You are on page 1of 110

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ


ĐẠI LÝ TRỰC TUYẾN
BUILDING WEBSITE STORES
MANAGEMENT ONLINE

Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ THANH TUYỀN

Sinh viên thực hiện: ĐOÀN NHẬT TRỰC

Lớp: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 01

Khóa: 2006 - 2011

TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2011


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ


ĐẠI LÝ TRỰC TUYẾN
BUILDING WEBSITE STORES
MANAGEMENT ONLINE

Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ THANH TUYỀN

Sinh viên thực hiện: ĐOÀN NHẬT TRỰC

Lớp: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 01

Khoá: 2006 - 2011

TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2011


ABSTRACT
Nowadays, information technology in general and internet in particular has
developed rapidly and has been increasingly widely used in many fields such as
economy, science, military, health, education and so on.
The developement of internet helps to reduce the limit of the distance and the
waste of time. In economy, website helps to advertise and introduce products to
partners promptly. Website also makes close relationships quickly in order to
partners can exchange information together promptly and correctly in their
cooperations.
For product distribution company, it is very necessary and useful to construct a
website to advertise their products to agents. This makes agents easy to select
products, save costs, time and labor.
Derive from the actual needs, and along with suggestion of Ms. Do Thi Thanh
Tuyen - Master, theme with title " Building Website Stores Management Online"
has been created. This theme has six main chapters as follows:
Chapter 1: Introduction summary of the subject, meaning and scope of the
subject.
Chapter 2: Introduce about technologies and tools used.
Chapter 3: Survey current situation and identify requirements.
Chapter 4: System analysis.
Chapter 5: System design.
Chapter 6: Install and deploy website.
MỞ ĐẦU
Ngày nay, công nghệ thông tin nói chung và internet nói riêng đã phát triển mạnh
mẽ và ngày càng được ứng dụng rộng rãi vào nhiều lĩnh vực khác nhau: kinh tế,
khoa học, quân sự, y tế, giáo dục,…
Internet phát triển góp phần làm cho các giới hạn về khoảng cách, sự mất mát về
thời gian giảm đi đáng kể. Trong kinh tế, các website góp phần quảng bá, giới
thiệu sản phẩm nhanh nhất đến đối tác. Website tạo ra mối quan hệ nhanh chóng,
gần gũi để các đối tác có thể trao đổi với nhau thông tin nhanh nhất, chính xác
nhất trong quá trình hợp tác.
Đối với các công ty phân phối sản phẩm, việc xây dựng website để quảng bá sản
phẩm đến các đại lý, tạo thuận lợi cho đại lý trong việc lựa chọn sản phẩm, tiết
kiệm chi phí thời gian, nhân lực là vô cùng cần thiết và hữu ích.
Nhu cầu thực tế, ý tưởng nảy sinh, cùng với những gợi ý của
Thạc sĩ Đỗ Thị Thanh Tuyền, em đã thực hiện đồ án “Xây dựng website quản lý
đại lý trực tuyến” với nội dung trình bày gồm sáu chương chính như sau:
- Chương 1: Giới thiệu tổng quát về đề tài, ý nghĩa đề tài và phạm vi đề tài.
- Chương 2: Giới thiệu các công nghệ và công cụ đã sử dụng.
- Chương 3: Khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu.
- Chương 4: Phân tích hệ thống.
- Chương 5: Thiết kế hệ thống.
- Chương 6: Cài đặt và triển khai website.
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trong khoa Công Nghệ Phần Mềm đã tận
tình chỉ dạy, trang bị cho em những kiến thức cần thiết trong những năm vừa qua.
Em xin chân thành cảm ơn Thạc sĩ Đỗ Thị Thanh Tuyền đã tận tình hướng dẫn,
chỉ dạy em trong suốt thời gian thực hiện đề tài. Trong thời gian làm việc với Cô,
em đã tiếp thu được rất nhiều kiến thức bổ ích cùng với những kinh nghiệm quý
báu.
Nhân đây, cho con gởi lòng biết ơn sâu sắc đến Ba Mẹ và Gia đình đã nuôi dạy
con nên người, là chỗ dựa vững chắc cho con, là niềm tin và hi vọng cho con
trong những lúc khó khăn.
Bên cạnh đó, mình cũng xin gởi lời cảm ơn đến các bạn trong khoa đã giúp đỡ,
động viên mình. Mình thực sự cảm kích với tấm lòng các bạn dành cho mình.
Mặc dù đã cố gắng hoàn thành luận văn với tất cả những cố gắng, nỗ lực nhưng
chắc chắn luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, em kính mong quý Thầy Cô
tận tình chỉ bảo.

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2011


Sinh viên thực hiện
ĐOÀN NHẬT TRỰC
NHẬN XÉT
(Của giảng viên hƣớng dẫn)

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
NHẬN XÉT
(Của giảng viên phản biện)

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
MỤC LỤC

Chương 1: Giới thiệu ............................................................................................... 1


1.1 Ý nghĩa đề tài ..................................................................................................... 1
1.2 Phạm vi đề tài ..................................................................................................... 1
Chương 2: Tổng quan về công nghệ áp dụng vào hệ thống .................................... 2
2.1 ASP.NET............................................................................................................ 2
2.2 MVC 2.0 Design Pattern .................................................................................... 2
2.3 LINQ .................................................................................................................. 3
2.4 Security .............................................................................................................. 3
Chương 3: Khảo sát hiện trạng ................................................................................ 5
3.1 Hiện trạng ........................................................................................................... 5
3.2 Nhận xét ............................................................................................................. 5
3.3 Yêu cầu hệ thống................................................................................................ 6
3.3.1 Yêu cầu chức năng ......................................................................................... 6
3.3.2 Yêu cầu phi chức năng ................................................................................... 7
Chương 4: Phân tích hệ thống ................................................................................. 9
4.1 Mô hình nghiệp vụ hệ thống .............................................................................. 9
4.1.1 Phân rã chức năng “Quản lý bán hàng” ......................................................... 9
4.1.2 Phân rã chức năng “Quản lý sản phẩm” ...................................................... 12
4.1.3 Phân rã chức năng “Quản lý khuyến mãi” ................................................... 13
4.1.4 Phân rã chức năng “Quản lý doanh thu” ...................................................... 14
4.1.5 Phân rã chức năng “Quản lý công nợ” ......................................................... 15
4.1.6 Phân rã chức năng “Quản lý đại lý” ............................................................. 15
4.1.7 Phân rã chức năng “Quản lý tin tức” ........................................................... 16
4.2 Mô hình hóa dữ liệu ......................................................................................... 18
4.2.1 Mô hình ........................................................................................................ 18
4.2.2 Mô tả thực thể .............................................................................................. 18
4.2.3 Mô tả mối kết hợp ........................................................................................ 23
4.3 Mô hình hóa xử lý ............................................................................................ 26
4.3.1 Mô hình DFD level 0 ................................................................................... 27
4.3.2 Mô hình DFD level 1 ................................................................................... 28
4.3.3 Mô hình DFD level 2 ................................................................................... 30
Chương 5: Thiết kế hệ thống ................................................................................. 32
5.1 Thiết kế dữ liệu ................................................................................................ 32
5.1.1 Sơ đồ lớp dữ liệu (mức vật lý) ..................................................................... 32
5.1.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng ................................................................... 33
5.1.3 Mô tả các ràng buộc toàn vẹn ...................................................................... 40
5.2 Thiết kế giao diện ............................................................................................. 44
5.2.1 Cấu trúc màn hình ........................................................................................ 44
5.2.2 Danh sách các màn hình............................................................................... 44
5.2.3 Mô tả chi tiết các màn hình .......................................................................... 47
Chương 6: Cài đặt và triển khai ............................................................................. 93
6.1 Cài đặt .............................................................................................................. 93
6.1.1 Mô hình, công cụ và môi trường phát triển hệ thống .................................. 93
6.1.2 Cấu hình yêu cầu .......................................................................................... 93
6.2 Triển khai ......................................................................................................... 93
Tổng kết đánh giá .................................................................................................. 94
Kết quả đạt được .................................................................................................... 94
Hướng phát triển .................................................................................................... 94
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 96
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 4.1 – Phân rã chức năng hệ thống ................................................................. 9


Sơ đồ 4.2 – Phân rã chức năng “quản lý bán hàng” ................................................ 9
Sơ đồ 4.3 – Phân rã chức năng “quản lý sản phẩm” .............................................. 12
Sơ đồ 4.4 – Phân rã chức năng “quản lý khuyến mãi” .......................................... 13
Sơ đồ 4.5 – Phân rã chức năng “quản lý doanh thu” ............................................. 14
Sơ đồ 4.6 – Phân rã chức năng “quản lý công nợ” ................................................ 15
Sơ đồ 4.7 – Phân rã chức năng “quản lý đại lý” .................................................... 15
Sơ đồ 4.8 – Phân rã chức năng “quản lý tin tức”................................................... 16
Sơ đồ 4.9 – Mô hình ngữ cảnh hệ thống ................................................................ 26
Sơ đồ 4.10 – DFD level 0 ...................................................................................... 27
Sơ đồ 4.11 – DFD level 1 – Xử lý 1 ...................................................................... 28
Sơ đồ 4.12 – DFD level 1 – Xử lý 2 ...................................................................... 28
Sơ đồ 4.13 – DFD level 1 – Xử lý 3 ...................................................................... 29
Sơ đồ 4.14 – DFD level 1 – Xử lý 6 ...................................................................... 29
Sơ đồ 4.15 – DFD level 1 – Xử lý 7 ...................................................................... 30
Sơ đồ 4.16 – DFD level 2 – Xử lý 1.1 ................................................................... 30
Sơ đồ 4.17 – DFD level 2 – Xử lý 1.2 ................................................................... 30
Sơ đồ 4.18 – DFD level 2 – Xử lý 1.3 ................................................................... 30
Sơ đồ 4.19 – DFD level 2 – Xử lý 3.1 ................................................................... 31
Sơ đồ 5.1 – Mô hình dữ liệu mức vậy lý ............................................................... 32
DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 2.1 – Mô hình MVC ........................................................................................ 2


Hình 2.2 – Mô hình kiến trúc LINQ ........................................................................ 3
Hình 4.1 – Mô hình quan niệm dữ liệu .................................................................. 18
Hình 5.1 – Cấu trúc màn hình ................................................................................ 44
Hình 5.2 – Màn hình “trang chủ” .......................................................................... 47
Hình 5.3 – Màn hình “tin tức” ............................................................................... 48
Hình 5.4 – Màn hình “chi tiết tin tức” ................................................................... 49
Hình 5.5 – Màn hình “sản phẩm” .......................................................................... 50
Hình 5.6 – Màn hình “chi tiết sản phẩm” .............................................................. 52
Hình 5.7 – Màn hình “giỏ hàng” .......................................................................... 53
Hình 5.8 – Màn hình “chi tiết địa chỉ giao hàng” .................................................. 54
Hình 5.9 – Màn hình “chi tiết hóa đơn” ................................................................ 55
Hình 5.10 – Màn hình “đăng nhập” ....................................................................... 56
Hình 5.11 – Màn hình “đăng ký thành viên” ......................................................... 57
Hình 5.12 – Màn hình “danh sách tin nhắn nhận”................................................. 57
Hình 5.13 – Màn hình “danh sách tin nhắn gởi” ................................................... 58
Hình 5.14 – Màn hình “gởi tin nhắn” .................................................................... 59
Hình 5.15 – Màn hình “đọc tin nhắn gởi” ............................................................. 60
Hình 5.16 – Màn hình “đọc tin nhắn nhận” ........................................................... 60
Hình 5.17 – Màn hình “thông tin công ty” ............................................................ 61
Hình 5.18 – Màn hình “liên hệ”............................................................................. 62
Hình 5.19 – Màn hình “FAQ” ............................................................................... 63
Hình 5.20 – Danh sách khuyến mãi ....................................................................... 64
Hình 5.21 – Chi tiết khuyến mãi ............................................................................ 65
Hình 5.20 – Màn hình “quản lý thông tin cá nhân” ............................................... 66
Hình 5.21 – Màn hình “thông tin đại lý” ............................................................... 67
Hình 5.22 – Màn hình “chi tiết thông tin đại lý” .................................................. 68
Hình 5.23 – Màn hình “thông tin công nợ” ........................................................... 69
Hình 5.24 – Màn hình “chi tiết công nợ” .............................................................. 70
Hình 5.25 – Màn hình “thông tin mua hàng” ........................................................ 71
Hình 5.26 – Màn hình “danh sách thành viên” ...................................................... 71
Hình 5.27 – Màn hình “thêm thành viên”.............................................................. 72
Hình 5.28 – Màn hình “chi tiết thành viên”........................................................... 73
Hình 5.29 – Màn hình “danh sách đại lý” ............................................................. 73
Hình 5.30 – Màn hình “chi tiết đại lý” .................................................................. 74
Hình 5.31 – Màn hình “danh sách sản phẩm” ....................................................... 75
Hình 5.32 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa thông tin sản phẩm” ............................. 76
Hình 5.33 – Màn hình “danh sách khuyến mãi” .................................................... 77
Hình 5.34 – Màn hình “thêm khuyến mãi”............................................................ 78
Hình 5.35 – Màn hình chỉnh sửa thông tin khuyến mãi ........................................ 79
Hình 5.36 – Màn hình “danh sách nhà sản xuất” .................................................. 80
Hình 5.37 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa thông tin nhà sản xuất” ......................... 81
Hình 5.38 – Màn hình “danh sách loại sản phẩm” ................................................ 82
Hình 5.39 – “Màn hình thêm/ chỉnh sửa thông tin loại sản phẩm” ....................... 83
Hình 5.40 – Màn hỉnh “thống kê doanh thu”......................................................... 84
Hình 5.41 – Màn hình “thống kê đơn hàng”.......................................................... 85
Hình 5.42 – Màn hình “thống kê công nợ”............................................................ 86
Hình 5.43 – Màn hình “danh sách tin tức” ............................................................ 87
Hình 5.44 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa tin tức”................................................... 88
Hình 5.45 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin công ty” ............................................ 89
Hình 5.46 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin liên hệ” ............................................. 90
Hình 5.47 – Màn hình “danh sách FAQ” .............................................................. 91
Hình 5.48 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin FAQ”................................................ 92
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 4.1 – Thực thể “BillingPeriods” ................................................................... 19
Bảng 4.2 – Thực thể “AccountsPayable” .............................................................. 19
Bảng 4.3 – Thực thể “ShippingAddress” .............................................................. 19
Bảng 4.4 – Thực thể “Products” ............................................................................ 20
Bảng 4.5 – Thực thể “AccountPayableDetails” .................................................... 20
Bảng 4.6 – Thực thể “Stores” ................................................................................ 20
Bảng 4.7 – Thực thể “Orders” ............................................................................... 20
Bảng 4.8 – Thực thể “Brands” ............................................................................... 21
Bảng 4.9 – Thực thể “Members” ........................................................................... 21
Bảng 4.10 – Thực thể “Promotions” ..................................................................... 22
Bảng 4.11 – Thực thể “Manufactures” .................................................................. 22
Bảng 4.12 – Thực thể “News” ............................................................................... 22
Bảng 4.13 – Thực thể “Roles” ............................................................................... 22
Bảng 4.14 – Thực thể “MessageRelations” ........................................................... 23
Bảng 4.15 – Thực thể “Images”............................................................................. 23
Bảng 5.1 – Chi tiết thuộc tính lớp “Images”.......................................................... 33
Bảng 5.2 – Chi tiết thuộc tính lớp “BillingPeriods” .............................................. 33
Bảng 5.3 – Chi tiết thuộc tính lớp “ShippingAddress” ......................................... 33
Bảng 5.4 – Chi tiết thuộc tính lớp “Messages”...................................................... 34
Bảng 5.5 – Chi tiết thuộc tính lớp “MessageRelations” ........................................ 34
Bảng 5.6 – Chi tiết thuộc tính lớp “AccountsPayable” ......................................... 34
Bảng 5.7 – Chi tiết thuộc tính lớp “Stores” ........................................................... 35
Bảng 5.8 – Chi tiết thuộc tính lớp “Products” ....................................................... 36
Bảng 5.9 – Chi tiết thuộc tính lớp “AccountPayableDetails ” .............................. 36
Bảng 5.10 – Chi tiết thuộc tính lớp “Orders” ........................................................ 36
Bảng 5.11 – Chi tiết thuộc tính lớp “MembersInStores” ....................................... 36
Bảng 5.12 – Chi tiết thuộc tính lớp “OrderDetails” .............................................. 37
Bảng 5.13 – Chi tiết thuộc tính lớp “Brands” ........................................................ 37
Bảng 5.14 – Chi tiết thuộc tính lớp “PromotionsByManufactures” ...................... 37
Bảng 5.15 – Chi tiết thuộc tính lớp “Manufactures” ............................................. 38
Bảng 5.16 – Chi tiết thuộc tính lớp “PromtionsByBrands”................................... 38
Bảng 5.17 – Chi tiết thuộc tính lớp “PromotionsByProducts” .............................. 38
Bảng 5.18 – Chi tiết thuộc tính lớp “Promotions”................................................. 39
Bảng 5.19 – Chi tiết thuộc tính lớp “News” .......................................................... 39
Bảng 5.20 – Chi tiết thuộc tính lớp “Members” .................................................... 40
Bảng 5.22 – Chi tiết thuộc tính lớp “Roles” .......................................................... 40
Bảng 5.23 – Chi tiết thuộc tính lớp “MembersInRoles” ....................................... 40
Bảng 5.24 – Danh sách màn hình chung ............................................................... 45
Bảng 5.25 – Danh sách màn hình cho khách hàng ................................................ 45
Bảng 5.26 – Danh sách màn hình cho thành viên quản lý..................................... 47
1

