You are on page 1of 150

lOMoARcPSD|13982364

TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH


QUỐC TẾ
lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1


Câu 1: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì?
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ cần có để đổi lấy 1 USD.
B. Bao nhiêu đơn vị nội tệ cần có để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ.
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để đổi lấy 1 đơn vị nội tệ.
D. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải lợi thế cạnh tranh của Eurobanks
A. Chi phí quản lý thấp.
B. Không phải duy trì tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Khách hàng có uy tín tín dụng cao, khả năng vỡ nợ thấp.
D. Quy mô giao dịch lớn.
Câu 3: được phát hành bởi những người không cư trú, ghi bằng đồng nội tệ, tại các quốc
gia mà có đồng tiền ghi trên trái phiếu.
A. Trái phiếu nội địa.
B. Trái phiếu nước ngoài.
C. Trái phiếu châu Âu.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Đặc điểm của nền kinh tế mở cửa:
A. Có hoạt động xuất nhập khẩu.
B. Có hoạt động đầu tư trực tiếp và gián tiếp nước ngoài.
C. Công ty được phát hành trái phiếu quốc tế.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 5: Tỷ giá chéo là tỷ giá:
A. Được suy ra từ ba cặp tỷ giá đã cho.
B. Được xác định từ hai đồng tiền bất kỳ.
C. Được suy ra từ hai cặp tỷ giá đã cho.
D. Không xuất hiện đồng USD trong tỷ giá.
(ĐÁP ÁN CÔ)
Câu 6: Vấn đề đại diện trong công ty đa quốc gia:
A. Xuất hiện khi có sự mâu thuẫn giữa các công ty mẹ và công ty con.
. B. Xuất hiện khi có sự mâu thuẫn giữa người quản lý và các cổ đông

C. Xuất hiện khi có sự mâu thuẫn giữa các cổ đông và chủ nợ.
D. Các câu trên đều đúng.
lOMoARcPSD|13982364

Câu 7: Lý do các công ty đa quốc gia tham gia vào kinh doanh quốc tế được giải thích theo
các lý thuyết:
A. Lý thuyết lợi thế so sánh
B. Lý thuyết thị trường không hoàn hảo
C. Lý thuyết kinh doanh chênh lệch
D. Cả a và b đúng
Câu 8: Cấp bằng sáng chế (Licensing) là hình thức một công ty đa quốc gia:
A. Cho phép một tổ chức khác sử dụng nhãn hiệu, uy tín của mình… gắn lên sản
phẩmđể đổi lấy một khoản phí.
B. Thâm nhập thị trường quốc tế mà không cần đẩu tư vốn nhiều.
C. Khó kiểm soát chất lượng các sản phẩm kinh doanh dưới nhãn hiệu mình.
D. Cả a, b và c đúng
Câu 9: Dòng tiền của công ty đa quốc gia bị tác động rất lớn bởi:
A. Biến động giá trị đồng tiền ở các quốc gia mà MNCs này đầu tư.
B. Thay đổi trong chính sách kinh tế của quốc gia tiếp nhận đầu tư.
C. Biến động chính trị ở quốc gia tiếp nhận đầu tư.
D. Cả A, B và C đúng
Câu 10: Nhượng quyền kinh doanh (Franchising) là hình thức một công ty đa quốc gia:
A. Cho phép một tổ chức khác sử dụng nhãn hiệu, uy tín của mình để đổi lấy một khoản phí.
B. Chuyển giao công thức sản xuất sản phẩm, kiểu dáng kinh doanh…của mình để đổi lấy
một khoản phí.
C. Kiểm soát chất lượng các sản phẩm kinh doanh dưới nhãn hiệu mình.
D. Cả A, B và C đúng
lOMoARcPSD|13982364

2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
Câu 1: Báo cáo tổng kết các giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú trong một
thời kỳ nhất định được gọi là:
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân thanh toán quốc tế
D. Cán cân cơ bản
Câu 2: Những yếu tố nào sau đây tác động đến cán cân thanh toán quốc tế:
A. Lạm phát
B. Những hạn chế của chính phủ
C. Tỷ giá hối đoái
D. Tất cả những câu trên
Câu 3: Một công ty Việt Nam nhập khẩu xe hơi từ nước Mỹ
A. Giao dịch này sẽ được ghi Nợ trong cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam
B. Giao dịch này sẽ được ghi Nợ trong cán cân thanh toán quốc tế của Mỹ
C. Vì giá trị của xe hơi Việt Nam nhận được bằng với giá trị của USD gửi ra nước
Mỹ nên không làm tăng khoản nợ cũng như khoản có trong cán cân thanh toán
D. Không có câu nào đúng
Câu 4: Các giao dịch về dịch vụ phát sinh giữa người cư trú và người không cư trú được thể
hiện trên
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai (ĐÁP ÁN CÔ)
C. Cán cân vốn
D. Cán cân tài chính
Câu 5: Mục tiêu “thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi và minh
bạch” là của tổ chức nào sau đây:
A. WB
B. IMF
C. WTO
D. BIS
Câu 6: Cán cân nào sau đây còn được gọi là cán cân hữu hình:
A. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân dịch vụ
lOMoARcPSD|13982364

3
D. Cán cân thu nhập
Câu 7: Giao dịch nào dưới đây được hạch toán trong cán cân tài khoản tài chính?
A. Các công ty trong nước mua trái phiếu nước ngoài.
B. Xuất khẩu hàng hóa
C. Kiều hối
D. Nhập khẩu dịch vụ
Câu 8: Hi uệ ngứ đường cong J:
A. Cho thấy cán cân thương mại xấu đi và sau đó cải thiện dưới tác động của đồng
nội tệ yếu
B. Cho thấy cải thiện ban đầu và xấu đi trong cán cân thương mại do tác động củađồng
nội tệ yếu
C. Cho thấy cán cân thương mại bị ảnh hưởng bởi yếu tố lãi suất
D. Cho thấy đồng nội tệ có xu hướng tăng giá do tỷ lệ lạm phát tăng
Câu 9: Campuchia đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho cán cân thanh toán quốc tế từ một định
chế tài chính quốc tế. Tổ chức nào sau đây cung cấp nguồn tài trợ này:
A. WB
B. IM
C. WTO F
D. IFC
Câu 10: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) chảy vào
một quốc gia:
A. Thuế suất cao ở nước nhận đầu tư
B. Tư nhân hóa ở quốc gia nhận đầu tư
C. Câu a và b đúng
D. Không có câu nào đúng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
Câu 1: Larobi là một MNC có trụ sở tại Mỹ, thường xuyên nhập khẩu nguyên liệu thô từ
Trung Quốc. Larobi thanh toán cho các đơn hàng nhập khẩu này bằng Nhân dân tệ (CNY)
và lo ngại rằng đồng CNY sẽ tăng giá trong tương lai gần. Điều nào sau đây không phải
là một kỹ thuật phòng ngừa rủi ro thích hợp trong những trường hợp này?
A. mua kỳ hạn CNY.
B. mua hợp đồng tương lai CNY.
C. mua quyền chọn bán CNY.
D. mua quyền chọn mua CNY.
lOMoARcPSD|13982364

4
Câu 2: Công ty A (trụ sở tại Mỹ) xuất khẩu sản phẩm cho một công ty Đức và sẽ nhận
được khoản thanh toán € 200.000 trong ba tháng. Vào ngày 1 tháng Sáu, tỷ giá giao ngay
EUR/USD là 1,12 và tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 1,10. Vào ngày 1 tháng Sáu, Công ty A đã
đàm phán hợp đồng kỳ hạn với một ngân hàng để bán € 200.000 kỳ hạn ba tháng. Tỷ giá
giao ngay EUR/USD vào ngày 1 tháng 9 là 1,15. Doanh thu trên EUR của công ty A là:
A. 224.000
B. 220.000
C. 200.000
D. 230.000
Câu 3: Hợp đồng tương lai tiền tệ được giao dịch trên sàn giao dịch:
A. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và được tiêu chuẩn hóa.
B. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và có thể được điều chỉnh theo mong muốncủa
chủ sở hữu.
C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể được điều
chỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được tiêu chuẩnhóa.
Câu 4: Hợp đồng tương lai tiền tệ được bán trên sàn giao dịch:
A. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và được tiêu chuẩn hóa.
B. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và có thể được điều chỉnh theo mong muốncủa
chủ sở hữu.
C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể được
điềuchỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được tiêu chuẩn hóa.

Câu 5: H pợ đồồng kỳ h nạ tiềồn t :ệ


A. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và được tiêu chuẩn hóa.
B. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và có thể được điều chỉnh theo mong muốn của
chủ sở hữu.
C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể được điềuchỉnh
theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được tiêu chuẩn hóa.
Câu 6: Điềồu nào sau đây là đúng?
A. Thị trường tương lai chủ yếu được sử dụng bởi các nhà đầu cơ trong khi thị trường kỳ
hạn chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa rủi ro.
lOMoARcPSD|13982364

5
B. Thị trường tương lai chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa rủi ro trong khi thị trườngkỳ
hạn chủ yếu được sử dụng để đầu cơ.
C. Thị trường tương lai và thị trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để đầu cơ.
D. Thị trường tương lai và thị trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa rủi ro.
Câu 7: Điềồu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các hợp đồng kỳ hạn giữa các công ty và ngân hàng là dành cho mụcđích
đầu cơ.
B. Hầu hết các hợp đồng tương lai được các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro tỷ
giá.
C. Các hợp đồng kỳ hạn được cung cấp bởi các ngân hàng chỉ có 4 loại kỳ hạn cóthể
có trong tương lai.
D. Tất cả đều sai
Câu 8: So với hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai có ưu điểm hơn là:
A. Tính linh hoạt
B. Tính thanh khoản
C. Dễ sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Một công ty muốn sử dụng quyền chọn để phòng ngừa 12,5 triệu NZ khoản phải
thu từ các công ty New Zealand. Phí quyền chọn là 0,03 USD. Tỷ giá thực hiện là 0,5.
Nếu quyền chọn được thực hiện, tổng số USD nhận được (sau khi hạch toán phí quyền
chọn đã trả) là bao nhiêu?
A. 6.875.000.
B. 7.250.000.
C. 7.000.000.
D. 6.500.000.
Câu 10: Tỷ giá giao ngay USD/CAD hiện tại là 0,82. Phí quyền chọn mua CAD là 0,04.
Tỷ giá thực hiện là 0,81. Quyền chọn kiểu châu Âu. Nếu tỷ giá giao ngay vào ngày đáo
hạn là 0,87, thì lợi nhuận tính theo phần trăm trên khoản đầu tư ban đầu (tính đến phí
quyền chọn đã trả) là: A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 150%.
lOMoARcPSD|13982364

6
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Câu 1. Cho 3 cặp tỷ giá được niêm yết tại 3 ngân hàng khác nhau: GBP/USD = 1,2205 –
1,2212, EUR/USD = 1,1105 – 1,1109, GBP/EUR= 1,1017 – 1,1022. Có tồn tại arbitrage
hay không? Nếu có, hãy tính lợi nhuận của hoạt động đầu tư bắt đầu với 200.000 USD.
A. Có tồn tại arbitrage, lợi nhuận 366,5 USD
B. Có tồn tại arbitrage, lợi nhuận 376,5 EUR
C. Có tồn tại arbitrage, lỗ -642,6 USD
D. Không tồn tại arbitrage
Câu 2. Hình thức arbitrage nào sau đây cần phải xem xét tỷ giá chéo?
A. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa.
B. Arbitrage ba bên.
C. Arbitrage địa phương.
D. Arbitrage tỷ giá phòng ngừa.
Câu 3. Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 2.5%/năm, lãi suất hiện tại của CHF là
5.3%/năm. Phần bù hay chiết khấu của hợp đồng kỳ hạn với nhà đầu tư Mỹ sau 1 năm sẽ
là (giả thiết IRP tồn tại): A. 2,66%.
B. -0,0266.
C. 0,0266.
D. -0,266.
Câu 4 Điểm ở dưới (bên phải) đường IRP mô tả:
A. CIA khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài
B. CIA khả thi cho nhà đầu tư trong nước
C. CIA không khả thi cho cả nhà đầu tư trong nước hay nước ngoài.
D. Ngang giá lãi suất tồn tại
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây khiến cho ngang giá lãi suất không tồn tại nhưng CIA lại
không khả thi
A. Chi phí giao dịch, những hạn chế tiền tệ tiềm ẩn
B. Không có chi phí giao dịch, luật thuế khác nhau giữa các quốc gia.
C. Chi phí giao dịch, thuế xuất nhập khẩu
D. A và C.
Câu 6. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, yếu tố nào sau đây sẽ bằng nhau khi đầu tư kinh
doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa và đầu tư trong nước trên thị trường tiền tệ: A.
Tỷ trọng vốn đầu tư
B. Tỷ giá.
lOMoARcPSD|13982364

7
C. Lãi suất.
D. Tỷ suất sinh lời
Câu 7. Theo IRP, câu nào trong các câu sau là đúng:
A. Khi IRP tồn tại thì CIA không khả thi.
B. Khi lãi suất nước ngoài cao hơn lãi suất trong nước, tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền trongnước
sẽ (niêm yết trực tiếp) sẽ tăng.
C. Khi lãi suất nước ngoài thấp hơn lãi suất trong nước, tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền trongnước
sẽ (niêm yết trực tiếp) sẽ giảm.
D. Khi CIA không tồn tại thì IRP chắc chắc sẽ tồn tại.
Câu 8. Giả sử nhà đầu tư có USD 2.000.000 để đầu tư. Tỷ giá giao ngay GBP/USD =
1,2230. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày GBP/USD = 1,2228. Lãi suất tiền gửi 3 tháng của USD là
1,5% và GBP là 3,4%. Nếu nhà đầu tư thực hiện CIA với thời hạn 90 ngày, tỷ suất sinh
lời từ hoạt động CIA là:
A. 3,883%.
B. 3,383%.
C. 3,338%.
D. - 3,338%
Câu 9. Giả sử IRP được duy trì, lãi suất USD là 5% và lãi suất GBP là 2%, tỷ giá kỳ hạn
GBP/USD sẽ:
A. Giảm 2,94%.
B. Tăng 2,94%.
C. Giảm 2,86%.
D. Tăng 2,86%.
Câu 10. Ngân hàng X yết giá GBP/USD = 1,6500/20; ngân hàng Y yết giá GBP/USD =
1,6475/98. Giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư Mỹ sẽ: A. Mua GBP ở ngân hàng Y, bán
USD ở ngân hàng X.
B. Mua GBP ở ngân hàng X, bán GBP ở ngân hàng Y.
C. Mua USD ở ngân hàng X, mua GBP ở ngân hàng Y.
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5


lOMoARcPSD|13982364

8
1. Có những hình thức khác nhau của lý thuyết Ngang giá sức mua (PPP). Hình thức nào được
xem như “Luật một giá”?
a. Hình thức số học
b. Hình thức tương đối
c. Hình thức kế toán
d. Hình thức tuyệt đối

