Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
NHẬN XÉT
(Của giảng viên phản biện)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
MỤC LỤC
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
2
Chƣơng 2: Giới thiệu các công nghệ và công cụ đã sử dụng
2.1 ASP.NET
Active Server Pages .NET hay còn gọi là ASP.NET là một công nghệ mang tính
cách mạng để phát triển các ứng dụng về mạng hiện nay cũng như trong tương lai.
ASP.NET là một thành phần trong bộ khung .NET (.NET Framework) của
Microsoft. Sức mạnh của ASP.NET có từ sức mạnh của .NET Framework. Chính
vì vậy, ngôn ngữ lập trình sử dụng trong ASP.NET rất đa dạng, tất cả là 25 ngôn
ngữ lập trình, trong đó phổ biến là C# và Visual Basic, gọi chung là các ngôn ngữ
.NET (.NET languages).
ASP.NET cho phép lập trình viên xây dựng những website động, các dịch vụ
web. Phiên bản đầu tiên của ASP.NET là ASP.NET 1.0 trên .NET Framework 1.0
được phát hành tháng 1 năm 2002. Trải qua gần 10 năm phát triển, hiện nay phiên
bản mới nhất của ASP.NET là ASP.NET 4.0 trên .NET Framework 4.0 được phát
hành tháng 4 năm 2010.
2.2 MVC 2.0 Design Pattern
Model – View – Controller (MVC) là một nguyên tắc thiết kế kiến trúc, trong đó
nó chia tách ứng dụng thành nhiều thành phần, giúp cho quá trình phát triển, sửa
đổi và bảo trì dễ dàng ứng dụng web.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
4
thể lập trình để cho phép những dữ liệu hợp lệ mới có thể sang những bước xử lý
tiếp theo.
Transaction trong bộ thư viện của LINQ giúp giải quyết các xung đột khi người
dùng thao tác với dữ liệu, và làm tăng tính đúng đắng cho dữ liệu khi được lưu
vào CSDL.
2.5 Visual Studio 2010
Visual Studio của Microsoft là công cụ tuyệt vời để phát triển những ứng dụng
trên .NET Framework. Phiên bản 2010 của Visual Studio với bộ .NET
Framework 4.0 sẽ hoàn hảo cho việc phát triển các ứng dụng web với ASP.NET
4.0, MVC 2.0.
2.6 SQL Server 2008
SQL Server - được phát triển bởi Microsoft - là một trong những hệ quản trị cơ sở
dữ liệu (CSDL) nổi tiếng mạnh mẽ. Phiên bản 2008 của SQL Server sẽ nhận được
sự hỗ trợ tốt nhất từ LINQ.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
5
Chƣơng 3: Khảo sát hiện trạng
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
6
Trong bước đầu xây dựng mô hình website QLPPSPTT, chúng em quan tâm đến
những phần chính sau:
- Đăng ký đại lý
- Xem thông tin sản phẩm (mẫu mã, số lượng, giá cả,…)
- Đăng ký số lượng sản phẩm (mỗi sản phẩm có kèm số lượng tối đa được
đăng ký)
- Xem thông tin chương trình khuyến mãi
- Xuất phiếu xuất tạm thời (qua email)
- Nhập phiếu thu
- Thống kê công nợ các đại lý
- Thống kê doanh thu (theo sản phẩm, loại sản phẩm)
3.3 Xác định yêu cầu
3.3.1 Yêu cầu chức năng
Các nghiệp vụ chính:
Đối với người quản trị
- Quản lý, kiểm soát thông tin người dùng.
- Quản lý, kiểm soát thông tin và quá trình mua hàng, thanh toán công nợ
của đại lý.
- Quản lý quyền hạn của người dùng.
- Quản lý, cập nhật tin tức.
- Trao đổi thông tin với người dùng qua hệ thống tin nhắn của website.
Đối với thành viên website
- Quản lý thông tin cá nhân, thông tin đại lý của mình.
- Quản lý quá trình mua, thanh toán công nợ đại lý của mình.
- Trao đổi thông tin với quản lý, quản trị viên khi cần thiết thông qua hệ
thống tin nhắn của website.
Yêu cầu lưu trữ
Thông tin thành viên
Lưu trữ thông tin của thành viên, bao gồm thông tin của thành viên quản trị.