Chƣơng 1: Giới thiệu

1.1 Ý nghĩa đề tài


Yếu tố lợi nhuận là yếu tố hàng đầu trong thương mại. Lợi nhuận đặt ra một thách
thức to lớn để các nhà kinh tế, kinh doanh luôn phải tìm ra những giải pháp mới,
hoàn hảo hơn, tích cực hơn để tăng tối đa lợi nhuận.
Quá trình lưu thông hàng hóa từ nhà sản xuất, qua các kênh phân phối đến đại lý
và người dùng cuối làm tăng chi phí đáng kể. Do đó nếu giảm được chi phí của
bất kỳ khâu nào trong quá trình lưu thông này sẽ dẫn đến lợi nhuận cao mà giá cả
đến với người dùng lại rẻ. Một trong những chi phí cho quá trình lưu thông này là
việc các đại lý lựa chọn hàng hóa từ nhà phân phối. Chi phí đi lại giữa đại lý và
nhà phân phối nhằm phục vụ cho quá trình chọn hàng hóa của đại lý làm hao tốn
thời gian, nhân lực, tiền bạc,... Từ đó giảm lợi nhuận và tăng chi phí đầu tư cho
đại lý.
Như vậy, nếu nhà phân phối có kênh phân phối trực tuyến, để đại lý có thể chọn
sản phẩm và nhà phân phối sẽ căn cứ và danh sách sản phẩm đại lý đã chọn để
chuyển hàng thì sẽ rất thuận tiện cho việc quản lý của nhà phân phối cũng như
tiện lợi cho đại lý.
1.2 Phạm vi đề tài
- Đăng ký đại lý
- Xem thông tin sản phẩm (mẫu mã, số lượng, giá cả,…)
- Đăng ký số lượng sản phẩm (mỗi sản phẩm có kèm số lượng tối đa được
đăng ký)
- Xem thông tin chương trình khuyến mãi
- Xuất phiếu xuất tạm thời (qua email)
- Nhập phiếu thu
- Thống kê công nợ các đại lý
- Thống kê doanh thu (theo sản phẩm, loại sản phẩm)

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
2
Chƣơng 2: Giới thiệu các công nghệ và công cụ đã sử dụng

2.1 ASP.NET
Active Server Pages .NET hay còn gọi là ASP.NET là một công nghệ mang tính
cách mạng để phát triển các ứng dụng về mạng hiện nay cũng như trong tương lai.
ASP.NET là một thành phần trong bộ khung .NET (.NET Framework) của
Microsoft. Sức mạnh của ASP.NET có từ sức mạnh của .NET Framework. Chính
vì vậy, ngôn ngữ lập trình sử dụng trong ASP.NET rất đa dạng, tất cả là 25 ngôn
ngữ lập trình, trong đó phổ biến là C# và Visual Basic, gọi chung là các ngôn ngữ
.NET (.NET languages).
ASP.NET cho phép lập trình viên xây dựng những website động, các dịch vụ
web. Phiên bản đầu tiên của ASP.NET là ASP.NET 1.0 trên .NET Framework 1.0
được phát hành tháng 1 năm 2002. Trải qua gần 10 năm phát triển, hiện nay phiên
bản mới nhất của ASP.NET là ASP.NET 4.0 trên .NET Framework 4.0 được phát
hành tháng 4 năm 2010.
2.2 MVC 2.0 Design Pattern
Model – View – Controller (MVC) là một nguyên tắc thiết kế kiến trúc, trong đó
nó chia tách ứng dụng thành nhiều thành phần, giúp cho quá trình phát triển, sửa
đổi và bảo trì dễ dàng ứng dụng web.

Hình 2.1 – Mô hình MVC


MVC gồm 3 thành phần cơ bản:
- Models: Các model có nhiệm vụ lưu trữ thông tin, trạng thái của các đối
tượng, thông thường, nó là một lớp được ánh xạ từ một bảng trong cơ sở dữ
liệu (CSDL).
- Views: Đây là thành phần chịu trách nhiệm hiển thị thông tin lên cho người
dùng thông qua giao diện. Thông thường, các thông tin cần hiển thị được lấy
từ Models.
- Controllers: Chịu trách nhiệm xử lý các tác động về mặt giao diện, các thao
tác đối với model, và cuối cùng là chọn một view thích hợp để hiển thị ra màn
hình. Trong kiến trúc MVC, view chỉ có tác dụng hiển thị giao diện mà thôi,
còn điều kiển dòng nhập xuất của người dùng vẫn do Controller đảm trách.
Mô hình MVC trên ASP.NET là sự kết hợp sức mạnh công nghệ hiện đại của
ASP.NET Framework và tính hiệu quả của mô hình MVC. Phiên bản ASP.NET
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
3
MVC 2.0 được Microsoft phát hành năm 2009 với nhiều thay đổi so với phiên
bản 1.0 và được tích hợp vào Microsoft Visual Studio 2010. Một trong những tính
năng mới trong MVC 2.0 chính là tính năng Validation. Tính năng này sẽ được
mô tả chi tiết trong mục 2.4.
2.3 LINQ
Language Integrated Query hay còn gọi là LINQ, là một thành phần trong .NET
Framework từ phiên bản 3.5 trở về sau. LINQ cho phép truy vấn nhiều các kiểu
dữ liệu ngay trong ngôn ngữ lập trình, như C# hay Visual Basic .NET. Những dữ
liệu có thể dùng LINQ để truy vấn thực sự phong phú, ngoài cơ sở dữ liệu, LINQ
còn có thể truy vấn ngay trong tài liệu XML, truy vấn dữ liệu trong mảng, trong
tập hợp,…

Hình 2.2 – Mô hình kiến trúc LINQ


Mặc định, LINQ hỗ trợ hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server của Microsoft.
Muốn sử dụng LINQ với các hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác như Oracle, DB,
người lập trình cần phải sử dụng các thư viện của các hãng thứ ba như
LINQtoOracle, LINQtoDB,…
2.4 Security
Với việc sử dụng ASP.NET MVC 2.0, chúng ta có thể áp dụng tính năng
Validation của phiên bản này vào việc “validate” dữ liệu từ browser, giảm tối đa
khả năng website bị tấn công bởi kĩ thuật SQL Injection. Tấn công bằng SQL
Injection là kĩ thuật cực kì nguy hiểm, bởi nó cho phép kẻ tấn công thể thao tác
trên dữ liệu của website. Tính năng Validation của ASP.NET MVC 2.0 sẽ kiểm
tra dữ liệu đầu vào trên các model trong mô hình MVC. Do đó, lập trình viên có

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
4
thể lập trình để cho phép những dữ liệu hợp lệ mới có thể sang những bước xử lý
tiếp theo.
Transaction trong bộ thư viện của LINQ giúp giải quyết các xung đột khi người
dùng thao tác với dữ liệu, và làm tăng tính đúng đắng cho dữ liệu khi được lưu
vào CSDL.
2.5 Visual Studio 2010
Visual Studio của Microsoft là công cụ tuyệt vời để phát triển những ứng dụng
trên .NET Framework. Phiên bản 2010 của Visual Studio với bộ .NET
Framework 4.0 sẽ hoàn hảo cho việc phát triển các ứng dụng web với ASP.NET
4.0, MVC 2.0.
2.6 SQL Server 2008
SQL Server - được phát triển bởi Microsoft - là một trong những hệ quản trị cơ sở
dữ liệu (CSDL) nổi tiếng mạnh mẽ. Phiên bản 2008 của SQL Server sẽ nhận được
sự hỗ trợ tốt nhất từ LINQ.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
5
Chƣơng 3: Khảo sát hiện trạng

