Professional Documents
Culture Documents
Từ điển 650 từ
Từ điển 650 từ
DICTIONARY
FINANCIAL
MANAGEMENT
SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn
650 - WORD
DICTIONARY
FINANCIAL
MANAGEMENT
“
Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy
trân trọng giới thiệu cuốn ebook 650 - Word of Financial Management. Cuốn
ebook là tập hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán, kiểm toán.
SAPP hy vọng có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn
với ngành kế toán, kiểm toán.
SAPP Academy chúc các bạn thành công!
When (and when not!) to use the WACC for investment appraisal 102
Expand Mở rộng
/ɪkˈspænd/ Sự gia tăng về kích thước, quy mô, số
lượng hoặc tầm quan trọng
10
01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES
Forecast Dự báo
/ˈfɔː.kɑːst/ Việc dự đoán các hành động trong tương
lai của doanh nghiệp dựa trên giả định như
mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
12
01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES
Raising of long-term finance Xây dựng nguồn tài chính dài hạn
/reɪz əv lɒŋ tɜːm ˈfaɪ.næns/ Kêu gọi quỹ trong khoảng thời gian trên
một năm. Ví dụ như vay dài hạn tại ngân
hàng hoặc phát hành cổ phiếu
Shareholder Cổ đông
/ˈʃeəˌhəʊl.dər/ Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu một hoặc
nhiều hơn một cổ phiếu của công ty
14
01 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES
State health service Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng
/steɪt helθ ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ bảo vệ và cải thiện tình trạnh sức
khỏe cộng đồng thông qua các chương
trình như tuyên truyền lối sống lành mạnh,
nghiên cứu về các dịch bệnh, phát hiện và
phòng tránh dịch bệnh
Stock Cổ phiếu
/stɒk/ Cổ phiếu của một công ty được nắm giữ
bởi một cá nhân hay tập thể. Doanh nghiệp
phát hành cổ phiếu làm gia tăng nguồn
vốn của họ. Có 2 loại cổ phiếu chính là cổ
phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi
Bargain Mặc cả
/ˈbɑːɡɪn/ Thuyết phục một ai đó đồng ý mang lại
một điều gì đó tốt hơn cho mình như giá cả
thấp hơn hay điều kiện làm việc tốt hơn.
Bid – offer spread Chênh lệch giữa giá mua và giá mong
/bɪd ˈɒfə(r) spred/ muốn
Sự khác biệt giữa giá mà cá nhân sẽ trả
để mua cổ phiếu và giá mà họ sẽ bán cổ
phiếu đó
18
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT
Efficient Market Hypothesis Giả thiết về hiệu quả của thị trường
/ɪˈfɪʃnsi ˈmɑːkɪt haɪˈpɒθəsɪs/ Giả định cho rằng giá trên thị trường phản
ánh tất cả các thông tin về công ty
20
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT
Framework Khung
/ˈfreɪmwəːk/ Hệ thống các nguyên tắc ý tưởng hoặc
niềm tin được sử dụng để lên kế hoạch
hoặc quyết định một việc gì đó
22
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT
Local government market Thị trường của chính quyền địa phương
/ˈləʊkl ˈɡʌvənmənt ˈmɑːkɪt/ Nơi mà các giới chức địa phương trao đổi
bằng các công cụ nợ
24
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT
Overvalue Đánh giá quá cao (so với giá trị thực)
/əʊvəˈvaljuː/ Đặt ra giá trị quá cao cho vật gì đó
Secondary market activity Hoạt động của thị trường thứ cấp
/ˈsekəndri ˈmɑːkɪt ækˈtɪvəti/ Các hoạt động trao đổi các công cụ tài
chính hiện có
26
02 THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT
Semi-strong form efficiency Thị trường hiệu quả dạng bán mạnh
/ˈsemi strɒŋ fɔːm ɪˈfɪʃnsi/ Giá cổ phiếu phản ánh tất cả các thông tin
hiện tại có thể được công bố, cả ở trong
quá khứ và hiện tại. Giá sẽ chỉ biến động
khi có thông tin mới được công bố
Share Cổ phiếu
/ʃer/ Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu và
thu lợi tức cổ phần đối với tài sản hoặc vốn
trong công ty cổ phần
Size Quy mô
/sʌɪz/ Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển
Stock exchange operation Hoạt động trên sàn giao dịch chứng khoán
/stɔk iks'tʃeindʤ ˌɒpəˈreɪʃn/ Các hoạt động mua và bán cổ phiếu trên
sàn giao dịch chứng khoán
28
02
THE FINANCIAL MANAGEMENT
ENVIRONMENT
32
03 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (1)
Ratio Tỷ lệ
/ˈreiʃiəuz/ Kết quả của một số hoặc số lượng được
chia bởi một số hoặc số lượng khác. Các tỷ
lệ là các công cụ toán học (thống kê) đơn
giản nhất giúp chỉ ra những mối liên hệ ẩn
quan trọng trong hầu hết dữ liệu, và cho
phép đưa ra được những so sánh có ý ng-
hĩa từ đó. Một vài tỷ lệ thì được biểu hiện
dưới dạng phân số hoặc số thập phân, số
khác thì được biểu hiện dưới dạng phần
trăm
Một số loại tỷ lệ trong kinh doanh bao gồm:
(1) Độ hiệu quả, (2) Tính thanh khoản, (3)
Lợi nhuận, (4) Tỷ lệ thanh khoản
34
03 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (1)
38
04 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (2) - INVENTORY
Invoice discounting and factoring Chiết khấu hóa đơn và hoạt động bao
/ˈɪn.vɔɪs ˈdɪskaʊntɪŋ ənd ˈfæk.tɚ.ɪŋ/ thanh toán
Là hai phương pháp mà doanh nghiệp lựa
chọn để xử lý các hóa đơn hoặc khoản nợ
khó đòi của mình. Bao thanh toán là việc
bán các khoản phải thu, trong khi chiết
khấu hóa đơn là việc vay khi mà khoản
phải thu được sử dụng làm tài sản thế
chấp
42
05 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES
Trade and bank reference Nguồn tham khảo thương mại và ngân hàng
/treɪd ənd bæŋk ˈref.ɚ.əns/ Khi muốn kiểm tra khả năng tín dụng của
một khách hàng, có thể tham khảo từ các
ngân hàng hoặc các hoạt động thương mại
trước đây
44
05
MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (3) - RECEIVABLES AND PAYABLES
Cost of ordering cash Chi phí cho một lần đặt hàng
/kɑːst ɑːv ˈɔːdərɪŋ kæʃ/ Chi phí phát sinh trên mỗi lần đặt hàng của
công ty
48
06 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (4) - CASH
Net interest cost of holding cash Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ
/net ˈɪn.trɪst kɑːst ɑːv ˈhoʊl.dɪŋ kæʃ/ Chi phí cơ hội của một đơn vị dự trữ của
công ty khi lựa chọn dự trữ 1 đơn vị
50
06 MANAGEMENT OF WORKING
CAPITAL (4) - CASH
Book value of the investment Giá trị ghi sổ của khoản đầu tư
/bʊk ˈvæl.ju: əv ðə ɪnˈvest.mənt/
54
07 INVESTMENT APPRAISAL
METHODS
Number of periods Số kì
/ˈnʌm.bər əv ˈpɪə.ri.əds/ Số kì có hiệu lực của khoản đầu tư
Cash outflow Dòng tiền xuất quỹ (Dòng tiền trả bởi
/kæʃ /ˈaʊt.fləʊ/ công ty)
Là số tiền doanh nghiệp chi trả cho các
hoạt động kinh doanh, đầu tư và huy động
vốn
Historic cost Chí phí lịch sử (hoặc Chi phí quá khứ)
/hɪˈstɒr.ɪk kɒst/ Chi phí lịch sử là phương pháp trong kế
toán, trong đó giá trị của tài sản trong bảng
cân đối kế toán được dựa theo giá trị mua
ban đầu của tài sản đó
58
08 FINANCIAL MANAGEMENT
OBJECTIVES
Lease versus buy decision Quyết định đi thuê hay mua mới
/liːs/ /ˈvɜː.səs/ /baɪ/ /dɪˈsɪʒ.ən/ Quyết định về việc nên thuê hay nên mua
mới tài sản cố định
62
09 DISCOUNTED CASH FLOW
FURTHER ASPECTS
Expected Kỳ vọng
/ɪkˈspɛkt/ Tin rằng thứ gì sẽ diễn ra như trông đợi
66
10
INVESTMENT APPRAISAL
UNDER UNCERTAINTY
Compensate Đền bù
/ˈkɒmpɛnseɪt/ Đền bù thiệt hại do tổn thất
70
11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY
Public offer for sale by tender Phát hành cổ phiếu ra công chúng bằng
/ˈpʌblɪk/ /ˈɒfə/ /fɔː/ /seɪl/ /bʌɪ/ /ˈtɛndə/ pháp định
Cổ phiếu được phát hành trực tiếp tới
công chúng. Tuy nhiên mức giá bán của
cổ phiếu không cố định mà công chúng
thường tiến hành đấu giá cổ phiếu để mua
72
11 SOURCES OF FINANCE
EQUITY
74
11
SOURCES OF FINANCE
EQUITY
78
12 SOURCES OF FINANCE
DEBT
Liquidation Thanh lý
/lɪkwɪˈdeɪʃ(ə)n/ Là việc bán tài sản, một bộ phận hoặc công
ty con của công ty, thông thường là do phá
sản, để thực hiện các nghĩa vụ trả nợ lần
lượt cho chủ nợ, cổ đông ưu đãi, cổ đông
thường,...