2. Lạm phát ở Mỹ là 3% và lạm phát ở châu Âu là 5%. Từ quan điểm của Mỹ, đồng euro thay
đổi như thế nào nếu PPP xảy ra?
a. Tăng giá 1,94%
b. Giảm giá 1,9%
c. Giảm giá 1,94%
d. Tăng giá 1,9%

3. Nguyên nhân nào dưới đây KHÔNG phải là lý do cho sự sai biệt trong PPP?
a. Mức thu nhập tương đối, hàng rào mậu dịch.
b. Chênh lệch lãi suất, không có hàng hoá thay thế cho hàng nhập khẩu.
c. Cả a và b đều là những lý do của sự sai biệt
d. Cả a và b đều không phải là những lý do của sự sai biệt

4. Giả sử lãi suất một năm ở Thụy Sĩ là 3% và ở Mỹ là 4%. Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn
tại, bạn dự kiến đồng franc Thụy Sĩ thay đổi như thế nào?
a. Tăng giá 9,7%
b. Giảm giá 9,7%
c. Tăng giá 0,97%
d. Giảm giá 0,97%

5. Giả sử lãi suất một năm ở Anh là 6% và ở Mỹ là 4%. Nếu tỷ giá giao ngay của bảng Anh là
$1,5807 và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại liên tục, bạn dự kiến tỷ giá giao ngay tương lai đồng
bảng Anh trong một năm nữa là bao nhiêu? a. $1,5509
b. $1,6111
c. $1,5500
d. $1,6001
6. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
a. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá kỳ hạn.
b. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai.
c. Ngang giá lãi suất (IRP) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai.
d. Ngang giá sức mua (PPP) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai.

7. Giả định lạm phát hàng năm tại Mỹ là 3%, tại châu Âu là 6% và tỷ giá giao ngay là
€1=$1,3234. Tính tỷ giá giao ngay tương lai dự kiến trong 3 năm tới?
a. €1 = $1,2142
lOMoARcPSD|13982364

9
b. €1 = $1,4424
c. €1 = $1,3619
d. €1 = $1,2859

8. Giả sử tỷ giá giao ngay ¥83,6950/$ và tỷ giá giao ngay một năm được dự báo là ¥85,4520/$.
Lãi suất một năm ở Mỹ là 5%. Lãi suất một năm tương ứng ở Nhật là bao nhiêu nếu IFE tồn
tại?
a. 11,89%
b. 2,1%
c. 7,2%
d. 1,67%

9. Ngang giá sức mua cho rằng:


a. Chi phí cắt tóc ở Columbia chính xác bằng với chi phí cắt tóc ở Hồng Kông
b. Tỷ lệ lạm phát bằng nhau ở mọi quốc gia
c. Tỷ giá giao ngay là dự báo chính xác cho tỷ lệ lạm phát
d. Không câu nào đúng

10. Do tính chất hội nhập của thị trường vốn, nên các nhà đầu tư Mỹ và Anh yêu cầu tỷ suất
sinh lợi thực như nhau là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ 2% ở Anh 5%. Tính lãi suất danh
nghĩa ở Anh và Mỹ.
a. 3% ở cả 2 nước
b. 8% ở Anh và 5% ở Mỹ
c. 1% ở Mỹ và - 2% ở Anh
d. -1% ở Mỹ và 2% ở Anh
11. Do tính chất hội nhập của thị trường vốn, nên các nhà đầu tư Mỹ và Anh yêu cầu tỷ suất
sinh lợi thực như nhau là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ 2% ở Anh 5%. Tỷ giá giao ngay
hiện nay
£1,00 = $1,5820. Tính tỷ giá giao ngay dự kiến trong một năm tới giả định hiệu ứng Fisher
quốc tế tồn tại
a. £1,00 = $1,6295
b. £1,00 = $1,6272
c. £1,00 = $1,5381
d. Cả 3 câu trên đều sai

12. Do tính chất hội nhập của thị trường vốn, nên các nhà đầu tư Mỹ và Anh yêu cầu tỷ suất
sinh lợi thực như nhau là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ 2% ở Anh 5%. Tỷ giá giao ngay
hiện nay
£1,00 = $1,5750. Tính tỷ giá kỳ hạn một năm giả định Ngang giá lãi suất tồn tại.
a. £1,00 = $1,5313
b. £1,00 = $1,6200
c. £1,00 = $1,6223
lOMoARcPSD|13982364

10
d. £1,00 = $1,5750

13. Hiệu ứng Fisher phát biểu rằng được cấu thành bởi tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu
và một phần bù lạm phát.
a. tỷ giá danh nghĩa
b. tỷ giá thực
c. lãi suất danh nghĩa
d. cổ tức điều chỉnh

14. Giả sử tỷ lệ lạm phát hàng năm ở Mỹ và Mexico được dự báo lần lượt là 4% và 8% trong
những năm tới. Nếu tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng peso Mexico (MXN) là $0,0803, khi đó
dự báo tốt nhất cho tỷ giá giao ngay tương lai của peso trong 3 năm tới sẽ là: a. $0,0717
b. $0,0899
c. $0,0903
d. $0,1012

15. Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%, theo hiệu ứng Fisher thì
lãi suất danh nghĩa sẽ bằng
a. 1%
b. 11%
c. -1%
d. 6%

16. Nếu lạm phát ở Mỹ và Hong Kong được dự báo lần lượt là 4% và 7% hàng năm. Nếu tỷ giá
giao ngay hiện tại của đô la Hong Kong là US$0,1286; vậy tỷ giá giao ngay dự kiến trong năm
tới là
a. $0,1337
b. $0,1376
c. $0,1323
d. $0,1250
17. Nếu một quốc gia có đồng tiền theo chính sách tỷ giá thả nổi tự do bị giảm giá theo ngang
giá sức mua thì tài khoản vốn sẽ hầu như
a. thâm hụt hoặc có xu hướng bị thâm hụt
b. thặng dư hoặc có xu hướng thặng dư
c. lạm phát được dự kiến sẽ gia tăng
d. là đối tượng vay nợ Ngân hàng thế giới

18. Tỷ giá giao ngay của đô la Canada là $0,76 và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là $0,74. Chênh lệch
giữa hai tỷ giá này có nghĩa là
a. lạm phát ở Mỹ trong thời gian qua thấp hơn so với Canada
b. lãi suất ở Canada tăng nhanh hơn so với ở Mỹ
c. giá cả ở Canada được kỳ vọng là sẽ tăng nhanh hơn so với ở Mỹ
lOMoARcPSD|13982364

11
d. tỷ giá giao ngay của đô la Canada được kỳ vọng là sẽ tăng so với đô la Mỹ

19. Giả sử đồng bảng Anh bị giảm giá từ $1,25 xuống còn $1,00 vào cuối năm. Lạm phát trong
năm ở Anh là 15% và ở Mỹ là 5%. Hỏi giá trị thực mà đồng bảng tăng giá hoặc giảm giá là
bao nhiêu?
a. -12,38%
b. -20,71%
c. +2,39%
d. +1,46%

20. Hình thức tuyệt đối của PPP giải thích khả năng bất hoàn hảo của thị trường như chi phí vận
chuyển, thuế quan và hạn ngạch
a. Đúng
b. Sai

21. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) sử dụng chênh lệch lãi suất chứ không phải là chênh lệch lạm
phát để giải thích tỷ giá thay đổi theo thời gian. Nó có liên quan mật thiết với lý thuyết PPP
bởi vì lãi suất thường không tương quan với lạm phát
a. Đúng
b. Sai

22. Có khả năng ngang giá sức mua tồn tại nhưng hiệu ứng Fisher quốc tế không tồn tại trong
cùng một thời gian
a. Đúng(ĐÁP ÁN CÔ)
b. Sai

23. Không giống như ngang giá sức mua, hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại trong ngắn hạn
a. Đúng
b. Sai
24. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) và ngang giá lãi suất (IRP) sử dụng chênh lệch lãi suất để dự
đoán tỷ giá giao ngay tương lai dự kiến
a. Đúng
b. Sai

25. Kiểm định thống kê đơn giản ngang giá sức mua có thể triển khai bởi áp dụng phân tích hồi
qui những số liệu lịch sử về chênh lệch lạm phát và tỷ giá
a. Đúng(ĐÁP ÁN CÔ)
b. Sai

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6


Câu1: Tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào:
A. Tỷ lệ lạm phát tương đối
lOMoARcPSD|13982364

12
B. Lãi suất tương đối
C. Thâm hụt mậu dịch tương đối
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Giao dịch nào dưới đây không làm phát sinh cầu ngoại tệ:
A. Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
B. Các nhà đầu tư trong nước đầu tư ra nước ngoài.
C. Các nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu của các công ty trong nước.
D. Các nhà đầu tư nước ngoài chuyển vốn và lợi nhuận về nước.
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nếu lãi suất ở Mỹ tăng so với lãi suất ở Đức thì
cầu EUR ở Mỹ sẽvà cung EUR ở Mỹ sẽ”

A. giảm, tăng
B. tăng, giảm

C. giảm, giảm

D. tăng, tăng

Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nếu đồng yên Nhật (JPY) dự kiến sẽ tăng giá so
với đồng đô la Mỹ (USD) với lãi suất ở Mỹ và Nhật Bản là tương tự nhau, các nhà đầu
tư sẽ tiến hành vay _ và đầu tư vào ”.
A. JPY; USD B. JPY;
JPY
C. USD; JPY D. USD; USD
Câu 5: Quốc gia X thường xuyên tham gia các giao dịch thương mại với Mỹ (chẳng hạn
như nhập khẩu và xuất khẩu). Quốc gia Y thường xuyên tham gia vào các giao dịch tài
chính với Mỹ (chẳng hạn như đầu tư tài chính). Với các yếu tố khác không đổi, khi lãi
suất ở Mỹ tăng sẽ ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái giữa Mỹ và quốc gia X nhiều hơn giữa
Mỹ và quốc gia Y.
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Úc tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác động lên cung, cầu và
tỷ giá cân bằng của đô la Úc là gì?
A. Cung đô la Úc sẽ tăng, cầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ giảm giá
B. Cung đô la Úc sẽ tăng, cầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ tăng giá
C. Cung đô la Úc sẽ giảm, cầu đô la Úc sẽ tăng và đồng đô la Úc sẽ giảm giá
D. Cung đô la Úc sẽ tăng, cầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ tăng giáCâu 7: Lãi suất
thực điều chỉnh lãi suất danh nghĩa thông qua:
lOMoARcPSD|13982364

13
A. Thay đổi tỷ giá C. Lạm
B. Tăng thu nhập D. Kiểm soát của Chính phát Phủ
Câu 8: Giả sử các yếu tố khác không đổi, sự kết hợp nào sau đây ít ảnh hưởng đến giá trị
USD nhất?
A. Lạm phát tại Mỹ giảm đi kèm với lãi suất thực ở Mỹ tăng.
B. Lạm phát tại Mỹ giảm đi kèm với lãi suất danh nghĩa ở Mỹ tăng.
C. Lạm phát tại Mỹ tăng đi kèm với lãi suất danh nghĩa ở Mỹ tăng.
D. Lạm phát tại Singapore tăng đi kèm với lãi suất thực ở Mỹ tăng.
Câu 9: Tỷ giá AUD/USD hôm nay là 0,73. Ngày hôm qua tỷ giá AUD/USD là 0,69. So với
hôm qua giá trị AUD đã:
A.Giảm 5,8% C. Tăng
B. Giảm 4,0% 5,8%
D. Giảm 5,8%
Câu 10: Nếu lạm phát và lãi suất tại Mỹ tăng trong khi lạm phát và lãi suất tại Nhật không
đổi thì giá trị của đồng Yen so với USD sẽ: Không
A. Tăng C. đổi
B. Giảm D. Không xác định được
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 7
Câu 1: Một vài quốc gia sử dụng sẽ duy trì giá trị đồng bản tệ theo một đồng ngoại tệ
hoặc một nhóm các đồng ngoại tệ.
A. Chế độ tỷ giá cố định
B. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý;
D. Chế độ neo tỷ giá
Câu 2: Hiện tại chính phủ Việt Nam đang thực thi chính sách tỷ giá hối đoái nào sau đây?
A. Cố định
B. Thả nổi tự do
C. Thả nổi có quản lý
D. Neo tỷ giá
Câu 3: Đồng đô la Mỹ đang được điều hành theo chế độ tỷ giá hối đoái nào từ năm 1944 đến
1971?
A. Cố định
B. Thả nổi tự do
C. Thả nổi có quản lý
D. Neo tỷ giá
lOMoARcPSD|13982364

14
Câu 4: Chiến lược nào sau đây sẽ thành công trong việc can thiệp vô hiệu hoá của FED nếu
họ muốn làm giảm giá đồng đô la?
A. Bán đô la trên thị trường tiền tệ và mua trái phiếu chính phủ
B. Bán đô la trên thị trường tiền tệ và bán trái phiếu chính phủ
C. Mua đô la trên thị trường tiền tệ và mua trái phiếu chính phủ
D. Mua đô la trên thị trường tiền tệ và bán trái phiếu chính phủ
Câu 5: Giả sử FED muốn làm tăng xuất khẩu của Mỹ, chiến lược nào sau đây sẽ giúp làm
tăng xuất khẩu của Mỹ?
A. Tăng lãi suất
B. Tăng cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm lãi suất
D. Giảm cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
Câu 6: Giảsử FED muốn làm giảm lạm phát ở Mỹ. Chiến lược nào sau đây sẽ giúp làm giảm
lạm phát?
A. Tăng lãi suất
B. Tăng cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm lãi suất
D. Giảm cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
Câu 7: Hệ thống tiền tệ Châu Âu (European Monetary System) được mô tả là
A. Thả nổi hoàn toàn
B. Vùng mục tiêu tỷ giá
C. Thả nổi không hoàn toàn
D. Thả nổi có quản lý
Câu 8: Dưới hệ thống tỷ giá hối đoái cố định, một quốc gia có tỷ lệ lạm phát tương đối cao
hơn so với nước có quan hệ mậu dịch với nó thì
A. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt vì giá cả hàng hoá của nó trở nên đắt đỏ hơn
B. Cung đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối sẽ gia tăng
C. Làm tăng áp lực giảm giá lên đồng nội tệ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: Hệ thống Bretton Woods sụp đổ một phần là do
A. Cuộc khủng hoảng dầu lửa
B. Chính sách tiền tệ của Mỹ quá nới lỏng
C. Thâm hụt mậu dịch của Mỹ quá lớn
D. Mỹ không còn ủng hộ cho chế độ bản vị vàng
lOMoARcPSD|13982364