Một thành viên không phải thành viên quản trị có thể sở hữu một hay nhiều
đại lý.
Thông tin đại lý
Lưu trữ thông tin của đại lý. Địa chỉ giao hàng cho đại lý có thể khác địa chỉ
văn phòng của đại lý. Một đại lý có thể thuộc sở hữu của nhiều thành viên.
Thông tin sản phẩm
Lưu trữ thông tin sản phẩm.
Thông tin chủng loại sản phẩm
Lưu trữ thông tin loại sản phẩm.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
7
Thông tin nhà sản xuất
Lưu trữ thông tin nhà sản xuất.
Thông tin khuyến mãi
Lưu trữ thông tin khuyến mãi.
Thông tin hóa đơn
Lưu giữ thông tin hóa đơn mua hàng của đại lý, chi tiết hóa đơn mua hàng.
Thông tin công nợ đại lý
Lưu giữ thông tin công nợ của các đại lý.
Thông tin tin nhắn
Lưu trữ tin nhắn liên lạc giữa các thành viên website.
Thông tin tin tức
Tin tức về sản phẩm, về thế giới phù hợp với việc kinh doanh của nhà phân
phối.
Yêu cầu tra cứu
Tra cứu thông tin thành viên
- Thông tin thành viên
- Sở hữu đại lý
Tra cứu thông tin đại lý
- Thông tin đại lý
- Thuộc quyền sở hữu của thành viên
- Quá trình mua sản phẩm
Tra cứu thông tin sản phẩm
- Thông tin chi tiết sản phẩm
- Giá
- Thuế
- Khuyến mãi
Tra cứu thông tin hóa đơn, công nợ
- Thời gian
- Giá trị
- Hạn nợ
Yêu cầu tính toán
Tính doanh thu theo ngày, tháng, quý, năm hoặc một giới hạn thời gian trên từng
sản phẩm hoặc loại sản phẩm.
Tính công nợ theo ngày, tháng, quý, năm dựa trên đại lý hoặc tình trạng hóa đơn.
3.3.2 Yêu cầu phi chức năng
Tính tiện dụng
Website phải được thiết kế đơn giản, dễ sử dụng đối với người dùng.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
8
Tính tiến hóa
Website phải dễ dàng được nâng cấp, mở rộng. Website phải dễ dàng cho
phép người dùng thay đổi các thông tin, thông tin theo ý muốn.
Tính bảo mật
Thông tin trên website chỉ được thay đổi, cập nhật bởi quản trị viên. Các thông
tin cá nhân của người dùng, của đại lý thì chỉ có người dùng, đại lý đó có thể
xem xét và thay đổi. Một số trường hợp chỉ có người quản trị mới có thể thay
đổi.
Tính tương thích
Tương thích tốt với các trình quyệt phổ biến nhất hiện nay: Internet Explorer,
FireFox, Opera, Chrome,…
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
9
Chƣơng 4: Phân tích hệ thống
Quản lý bán hàng Quản lý sản phẩm Quản lý khuyến mãi Quản lý doanh thu Quản lý công nợ Quản lý đại lý Quản lý tin tức
Đối chiếu đơn hàng Lập phiếu giao hàng Gom hàng theo đơn Tổ chức chuyển
Ghi nhận đơn hàng Kiểm tra đơn hàng
với kho hàng và công nợ hàng hàng
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
12
4.1.2 Phân rã chức năng “Quản lý sản phẩm”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
13
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
Mô tả chi tiết chức năng “Thay đổi thông tin sản phẩm”
- Sự kiện kích hoạt
Khi cần thay đổi thông tin sản phẩm.
- Quy trình thực hiện
Chọn sản phẩm cần thay đổi và chỉnh sửa thông tin sản phẩm.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Sản phẩm.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Sản phẩm.
- Quy tắc nghiệp vụ
Không.
4.1.3 Phân rã chức năng “Quản lý khuyến mãi”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
14
Khuyến mãi không vượt quá 100% giá trị sản phẩm.
Mô tả chi tiết chức năng “Kết thúc khuyến mãi”
- Sự kiện kích hoạt
Khi muốn kết thúc khuyến mãi trước thời hạn.