3.1 Hiện trạng


Ngày nay, sự phát triển vượt bậc của công nghệ thông tin nói chung và internet
nói riêng đã làm thay đổi nhiều đến cách thức chúng ta tiếp cận với công việc, với
cuộc sống. Công nghệ thông tin giúp đơn giản hóa công việc, tăng hiệu quả kinh
doanh và internet chính là chiếc cầu nối hữu hiệu để đưa sự đơn giản, hiệu quả
của công nghệ thông tin đến con người. Với internet, chúng ta có được một mạng
lưới tiếp cận, giao dịch, quản lý nhanh chóng, hoàn hảo cho các hoạt động kinh
doanh. Hoạt động kinh doanh của chúng ta đã, đang và ngày càng gắn liền hơn
với internet. Internet cho chúng ta cái nhìn nhanh chóng đến những mặt hàng,
những mục tiêu chúng ta đang hướng tới. Internet mang những thông tin quảng
bá, khuyến mãi đến với người dùng vô cùng nhanh chóng. Khi khoảng cách, thời
gian, nhân lực là những mối quan tâm lớn nhất trong hoạt động kinh doanh,
internet làm đơn giản hóa những mối quan tâm đó.
Nhận thức được tầm quan trọng và lợi ích của internet mang lại, việc xây dựng
một hệ thống website để quản lý việc phân phối sản phẩm từ nhà phân phối đến
các đại lý là vô cùng cần thiết, thực sự hữu ích và hết sức thiết thực. Có nhiều ưu
điểm của hệ thống quản lý phân phối sản phẩm trực tuyến (QLPPSPTT) với
truyền thống mà chúng ta thực hiện. Về phía đại lý, QLPPSPTT giúp tiết kiệm
nhân lực cho đại lý trong việc đầu tư vào con người để thực hiện quá trình chọn
sản phẩm và mua sản phẩm, tiết kiệm thời gian mua sản phẩm và giao sản phẩm,
giảm thiểu tối đa tai nạn có thể xảy ra trong quá trình đại lý di chuyển từ phía đại
lý đến nhà phân phối. Về phí nhà phân phối, QLPPSPTT giúp nhà phân phối đưa
thông tin sản phẩm, thông tin khuyến mãi nhanh nhất, chính xác nhất đến các đại
lý, giao tiếp giữa nhà phân phối và đại lý được thực hiện thông suốt, tức thì và
hiệu quả.
3.2 Nhận xét
Ở nước ta, mô hình QLPPSPTT còn hạn chế, ít phát triển. Có nhiều nguyên nhân
dẫn đến những hạn chế này.
Thứ nhất, quá trình lưu thông sản phẩm từ nhà sản xuất, qua nhà phân phối cấp
cao nhất đến một chuỗi các nhà phôi phối con, sau đó đến đại lý bán sản phẩm
cho người dùng cuối là một thách thức cho việc đưa mô hình QLPPSPTT vào
hoạt động. Khi sản phẩm phải qua một chuỗi các giai đoạn để đến với người tiêu
dùng sẽ tăng giá lên đồng thời gây khó khăn trong việc quản lý của nhà phân phối
cấp cao nhất.
Thứ hai, khả năng ứng dụng internet vào giao dịch ở Việt Nam còn hạn chế, làm
cho nhà phân phối cũng như đại lý không mặn mà với mô hình QLPPSPTT.
Tuy nhiên, hợp với quy luật phát triển chung của xã hội, và quy luật cạnh tranh
ngày càng khốc liệt trong thương mại. Việc ứng dụng mô hình QLPPSPTT là rất
cần thiết nhằm đơn giản hóa quá trình lưu chuyển hàng hóa, giảm thiểu tối đa chi
phí lên sản phẩm và tăng lợi nhuận.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
6
Trong bước đầu xây dựng mô hình website QLPPSPTT, chúng em quan tâm đến
những phần chính sau:
- Đăng ký đại lý
- Xem thông tin sản phẩm (mẫu mã, số lượng, giá cả,…)
- Đăng ký số lượng sản phẩm (mỗi sản phẩm có kèm số lượng tối đa được
đăng ký)
- Xem thông tin chương trình khuyến mãi
- Xuất phiếu xuất tạm thời (qua email)
- Nhập phiếu thu
- Thống kê công nợ các đại lý
- Thống kê doanh thu (theo sản phẩm, loại sản phẩm)
3.3 Xác định yêu cầu
3.3.1 Yêu cầu chức năng
Các nghiệp vụ chính:
 Đối với người quản trị
- Quản lý, kiểm soát thông tin người dùng.
- Quản lý, kiểm soát thông tin và quá trình mua hàng, thanh toán công nợ
của đại lý.
- Quản lý quyền hạn của người dùng.
- Quản lý, cập nhật tin tức.
- Trao đổi thông tin với người dùng qua hệ thống tin nhắn của website.
 Đối với thành viên website
- Quản lý thông tin cá nhân, thông tin đại lý của mình.
- Quản lý quá trình mua, thanh toán công nợ đại lý của mình.
- Trao đổi thông tin với quản lý, quản trị viên khi cần thiết thông qua hệ
thống tin nhắn của website.
Yêu cầu lưu trữ
 Thông tin thành viên
Lưu trữ thông tin của thành viên, bao gồm thông tin của thành viên quản trị.
Một thành viên không phải thành viên quản trị có thể sở hữu một hay nhiều
đại lý.
 Thông tin đại lý
Lưu trữ thông tin của đại lý. Địa chỉ giao hàng cho đại lý có thể khác địa chỉ
văn phòng của đại lý. Một đại lý có thể thuộc sở hữu của nhiều thành viên.
 Thông tin sản phẩm
Lưu trữ thông tin sản phẩm.
 Thông tin chủng loại sản phẩm
Lưu trữ thông tin loại sản phẩm.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
7
 Thông tin nhà sản xuất
Lưu trữ thông tin nhà sản xuất.
 Thông tin khuyến mãi
Lưu trữ thông tin khuyến mãi.
 Thông tin hóa đơn
Lưu giữ thông tin hóa đơn mua hàng của đại lý, chi tiết hóa đơn mua hàng.
 Thông tin công nợ đại lý
Lưu giữ thông tin công nợ của các đại lý.
 Thông tin tin nhắn
Lưu trữ tin nhắn liên lạc giữa các thành viên website.
 Thông tin tin tức
Tin tức về sản phẩm, về thế giới phù hợp với việc kinh doanh của nhà phân
phối.
Yêu cầu tra cứu
 Tra cứu thông tin thành viên
- Thông tin thành viên
- Sở hữu đại lý
 Tra cứu thông tin đại lý
- Thông tin đại lý
- Thuộc quyền sở hữu của thành viên
- Quá trình mua sản phẩm
 Tra cứu thông tin sản phẩm
- Thông tin chi tiết sản phẩm
- Giá
- Thuế
- Khuyến mãi
 Tra cứu thông tin hóa đơn, công nợ
- Thời gian
- Giá trị
- Hạn nợ
Yêu cầu tính toán
Tính doanh thu theo ngày, tháng, quý, năm hoặc một giới hạn thời gian trên từng
sản phẩm hoặc loại sản phẩm.
Tính công nợ theo ngày, tháng, quý, năm dựa trên đại lý hoặc tình trạng hóa đơn.
3.3.2 Yêu cầu phi chức năng
 Tính tiện dụng
Website phải được thiết kế đơn giản, dễ sử dụng đối với người dùng.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
8
 Tính tiến hóa
Website phải dễ dàng được nâng cấp, mở rộng. Website phải dễ dàng cho
phép người dùng thay đổi các thông tin, thông tin theo ý muốn.
 Tính bảo mật
Thông tin trên website chỉ được thay đổi, cập nhật bởi quản trị viên. Các thông
tin cá nhân của người dùng, của đại lý thì chỉ có người dùng, đại lý đó có thể
xem xét và thay đổi. Một số trường hợp chỉ có người quản trị mới có thể thay
đổi.
 Tính tương thích
Tương thích tốt với các trình quyệt phổ biến nhất hiện nay: Internet Explorer,
FireFox, Opera, Chrome,…

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
9
Chƣơng 4: Phân tích hệ thống

4.1 Mô hình nghiệp vụ hệ thống


Sơ đồ phân rã chức năng:
Hệ thống phân phối
sản phẩm

Quản lý bán hàng Quản lý sản phẩm Quản lý khuyến mãi Quản lý doanh thu Quản lý công nợ Quản lý đại lý Quản lý tin tức

Sơ đồ 4.1 – Phân rã chức năng hệ thống


4.1.1 Phân rã chức năng “Quản lý bán hàng”

Quản lý bán hàng

Tiếp nhận đơn hàng Xử lý đơn hàng Chuyển hàng

Đối chiếu đơn hàng Lập phiếu giao hàng Gom hàng theo đơn Tổ chức chuyển
Ghi nhận đơn hàng Kiểm tra đơn hàng
với kho hàng và công nợ hàng hàng

Sơ đồ 4.2 – Phân rã chức năng “quản lý bán hàng”


Mô tả chi tiết chức năng “Kiểm tra đơn hàng”
- Sự kiện kích hoạt
Khi đại lý mua hàng.
- Quy trình thực hiện
Kiểm tra số lượng sản phẩm, số lượng đơn vị của mỗi sản phẩm.
- Yêu cầu giao diện
Không.
- Dữ liệu vào
Danh sách sản phẩm trên đơn hàng, danh sách thông tin chi tiết sản phẩm
trong kho.
- Công thức tính toán
Tính toán dựa trên số lượng của mỗi sản phẩm so với số lượng cho phép
của mỗi sản phẩm được mua.
- Dữ liệu ra
Đơn hàng.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không có.
Mô tả chi tiết chức năng “Ghi nhận đơn hàng”
- Sự kiện kích hoạt
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
10
Khi chức năng “kiểm tra đơn hàng” cho thông báo hợp lệ.
- Quy trình thực hiện
Ghi nhận thông tin sản phẩm, thuế giá trị gia tăng sản phẩm, khuyến mãi
của sản phẩm.
- Yêu cầu giao diện
Không.
- Dữ liệu vào
Danh sách sản phẩm trên đơn hàng, danh sách thông tin chi tiết sản phẩm
trong kho.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Không.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Đối chiếu đơn hàng với kho hàng”
- Sự kiện kích hoạt
Khi cần kiểm tra danh sách sản phẩm trên đơn hàng.
- Quy trình thực hiện
Kiểm tra số lượng mỗi sản phẩm trên đơn hàng có hợp lệ so với số lượng
trong kho hay không. Nếu hợp lệ thì chấp nhận đơn hàng.
- Yêu cầu giao diện
Không.
- Dữ liệu vào
Đơn hàng.
- Công thức tính toán
Tính trên số lượng mỗi sản phẩm với số lượng sản phẩm đó đang tồn tại
trong kho.
- Dữ liệu ra
Đơn hàng.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Lập phiếu giao hàng và công nợ”
- Sự kiện kích hoạt
Chức năng “Đối chiếu đơn hàng với kho hàng” cho kết quả hợp lệ.
- Quy trình thực hiện
Lập phiếu giao hàng, tính toán thời gian hạn nợ.
- Yêu cầu giao diện
Không.
- Dữ liệu vào
Đơn hàng.
- Công thức tính toán
Dựa trên thời gian thành lập đơn hàng để cho ra thời gian hạn nợ.
- Dữ liệu ra
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
11
Không.
- Quy tắc nghiệp vụ
Kiểm tra số lượng sản phẩm hiện có và số lượng sản phẩm tối đa được mua
sau khi lập phiếu giao hàng.
Mô tả chi tiết chức năng “Gom hàng theo đơn hàng”
- Sự kiện kích hoạt
Khi chuyển hàng cho đại lý.
- Quy trình thực hiện
Dựa trên đơn hàng sẽ gom hàng với số lượng như trong đơn.
- Yêu cầu giao diện
Không
- Dữ liệu vào
Đơn hàng.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Danh sách sản phẩm.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Tổ chức chuyển hàng”
- Sự kiện kích hoạt
Gom hàng thành công.
- Quy trình thực hiện
Đưa hàng lên phương tiện vận chuyển, thông báo đã chuyển hàng cho
đại lý.
- Yêu cầu giao diện
Không.
- Dữ liệu vào
Danh sách sản phẩm
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Không.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
12
4.1.2 Phân rã chức năng “Quản lý sản phẩm”

Quản lý sản phẩm

Thay đổi thông tin


Nhập sản phẩm Thống kê sản phẩm
sản phẩm

Sơ đồ 4.3 – Phân rã chức năng “quản lý sản phẩm”


Mô tả chi tiết chức năng “Nhập sản phẩm”
- Sự kiện kích hoạt
Khi có một sản phẩm mới được nhập kho.
- Quy trình thực hiện
Kiểm tra sản phẩm đã có trong dữ liệu hay không. Nếu có thì cập nhập
thông tin sản phẩm. Nếu không thì thêm sản phẩm mới.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin chi tiết sản phẩm.
- Công thức tính toán
Tính toán dựa trên số lượng sản phẩm được nhập, số lượng sản phẩm trong
kho.
- Dữ liệu ra
Không.
- Quy tắc nghiệp vụ
Cập nhập số lượng tối đa đại lý có thể mua trên sản phẩm vừa nhập.
Mô tả chi tiết chức năng “Thống kê sản phẩm”
- Sự kiện kích hoạt
Khi cần thống kê số lượng sản phẩm trong kho. Thống kê sản phẩm bán
chạy, bán chậm.
- Quy trình thực hiện
Thống kê số lượng trên mỗi sản phẩm trong kho, số lượng sản phẩm đã
bán ra.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Danh sách sản phẩm, danh sách đơn hàng.
- Công thức tính toán
Tính toán dựa trên số lượng sản phẩm trong kho, dựa trên số lượng sản
phẩm trong các đơn hàng.
- Dữ liệu ra
Bảng thống kê.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
13
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Thay đổi thông tin sản phẩm”
- Sự kiện kích hoạt
Khi cần thay đổi thông tin sản phẩm.
- Quy trình thực hiện
Chọn sản phẩm cần thay đổi và chỉnh sửa thông tin sản phẩm.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Sản phẩm.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Sản phẩm.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
4.1.3 Phân rã chức năng “Quản lý khuyến mãi”

Quản lý khuyến mãi

Thêm khuyến mãi Kết thúc khuyến mãi

Sơ đồ 4.4 – Phân rã chức năng “quản lý khuyến mãi”


Mô tả chi tiết chức năng “Thêm khuyến mãi”
- Sự kiện kích hoạt
Khi muốn có chương trường khuyến mãi để kích thích nhu cầu mua của
đại lý.
- Quy trình thực hiện
Thêm khuyến mãi áp dụng trên những loại sản phẩm của nhà sản xuất, loại
sản phẩm, hay sản phẩm.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin khuyến mãi mới.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Không.
- Quy tắc nghiệp vụ

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
14
Khuyến mãi không vượt quá 100% giá trị sản phẩm.
Mô tả chi tiết chức năng “Kết thúc khuyến mãi”
- Sự kiện kích hoạt
Khi muốn kết thúc khuyến mãi trước thời hạn.
- Quy trình thực hiện
Chọn hình thức khuyến mãi muốn kết thúc, chỉnh sửa thông tin hạn kết
thúc khuyến mãi.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin khuyến mãi đã tồn tại.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Thông tin khuyến mãi.
- Quy tắc nghiệp vụ
Thời hạn khuyến mãi mới không được nhỏ hơn hoặc bằng thời hạn hiện
tại.
4.1.4 Phân rã chức năng “Quản lý doanh thu”

Quản lý doanh thu

Sơ đồ 4.5 – Phân rã chức năng “quản lý doanh thu”


- Sự kiện kích hoạt
Khi cần tính doanh thu.
- Quy trình thực hiện
Chọn loại hình tính toán doanh thu: theo từng sản phẩm, hoặc theo loại sản
phẩm. Chọn khoản thời gian giới hạn cho việc tính doanh thu đó.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Danh sách đơn hàng, chi tiết đơn hàng, danh sách sản phẩm, danh sách
khuyến mãi, giới hạn thời gian.
- Công thức tính toán
Tính doanh thu dựa trên tổng sản phẩm bán ra, hoặc tổng sản phẩm thuộc
loại sản phẩm bán ra.
- Dữ liệu ra
Bảng thống kê.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không có.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
15
4.1.5 Phân rã chức năng “Quản lý công nợ”

Quản lý công nợ

Sơ đồ 4.6 – Phân rã chức năng “quản lý công nợ”


- Sự kiện kích hoạt
Khi muốn thống kê công nợ các đại lý.
- Quy trình thực hiện
Chọn tình trạng công nợ của các đại lý, hoặc 1 đại lý bất kỳ.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Danh sách đại lý, danh sách hóa đơn, giới hạn thời gian.
- Công thức tính toán
Tính toán dựa trên số tiền hóa đơn, số tiền nợ, số tiền đã thu của tất cả các
đơn hàng.
- Dữ liệu ra
Bảng thống kê.
- Quy tắc nghiệp vụ
4.1.6 Phân rã chức năng “Quản lý đại lý”

Quản lý đại lý

Thay đổi thông tin


Xóa đại lý Đăng ký đại lý
đại lý

Sơ đồ 4.7 – Phân rã chức năng “quản lý đại lý”


Mô tả chi tiết chức năng “Đăng ký đại lý”
- Sự kiện kích hoạt
Khi có yêu cầu đăng ký đại lý.
- Quy trình thực hiện
Nhập thông tin đại lý mới.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin đại lý mới.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Thông tin đại lý đã được duyệt.
- Quy tắc nghiệp vụ
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
16
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Xóa đại lý”
- Sự kiện kích hoạt
Khi có yêu cầu xóa đại lý.
- Quy trình thực hiện
Chọn đại lý đã yêu cầu và xóa.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin đại lý.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Không.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Thay đổi thông tin đại lý”
- Sự kiện kích hoạt
Khi có yêu cầu thay đổi thông tin đại lý.
- Quy trình thực hiện
Chọn đại lý muốn thay đổi và thay đổi thông tin.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin đại lý hiện hữu.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Thông tin đại lý đã duyệt.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
4.1.7 Phân rã chức năng “Quản lý tin tức”

Quản lý tin tức

Chỉnh sửa thông tin


Đăng tin tức Xóa tin tức
tin tức

Sơ đồ 4.8 – Phân rã chức năng “quản lý tin tức”