Sale and lease back Hình thức bán rồi thuê lại
/seɪ/ /əndl/ /liːs/ /bak/ Hinh thức bán rồi thuê lại là khi doanh
nghiệp sở hữu tài sản đồng ý bán tài sản
đó cho một tổ chức tài chính rồi thuê lại
chính tài sản đó và tuân theo những điều
khoản đã được nêu rõ trong thỏa thuận
Bán và Thuê lại
80
12 SOURCES OF FINANCE
DEBT
Earnings per share (EPS) Lợi nhuận thu được mỗi cổ phiếu
/'ə:niɳz pə(r) ʃer/ Lợi nhuận thuần của kỳ kế toán chia cho
tổng số cổ phiếu hiện có của doanh nghiệp
Price earnings ratio (P/E ratio) Hệ số giá trên thu nhập một cổ phần
/praɪs 'ə:niɳz ˈreɪʃiəʊ/ Đây là cách thông thường dùng để đo
lường mức giá của cổ phiếu. Chỉ số bằng
tổng giá trị các cổ phiếu trên thị trường chia
cho phần lợi nhuận giữ lại sau thuế trong
kỳ, cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá
bao nhiêu cho một cổ phiếu trên thị trường
chứng khoán
84
13 CAPITAL STRUCTURE AND
FINANCIAL RATIOS
Reserves Dự trữ
/rɪˈzəːv/ Lượng tiền được giữ bởi các ngân hàng
thương mại ở trong két hoặc trong tiền gửi
tại các ngân hàng trung ương
Institution Tổ chức
/ɪnstɪˈtjuːʃ(ə)n/ Tổ chức là tập hợp người có cùng mục tiêu
chung
Speculative Đầu cơ
/ˈspɛkjʊlətɪv/ Đầu cơ trong lĩnh vực tài chính là việc mua,
bán, nắm giữ, bán khống các loại tài sản
tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, hàng
hoá, tiền tệ, bất động sản, chứng khoán
phái sinh nhằm thu lợi từ sự biến động giá
mạnh của chúng
The time value of money Giá trị thời gian của tiền
/ðə//tʌɪm//ˈvaljuː/ /(ə)v//ˈmʌni/ Giá trị thời gian của tiền gồm có Giá trị
tương lai, Giá trị hiện tại, Lãi suất và Kỳ
hạn
Wealth Sự giàu có
/wɛlθ/ Giá trị của một thực thể tích lũy hữu hình
( tiền mặt, đất đai, xây dựng, ...) và phi vật
thể (bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu
hàng hóa, ...) tài sản có giá trị trừ nợ
88
14
SOURCES OF FINANCE
ISLAMIC FINANCE
92
15 THE VALUATION OF SECURITIES
THEORETICAL APPROACH
96
16 THE VALUATION OF SECURITIES
PRACTICAL ISSUES
Takeover bid Sự trả giá tiếp quản công ty/ chào mua
/ˈteɪkəʊvə//bɪd/ công khai
Chào mua công khai là thủ tục đăng ký,
thông báo công khai ý định mua, thực hiện
mua và các thủ tục khác liên quan đến
việc mua một phần hoặc toàn bộ cổ phần
có quyền biểu quyết của một công ty đại
chúng theo quy định
Unquoted company Chào mua công khai chứng chỉ quỹ của
/ʌnˈkwəʊtɪd/ /ˈkʌmp(ə)ni/ một quỹ đầu tư chứng khoán đại chúng
dạng đóng (sau đây gọi tắt là chứng chỉ
quỹ đóng) cũng được hiểu tương tự
Future expected dividend Tiền lãi cổ phần kì vọng trong tương lai
/ˈfjuːtʃə/ /ɪkˈspɛkt/ /ˈdɪvɪdɛnd/ (Một phần của) lợi nhuận của một công
ty được trả cho những người sở hữu cổ
phiếu của công ty trong tương lai
Weighted average cost of capital Chi phí vốn bình quân gia quyền
(WACC) WACC là chi phí sử dụng vốn được doanh
/weɪt/ /ˈav(ə)rɪdʒ/ /kɒst/ /(ə)v//ˈkapɪt(ə) nghiệp tính toán dựa trên tỷ trọng các loại
l/ vốn mà doanh nghiệp sử dụng. Vốn của
doanh nghiệp bao gồm: cổ phần thường,