15
Câu 10: Dưới chế độ tỷ giá hối đoái cố định, ngân hàng trung ương sẽ giữ giá trị đồng tiền
bằng cách
A. Giảm cung tiền đối với những đồng tiền được định giá cao, tăng cung tiền đối
vớinhững đồng tiền bị định giá thấp
B. Mua vào những đồng tiền được định giá cao trên thị trường ngoại hối, bán ra
nhữngđồng tiền bị đánh giá thấp trên thị trường ngoại hối C. Tất cả các câu trên đều
đúng
D. Tất cả các câu trên đều sai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8


Câu 1: Các yếu tố trong bộ ba bất khả thi bao gồm:
A. Độc lập tiền tệ.
B. Ổn định tỷ giá.
C. Hội nhập tài chính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Thông điệp chính của Lý thuyết Bộ ba bất khả thi là gì:
A. Nên chọn Hội nhập tài chính.
B. Không thể thỏa mãn đồng thời cả ba mục tiêu: Độc lập tiền tệ, Ổn định tỷ giá và Hội
nhập tài chính.
C. Sự thiếu hụt các công cụ trong quản lý kinh tế vĩ mô.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Khi chính phủ lựa chọn Ổn định tỷ giá và Hội nhập tài chính đồng nghĩa với:
A. Gia tăng mức độ độc lập tiền tệ.
B. Mất đi công cụ để điều chỉnh lãi suất trong nước độc lập với lãi suất nước ngoài.
C. Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường.
D. A và B đúng.
Câu 4: Khi chính phủ lựa chọn Độc lập tiền tệ và Hội nhập tài chính đồng nghĩa với:
A. Từ bỏ mục tiêu ổn định tỷ giá.
B. Chính phủ có quyền ấn định lãi suất.
C. Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường.
D. A và C đúng.
Câu 5: Khi chính phủ lựa chọn Ổn định tỷ giá và Độc lập tiền tệ đồng nghĩa với:
A. Chính phủ thiết lập kiểm soát vốn.
B. Chính phủ có quyền ấn định lãi suất.
lOMoARcPSD|13982364

16
C. Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường.
D. A và B đúng.
Câu 6: Các nghiên cứu mở rộng của Bộ ba bất khả thi
A. Thuyết tam giác mở rộng
B. Thuyết tứ diện
C. Bô ba bất khả thi và Dự trữ ngoại hối
D. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Trong nghiên cứu năm 2008, Chinn và Ito sử dụng KAOPEN, MI và ERS lần lượt
đo lường cho:
A. Mức độ độc lập tiền tệ, Mức độ ổn định tỷ giá, Mức độ hội nhập tài chính.
B. Mức độ độc lập tiền tệ, Mức độ hội nhập tài chính, Mức độ ổn định tỷ giá.
C. Mức độ ổn định tỷ giá, Mức độ hội nhập tài chính, Mức độ độc lập tiền tệ.
D. Mức độ hội nhập tài chính, Mức độ độc lập tiền tệ, Mức độ ổn định tỷ giá.
Câu 8: Trong Bộ ba bất khả thi, chế độ tỷ giá trung gian được hiểu là:
A. Tỷ giá cố định và Kiểm soát vốn.
B. Tỷ giá thả nổi và Kiểm soát vốn.
lOMoARcPSD|13982364

17
C. A hoặc B.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Mặt trái của Hội nhập tài chính là:
A. Bất ổn kinh tế
B. Nguy cơ lạm phát cao
C. Chính phủ không thể chủ động sử dụng các công cụ chính sách tiền tệ
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Lý thuyết Bộ ba bất khả thi được phát triển dựa trên:
A. Mô hình Mundell – Flemming
B. Mô hình IS-LM
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 9


Câu 1: Nguyên nhân chính gây ra khủng hoảng tiền tệ là gì:
A. Sự mất thanh khoản của hệ thống Ngân hàng thương mại.
B. Sự mất cân đối trong cán cân thanh toán khi thâm hụt tài khoản vãng lai quá lớn dẫn đến
mất cân đối cung cầu trên thị trường ngoại hối.
C. Người dân rút tiền hàng loạt.
D. Ngân hàng Trung Ương thắt chặt cung tiền quá mức.
Câu 2: Nguyên nhân chính gây ra khủng hoảng ngân hang là gì:
A. Sự mất thanh khoản của hệ thống Ngân hàng thương mại.
B. Sự mất cân đối trong cán cân thanh toán khi thâm hụt tài khoản vãng lai quá lớn dẫn đến
mất cân đối cung cầu trên thị trường ngoại hối.
C. Người đi vay không sử dụng vốn vây đúng mục đích.
D. Ngân hàng Trung Ương thắt chặt cung tiền quá mức.
Câu 3: Khủng hoảng tiền tệ còn có tên gọi khác là:
A. Khủng hoảng tỷ giá hối đoái.
B. Khủng hoảng cán cân thanh toán.
C. Khủng hoảng nợ.
D. A và B đúng
Câu 4: Theo mô hình khủng hoảng thế hệ thứ nhất, xuất phát điểm dẫn đến khủng hoảng là
do:
A. Chính sách kinh tế vĩ mô không ổn định.
B. Tấn công đầu cơ.
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

18
C. Chính phủ theo đuổi chế độ tỷ giá hối đoái cố định.
D. A và C đúng.
Câu 5: Khủng hoảng tài chính bao gồm:
A. Khủng hoảng tiền tệ.
B. Khủng hoảng ngân hàng.
C. Khủng hoảng nợ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Lựa chọn đối nghịch là:
A. Vấn đề bất cân xứng thông tin xuất hiện sau khi giao dịch được thực hiện.
B. Xảy ra khi người cho vay có ít thông tin từ người đi vay.
C. Vấn đề bất cân xứng thông tin xuất hiện trước khi giao dịch thực hiện.
D. B và C đúng.
Câu 7: Rủi ro đạo đức xảy ra khi:
A. Người đi vay sử dụng vốn vay sai mục đích và đầu tư vào những dự án có rủi ro cao.
B. Người đi vay đã tham gia vào những dự án có rủi ro cao và đang chủ động tìm kiếmnhững
khoản vay.
C. Người cho vay cố gắng theo dẫn dắt của người mà họ tin tưởng trên thị trường.
D. B và C đúng.
Câu 8: Nguyên nhân của khủng hoảng ngân hàng:
A. Vấn đề bất cân xứng thông tin.
B. Những cú sốc bất lợi từ bên ngoài.
C. Quá trình tự do hóa tài chính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Nguyên nhân trực tiếp khủng hoảng tài chính Thái Lan năm 1997 là:
A. Tấn công tiền tệ đồng Bath
B. Rút vốn hàng loạt
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Nguyên nhân chính phủ Mỹ đồng ý cứu trợ tập đoàn bảo hiểm Mỹ AIG trong cuộc
khủng hoảng năm 2008 vì chính phủ Mỹ lo sợ hậu quả tồi tệ trên thị trường tài chính bởi vì:
A. Tập đoàn AIG có một lượng khách hàng rất lớn trên 100 quốc gia
lOMoARcPSD|13982364

19
B. Tập đoàn AIG là nhà bảo hiểm rất lớn cho các ngân hàng đầu tư ở Mỹ
C. Nếu AIG phá sản các khoản vỡ nợ của các ngân hàng và các đầu tư trên thế giới sẽ giatăng.
D. Tất cả đều đúng

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM IRP

1. Ngân hàng A yết giá mua vào đồng bảng Anh $1,5689 và giá bán ra là $1,5693. Ngân hàng B
yết giá mua vào đồng bảng Anh $1,5690 và giá bán ra là $1,5692. Nếu nhà kinh doanh có
$100.000 để đầu tư. Nhà kinh doanh làm gì để tận dụng lợi thế của arbitrage địa phương và
lợi nhuận ông ta kiếm được là bao nhiêu (Giả sử chi phí giao dịch không đáng kể)?
a. Mua bảng Anh ở ngân hàng A, bán bảng Anh ở ngân hàng B, lợi nhuận $657,89
b. Mua bảng Anh ở ngân hàng B, bán bảng Anh ở ngân hàng A, lợi nhuận $1.000
c. Mua bảng Anh ở ngân hàng B, bán bảng Anh ở ngân hàng A, lợi nhuận $657,89d. Arbitrage không khả thi

2. National Bank yết giá mua vào đồng euro $1,3265 và giá bán ra là $1,3270. City Bank yết
giá mua vào đồng euro $1,3250 và giá bán ra là $1,3255. Nếu bạn có $1.000.000 để đầu tư,
lợi nhuận bạn kiếm được từ arbitrage địa phương là (Giả sử chi phí giao dịch không đáng kể):
a. Arbitrage không xảy ra
b. $754
c. $1.000
d. Không câu nào đúng

3. Một ngân hàng yết giá mua vào đồng bảng Anh là $1,5690, đồng franc Thụy Sĩ (CHF) là
$0,9983 và đồng bảng Anh là CHF1,5725. Nếu bạn có $100.000 để đầu tư, bạn làm gì để tận
dụng lợi thế của arbitrage ba bên và lợi nhuận bạn kiếm được là bao nhiêu? (Giả sử giá mua
vào và giá bán ra bằng nhau, chi phí giao dịch không đáng kể).
a. Dùng đô la mua bảng Anh, bán bảng Anh mua franc, bán franc mua đô la, lợi nhuận
$53
b. Dùng đô la mua bảng Anh, bán bảng Anh mua franc, bán franc mua đô la, lợi nhuận $1.000
c. Dùng đô la mua franc, bán franc mua bảng Anh, bán bảng Anh mua đô la, lợi nhuận
$101.000
d. Dùng đô la mua franc, bán franc mua bảng Anh, bán bảng Anh mua đô la, lợi nhuận $1.000

4. Tỷ giá giao ngay của franc Thụy Sĩ là $0,9965, tỷ giá kỳ hạn 180 ngày của franc Thụy Sĩ là
$0,9985, lãi suất 180 ngày ở Mỹ là 4% và ở Thụy Sĩ là 3%. Nếu bạn có $100.000 để đầu tư,
thì tỷ suất sinh lợi từ kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa là:
a. 4,21%
b. 2,01%
c. 4%
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

d. Không câu nào đúng vì kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa không khả thi

5. Giả định rằng franc Thụy Sĩ có lãi suất 90 ngày là 3% , lãi suất 90 ngày của đô la Mỹ là 4% phần
bù hoặc chiết khấu kỳ hạn của franc Thụy Sĩ là:
a. Phần bù 9,7%
b. Chiết khấu 9,7%
c. Phần bù 0,97%
d. Chiết khấu 0,97%

6. Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế của chênh lệch trong tỷ giáchéo
a. Arbitrage địa phương
b. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
c. Arbitrage ba bên
d. Không câu nào đúng

7. Đồng bảng Anh trị giá $1,5850 trong khi đồng euro trị giá $1,3185. Giá trị của bảng Anh so
với euro là
a. € 1,2021
b. € 2,0898
c. £ 0,8319
d. Không câu nào đúng

8. Giả sử lãi suất một năm ở Mỹ là 5% ở Pháp là 8%, tỷ giá giao ngay 1 EUR = 1,3225 USD.
Tỷ giá kỳ hạn một năm được dự báo theo ngang giá lãi suất sẽ là :
a. 1 EUR = 1,2858 USD
b. 1 EUR = 1,3603 USD
c. 1 EUR = 1,3225 USD
d. Không câu nào đúng

9. Giả định lãi suất hàng năm tại Mỹ là 3%, tại Châu Âu là 6% và tỷ giá giao ngay là 1 EUR =
1,3225 USD. Tính tỷ giá kỳ hạn dự kiến trong 3 năm tới, giả sử Ngang giá lãi suất tồn tại liên
tục.
a. 1 EUR = 1,4415 USD
b. 1 EUR = 1,1190 USD
c. 1 EUR = 1,2134 USD
d. Không câu nào đúng

10. Giả sử tỷ giá giao ngay ¥84/$ và tỷ giá kỳ hạn một năm ¥92/$. Lãi suất một năm ở Mỹ là 5%.
Lãi suất một năm ở Nhật là bao nhiêu để tồn tài Ngang giá lãi suất giữa hai thị trường Mỹ -
Nhật.
a. 1,15%
b. 9,52%
c. 15%
d. Không câu nào đúng

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

11. Giả sử bạn quan sát tỷ giá sau đây S t($/€) = $1,3241 (có nghĩa là €1 = $1,3241). Tỷ giá kỳ
hạn một năm F1($/€) = $1,3305. Lãi suất phi rủi ro ở Mỹ 5%, ở Đức 2%. Làm thế nào để một
nhà đầu tư Mỹ kiếm được tiền?
a. Vay đô la ở Mỹ, đổi đô la sang euro đầu tư vào Đức trong 1 năm đồng thời mở hợp đồng kỳ hạn,
chuyển euro sang đô la theo tỷ giá kỳ hạn
b. Vay euro, đổi euro sang đô la theo tỷ giá giao ngay, đầu tư tại Mỹ với lãi suất 5% đồng thời mở hợp
đồng kỳ hạn. Vào thời điểm cuối năm chuyển một phần đô la sang euro theo tỷ giá kỳ hạn để trả nợ.
c. Không thực hiện được arbitrage
d. Thực hiện arbitrage nhưng không có lợi nhuận

12. Tỷ giá giao ngay của bảng Anh là $1,5592 và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là $1,5610. Sự chênh
lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn ở trên hàm ýlà:
a. Lãi suất ở Mỹ cao hơn lãi suất ở Anh
b. Đồng bảng tăng giá so với đô la
c. Lạm phát ở Anh đang giảm
d. Đồng bảng được kỳ vọng là sẽ giảm giá so với đô la vì lạm phát ở Mỹ đang cao