Mô tả chi tiết chức năng “Đăng tin tức”
- Sự kiện kích hoạt
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
17
Khi có yêu cầu đăng tin tức về lĩnh vực liên quan đến hoạt động và sản
phẩm kinh doanh của công ty.
- Quy trình thực hiện
Soạn thảo tin tức để đăng.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin tin tức.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Tin tức đã duyệt.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Chỉnh sửa thông tin tin tức”
- Sự kiện kích hoạt
Khi có yêu cầu chỉnh sửa tin tức đã đăng.
- Quy trình thực hiện
Chọn tin tức cần chỉnh sửa để chuyển đến khu vực chỉnh sửa.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Tin tức cần chỉnh sửa.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Tin tức đã chỉnh sửa.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Thống kê sản phẩm”
- Sự kiện kích hoạt
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu giao diện
- Dữ liệu vào
- Công thức tính toán
- Dữ liệu ra
- Quy tắc nghiệp vụ

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
18
4.2 Mô hình hóa dữ liệu
4.2.1 Mô hình

Hình 4.1 – Mô hình quan niệm dữ liệu


4.2.2 Mô tả thực thể
Thực thể “BillingPeriods”
Thể hiện thời hạn của mỗi hóa đơn. Xác định bằng tháng. Mỗi thời hạn được đánh
dấu ưu tiên để công ty lựa chọn áp dụng mặc định thời hạn hóa đơn khi đại lý mua
hàng.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 BillingPeriodId Integer >0 Khóa chính
2 Period Integer >0 Số tháng được
nợ
3 OrderPeriod Integer >0 Mức độ ưu
tiên của các
lựa chọn tháng
nợ. Càng nhỏ
càng ưu tiên

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
19

Bảng 4.1 – Thực thể “BillingPeriods”


Thực thể “AccountsPayable”
Số nợ của đại lý tính trên mỗi hóa đơn. Mỗi hóa đơn sẽ xác định số nợ, thời hạn
nợ và xác nhận khi hóa đơn đó được trả hết nợ.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 AccountPayableId Integer >0 Khóa chính
2 ExpireDate Date > ngày hiện Thời hạn phải
tại trả
3 Debt Decimal >= 0 Số tiền nợ
4 PaymentReceived Boolean Đã trả hết nợ
hay còn nợ

Bảng 4.2 – Thực thể “AccountsPayable”


Thực thể “ShippingAddress”
Mỗi đại lý sẽ được xác định một địa chỉ để công ty chuyển hàng. Địa chỉ này có
thể khác hoặc trùng với địa chỉ chính thức của đại lý.
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 ShippingAddressId Integer >0 Khóa chính
2 Address Text Địa chỉ
chuyển hàng
3 State Text Tỉnh/ Thành
4 Tel Text Số điện thoại

Bảng 4.3 – Thực thể “ShippingAddress”


Thực thể “Products”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 ProductId Integer >0 Khóa chính
2 Name Text Tên sản phẩm
3 Description Text Mô tả sản
phẩm
4 UnitPrice Decimal >0 Giá trên mỗi
đơn vị sản
phẩm
5 Tax Integer > 0, 100 < Thuế giá trị
gia tăng
6 AppearedDate Date Ngày sản
phẩm xuất
hiện
7 Amount Integer >0 Số lượng sản
phẩm

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
20
8 MaxBuyableNo Integer > 0, < Amount Số lượng tối
đa đại lý được
mua
9 ImageData Binary Hình sản
phẩm
10 ImageMimeType Text Định dạng file
hình sản phẩm
11 Status Test Tình trạng sản
phẩm

Bảng 4.4 – Thực thể “Products”


Thực thể “AccountPayableDetails”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 AccountPayableDetailId Integer >0 Khóa chính
2 PaymentDate Date Ngày trả nợ
3 Payment Decimal >0 Số tiền trả

Bảng 4.5 – Thực thể “AccountPayableDetails”


Thực thể “Stores”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 StoreId Integer >0 Khóa chính
2 Name Text Tên đại lý
3 Description Text Mô tả đại lý
4 Address Text Địa chỉ
5 State Text Tỉnh/ Thành
6 Active Text Đã kích hoạt,
khóa,…
7 CreatedDate Date Ngày đăng ký

Bảng 4.6 – Thực thể “Stores”


Thực thể “Orders”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 OrderId Integer >0 Khóa chính
2 OrderDate Date Ngày lập hóa
đơn
3 ShippingDate Date Ngày chuyển
hàng
4 Total Decimal >0 Tổng giá trị
hóa đơn

Bảng 4.7 – Thực thể “Orders”

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
21
Thực thể “Brands”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 BrandId Integer >0 Khóa chính
2 Name Text Tên loại sản
phẩm
3 Description Text Mô tả
4 Status Text Tình trạng

Bảng 4.8 – Thực thể “Brands”


Thực thể “Members”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 MemberId Integer >0 Khóa chính
2 Nick Text Bí danh
3 Password Text Mật khẩu
4 FirstName Text Tên
5 LastName Text Họ và tên lót
6 Gender Text Giới tính
7 Birthday Date Ngày sinh
8 Tel Text Số điện thoại
9 Email Text Email
10 Address Text Địa chỉ
11 State Text Tỉnh/ Thành
12 Active Text Tình trạng
thành viên: đã
kích hoạt,
đang hoạt
động, hay bị
khóa
13 CreatedDate Date Ngày đăng ký
14 LastLogin Date Lần đăng
nhập lần cuối

Bảng 4.9 – Thực thể “Members”


Thực thể “Promotions”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 PromotionId Integer >0 Khóa chính
2 Name Text Tên chương
trình khuyến
mãi
3 StartDate Date Ngày bắt đầu
4 EndDate Date Ngày kết thúc
5 Discount Integer > 0, < 100 Tỉ lệ giảm

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
22
6 Note Text Ghi chú

Bảng 4.10 – Thực thể “Promotions”


Thực thể “Manufactures”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 ManufactureId Integer >0 Khóa chính
2 Name Text Tên nhà sản
xuất
3 Description Text Mô tả
4 Address Text Địa chỉ nhà
sản xuất
5 Website Text Địa chỉ
website nhà
sản xuất
6 Status Text Tình trạng

Bảng 4.11 – Thực thể “Manufactures”


Thực thể “News”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 NewsId Integer >0 Khóa chính
2 Title Text Tựa đề tin tức
3 PostedDate Date Ngày đăng
4 NewsContent Text Nội dung tin
tức

Bảng 4.12 – Thực thể “News”


Thực thể “Roles”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 RoleId Integer >0 Khóa chính
2 Name Text Tên quyền
hạn
3 Description Text Mô tả

Bảng 4.13 – Thực thể “Roles”


Thực thể “MessageRelations”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 MessageRelationId Integer >0 Khóa chính
2 MessageId Integer >0 Mã tin nhắn
3 MemberId Integer >0 Mã thành viên
4 FolderId Integer -1: hộp thư đi; Vị trí tin nhắn
0: thư đến;

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
23
1: thư xóa
5 MessageRead Integer 0:chưa đọc; Đánh dấu tin
1:đã đọc

Bảng 4.14 – Thực thể “MessageRelations”


Thực thể “Images”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 ImageId Integer >0 Khóa chính
2 ImageData Binary Dữ liệu ảnh
3 ImageMimeType Text Định dạng ảnh

Bảng 4.15 – Thực thể “Images”


4.2.3 Mô tả mối kết hợp
Mối kết hợp giữa “AccountsPayable” và “AccountPayableDetails”
- Tên tắt: Has AP Details
- Diễn giải: Mỗi khoản nợ (AccountsPayable) của đơn hàng sẽ có thể được
thanh toán nhiều lần. Mỗi đơn thanh toán chỉ thanh toán cho 1 khoản nợ.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: AccountsPayable,
AccountPayableDetails.
Mối kết hợp giữa “AccountsPayable” và “Orders”
- Tên tắt: Has AP
- Diễn giải: Mỗi đơn hàng (Orders) sẽ tương ứng với một và chỉ một khoản
nợ (AccountsPayable).
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: AccountsPayable, Orders.
Mối kết hợp giữa “ShippingAddress” và “Stores”
- Tên tắt: Has shipping add
- Diễn giải: Mỗi đại lý (Stores) có một và chỉ một địa chỉ giao hang
(ShippingAddress).
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Stores, ShippingAddress.
Mối kết hợp giữa “Stores” và “Orders”
- Tên tắt: Has order
- Diễn giải: Mỗi hóa đơn (Orders) sẽ tương ứng với một lần mua hàng của
một đại lý (Stores). Đại lý có thể có nhiều hóa đơn.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Stores, Orders.
Mối kết hợp giữa “Products” và “Orders”
- Tên tắt: OrderDetails
- Diễn giải: Mỗi chi tiết hóa đơn (OrderDetails) của mỗi hóa đơn (Orders) sẽ
bao gồm số lượng và giá cả của một sản phẩm. Một hóa đơn có nhiều chi
tiết hóa đơn. Mỗi chi tiết hóa đơn tương ứng với thông tin một sản phẩm
(Products) trong hóa đơn.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
24
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Products, Orders.
Bảng mô tả thuộc tính mối kết hợp:
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 Quantity Integer >0 Số lượng sản
phẩm
2 UnitPrice Decimal >0 Giá sản phẩm
lúc mua
Mối kết hợp giữa “Products” và “Promotions”
- Tên tắt: PromotionsByProducts
- Diễn giải: Mỗi chương trình khuyến mãi (Promotions) có thể áp dụng cho
một sản phẩm (Products) riêng biệt hoặc nhiều sản phẩm. Mỗi sản phẩm có
thể không có hoặc có nhiều chương trình khuyến mãi.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Products, Promotions.
Mối kết hợp giữa “Products” và “Manufactures”
- Tên tắt: pm
- Diễn giải: Mỗi sản phẩm (Products) sẽ thuộc duy nhất một nhà sản xuất
(Manufactures). Mỗi nhà sản xuất có thể có nhiều sản phẩm.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Products, Manufactures.
Mối kết hợp giữa “Products” và “Brands”
- Tên tắt: Product of
- Diễn giải: Mỗi sản phẩm (Products) sẽ thuộc duy nhất một loại sản phẩm
(Brands). Mỗi loại sản phẩm có thể có nhiều sản phẩm.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Products, Brands.
Mối kết hợp giữa “Orders” và “Members”
- Tên tắt: Produce of
- Diễn giải: Mỗi hóa đơn (Orders) được mua bởi một thành viên (Members).
Mỗi thành viên có thể có nhiều hóa đơn.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Orders, Members.
Mối kết hợp giữa “Promotions” và “Brands”
- Tên tắt: PromotionsByBrands.
- Diễn giải: Mỗi chương trình khuyến mãi (Promotions) có thể áp dụng cho
một hay nhiều loại sản phẩm (Brands) riêng biệt. Mỗi loại sản phẩm có thể
có nhiều chương trình khuyến mãi.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Promotions, Brands.
Mối kết hợp giữa “Promotions” và “Manufactures”
- Tên tắt: PromotionsByManufactures
- Diễn giải: Mỗi chương trình khuyến mãi (Promotions) có thể áp dụng cho
một hay nhiều nhà sản xuất riêng biệt (Manufactures). Mỗi nhà sản xuất có
thể có một hay nhiều chương trình khuyến mãi.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Promotions, Manufactures.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
25
Mối kết hợp giữa “News” và “Members”
- Tên tắt: Posted by
- Diễn giải: Tin tức được đăng bởi một thành viên.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: News, Members.
Mối kết hợp giữa “Members” và “Roles”
- Tên tắt: MembersInRoles
- Diễn giải: Mỗi thành viên (Members) có nhiều quyền (Roles) khác nhau.
Mỗi quyền có thể gán cho nhiều thành viên.
- Các thực thể tạo nên mối kết hợp: Members, Roles.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
26
4.3 Mô hình hóa xử lý
Mô hình ngữ cảnh của hệ thống

Đại lý Đơn hàng Thủ kho

Hóa đơn 0
Bảng báo cáo công nợ Hệ thống phân phối Danh sách sản phẩm bán
Bảng báo cáo doanh thu
sản phẩm
Bảng báo cáo sản phẩm

Thông số công nợ
Quản lý Thông số doanh thu Danh sách sản phẩm mua Nhà cung cấp
Thông số sản phẩm

Sơ đồ 4.9 – Mô hình ngữ cảnh hệ thống

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
27
4.3.1 Mô hình DFD level 0
1
Đại lý Đơn hàng Danh sách sản phẩm bán Thủ kho
Hóa đơn Quản lý bán hàng

Thông tin nợ Hóa đơn Sản phẩm


Nhà cung cấp

Đại lý Danh sách sản phẩm mua

3
2 Quản lý sản phẩm
Thông tin sản phẩm cần sửa
Quản lý đại lý Thông tin đại lý mới/ đã chỉnh sửa/ đã xóa
Bảng báo cáo sản phẩm
Thông số sản phẩm
Thông tin đại lý muốn sửa/ muốn xóa

4 Bảng báo cáo doanh thu


Quản lý doanh thu Thông số doanh thu Quản lý

Thông tin nợ Hóa đơn


Bảng báo cáo công nợ

5
Thông số công nợ
Quản lý công nợ
Tin tức mới/ đã chỉnh sửa/ đã xóa
Tin tức chỉnh sửa/ xóa

Khuyến mãi mới/ đã kết thúc

7
Tin tức Quản lý tin tức
Khuyến mãi cần kết thúc

6
Khuyến mãi
Quản lý khuyến mãi

Sơ đồ 4.10 – DFD level 0

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
28
4.3.2 Mô hình DFD level 1
Xử lý 1 - “Quản lý bán hàng”
1.1
Đại lý Đơn hàng Thủ kho
Tiếp nhận

Thông tin nợ Sản phẩm Danh sách sản phẩm bán


Đơn hàng hợp lệ

Đại lý
1.3
Đóng và gởi hàng

1.2
Hóa đơn
Xử lý Hóa đơn Đại lý

Sơ đồ 4.11 – DFD level 1 – Xử lý 1


Xử lý 2 - “Quản lý đại lý”
2.1 Thông tin đại lý mới
Thêm đại lý

Đại lý

Thông tin đại lý đã sửa Quản lý

2.2 Thông tin đại lý cần sửa


Thay đổi thông tin
đại lý
Thông tin đại lý cần xóa

2.3 Đại lý muốn xóa


Xóa đại lý

Sơ đồ 4.12 – DFD level 1 – Xử lý 2

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
29
Xử lý 3 - “Quản lý sản phẩm”
3.3
Nhà cung cấp Sản phẩm Thay đổi thông tin sản phẩm

