh toán trong thời gian sắp
tới

92
15 THE VALUATION OF SECURITIES
THEORETICAL APPROACH

Traded debt Nợ thương mại


/treɪd//dɛt/" Tiền nợ của một doanh nghiệp để các do-
anh nghiệp khác đối với hàng hoá và dịch
vụ mà họ đã cung cấp:
tổng số nợ thương mại của công ty không
thể xác định được

Valuation Đánh giá


/valjʊˈeɪʃ(ə)n/ Đánh giá là việc đưa ra ý kiến, nhận xét về
một vấn đề

Virtually Gần như


/ˈvəːtʃʊəli/

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 93


TOPIC 16
THE VALUATION OF
SECURITIES
PRACTICAL
ISSUES
16 THE VALUATION OF SECURITIES
PRACTICAL ISSUES

Distort Bóp méo


/dɪˈstɔːt/ Tình huống các nhân tố sản xuất có các
giá thanh toán không phản ánh giá trị khan
hiếm thực sự của chúng (nghĩa là giá thị
trường cạnh tranh), vì các thể chế can
thiệp vào dòng hoạt động tự do của các lực
cung và cầu thị trường. Trong nhiều nước
LDCs, giá cho c& ...

Earnings basis Cơ sở thu nhập


/əːnɪŋ/ /ˈbeɪsɪs/ một cách tính giá trị của một công ty chỉ
dựa trên lợi nhuận của nó

Goodwill Lợi thế thương mại


/ɡʊdˈwɪl/ một phần giá trị của công ty, bao gồm
những thứ mà không thể được đo trực tiếp,
ví dụ, danh tiếng tốt của nó hay lòng trung
thành của khách hàng

Impact Ảnh hưởng


/ˈɪmpakt/ ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến chi phí sử
dụng vốn. Nếu cấu trúc vốn tối ưu có thể
làm tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn, tăng
hiệu quả sử dụng vốn cho doanh nghiệp

Limitation Thời gian có hiệu lực


/lɪmɪˈteɪʃ(ə)n/ Thời gian một quy định được tuân thủ và
thực hiện

Net assets basis Cơ sở tài sản ròng


/nɛt/ /ˈasɛt/ /ˈbeɪsɪs/ Một cách phân phối giá trị tài sản ròng lên
mỗi một đơn vị chứng khoán

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 95


16 THE VALUATION OF SECURITIES
PRACTICAL ISSUES

Price/earnings ratio Tỷ số giá trên thu nhập của một cổ


/prʌɪs/ /əːnɪŋ/ /ˈreɪʃɪəʊ/ phiếu
Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi
tắt là Tỷ số P/E, P/E (viết tắt của cụm từ
Price to Earning Ratio), là tỷ số tài chính
dùng để đánh giá mối liên hệ giữa thị giá
hiện tại của một cổ phiếu (giá cổ phiếu ở
chợ chứng khoán) và tỷ số thu nhập trên
cổ phần, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng
trả giá bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị
trường chứng khoán

Publishing company Nhà xuất bản


/ˈpʌblɪʃɪŋ/ /ˈkʌmp(ə)ni/ một công ty xuất bản sách, tạp chí, phần
mềm, vv ...

Quoted company Công ty định giá


/kwəʊt/ /ˈkʌmp(ə)ni/ một công ty có cổ phiếu được giao dịch
trên thị trường chứng khoán

Realisable value Giá trị thực tế


/ˈriːəlʌɪzəbl/ /ˈvaljuː/ Giá trị thực tế là giá trị còn lại thực tế của
tài sản theo giá thị trường hoặc do một tổ
chức có uy tín thẩm định lại giá

Replacement value Giá trị thay thế


/rɪˈpleɪsm(ə)nt/ /ˈvaljuː/ số tiền mà nó sẽ có chi phí để thay thế một
cái gì đó bị hư hỏng, bị mất, bị đánh cắp,
vv... với một cái mới

Rumour Tin đồn


/ˈruːməz/ Những thông tin không có chứng cứ xác
thực (thường là thông tin không có thật)
đưa ra nhằm làm giảm uy tín, thương hiệu
của đối thủ cạnh tranh

Sensible Nhạy cảm


/ˈsɛnsɪb(ə)l/ dựa trên hoặc hành động theo phán đoán
tốt và ý tưởng thực tế hoặc sự hiểu biết

96
16 THE VALUATION OF SECURITIES
PRACTICAL ISSUES

Takeover bid Sự trả giá tiếp quản công ty/ chào mua
/ˈteɪkəʊvə//bɪd/ công khai
Chào mua công khai là thủ tục đăng ký,
thông báo công khai ý định mua, thực hiện
mua và các thủ tục khác liên quan đến
việc mua một phần hoặc toàn bộ cổ phần
có quyền biểu quyết của một công ty đại
chúng theo quy định

Unquoted company Chào mua công khai chứng chỉ quỹ của
/ʌnˈkwəʊtɪd/ /ˈkʌmp(ə)ni/ một quỹ đầu tư chứng khoán đại chúng
dạng đóng (sau đây gọi tắt là chứng chỉ
quỹ đóng) cũng được hiểu tương tự

Unrealistic Công ty không định giá


/ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ Thẩm địnhgiá là việc đánh giá hoặc đánh
giá lại giá trị của tài sản phù hợp với thị
trườngtại một địa điểm, thời điểm nhất định
theo tiêu chuẩn của Việt Nam hoặc thông
lệ quốc tế

Wound up Rất lo lắng, hồi hộp, hay tức giận - có một


/wuːnd/ /ʌp//ʌp/ cảm giác mạnh mẽ đối với một người đã
cư xử tồi tệ, khiến bạn muốn hét vào họ
hoặc làm tổn thương họ

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 97


TOPIC 17
THE COST OF
CAPITAL
17 THE COST OF
CAPITAL

‘rb’ growth Tăng trưởng RB


/ɡrəʊθ/ Hệ số tăng trưởng được tính bằng tích của
tỷ lệ lợi nhuận giữ lại và tỷ suất lợi tức của
công ty trong các hoạt động tái đầu tư

Appraise Đánh giá


/əˈpreɪz/ Để kiểm tra một ai đó hoặc một cái gì đó
để đánh giá phẩm chất của họ, thành công,
hoặc nhu cầu

Approach Phương pháp tiếp cận


/əˈprəʊtʃ/ Đến gần hoặc gần hơn với một cái gì đó
hoặc ai đó trong không gian, thời gian, chất
lượng, số lượng

Backward Lạc hậu


/ˈbakwəd/ Không thông minh, không hiện đại, không
cập nhật

Cost of debt Chi phí nợ vay


/kɒst/ /(ə)v/ /dɛt/ Lãi và các khoản thu khác một công ty phải
trả trên số tiền đã vay dưới hình thức trái
phiếu, vv ...

Cost of equity Chi phí vốn


/kɒst/ (ə)v/ /ˈɛkwɪti/ Số tiền mà công ty phải trả cổ tức trên cổ
phiếu

Finance Tài chính


/ˈfʌɪnans/ (Quản lý) tài trợ tiền cho một hoạt động
nào đó với mục đích thu lợi bằng tiền trong
tương lai

Future expected dividend Tiền lãi cổ phần kì vọng trong tương lai
/ˈfjuːtʃə/ /ɪkˈspɛkt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ (Một phần của) lợi nhuận của một công
ty được trả cho những người sở hữu cổ
phiếu của công ty trong tương lai

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 99


17 THE COST OF
CAPITAL

Illustration Sự minh họa


/ɪləˈstreɪʃ(ə)n/ một hình ảnh trong một cuốn sách, tạp chí,
vv hoặc các quá trình minh họa một cái gì
đó

Investment appraisal Thẩm định sự đầu tư


/ɪnˈvɛs(t)m(ə)nt/ /əˈpreɪz(ə)l/ các hành vi kiểm tra một ai đó hoặc một cái
gì đó để đánh giá phẩm chất của họ, thành
công, hoặc các nhu cầu trong đầu tư

Lender Người cho vay


/ˈlɛndə/ một ai đó hoặc một cái gì đó cho vay tiền,
đặc biệt là một tổ chức tài chính lớn như
ngân hàng

Mixture Hỗn hợp


/ˈmɪkstʃə/ một chất được làm từ sự kết hợp của các
chất khác nhau, hoặc bất kỳ sự kết hợp
của những thứ khác nhau

Quoted share Cổ phiếu định giá


/kwəʊt/ /ʃɛː/ một phần có thể được mua và bán trên thị
trường chứng khoán nói riêng

Re-investment Đầu tư lại


/riːɪnˈvɛstm(ə)nt/ các hoạt động của việc đưa tiền mà bạn
nhận được từ một khoản đầu tư trở lại vào
đầu tư đó, hoặc vào đầu tư khác

Retention Sự lưu giữ lại


/rɪˈtɛnʃ(ə)n/ tiếp tục sử dụng, tồn tại, hoặc sở hữu một
cái gì đó hoặc ai đó

Tax relief Giảm thuế


/taks/ /rɪˈliːf/ hệ thống cho phép một người nào đó
không phải nộp thuế trên phần thu nhập
của họ

Weighted average cost of capital Chi phí vốn bình quân gia quyền
(WACC) WACC là chi phí sử dụng vốn được doanh
/weɪt/ /ˈav(ə)rɪdʒ/ /kɒst/ /(ə)v//ˈkapɪt(ə) nghiệp tính toán dựa trên tỷ trọng các loại
l/ vốn mà doanh nghiệp sử dụng. Vốn của
doanh nghiệp bao gồm: cổ phần thường,
cổ phần ưu đãi, trái phiếu và các khoản nợ
dài hạn khác

100
17
THE COST OF
CAPITAL

Your Note Here

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 101


TOPIC 18
WHEN (AND WHEN NOT!)
TO USE THE WACC
FOR INVESTMENT
APPRAISAL
18 WHEN (AND WHEN NOT!) TO USE
THE WACC FOR INVESTMENT APPRAISA

Equity lender Người góp vốn


ˈ/ɛkwɪti/ /ˈlɛndə/ Một người làm cho giá trị của một công ty,
được chia thành nhiều phần bằng nhau
thuộc sở hữu của các cổ đông, hoặc một
trong các phần bằng nhau vào đó giá trị
của một công ty được chia

Extra finance Tài chính khác


/ˈɛkstrə/ /fʌɪˈnans/

Fluctuate Thay đổi bất thường


/ˈflʌktjʊeɪt/ Thay đổi, đặc biệt là liên tục và giữa một
cấp hoặc thứ và cái khác