13. Lãi suất hiện tại của một khoản vay yên Châu Âu là 6%/năm (lãi gộp hàng năm) và lãi suất
và của một khoản vay đô la Châu Âu là 9%/năm. Hãy cho biết phần bù hoặc chiết khấu của
một hợp đồng kỳ hạn yên Châu Âu 2 năm là bao nhiêu để Nhà đầu tư không thể thực hiện
kinh doanh CIA kiếm lời:
a. phần bù 0,08%
b. phần bù 5,294%
c. chiết khấu 2,75%
d. phần bù 2,83%
Em làm không thấy đáp án( ĐÁP ÁN LÀ 5,74%)
14. Nếu lãi suất một năm ở Mỹ và Anh lần lượt là 9% và 13% và tỷ giá giao ngay của bảng Anh
là $1,5625. Nếu ngang giá lãi suất tồn tại thì tỷ giá kỳhạn của bảng Anh sẽ bằng bao nhiêu? a.
$1,6198
b. $1,5072
c. $1,7656
d. Cả 3 câu trên đều sai

15. Nếu lãi suất ở Mỹ và ở Thuỵ Sỹ lần lượt là 10% và 4% và tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của franc
Thuỵ Sỹ là $0,3864, hỏi tỷ giá giao ngay của đồng franc bằng bao nhiêu nếu ngang giá lãi
suất tồn tại?
a. $0,3902
b. $0,3874
c. $0,3653
d. $0,3792

16. Arbitrage được định nghĩa như là vốn hóa trên chênh lệch giá niêm yết. Trong nhiều quốc gia
không có đầu tư bị cột chặt ngân quỹ trong một khoản thời gian nào đó và không có rủi ro
cho chiến lược này.
a. Đúng
b. Sai

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

17. Theo lý thuyết Ngang giá lãi suất, nếu lãi suất ở Mỹ cao hơn lãi suất ở Canada thì tỷ giá kỳ
hạn đồng đô la Canada sẽ thể hiện một khoản chiết khấu. a. Đúng
b. Sai

18. Nếu lãi suất ở Anh là 6% và lãi suất ở Mỹ là 4% phần bù tỷ giá kỳ hạn đồng bảng Anh là 2%.
a. Đúng
b. Sai

19. Nếu thị trường tồn tại trong trạng thái ngang giá lãi suất, các nhà đầu tư nước ngoài sẽ có tỷ
suất sinh lợi bằng với tỷ suất sinh lợi của nhà đầu tư Mỹ đầu tư ra nước ngoài. a. Đúng
b. Sai

20. Trong arbitrage ba bên giao dịch tiền tệ được thực hiện trên thị trường giao ngay để vốn hóa
chênh lệch của tỷ giá chéo bằng việc chuyển đổi giữa 3 loại tiền tệ. a. Đúng
b. Sai

CÂU HỎI TRẮẮC NGHIỆM TÁC ĐỘNG CHÍNH PHỦ ĐẾẮN TỶ GIÁ
1. M t vài quốốc gia s d ng __________ sẽẽ duy trì giá trộ ử ụ ị đốồng b n t thẽo m t đốồng ngo i t ho c m t
nhómả ệ ộ ạệ ặ ộ các đốồng ngo i t .ạ ệ
a. chếố đ t giá cốố đ nhộ ỷ ị
b. chếố đ t giá th n i hoàn toànộ ỷ ả ổ
c. chếố đ t giá th n i có qu n lýộ ỷ ảổ ả
d. chếố đ nẽo t giáộ ỷ
2. Hi n t i, đốồng đố la Myẽ đang đệ ạ ược điếồu hành thẽo chếố đ t giá hốối đoái nào
sau đây?ộ ỷ a. cốố đ nhị
b. th n i t doả ổ ự
c. th n i có qu n lýả ổ ả
d. nẽo t giáỷ
3. Đốồng đố la Myẽ đang được điếồu hành thẽo chếố đ t giá hốối đoái nào t năm 1944 đếốn 1971?
ộỷ ừ a. cốố đ nhị
b. th n i t doả ổ ự
c. th n i có qu n lýả ổ ả
d. nẽo t giáỷ
4. Chiếốn lược nào sau đây sẽẽ thành cống trong vi c can thi p vố hi u hoá c a FED nếốu h muốốn làm gi m ệ ệ
ệ ủ ọ ả giá đốồng đố la?
a. bán đố la trến th trịường tiếồn t và mua trái phiếốu chính phệ ủ
b. bán đố la trến th trịường tiếồn t và bán trái phiếệốu chính phủ
c. mua đố la trến th trị ường tiếồn t và mua trái phiếốu chính phệ ủ
d. mua đố la trến th trị ường tiếồn t và bán trái phiếốu chính phệ ủ
5. Gi s FED muốốn làm tăng xuâốt kh u c a Myẽ, chiếốn lả ử ẩ ủ ược nào sau đây sẽẽ giúp làm
tăng xuâốt kh u c a M yẽ?ẩ ủ a. tăng lãi suâốt
b. tăng cung tiếồn băồng cách bán trái phiếốu chính phủ
c. gi m lãi suâả ốt
d. gi m cung tiếồn băồng cách bán trái phiếốu chính phả ủ
6. Gi s FED muốốn làm gi m l m phát M yẽ. Chiếốn lả ử ả ạ ở ược nào
sau đây sẽẽ giúp làm gi m l m phát?ả ạ

a. tăng lãi suâốt

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

b. tăng cung tiếồn băồng cách bán trái phiếốu chính phủ
c. gi m lãi suâốtả
d. gi m cung tiếả n băồ ng cách bán trái phiếồ u chính phố ủ
7. H thốống t giá hốối đoái c a Vi t Nam hi n t i có th đệ ỷ ủ ệ ệ ạ ể ược
diếẽn t làả a. Th n i hoàn toànả ổ
b. Th n i có qu n lýả ổ ả
c. H thốống t giá cốố đ nhệ ỷ ị
d. H thốống hốẽn h pệợ
8. H thốống tiếồn t Châu Âu (Europẽan Monẽtary Systẽm) đệ ệ ược mố t
làả a. Th n i hoàn toànả ổ
b. Vùng m c tiếu t giáụ ỷ
c. Th n i khống hoàn toànả ổ
d. Th n i có qu n lýả ổ ả
9. Dưới h thốống t giá hốiố đoái cốố đ nh, m t quốốc gia cóệ ỷ ị ộ t l l m phát tỷ ệ ạ ương đốiố cao h n so v i nơ
ớ ước có quan h m u d ch v i nó thìệ ậ ị ớ
a. Cán cân thanh toán quốốc tếố sẽẽ thâm h t vì giá c hàng hoá c a nó tr nến đăốt đ h nụ ả ủ ở
ỏơ
b. Cung đốồng n i t trến th trộ ệ ị ường ngo i hốiố sẽẽ gia tăngạ
c. Làm tăng áp l c gi m giá lến đốồng n i tự ả ộệ
d. Tâốt c các câu trến đếả ồu đúng
10. Đốồng pẽso yếốu hâồu nh sẽẽ dâẽn đếốnư
a. Làm tăng vi c làm và l m phát Mẽxicoệ ạ ở
b. Gi m thâốt nghi p nh ng tăng l m phát Mẽxico(cố s a c 2 câu a và b đếồu đúng)ả ệ ư ạ
ở ử ả
c. Tăng thâốt nghi p nh ng gi m l m phát Mẽxicoệ ư ả ạ ở
d. Gi m thâốt nghi p và gi m l m phát Mẽxicoả ệ ả ạ ở 11. H thốống Brẽtton Woods s p đ m t phâồn là doệ ụ ổ ộ
a. Cu c kh ng ho ng dâồu l aộủ ả ử
b. Chính sách tiếồn t c a Myẽ quá n i l ngệ ủ ớ ỏ
c. Thâm h t m u d ch c a Myụ ậ ị ủ quá l nẽ ớ
d. Myẽ khống còn ng h cho chếố đ b n v vàngủ ộ ộả ị
12. Dưới chếố đ t giá hốiố đoái cốố đ nh, ngân hàng trung ộ ỷ ịương sẽẽ gi giá tr đốồng tiếồn
băồng cách ữ ị
a. Gi m cung tiếồn đốiố v i nh ng đốồng tiếồn đả ớ ữ ược đ nh giá cao, tị ăng cung tiếồn đốiố v i nh ng
đốồng tiếồn b đ nh ớ ữ ị ị giá thâốp
b. Mua vào nh ng đốồng tiếồn đữ ược đ nh giá cao trến th trị ị ường ngo i hốối, bán ra nh
ng đốồng tiếồn b đánh ạ ữ ị giá thâốp trến th trị ường ngo i hốốiạ c. Tâốt c các câu trến đếồu đúngả
d. Tâốt c các câu trến đếảồu sai

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


13. Câu nào sau đây KHÔNG ph i là m c tiếu can thi p c a cả ụ ệ ủ hính ph trến th trủ ị ường ngo i hốiố ạ a. T
lOMoARcPSD|13982364

o ra thu nh p t t giáạ ậ ừ ỷ
b. Gi m bâốt n trong nếồn kinh tếốả ổ
c. Tăng tính c nh tranh c a hàng xuâốt kh uạ ủ ẩ
d. Gi m l m phátả ạ
14. Đ làm tăng giá đốồng Euro so v i đố laể ớ
a. FED s ẽẽ bán đố la đ mua Euro và Ngân hàng trung ể ương Châu Au (ECB) sẽẽ mua Euro băng đố laồ

b. FED sẽẽ bán đố la đ mua Euro và ECB sẽẽ mua đố la băồng Euroể
c. FED s ẽẽ bán Euro đ mua đố la và ECB sẽẽ bán đố la đ mua Euroể ể
d. FED sẽẽ bán Euro đ mua đố la và ECB s ẽẽ mua Euro băồng đố laể
15. Chính sách t giá hốối đoái cố ố đ nhỷ ị
a. bu c m t quốốc gia ph i t b dòng chu chuy n vốốn quốốc tếố tộ ộ ảừỏ ể ự do
b. có th lo i b tính khống chăể ạ ỏ ốc chăốn c a t giáủ ỷ
c. bu c m t quốốc gia ph i t b chính sách tiếồn t đ c l pộ ộ ảừỏ ệộậ
d. là m t mố hình độ ược cung câốp b i FEDở
16. M t trong nh ng cống c can thi p tr c tiếốp c a FED trến th trộ ữ ụ ệ ự ủ ị
ường tiếồn t là bán đố la và mua ngo i ệ ạ t đ làm đốồng đố la Myẽ gi m giá.ệ ể ả a. Đúng
b. Sai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI


1. Giả sử t ỷ giá giao ngay của đồng euro (€) là $1,3383. T ỷ giá giao ngay dự kiến một năm sau là $1,3490. Thông tin tỷ giá
trên phản ánh:
a. đồng euro tăng giá 0,8%
b. đồng euro giảm giá 0,8%
c. đồng đôla tăng giá 0,8%
d. cả 3 đáp án trên đều sai.
2. T ỷ giá giao ngay hi ện tại của đồng bảng Anh là $1,5863. Một năm sau, giả sử t ỷ giá giao ngay của đồng b ảng Anh là
$1,6250. Thông tin tỷ giá trên phản ánh :
a. đồng bảng Anh giảm giá 2,44%
b. đồng bảng Anh tăng giá 2,44%
c. đồng bảng Anh tăng giá 2,44%
d. cả 3 đáp án trên đều sai.
3. Giả sử tỷ l ệ lạm phát ở Úc tăng so với lạm phát ở M ỹ. Những tác động lên cung, cầu và tỷ giá cân bằng của đô la Úc
làgì?
a. Cung đô la Úc sẽ tăng, cầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ giảm giá
b. Cung đô la Úc sẽ tăng, c ầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ tăng giá
c. Cung đô la Úc sẽ giảm, cầu đô la Úc sẽ tăng và đồng đô la Úc sẽ giảm giá
d. Cung đô la Úc sẽ tăng, cầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ tăng giá
4. Giả sử lãi suất ở châu Âu tăng so với lãi suất ở M ỹ. Những tác động lên cung, cầu và t ỷ giá cân bằng của đồng euro là
gì?
a. Cung euro sẽ tăng, cầu euro sẽ giảm và đồng euro sẽ giảm giá
b. Cung euro sẽ tăng, cầu euro sẽ giảm và đồng euro sẽ tăng giá
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

c. Cung euro sẽ giảm, cầu euro sẽ tăng và đồng euro sẽ giảm giá
d. Cung euro sẽ giảm, cầu euro sẽ tăng và đồng euro sẽ tăng giá
5. Giả sử thu nhập quốc dân của Canada tăng so với của M ỹ. Những tác động lên cung, cầu và t ỷ giá cân bằng của đô la M
ỹ là gì?
a. Cung đô la M ỹ tăng, cầu đô la Mỹ giảm và đô la Mỹ sẽ giảm giá
b. Cung đô la M ỹ tăng, cầu đô la Mỹ giảm và đô la M ỹ sẽ tăng giá
c. Cung đô la Mỹ không đổi, cầu đô la M ỹ tăng và đô la Mỹ sẽ tăng giá lOMoARcPSD|13982364

d. Cung đô la Mỹ không đổi, cầu đô la Mỹ tăng và đô la M ỹ sẽ giảm giá


6. Nếu một ngân hàng nghĩ rằng đồng bảng Anh đ ược định giá cao thì sẽ làm gì sau đây?

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


a. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó giảm giá
b. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó tăng giá
c. bán đồng bảng trước khi nó giảm giá
d. bán đồng b ảng trước khi nó tăng giá
7. Giả sử M ỹ và Argentina có dòng thương mại cao nhưng dòng vốn thấp. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về xác định tỷ
giá hối đoái? a. chênh lệch lạm phát rất quan trọng
b. chênh lệch lãi suất rất quan trọng
c. chênh lệch thu nhập rất quan trọng
d. cả a và c đều đúng
8. Câu nào sau đây là yếu t ố tác động đến t ỷ giá hối đoái?
a. t ỷ lệ lạm phát tương đối, mức thu nhập tương đối
b. lãi suất tương đối, k ỳ vọng của nhà đầu tư
c. các biện pháp kiểm soát của chính phủ
d. tất cả các câu trên đều là yếu tố tác động đến tỷ giá hối đoái
9. T ỷ giá hối đoái phụ thuộc vào :
a. Tỷ lệ lạm phát tương đối
b. Lãi su ất tương đối
c. Thâm hụt mậu dịch tương đối
d. tất cả các câu trên đều đúng
10. Quan điểm thị trường v ề xác định t ỷ giá hối đoái cho rằng t ỷ giá giao ngay
a. Sẽ đi theo bước đi ngẫu nhiên
b. Bị tác động chính bởi triển vọng kinh tế quốc gia dài hạn
c. Cả a và b
d. Bị tác động mạnh bởi cán cân mậu dịch quốc gia
11. Nếu một người nước ngoài mua chứng khoán chính phủ Mỹ
a. Cung đô la tăng
b. Thâm hụt của chính phủ giảm
c. Cầu đô la tăng
d. Cung tiền tệ của M ỹ tăng
12. T ỷ giá thực gia tăng sẽ
a. Làm tăng thu nhập quốc gia
b. Làm một quốc gia bị giảm tính cạnh tranh mậu dịch quốc tế