- Quy trình thực hiện
Chọn hình thức khuyến mãi muốn kết thúc, chỉnh sửa thông tin hạn kết
thúc khuyến mãi.
- Yêu cầu giao diện
Có.
- Dữ liệu vào
Thông tin khuyến mãi đã tồn tại.
- Công thức tính toán
Không.
- Dữ liệu ra
Thông tin khuyến mãi.
- Quy tắc nghiệp vụ
Thời hạn khuyến mãi mới không được nhỏ hơn hoặc bằng thời hạn hiện
tại.
4.1.4 Phân rã chức năng “Quản lý doanh thu”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
15
4.1.5 Phân rã chức năng “Quản lý công nợ”
Quản lý công nợ
Quản lý đại lý
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
18
4.2 Mô hình hóa dữ liệu
4.2.1 Mô hình
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
19
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
20
8 MaxBuyableNo Integer > 0, < Amount Số lượng tối
đa đại lý được
mua
9 ImageData Binary Hình sản
phẩm
10 ImageMimeType Text Định dạng file
hình sản phẩm
11 Status Test Tình trạng sản
phẩm
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
21
Thực thể “Brands”
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Miền giá trị Ghi chú
1 BrandId Integer >0 Khóa chính
2 Name Text Tên loại sản
phẩm
3 Description Text Mô tả
4 Status Text Tình trạng
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
22
6 Note Text Ghi chú
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
23
1: thư xóa
5 MessageRead Integer 0:chưa đọc; Đánh dấu tin
1:đã đọc
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
26
4.3 Mô hình hóa xử lý
Mô hình ngữ cảnh của hệ thống
Hóa đơn 0
Bảng báo cáo công nợ Hệ thống phân phối Danh sách sản phẩm bán
Bảng báo cáo doanh thu
sản phẩm
Bảng báo cáo sản phẩm
Thông số công nợ
Quản lý Thông số doanh thu Danh sách sản phẩm mua Nhà cung cấp
Thông số sản phẩm
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
27
4.3.1 Mô hình DFD level 0
1
Đại lý Đơn hàng Danh sách sản phẩm bán Thủ kho
Hóa đơn Quản lý bán hàng
3
2 Quản lý sản phẩm
Thông tin sản phẩm cần sửa
Quản lý đại lý Thông tin đại lý mới/ đã chỉnh sửa/ đã xóa
Bảng báo cáo sản phẩm
Thông số sản phẩm
Thông tin đại lý muốn sửa/ muốn xóa
5
Thông số công nợ
Quản lý công nợ
Tin tức mới/ đã chỉnh sửa/ đã xóa
Tin tức chỉnh sửa/ xóa
7
Tin tức Quản lý tin tức
Khuyến mãi cần kết thúc
6
Khuyến mãi
Quản lý khuyến mãi
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
28
4.3.2 Mô hình DFD level 1
Xử lý 1 - “Quản lý bán hàng”
1.1
Đại lý Đơn hàng Thủ kho
Tiếp nhận
Đại lý
1.3
Đóng và gởi hàng
1.2
Hóa đơn
Xử lý Hóa đơn Đại lý
Đại lý
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
29
Xử lý 3 - “Quản lý sản phẩm”
3.3
Nhà cung cấp Sản phẩm Thay đổi thông tin sản phẩm
3.1
Nhập sản phẩm
Thông tin sản phẩm đã sửa
Quản lý
Hóa đơn
Khuyến mãi
Quản lý
Tin tức đã sửa
7.2
7.1 Nội dụng tin tức mới Chỉnh sửa thông tin tin
Đăng tin tức Tin tức cần sửa
tức
Tin tức
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
30
Sơ đồ 4.15 – DFD level 1 – Xử lý 7
1.1.2
Đơn hàng hợp lệ
Kiểm tra đơn hàng
Thông tin nợ
Sản phẩm Đại lý
Hóa đơn
1.2.1 1.2.2
Đối chiếu đơn hàng Đơn hàng từ kho đầy đủ Lập phiếu giao hàng Hóa đơn Đại lý
với kho hàng và công nợ
Thủ kho
Đại lý Hóa đơn
1.3.1
Gom hàng theo hóa đơn
Danh sách sản phẩm bán
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
31
Xử lý 3.1 – “Nhập sản phẩm”
3.1.1
Đối chiếu với sản
phẩm trong kho Sản phẩm mới
3.1.2
Sản phẩm đã tồn tại Lưu thông tin sản
phẩm
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
32
Chƣơng 5: Thiết kế hệ thống
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