Irrelevant Không liên quan


/ɪˈrɛlɪv(ə)nt/ Không liên quan đến những gì đang được
thảo luận hoặc xem xét, do đó không quan
trọng

Level of gearing Cấp độ của tỷ số vốn vay


/ˈlɛv(ə)l/ /(ə)v/ /ˈɡɪərɪŋ/ Mức số tiền một công ty đã vay so với vốn
cổ phần

Measure Đo lường
/ˈmɛʒə/ Để khám phá chính xác kích thước hoặc số
tiền của một cái gì

Return to Debt lender Thu nhập của người cho vay nợ


/rɪˈtəːn/ /tuː/ /dɛt/ /ˈlɛndə/ Thu nhập của những người cho công ty
vay nợ

Return to Shareholder Thu nhập củacác cổ đông


/rɪˈtəːn/ /tuː/ /ˈʃɛːhəʊldə/ Thu nhập của những người nắm giữ cổ
phần của công ty

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 103


TOPIC 19
THE COST OF CAPITAL
THE EFFECT OF CHANGES
IN GEARING
19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT
OF CHANGES IN GEARING

Alternative Khác biệt


/ɔːlˈtəːnətɪv/ thứ thay thế được coi là bất thường và
thường có một nhóm nhỏ nhưng một nhóm
nhiệt tình của những người ủng hộ họ

Attempt Sự cố gắng
/əˈtɛm(p)t/ Sự cố gắng làm một việc gì đó, đặc biệt là
các việc khó khăn

Convertible debt Nợ có thể chuyển đổi được


/kənˈvəːtɪb(ə)l/ /dɛt/ Trái phiếu doanh nghiệp hoặc giấy nợ có
thể được trao đổi cho các cổ phiếu phổ
thông trong một tỷ lệ nhất định, trong hoặc
sau một thời gian quy định

Corporate gearing Tỷ số vốn vay tập đoàn


/ˈkɔːp(ə)rət/ /ˈɡɪərɪŋ/ số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ
phần của cả tập đoàn

Corporation tax Thuế thu nhập doanh nghiệp


/kɔːpəˈreɪʃ(ə)n/ /taks/ Thuế phải nộp bởi doanh nghiệp trên
khoản lợi nhuận của họ

Debt finance Tiền mà một công ty hay chính phủ vay


/dɛt/ /ˈfʌɪnans/ để làm kinh doanh hoặc tài trợ cho các
hoạt động của nó, ví dụ bằng cách bán trái
phiếu, đi vay, hoặc sử dụng tín dụng

Ignoring tax Né tránh thuế


/ɪɡˈnɔːɪŋ/ /taks/

Implication Sự liên quan


/ɪmplɪˈkeɪʃ(ə)n/ hiệu quả mà một hành động hay quyết định
sẽ có trên một cái gì đó khác trong tương
lai

Indeed Thật
/ɪnˈdiːd/ thực sự hoặc chắc chắn, thường được sử
dụng để nhấn mạnh cái gì đó

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 105


19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT
OF CHANGES IN GEARING

Logical Hợp lý
/ˈlɒdʒɪk(ə)l/ Sử dụng lí do: lựa chọn hợp lí/ kết quả hợp

Pecking order theory Lý thuyết tăng vốn tuần tự


/pɛkɪŋ/ /ˈɔːdə/ /ˈθɪəri/ Theo lý thuyết thứ tự nguồn vốn ưu tiên
(pecking order theory), ban lãnh đạo sẽ ưu
tiên chọn phương án tài trợ vốn ít gây chú
ý tới nhà đầu tư nhất. Ưu tiên thứ nhất là
lợi nhuận giữ lại, kế đến là nợ vay và sau
cùng là phát hành cổ phiếu. Ban lãnh đạo
sẽ lựa chọn phát hành cổ phiếu khi họ tin
giá trị cổ phiếu đang được định giá quá cao
và họ cần tận dụng các điều kiện thuận lợi
của thị trường. Ngược lại, nhà đầu tư sẽ
xem việc phát hành thêm là một tín hiệu
tiêu cực và cho rằng cổ phiếu đang được
định giá cao hơn giá trị thực

Perfect world Môi trường hoàn hảo


/ˈpəːfɪkt/ wəːld/ Một thị trường mà những người bán hàng
của một sản phẩm hoặc dịch vụ được tự
do cạnh tranh công bằng, và người bán và
người mua có đầy đủ thông tin

Personal gearing Tỷ số vốn vay cá nhân


/ˈpəːs(ə)n(ə)l/ /ˈɡɪərɪŋ/ Số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ
phần của cá nhân

Personal Tax Thuế thu nhập cá nhân


/ˈpəːs(ə)n(ə)l/ /taks/ Thuế đã nộp của người dân trên số tiền
họ kiếm được, như trái ngược với một loại
thuế mà một công ty phải trả cho lợi nhuận
của mình

Precise Chính xác


/prɪˈsʌɪs/ Không tồn tại lỗi sai sót

106
19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT
OF CHANGES IN GEARING

Preference share Cổ phiếu ưu đãi


/ˈprɛf(ə)r(ə)ns/ /ʃɛː/ Cổ phiếu vốn chủ cung cấp một cổ tức cụ
thể được trả trước bất kỳ cổ tức được trả
cho chủ cổ phiếu phổ thông, và trong đó có
ưu tiên hơn cổ phiếu phổ thông trong các
sự kiện của một thanh khoản. Giống như
cổ phiếu phổ thông, cổ phần ưu đãi biểu
hiện sở hữu một phần trong một công ty,
mặc dù cổ đông có cổ phiếu ưu đãi không
được hưởng bất kỳ quyền biểu quyết của
cổ đông thường. Cũng không giống như cổ
phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi trả cổ tức
cố định không biến động, mặc dù công ty
không phải trả cổ tức này nếu nó thiếu khả
năng tài chính để làm như vậy

Quantify Định lượng


/ˈkwɒntɪfʌɪ/ Để đo hay đánh giá kích thước hoặc số
tiền của một cái gì đó

Straight debt Nợ trực tiếp/ trái khoán chuyển đổi


/streɪt/ /dɛt/ Các khoản nợ mà không thể được thay
đổi thành một hình thức khác nhau của tài
chính

Tax allowable Thuế được ưu đãi


/taks/ /əˈlaʊəbl/ Một khoản thu nhập mà doanh nghiệp
không phải trả thuế (theo quy định về ưu
đãi và miễn thuế)

The optimal level of gearing Cấp độ tối ưu của tỷ số vốn vay


/ðiː//ˈɒptɪm(ə)l/ /ˈlɛv(ə)l/ /(ə)v/ /ˈɡɪərɪŋ/ Là mức độ tỷ số vốn vay tốt nhất cho hiệu
quả vay vốn của doanh nghiệp

Vice versa Ngược lại


/ˌvʌɪs ˈvəːsə/ Sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa nói
cũng đúng theo thứ tự ngược lại

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 107


TOPIC 20
CAPITAL ASSET
PRICING MODEL
20 CAPITAL ASSET
PRICING MODEL

Appointment Bổ nhiệm
/ə'pɔintmənt/ Sự bổ nhiệm
Ví dụ: Bổ nhiệm anh X lên chức quản lý

Cancel out Vô hiệu hóa


/ˈkans(ə)l aʊt/ Vô hiệu sự tác động hay sự ảnh hưởng
nào đó
Ví dụ: Vô hiệu hóa rủi ro

Capital asset pricing model Mô hình định giá tài sản vốn
/ˈkæp.ɪ.təl ˈæs.et ˈpraɪ.sɪŋ ˈmɒd.əl/ Mô hình mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và
lợi nhuận kỳ vọng. Trong mô hình này, lợi
nhuận kỳ vọng của một chứng khoán bằng
lợi nhuận không rủi ro (risk-free) cộng với
một khoản bù đắp rủi ro dựa trên cơ sở rủi
ro toàn hệ thống của chứng khoán đó

CAPM Mô hình định giá tài sản vốn


/ˈkæp.ɪ.təl ˈæs.et ˈpraɪ.sɪŋ ˈmɒd.əl/ Viết tắt của Capital asset pricing model, là
mô hình mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và
lợi nhuận kỳ vọng. Trong mô hình này, lợi
nhuận kỳ vọng của một chứng khoán bằng
lợi nhuận không rủi ro (risk-free) cộng với
một khoản bù đắp rủi ro dựa trên cơ sở rủi
ro toàn hệ thống của chứng khoán đó

General economic factors Các nhân tố kinh tế cơ bản


/'dʤenərəl ,i:kə'nɔmik 'fæktə / Các thông tin kinh tế cơ bản có ảnh hưởng
tới doanh nghiệp hoặc giá trị của vốn đầu

Ví dụ: mức độ lạm phát, sự thay đổi tỷ giá
là những nhân tố kinh tế cơ bản

Inherent Vốn có
/ɪnˈhɪərənt/ (tính từ) tính vốn có, cố hữu

Level of inflation Mức độ lạm phát


levl ɔv ɪn'fleɪʃn/ Chỉ số đưa ra để đo lường mức lạm phát là
cao hay thấp

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 109


20 CAPITAL ASSET PRICING
MODEL

Portfolio Danh mục đầu tư


/pɔ:t'fouliou/\ Danh mục vốn đầu tư, danh mục đầu tư
(của một công ty, một nhà ngân hàng)
Kết hợp sở hữu từ hai trở lên các đầu tư
Chứng khóan, trái phiếu, hàng hóa, bất
động sản, công cụ tương đương tiền mặt,
hay các tài sản khác bởi một cá nhân hay
nhà đầu tư thuộc tổ chức. Mục đích của
danh mục đầu tư là làm giảm rủi ro bằng
cách đa loại hóa đầu tư

Potential fluctuation Biến động tiềm tàng


/pəˈten.ʃəl ˌflʌktʃuˈeɪʃən/ Có khả năng xảy ra biến động trong tương
lai
Ví dụ: trong tương lai có khả năng xảy ra
biến động về lợi nhuận

Restrict Hạn chế


/ris´trikt/ Hạn chế, giới hạn

Risk-free Phi rủi ro


/rɪsk friː/ Dùng để mô tả điều gì đó không có rủi ro.
Ví dụ: risk-free plan - kế hoạch không có
rủi ro

Risk-free rate Lãi suất phi rủi ro


/rɪsk friː reɪt/ Lãi suất phi rủi ro là lãi suất được giả định
bằng cách đầu tư vào các công cụ tài chính
mà không bị rủi ro vỡ nợ (default risk). Tuy
nhiên, những công cụ tài chính có thể gặp
phải những loại rủi ro khác, ví dụ rủi ro thị
trường (lãi suất thị trường thay đổi), rủi ro
về tính lỏng (công cụ không thể được bán
để lấy một khoản tiền mặt nhất định)...