Danh sách sản phẩm mua

3.1
Nhập sản phẩm
Thông tin sản phẩm đã sửa

3.2 Thông tin sản phẩm cần sửa


Bảng báo cáo sản phẩm
Thống kê sản phẩm

Thông số sản phẩm

Quản lý
Hóa đơn

Sơ đồ 4.13 – DFD level 1 – Xử lý 3


Xử lý 6 - “Quản lý khuyến mãi”
6.1 6.2
Khuyến mãi mới Quản lý Khuyến mãi đã kết thúc
Thêm khuyến mãi Khuyến mãi cần kết thúc Kết thúc khuyến mãi

Khuyến mãi

Sơ đồ 4.14 – DFD level 1 – Xử lý 6


Xử lý 7 - “Quản lý tin tức”
7.3 Tin tức
Xóa tin tức

Tin tức cần xóa Yêu cầu xóa

Quản lý
Tin tức đã sửa
7.2
7.1 Nội dụng tin tức mới Chỉnh sửa thông tin tin
Đăng tin tức Tin tức cần sửa
tức

Tin tức

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
30
Sơ đồ 4.15 – DFD level 1 – Xử lý 7

4.3.3 Mô hình DFD level 2


Xử lý 1.1 – “Tiếp nhận”

Đại lý Đơn hàng 1.1.1


Ghi nhận đơn hàng

Đại lý Đơn hàng đã ghi nhận Sản phẩm

1.1.2
Đơn hàng hợp lệ
Kiểm tra đơn hàng

Sơ đồ 4.16 – DFD level 2 – Xử lý 1.1


Xử lý 1.2 – “Xử lý”

Thông tin nợ
Sản phẩm Đại lý

Hóa đơn

Đơn hàng hợp lệ

1.2.1 1.2.2
Đối chiếu đơn hàng Đơn hàng từ kho đầy đủ Lập phiếu giao hàng Hóa đơn Đại lý
với kho hàng và công nợ

Sơ đồ 4.17 – DFD level 2 – Xử lý 1.2


Xử lý 1.3 – “Đóng và giao hàng”

Thủ kho
Đại lý Hóa đơn

Sản phẩm Chi tiết hóa đơn

1.3.1
Gom hàng theo hóa đơn
Danh sách sản phẩm bán

Cập nhật ngày gởi hàng


1.3.2
Tổ chức chuyển hàng

Sơ đồ 4.18 – DFD level 2 – Xử lý 1.3

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
31
Xử lý 3.1 – “Nhập sản phẩm”

Nhà cung cấp


Sản phẩm

Danh sách sản phẩm mua

3.1.1
Đối chiếu với sản
phẩm trong kho Sản phẩm mới

3.1.2
Sản phẩm đã tồn tại Lưu thông tin sản
phẩm

Sơ đồ 4.19 – DFD level 2 – Xử lý 3.1

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
32
Chƣơng 5: Thiết kế hệ thống

5.1 Thiết kế dữ liệu


5.1.1 Sơ đồ lớp dữ liệu (mức vật lý)

Sơ đồ 5.1 – Mô hình dữ liệu mức vậy lý

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
33
5.1.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng
Images (Hình ảnh)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 ImageId Int Khóa chính Mã hình ảnh
2 ImageData Binary Khác null Dữ liệu hình
3 ImageMimeType String Khác null Đuôi hình

Bảng 5.1 – Chi tiết thuộc tính lớp “Images”


BillingPeriods (Thời hạn nợ)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 BillingPeriodId Int Khóa chính Mã thời hạn
nợ
2 Period Int >0 Khác null Thời hạn nợ
3 OrderPeriod Int >0 Khác null Thứ tự xuất
hiện

Bảng 5.2 – Chi tiết thuộc tính lớp “BillingPeriods”


ShippingAddress (Địa chỉ gởi hàng)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 ShippingAddressId Int Khóa chính Mã địa chỉ
gởi hàng
2 Address String Khác null Địa chỉ
3 State String Khác null Tỉnh/ Thành
4 Tel String Khác null Số điện
thoại

Bảng 5.3 – Chi tiết thuộc tính lớp “ShippingAddress”

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
34
Messages (Tin nhắn)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 MessageId Int Khóa chính Mã tin nhắn
2 FromMemberId String Khác null Id của thành
viên gởi tin
3 FromMemberNick String Khác null Nick của
thành viên
gởi tin
4 Subject String Khác null Chủ đề tin
nhắn
5 SentDate Date Khác null Thời gian
gởi tin
6 MessageContent String Khác null Nội dung tin
nhắn
Bảng 5.4 – Chi tiết thuộc tính lớp “Messages”
MessageRelations
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
7 MessageRelationId Int Khóa chính Mã mối liên
hệ tin nhắn
8 MessageId Int Khác null Id của tin
nhắn
9 MemberId Int Khác null Id của thành
viên nhận
tin
10 FolderId Int 0: Inbox; Khác null Folder của
1: tin nhắn
Outbox
11 MessageRead Int 0: Chưa Khác null Tin nhắn đã
đọc; được đọc
1: Đã đọc hay chưa

Bảng 5.5 – Chi tiết thuộc tính lớp “MessageRelations”


AccountsPayable (Công nợ)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 AccountPayableId Int Khóa chính Mã công nợ
2 OrderId Int Khóa ngoại Mã hóa đơn
3 ExpireDate Date > ngày Hạn nợ
hiện tại
4 Debt Decimal > 0 Khác null Số nợ
5 PaymentReceived Bool Khác null Nợ đã trả
hay chưa

Bảng 5.6 – Chi tiết thuộc tính lớp “AccountsPayable”


Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
35
Stores (Đại lý)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 StoreId Int Khóa chính Mã đại lý
2 ShippingAddressId Int Khóa ngoại Mã địa chỉ
gởi hàng
3 Name String Khác null Tên đại lý
4 Description String Mô tả đại lý
5 Address String Khác null Địa chỉ văn
phòng đại lý
6 State String Khác null Tỉnh/ Thành
7 Active String GUID: Khác null Mã kích
Mã kích hoạt theo
hoạt; GUID
0: bị
khóa;
1: đã kích
hoạt
8 CreatedDate Date Khác null Ngày đăng

Bảng 5.7 – Chi tiết thuộc tính lớp “Stores”


Products (Sản phẩm)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 ProductId Int Khóa chính Mã sản
phẩm
2 BrandId Int Khóa ngoại Mã loại sản
phẩm
3 ManufactureId Int Khóa ngoại Mã nhà sản
xuất
4 Name String Khác null Tên sản
phẩm
5 Description String Mô tả sản
phẩm
6 UnitPrice Decimal > 0 Khác null Giá trên mỗi
đơn vị
7 Tax Int > 0; Khác null Thuế giá trị
< 100 gia tăng
8 AppearedDate Date Ngày xuất
hiện
9 Amount Int >0 Khác null Số lượng
hiện có
10 MaxBuyableNo Int > 0, < Khác null Số lượng tối
Amount đa đại lý

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
36
được mua
mỗi lần
11 ImageData Binary Khác null Hình ảnh
sản phẩm
12 ImageMimeType String Khác null Loại hình
ảnh
13 Status String Khác null Tình trạng
sản phẩm

Bảng 5.8 – Chi tiết thuộc tính lớp “Products”


AccountPayableDetails (Chi tiết công nợ)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 AccountPayableDetailId Int Khóa chính Mã chi
tiết công
nợ
2 AccountPayableId Int Khóa ngoại Mã công
nợ
3 PaymentDate Date Khác null Ngày trả
4 Payment Decimal > 0 Khác null Số tiền trả

Bảng 5.9 – Chi tiết thuộc tính lớp “AccountPayableDetails ”


Orders (Hóa đơn)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 OrderId Int Khóa chính Mã hóa đơn
2 StoreId Int Khóa ngoại Mã đại lý
3 MemberId Int Khóa ngoại Mã thành
viên
4 OrderDate Date Khác null Ngày mua
hàng
5 ShippingDate Date >= Khác null Ngày
OrderDate chuyển hàng
6 Total Decimal Khác null Tổng tiền

Bảng 5.10 – Chi tiết thuộc tính lớp “Orders”


MembersInStores
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 MemberId Int Khác null Mã thành
viên
2 StoreId Int Khác null

Bảng 5.11 – Chi tiết thuộc tính lớp “MembersInStores”

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
37
OrderDetails (Chi tiết hóa đơn)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 OrderId Int Khóa chính Mã hóa đơn
2 ProductIt Int Khóa chính Mã sản
phẩm
3 Quantity Int >0 Khác null Số lượng
4 UnitPrice Decimal > 0 Khác null Giá trên mỗi
đơn vị sản
phẩm

Bảng 5.12 – Chi tiết thuộc tính lớp “OrderDetails”


Brands (Loại sản phẩm)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 BrandId Int Khóa chính Mã loại sản
phẩm
2 Name String Khác null Tên loại sản
phẩm
3 Description String Mô tả loại
sản phẩm
4 Status String Tình trạng
hiện thời của
loại sản
phẩm

Bảng 5.13 – Chi tiết thuộc tính lớp “Brands”


PromotionsByManufactures (Khuyến mãi theo nhà sản xuất)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 PromotionId Int Khóa chính Mã khuyến
mãi
2 ManufactureId Int Khóa chính Mã nhà sản
xuất

Bảng 5.14 – Chi tiết thuộc tính lớp “PromotionsByManufactures”


Manufactures (Nhà sản xuất)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 ManufactureId Int Khóa chính Mã nhà sản
xuất
2 Name String Khác null Tên nhà sản
xuất
3 Description String Mô tả về
nhà sản xuất
4 Address String Địa chỉ nhà
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
38
sản xuất
5 Website String Website của
nhà sản xuất
6 Status String Tình trạng
các sản
phẩm thuộc
nhà sản xuất

Bảng 5.15 – Chi tiết thuộc tính lớp “Manufactures”


PromtionsByBrands (Khuyến mãi theo loại mặt hàng)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 PromotionId Int Khóa chính Mã khuyến
mãi
2 BrandId Int Khóa chính Mã loại sản
phẩm

Bảng 5.16 – Chi tiết thuộc tính lớp “PromtionsByBrands”


PromotionsByProducts (Khuyến mãi theo sản phẩm)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 PromotionId Int Khóa chính Mã khuyến
mãi
2 ProductId Int Khóa chính Mã sản
phẩm

Bảng 5.17 – Chi tiết thuộc tính lớp “PromotionsByProducts”

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
39
Promotions (Khuyến mãi)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 PromotionId Int Khóa chính Mã khuyến
mãi
2 Name String Khác null Tên chương
trình khuyến
mãi
3 StartDate Date Khác null Ngày bắt
đầu khuyến
mãi
4 EndDate Date Khác null Ngày kết
thúc khuyến
mãi
5 Discount Int >0;<100 Khác null Phần trăm
khuyến mãi
6 Note String Chú thích

Bảng 5.18 – Chi tiết thuộc tính lớp “Promotions”


News (Tin tức)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 NewsId Int Khóa chính Mã tin tức
2 MemberId Int Khóa ngoại Thành viên
đưa tin
3 PostedDate Date Khác null Ngày đưa tin
4 NewsContent String Khác null Nội dung tin
tức

Bảng 5.19 – Chi tiết thuộc tính lớp “News”


Members (Thành viên)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 MemberId Int Khóa chính Mã thành
viên
2 Nick String Khác null Bí danh
3 Password String Khác null Mật khẩu
4 FirstName String Khác null Họ và tên lót
5 LastName String Khác null Tên
6 Gender String Male: Khác null Giới tính
name;
Female:
nữ
7 Birthday Date < thời Khác null Sinh nhật
gian hiện
hành
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
40
8 Tel String Toàn số Khác null Số điện
thoại
9 Email String Khác null Địa chỉ
email
10 Address String Khác null Địa chỉ
11 State String Khác null Tỉnh/ Thành
12 Active String GUID: Khác null Mã kích
mã kích hoạt
hoạt;
0: bị
khóa;
1: đã kích
hoạt
13 CreatedDate Date Khác null Ngày đăng
ký thành
viên
14 LastLogin Date Lần cuối
đăng nhập
vào website

Bảng 5.20 – Chi tiết thuộc tính lớp “Members”


Roles (Quyền hạn)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 RoleId Int Khóa chính Mã quyền
2 Name String Khác null Tên quyền
hạn
3 Description String Mô tả quyền
hạn
Bảng 5.21 – Chi tiết thuộc tính lớp “Roles”
MembersInRoles (Quyền hạn của thành viên)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 MemberId Int Khóa chính Mã thành
viên
2 RoleId Int Khóa chính Mã quyền
hạn

Bảng 5.22 – Chi tiết thuộc tính lớp “MembersInRoles”


5.1.3 Mô tả các ràng buộc toàn vẹn
 RBTV1: Trong quan hệ công nợ (AccountsPayable), thuộc tính
“PaymentReceived” bằng true thì thuộc tính “Debt” bằng 0.
- Mô tả
o Orders
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
41
Nếu o.PaymentReceived = “true” thì o.Debt = “0”
Cuối 
- Bối cảnh: AccountsPayable.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV1 Thêm Xóa Sửa
AccountsPayable +(PaymentReceived, - +(PaymentReceived,
Debt) Debt)
 RBTV2: Trong quan hệ sản phẩm (Products), giá trị thuộc tính số lượng
được mua tối đa (MaxBuyableNo) không được lớn hơn giá trị thuộc tính số
lượng sản phẩm (Amount).
- Mô tả
p Products: p.MaxBuyableNo =< p.Amount
Cuối 
- Bối cảnh: Products.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV2 Thêm Xóa Sửa
Products +(MaxBuyableNo, - +(MaxBuyableNo,
Amount) Amount)
 RBTV3: Giá trị thuộc tính thời gian hết hạn nợ (ExpireDate) trong quan hệ
công nợ (AccountsPayable) không được nhỏ hơn giá trị thuộc tính ngày
hóa đơn (OrderDate) trong quan hệ hóa đơn (Orders).
- Mô tả
o Orders
ap AccountsPayable:
(o.OrderId = ap.OrderId) và (o.OrderDate =< ap.ExpireDate)

Cuối 
- Bối cảnh: Orders, AccountsPayable.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV3 Thêm Xóa Sửa
Orders + -(*) -(*)
AccountsPayable + -(*) +
 RBTV4: Thời gian thanh toán cho hóa đơn (PaymentDate) trong quan hệ
chi tiết công nợ (AccountPayableDetails) không được nhỏ hơn thời gian
hóa đơn (OrderDate) trong quan hệ hóa đơn (Orders).
- Mô tả
o Orders