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

c. Làm giảm giá hàng hoá nước ngoài


d. b và c đúng
13. Nếu can thiệp của FED lên thị trường ngo ại hối bằng cách mua đô la Mỹ bằng yên
Nhật thì đô la sẽ tăng giá so với đồng yên.
a. Đúng
b. Sai
14. Nếu hai quốc gia có quan hệ mậu dịch quốc tế với khối lượng lớn nhưng dòng chu
chuyển vốn quốc tế thấp, tỷ lệ lạm phát tương đối sẽ có tác động mạnh đ ến t ỷ giá hối
đoái hơn là lãi suất tương đối.
a. Đúng
b. Sai

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

1. Thị trường ngoại hối là nơi nào ?


a. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
b. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
c. Giao dịch mua bán kim loại quý
d. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
2. Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giáEUR /
GBP sẽ là :
a. 0.76
b. 0.765
c. 1.3077
d. 0.7647
3. Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP
= 1.5 USD của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5
EUR = 1 GBP . Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta
sẽ khai thác cơ hội = cách nào :
a. Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với
giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR
= 1 USD
b. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP
với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5
USD
c. Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD sang
EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
d. Anh ta đánh giá không có cơ hội
4. Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ?
a. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
b. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
c. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
d. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
5. Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3
tháng : EUR /USD= 1.2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR
/USD = 1.15. Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ?
a. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
b. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
c. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
d. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD
6. Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

tháng EUR / USD = 1.2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3
tháng tới EUR / USD = 1.15. Giả sử bạn có 1000 EUR trong 3 tháng
tới bạn sẽ ?
a. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng
bạn sẽ lãi : 12380 USD
b. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR. Nếu dự đoán đúng bạn sẽ
tạo : 12280 USD
c. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng
bạn sẽ lãi : 12380 USD
d. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán của bạn đúng
bạn sẽ lãi : 12380 USD
7. Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 vậy
% chênh lệch giá mua bán là :
a. 0.45%
b. 0.12%
c. 0.013%
d. 0.053%
8. Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GDP /USD = 1.6727 /
30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá 1.6730. Giả sử tại thời điểm t,
ngân hàng B niêm yết : GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ở ngân hàng
B với giá 1.6735. Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ ng/vụ
của arbitrage cho 1 tr GBP sẽ là :
a. 500 USD
b. 1300 USD
c. 800 USD
d. 1000 USD
9. Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GBP /USD = 1.7281 /
89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là :
a. 210,74 / 218,85
b. 218.75 / 210.84
c. 210.7439 / 218.8481
d. 210.8415 / 218.7484
10.Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là :
a. 90 ngày
b. 60 ngày
c. 1 năm
d. Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ
thuộc vào sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

11.Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá
kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán
được với :

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

a. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%


b. Điểm kỳ hạn khấu trừ : - 2.22%
c. Điểm kỳ hạn khấu trừ : - 9.09%
d. Điểm kỳ hạn gia tăng : 9.09%
12.Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30.
F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4
(EUR/USD)=1.4101/04
a. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6
tháng tới
b. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6
tháng tới
c. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
d. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
13.Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn :
a. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ
giá được xác định hôm nay
b. Khách hàng chấp nhận bán ngoài tệ trong tương lai với tỷ giá
được xác định ngày hôm nay
c. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số
lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai
d. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao
dịch nay được duy trì trong tương lai.
14.Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75
USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng
kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65
a. Lỗ 625 USD
b. Lỗ 6250 USD
c. Lãi 6250 USD
d. Lỗ 66.28788 USD
15.Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách
hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là :
a. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
b. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực
hiện hợp đồng
c. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
d. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay
không

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

16.Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết : S (USD /CAD)=1.6461/65.


F1/4 (USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD
sẽ là :
a. 1.6451/35
b. 1.6441/35
c. 1.6471/85
d. 1.6481/75
17.Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ
giá CHF /SGD là :
a. 1.2303/25
b. 1.2303/24
c. 0.8114/23
d. 0.8127/15
18.Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở
Mỹ được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1
ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là :
a. GBP/ USD =2
b. 2 GBP = 1 USD
c. 1 GBP = 0.5 USD
d. 5 GBP = 10 USD
19.Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức : 20 GBP = 1 ounce
vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu
tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác
cơ hội này như sau :
a. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi
vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla
với giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD
b. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi
vàng đến bảng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyển đổi
sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với
giá
35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1
GBP =1.8 USD
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai
20.đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là :
a. đôla Châu Âu
b. Đồng EURO
c. Đơn vị tiền tệ

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

d. SDR
21.Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và
người không cư trú được gọi là :
a. Cán cân mậu dịch
b. Tài khoản vãng lai
c. Cán cân thanh toán quốc tế
d. Cán cân vốn

22.Thu nhập ròng là một khoản mục của :


a. Cán cân vốn
b. Cán cân thương mại
c. Cán cân hoạt động
d. Cán cân vãng lai
23.Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp
quốc tế :
a. Hạn chế của chính phủ
b. Rủi ro, chính trị
c. Chiến tranh
d. Tất cả
24.Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn
đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không
đổi :
a. Lãi suất cao
b. Thuế suất thuế thu nhập cao
c. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
d. Không phải các yếu tố trên
25.…..là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các
khoản đầu tư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều
hành hoạt động kinh doanh :
a. Khoản chuyển giao một chiều
b. Đầu tư gián tiếp
c. Thu nhập ròng
d. Đầu tư trực tiếp
26.Giả sử, một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc.
Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh :
a. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán nợ trên
cán cân vãng lai

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

b. Một bút toán ghi nợ trên cán cân thương mại và một bút toán
ghi nợ trên cán cân vãng lai.
c. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi
nợ bên cán cân vãng lai
d. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi
nợ trên cán cân thu nhập.
27.Khoản mục vô hình :
a. Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp
b. Là cách gọi khác của sai số thống kê
c. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ
d. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

28.Các giao dịch du lịch được ghi chép trên :


a. Cán cân thương mại
b. Cán cân vãng lai
c. Cán cân vốn
d. Cán cân thu nhập
29.Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý :
a. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
b. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai
c. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn
d. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận
nhất định trong cán cân thanh toán
30.Trong chế độ tỷ giá thả nổi, nếu cán cân vãng lai thặng dư:
a. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt
b. Cán cân vốn sẽ thâm hụt
c. Cán cân thu nhập sẽ thặng dư
d. Cán cân vốn sẽ thặng dư
31.Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì :
a. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
b. Thặng dư cán cân vãng lai
c. Thâm hụt cán cân vốn
d. Tất cả các câu trên đúng
32.Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì :
a. Hạ chi tiêu những gì sản xuất ra
b. Đầu tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm
c. Dòng vốn thuần chảy ra
d. A & B
33.Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính
sách :
a. Giảm thâm hụt ngân sách
b. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu
quốc dân
c. Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
d. Tất cả đều đúng
34.Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đến cán cân
vãng lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
được gọi là :
a. Phương pháp tiếp cận chỉ tiêu

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

b. Hiệu ứng đường cong J


c. Hiệu ứng điều kiện ngoại thương
d. Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn
35.Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của …..khi tỷ giá
thay đổi 1% :
a. Số lượng hàng hoá xuất khẩu
b. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế
c. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu
d. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu
36.Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập
khẩu khi tỷ giá :
a. Không đổi
b. Thay đổi 10 %
c. Thay đổi 1%
d. Thay đổi 20 %
37.Theo phương pháp tiếp cận hệ số co giãn XK, NK, khi thực hiện
phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào :
a. Hiệu ứng giá cả
b. Hiệu ứng khối lượng
c. Hiệu ứng đường cong J
d. Tính trội của hiệu ứng giá cả hay hiệu ứng số
lượng 38.Hiệu ứng đường cong J là :
a. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện
dứơi tác động chính sách phá giá nội tệ
b. Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác
động của chính sách phá giá nội tệ
c. Cho thấy số lượng hàng hoá XK > NK
d. Không câu nào đúng
39.Theo phương pháp tiếp cận chỉ tiêu các nhân tố nào sau đây cần
đề cập khi nghiên cứu ảnh hưởng của phá giá đến cán cân vãng
lai :
a. Thiên hướng chỉ tiêu biên
b. Thu nhập quốc dân
c. Chi tiêu trực tiếp
d. Cả 3 nhân tố trên

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

40.Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0.9 USD/EUR . Tỷ giá giao
ngay dự kiến một năm sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi của tỷ
giá giao ngay là :
a. EUR tăng : 5.56%
b. EUR giảm : 5.56%
c. EUR tăng : 5.88%
d. EUR giảm : 5.88%
41.Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là : 1.45 USD/GBP.
Giả sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là : 1.52
USD/GBP.
a. Đồng USD tăng : 4.14 %
b. Đồng bảng Anh giảm : 4.14%
c. Đồng bảng Anh tăng : 4.14 %
d. Đồng bảng anh tăng : 3.97%
42.Tại thời điểm t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thấy rằng đồng
bảng Anh được định giá cao và co giãn giá trị thời điểm t+1, ông
ta sẽ:
a. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó giảm giá
b. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó tăng giá
c. Bán bảng trước khi giảm giá
d. Bán bảng trước khi tăng giá
43.Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi :
a. Mức chênh lệch lạm phát giữa các đồng tiền
b. Chênh lệch lãi suất
c. Thâm hụt cán cân thanh toán
d. Tất cả đều đúng
44.…..là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá cả
hàng hoá trong nước :
a. Tỷ giá hối đoái theo PPP
b. Cán cân vãng lai
c. Ngang giá sức mua FFP
d. Ngang giá sức mua tương đối
45.Giả sử tỷ giá thực ko đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá
danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:
a. Giá cả hàng hoá XK rẻ hơn
b. Giá cả hàng hoá Xk đắt hơn
c. Giá cả hành hoá NK rẻ hơn

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

d. Giá cả hàng hoá NK đắt hơn


46.Các vấn đề nào sau đây là những giả thiết của luật một giá :
a. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
b. Hạn ngạch
c. Chi phí vận chuyển bảo hiểm
d. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo bỏ qua hàng rào mậu dịch
và chi phí vận chuyển bảo hiểm
47.Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định,
trạng thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì :
a. Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng
b. Ngân sách TW sử dụng công cụ thị trường
c. Chính phủ sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao
d. Hàng hoá được vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có
mức giá cao. Từ đó mức giá cả của hàng hoá sẽ ngang bằng
ở các thị trường.
48.Những đặc điểm nào sau đây là nhựơc điểm của thuyết ngang giá
sức mua tuyệt đối :
a. So sánh giá cả rổ hàng hoá tính bằng nội tệ và giá cả số hàng
hoá tính bằng ngoại tệ
b. Tôn trọng giả thiết của luật 1 giá
c. Tỷ trọng hàng hoá trong rổ
d. Chênh lệch trình độ dân trí
49.Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tương đối là :
a. Đánh giá CPSX và NSLĐ giữa các quốc gia
b. Dự đoán thay đổi tỷ giá trong tương lai
c. Nguyên nhân của sự thay đổi tỷ giá
d. Cá B & C
50.Những hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hoá nào là hàng hoá có thể
tham gia TMQT : ITG
a. Máy bay, ôtô, phần mềm máy tính
b. Dịch vụ mát xa, nhà hàng, karaoke, cắt tóc
c. Truyền hình cáp, báo điện tử
d. A & C
51.Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát :
a. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG
b. Kiểm chứng PPP
c. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP

10

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

d. Cả 3 vấn đề
52.Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá
chênh lệch khỏi PPP:
a. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau”
b. Chi phí vận chuyển
c. Năng suất lao động
d. Ko có hàng hoá thay thế nhập khẩu
53.Lạm phát ở Mỹ là 3% và ở Anh là 5%. Giả sử các giả thiết PPP
tồn tại đồng bảng Anh sẽ là :
a. Tăng giá 1.94%
b. Giảm giá – 1.9%
c. Giảm giá – 1.94%
d. Tăng giá 1.9%
54.Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thuỵ Sỹ là 3% và USD là 4%.
Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ sẽ thay
đổi :
a. Tăng giá 9.7%
b. Giảm giá 9.7%
c. Tăng giá 0.97%
d. Giảm giá 0.97%
55.Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao
ngay của GBP là 1.5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại,
dự kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP / USD sẽ là :
a. 1.5288
b. 1.5300
c. 1.4700
d. 1.4717
56.Giả sử tỷ giá giao ngay 122 JPY/USD, tỷ giá kỳ hạn là 1 năm 130
JPY /USD, lãi suất USD 1 năm là 5%, giả sử giả thiết CIP tồn tại
lãi suất của JPY. Theo công thức dạng chính xác là :
a. 11.89%
b. 6.36%
c. 3.28%
d. 1.67%
57.Ngang giá sức mua cho rằng :
a. Chi phí cắt tóc ở VN chính xác bằng với chi phí cắt tóc ở
HKông