Stock exchange index Chỉ số chứng khoán


/stɒk ɪksˈtʃeɪndʒ ˈɪn.deks/ Chỉ số chứng khoán là số bình quân giá
của các loại chứng khoán (cổ phiếu - CP)
giao dịch trên thị trường tại một thời điểm.
Các loại chứng khoán được chọn để tính
chỉ số, tùy thuộc mỗi loại chỉ số có cách lựa
chọn khác nhau

110
20 CAPITAL ASSET PRICING
MODEL

Systematic risk Rủi ro hệ thống


/ˌsɪs.təˈmæt.ɪk risk/ Rủi ro hệ thống là các yếu tố tác động lên
tất cả các công ty trên thị trường, và tất
cả các công ty đều bị chi phối bởi rủi ro hệ
thống, nhà đầu tư không thể đa dạng hoá
để giảm thiểu rủi ro hệ thống. Do đó, rủi
ro này còn được gọi là rủi ro không thể đa
dạng hoá

Types of business Các loại hình doanh nghiệp


/taip ɔv ˈbɪz.nɪs/ / Các doanh nghiệp khác nhau có thể có
những loại hình hoạt động khác nhau.
Một số loại hình doanh nghiệp phổ biến là
doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần,...

Unsystematic risk Rủi ro phi hệ thống


/¸ʌnsisti´mætik risk/ Rủi ro phi hệ thống là những yếu tố tác
động gắn liền với từng công ty riêng biệt,
như rủi ro kinh doanh hay rủi ro tài chính
của công ty đó, mà không ảnh hưởng đến
các công ty khác (trừ các công ty lớn)

Well-diversified Đa dạng
/wel daɪˈvɜːsɪfaɪd/ Có nhiều chủng loại khác nhau

β Beta
/ˈbiː.tə/ Beta là một thước đo khả năng biến động
của một cổ phiếu (hay một danh mục)
trong mối quan hệ với phần còn lại của thị
trường. Beta được tính cho từng doanh
nghiệp riêng biệt bằng phương pháp phân
tích hồi quy

Stock exchange index Chỉ số chứng khoán


/stɒk ɪksˈtʃeɪndʒ ˈɪn.deks/ Chỉ số chứng khoán là số bình quân giá
của các loại chứng khoán (cổ phiếu - CP)
giao dịch trên thị trường tại một thời điểm.
Các loại chứng khoán được chọn để tính
chỉ số, tùy thuộc mỗi loại chỉ số có cách lựa
chọn khác nhau

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 111


TOPIC 21
CAPM AND MM
COMBINED
21 CAPM AND MM
COMBINED

Asset β Beta không đòn bẩy


/æset ˈbiː.tə/ Là hệ số beta mà giá trị của nó chỉ phụ
thuộc vào tài sản của doanh nghiệp, không
có đòn bẩy tài chính

MM Định lý Modigliani-Miller
Viết tắt của Modigliani-Miller, hay còn được
biết đến là Định lý Modigliani-Miller. Lý
thuyết này phát biểu rằng giá trị thị trường
của một doanh nghiệp được quyết định
bởi khả năng sinh lợi và rủi ro của lớp tài
sản gốc của doanh nghiệp đó. Việc doanh
nghiệp lựa chọn các hình thức tài trợ đầu
tư hay phân phối cổ tức như thế nào đều
không làm ảnh hưởng đến giá trị của do-
anh nghiệp. Một doanh nghiệp có thể lựa
chọn giữa 3 phương án tài trợ: phát hành
cổ phần, vay nợ hoặc lấy lợi nhuận tái đầu
tư. Dù thực hiện với phương án nào đi nữa
thì giá trị của doanh nghiệp vẫn không thay
đổi

Share β Beta có đòn bẩy


/ʃeə ˈbiː.tə/ Hệ số beta của một doanh nghiệp với tác
động của đòn bẩy tài chính

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 113


TOPIC 22
FORECASTING FOREIGN
CURRENCY EXCHANGE
RATES
22 FORECASTING FOREIGN CURRENCY
EXCHANGE RATES

Actual interest rate Lãi suất kỳ vọng


/'æktjuəl ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất thực tế mà các nhà đầu tư yêu
cầu. Phần lãi suất này chưa bao gồm phần
bù lạm phát

Balance of payments Cán cân thanh toán


/ˈbæl.əns əv ˈpeɪ.mənt/ Cán cân thanh toán, hay cán cân thanh
toán quốc tế, ghi chép những giao dịch
kinh tế của một quốc gia với phần còn lại
của thế giới trong một thời kỳ nhất định

Convert Chuyển đổi


/kənˈvɜːt/ Thay đổi thành một dạng hoặc một sự vật
khác
Exchange rate Tỷ giá hối đoái
/iks´tʃeindʒ reit/ Tỷ giá hối đoái còn được định nghĩa ở khía
cạnh khác ,đó là quan hệ so sánh giữa hai
tiền tệ của hai nước với nhau . Một đồng
tiền hay một lượng đồng tiền nào đó đổi
được bao nhiêu đồng tiền khác được gọi là
tỷ lệ giá cả trao đổi giữa các đồng tiền với
nhau hay gọi tắt là tỷ giá hối đoái hay ngắn
gọn là tỷ giá

Expected inflation rate Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng


/ɪkˈspektɪd ɪnˈfleɪ.ʃən reɪt/ Kỳ vọng của công chúng đối với tỉ lệ lạm
phát

Fisher effect Hiệu ứng Fisher


/fɪʃər ɪˈfekt/ Hiệu ứng Fisher khẳng định rằng sự khác
nhau trong lãi suất giữa các quốc gia là do
dự đóan một cách khách quan về một sự
thay đổi ở tương lai trong tỷ giá giao ngay

Foreign currency Ngoại tệ


/’fɔrin ‘kʌrənsi/ Đồng tiền của nước này đối với nước khác,
nó có thể được chi trả trực tiếp hoặc thông
qua đồng tiền thứ ba trong thanh toán quốc
tế

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 115


22 FORECASTING FOREIGN
CURRENCY EXCHANGE RATES

Identical goods Hàng hóa giống nhau


/aɪˈden.tɪ.kəl ɡʊdz/ Hàng hóa giống hệt nhau
Ví dụ: hai chiếc máy tính cùng thương
hiệu, cùng mẫu mã

Influence Ảnh hưởng


/ˈɪn.flu.əns/ Ảnh hưởng, tác dụng của một sự vật, sự
việc nào đó làm thay đổi sự vật, sự việc
khác

Interest Rate Parity Ngang giá lãi suất


/ˈɪn.trəst reɪt ˈpær.ə.ti/ Lý thuyết ngang giá lãi suất (IRP) phát
biểu rằng sự khác biệt lãi suất giữa 2 quốc
gia thì cân bằng với sự khác biệt giữa tỷ
giá giao ngay với tỷ giá kỳ hạn. Lý thuyết
ngang giá lãi suất đóng một vai trò quan
trọng trong các thị trường ngoại hối, cho
thấy mối quan hệ giữa lãi suất, tỷ giá giao
ngay và tỷ giá kỳ hạn

Local currency Nội tệ


/ˈləʊ.kəl ˈkʌr.ən.si/ Đơn vị tiền của một quốc gia được sử dụng
trong quốc gia đó

Movement Sự chuyển động


/'mu:vmənt/ Sự chuyển động, sự vận động, sự cử
động, sự hoạt động

Political prospect Viễn cảnh chính trị


/pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈprɒs.pekt/ Những sự kiện về chính trị được dự đoán
trước

Premium for inflation Phần bù lạm phát


/ˈpriː.mi.əm fər ɪnˈfleɪ.ʃən/ Lợi nhuận mà các nhà đầu tư nhận được
ngoài lãi suất thực còn phải thêm một phần
nữa để bù cho sự lạm phát. Phần bù này
gọi là phần bù lạm phát

Primarily Chủ yếu


/praɪˈmer.əl.i/ (Trạng từ) Phần lớn, chủ yếu

Purchasing Power Parity Sức mua tương đương


/ˈpɜːtʃəsɪŋ paʊər ˈpær.ə.ti/ Sức mua tương đương (hay được viết tắt
là PPP xuất phát từ purchasing power pari-
ty) là một kiểu tính tỷ giá hối đoái giữa đơn
vị tiền tệ của hai nước

116
22 FORECASTING FOREIGN
CURRENCY EXCHANGE RATES

Real interest rate Lãi suất thực tế


/rɪəl ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất thực tế được tính xấp xỉ bằng lãi
suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Đây
là lãi suất mà nhà đầu tư hy vọng nhận
được sau khi trừ đi lạm phát. Đây không
phải là số đơn thuần, vì các nhà đầu tư
khác nhau có kỳ vọng về tỷ lệ lạm phát
khác nhau. Nếu một nhà đầu tư nhận được
5% lãi trong năm tới và dự đoán rằng lạm
phát là 2% thì ông ta hy vọng nhận được
lãi thực là 3%

Relative price Giá tương đối


/'relətiv praɪs/ Tỉ giá hoặc giá của hàng hóa so với hàng
hóa khác

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 117


TOPIC 23
FOREIGN EXCHANGE
RISK MANAGEMENT
23 FOREIGN EXCHANGE
RISK MANAGEMENT

Accounting risk (translation risk) Rủi ro kế toán


/əˈkaʊn.tɪŋ rɪsk/ Là rủi ro trong việc chuyển đổi lỗ / lãi từ
ngoại tệ sang nội tệ

Actual cash flow Dòng tiền thực tế


/ˈæk.tʃu.əl ˈkæʃ ˌfləʊ/ Dòng tiền thực tế ra vào doanh nghiệp

Adoption Chấp thuận


/ə´dɔpʃən/ Sự chấp nhận, sự thông qua

Albeit Mặc dù
/ɔːlˈbiː.ɪt/

Apply Áp dụng
/əˈplaɪ/ Ứng dụng, áp dụng

Binding contract Hợp đồng ràng buộc


/ˈbaɪn.dɪŋ ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng được sự đồng ý của cả hay hay
nhiều bên và có giá trị pháp lý

Charge Tính giá


/tʃɑːdʒ/ Đòi hỏi một số tiền hoặc một thứ gì đó để
đổi lấy dịch vụ hoặc một thứ khác

Commercial transaction Giao dịch thương mại


/kəˈmɜː.ʃəl trænˈzæk.ʃən/ Sự giao dịch, trao đổi trong các hoạt động
thương mạI
Commission Hoa hồng
/kəˈmɪʃ.ən/ Số tiền trả cho ai đó bán hàng trực tiếp
hoặc có liên quan đến số hàng được bán

Competitive Cạnh tranh


/kəmˈpet.ɪ.tɪv/ Mong muốn thắng cuộc hoặc thành công
hơn người khác

Cost of the interest Chi phí lãi phải trả


/kɒst əv ðə ˈɪn.trəst/ Số tiền lãi phát sinh trên nợ sau một
khoảng thời gian

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 119


23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Currency futures Hợp đồng tiền tệ kỳ hạn


/ˈkʌr.ən.si ˈfjuː.tʃər/ Hợp đồng trong thị trường kỳ hạn trao
đổi tiền tệ theo tỷ giá hối đoái đặc biệt.
Một hợp đồng kỳ hạn là một hợp đồng
tiêu chuẩn , bảo hộ chống lại rủi ro tiền
tệ, để mua một số lượng tiền tệ nhất định
(thường là các đồng tiền mạnh như dollar
Mỹ, đôla Canada, bảng Anh, yên Nhật,
mark Đức, và franc Thụy Sỹ). Ngược lại
với hợp đồng trao đổi ...