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
42

apd AccountPayableDetails:
(ap AccoutsPayable,
ap.AccountPayableId = apd.AccountPayableId)
và (ap.OrderId = o.OrderId)
và (o.OrderDate =< apd.PaymentDate)

Cuối 
- Bối cảnh: Orders, AccountPayableDetails.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV4 Thêm Xóa Sửa
Orders - + +
AccountPayableDetails + - +
 RBTV7: Số tiền trả (Payment) cho mỗi lần trả nợ trong quan hệ chi tiết
công nợ (AccountPayableDetails) không được lớn hơn số tiền đang nợ
trong quan hệ công nợ (AccountsPayable)
- Mô tả
ap AccountsPayable
apd AccountPayableDetails:
(ap.AccountPayableId = apd.AccountPayableId)
và (ap.Debt >= apd.Payment)
Cuối 
- Bối cảnh: AccountsPayable, AccountPayableDetails.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV5 Thêm Xóa Sửa
AccountsPayable - + +
AccountPayableDetails + - +
 RBTV8: Tổng số tiền trả (Payment) trong quan hệ chi tiết công nợ
(AccountPayableDetails) không được lớn hơn số tiền hóa đơn (Total) trong
quan hệ hóa đơn.
- Mô tả
o Orders:
o.Total >= ∑(apd AccountPayableDetails, apAccountsPayable,
apd.AccountPayableId = ap.AccountPayableId,
ap.OrderId = o.OrderId)
(apd.Payment)
Cuối 

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
43
- Bối cảnh: Orders, AccountPayableDetails.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV5 Thêm Xóa Sửa
Orders - + +
AccountPayableDetails + - +
 RBTV6: Tiền nợ của hóa đơn (Debt) trong quan hệ công nợ
AccountsPayable không được lớn hơn tổng tiền hóa đơn (Total) trong quan
hệ hóa đơn (Orders)
- Mô tả
o Orders
ap AccountsPayable:
(o.OrderId = ap.OrderId) và (o.Total >= ap.Debt)
Cuối 
- Bối cảnh: Orders, AccountsPayable.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV6 Thêm Xóa Sửa
Orders - -(*) -(*)
AccountsPayable + - +

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
44
5.2 Thiết kế giao diện
5.2.1 Cấu trúc màn hình

Hình 5.1 – Cấu trúc màn hình


Màn hình chia làm 4 phần:
(1) Đặt logo, banner, và menu trên với link tin tức và các công cụ cho thành
viên đã đăng nhập tùy vào quyền hạn của thành viên đó. Phía góc phải của
(1) sẽ hiện thị “giỏ hàng” nếu khách hàng đã mua ít nhất 1 sản phẩm.
(2) Menu trái: các loại sản phẩm phân phối, hoặc menu thông tin mà thành
viên có thể truy cập, hoặc menu dành riêng cho quản lý.
(3) Hiển trị nội dung chính của website.
(4) Thông tin website.
5.2.2 Danh sách các màn hình
Màn hình chung
STT Tên màn hình Chức năng
1 Trang chủ Màn hình đầu tiên khi vào website, hiển thị

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
45
các sản phẩm mới nhất
2 Tin tức Hiện thị tóm tắt các tin tức mới nhất
3 Chi tiết tin tức Chi tiết tin tức được đăng
4 Sản phẩm Liệt kê các sản phẩm, có thể là những sản
phẩm mới nhất, hoặc những sản phẩm mới
nhất theo loại sản phẩm
5 Chi tiết sản phẩm Chi tiết thông tin sản phẩm
6 Giỏ hàng Hiển thị thông tin hàng hóa đã mua, và tổng
giá trị hàng cho các tất cả các đại lý được
chọn
7 Chi tiết địa chỉ giao hàng Thông tin chi tiết địa chỉ giao hàng tới các
đại lý
8 Chi tiết hóa đơn Chi tiết hóa đơn cho từng đại lý
9 Đăng nhập Cho phép đăng nhập vào website
10 Đăng ký thành viên Đăng ký thành viên website
11 Danh sách tin nhắn nhận Tin nhắn đến
12 Danh sách tin nhắn gởi Tin nhắn đã gởi
13 Gởi tin nhắn Gởi tin nhắn đến thành viên khác
14 Đọc tin nhắn gởi Hiển thị chi tiết tin nhắn đã gởi
15 Đọc tin nhắn nhận Hiển thị chi tiết tin nhắn đã nhận
16 Thông tin công ty Thông tin về công ty, quá trình phát triển
17 Liên hệ Thông tin liên hệ của công ty
18 FAQ Các câu hỏi thường gặp
19 Danh sách thông tin Hiển thị danh sách các khuyến mãi
khuyến mãi
20 Chi tiết khuyến mãi Chi tiết của khuyến mãi, khuyến mãi cho
những sản phẩm nào, loại sản phẩm nào, nhà
sản xuất nào

Bảng 5.23 – Danh sách màn hình chung


Dành cho khách hàng
STT Tên màn hình Chức năng
1 Quản lý thông tin cá Quản lý, chỉnh sửa thông tin cá nhân thành
nhân viên
2 Thông tin đại lý Hiển thị danh sách đại lý thuộc sở hữu của
cá nhân
3 Chi tiết thông tin đại lý Hiển thị chi tiết, chỉnh sửa thông tin đại lý
4 Thông tin công nợ Hiển thị thông tin công nợ của đại lý sở hữu
5 Chi tiết công nợ Chi tiết công nợ cho mỗi hóa đơn
6 Thông tin mua hàng Hiển thị thông tin, quá trình mua hàng cho
đại lý của thành viên

Bảng 5.24 – Danh sách màn hình cho khách hàng

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
46
Dành cho thành viên quản lý
STT Tên màn hình Chức năng
1 Danh sách thành viên Hiển thị danh sách thành viên
2 Thêm thành viên Thêm thành viên, xét quyền cho thành viên
3 Chi tiết thành viên Chỉnh sửa thông tin thành viên, xét quyền
cho thành viên, thêm đại lý cho thành viên
4 Danh sách đại lý Hiển thị danh sách đại lý
5 Chi tiết đại lý Hiển thị chi tiết thông tin đại lý, có thể chỉnh
sửa những thông tin này
6 Danh sách sản phẩm Hiển thị danh sách các sản phẩm
7 Thêm/ Chỉnh sửa thông Thêm sản phẩm mới, hoặc chỉnh sửa thông
tin sản phẩm tin sản phẩm đã có trong CSDL
8 Danh sách khuyến mãi Hiển thị danh sách khuyến mãi đã và đang
áp dụng
9 Thêm khuyến mãi Thêm chương trình khuyến mãi
10 Chỉnh sửa thông tin Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi, thêm hoặc
khuyến mãi xóa khuyến mãi khỏi một sản phẩm, một
loại sản phẩm, hoặc một nhà sản xuất
11 Danh sách nhà sản xuất Hiển thị danh sách nhà sản xuất có sản phẩm
đang phân phối
12 Thêm/ Chỉnh sửa thông Thêm nhà sản xuất mới hoặc chỉnh sửa
tin nhà sản xuất thông tin nhà sản xuất đã có trong CSDL
13 Danh sách loại sản phẩm Hiển thị danh sách loại sản phẩm có sản
phẩm đang phân phối
14 Thêm/ Chỉnh sửa loại Thêm mới, hoặc chỉnh sửa thông tin loại sản
sản phẩm phẩm đã có
15 Thống kê doanh thu Thống kê doanh thu theo ngày, tháng, quý,
năm, hoặc thời gian cho trước. Thống kê
phân loại theo sản phẩm, hoặc loại sản phẩm
16 Thông kê đơn hàng Thống kê đơn hàng theo ngày, tháng, quý,
năm
17 Thống kê công nợ Thống kê công nợ theo ngày, tháng, quý,
năm
18 Danh sách tin tức Hiển thị danh sách tin tức đã được đăng
19 Thêm/ Chỉnh sửa tin tức Thêm hoặc chỉnh sửa tin tức đã có trong
CSDL
20 Chỉnh sửa thông tin công Chỉnh sửa thông tin công ty
ty
21 Chỉnh sửa thông tin liên Chỉnh sửa thông tin liên hệ
hệ
22 Danh sách FAQ Danh sách câu hỏi thường gặp
23 Chỉnh sửa thông tin Chỉnh sửa thông tin câu hỏi, câu trả lời
FAQ

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
47

Bảng 5.25 – Danh sách màn hình cho thành viên quản lý
5.2.3 Mô tả chi tiết các màn hình
Màn hình “Trang chủ”

Hình 5.2 – Màn hình “trang chủ”


Trang đầu tiên khi người dùng tiếp cận website, đồng thời cũng là trang tin tức
của website.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
48
Màn hình “Tin tức”

Hình 5.3 – Màn hình “tin tức”


a. Chức năng
Hiển thị danh sách các tin tức gần nhất.
b. Thuộc tính – Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Tiêu đề tin tức Link Có
3 Nội dung sơ lược tin tức Collection Có
c. Sự kiện
Nhấn vào tiêu đề mỗi tin tức sẽ chuyển sang màn hình “Chi tiết tin tức”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
49
Màn hình “Chi tiết tin tức”

Hình 5.4 – Màn hình “chi tiết tin tức”


a. Chức năng
Hiển thị chi tiết tin tức.
b. Thuộc tính – Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Tiêu đề tin tức Text Có
3 Thời gian đăng tin Text Có
4 Nội dung tin Collection Có
c. Sự kiện

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
50
Không có.
Màn hình “Sản phẩm”

Hình 5.5 – Màn hình “sản phẩm”


a. Chức năng
Hiển thị danh sách các sản phẩm. Nếu đã chọn loại sản phẩm thì màn hình chỉ
hiển thị những sản phẩm thuộc loại sản phẩm đó.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề Text
2 Quantity Textbox Có Rỗng
3 MaxBuyable Text Có
4 Add to cart Button Có
5 Thông tin sơ lược sản Collection Có
phẩm
6 Page Link Có
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
51
c. Sự kiện
- Nhấn vào tiêu đề sản phẩm sẽ chuyển đến màn hình “Chi tiết sản phẩm”
- Nhập vào ô “số lượng” (Quantity) rồi nhấn nút “+ Add to cart” để thêm sản
phẩm vào “giỏ hàng”.
- Nếu “số lượng” hợp lệ, sản phẩm sẽ được thêm vào “giỏ hàng”. Ngược lại
hiển thị thông báo trên vùng (1) và yêu cầu nhập lại số lượng.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
52
Màn hình “Chi tiết sản phẩm”

Hình 5.6 – Màn hình “chi tiết sản phẩm”


a. Chức năng
Hiển thị thông tin chi tiết của sản phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
53
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề - Tên sản phẩm Text
2 Quantity Textbox Có
3 MaxBuyable Text Có
4 Add to cart Button Có
5 Thông tin chi tiết sản Collection Có
phẩm
c. Sự kiện
- Nhập vào ô “số lượng” (Quantity) rồi nhấn nút “+ Add to cart” để thêm sản
phẩm vào “giỏ hàng”.
- Nếu “số lượng” hợp lệ, sản phẩm sẽ được thêm vào “giỏ hàng”. Ngược lại
hiển thị thông báo trên vùng (1) và yêu cầu nhập lại số lượng.

Màn hình “Giỏ hàng”

Hình 5.7 – Màn hình “giỏ hàng”


a. Chức năng
Hiển thị danh sách sản phẩm đã mua, và danh sách các đại lý hiện có của
khách hàng.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề
2 Các đại lý hiện có của Checkbox Có Ít nhất 1 đại lý
khách hàng phải được chọn
3 Danh sách sản phẩm mua Table Có
4 Tổng số tiền tùy theo số Text Có
lượng đại lý được chọn
5 Remove Link Có
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
54
6 Next Button
c. Sự kiện
- Chọn một đại lý hoặc bỏ chọn một đại lý, website sẽ tính giá trị toàn bộ
đơn mua hàng dựa trên số lượng đại lý được chọn.
- Nhấn liên kết “Remove” để xóa sản phẩm khỏi “giỏ hàng”.
- Nhấn nút “Next” để chuyến đến màn hình “Chi tiết địa chỉ giao hàng”.
Màn hình “Chi tiết địa chỉ giao hàng”

Hình 5.8 – Màn hình “chi tiết địa chỉ giao hàng”
a. Chức năng
Hiển thị chi tiết địa chỉ giao hàng của các đại lý mà khách hàng đã chọn ở màn
hình “Giỏ hàng”.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề Text
2 Next Button Có
3 Thông tin khách hàng Text Có
4 Thông tin đại lý mua hàng Text Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Next” để chuyển đến màn hình “Chi tiết hóa đơn”.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
55
Màn hình “Chi tiết hóa đơn”

Hình 5.9 – Màn hình “chi tiết hóa đơn”


a. Chức năng
Hiển thị chi tiết các sản phẩm đã mua và chi tiết các đại lý khách hàng cho
mua các sản phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề Text
2 Complete Button Có
3 Thông tin khách hàng và Colletion Có
đại lý
4 Danh sách sản phẩm Table Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Complete” để hoàn thành quá trình mua hàng.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
56
Màn hình “Đăng nhập”

Hình 5.10 – Màn hình “đăng nhập”


a. Chức năng
Đăng nhập vào hệ thống, xác nhận và phân quyền cho thành viên.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Bí danh Textbox Có Rỗng
2 Mật khẩu Textbox Có Rỗng
3 Log On Button Có
4 Register Link Có
c. Sự kiện
- Khi nhấn nút “Log on”, website kiểm tra hợp lệ của thông tin “username”
và “password”. Nếu hợp lệ thì thông báo thành công và hiển thị đầy đủ
chức năng phù hợp với quyền hạn của thành viên đăng nhập, quay lại trang
chủ, hoặc trang trước đó. Nếu không, hiển thị thông báo và quay lại trang
“đăng nhập”.
- Khi nhấn nút “Register”, chuyển đến trang “đăng ký thành viên”.
Màn hình “Đăng ký thành viên”

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
57
Hình 5.11 – Màn hình “đăng ký thành viên”
a. Chức năng
Cho phép người dùng đăng ký thành viên của website.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin thành viên Collection Có
3 Submit Button Có
c. Sự kiện
- Khi người dùng nhập đầy đủ thông tin và nhấn “Submit”, website kiểm tra
tính hợp lệ của các thuộc tính theo ràng buộc tại mục 2.1.3.
- Nếu hợp lệ, thông tin được lưu vào CSDL và hiển thị thông báo đăng ký
thành viên thành công, thông báo với người dùng kiểm tra email để kích
hoạt tài khoản. Nếu không hợp lệ, quay lại trang đăng ký thành viên, hiển
thị những thông tin không hợp lệ, yêu cầu người dùng thay đổi các thông
tin không hợp lệ cho hợp lệ.
Màn hình “Danh sách tin nhắn nhận”