11

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

b. Tỷ lệ lạm phát ở các quốc gia là bằng nhau


c. Tỷ giá giao ngay là dự báo chính xác cho tỷ lệ lạm phát
d. Không câu nào đúng
58.Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3% . Lạm phát
dự kiến ở Mỹ là 5% và rủi ro bằng 0. Lãi suất danh nghĩa của
USD theo dạng gần đúng là :
a. 7%
b. 8%
c. 3%
d. 5.06%
59.Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát
dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo
công thức dạng gần đúng là :
a. 8.3%
b. 5%
c. 3%
d. 8.15%
60.Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng :
a. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu
hướng giảm giá
b. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi
suất cao hơn
c. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
d. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
61.Luật 1 giá phát biểu rằng : giá cả của hàng hoá trên thế giới sẽ
……nếu tính = 1 đồng tiền chung :
a. Cân bằng
b. Xấp xỉ cân bằng
c. Chênh lệch
d. Tạo cơ hội arvitrage xảy ra
62.Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ là 5% và Yên Nhật là 7%. Dự
báo tỷ giá của USD/SPY theo PPP trong năm tới sẽ là ?
a. 122.0028
b. 122.28
c. 117.7560
d. 117.76

12

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

63.Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là
6%. Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã là :
a. 1%
b. 11%
c. -1%
d. 6%
64.Giả sử tỷ giá giao ngay USD / HKD = 7.9127; tỷ lệ lạm phát dự
kiến của USD là 5%; tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKP là 3%. Tỷ
giá giao ngay dự kiến theo PPP sẽ là :
a. 7.7619
b. 8.0662
c. 7.9624
d. 8.0660
65.Điều kiện Marstall- Lexker phát biểu rằng nếu trạng thái xuất
phát của cán cân vãng lai cân bằng khi phá giá nội tệ dẫn đến :
a. Cải thiện các cán cân vãng lai khi ηX + ηM>1
b. Thâm hụt cán cân vãng lai khi ηX +ηM =0
c. Cải thiện cán cân vãng lai khi ηX +ηM <0
d. Không làm thay đổi trạng thái cân bằng vãng lai
66.Giả sử tỷ giá giao ngay của đôla Canada là 0.76 USD / CAD và tỷ
giá kỳ hạn 180 ngày là 0.74 USD/CAD sẽ khác biệt tỷ giá kỳ hạn
và giao ngay hàm ý :
a. Lạm phát của đôla Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm phát của đôla
Canada
b. Lãi suất của đôla Canada cao hơn lãi suất của đôla Mỹ
c. Giá cả hàng hoá ở Canada đắt hơn ở Mỹ
d. Đồng CAD kỳ vọng sẽ giảm giá giao ngay 180 ngày so với
đôla Mỹ
67.Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD =1.25. sau 1 năm GBP/USD
=1.0. Tỷ lệ lạm phát trong năm của Anh là 15% và Mỹ là 5%.
Chênh lệch giữa tỷ giá thực và tỷ giá danh nghĩa sẽ là :
a. – 0.1413 USD/GBP
b. + 0.1413 USD/GBP
c. – 0.3690 USD/GBP
d. + 0.3690 USD/GBP

13

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

68.Giả sử tỷ giá giao ngay tại thời điểm t : USD/JPY=120.7; tại thời
điểm t+1 : USD/JPY=135.00. Tỷ lệ lạm phát của USD là 5%, JPY
là 10%. Đồng yên sẽ được định giá?
a. Định giá cao
b. Định giá thấp
c. Ngang giá
d. Nâng giá
69.Hiện nay VND đang đựơc điều hành theo chế độ tỷ giá nào ?
a. Cố định
b. Thả nổi tự do
c. Thả nổi có điều kiện
d. ấn định
70.National Bank yết giá EUR/USD=1.15/1.17 ; City Bank yết giá
EUR/USD=1.16/1.14. Nếu chi phí giao dịch =0 và bạn có 1tr EUR
lợi nhuận từ arbitrage địa phương là :
a. 30.000 USD
b. 10.000 USD
c. 50.000 USD
d. Không tồn tại arbitrage
71.Nếu lãi suất 1 năm của USD là 9%. Lãi suất 1 năm của GBP là 13
%. Tỷ giá giao ngay của USD/GBP= 0.56. Nếu chi phí tồn tại thì
tỷ giá kỳ hạn 1 năm của USD/GBP sẽ là :
a. 0.54
b. 0.56
c. 0.58
d. 0.6
72.Nếu lãi suất của USD=10%,CHF=4%. F1/4 CHF/USD=0.3864.
CiP tồn tại thì tỷ giá giao ngay CHF/USD sẽ là :
a. 0.3902
b. 0.3874
c. 0.3635
d. 0.3792
73.Tỷ giá giao ngay GBP/USD =1.88. F1/2 GBP/USD=1.9. sự chênh
lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý? ( giả sử CIP tồn
tại)
a. Lãi suất USD cao hơn lãi suất GBP
b. GBP tăng giá so với USD

14

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

c. Tỷ lệ lạm phát của đồg GBP giảm


d. GBP được kỳ vọng sẽ giảm giá so với USD
74.Giả sử lãi suất 1 năm của USD là 5% của EUR là 8%. Tỷ giá giao
ngay của EUR/USD =0.75. Tỷ giá kỳ hạn 1 năm của EUR/USD sẽ
là (giả sử CIE tồn tại)
a. 0.7292
b. 0.
c. 0.81
d. 0.7714
75.Giả sử S(USD/JPY)=1.22 ; F1 (USD/JPY)=130. lãi suất USD =5%.
Lãi suất 1 năm của yên Nhật sẽ là bao nhiêu?
a. 11.89%
b. 6.56%
c. 3.28%
d. 1.67%
76.Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế tỷ giá chéo ?
a. Arbitrage địa phương
b. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
c. Arbitrage tam giác
d. Arbitrage lãi suất
77.Giả sử CIP tồn tại, song kinh doanh chênh lệch lãi suất không khả
thi, nguyên nhân là :
a. Chi phí giao dịch
b. Chính sách kiểm soát của chính phủ
c. Thuế thu nhập
d. Tất cả
78.Trong các chi phí sau chi phí nào ko phải là chi phí giao dịch đối
với nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất có biểu hiện :
a. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay
b. Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài
c. Phí giao dịch bán ngoại tệ kỳ hạn
d. Phí giao dịch quyền chọn
79.Nguyên nhân dẫn đến CIP lệch trong thực tế là :
a. Chi phí giao dịch
b. Chi phí giao dịch và xử lý thông tin
c. Thói quen tiêu dùng hàng hoá nhập khẩu
d. Chi phí giao dịch và thu thập xử lý thông tin

15

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

80.Những nhân tố nào cản trở hành vi kinh doanh chênh lệch giá ?
a. Yêu cầu ký quỹ khi thiết lập hợp đồng dài hạn
b. Thị trường vốn không hoàn hảo
c. Tính thanh khoản của TSTchính
d. Cả 3
81.Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay?
a. Thời hạn khoản vay càng dài càng tốt
b. Chi phí mà giá cao
c. Hợp đồng vay đòi hỏi bảo hành
d. Lãi suất vay thấp nhất
82.Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư?
a. Lãi suất cao nhất
b. Rủi ro thấp nhất
c. Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất
d. Lãi suất thực cao nhất
83.Thuyết ngang giá lãi suất phát biểu rằng : “chu chuyển vốn hoàn
toàn tự do, bỏ qua….và thuế khoá các chứng khoán nội địa và
nước ngoài thay thế hoàn hảo cho nhau :
a. Tính thanh khoản của TS
b. Hạn chế của chính phủ
c. Tính không hoàn hảo của thị trường tài chính
d. Chi phí giao dịch
84.Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “việc đầu tư
hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro
ngoại hối, thì ……là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư ( đi vay) là
đồng tiền nào
a. Lợi tức
b. Tỷ suất lợi tức
c. Lãi suất
d. Lãi tiền vay
85.Trong chế độ tỷ giá thả hối trạng thái cân bằng của luật 1 giá
được thiết lập trở lại vì :
a. Sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối
b. Giá cả hàng hoá thay đổi
c. Sự thay đổi của tỷ giá
d. Ko phải các nguyên nhân trên
86.Tỷ giá ASK(USD/VND) ngân hàng yết giá :

16

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

a. Yết giá sẵn sang bán VND


b. Yết giá sẵn sáng mua VND
c. Yết giá sẵn sang bán USD
d. Hạ giá có thể bán USD
87.Tỷ giá BID(USD/JPY) ngân hàng yết giá :
a. Yết giá sẵn sàng bán USD
b. Hạ giá có thể mua USD
c. Yết giá sẵn sàng bán JPY
d. Hạ giá có thể bán JPY
88.Tỷ giá ASK(GBP/USD) ngân hàng :
a. Hạ giá có thể bán GBP
b. Hạ giá có thể bán USD
c. Yết giá sẵn sàng mua GBP
d. Yết giá sẵn sàng mua JPY
89.Tỷ giá ASK(USD/SGD) ngân hàng :
a. Hỏi giá có thể mua SGD
b. Hạ giá có thể bán SGD
c. Yết giá sẵn sàng bán USD
d. B&C
90.Ngân hàng niêm yết giá GBP/USD= 1.6227/30;
USD/JPY=126.7500/20. tỷ giá chéo GBP/JPY sẽ là :
a. 205.6772/6805
b. 205.6805/7153
c. 205.6771/7227
d. 205.6772/7185
91.Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD=1.8728/30; USD/CAD=
1.7468/17. tỷ giá EUR/CAD sẽ là :
a. 3.2217/05
b. 3.2717/05
c. 3.1722/25
d. 3.3225/30
92.Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD=1.3223/30;
GBP/USD=1.6727/30. Tỷ giá GBP/EUR=?
a. 1.2572/73
b. 1.2643/52
c. 1.2323/30
d. 1.2650/46

17

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

93.1.6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi được 0.95 USD
do đó 1 bảng Anh đổi được:
a. 0.59 EUR
b. 1.68 EUR
c. 1.68 GBP
d. 0.59 GBP
94.Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ
yếu trên thị trường ngoại hối vì :
a. Tốc độ thực hiện giao dịch
b. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
c. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương
lai
d. Tất cả các câu trên
95.Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá
….?
a. Tỷ giá kỳ hạn
b. Tỷ giá giao ngay
c. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn
d. Các câu trên đúng
96.Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất
định trong 1 khoảng thời gian xác định :
a. Bán quyền chọn mua
b. Có quyền bán 1 đồng tiền
c. Bán quyền được mua
d. Mua quyền bán được
97.Nếu ngang giá lãi suất tồn tại các nhà đầu tư nước ngoài sẽ có
…..của nhà đầu tư Mỹ:
a. Lợi nhuận = vốn lợi nhuận
b. Tỷ suất sinh lợi = vốn tỷ suất sinh lợi
c. Lãi suất = vốn lãi suất
d. Không phải các câu trên
98.Theo ngang giá lãi suất, nếu lãi suất của Mỹ cao hơn lãi suất của
Canada thì tỷ giá kỳ hạn của USD thể hiện :
a. Điểm tăng giá
b. Điểm khấu trừ
c. Phần gia tăng 10%
d. Khấu trừ 10%

18

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

99.Peter mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1.06
USD/EUR và phí quyền chọn 0.01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn
hợp đồng quyền chọn tỷ giá giao ngay 1.09 USD/EUR. Anh ta sẽ :
a. Lãi 0.03 USD/EUR
b. Lỗ 0.02 USD/EUR
c. Lãi 0.02 USD/EUR
d. Lỗ 0.01 USD/EUR
100. Một quyền chọn bán 100.000 USD, giá thực hiện 1 EUR =
0.8 USD, phí quyền chọn 0.02 USD/EUR người mua quyền
chọn bán sẽ có thể không có lãi (không lỗ) từ hợp đồng
quyền chọn khi tỷ giá giao ngay tại thời điểm đáo hạn:
a. 0.82 USD/EUR
b. 0.80
c. 0.78
d. 2
101. Ngân hàng A yết giá GBP/USD=1.52/54; ngân hàng B yết
giá GBP/USD=1.51/52. giả sử phí giao dịch =0, nhà đầu tư
Mỹ sẽ :
a. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
b. Mua GBP ở ngân hàng B , bán GBP ở ngân hàng A
c. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
d. Không tồn tại cơ hội arbitrage
102. Tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết :GBP/USD=1.5; Tại
thời điểm t, ngân hàng B niêm yết: CHF/USD=0.75 và
GBP/CHF=0.02. Nếu bạn tính tióan tại ngân hàng B, tỷ giá
chéo GBP/CHF=1.515. Giả sử chi phí giao dịch =0, bạn sẽ
có 100.000 USD. Bạn sẽ :
a. Dùng đôla mua bảng Anh ở ngân hàng A, bán bảng Anh lấy
CHF và dùng CHF mua USD tại ngân hàng B
b. Dùng đôla mua CHF, bán CHF lấy GBP ở ngân hàng B, bán
GBP lấy USD ở ngân hàng A
c. Mua đôla tại ngân hàng A, chuyển đổi đôla sang CHF ở ngân
hàng B, rồi chuyển đổi CHF sang GBP
d. Không câu nào đúng
103. Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 3.5 %/n. giả sử lãi suất
hiện tại của JPY là 6.5%/n. Phần gia tăng hay khấu trừ của
hợp đồng kỳ hạn sẽ là ( giả thiết CIP tồn tại) ( sau 1 năm):

19

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

a. 2.9%
b. -2.9%
c. 25%
d. -29%
104. Đặc trưng của thị trường ngoại hối là :
a. Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra suốt 24h
b. Mang tính toàn cầu
c. Được tiêu chuẩn hoá cao
d. Tất cả
105. Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm :
a. Thị trường ngoai hối tập trung
b. Thị trường ngoại hối phi tập trung
c. Thị trường vàng bạc , đá quý
d. A&B
106. Tỷ giá ngoại hối được hiểu là :
a. Quan hệ so sánh về giá trị của các đồng tiền có liên quan
b. Đơn vị tiền tệ của nước này biểu thị số lượng của đồng tiền
nước khác
c. Giá cả 1 đơn vị tiền tệ của nước này biểu thị số lượng đơn vị
tiền tệ của nước khác
d. Tất cả
107. Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là : 1
EUR=1.3423 USD. Tỷ giá lúc đóng cửa là : 1 EUR=1.3434
USD.
Như vậy, so với USD đồng EUR đã:
a. Lên giá 11 điểm
b. Giảm giá 11 điểm
c. Giảm giá 8 điểm
d. Lên giá 9 điểm
108. Giả sử có thông tin về tỷ giá : 1 EUR=1.25 USD; 1 GBP=2
USD. Vậy tỷ giá EUR/GBP là :
a. 1.6
b. 0.625
c. 1.8
d. 2.5
109. Khi tỷ giá giữa GBP và USD đọc “1với 62 số 53 điểm” được
hiểu là :