cổ phần ưu đãi, trái phiếu và các khoản nợ
dài hạn khác
100
17
THE COST OF
CAPITAL
Measure Đo lường
/ˈmɛʒə/ Để khám phá chính xác kích thước hoặc số
tiền của một cái gì
Attempt Sự cố gắng
/əˈtɛm(p)t/ Sự cố gắng làm một việc gì đó, đặc biệt là
các việc khó khăn
Indeed Thật
/ɪnˈdiːd/ thực sự hoặc chắc chắn, thường được sử
dụng để nhấn mạnh cái gì đó
Logical Hợp lý
/ˈlɒdʒɪk(ə)l/ Sử dụng lí do: lựa chọn hợp lí/ kết quả hợp
lí
106
19 THE COST OF CAPITAL THE EFFECT
OF CHANGES IN GEARING
Appointment Bổ nhiệm
/ə'pɔintmənt/ Sự bổ nhiệm
Ví dụ: Bổ nhiệm anh X lên chức quản lý
Capital asset pricing model Mô hình định giá tài sản vốn
/ˈkæp.ɪ.təl ˈæs.et ˈpraɪ.sɪŋ ˈmɒd.əl/ Mô hình mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và
lợi nhuận kỳ vọng. Trong mô hình này, lợi
nhuận kỳ vọng của một chứng khoán bằng
lợi nhuận không rủi ro (risk-free) cộng với
một khoản bù đắp rủi ro dựa trên cơ sở rủi
ro toàn hệ thống của chứng khoán đó
Inherent Vốn có
/ɪnˈhɪərənt/ (tính từ) tính vốn có, cố hữu
110
20 CAPITAL ASSET PRICING
MODEL
Well-diversified Đa dạng
/wel daɪˈvɜːsɪfaɪd/ Có nhiều chủng loại khác nhau
β Beta
/ˈbiː.tə/ Beta là một thước đo khả năng biến động
của một cổ phiếu (hay một danh mục)
trong mối quan hệ với phần còn lại của thị
trường. Beta được tính cho từng doanh
nghiệp riêng biệt bằng phương pháp phân
tích hồi quy
MM Định lý Modigliani-Miller
Viết tắt của Modigliani-Miller, hay còn được
biết đến là Định lý Modigliani-Miller. Lý
thuyết này phát biểu rằng giá trị thị trường
của một doanh nghiệp được quyết định
bởi khả năng sinh lợi và rủi ro của lớp tài
sản gốc của doanh nghiệp đó. Việc doanh
nghiệp lựa chọn các hình thức tài trợ đầu
tư hay phân phối cổ tức như thế nào đều
không làm ảnh hưởng đến giá trị của do-
anh nghiệp. Một doanh nghiệp có thể lựa
chọn giữa 3 phương án tài trợ: phát hành
cổ phần, vay nợ hoặc lấy lợi nhuận tái đầu
tư. Dù thực hiện với phương án nào đi nữa
thì giá trị của doanh nghiệp vẫn không thay
đổi
116
22 FORECASTING FOREIGN
CURRENCY EXCHANGE RATES
Albeit Mặc dù
/ɔːlˈbiː.ɪt/
Apply Áp dụng
/əˈplaɪ/ Ứng dụng, áp dụng
120
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT
Favour Sự thuận ý
/ˈfeɪ.vər/ Khi có một điêu gì đó xảy ra thuận theo ý
của bạn, điều đó sẽ đem cho bạn thêm lợi
ích
122
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT
Leading and lagging Kỹ thuật kê toán liên quan tới việc thanh
/ˈliː.dɪŋ ænd ænd ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ toán ngay hay trì hoãn sự nhận hay thanh
toán tiền mặt để mang lại lợi ích về cho
doanh nghiệp
LIFFE (the London International Thị trường giao dịch tài chính quốc tế
Financial Futures Exchange) Luân Đôn
/ˈlɪfi/
124
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT
Refer Ám chỉ
/rɪˈfɜːr/ Nói hoặc viết về ai đó hay điều gì đó chỉ
bằng vài từ vắn tắt
126
23 FOREIGN EXCHANGE RISK
MANAGEMENT
Tendency Xu hướng
/ˈten.dən.si/ Khi một hành động nào đó xảy ra, hành
động đó sẽ xảy ra thường xuyên hoặc có
sự gia tăng về mức độ