33
5.1.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng
Images (Hình ảnh)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 ImageId Int Khóa chính Mã hình ảnh
2 ImageData Binary Khác null Dữ liệu hình
3 ImageMimeType String Khác null Đuôi hình
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
34
Messages (Tin nhắn)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 MessageId Int Khóa chính Mã tin nhắn
2 FromMemberId String Khác null Id của thành
viên gởi tin
3 FromMemberNick String Khác null Nick của
thành viên
gởi tin
4 Subject String Khác null Chủ đề tin
nhắn
5 SentDate Date Khác null Thời gian
gởi tin
6 MessageContent String Khác null Nội dung tin
nhắn
Bảng 5.4 – Chi tiết thuộc tính lớp “Messages”
MessageRelations
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
7 MessageRelationId Int Khóa chính Mã mối liên
hệ tin nhắn
8 MessageId Int Khác null Id của tin
nhắn
9 MemberId Int Khác null Id của thành
viên nhận
tin
10 FolderId Int 0: Inbox; Khác null Folder của
1: tin nhắn
Outbox
11 MessageRead Int 0: Chưa Khác null Tin nhắn đã
đọc; được đọc
1: Đã đọc hay chưa
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
36
được mua
mỗi lần
11 ImageData Binary Khác null Hình ảnh
sản phẩm
12 ImageMimeType String Khác null Loại hình
ảnh
13 Status String Khác null Tình trạng
sản phẩm
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
37
OrderDetails (Chi tiết hóa đơn)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 OrderId Int Khóa chính Mã hóa đơn
2 ProductIt Int Khóa chính Mã sản
phẩm
3 Quantity Int >0 Khác null Số lượng
4 UnitPrice Decimal > 0 Khác null Giá trên mỗi
đơn vị sản
phẩm
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
39
Promotions (Khuyến mãi)
STT Tên thuộc tính Kiểu MGT Ràng buộc Ý nghĩa
1 PromotionId Int Khóa chính Mã khuyến
mãi
2 Name String Khác null Tên chương
trình khuyến
mãi
3 StartDate Date Khác null Ngày bắt
đầu khuyến
mãi
4 EndDate Date Khác null Ngày kết
thúc khuyến
mãi
5 Discount Int >0;<100 Khác null Phần trăm
khuyến mãi
6 Note String Chú thích
Cuối
- Bối cảnh: Orders, AccountsPayable.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV3 Thêm Xóa Sửa
Orders + -(*) -(*)
AccountsPayable + -(*) +
RBTV4: Thời gian thanh toán cho hóa đơn (PaymentDate) trong quan hệ
chi tiết công nợ (AccountPayableDetails) không được nhỏ hơn thời gian
hóa đơn (OrderDate) trong quan hệ hóa đơn (Orders).
- Mô tả
o Orders
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
42
apd AccountPayableDetails:
(ap AccoutsPayable,
ap.AccountPayableId = apd.AccountPayableId)
và (ap.OrderId = o.OrderId)
và (o.OrderDate =< apd.PaymentDate)
Cuối
- Bối cảnh: Orders, AccountPayableDetails.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV4 Thêm Xóa Sửa
Orders - + +
AccountPayableDetails + - +
RBTV7: Số tiền trả (Payment) cho mỗi lần trả nợ trong quan hệ chi tiết
công nợ (AccountPayableDetails) không được lớn hơn số tiền đang nợ
trong quan hệ công nợ (AccountsPayable)
- Mô tả
ap AccountsPayable
apd AccountPayableDetails:
(ap.AccountPayableId = apd.AccountPayableId)
và (ap.Debt >= apd.Payment)
Cuối
- Bối cảnh: AccountsPayable, AccountPayableDetails.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV5 Thêm Xóa Sửa
AccountsPayable - + +
AccountPayableDetails + - +
RBTV8: Tổng số tiền trả (Payment) trong quan hệ chi tiết công nợ
(AccountPayableDetails) không được lớn hơn số tiền hóa đơn (Total) trong
quan hệ hóa đơn.