20

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

a. Tỷ giá GBP/USD = 1.6253


b. Tỷ giá GBP/USD=1.06253
c. 0.6253
d. 16.253
110. Mục tiêu chính của quỹ tiền tệ Thế giới giúp đỡ các chuyên
gia là :
a. Cho vay và xoá đói giảm nghèo
b. Cho vay đầu tư cơ sở hạ tầng
c. ổn định tỷ giá hối đoái
d. xoá nợ cho các nước nghèo 111. Cán cân vốn phản ánh :
a. Các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ
b. Các thay đổi trong tài sản của 1 quốc gia
c. Luồng vốn vào và ra trong 1 quốc gia
d. 2 trong các câu trên
112. Hàng năm tổ chức WB tại VN trả lương cho cán bộ VN làm
tại đó, nghiệp vụ được phản ánh vào :
a. Cán cân dịch vụ
b. Cán cân thu nhập
c. Cán cân chuyển giao vãng lai 1 chiều
d. 2 trong các câu trên
113. Giữa hợp đồng tiền tệ tương lai và kỳ hạn có những điểm
nào giống nhau:
a. Cùng tự điều chỉnh
b. Đều được chuyển hoá theo quy mô hoạt động
c. Đều được chuyển hoá về ngày giao dịch
d. Ko có câu nào đúng
114. Trên thị trường kỳ hạn :
a. Khách hàng đồng ý bán đồng ngoại tệ trong tương lai với tỷ
giá xác định ngày hôm nay
b. Khách hàng đồng ý mua đồng ngoại tệ trong tương lai với tỷ
giá xác định ngày hôm nay
c. Khách hàng chi trả ngày hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ cụ
thể được nhận trong tương lai
d. A &B
115. Ngân hàng A yết giá GBP/USD là 1.55/1.57. Ngân hàng B
niêm yết tỷ giá đồng bảng Anh và USD là 1.53/1.55. Nếu
nhà đầu tư có 100.000 USD, liệu có thể thu được lợi nhuận

21

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

là bao nhiêu khi mua GBP ở ngân hàng B bán cho ngân
hàng A:
a. 1000 USD
b. 0 USD
c. 2000 USD
d. 3000 USD
116. Tại ngân hàng ANZ niêm yết tỷ giá là USD/VND =
1.5247/5362; đối với ngân hàng có nghĩa là :
a. Mua vào với tỷ giá 1 USD = 1.5247 VND
b. Mua vào với tỷ giá 1 USD = 1.5362 VND
c. Bán ra với tỷ giá 1 USD = 1.5362
d. A &C
117. Tại ngân hàng Vietcom bank niêm yết tỷ giá mua như sau :
1 USD = 7.7852 HKD và 1 HKD = 2003.8 VND. Vậy đối với
ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là :
a. 15.599
b. 15.547
c. 16.453
d. 15.762
118. Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương
mại hàng hoá , dịch vụ và các luồng tài chính được gọi là :
a. Cán cân thương mại
b. Tài khoản vãng lai
c. Tài khoản vốn
d. Cán cân thương mại quốc tế
119. Phản ánh vào cán cân thương mại quốc tế các giao dịch tiền
tệ giữa :
a. Những người cư trú với nhau
b. Những người cư trú và không cư trú
c. Những người không cư trú với nhau
d. Tất cả
120. Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai :
a. Cán cân thương mại
b. Cán cân vốn ngân hàng
c. Cán cân bù đắp chính thức
d. Cán cân tổng thể
121. Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán:

22

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

a. Điều chỉnh cung tiền


b. Điều chỉnh tỷ giá
c. Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
d. Tất cả đều đúng
122. Các yếu tố làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái
là :
a. Tăng kim ngạch XK
b. Tăng kim ngạch NK
c. Giảm kim ngạch XK
d. A +D
123. Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
là :
a. Quy mô vay nợ nước ngoài
b. Tổng kim ngạch NK
c. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài
d. Tăng kim ngạch XK
124. Các ngân hàng thương mại sử dụng các công cụ tài chính
nào để duy trì tỷ giá cố định :
a. Lãi suất
b. Thị trường mở
c. Quỹ bình ổn hối đoái
d. Tất cả
125. Đồng tiền yết giá là đồng tiền :
a. Đồng tiền được lấy là chuẩn có đơn vị tính là 1
b. Đứng ở vị trí hàng hoá
c. Biểu diễn giá cả của đồng tiền chuẩn
d. A+B
126. Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết
tỷ giá kiểu Mỹ ( niêm yết gián tiếp) có nghĩa là :
a. Lấy USD làm đồng tiền yết giá
b. Lấy đồng bảng Anh làm đồng tiền định giá
c. Lấy USD làm đồng tiền định giá
d. Lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá 127. Thị trường
giao ngay và kỳ hạn :
a. Là 1 loại thị trường phi tập trung ( OTC)
b. Được mở cửa 24h 1 ngày
c. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới

23

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

d. Tất cả
128. Đầu năm 2004 tỷ giá 1 USD=15.000 VND, giả sử lạm phát chỉ
tính sau 1 năm ở Mỹ là 5% và VN là 2% thì tỷ giá sẽ là :
a. 1 USD= 15.529 VND
b. 1 USD=14.824 VND
c. 1 USD=15.193 VND
d. 1 USD=14.571 VND
129. Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau : 1 USD= 15.570 VND,
1usd=7.71 HKD. Vậy tỷ giá HKD và VND là :
a. 2201.45
b. 2001.71
c. 2392.52
d. 2231.28
130. Giả sử một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc.
Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh :
a. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi
nợ trên cán cân vãng lai
b. Một bút toán ghi có trên cán cân thương mại và một bút toán
ghi nợ trên cán cân vãng lai
c. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ
trên cán cân vãng lai
d. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi
nợ trên cán cân thu nhập

24

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Chương 1.
1. Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì? Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
2. Yếu tố nào sau đây không phải lợi thế cạnh tranh của Eurobanks? Chi phí quản lý thấp
3. Trái phiếu nước ngoài được phát hành bởi những người không cư trú, ghi bằng đồng nội tệ, tại các quốc gia
mà có đồng tiền ghi trên trái phiếu
4. Đặc điểm của nền kinh tế mở: Tốc độ phát triển kinh tế cao Thị trường mở rộng, hàng hóa đa dạng, đáp ứng tốt
nhất nhu cầu người tiêu dùng Tạo môi trường cạnh tranh, kích thích sản xuất phát triển.
5. Tỷ giá chéo là tỷ giá không xuất hiện đồng USD trong tỷ giá
6. Vấn đề đại diện trong công ty đa quốc gia: Xuất hiện khi có sự mâu thuẫn giữa người quản lý và các cổ đông
Vấn đề đại diện của MNCs là mâu thuẫn giữa các cổ đông và người đại diện của họ - các nhà quản lý khi bị lôi
cuốn để phục vụ cho lợi ích của chính họ thay vì lợi ích chung của các cổ đông.
7. Lý do các công ty đa quốc gia tham gia vào kinh doanh quốc tế được giải thích theo các lý thuyết: lý thuyết lợi
thế so sánh và Lý thuyết thị trường không hoàn hảo
8. Cấp bằng sáng chế là hình thức một công ty đa quốc gia cho phép một tổ chức kahsc sử dụng nhãn hiệu, uy tín
của mình… gắn lên sản phẩm để đổi lấy một khoản phí; Thâm nhập thị trường quốc tế mà không cần đầu tư vốn
nhiều
9. Dòng tiền của công ty đa quốc gia bị tác động rất lớn bởi Biến động giá trị tiền ở các quốc gia mà MNCs này
đầu tư, Thay đổi trong chính sách kinh tế của quốc gia tiếp nhận đầu tư
10. Nhượng quyền kinh doanh là hình thức một công ty đa quốc gia chuyển giao công thức sản xuất sản phẩm,
kiểu dánh kinh doanh… của mình để đổi lấy một khoản phí

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2


Câu 1: Báo cáo tổng kết các giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú trong một
thời kỳ nhất định được gọi là:
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai

D. Cán cân cơ bản


Câu 2: Những yếu tố nào sau đây tác động đến cán cân thanh toán quốc tế:
A. Lạm phát
B. Những hạn chế của chính phủ
C. Tỷ giá hối đoái

Câu 3: Một công ty Việt Nam nhập khẩu xe hơi từ nước Mỹ

B. Giao dịch này sẽ được ghi Nợ trong cán cân thanh toán quốc tế của Mỹ
C. Vì giá trị của xe hơi Việt Nam nhận được bằng với giá trị của USD gửi ra nước Mỹ
nên không làm tăng khoản nợ cũng như khoản có trong cán cân thanh toán
D. Không có câu nào đúng
Câu 4: Các giao dịch về dịch vụ phát sinh giữa người cư trú và người không cư trú được
thể hiện trên
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân tài chính
Câu 5: Mục tiêu “thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi và minh
bạch” là của tổ chức nào sau đây:
A. WB
B. IMF
C. WTO
D. BIS
Câu 6: Cán cân nào sau đây còn được gọi là cán cân hữu hình:
A. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân dịch vụ
D. Cán cân thu nhập
Câu 7: Giao dịch nào dưới đây được hạch toán trong cán cân tài khoản tài chính?

B. Xuất khẩu hàng hóa


C. Kiều hối
D. Nhập khẩu dịch vụCâu 8: Hiệu ứng đường cong J:

B. Cho thấy cải thiện ban đầu và xấu đi trong cán cân thương mại do tác độngcủa đồng
nội tệ yếu
C. Cho thấy cán cân thương mại bị ảnh hưởng bởi yếu tố lãi suất

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

D. Cho thấy đồng nội tệ có xu hướng tăng giá do tỷ lệ lạm phát tăng
Câu 9: Campuchia đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho cán cân thanh toán quốc tế
từ một định chế tài chính quốc tế. Tổ chức nào sau đây cung cấp nguồn tài trợ này:
A. WB
B. IMF
C. WTO
D. IFC
Câu 10: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) chảy
vào một quốc gia:
A. Thuế suất cao ở nước nhận đầu tư

C. Câu a và b đúng
D. Không có câu nào đúng.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5


Câu 1: Có những hình thức khác nhau của lý thuyết Ngang giá sức mua (PPP). Hình thức
nào được xem như “Luật một giá”:
A. Hình thức số học
B. Hình thức tương đối
C. Hình thức kế toán

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:


A. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá kỳ hạn.
lai.
C. Ngang giá lãi suất (IRP) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai. kỳ hạn
D. Ngang giá sức mua (PPP) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai. tỷ lệ lạm phát
Câu 3. Những đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của thuyết ngang giá sức mua
tuyệt đối:
A. So sánh giá cả rổ hàng hoá tính bằng nội tệ và giá cả số hàng hoá tính bằng ngoại tệ.

C. Tỷ trọng hàng hoá trong rổ.


D. Chênh lệch trình độ dân trí.
Câu 4. Theo IFE, nếu lãi suất GBP cao hơn lãi suất USD thì:
A. Giá trị đồng GBP không đổi. Lý thuyết IFE có liên quan mật thiết với lý thuyết
ngang giá sức mua vì lãi suất thường có mối quan hệ B. Giá
trị đồng GBP sẽ giảm so với USD. với tỷ lệ lạm phát.
C. Lạm phát tại Anh sẽ tăng.
D. Tỷ giá kỳ hạn của GBP sẽ tăng.
Câu 5. Tỷ lệ lạm phát ở Mỹ là 3%, ở Nhật là 10%. Tỷ giá giao ngay JPY/USD=0,0075.
Sau khi điều chỉnh theo PPP, tỷ giá JPY/USD mới sẽ là:
A. 0,0076. 1+3%/1+7% = X / 0.0075
B. 0,0073.
C. 0,0070.
D. 0,0066.

Câu 6. Lãi suất ở Anh là 7%, lãi suất ở Mỹ là 5%. Tỷ giá giao ngay GBP/USD=1,50.
Theo IFE, tỷ giá sẽ điều chỉnh thành:
A. 1,47.
B. 1,53. 1+5%/1+7% = X/1.5

C. 1,43.
D. 1,57
Câu 7. Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng:
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá.
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn.
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát.
D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Câu 8. Lãi suất USD là 3%/năm và AUD là 6%/năm. Lạm phát kỳ vọng hàng năm ở
Mỹ là 5% và ở Úc là 7%. Nhà đầu tư tin rằng PPP được duy trì và có USD 100.000 để
đầu tư. Tỷ giá giao ngay AUD/USD = 0,689. Tỷ suất sinh lợi của nhà đầu tư khi đầu

vào AUD là: 100 000/0.689 = 145137.881 1+5%/1+7% = X/0.689
145137.881 * (1+6%) = 153846.1538 => X=0.676
A. 6%.
153846.1538 * 0.676 = 104 000
B. 3%.
104000/100000 -1 = 4%
C.
4%.
D.
2%.

Câu 9. Lãi suất ở Mỹ là 7%/năm, lãi suất ở Anh là 5%/năm. Theo IFE, tỷ giá giao ngay
GBP/USD sau một năm sẽ:
A. Giảm 1,9%. 1+7%/1+5% -1 = 1.9%

B. Tăng 1,9%.
C. Giảm 3,94%.
D. Tăng 3,94%.

Câu 10. Kiểm định thống kê đơn giản ngang giá sức mua có thể triển khai bởi áp dụng
phân tích hồi qui những số liệu lịch sử về chênh lệch lạm phát và tỷ giá.
A. Đúng
B. Sai

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3


Câu 1: Larobi là một MNC có trụ sở tại Mỹ, thường xuyên nhập khẩu nguyên liệu thô
từ Trung Quốc. Larobi thanh toán cho các đơn hàng nhập khẩu này bằng Nhân dân tệ
(CNY) và lo ngại rằng đồng CNY sẽ tăng giá trong tương lai gần. Điều nào sau đây
không phải là một kỹ thuật phòng ngừa rủi ro thích hợp trong những trường hợp này?
A. mua kỳ hạn CNY.
B. mua hợp đồng tương lai CNY.