Currency option Quyền chọn mua ngoại tệ


/ˈkʌr.ən.si ˈɒp.ʃən/ Một hợp đồng giữa hai bên, theo đó người
mua có quyền, chứ không phải nghĩa vụ,
mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ cụ
thể với một tỷ giá thực hiện đã được ấn
định tại thời điểm giao dịch trong một thời
hạn cụ thể trong tương lai sau khi đã trả
một khoản phí (gọi là premium) cho người
bán ngay từ lúc ký hợp đồng

Currency option Quyền chọn tiền tệ


/ˈkʌr.ən.si ˈɒp.ʃən/ Một loại hợp đồng cho phép người mua
hợp đồng có quyền (không phải là nghĩa
vụ) mua hoặc bán một đồng tiền tại một
mức tỷ giá đã thỏa thuận trước (gọi là tỷ
giá quyền chọn) trong tương lai

Currency swap Hoán đổi tiền tệ


/ˈkʌr.ən.si swɒp/ Hoán đổi tiền tệ là một hợp đồng trao đổi
ngoại tệ giữa hai bên, sau một khoảng thời
gian nhất định, số tiền đó sẽ được hoán đổi
ngược trở lại như ban đầu

Dating agency Môi giới hẹn hò (từ lóng)


/´deitiη ˈeɪ.dʒən.si/ Ám chỉ ngân hàng là một điểm trung gian,
đi tìm các bên liên quan để thực hiện trao
đổi (chứng khoán)

Deal Thỏa thuận (mua bán)


/diːl/ Giao dịch, thỏa thuận mua bán

Delivery date Ngày giao hàng


/dɪˈlɪv.ər.i deɪt/ Ngày mà hàng được giao đến nơi quy định
hoặc giao cho người mua hàng

120
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Deposit (called the margin) Tiền đặt cọc


/dɪˈpɒz.ɪt/ Tiền ký quỹ, tiền đặt cọc; tiền gửi

Disintermediarisation Xu hướng trao đổi trực tiếp


/dɪsˌɪn.təˈmiː.di.ə.riseɪʃən/ Xu hướng trao đổi trực tiếp giữa các công
ty lớn và không qua ngân hàng nhằm tiết
kiệm chi phí

Economic risk Rủi ro kinh tế


/ iː.kəˈnɒm.ɪk rɪsk/ Là rủi ro liên quan tới sự thay đổi giá trị
của dòng tiền trong tương lai do sự dịch
chuyển không mong muốn của tỷ giá ngoại tệ
Ví dụ: Chi phí nhập khẩu nguyên liệu thô
sẽ tăng do tỷ giá của đồng ngoại tệ tăng

Equivalent Tương đương


/ɪˈkwɪv.əl.ənt/ Có cùng số lượng, giá trị, mục đích, tính
chất...

Eventually Suy cho cùng


/ɪˈven.tʃu.ə.li/ Cuối cùng, suy cho cùng

Exercisable Có thể sử dụng


/ˈeksəˌsaɪzəbl/ Trạng thái sẵn sàng được mua hoặc bán
của một chứng khoán

Expectations theory Lý thuyết kỳ vọng


/ˌek.spekˈteɪ.ʃəns ˈθɪə.ri/ Đây là môt lý thuyết cho rằng lãi suất ngắn
hạn có thể đóng vai trò như một nhân tố
dự đoán lãi suất dài hạn. Lý thuyết này đã
giải thích sự hình thành của đường sinh lợi
(yield curve), hay chính là cấu trúc của lãi
suất. Các động lực quyết định hình dạng
của đường sinh lợi từng là vấn đề gây ra
nhiều tranh cãi giữa các nhà kinh tế học
và các học giả trong nhiều năm. Nhà kinh
tế học người Mỹ Irving Fisher là người đã
hoàn thiện lý thuyết kì vọng, đưa ra lời giải
thích rõ ràng hơn về hình dạng của đường
sinh lợi

Favour Sự thuận ý
/ˈfeɪ.vər/ Khi có một điêu gì đó xảy ra thuận theo ý
của bạn, điều đó sẽ đem cho bạn thêm lợi
ích

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 121


23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Foreign exchange Ngoại hối


/ˈfɒr.ən ɪksˈtʃeɪndʒ/ Ngoại hối là một thuật ngữ dùng để chỉ các
phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc
tế bao gồm:
- Ngoại tệ (Foreign Currency): Ngoại tệ là
đồng tiền nước ngoài hoặc đồng tiền chung
của một nhóm nước
- Công cụ thanh toán bằng ngoại tệ: đây
là công cụ thanh toán được ghi bằng tiền
nước ngoài như: séc (cheque), phối phiếu
(Bill of Exchange), lệnh phiếu (promissory
Note), thẻ ngân hàng (Card Bank), giấy
chuyển ngân (Transfer)
- Các loại chứng từ có giá bằng ngoại
tệ: như trái phiếu chính phủ (Govern-
ment Bonds), trái phiếu công ty (Corporte
Bonds), cổ phiếu (Stock)
- Vàng (Gold): bao gồm vàng thuộc dự trữ
của nhà nước, vàng trên tài khoản nước
ngoài của người cư trú, vàng khối, vàng
thỏi, vàng miếng
- Đồng tiền quốc gia-bản tệ (Local Curren-
cy), đồng tiền quốc gia được xem là ngoại
hối nếu đồng tiền đó được sử dụng trong
thành toán quốc tế, hoặc được chuyển vào
chuyển ra (xuất nhập khẩu) khỏi quốc gia

Foreign exchange market Thị trường ngoại hối


/ˈfɒr.ən ɪksˈtʃeɪndʒ ˈmɑː.kɪt/ Một thị trường phi tập trung toàn cầu cho
việc trao đổi các loại tiền tệ. Những người
tham gia chính trong thị trường này là các
ngân hàng quốc tế lớn

Foreign trade Ngoại thương


/ˈfɒr.ən treɪd/ Việc buôn bán của một nước với nước
ngoài

Forward contract Hợp đồng kỳ hạn


/ˈfɔː.wəd ˈkɒn.trækt/ Một thỏa thuận trong đó một người mua và
người bán chấp thuận thực hiện một giao
dịch hàng hóa với khối lượng xác định, tại
một thời điểm xác định trong tương lai với
một mức giá xác định trước

122
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Four-way equivalence model Mô hình bốn chiều tương đương


/fɔːr weɪ ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈmɒd.əl/ Mô hình chỉ ra rằng trong điều kiện cân
bằng, sự khác nhau giữa tỷ giá giao ngay
và tỷ giá hối đái kỳ hạn; sự khác nhau giữa
các mức lãi suất, tỷ lệ làm phát kỳ vọng và
thay đổi dự kiến về tỷ giá giao ngay là bằng
nhau

Future cash flow Dòng tiền trong tương lai


/ˈfjuː.tʃər kæʃ fləʊ/ Dòng tiền có thể ra vào doanh nghiệp trong
tương lai

Futures contract Hợp đồng tương lai


/ˈfjuːtʃəz ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng tương lai là một thỏa thuận giữa
hai bên tham gia về việc mua và bán một
tài sản tại một thời điểm nhất định trong
tương lai với giá được xác định trước

Gambling Hành động liều lĩnh


/ˈɡæm.blɪŋ/ Hành động bất chấp mức độ rủi ro cao

General rate of inflation Tỷ lệ lạm phát chung


/ˈdʒen.ər.əl reɪt əv ɪnˈfleɪ.ʃən/ Tỷ lệ gia tăng liên tục trong mặt bằng
chung giá cả hàng hóa và dịch vụ của một
nền kinh tế trong một khoảng thời gian trên
phạm vi quốc gia

Globalisation Sự toàn cầu hóa


/,gləʊbəlai'zei∫n/ khái niệm dùng để miêu tả các thay đổi
trong xã hội và trong nền kinh tế thế giới,
tạo ra bởi mối liên kết và trao đổi ngày
càng tăng giữa các quốc gia, các tổ chức
hay các cá nhân ở góc độ văn hóa, kinh tế,
v.v... trên quy mô toàn cầu
Hedge against Ngăn cách để chống lại điều gì đó
/hedʒ əˈɡenst/

In line Phù hợp


/ˈɪnˌlɑɪnˈ/ Tương ứng, tương thích với cái gì đó

Invoicing in home currency Hóa đơn bằng đồng nội tệ


/ˈɪnvɔɪsɪŋ ɪn həʊm ˈkʌr.ən.si/ Hóa đơn có sử dụng đồng nội tệ

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 123


23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Leading and lagging Kỹ thuật kê toán liên quan tới việc thanh
/ˈliː.dɪŋ ænd ænd ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ toán ngay hay trì hoãn sự nhận hay thanh
toán tiền mặt để mang lại lợi ích về cho
doanh nghiệp

LIFFE (the London International Thị trường giao dịch tài chính quốc tế
Financial Futures Exchange) Luân Đôn
/ˈlɪfi/

Major Trọng yếu


/ˈmeɪ.dʒər/ Quan trọng, nghiêm trọng hơn những cái
khác

Market forces Các tác nhân thị trường


/ˈmɑː.kɪt /fɔːs/ Là những tác nhân phát sinh từ quan hệ tự
do giữa cung và cầu của thị tường dẫn đến
việc phải điều chỉnh giá bán và/hoặc số
lượng được giao dịch