- Mô tả
o Orders:
o.Total >= ∑(apd AccountPayableDetails, apAccountsPayable,
apd.AccountPayableId = ap.AccountPayableId,
ap.OrderId = o.OrderId)
(apd.Payment)
Cuối
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
43
- Bối cảnh: Orders, AccountPayableDetails.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV5 Thêm Xóa Sửa
Orders - + +
AccountPayableDetails + - +
RBTV6: Tiền nợ của hóa đơn (Debt) trong quan hệ công nợ
AccountsPayable không được lớn hơn tổng tiền hóa đơn (Total) trong quan
hệ hóa đơn (Orders)
- Mô tả
o Orders
ap AccountsPayable:
(o.OrderId = ap.OrderId) và (o.Total >= ap.Debt)
Cuối
- Bối cảnh: Orders, AccountsPayable.
- Bảng tầm ảnh hưởng
RBTV6 Thêm Xóa Sửa
Orders - -(*) -(*)
AccountsPayable + - +
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
44
5.2 Thiết kế giao diện
5.2.1 Cấu trúc màn hình
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
45
các sản phẩm mới nhất
2 Tin tức Hiện thị tóm tắt các tin tức mới nhất
3 Chi tiết tin tức Chi tiết tin tức được đăng
4 Sản phẩm Liệt kê các sản phẩm, có thể là những sản
phẩm mới nhất, hoặc những sản phẩm mới
nhất theo loại sản phẩm
5 Chi tiết sản phẩm Chi tiết thông tin sản phẩm
6 Giỏ hàng Hiển thị thông tin hàng hóa đã mua, và tổng
giá trị hàng cho các tất cả các đại lý được
chọn
7 Chi tiết địa chỉ giao hàng Thông tin chi tiết địa chỉ giao hàng tới các
đại lý
8 Chi tiết hóa đơn Chi tiết hóa đơn cho từng đại lý
9 Đăng nhập Cho phép đăng nhập vào website
10 Đăng ký thành viên Đăng ký thành viên website
11 Danh sách tin nhắn nhận Tin nhắn đến
12 Danh sách tin nhắn gởi Tin nhắn đã gởi
13 Gởi tin nhắn Gởi tin nhắn đến thành viên khác
14 Đọc tin nhắn gởi Hiển thị chi tiết tin nhắn đã gởi
15 Đọc tin nhắn nhận Hiển thị chi tiết tin nhắn đã nhận
16 Thông tin công ty Thông tin về công ty, quá trình phát triển
17 Liên hệ Thông tin liên hệ của công ty
18 FAQ Các câu hỏi thường gặp
19 Danh sách thông tin Hiển thị danh sách các khuyến mãi
khuyến mãi
20 Chi tiết khuyến mãi Chi tiết của khuyến mãi, khuyến mãi cho
những sản phẩm nào, loại sản phẩm nào, nhà
sản xuất nào
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
46
Dành cho thành viên quản lý
STT Tên màn hình Chức năng
1 Danh sách thành viên Hiển thị danh sách thành viên
2 Thêm thành viên Thêm thành viên, xét quyền cho thành viên
3 Chi tiết thành viên Chỉnh sửa thông tin thành viên, xét quyền
cho thành viên, thêm đại lý cho thành viên
4 Danh sách đại lý Hiển thị danh sách đại lý
5 Chi tiết đại lý Hiển thị chi tiết thông tin đại lý, có thể chỉnh
sửa những thông tin này
6 Danh sách sản phẩm Hiển thị danh sách các sản phẩm
7 Thêm/ Chỉnh sửa thông Thêm sản phẩm mới, hoặc chỉnh sửa thông
tin sản phẩm tin sản phẩm đã có trong CSDL
8 Danh sách khuyến mãi Hiển thị danh sách khuyến mãi đã và đang
áp dụng
9 Thêm khuyến mãi Thêm chương trình khuyến mãi
10 Chỉnh sửa thông tin Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi, thêm hoặc
khuyến mãi xóa khuyến mãi khỏi một sản phẩm, một
loại sản phẩm, hoặc một nhà sản xuất
11 Danh sách nhà sản xuất Hiển thị danh sách nhà sản xuất có sản phẩm
đang phân phối
12 Thêm/ Chỉnh sửa thông Thêm nhà sản xuất mới hoặc chỉnh sửa
tin nhà sản xuất thông tin nhà sản xuất đã có trong CSDL
13 Danh sách loại sản phẩm Hiển thị danh sách loại sản phẩm có sản
phẩm đang phân phối
14 Thêm/ Chỉnh sửa loại Thêm mới, hoặc chỉnh sửa thông tin loại sản
sản phẩm phẩm đã có