Traded option Một quyền chọn trong một cuộc trao đổi cổ
/treɪd ˈɒp.ʃən/ phiếu trao đổi hoặc trao đổi giao dịch mà
bản thân nó có thể được mua và bán
Interest rate option Quyền chọn mua (bán) lãi suất có quy
/ˈɪn.trəst reɪt ˈɒp.ʃən/ định
Một loại chứng khoán phái sinh đặc biệt có
giá trị dựa trên lãi suất
130
24 INTEREST RATE RISK
MANAGEMENT
134
25 THE TREASURY
FUNCTION
Provision Dự phòng
/prəˈvɪʒ.ən/ Một khoản tiền dự trữ đề phòng những mất
mát trong tương lai
136
25 THE TREASURY
FUNCTION
Attempt
Average inventory
113
105
31
B
Actual cash flow 119
Ascertain 65 Bond 17
138
Bonus issue 69 Cash surplus 48
C
Commercial bank 133
D
Cost of Capital 53
Cost of debt 99
Cost of equity 99
Criteria 9 Denominate 19
140
Discount market 19 Effective rate 58
Disturbance 19 Elaborate 48
Downside 61 Eurobond 20
E
Eurodollar deposit 134
Eventually 121
Ex div value 91
Economy 10 Expand 10
F
Fixed cost 65
Finance 99 Forecast 11
142
Full exchange 70 Identical goods 58
G
Implication 134
In line 105
Incentive 123
H
Initial deposit 65
Institution 22
Insured 87
58
I
Interest cover
Interest rate 84
L
54
Interest rate swap 130
Interest yield 78
Interim dividend 92
Late Payment Act 42
Intermediary 134
Leading and lagging 124
Internal information 12
Lease v buy decision 62
Internal Rate of Return 54
Lease versus Buy 62
Internally generated finance 70
Leaseback 48
Internet based 78
Leasing 78
Inventory turnover 32
Legal requirement 12
Inventory-holding cost 37
Legally equity 78
Invert 22
Legitimate 87
Investment appraisal 54
Lender 100
Investment appraisal 100
Level of efficiency 22
Investment decision 12
Level of factoring 43
Investment Trust 22
Level of gearing 103
Invoice discounting and factoring 42
Level of inflation 109
Invoicing in home currency 123
Level of risk 22
Irredeemable debentures 78
LIBOR 134
Irredeemable debt 92
LIFFE (the London International Financial 124
Irrelevant 103
Futures Exchange)
144
Limitation 95 Market forces 23
M
Mixture 100
MM 113
N
Optimum amount 49
Option 124
P
Not-for-profit organization 13
Number of periods 55
O P.a
P.u
58
66
146
Par value 135 Precisely 125
Placement 71 Profitability 14
PV 62 Recoup 55
Q
Redeem 79
Redeemable debentures 80
Redeemable debt 92
R
Replacement 63
Replacement decision 63
Replacement value 96
Ratio 34 Reservation 55
148
Return Point 49 Sensible 96
Riba 88 Share 27
S
Short-term Treasury Stock 49
Short-term yield 27
Signalling effect 73
Secured 80 Speculative 88
Spread 50 Takeover 28
Stock 15 Taxation 59
Sukuk 88 Tied up 38
T
Trade credit 80
Traded debt 93
150
Transaction motive 50 Validity of market price 28
U
Virtually 93
Vital 127
Unbias
Uncertain variable
Uncertainty
127
66
66
W
Wander 51
Unrealistic 97 Window-dressing 34
V
Workforce 15
Working capital 15
Worse-case scenario 55
Worthwhile 127
Wound up 97
Y,Z
Yield curve 28
#
β 111
152
Your Note Here
1
Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên BIG4, cam kết chất lượng đầu ra.