Matching Trùng khớp


/´mætʃiη/ Tương ứng, phù hợp

Money market hedge Hàng rào thị trường tiền tệ


/ˈmʌn.i ˈmɑː.kɪt hedʒ/ Một kỹ thuật thiết lập hàng rào ngăng cách
rủi ro ngoại thương bằng cách sử dụng thị
trường tiền tệ, thị trường tài chính (trong đó
tính thanh khoản cao) và các công cụ ngắn
hạn như tín phiếu kho bạc, chấp nhận ngân
hàng và thương phiếu được giao dịch

Netting Tính giá trị ròng


/´netiη/

Obtain Đạt được


/əbˈteɪn/ Đạt được, giành được, thu được

Option Quyền chọn


/ˈɒp.ʃən/ Một dạng chứng khoán phái sinh (deriv-
ative securities). Có hai loại quyền chọn
cơ bản: quyền chọn mua (call option) và
quyền chọn bán (put option)

124
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Option premium Chi phí quyền chọn


/ˈɒp.ʃən ˈpriː.mi.əm/ Đây là mức phí mà bạn phải trả cho khi
bạn mua một hợp đồng quyền chọn hay
mức phí bạn được nhận khi bán một hợp
đồng quyền chọn

Organise Tổ chức (động từ)


/ˈɔː.ɡən.aɪz/ Tổ chức, thiết lập, sắp xếp để một điều gì
đó xảy ra

OTC Thị trường phi tập trung


/ətisi/ Thị trường OTC là thị trường không có
trung tâm giao dịch chứng khoán tập trung
, đó là một mạng lưới các nhà môi giới và
tự doanh chứng khoán mua bán với nhau
và với các nhà đầu tư , các hoạt động giao
dịch của thị trường OTC được diễn ra tại
các quầy (sàn giao dịch ) của các ngân
hàng và các công ty chứng khoán

OTC option Quyền chọn OTC


/ətisi ˈɒp.ʃən/ Quyền chọn trên thị trường phi tập trung

Precisely Chính xác


/prɪˈsaɪs.li/ Đúng, chính xác, một cách chính xác

Prevailing Phổ biến


/prɪˈveɪ.lɪŋ/ Thường thấy, thường xuất hiện

Private deal Giao dịch cá nhân


/ˈpraɪ.vət di:l/

Put forward Đề xuất


/pʊt ˈfɔː.wəd/ Đề xuất, đề nghị

Quote Báo giá


/kwəʊt/ Đưa ra một giá bán

Refer Ám chỉ
/rɪˈfɜːr/ Nói hoặc viết về ai đó hay điều gì đó chỉ
bằng vài từ vắn tắt

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 125


23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Settle Kết luận


/ˈset.əl/ Đưa đến một quyết định hoặc đồng thuận
về một vấn đề nào đó, hoặc kết thúc việc
tranh luận

Single currency Đồng tiền chung


/ˈsɪŋ.ɡəl ˈkʌr.ən.si/ Đồng tiền chung là đồng tiền được chấp
nhận và có giá trị tương đương nhau trong
một khu vực, một số nước khi các nước đó
đồng ý những thoả thuận khi coi nó là đồng
tiền của nước mình

Situation Tình hình


/ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ Tình hình, hoàn cảnh, trạng thái

Speculator Người đầu cơ


/ˈspek.jə.leɪ.tər/ Người đầu cơ trong lĩnh vực tài chính là
người mua, bán, nắm giữ, bán khống các
loại tài sản tài chính như cổ phiếu, trái
phiếu, hàng hoá, tiền tệ, bất động sản,
chứng khoán phái sinh nhằm thu lợi từ sự
biến động giá mạnh của chúng

Spot rate Tỷ giá giao ngay


/spɒt reɪt/ Tỷ giá mà tại đó một ngoại tệ được mua
hoặc bán và được giao ngay lập tức. Còn
được gọi là benchmark rates, straightfor-
ward rates hay outright rates

Sterling Mặc dù gọi là tỷ giá hối đoái giao ngay,


/ˈstɜː.lɪŋ/ khoảng thời gian chấp nhận cho việc thanh
toán trên toàn thế giới là 2 ngày. Vì thế,
hợp đồng sẽ được thực hiện vào ngày thứ
hai sau ngày kí kết

Suffer Chịu đựng


/ˈsʌf.ər/ Trải qua một điều gì tồi tệ

Tailor-made Hoàn toàn thích hợp


/´teilə¸meid/ Hoàn toàn thỏa mãn các điều kiện hoặc
yêu cầu

Take place Diễn ra


/teik pleis// Diễn ra, xảy ra

126
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT

Tendency Xu hướng
/ˈten.dən.si/ Khi một hành động nào đó xảy ra, hành
động đó sẽ xảy ra thường xuyên hoặc có
sự gia tăng về mức độ

Traded option Một quyền chọn trong một cuộc trao đổi cổ
/treɪd ˈɒp.ʃən/ phiếu trao đổi hoặc trao đổi giao dịch mà
bản thân nó có thể được mua và bán

Transaction risk Rủi ro giao dịch


/trænˈzæk.ʃən rɪsk/ Rủi ro hiện tại và tiềm tàng liên quan đến
thời gian hoãn lại giữa việc tham gia vào
một hợp đồng và mua bán hàng hóa

Unbias Không thiên vị


/ʌnˈbaɪəst/ Phán xét một cách công bằng và không bị
ảnh hưởng bởi các yếu tố chủ quan

Unit of currency Đơn vị tiền tệ


/ˈjuː.nɪt ɒv ˈkʌr.ən.si/ Tiền tệ được sử dụng riêng của từng quốc
gia

Vital Sống còn


/ˈvaɪ.təl/ Sống còn, quan trọng (cần thiết cho sự tồn
tại, sự thành công..)

Worthwhile Đáng giá


/ˌwɜːθˈwaɪl/ Hữu dụng, quan trọng hoặc đủ tốt để mong
muốn đạt được điều đó

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 127


TOPIC 24
INTEREST RATE RISK
MANAGEMENT
24 INTEREST RATE RISK
MANAGEMENT

Credit rating Xếp hạng tín nhiệm


/ˈkred.ɪt ˈreɪ.tɪŋ/ Việc đánh giá mức độ tin cậy và sẵn sàng
trả các khoản nợ của cá nhân, doanh
nghiệp hay chính phủ theo các điều khoản
vay mượn

Demonstrate Chứng minh


/ˈdem.ən.streɪt/ Chứng minh, giải thích

Depositor Người gửi tiền


/dɪˈpɒz.ɪ.tər/ Chủ sở hữu của khoản tiền gửi

Equate Làm câng bằng


/i´kweit/ Làm câng bằng, san bằng

Floating interest rate Lãi suất thả nổi


/ˈfləʊ.tɪŋ ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất thả nổi lãi suất cho vay được điều
chỉnh theo định kỳ, do vậy nó thay đổi theo
thời gian. Mức điều chỉnh và kỳ điều chỉnh
lãi suất sẽ theo thỏa thuận giữa khách vay
và ngân hàng (không được trái với quy
định của pháp luật) và được ghi rõ trên hợp
đồng vay vốn

Forward rate agreement Thỏa thuận tỷ giá kỳ hạn


/ˈfɔː.wəd reɪt əˈɡriː.mənt/ Một thỏa thuận giữa các bên muốn bảo vệ
bản thân họ khỏi ảnh hưởng của sự thay
đổi về lãi suất. Bằng cách thỏa thuận tỷ giá
kỳ hạn, các bên sẽ cố định lãi suất trong
một khoản thời gian nhất định

Interest rate cap Lãi suất trần


/ˈɪn.trəst reɪt ˈɒp.ʃən/ Lãi suất cao nhất một tổ chức tài chính áp
dụng để thu hút tiền gửi vào tổ chức của
mình -- mức lãi suất trần huy động, hoặc
mức cao nhất mà tổ chức áp dụng đối với
các khoản vay nợ của người đi vay - lãi
suất trần cho vay

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 129


24 INTEREST RATE RISK
MANAGEMENT

Interest rate floor Lãi suất sàn


/ˈɪn.trəst reɪt flɔːrs/ Mức lãi suất thấp nhất ngân hàng được
phép cho vay. Mức lãi suất tối thiểu này
giúp tổ chức cho vay tránh khỏi bị mất
tiền khi lợi nhuận từ hoạt động cho vay rơi
xuống thấp hơn chi phí cho vay tiền

Interest rate futures Kỳ hạn lãi suất


/ˈɪn.trəst reɪt ˈfjuːtʃəz/ Hợp đồng tương lai mà ở đó người vay và
người cho vay cam kết với nhau về lãi suất
của khoản vay

Interest rate guarantee Lãi suất đảm bảo


/ˈɪn.trəst reɪt ˌɡær.ənˈtiː/ Lãi suất được đảm bảo khi thực hiện quyền
chọn

Interest rate option Quyền chọn mua (bán) lãi suất có quy
/ˈɪn.trəst reɪt ˈɒp.ʃən/ định
Một loại chứng khoán phái sinh đặc biệt có
giá trị dựa trên lãi suất

Interest rate risk Rủi ro lãi suất


/ˈɪn.trəst reɪt rɪsk/ Rủi ro lãi suất là rủi ro phát sinh khi có sự
biến động của chênh lệch lãi suất giữa lãi
suất cho vay của ngân hàng với lãi suất
phải trả cho việc đi vay, dẫn đến làm giảm
thu nhập của ngân hàng

Interest rate swap Hoán đổi lãi suất


/ˈɪn.trəst reɪt swɒps/ Một công cụ tài chính phái sinh trong đó
hai bên đồng ý trao đổi lãi suất dòng tiền,
dựa trên dựa trên một số tiền danh nghĩa
được xác định từ một tỷ lệ cố định cho lãi
suất thả nổi

Net off Bù trừ


/net ɒf/ Sự bù trừ lẫn nhau giữa các khoản nợ của
hai thực thể

Net premium Thặng dư ròng


/ˈreɪ.tɪŋ ˈpriː.mi.əm/ Khoản cổ tức được trả sau khi đã được
khấu trừ

Perfect hedge Hàng rào hoàn hảo


/ˈpɜː.fekt hedʒ/ Xóa bỏ hoàn toàn những rủi ro có liên quan
đến một khaorn đầu tư

130
24 INTEREST RATE RISK
MANAGEMENT

Terminology Thuật ngữ


/ˌtɜː.mɪˈnɒl.ə.dʒi/ Từ ngữ chuyên dùng để gọi một chủ thể
hoặc hành động đặc biệt