Hình 5.12 – Màn hình “danh sách tin nhắn nhận”


a. Chức năng
Hiển thị tin nhắn đã nhận từ các thành viên khác.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề Text
2 Tiêu đề tin nhắn Link Có
3 Nick người gởi Text Có
4 Thời gian gởi Text Có
5 Delete Button Có
6 Chọn để xóa tin Checkbox Có Không chọn
7 Page Link Có
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
58
c. Sự kiện
- Nhấn chuột lên tiêu đề mỗi tin nhắn để chuyền đến màn hình “Đọc tin
nhắn nhận”.
- Nhấn chuột vào check box của mỗi tin nhắn. Sau đó nhấn nút “Delete” để
xóa tin nhắn.
- Nhấn vào các liên kết trang “Page” để chuyển đến các tin nhắn khác.
Màn hình “Danh sách tin nhắn gởi”

Hình 5.13 – Màn hình “danh sách tin nhắn gởi”


a. Chức năng
Hiển thị các tin nhắn đã gởi.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính - Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề Text
2 Tiêu đề tin nhắn Link Có
3 Nick thành viên nhận Text Có
4 Thời gian gởi Text Có
5 Chọn để xóa tin Checkbox Có Không chọn
6 Delete Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn vào tiêu đề tin nhắn để chuyến đến màn hình “Đọc tin nhắn gởi”.
- Nhấn chuột vào check box của mỗi tin nhắn. Sau đó nhấn nút “Delete” để
xóa tin nhắn.
- Nhấn vào các liên kết trang “Page” để chuyển đến các tin nhắn khác.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
59
Màn hình “Gởi tin nhắn”

Hình 5.14 – Màn hình “gởi tin nhắn”


a. Chức năng
Gởi tin nhắn cho thành viên khác.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Nick thành viên nhận Textbox Có Rỗng
3 Chủ đề tin nhắn Textbox Có Rỗng
4 Nội dung tin nhắn TinyMCE Có
5 Submit Button Có
6 Reset Button Có
7 Choose File/ Browse… Button Có
8 Upload file Button Có
c. Sự kiện
- Nhập đầy đủ thông tin vào các trường, sau đó nhấn nút “Submit” để gởi
tin.
- Nhấn nút “Reset” để đưa các trường về dạng rỗng.
- Nhấn nút “Choose File” (đối với trình duyệt Chrome), hoặc “Browse…”
(đối với Internet Explorer, FireFox) để chọn hình ảnh đưa vào nội dung tin
nhắn. Sau đó nhấn nút “Upload file” để up load file ảnh lên website. Web
site sẽ tự chèn ảnh vừa up load vào nội dung tin nhắn.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
60
Màn hình “Đọc tin nhắn gởi”

Hình 5.15 – Màn hình “đọc tin nhắn gởi”


a. Chức năng
Hiển thị chi tiết tin nhắn để gởi
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề Text
2 Chủ đề tin nhắn Text Có
3 Thời gian gởi Text Có
4 Nick thành viên nhận Text Có
5 Nội dung tin nhắn Collection Có
c. Sự kiện
Không có.
Màn hình “Đọc tin nhắn nhận”

Hình 5.16 – Màn hình “đọc tin nhắn nhận”


a. Chức năng
Hiển thị chi tiết tin nhắn đã nhận.
b. Thuộc tính - Thành phần

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
61
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thời gian nhận Text Có
3 Chủ để tin nhắn Link Có
4 Nick thành viên gởi Text Có
5 Nội dung tin nhắn Collection Có
6 Reply Link Có
c. Sự kiện
Nhấn liên kết “Reply” để chuyến đến màn hình “Gởi tin nhắn”: gởi tin nhắn
cho người gởi.
Màn hình “Thông tin công ty”

Hình 5.17 – Màn hình “thông tin công ty”


a. Chức năng
Hiển thị thông tin, quá trình phá triển của công ty.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Thông tin công ty Collection Có
c. Sự kiện
Không.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
62
Màn hình “Liên hệ”

Hình 5.18 – Màn hình “liên hệ”


a. Chức năng
Hiển thị thông tin để khách hàng liên hệ với công ty.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Thông tin liên hệ Collection Có
c. Sự kiện
Không có.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
63
Màn hình “FAQ”

Hình 5.19 – Màn hình “FAQ”


a. Chức năng
Hiển thị các câu hỏi thường gặp, để khách hàng dễ dàng nắm bắt nội dung và
tương tác với website.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Danh sách FAQ Collection Có
2 Page Link Có
c. Sự kiện
Nhấn liên kết “Page” để chuyển đến trang tiếp theo của cùng mục.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
64
Màn hình “Danh sách khuyến mãi”

Hình 5.20 – Danh sách khuyến mãi


a. Chức năng
Hiển thị các khuyến mãi đã, đang và sẽ áp dụng.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
3 Thông tin các khuyến mãi Collection Có
4 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn vào tên chương trình khuyến mãi để chuyển đến trang “Chi tiết
khuyến mãi”.
- Nhấn liên kết “page” để chuyến đến trang tiếp theo.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
65
Màn hình “Chi tiết khuyến mãi”

Hình 5.21 – Chi tiết khuyến mãi


a. Chức năng
Hiển thị chi tiết khuyến mãi, các sản phẩm, loại sản phẩm, nhà sản xuất nào
được áp dụng trong khuyến mãi.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
5 Thông tin khuyến mãi Collection Có
6 Thông tin các sản phẩm, Collection Có
loại sản xuất, sản phẩm
của nhà sản xuất nào được
hưởng khuyến mãi
c. Sự kiện
Không có.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
66
Màn hình “Quản lý thông tin cá nhân”

Hình 5.22 – Màn hình “quản lý thông tin cá nhân”


a. Chức năng
Hiển thị thông tin thành viên chi tiết.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin cá nhân Collection Có
3 Danh sách đại lý sở hữu Link Có
4 Password mới Password Có Rỗng
5 Submit Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn vào liên kết là tiêu đề các đại lý để chuyển đến màn hình “Chi tiết
thông tin đại lý”.
- Nhấn nút “Submit” để xác nhận thay đổi các thông tin. Nếu thông tin hợp
lệ sẽ được lưu vào CSDL. Ngược lại xuất hiện thông báo lỗi.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
67
Màn hình “Thông tin đại lý”

Hình 5.23 – Màn hình “thông tin đại lý”


a. Chức năng
Chức năng của khách hàng. Cho phép chỉnh sửa nội dung thông tin đại lý sở
hữu.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Register New Store Link Có
3 Danh sách đại lý Table Có
4 Details Link Có
5 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “Register New Store” để đăng ký đại lý.
- Nhấn liên kết “Details” để chuyến đang màn hình “Chi tiết thông tin đại
lý”.
- Nhấn liên kết trang “Page” để duyệt sang các đại lý khác cùng sở hữu của
thành viên.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
68
Màn hình “Chi tiết thông tin đại lý”

Hình 5.24 – Màn hình “chi tiết thông tin đại lý”
a. Chức năng
Chức năng của khách hàng. Cho phép chỉnh sửa nội dung thông tin đại lý sở
hữu.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin đại lý Collection Có
3 Nick chủ đại lý Link Có
4 Địa chỉ nhận hàng của đại Collection Có

5 Submit Button
c. Sự kiện
- Nhấn vào liên kết là các nick để chuyển đến màn hình “Quản lý thông tin
cá nhân” nếu là thành viên đang đăng nhập. Nếu không sẽ hiện thị thông
báo không được quyền truy cập.
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin. Nếu thông tin hợp lệ sẽ được lưu
vào CSDL. Ngược lại hiện thị thông báo lỗi.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
69
Màn hình “Thông tin công nợ”

Hình 5.25 – Màn hình “thông tin công nợ”


a. Chức năng
Hiển thị thông tin công nợ của các đại lý thuộc sở hữu của thành viên đăng
nhập.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 OrderId Textbox Có Rỗng
3 Search Button Có
4 Điều kiện công nợ Collection Có Tất cả
5 Get Button Có
6 Danh sách công nợ Table Có
7 Detail Link Có
8 Payment Link Có
9 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Search” để tìm kiếm hóa đơn tương ứng với giá trị đã nhập ở
text box “Order Id”. Hóa đơn hợp lệ sẽ được hiển thị trên table.
- Nhấn nút “Get” để tìm kiếm các hóa đơn hợp lệ theo lựa chọn về “thời hạn
hóa đơn”, “tình trạng hóa đơn”, theo đại lý hay tất cả đại lý sở hữu. Các
hóa đơn hợp lệ sẽ hiển thị lên table.
- Nhấn liên kết “Detail” trên mỗi hóa đơn để chuyển đến màn hình “Thông
tin mua hàng”.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
70
- Nhấn liên kết “Payment” trên mỗi hóa đơn để chuyển đến màn hình
“Thông tin công nợ”.
- Nhấn liên kết các “Page” để chuyển đến trang tiếp theo của cùng màn hình.

Màn hình “Chi tiết công nợ”

Hình 5.26 – Màn hình “chi tiết công nợ”


a. Chức năng
Hiển thị thông tin công nợ của hóa đơn.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin sơ bộ hóa đơn Text Có
3 Thông tin sơ bộ công nợ Text Có
4 Danh sách các bước nợ trả Table Có
c. Sự kiện
Không có.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
71
Màn hình “Thông tin mua hàng”

Hình 5.27 – Màn hình “thông tin mua hàng”


a. Chức năng
Hiển thị thông tin hàng hóa của hóa đơn tương ứng.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin sơ bộ hóa đơn Text Có
3 Danh sách sản phẩm Table Có
c. Sự kiện
Không có.
Màn hình “Danh sách thành viên”

Hình 5.28 – Màn hình “danh sách thành viên”


a. Chức năng
Chức năng của người quản lý, để quản lý thông tin của thành viên website.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
72
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 New Link Có
3 Danh sách thành viên Table Có
4 Details Link Có
5 Delete Checkbox Có Không chọn
6 Lock/ Unlock Checkbox Có Không chọn
7 Submit Button Có
8 Active Link Có
9 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “New” để chuyển đến màn hình “Thêm thành viên”.
- Nhấn liên kết “Details” để chuyển đến màn hình “Chi tiết thành viên”.
- Nhấn liên kết “Active” để kích hoạt thành viên.
- Nhấn nút “Submit” để tiến hành xóa, khóa, mở khóa với tương ứng các
giá trị của check box của mỗi thành viên.
- Nhấn liên kết “Page” để chuyển đến trang tương ứng với số thứ tự của
cùng màn hình
Màn hình “Thêm thành viên”

Hình 5.29 – Màn hình “thêm thành viên”


a. Chức năng
Thêm mới một thành viên.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Thông tin thành viên Collection Có
2 Submit Link Có
c. Sự kiện
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
73
Nhấn “Submit” để lưu thành viên mới. Nếu thông tin hợp lệ sẽ lưu vào CSDL.
Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Màn hình “Chi tiết thành viên”

Hình 5.30 – Màn hình “chi tiết thành viên”


a. Chức năng
Chức năng của người quản lý, để quản lý thông tin của thành viên website.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin thành viên Collection Có
3 Danh sách đại lý để thêm DropDownB Có
ox
4 Submit Link Có
c. Sự kiện
Nhấn Submit để lưu lại thông tin thành viên. Nếu dropdownbox khác “None”
thì đại lý tương ứng sẽ được xác nhận là đại lý của thành viên vừa lưu.
Màn hình “Danh sách đại lý”

Hình 5.31 – Màn hình “danh sách đại lý”


Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
74
a. Chức năng
Hiển thị danh sách đại lý.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Danh sách đại lý Table Có
3 Lock/ Unlock Checkbox Có
4 Delete Link Có
5 Details Link Có
6 Submit Button Có
7 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “Delete” để xóa đại lý khỏi CSDL.
- Nhấn liên kết “Details” để chuyển sang màn hình “Chi tiết đại lý”.
- Nhấn liên kết “Active” (nếu có) để kích hoạt đại lý.
- Nhấn nút “Submit” để khóa hoặc mở khóa tùy theo check box “active”
được chọn hay bỏ chọn.
Màn hình “Chi tiết đại lý”

Hình 5.32 – Màn hình “chi tiết đại lý”


a. Chức năng

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
75
Chức năng của người quản lý, để quản lý thông tin của đại lý.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin đại lý Collection Có
3 Submit Button Có
4 Danh sách chủ cửa hàng Link Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin. Nếu hợp lệ thông tin sẽ được lưu vào
CSDL. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.