15 Thống kê doanh thu Thống kê doanh thu theo ngày, tháng, quý,
năm, hoặc thời gian cho trước. Thống kê
phân loại theo sản phẩm, hoặc loại sản phẩm
16 Thông kê đơn hàng Thống kê đơn hàng theo ngày, tháng, quý,
năm
17 Thống kê công nợ Thống kê công nợ theo ngày, tháng, quý,
năm
18 Danh sách tin tức Hiển thị danh sách tin tức đã được đăng
19 Thêm/ Chỉnh sửa tin tức Thêm hoặc chỉnh sửa tin tức đã có trong
CSDL
20 Chỉnh sửa thông tin công Chỉnh sửa thông tin công ty
ty
21 Chỉnh sửa thông tin liên Chỉnh sửa thông tin liên hệ
hệ
22 Danh sách FAQ Danh sách câu hỏi thường gặp
23 Chỉnh sửa thông tin Chỉnh sửa thông tin câu hỏi, câu trả lời
FAQ
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
47
Bảng 5.25 – Danh sách màn hình cho thành viên quản lý
5.2.3 Mô tả chi tiết các màn hình
Màn hình “Trang chủ”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
48
Màn hình “Tin tức”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
50
Không có.
Màn hình “Sản phẩm”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
52
Màn hình “Chi tiết sản phẩm”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
53
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề - Tên sản phẩm Text
2 Quantity Textbox Có
3 MaxBuyable Text Có
4 Add to cart Button Có
5 Thông tin chi tiết sản Collection Có
phẩm
c. Sự kiện
- Nhập vào ô “số lượng” (Quantity) rồi nhấn nút “+ Add to cart” để thêm sản
phẩm vào “giỏ hàng”.
- Nếu “số lượng” hợp lệ, sản phẩm sẽ được thêm vào “giỏ hàng”. Ngược lại
hiển thị thông báo trên vùng (1) và yêu cầu nhập lại số lượng.
Hình 5.8 – Màn hình “chi tiết địa chỉ giao hàng”
a. Chức năng
Hiển thị chi tiết địa chỉ giao hàng của các đại lý mà khách hàng đã chọn ở màn
hình “Giỏ hàng”.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề Text
2 Next Button Có
3 Thông tin khách hàng Text Có
4 Thông tin đại lý mua hàng Text Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Next” để chuyển đến màn hình “Chi tiết hóa đơn”.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
55
Màn hình “Chi tiết hóa đơn”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
56
Màn hình “Đăng nhập”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
57
Hình 5.11 – Màn hình “đăng ký thành viên”
a. Chức năng
Cho phép người dùng đăng ký thành viên của website.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin thành viên Collection Có
3 Submit Button Có
c. Sự kiện
- Khi người dùng nhập đầy đủ thông tin và nhấn “Submit”, website kiểm tra
tính hợp lệ của các thuộc tính theo ràng buộc tại mục 2.1.3.
- Nếu hợp lệ, thông tin được lưu vào CSDL và hiển thị thông báo đăng ký
thành viên thành công, thông báo với người dùng kiểm tra email để kích
hoạt tài khoản. Nếu không hợp lệ, quay lại trang đăng ký thành viên, hiển
thị những thông tin không hợp lệ, yêu cầu người dùng thay đổi các thông
tin không hợp lệ cho hợp lệ.
Màn hình “Danh sách tin nhắn nhận”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
59
Màn hình “Gởi tin nhắn”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
60
Màn hình “Đọc tin nhắn gởi”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
61
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thời gian nhận Text Có
3 Chủ để tin nhắn Link Có
4 Nick thành viên gởi Text Có
5 Nội dung tin nhắn Collection Có
6 Reply Link Có
c. Sự kiện
Nhấn liên kết “Reply” để chuyến đến màn hình “Gởi tin nhắn”: gởi tin nhắn
cho người gởi.