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 131


TOPIC 25
THE TREASURY
FUNCTION
25 THE TREASURY
FUNCTION

Benchmark Quy chuẩn


/ˈbentʃ.mɑːk/ Chuẩn mực hoặc một hệ thống chuẩn mực
được sử dụng để đối chiếu và đánh giá
hoạt động hoặc chất lượng

Central Bank Ngân hàng trung ương


/ˈsen.trəl bæŋk/ Ngân hàng trung ương là cơ quan đặc
trách quản lý hệ thống tiền tệ của quốc gia/
nhóm quốc gia/vùng lãnh thổ và chịu trách
nhiệm thi hành chính sách tiền tệ. Mục
đích hoạt động của ngân hàng trung ương
là ổn định giá trị của tiền tệ, ổn định cung
tiền, kiểm soát lãi suất, cứu các ngân hàng
thương mại có nguy cơ đổ vỡ. Hầu hết các
ngân hàng trung ương thuộc sở hữu của
Nhà nước, nhưng vẫn có mức độ độc lập
nhất định đối với Chính phủ

Certificates of deposit (CD’s) Chứng chỉ tiền gửi


/səˈtɪf.ɪ.kət əv dɪˈpɒz.ɪt/ Một loại giấy tờ có giá do ngân hàng
thương mại phát hành để huy động vốn từ
các tổ chức và cá nhân khác

Commercial bank Ngân hàng thương mại


/kəˈmɜː.ʃəl bæŋk/ Định chế tài chính thuộc sở hữu tư nhân
nhận các khoản tiền gửi và cho vay các cá
nhân và doanh nghiệp, đồng thời cung cấp
các dịch vụ như thu thập chứng từ, chuyển
tiền liên ngân hàng, tài trợ thương mại...

Commercial paper Thương phiếu


/kəˈmɜː.ʃəl ˈpeɪ.pər/ Những giấy nhận nợ do các công ty có
uy tín phát hành để vay vốn ngắn hạn từ
thị trường tài chính. Thương phiếu được
phát hành theo hình thức chiết khấu, tức
là được bán với giá thấp hơn mệnh giá.
Chênh lệch giữa giá mua và mệnh giá
thương phiếu chính là thu nhập của người
sở hữu thương phiếu

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 133


25 THE TREASURY
FUNCTION

Comply Tuân theo


/kəmˈplaɪ/ Hành động tuân theo một mệnh lệnh, hoặc
đề nghị, quy luật nào đó

Derivative Chứng khoán phái sinh


/dɪˈrɪv.ə.tɪv/ Loại chứng khoán được hình thành dựa
trên một loại tài sản cơ sở (hay còn gọi là
tài sản gốc) nhất định và giá trị của nó phụ
thuộc vào giá của tài sản cơ sở đó

Eurodollar deposit Tiền gửi Dollar châu Âu


/ˈjʊərəʊˌdɒlər dɪˈpɒz.ɪt/ Các khoản tiền gửi bằng đôla Mỹ tại các
ngân hàng nước ngoài hoặc các chi nhánh
của ngân hàng Mỹ tại nước ngoài. Bằng
cách này thì những đồng eurodollar có thể
tránh được các quy định của cục dự trữ
liên bang

Government Chính phủ


/ˈɡʌv.ən.mənt/ Chính phủ là một chủ thể có quyền lực để
thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc
gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia

Implement Thực thi


/ˈɪm.plɪ.ment/ Bắt đầu thực hiện một kế hoạch hoặc vận
hành một hệ thống

Intermediary Trung gian


/ˌɪn.təˈmiː.di.ə.ri/ Một tổ chức hoặc cá nhân (như môi giới
hoặc tư vấn) làm cầu nối giữa các bên
trong một hợp đồng, một quyết định đầu
tư, một cuộc thương lượng. Các trung gian
thường có chuyên môn về lĩnh vực nhất
định và đóng vai trò như mạch máu của thị
trường
VD: Trong thị trường tiền tệ, ngân hàng
hoạt động như một trung gian giữa những
người gửi tiết kiệm với mục đích lãi suất và
những người cần vốn vay

LIBOR Lãi suất liên ngân hàng Anh


/ˈlaɪbɔːr/ Viết tắt của London Interbank Offer Rate,
là mức lãi suất mà tại đó các ngân hàng
có thể vay mượn tiền, ở mức có thể tính
toán được, từ các ngân hàng khác trên thị
trường liên ngân hàng London. Libor được
cố định hàng ngày bởi Hiệp hội Ngân hàng Anh

134
25 THE TREASURY
FUNCTION

Liquidity Tính thanh khoản


/lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng một tài sản có thể được chuyển
đổi thành tiền mặt trong ngắn hạn mà
không bị giảm giá trị

Maturity date Ngày đáo hạn


/məˈtʃʊə.rə.ti deɪt/ Ngày mà tại đó một hợp đồng, một công cụ
tài chính, bảo hiển, một khoản nợ hoặc một
đề nghị đến thời hạn thực hiện hoặc thanh
toán

Monetary policy Chính sách tiền tệ


/ˈmʌn.ɪ.tri ˈpɒl.ə.si/ Chiến lược kinh tế được đưa ra bởi chính
phủ quyết định nới lỏng hay thắt chặ nguồn
cung tiền của một đất nước, thường được
thực hiện thông qua ngân hàng trung
ương. Một chính sách tiền tệ bao gồm 3
công cụ chính:
(1) Mua hoặc bán các khoản nợ quốc
gia
(2) Thay đổi hạn mức tín dụng
(3) Thay đổi lãi suất bằng cách thay
đổi nguồn tiền tại quỹ.

Money market instrument Công cụ của thị trường tiền tệ


/ˈmʌn.i ˈmɑː.kɪt ˈɪn.strə.mənt/ Những khoản đầu tư ngắn hạn và ít rủi ro,
có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt
hoặc mua bán trao đổi trên thị trường tiền
tệ như chứng chỉ tiền gửi hoặc trái phiếu
chính phủ

Par value Mệnh giá


/pɑːr ˈvæl.juː/ Còn gọi là giá trị danh nghĩa, được ấn định
trên bề mặt của đồng tiền hoặc được quy
định đối với chứng khoán và các công cụ
tài chính khác. Mệnh giá của một chứng
khoán nợ là giá trị mà tại đó nó có thể
được mua lại

Provision Dự phòng
/prəˈvɪʒ.ən/ Một khoản tiền dự trữ đề phòng những mất
mát trong tương lai

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 135


25 THE TREASURY
FUNCTION

Repo rate Lãi suất hợp đồng mua lại


/ˈriː.pəʊ reɪt/ Lãi suất chiết khấu mà tại đó ngân hàng
trung ương có thể mua lại các loại chứng
khoán của chính phủ từ ngân hàng thương
mại. Lãi suất này phụ thuộc vào mức cung
tiền và giúp duy trì hệ thống tiền tệ của một
quốc gia

Repurchase agreements (REPO’s) Hợp đồng mua lại


/ˌriːˈpɜːtʃəs əˈɡriː.mənt/ Là một dạng vay ngắn hạn đối với các loại
chứng khoán của chính phủ. Người tham
gia bán các chứng khoán chính phủ cho
người đầu tư, thông thường trong khoảng
thời gian ngắn hạn (24 giờ), và sau đó mua
lại vào hôm sau.
Đối với bên bán chứng khoán, cam kết
mua lại được gọi là Repo; đối với bên kia
(mua chứng khoán sau đó lại đồng ý bán
lại) gọi là Reverse Repo

Reserve Quỹ dự phòng


/rɪˈzɜːv/ (1) Một khoản mà doanh nghiêp thu được
từ giá trị thực hiện của việc phát hành cổ
phiếu hoặc từ lợi nhuận giữ lại, từ việc
đánh giá lại tài sản hoặc từ các nguồn
thặng dư khác.
(2) Một phần của lợi nhuận giữ lại được
dành riêng cho những mục đich nhất định
vì vậy không thể được giải ngân

Surplus fund Quỹ thặng dư


/ˈsɜː.pləs fʌnd/ Khoản tiền còn lại sau khi trừ đi các khoản
nợ, các khoản thuế, bảo hiểm, chi phí hoạt
động được trả. Một doanh nghiệp có quỹ
thặng dư nghĩa là doanh nghiệp này đang
có lãi hoặc hoàn thành một dự án với mức
chi tiêu nhỏ hơn ngân sách đề ra. Quỹ
thặng dư cho thấy sự thận trọng trong cách
quản lý quỹ trong các hoạt động và các dự
án của công ty

Time deposit Tiền gửi có kì hạn


/taɪm dɪˈpɒz.ɪt/ Khoản tiền gửi tại ngân hàng không thể rút
ra trước một thời hạn nhất định (mà không
bị phạt). Khi đã qua thời hạn đó, khoản tiền
có thể được rút ra hoặc tiếp tục được gửi
tới một kì hạn khác

136
25 THE TREASURY
FUNCTION

Trade finance Tài trợ thương mại


/treɪd ˈfaɪ.næns/ Các khoản tài trợ cho hoạt động liên quan
đến sản xuất, phân phối và các hoạt động
thương mại của doanh nghiệp

Treasury Bill Trái phiếu chính phủ


/ˈtreʒ.ər.i bɪl/ Trái phiếu chính phủ, công trái hay công
khố phiếu là trái phiếu được phát hành bởi
chính phủ một quốc gia. Trái phiếu chính
phủ có thể được phát hành bằng đồng tiền
nước đó hoặc ngoại tệ

Treasury function Chức năng khối nguồn vốn


/ˈtreʒ.ər.i ˈfʌŋk.ʃən/ Khối nguồn vốn: bộ phận quản trị tài chính
của một doanh nghiệp
Có 6 chức năng chính của khối nguồn vốn:
- Quản trị tiền mặt
- Lập kế hoạch và kiểm soát tính thanh
khoản
- Kiểm soát rủi ro lãi suất, rủi ro tiền tệ và
rủi ro tỷ giá
- Tìm kiếm nguồn thu tài chính và đầu tư tài
chính
- Liên hệ với ngân hàng và đánh giá các
đại lý/trung gian
- Quản trị tài chính doanh nghiệp

Treasury management Quản trị khối nguồn vốn/Quản trị ngân


/ˈtreʒ.ər.i ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ sách
Quy trình quản lý các tài sản tài chính và
tài sản nắm giứ của doanh nghiệp. Mục
tiêu của hầu hết các ban quản trị khối
nguồn vốn là tối ưu hóa tính thanh khoản
của doanh nghiệp đảm bảo những khoản
đầu tư có thể mang lại lợi nhuận, giảm bớt
rủi ro tài chính hoặc thực hiện các nghiệp
vụ phòng ngừa rủi ro