Màn hình “Danh sách sản phẩm”

Hình 5.33 – Màn hình “danh sách sản phẩm”


a. Chức năng
Chức năng của nhân viên quản lý. Hiển thị danh sách các sản phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 New Link Có
3 Lựa chọn hiển thị sản phẩm DropDown Có Tất cả
Box
4 Get Button Có
5 Danh sách sản phẩm Table Có
6 Delete Link Có
7 Edit Link Có
8 Page Link Có

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
76
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “Delete” để xóa sản phẩm.
- Nhấn liên kết “Edit” để chuyển đến màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa thông tin
sản phẩm”.
- Nhấn liên kết “New” để tạo mới sản phẩm.
- Nhấn liên kết “Get” để hiển thị các sản phẩm theo loại sản phẩm hay nhà
sản xuất đã chọn.
- Nhấn vào liên kết các trang của “Page” để di chuyển đang trang tương ứng.
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa thông tin sản phẩm”

Hình 5.34 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa thông tin sản phẩm”
a. Chức năng
Thêm mới, hoặc chỉnh sửa thông tin sản phẩm đã tồn tại.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
77
2 Thông tin sản phẩm Collection Có
3 Choose File/ Browse… Button Có
4 Các chương trình khuyến Text Có
mãi đang áp dụng cho sản
phẩm
5 Submit Button
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Choose File” (đối với Chrome), hoặc “Browse…” (Internet
Explorer, FireFox) để chọn hình ảnh cho sản phẩm.
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin sản phẩm. Thông tin hợp lệ sẽ được
lưu. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Màn hình “Danh sách khuyến mãi”

Hình 5.35 – Màn hình “danh sách khuyến mãi”


a. Chức năng
Chức năng dành cho nhân viên quản lý, nhằm quản lý thông tin khuyến mãi,
áp dụng đợt khuyến mãi đến các sản phẩm của nhà sản xuất hoặc loại sản
phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
phần
1 Tiêu đề màn hình Text
2 New Link Có
3 Lựa chọn điều kiện hiển DropDownBox Có Tất cả
thị danh sách khuyến
mãi
4 Get Button Có
5 Danh sách khuyến mãi Table Có
6 Delete Link Có
7 Details Link Có
8 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “New” để chuyển đến màn hình “Thêm khuyến mãi”.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
78
- Nhấn liên kết “Delete” để xóa khuyến mãi.
- Nhấn liên kết “Details” để chuyển đến màn hình “Chỉnh sửa thông tin
khuyến mãi”.
- Nhấn nút “Get” để liệt kê các khuyến mãi tương ứng với điều kiện chọn.
- Nhấn các trang của “Page” để di chuyển đến trang tương ứng.
Màn hình “Thêm khuyến mãi”

Hình 5.36 – Màn hình “thêm khuyến mãi”


a. Chức năng
Thêm khuyến mãi vào CSDL.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Thông tin khuyến mãi Textbox Có
2 Submit Button Có
c. Sự kiện
Nhấn “Submit” để lưu khuyến mãi. Thông tin hợp lệ sẽ được hệ thống lưu vào
CSDL. Ngược lại sẽ hiển thị thông báo lỗi.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
79
Màn hình “Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi”

Hình 5.37 – Màn hình chỉnh sửa thông tin khuyến mãi
a. Chức năng
Chức năng của người quản lý.
Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi.
Áp dụng hoặc bỏ áp dụng khuyến mãi cho các sản phẩm, loại mặt hàng, nhà
sản xuất.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin khuyến mãi Textbox Có
3 Add Link Có
4 Danh sách nhà sản xuất, Checkbox Có Checked
loại sản phẩm, sản phẩm
đang được áp dụng khuyến
mãi
5 Submit Button

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
80
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “Add” để hệ thống liệt kê các sản phẩm, loại sản phẩm, nhà
sản xuất tương ứng chưa được áp dụng khuyến mãi.
- Chọn, bỏ chọn sản phẩm, loại sản phẩm, nhà sản xuất để gỡ bỏ khuyến mãi
tương ứng.
- Nhấn Submit để các nhận các thao tác và lưu thông tin mới vào CSDL.
Thông tin hợp lệ sẽ được lưu. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Màn hình “Danh sách nhà sản xuất”

Hình 5.38 – Màn hình “danh sách nhà sản xuất”


a. Chức năng
Chức năng của người quản lý.
Hiển thị danh sách các nhà sản xuất.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 New Link Có
3 Danh sách nhà sản xuất Table Có
4 Delete Link Có
5 Details Link Có
6 Submit Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “New” để thêm mới “nhà sản xuất”.
- Nhấn liên kết “Delete” để xóa “nhà sản xuất”.
- Nhấn liên kết “Details” để chuyển đến màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa thông
tin nhà sản xuất”.
- Nhấn các liên kết thuộc “Page” để chuyển đến trang tương ứng của cùng
màn hình.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
81
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa thông tin nhà sản xuất”

Hình 5.39 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa thông tin nhà sản xuất”
a. Chức năng
Chức năng của người quản lý.
Thêm hoặc chỉnh sử thông tin “nhà sản xuất” đã tồn tại.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin nhà sản xuất Textbox Có
3 Submit Button Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Submit” để lưu thông tin. Nếu thông tin hợp lệ sẽ được lưu vào
CSDL. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
82
Màn hình “Danh sách loại sản phẩm”

Hình 5.40 – Màn hình “danh sách loại sản phẩm”


a. Chức năng
Chức năng dành cho nhân viên quản lý.
Hiển thị danh sách loại sản phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình
2 New Link Có
3 Danh sách loại sản phẩm Table Có
4 Page Link Có
5 Delete Link Có
6 Details Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “New”: chuyển đến màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa loại sản
phẩm”.
- Nhấn liên kết “Delete”: xóa loại sản phẩm.
- Nhấn liên kết “Details”: chuyển đến màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa loại sản
phẩm”.
- Nhấn các liên kết thuộc “Page” để chuyển đến trang tương ứng của cùng
màn hình.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
83
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa loại sản phẩm”

Hình 5.41 – “Màn hình thêm/ chỉnh sửa thông tin loại sản phẩm”
a. Chức năng
Chức năng của người quản lý.
Thêm, chỉnh sửa thông tin loại sản phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin sản phẩm Collection Có
3 Submit Button Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Submit”: lưu thông tin loại sản phẩm vào CSDL. Nếu thông tin hợp
lệ sẽ được lưu. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
84
Màn hình “Thống kê doanh thu”

Hình 5.42 – Màn hỉnh “thống kê doanh thu”


a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Thống kê doanh thu theo tháng, quý hoặc năm trên sản phẩm, loại sản phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Lựa chọn báo cáo Radiobox Có
3 Các giới hạn báo cáo Radiobox Có
4 Thời gian tương ứng với Textbox Có Thời gian hiện
(3) hành
5 Report Button Có
6 Danh sách báo cáo Table Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Report”: hệ thống sẽ thống kê doanh thu theo các lựa chọn về
“Report Type”, “Limit Report”.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
85
Màn hình “Thống kê đơn hàng”

Hình 5.43 – Màn hình “thống kê đơn hàng”


a. Chức năng
Chức năng dành cho quản lý.
Thông tin chi tiết các đơn hàng theo một ngày, tháng, quý, năm đã chọn.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 OrderId Textbox Có Rỗng
3 Search Button Có
4 Lựa chọn thống kê Collection Có
5 Get Button Có
6 OrderDetails Link Có
7 Payment Link Có
8 Ship Link Có
9 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Search”: tìm kiếm đơn hàng theo hóa đơn đã cho.
- Nhấn nút “Get”: hiển thị danh sách đơn hàng theo các lựa chọn.
- Nhấn liên kết “OrderDetails” trên mỗi dòng: chuyển đến màn hình “Thông
tin mua hàng”.
- Nhấn liên kết “Payment” trên mỗi dòng: chuyển đến màn hình “Chi tiết
công nợ”.
- Nhấn các liên kết thuộc “Page” để chuyển đến trang tương ứng của cùng
màn hình.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
86

Màn hình “Thống kê công nợ”

Hình 5.44 – Màn hình “thống kê công nợ”


a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Thống kê công nợ của các đại lý.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Lựa chọn thời gian hóa Radiobox Có
đơn
3 Danh sách đại lý DropDownB Có Tất cả
ox
4 Report Button Có
5 Tóm tắt công nợ Text Có
6 Danh sách hóa đơn Table Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Report”: hệ thống liệt kê danh sách các công nợ phù hợp với các
điều kiện đã chọn.
- Nhấn liên kết “Detail” trên mỗi hóa đơn: chuyển đến màn hình “Chi tiết
công nợ” hoặc “Chi tiết đơn hàng”.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
87
Màn hình “Danh sách tin tức”

Hình 5.45 – Màn hình “danh sách tin tức”


a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Hiển thị danh sách các tin tức đã đăng.
Quản lý tin tức trên website.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 New Link Có
3 Danh sách tin tức Table Có
4 Delete Link Có
5 Edit Link Có
6 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “New”, “Edit”: chuyển đến màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa tin
tức”.
- Nhấn liên kết “Delete”: xóa tin tức.
- Nhấn các liên kết thuộc “Page” để chuyển đến trang tương ứng của cùng
màn hình.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
88
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa tin tức”

Hình 5.46 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa tin tức”


a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Đăng tin tức, hoặc chỉnh sửa tin tức đã tồn tại.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Tiêu đề tin tức Textbox Có
3 Nội dung tin tức Collection Có
4 Submit Button Có
5 Reset Button Có
6 Choose File/ Browse… Button Có
7 Upload file Button Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Choose File” (Chrome), “Browse…” (Internet Explorer, FireFox):
chọn hình ảnh hiển thị trong nội dung tin tức.
Nhấn nút “Upload File”: tải lên hình ảnh đã chọn.
Nhấn nút “Reset”: đưa các trường dữ liệu về dạng rỗng ban đầu.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
89
Nhấn nút “Submit”: lưu tin tức. Nếu các thông tin của tin tức hợp lệ sẽ được
lưu vào CSDL. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Màn hình “Chỉnh sửa thông tin công ty”

Hình 5.47 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin công ty”
a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Hiển thị thông tin công ty cho quản trị chỉnh sửa.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Các công cụ và thông tin Collection Có Thông tin công ty
cần chỉnh sửa
2 Submit Button Có
3 Browse… Textbox Có Rỗng
4 Upload file Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin công ty.
- Nhấn nút “Browse” để chọn hình ảnh đưa vào mục thông tin công ty.
- Nhấn nút “Upload file” để đưa ảnh lên.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
90
Màn hình “Chỉnh sửa thông tin liên hệ”

Hình 5.48 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin liên hệ”
a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Hiển thị chi tiết thông tin liên hệ với công ty, để thành viên quản lý chỉnh sửa.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Các công cụ và thông tin Collection Có Thông tin liên hệ
cần chỉnh sửa
2 Submit Button Có
3 Browse… Textbox Có Rỗng
4 Upload file Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin liên hệ.
- Nhấn nút “Browse” để chọn hình ảnh đưa vào mục thông tin công ty.
- Nhấn nút “Upload file” để đưa ảnh lên.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
91
Màn hình “Danh sách FAQ”

Hình 5.49 – Màn hình “danh sách FAQ”


a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Hiển thị danh sách các câu hỏi thường gặp.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 New FAQ Link Có
2 Edit Link Có
3 Delete Link Có
4 Thông tin các câu FAQ Collection Có
5 Page Link Có
c. Sự kiện
- Nhấn link “New FAQ” để tạo mới câu FAQ.
- Nhấn link “Edit” để chỉnh sửa câu FAQ.
- Nhấn link “Delete” để xóa câu FAQ.
- Nhấn link page để chuyển đến trang tiếp theo của mục FAQ.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
92
Màn hình “Chỉnh sửa thông tin FAQ”

Hình 5.50 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin FAQ”


a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Hiển thị thông tin câu FAQ cho thành viên quản lý chỉnh sửa
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Các công cụ và thông tin Collection Thông tin FAQ
FAQ
2 Submit Button Có
3 Browse…. Texbox Có
4 Upload file Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin FAQ.
- Nhấn nút “Browse” để chọn file hình ảnh cần đưa vào câu FAQ.
- Nhấn nút “Upload file” để đưa file hình ảnh đã chọn lên website.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
93
Chƣơng 6: Cài đặt và triển khai

6.1 Cài đặt


6.1.1 Mô hình, công cụ và môi trường phát triển hệ thống
 Mô hình ASP.NET MVC 2 kết hợp MVVM
 Môi trường lập trình: Microsoft Visual Studio .NET 2010
 Ngôn ngữ lập trình: ASP.NET với code-behind là C# .NET
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2008
 Trong quá trình phát triển hệ thống, có sử dụng một số thư viện lập trình như
jQuery 1.4.1, tinyMCE, jQuery Form plugin, jQuery blockUI plugin, jQuery
tableSofter plugin, Castle.Core, Castle.MicroKernel, Castle.Windsor.
6.1.2 Cấu hình yêu cầu
Thành phần Yêu cầu
Vi xử lý Intel Core Duo hoặc cao hơn
AMD Athlon 64 hoặc cao hơn
Tốc độ xử lý từ 1.0 GHz trở lên
Hệ điều hành Windows XP Professional SP2
Windows Server 2003 SP2
Windows Vista SP2
Windows Server 2008 SP2
Windows 7
Bộ nhớ 1 GB hoặc cao hơn
6.2 Triển khai
 Hướng dẫn nhân viên, quản trị, thành viên điều hành của nhà phân phối sử
dụng website.
 Hướng dẫn đại lý sử dụng website.
 Thu thập thông tin phản phối để nâng cấp chương trình.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
94
Tổng kết đánh giá

Kết quả đạt đƣợc


Với yêu cầu ban đầu đặt ra cho đề tài “Xây dựng Website quản lý đại lý trực
tuyến”, em đã tiến hành khảo sát, nghiên cứu, phân tích, thiết kế, lựa chọn phương
án triển khai, cài đặt website. Website quản lý đại lý trực tuyến không phải là một
ý tưởng mới mẻ, nhưng nó mang tính thực tế cao, nhất là trong giai đoạn hiện
nay, việc thúc đẩy công nghệ thông tin nói chung và internet nói riêng vào thương
mại là nhu cầu thiết yếu.
Website thể hiện được đầy đủ yêu cầu cơ bản của một website thương mại điện tử
như: xem thông tin sản phẩm, đăng ký mua sản phẩm, thanh toán và chuyển hàng.
Ngoài ra website có những ưu điểm như hệ thống thông báo qua email khi có sản
phẩm mới, có khuyến mãi mới. Tính năng này làm tăng khả năng quản bá sản
phẩm đến đại lý.
Trong quá trình mua hàng và chuyển hàng, các đại lý sẽ nhận được thông tin chi
tiết đơn hàng qua email, và thông tin chuyển hàng khi hàng đã được vận chuyển
đến cho đại lý.
Hƣớng phát triển
Tăng khả năng thanh toán trực tuyến bằng các đa dạng các lựa chọn thanh toán,
không duy nhất qua website www.nganluong.vn mà còn nhiều website khác như
www.baokim.vn, www.paypal.com,...
Tích hợp tính năng so sánh các sản phẩm.
Tích hợp tính năng đánh giá sản phẩm.
Nâng cao tính năng của bộ lọc sản phẩm.
Tăng cường hỗ trợ đại lý trong quá trình chọn lựa hàng hóa và mua hàng.

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
95
PHỤ LỤC

Danh sách từ viết tắt


- CSDL – Cơ sở dữ liệu
- RBTV – Ràng buộc toàn vẹn
- HTPPSP – Hệ thống phân phối sản phẩm
- QLPPSP – Quản lý phân phối sản phẩm
- GUID – Global Unique Identifier

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
96
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt:
1. Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin, ThS. Phạm Nguyễn Cương, 2003.
2. Phân tích và thiết kế hướng đối tượng sử dụng UML, ThS. Phạm Nguyễn
Cương, TS. Hồ Tường Vinh, 2004.

Tiếng Anh:
1. Pro ASP.NET MVC 2 Framework, Steven Sanderson, 2010.
2. Professional ASP.NET MVC 2, Jon Galloway, Phil Haack, Scott Hanselman,
Scott Guthrie, Rob Conery, 2010.
3. Pro LINQ Language Integrated Query in Csharp 2010, Adam Freeman and
Joseph C. Rattz, Jr, 2010.

Websites:
1. Aspvn.net
2. Jquery.com
3. Jqueryui.com
4. Msdn.microsoft.com
5. Stackoverflow.com

Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực

You might also like