Màn hình “Thông tin công ty”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
62
Màn hình “Liên hệ”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
63
Màn hình “FAQ”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
64
Màn hình “Danh sách khuyến mãi”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
65
Màn hình “Chi tiết khuyến mãi”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
66
Màn hình “Quản lý thông tin cá nhân”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
67
Màn hình “Thông tin đại lý”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
68
Màn hình “Chi tiết thông tin đại lý”
Hình 5.24 – Màn hình “chi tiết thông tin đại lý”
a. Chức năng
Chức năng của khách hàng. Cho phép chỉnh sửa nội dung thông tin đại lý sở
hữu.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin đại lý Collection Có
3 Nick chủ đại lý Link Có
4 Địa chỉ nhận hàng của đại Collection Có
lý
5 Submit Button
c. Sự kiện
- Nhấn vào liên kết là các nick để chuyển đến màn hình “Quản lý thông tin
cá nhân” nếu là thành viên đang đăng nhập. Nếu không sẽ hiện thị thông
báo không được quyền truy cập.
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin. Nếu thông tin hợp lệ sẽ được lưu
vào CSDL. Ngược lại hiện thị thông báo lỗi.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
69
Màn hình “Thông tin công nợ”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
70
- Nhấn liên kết “Payment” trên mỗi hóa đơn để chuyển đến màn hình
“Thông tin công nợ”.
- Nhấn liên kết các “Page” để chuyển đến trang tiếp theo của cùng màn hình.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
71
Màn hình “Thông tin mua hàng”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
75
Chức năng của người quản lý, để quản lý thông tin của đại lý.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin đại lý Collection Có
3 Submit Button Có
4 Danh sách chủ cửa hàng Link Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin. Nếu hợp lệ thông tin sẽ được lưu vào
CSDL. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
76
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “Delete” để xóa sản phẩm.
- Nhấn liên kết “Edit” để chuyển đến màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa thông tin
sản phẩm”.
- Nhấn liên kết “New” để tạo mới sản phẩm.
- Nhấn liên kết “Get” để hiển thị các sản phẩm theo loại sản phẩm hay nhà
sản xuất đã chọn.
- Nhấn vào liên kết các trang của “Page” để di chuyển đang trang tương ứng.
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa thông tin sản phẩm”
Hình 5.34 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa thông tin sản phẩm”
a. Chức năng
Thêm mới, hoặc chỉnh sửa thông tin sản phẩm đã tồn tại.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
77
2 Thông tin sản phẩm Collection Có
3 Choose File/ Browse… Button Có
4 Các chương trình khuyến Text Có
mãi đang áp dụng cho sản
phẩm
5 Submit Button
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Choose File” (đối với Chrome), hoặc “Browse…” (Internet
Explorer, FireFox) để chọn hình ảnh cho sản phẩm.
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin sản phẩm. Thông tin hợp lệ sẽ được
lưu. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Màn hình “Danh sách khuyến mãi”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
78
- Nhấn liên kết “Delete” để xóa khuyến mãi.
- Nhấn liên kết “Details” để chuyển đến màn hình “Chỉnh sửa thông tin
khuyến mãi”.
- Nhấn nút “Get” để liệt kê các khuyến mãi tương ứng với điều kiện chọn.
- Nhấn các trang của “Page” để di chuyển đến trang tương ứng.
Màn hình “Thêm khuyến mãi”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
79
Màn hình “Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi”
Hình 5.37 – Màn hình chỉnh sửa thông tin khuyến mãi
a. Chức năng
Chức năng của người quản lý.
Chỉnh sửa thông tin khuyến mãi.
Áp dụng hoặc bỏ áp dụng khuyến mãi cho các sản phẩm, loại mặt hàng, nhà
sản xuất.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin khuyến mãi Textbox Có
3 Add Link Có
4 Danh sách nhà sản xuất, Checkbox Có Checked
loại sản phẩm, sản phẩm
đang được áp dụng khuyến
mãi
5 Submit Button
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
80
c. Sự kiện
- Nhấn liên kết “Add” để hệ thống liệt kê các sản phẩm, loại sản phẩm, nhà
sản xuất tương ứng chưa được áp dụng khuyến mãi.