Withdraw Rút tiền


/wɪðˈdrɔː/ Rút tiền hoặc rút vốn khỏi một dự án

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 137


A
‘rb’ growth 99
Asset β

Attempt

Average inventory
113

105

31

Abroad 9 Average payables 31

Accounting Rate of Return (ARR) 53 Average receivables 31

Accounting risk (translation risk) 119 Aware 9

B
Actual cash flow 119

Actual interest rate 9

Adequate outcome 115

Adoption 119 Backward 99

Agent 17 Bad reputation 41

Aggregation 17 Balance of payments 115

AIM (Alternative Investment Market) 69 Bank deposit account 47

Albeit 119 Bank Loan 77

Alternative 105 Bank overdraft rate 41

Annual cash required 47 Bankrupt 17

Annual interest payment 77 Bargain 17

Annuity and perpetuity 53 Baumol model 47

Annuity discount factor 53 Bear 17

Apply 119 Become quoted 69

Appointment 109 Benchmark 133

Appraise 99 Best possible outcome 9

Approach 99 Bid – offer spread 17

Arithmetic 91 Binding contract 119

Arithmetical question 41 Blue-chip shares 47

Ascertain 65 Bond 17

138
Bonus issue 69 Cash surplus 48

Book value 57 Central Bank 133

Book value of the investment 53 Certificate of deposit market 18

Breakeven position 65 Certificates of deposit (CD’s) 133

Breakeven rate of interest 53 Charge 119

Broker 18 Charitable organization 9

Broker dealer 18 Clear-cut 9

Bull 18 Clearing bank 18

Bullish 18 Collars 129

Buy back shares 47 Collection procedure 41

C
Commercial bank 133

Commercial paper 133

Commercial transaction 119

Cancel out 109 Commission 119

Capital asset pricing model 109 Compensate 69

Capital expenditure 47 Compensation 18

Capital investment decision 53 Competitive 119

Capital market 18 Comply 134

Capital rationing 61 Component of working capital 9

CAPM 109 Constant dividend 91

Cash budget 47 Constant growth rate 91

Cash dividend 69 Conventional debt 87

Cash flows 47 Conversion premium 77

Cash Management model 48 Convert 115

Cash operating cycle 31 Convertible bond 77

Cash outflow 57 Convertible debt 105

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 139


Corporate gearing 105 Current ratio 31

Corporation tax 57 Current share value 19

Corporation tax 105 Curvilinear 54

D
Cost of Capital 53

Cost of debt 99

Cost of equity 99

Cost of ordering cash 48 Dating agency 120

Cost of production 31 Day-to-day basis 83

Cost of the interest 119 Deal 120

Costs involved 37 Debentures (Loan Stock or Bonds) 78

Coupon rate 91 Debt finance 69

Creative accounting 19 Debt finance 105

Credit check 41 Debt Lender 9

Credit Creation 19 Debtor 10

Credit limit 41 Deep discount bonds (or debentures) 78

Credit rating 129 Deficit 48

Credit rating agency 41 Delivery date 120

Credit term 42 Demonstrate 129

Criteria 9 Denominate 19

Crowd funding 77 Deposit 10

Cum div value 91 Deposit (called the margin) 121

Cum int value 91 Depositor 129

Cumulative preference shares 77 Depreciation 57

Currency futures 120 Derivative 134

Currency option 120 Derive 91

Currency swap 120 Direct cost 57

140
Discount market 19 Effective rate 58

Discount rate 54 Effectiveness 10

Discounted Cash Flow 54 Efficiency 10

Disintermediarisation 121 Efficiency ratio 31

Disposal value 57 Efficient management 42

Distort 95 Efficient market 20

Distributable profit 78 Efficient Market Hypothesis 20

Disturbance 19 Elaborate 48

Diversification of risk 19 EOQ formula 37

Dividend cover 83 EOQ model 37

Dividend irrelevancy theory 70 Equate 129

Dividend payable 10 Equity capital 20

Dividend policy in practice 70 Equity finance 70

Dividend yield ratio 83 Equity lender 103

Divisible 61 Equivalent 121

Downside 61 Eurobond 20

Duration of a loan 20 Eurocurrency market 20

E
Eurodollar deposit 134

Eventually 121

Ex div value 91

Earnings basis 95 Ex-rights market value 70

Earnings per share (EPS) 83 Examination arithmetic 42

Economic order quantity 37 Exchange rate 115

Economic quantity of cash 48 Exercisable 121

Economic risk 121 Exhausted 61

Economy 10 Expand 10

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 141


Expectations theory 20 Financial market efficiency 21

Expectations theory 121 Financial measure 11

Expected 65 Financial objective 11

Expected inflation rate 115 Financial ratios 83

Expected value 65 Financial strategy 11

Expertise 87 Financing of working capital 31

External information 10 Finished Goods 37

Extra finance 103 Fisher effect 115

F
Fixed cost 65

Fixed operating cost 83

Floating interest rate 129

Favour 121 Fluctuate 103

Final deposit 20 Fluctuation 22

Finance 99 Forecast 11

Finance house market 20 Forecasted cash flows 58

Financial Accountant 10 Foreign currency 115

Financial accounting 11 Foreign exchange 122

Financial Gearing 83 Foreign exchange market 122

Financial institution 87 Foreign trade 122

Financial instrument 21 Forward contract 122

Financial intermediary 21 Forward contract 122

Financial intermediation 21 Forward rate agreement 129

Financial management 11 Four-way equivalence model 123

Financial management environment 21 Framework 22

Financial Manager 11 Free finance 42

Financial market 21 Fulfill 11

142
Full exchange 70 Identical goods 58

Further aspect 61 Ignoring tax 116

Future cash flow 123 Ijara 105

Future dividend stream 92 Illustration 87

Future expected dividend 99 Impact 100

Futures contract 123 Implement 95

G
Implication 134

In line 105

Incentive 123

Gambling 123 Indeed 70

Geared company 83 Inevitably 105

General economic factors 109 Infinitely divisible project 22

General rate of inflation 123 Inflation 61

Globalisation 123 Influence 58

Goodwill 95 Inherent 116

Government 134 Inherent risk 109

H
Initial deposit 65

Institution 22

Insured 87

Hedge against 123 Inter-bank market 42

Hedging transaction exposure 123 Inter-company market 22

Historic cost 58 Interest cost 22

58

I
Interest cover

Interest rate 84

Interest rate cap 12

Interest rate floor 129

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 143


J,K
Interest rate futures 130

Interest rate guarantee 130

Interest rate option 130


Just-in-time approach 37
Interest Rate Parity 116
Key financial ratio 84
Interest rate risk 130

L
54
Interest rate swap 130

Interest yield 78

Interim dividend 92
Late Payment Act 42
Intermediary 134
Leading and lagging 124
Internal information 12
Lease v buy decision 62
Internal Rate of Return 54
Lease versus Buy 62
Internally generated finance 70
Leaseback 48
Internet based 78
Leasing 78
Inventory turnover 32
Legal requirement 12
Inventory-holding cost 37
Legally equity 78
Invert 22
Legitimate 87
Investment appraisal 54
Lender 100
Investment appraisal 100
Level of efficiency 22
Investment decision 12
Level of factoring 43
Investment Trust 22
Level of gearing 103
Invoice discounting and factoring 42
Level of inflation 109
Invoicing in home currency 123
Level of risk 22
Irredeemable debentures 78
LIBOR 134
Irredeemable debt 92
LIFFE (the London International Financial 124
Irrelevant 103
Futures Exchange)