Hướng dẫn áp dụng các kiến thức trong môn học vào nghề nghiệp thực tế.
2
Cung cấp từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức nền tảng trong ngành kế
toán, kiểm toán, tài chính, thuế… Là khóa học tiền đề để theo đuổi các chứng
chỉ nghề nghiệp như CAT/ FIA, ACCA, CFA, ICAEW…
3
Cấp độ cơ bản: Tiếp cận chứng từ thực tế, thực hành tất cả các quy trình kiểm
toán, thủ tục kiểm toán thường gặp trong kỳ thực tập như Cash, AR, AP, NCA,
Prepaid…
Cấp độ nâng cao: Trang bị kỹ năng và kiến thực về các phần hành, quy trình
kiểm toán nâng cao như Sales, COS, TB, Report…
Excel cơ bản
4
Thành thạo Excel kế toán, kiểm toán cơ bản với 200 phím tắt, 35 bài tập thực
hành, 10 video hướng dẫn, thực hành trên các file Excel tương tác và số liệu
thật trên sổ kế toán.
5
Ôn tập kiến thức trọng tâm, luyện tập kỹ năng từng vòng tuyển dụng của các
công ty kiểm toán BIG4.
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt
Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của
bạn.
156
Chương trình
ACCA
CẤP ĐỘ CƠ BẢN CẤP ĐỘ NÂNG CAO
Fundamental Level Professional Level
F1: Kế toán trong kinh doanh P1: Rủi ro trong quản lý và đạo đức nghề
nghiệp
F2: Kế toán quản trị
P2: Báo cáo doanh nghiệp
F3: Kế toán tài chính
P3: Phân tích hoạt động kinh doanh
F4: Luật thương mại và luật doanh nghiệp
(Việt Nam) P4: Quản trị tài chính nâng cao
(tự chọn)
F5: Quản lý hoạt động kinh doanh
P5: Quản lý hoạt động kinh doanh nâng cao
(tự chọn)
F6: Thuế (Việt Nam)
F9: Quản trị tài chính *Yêu cầu hoàn thành 2/4 môn tự chọn
“
Tự tin chinh phục ACCA
cùng giảng viên đến từ BIG4
Mr. Nguyễn Đức Thái, ACCA Ms. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, CPA
• Hội viên ACCA • Hoàn thành chứng chỉ CAT, hôi viên Hiệp
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY hội Kế toán công chứng Mỹ CPA US
• Trợ lý kiểm toán EY • Senior Accountant at Iryna Accountancy
• Giải nhất cấp quốc gia cuộc thi Chinh phục Corporation, Oakland, California, US
đỉnh cao nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán - • Trợ lý kiểm toán Deloitte
Tài chính 2012 • Thực tập trợ lý kiểm toán KPMG
• Học bổng Pathway to success tháng
3/2012 dành cho 10 sinh viên xuất sắc Đại
học Kinh tế Quốc dân tài trợ bởi Viện kế toán Ms. Nguyễn Thị Linh, ACCA,
kiểm toán VACPA
• Học bổng FIA tháng 6/2012 dành cho sinh
viên xuất sắc tài trợ bởi ACCA Vietnam • Hội viên ACCA và VACPA
• Chứng chỉ Kế toán trưởng của Học viện tài
chính
Mr. Trương Lưu Vượng, ACCA • TOP10 các môn F5, F7, F8 và P2 ACCA
• Hội viên ACCA • Prize winner F9
• Trưởng nhóm kiểm toán EY • Trưởng nhóm kiểm toán tại EY
• Chuyên gia Kiểm soát tài chính Vinpearl • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY
Hotels and Resort Vinpearl, VinGroup
Ms. Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Ms. Tiêu Thị Thanh, ACCA
• TOP10 sinh viên xuất sắc đạt học bổng
• Hội viên ACCA Pathway to success 2013
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủ ro EY • Học bổng Ươm mầm tài năng sinh viên kinh
• Học bổng của ngân hàng Tokyo Mitsubi- tế 2013
shi dành cho học sinh xuất sắc nhất của mỗi • Hoàn thành từ F1 - F9 ACCA
khoa Đại học Kinh tế Quốc dân • Trợ lý kiểm toán tại EY
158
650 - WORD DICTIONARY
FINANCIAL MANAGEMENT
Trình bày
Nguyễn Việt Anh