- Chọn, bỏ chọn sản phẩm, loại sản phẩm, nhà sản xuất để gỡ bỏ khuyến mãi
tương ứng.
- Nhấn Submit để các nhận các thao tác và lưu thông tin mới vào CSDL.
Thông tin hợp lệ sẽ được lưu. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Màn hình “Danh sách nhà sản xuất”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
81
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa thông tin nhà sản xuất”
Hình 5.39 – Màn hình “thêm/ chỉnh sửa thông tin nhà sản xuất”
a. Chức năng
Chức năng của người quản lý.
Thêm hoặc chỉnh sử thông tin “nhà sản xuất” đã tồn tại.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin nhà sản xuất Textbox Có
3 Submit Button Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Submit” để lưu thông tin. Nếu thông tin hợp lệ sẽ được lưu vào
CSDL. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
82
Màn hình “Danh sách loại sản phẩm”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
83
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa loại sản phẩm”
Hình 5.41 – “Màn hình thêm/ chỉnh sửa thông tin loại sản phẩm”
a. Chức năng
Chức năng của người quản lý.
Thêm, chỉnh sửa thông tin loại sản phẩm.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Tiêu đề màn hình Text
2 Thông tin sản phẩm Collection Có
3 Submit Button Có
c. Sự kiện
Nhấn nút “Submit”: lưu thông tin loại sản phẩm vào CSDL. Nếu thông tin hợp
lệ sẽ được lưu. Ngược lại hiển thị thông báo lỗi.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
84
Màn hình “Thống kê doanh thu”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
85
Màn hình “Thống kê đơn hàng”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
86
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
87
Màn hình “Danh sách tin tức”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
88
Màn hình “Thêm/ Chỉnh sửa tin tức”
Hình 5.47 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin công ty”
a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Hiển thị thông tin công ty cho quản trị chỉnh sửa.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Các công cụ và thông tin Collection Có Thông tin công ty
cần chỉnh sửa
2 Submit Button Có
3 Browse… Textbox Có Rỗng
4 Upload file Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin công ty.
- Nhấn nút “Browse” để chọn hình ảnh đưa vào mục thông tin công ty.
- Nhấn nút “Upload file” để đưa ảnh lên.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
90
Màn hình “Chỉnh sửa thông tin liên hệ”
Hình 5.48 – Màn hình “chỉnh sửa thông tin liên hệ”
a. Chức năng
Chức năng dành cho thành viên quản lý.
Hiển thị chi tiết thông tin liên hệ với công ty, để thành viên quản lý chỉnh sửa.
b. Thuộc tính - Thành phần
Kí hiệu Thuộc tính – Thành phần Kiểu Bắt buộc Giá trị mặc định
1 Các công cụ và thông tin Collection Có Thông tin liên hệ
cần chỉnh sửa
2 Submit Button Có
3 Browse… Textbox Có Rỗng
4 Upload file Button Có
c. Sự kiện
- Nhấn nút “Submit” để lưu lại thông tin liên hệ.
- Nhấn nút “Browse” để chọn hình ảnh đưa vào mục thông tin công ty.
- Nhấn nút “Upload file” để đưa ảnh lên.
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
91
Màn hình “Danh sách FAQ”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
92
Màn hình “Chỉnh sửa thông tin FAQ”
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
93
Chƣơng 6: Cài đặt và triển khai
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
94
Tổng kết đánh giá
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
95
PHỤ LỤC
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực
96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1. Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin, ThS. Phạm Nguyễn Cương, 2003.
2. Phân tích và thiết kế hướng đối tượng sử dụng UML, ThS. Phạm Nguyễn
Cương, TS. Hồ Tường Vinh, 2004.
Tiếng Anh:
1. Pro ASP.NET MVC 2 Framework, Steven Sanderson, 2010.
2. Professional ASP.NET MVC 2, Jon Galloway, Phil Haack, Scott Hanselman,
Scott Guthrie, Rob Conery, 2010.
3. Pro LINQ Language Integrated Query in Csharp 2010, Adam Freeman and
Joseph C. Rattz, Jr, 2010.
Websites:
1. Aspvn.net
2. Jquery.com
3. Jqueryui.com
4. Msdn.microsoft.com
5. Stackoverflow.com
Xây dựng website quản lý đại lý trực tuyến Đoàn Nhật Trực