144
Limitation 95 Market forces 23

Limited funds 62 Market forces 124

Linear 54 Market maker 23

Liquidation 79 Market value of a share 92

Liquidity 135 Market value of debt 79

Liquidity preference theory 23 Markup 87

Liquidity ratio 23 Matching 124

Liquidity ratio 32 Maturity date 135

Local communitiy 12 Maturity Transformation 24

Local currency 116 Maximise 13

Local government market 23 Measure 103

Logical 106 Measure of financial gearing 84

Long-term debt 79 Measures of operating gearing 84

Long-term investment 71 Merger 24

Long-term sources of finance 32 Methods of issuing shares 71

Long-term strategy 12 Miller Orr model 49

Loss of control 79 Minimising cost 38

Lower Limit 49 Mislead 24

M
Mixture 100

MM 113

Monetary policy 135

Major 124 Money market 24

Major reservation 65 Money market hedge 124

Major variable 65 Money market instrument 135

Management accounting 13 Money market interest rate 24

Management of risk 13 Mortgage loan 79

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 145


Movement 116 Obsolete inventory 38

Muduraba 87 Obtain 124

Murabaha 87 Operating Cycle 32

Musharaka 88 Operating Gearing 84

N
Optimum amount 49

Option 124

Option premium 125

Net assets basis 95 Ordinary bank 24

Net interest cost of holding cash 49 Ordinary share capital 84

Net off 130 Ordinary shares 24

Net operating cycle 32 Organise 125

Net premium 130 OTC 125

Net Present Value 55 OTC option 125

Netting 124 Outcome 65

Nominal cash flows 58 Outlaw 25

Nominal value 92 Outright purchase 62

Non-cash flows 58 Overcapitalisation 32

Non-constant dividend 92 Overdraft 33

Non-financial objective 13 Overdue invoice 43

Non-infinitely divisible project 62 Overtrading 33

Non-recourse factoring 43 Overvalue 25

P
Not-for-profit organization 13

Number of periods 55

O P.a

P.u
58

66

146
Par value 135 Precisely 125

Payables day 33 Preference share 107

Payables’ turnover 33 Preference share capital 84

Payback Period 55 Preference shares 25

Payment record 43 Premium 92

Pecking order theory 106 Premium for inflation 116

Peer-to-peer funding 79 Prevailing 125

Penalty clause 38 Price earnings ratio (P/E ratio) 84

Pension fund 25 Price/earnings ratio 96

Perfect hedge 130 Primarily 116

Perfect market 25 Primary market activity 25

Perfect world 106 Prime cost 58

Perform 13 Private deal 125

Permanent working capital 33 Private placement 71

Personal gearing 106 Private sector company 14

Personal Tax 106 Probability distribution 66

Philosophy 38 Proceeds of sales 33

Placement 71 Profitability 14

Police force 14 Profitability index 62

Political prospect 116 Project evaluation 26

Pool of assets 58 Proportion 72

Portfolio 110 Provision 135

Possible outcome 66 Public issue 72

Potential fluctuation 110 Public offer for sale by tender 72

Precautionary motive 49 Publishing company 96

Precise 106 Purchase cost 38

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 147


Purchasing Power Parity 116 Receivables management 43

Put forward 125 Receivables’ turnover 35

PV 62 Recoup 55

Q
Redeem 79

Redeemable debentures 80

Redeemable debt 92

Quantify 107 Redemption 80

Quantity discount 38 Redemption yield 80

Quick method 62 Refer 125

Quick ratio 33 Reflect 26

Quote 125 Relative price 117

Quoted company 72 Relevant cost 59

Quoted company 96 Remain unquoted 72

Quoted share 100 Reorder cost 38

R
Replacement 63

Replacement decision 63

Replacement value 96

Raising of long-term finance 14 Repo rate 136

Rate of Return 55 Repurchase agreements (REPO’s) 136

Ratio 34 Reservation 55

Rationalisation 26 Reserve 136

Raw material 34 Reserve asset ratio 26

Re-investment 100 Reserves 85

Ready market 26 Restrict 110

Real interest rate 117 Retention 100

Realisable value 96 Return on equity 85

148
Return Point 49 Sensible 96

Return to Debt lender 103 Sensitivity analysis 66

Return to Shareholder 103 Settle 126

Returns on debt 80 Settlement discount 44

Riba 88 Share 27

Right decision 14 Share price 27

Right price 26 Share β 113

Rights issue 72 Shareholder 14

Risk mangament 126 Shareholder return 27

Risk-adjusted discount rate 66 Short-cut approach 59

Risk-free 110 Short-term borrowing (overdraft) 49

Risk-free rate 110 Short-term decision 14

Risk-return tradeoff 26 Short-term finance 34

Rumour 96 Short-term sources of finance 34

S
Short-term Treasury Stock 49

Short-term yield 27

Signalling effect 73

Sale and lease back 80 Simulation 66

Satisfy 14 Single currency 126

Scrap value 59 Situation 126

Scrip issue 72 Size 27

Script dividend 73 Sources of finance 14

Secondary market activity 26 Speculative 27

Secured 80 Speculative 88

Segmentation theory 27 Speculative motive 50

Semi-strong form efficiency 27 Speculator 126

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 149


Spot rate 126 Take place 126

Spread 50 Takeover 28

Stakeholder 15 Takeover bid 97

Standard technique 63 Tax advantage 73

State health service 15 Tax allowable 80

State Savings Bank 27 Tax allowable 107

Sterling 126 Tax position 73

Stipulate 80 Tax relief 100

Stock 15 Taxation 59

Stock exchange 88 Temporary working capital 34

Stock exchange index 110 Tendency 127

Stock exchange operation 28 Terminology 55

Stock split 73 Terminology 131

Straight debt 107 The Clientele effect 74

Stringent regulations 28 The community at large 15

Strong-form efficiency 28 The optimal level of gearing 107

Suffer 126 The time value of money 88

Sukuk 88 Tied up 38

Surplus assets 50 Time deposit 136

Surplus fund 136 Timing of new issue 28

Systematic risk 111 Trade and bank reference 44

T
Trade credit 80

Trade finance 137

Traded debt 93

Tailor-made 126 Traded option 127

Take over 28 Transaction cost 50

150
Transaction motive 50 Validity of market price 28

Transaction risk 127 Valuation 93

Treasury Bill 137 Value for money 15

Treasury function 137 Value of a right 74

Treasury management 137 Variable cost 85

Types of business 111 Variance of cash flows 50

Types of long-term debt 80 Vice versa 107

U
Virtually 93

Vital 127

Unbias

Uncertain variable

Uncertainty
127

66

66
W
Wander 51

Underlying tangible asset 88 Warrant 81

Ungeared company 85 Wastage 39

Unit of currency 127 Weak-form efficiency 28

Unit Trust 28 Wealth 88

Unquoted company 74 Weighted average cost of capital (WACC) 100

Unquoted company 97 Well-diversified 111

Unrealistic 97 Window-dressing 34

Unsecured 81 With-recourse factoring 44

Unsystematic risk 111 Withdraw 137

Upper Limit 50 Work-in-Progress (W.I.P) 39

V
Workforce 15

Working capital 15

Working capital cycle 15

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 151


Working capital ratio 35

Worse-case scenario 55

Worthwhile 127

Wound up 97

Y,Z
Yield curve 28

Zero coupon bond 81

#
β 111

152
Your Note Here

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 153


LỜI KẾT
Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất,
nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn
tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó,
SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email:
EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP
hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của
độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại
SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên.
Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được
hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là
định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn
sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm
hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như
Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu.
- Ban biên tập -

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 155


Về chúng tôi
SAPP ACADEMY
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh
vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo
sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài
chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng…

Chương trình ACCA

1
Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên BIG4, cam kết chất lượng đầu ra.
Hướng dẫn áp dụng các kiến thức trong môn học vào nghề nghiệp thực tế.

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán

2
Cung cấp từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức nền tảng trong ngành kế
toán, kiểm toán, tài chính, thuế… Là khóa học tiền đề để theo đuổi các chứng
chỉ nghề nghiệp như CAT/ FIA, ACCA, CFA, ICAEW…

Kiểm toán thực hành trên Excel

3
Cấp độ cơ bản: Tiếp cận chứng từ thực tế, thực hành tất cả các quy trình kiểm
toán, thủ tục kiểm toán thường gặp trong kỳ thực tập như Cash, AR, AP, NCA,
Prepaid…
Cấp độ nâng cao: Trang bị kỹ năng và kiến thực về các phần hành, quy trình
kiểm toán nâng cao như Sales, COS, TB, Report…

Excel cơ bản

4
Thành thạo Excel kế toán, kiểm toán cơ bản với 200 phím tắt, 35 bài tập thực
hành, 10 video hướng dẫn, thực hành trên các file Excel tương tác và số liệu
thật trên sổ kế toán.

Chuẩn bị tuyển dụng BIG4

5
Ôn tập kiến thức trọng tâm, luyện tập kỹ năng từng vòng tuyển dụng của các
công ty kiểm toán BIG4.
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt
Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của
bạn.

156
Chương trình
ACCA
CẤP ĐỘ CƠ BẢN CẤP ĐỘ NÂNG CAO
Fundamental Level Professional Level

F1: Kế toán trong kinh doanh P1: Rủi ro trong quản lý và đạo đức nghề
nghiệp
F2: Kế toán quản trị
P2: Báo cáo doanh nghiệp
F3: Kế toán tài chính
P3: Phân tích hoạt động kinh doanh
F4: Luật thương mại và luật doanh nghiệp
(Việt Nam) P4: Quản trị tài chính nâng cao
(tự chọn)
F5: Quản lý hoạt động kinh doanh
P5: Quản lý hoạt động kinh doanh nâng cao
(tự chọn)
F6: Thuế (Việt Nam)

P6: Thuế nâng cao (tự chọn)


F7: Báo cáo tài chính

P7: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo


F8: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo
(tự chọn)

F9: Quản trị tài chính *Yêu cầu hoàn thành 2/4 môn tự chọn


Tự tin chinh phục ACCA
cùng giảng viên đến từ BIG4

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành 157


GIẢNG VIÊN
Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm
toán hàng đầu thế giới, được chia sẻ kinh nghiệm và con đường nghề nghiệp từ chính
những người trong nghề.

Mr. Nguyễn Đức Thái, ACCA Ms. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, CPA
• Hội viên ACCA • Hoàn thành chứng chỉ CAT, hôi viên Hiệp
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY hội Kế toán công chứng Mỹ CPA US
• Trợ lý kiểm toán EY • Senior Accountant at Iryna Accountancy
• Giải nhất cấp quốc gia cuộc thi Chinh phục Corporation, Oakland, California, US
đỉnh cao nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán - • Trợ lý kiểm toán Deloitte
Tài chính 2012 • Thực tập trợ lý kiểm toán KPMG
• Học bổng Pathway to success tháng
3/2012 dành cho 10 sinh viên xuất sắc Đại
học Kinh tế Quốc dân tài trợ bởi Viện kế toán Ms. Nguyễn Thị Linh, ACCA,
kiểm toán VACPA
• Học bổng FIA tháng 6/2012 dành cho sinh
viên xuất sắc tài trợ bởi ACCA Vietnam • Hội viên ACCA và VACPA
• Chứng chỉ Kế toán trưởng của Học viện tài
chính
Mr. Trương Lưu Vượng, ACCA • TOP10 các môn F5, F7, F8 và P2 ACCA
• Hội viên ACCA • Prize winner F9
• Trưởng nhóm kiểm toán EY • Trưởng nhóm kiểm toán tại EY
• Chuyên gia Kiểm soát tài chính Vinpearl • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY
Hotels and Resort Vinpearl, VinGroup
Ms. Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Ms. Tiêu Thị Thanh, ACCA
• TOP10 sinh viên xuất sắc đạt học bổng
• Hội viên ACCA Pathway to success 2013
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủ ro EY • Học bổng Ươm mầm tài năng sinh viên kinh
• Học bổng của ngân hàng Tokyo Mitsubi- tế 2013
shi dành cho học sinh xuất sắc nhất của mỗi • Hoàn thành từ F1 - F9 ACCA
khoa Đại học Kinh tế Quốc dân • Trợ lý kiểm toán tại EY

Mr. Đỗ Minh Hiển Ms. Nguyễn Phương Thảo


• Trưởng nhóm kiểm toán PwC • Hoàn thành 13/14 môn ACCA
• Hoàn thành F1 - F8 ACCA • Trợ lý kiểm toán kiểm toán Deloitte
• Kiểm toán nội bộ JSC
Mr. Lê Quang Hưng, ACCA
Mr. Đoàn Huy Tuấn
• Thạc sĩ Tài chính tại đại học Huddersfield, UK
• Hội viên ACCA • Trợ lý kiểm toán EY
• Trưởng nhóm kiểm toán EY • Top 5 Nhà hoạch định tài chính triển vọng
do ngân hàng HSBC tổ chức, cấp quốc gia,
2013

158
650 - WORD DICTIONARY
FINANCIAL MANAGEMENT

Chịu trách nhiệm nội dung


Nguyễn Đức Thái

Biên tập nội dung


Trần Thị Thùy An
và team Blended Learning

Trình bày
Nguyễn Việt Anh

| Học viện kế toán kiểm toán thực hành


SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo
kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán
các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng...
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy
tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên.

SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành


Vp chính: Tầng 6, số 2A ngõ Trại Cá, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Vp đại diện: Số 31, ngách 56/34, Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
T 0969 729 463 F facebook.com/sapp.edu.vn
E sapp.sale247@gmail.com W sapp.edu.vn

You might also like