D. mua quyền chọn mua CNY.


Câu 2: Công ty A (trụ sở tại Mỹ) xuất khẩu sản phẩm cho một công ty Đức và sẽ nhận
được khoản thanh toán € 200.000 trong ba tháng. Vào ngày 1 tháng Sáu, tỷ giá giao
ngay EUR/USD là 1,12 và tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 1,10. Vào ngày 1 tháng Sáu, Công
ty A đã đàm phán hợp đồng kỳ hạn với một ngân hàng để bán € 200.000 kỳ hạn ba
tháng. Tỷ giá giao ngay EUR/USD vào ngày 1 tháng 9 là 1,15. Doanh thu trên EUR
của công ty A là:
A. 224.000
B. 220.000
C. 200.000
D. 230.000
Câu 3: Hợp đồng tương lai tiền tệ được giao dịch trên sàn giao dịch:

B. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và có thể được điều chỉnh theo mong
muốncủa chủ sở hữu.
C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể được
điều chỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được
tiêuchuẩn hóa.
Câu 4: Hợp đồng tương lai tiền tệ được bán trên sàn giao dịch:
hóa.
B. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và có thể được điều chỉnh theo mong
muốncủa chủ sở hữu.
C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể
đượcđiều chỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được
tiêuchuẩn hóa.
Câu 5: Hợp đồng kỳ hạn tiền tệ:
A. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và được tiêu chuẩn hóa.

của chủ sở hữu.


C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể được
điều chỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được tiêuchuẩn hóa.
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng?

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

B. Thị trường tương lai chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa rủi ro trong khi thị
trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để đầu cơ.
C. Thị trường tương lai và thị trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để đầu cơ.
D. Thị trường tương lai và thị trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để phòngngừa rủi
ro.
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các hợp đồng kỳ hạn giữa các công ty và ngân hàng là dành cho
mụcđích đầu cơ.
B. Hầu hết các hợp đồng tương lai được các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro
tỷ giá.
C. Các hợp đồng kỳ hạn được cung cấp bởi các ngân hàng chỉ có 4 loại kỳ hạn có
thể có trong tương lai.
D. Tất cả đều sai
Câu 8: So với hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai có ưu điểm hơn là:
A. Tính linh hoạt
B. Tính thanh khoản
C. Dễ sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Một công ty muốn sử dụng quyền chọn để phòng ngừa 12,5 triệu NZ khoản phải
thu từ các công ty New Zealand. Phí quyền chọn là 0,03 USD. Tỷ giá thực hiện là 0,5.
Nếu quyền chọn được thực hiện, tổng số USD nhận được (sau khi hạch toán phí quyền
chọn đã trả) là bao nhiêu?
A. 6.875.000. 5 875 000
B. 7.250.000.
C. 7.000.000.
D. 6.500.000.
Câu 10: Tỷ giá giao ngay USD/CAD hiện tại là 0,82. Phí quyền chọn mua CAD là
0,04. Tỷ giá thực hiện là 0,81. Quyền chọn kiểu châu Âu. Nếu tỷ giá giao ngay
vào ngày đáo hạn là 0,87, thì lợi nhuận tính theo phần trăm trên khoản đầu tư ban
đầu
(tính đến phí quyền chọn đã trả) là :
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 150%.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4


200.000 USD. GBP/AUD = 1,2205/1,1109 -- 1,2212/1,1105 =
1,0987--1,0997 => nhỏ hơn tỷ giá niêm yết
B. Có tồn tại arbitrage, lợi nhuận 376,5 EUR => tồn tại arbitrage
C. Có tồn tại arbitrage, lỗ -642,6 USD 200 - 200*1,1017*1,1105/1,2212 = 366,5USD
D. Không tồn tại arbitrage
Câu 1. Cho 3 cặp tỷ giá được niêm yết tại 3 ngân hàng khác nhau: GBP/USD = 1,2205
– 1,2212, EUR/USD = 1,1105 – 1,1109, GBP/EUR= 1,1017 – 1,1022. Có tồn tại
arbitrage hay không? Nếu có, hãy tính lợi nhuận của hoạt động đầu tư bắt đầu với

Câu 2. Hình thức


arbitrage nào sau đây cần
phải xem xét tỷ giá chéo? A. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa.
B. Arbitrage ba bên.
C. Arbitrage địa phương.
D. Arbitrage tỷ giá phòng ngừa.
Câu 3. Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 2.5%/năm, lãi suất hiện tại của CHF là
5.3%/năm. Phần bù hay chiết khấu của hợp đồng kỳ hạn với nhà đầu tư Mỹ sau 1 năm
sẽ là (giả thiết IRP tồn tại): A. 2,66%.
B. -0,0266.
C. 0,0266.
D. -0,266.
Câu 4 Điểm ở dưới (bên phải) đường IRP mô tả:
A. CIA khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài

C. CIA không khả thi cho cả nhà đầu tư trong nước hay nước ngoài.
D. Ngang giá lãi suất tồn tại
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây khiến cho ngang giá lãi suất không tồn tại nhưng
CIA lại không khả thi
A. Chi phí giao dịch, những hạn chế tiền tệ tiềm ẩn
B. Không có chi phí giao dịch, luật thuế khác nhau giữa các quốc gia.C. Chi phí giao
dịch, thuế xuất nhập khẩu
D. A và C.
Câu 6. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, yếu tố nào sau đây sẽ bằng nhau khi đầu tư
kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa và đầu tư trong nước trên thị trường
tiền tệ:
A. Tỷ trọng vốn đầu tư
B. Tỷ giá.
C. Lãi suất.

Câu 7. Theo IRP, câu nào trong các câu sau là đúng:

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

B. Khi lãi suất nước ngoài cao hơn lãi suất trong nước, tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền
trongnước sẽ (niêm yết trực tiếp) sẽ tăng.
C. Khi lãi suất nước ngoài thấp hơn lãi suất trong nước, tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền trong
nước sẽ (niêm yết trực tiếp) sẽ giảm.
D. Khi CIA không tồn tại thì IRP chắc chắc sẽ tồn tại.
Câu 8. Giả sử nhà đầu tư có USD 2.000.000 để đầu tư. Tỷ giá giao ngay GBP/USD =
1,2230. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày GBP/USD = 1,2228. Lãi suất tiền gửi 3 tháng của USD
là 1,5% và GBP là 3,4%. Nếu nhà đầu tư thực hiện CIA với thời hạn 90 ngày, tỷ suất
sinh lời từ hoạt động CIA là:
A. 3,883%. 2tr/1,2230 *(1+3,4%)*1,2228 = 2067662
B. 3,383%.067662/2000000 = 3,383%
C. 3,338%.
D. - 3,338%

Câu 9. Giả sử IRP được duy trì, lãi suất USD là 5% và lãi suất GBP là 2%, tỷ giá kỳ
hạn GBP/USD sẽ: A. Giảm 2,94%.
B. Tăng 2,94%.
C. Giảm 2,86%.
D. Tăng 2,86%.
Câu 10. Ngân hàng X yết giá GBP/USD = 1,6500/20; ngân hàng Y yết giá GBP/USD =
1,6475/98. Giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư Mỹ sẽ:
A. Mua GBP ở ngân hàng Y, bán USD ở ngân hàng X.
B. Mua GBP ở ngân hàng X, bán GBP ở ngân hàng Y.
C. Mua USD ở ngân hàng X, mua GBP ở ngân hàng Y.
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage.
chủ yếu phát sinh cung cầu ngoại/nội tệ
sự thay đổi lãi suất, thu nhập, can thiệp của chính phủ ảnh
hưởng đến đồng tiền thay đổi ntn Câu1:
Tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào:
A. Tỷ lệ lạm phát tương đối B. Lãi suất tương đối
C. Thâm hụt mậu dịch tương đối
Câu 2: Giao dịch nào dưới đây không làm phát sinh cầu ngoại tệ:
A. Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ. thanh toán khoản chi ngoại tề -> cầu ngoại tệ
B. Các nhà đầu tư trong nước đầu tư ra nước ngoài.
nước. cầu nội
tệ
D. Các nhà đầu tư nước ngoài chuyển vốn và lợi nhuận về nước. -> cầu ngoại tệ
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nếu lãi suất ở Mỹ tăng so với lãi suất ở Đức thì cầu
EUR ở Mỹ sẽ ______ và cung EUR ở Mỹ sẽ ______” NĐT Đức xu hướng đầu tư sang Mỹ nhiều
hơn để hưởng lợi, cầu USD Mỹ tăng = cung
A. giảm, tăng
B. tăng, giảm
EUR tăng (đổi từ EUR sang USD)
C.
giảm, giảm D. tăng, tăng

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6


Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nếu đồng yên Nhật (JPY) dự kiến sẽ tăng giá
so với đồng đô la Mỹ (USD) với lãi suất ở Mỹ và Nhật Bản là tương tự nhau, các nhà
đầu tư sẽ tiến hành vay ____ và đầu tư vào ____”. đầu tư vào đồng tiền tăng giá
A. JPY; USD B. JPY; JPY
C. USD; JPY D. USD; USD

Câu 5: Quốc gia X thường xuyên tham gia các giao dịch thương mại với Mỹ (chẳng
hạn như nhập khẩu và xuất khẩu). Quốc gia Y thường xuyên tham gia vào các giao
dịch tài chính với Mỹ (chẳng hạn như đầu tư tài chính). Với các yếu tố khác không
đổi, khi lãi suất ở Mỹ tăng sẽ ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái giữa Mỹ và quốc gia X
nhiều hơn giữa Mỹ và quốc gia Y.
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Úc tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác động lên
cung, cầu và tỷ giá cân bằng của đô la Úc là gì?

B. Cung đô la Úc sẽ tăng, cầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ tăng giá


C. Cung đô la Úc sẽ giảm, cầu đô la Úc sẽ tăng và đồng đô la Úc sẽ giảm
giáD. Cung đô la Úc sẽ tăng, cầu đô la Úc sẽ giảm và đồng đô la Úc sẽ tăng
giá Câu 7: Lãi suất thực điều chỉnh lãi suất danh nghĩa thông qua:
A. Thay đổi tỷ giá
B. Tăng thu nhập D. Kiểm soát của Chính Phủ
Câu 8: Giả sử các yếu tố khác không đổi, sự kết hợp nào sau đây ít ảnh hưởng đến
giá trị USD nhất? LSDN = LP + LS thực
A. Lạm phát tại Mỹ giảm đi kèm với lãi suất thực ở Mỹ tăng. tương tự B

B. Lạm phát tại Mỹ giảm đi kèm với lãi suất danh nghĩa ở Mỹ tăng.LS thực ảnh hưởng lớn -> USD ahg
LS Thực có thể ko đổi

D. Lạm phát tại Singapore tăng đi kèm với lãi suất thực ở Mỹ tăng. ko xác định được
Câu 9: Tỷ giá AUD/USD hôm nay là 0,73. Ngày hôm qua tỷ giá AUD/USD là 0,69.
So với hôm qua giá trị AUD đã: 0.73/0.69 -1 = 5.8%
A. Giảm 5,8% C. Tăng 5,8%
B. Giảm 4,0% D. Giảm 5,8%
Câu 10: Nếu lạm phát và lãi suất tại Mỹ tăng trong khi lạm phát và lãi suất tại Nhật
LP và LS đều tăng, ko biết tăng bnh và cái nào tăng không
đổi thì giá trị của đồng Yen so với USD sẽ:
nhiều hơn
A. Tăng C. Không đổi D. Không xác định
B. Giảm được

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Câu 1: Các yếu tố trong bộ ba bất khả thi bao gồm:


A. Độc lập tiền tệ
B. Ổn định tỷ giá
C. Hội nhập tài chính

Câu 2: Thông điệp chính của Lý thuyết Bộ ba bất khả thi là gì:
A. Nên chọn Hội nhập tài chính

nhập tàimỗi quốc gia chỉ được phép lựa chọn 2 trong 3 mục tiêu trên
chính C. Sự thiếu hụt các công cụ trong quản lý kinh tế vĩ mô
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Khi chính phủ lựa chọn Ổn định tỷ giá và Hội nhập tài chính đồng
nghĩa với:
A. Gia tăng mức độ độc lập tiền tệ

C. Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường


D. A và B đúng
Câu 4: Khi chính phủ lựa chọn Độc lập tiền tệ và Hội nhập tài chính đồng
nghĩa với:
A. Từ bỏ mục tiêu ổn định tỷ giá
B. Chính phủ có quyền ấn định lãi suất
C. Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường
D. A và C đúng
Câu 5: Khi chính phủ lựa chọn Ổn định tỷ giá và Độc lập tài chính đồng nghĩa
với:
A. Chính phủ thiết lập kiểm soát vốn
B. Chính phủ có quyền ấn định lãi suất
C. Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường vận hành theo tỷ giá hối đoái cố định
D. A và B đúng
Câu 6: Các nghiên cứu mở rộng của Bộ ba bất khả thi
A. Thuyết tam giác mở rộng
B. Thuyết tứ diện
C. Bộ ba bất khả thi và Dự trữ ngoại hối

Câu 7: Trong nghiên cứu năm 2008, Chinn và Ito sử dụng KAOPEN, MI và ERS lần lượt
đo lường cho:
A. Mức độ độc lập tiền tệ, Mức độ ổn định tỷ giá, Mức độ hội nhập tài chính
B. Mức độ độc lập tiền tệ, Mức độ hội nhập tài chính, Mức độ ổn định tỷ giá
C. Mức độ ổn định tỷ giá, Mức độ hội nhập tài chính, Mức độ độc lập tiền tệ

Câu 8: Trong Bộ ba bất khả thi, chế độ tỷ giá trung gian được hiểu là:
A. Tỷ giá cố định và Kiểm soát vốn

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8


B. Tỷ giá thả nổi và Kiểm soát vốn
C. A hoặc B
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Mặt trái của Hội nhập tài chính là: ƯD: Kích thích, tạo đkien cho thị trường ngoại hối, tt tài chính phát triển,
giảm bớt sự lan truyền của các bệnh kinh tế
A. Bất ổn kinh tế ảnh hưởng bởi các biến động kt bên ngoài
B. Nguy cơ lạm phát cao mở cửa hội nhập càng sâu thì các hoạt động đầu tư vào nước càng nhiều
C. Chính phủ không thể chủ động sử dụng các công cụ chính sách tiền tệ vì cung cầu phụ thuộc vào thị
trường, Nhà nước ko điều tiết
dc Câu
10: Lý thuyết Bộ ba bất khả thi được phát triển dựa trên:
A. Mô hình Mundell – Flemming
B. Mô hình IS-LM Tổng hợp c8: LT bộ 3 bất khả thi
chú ý câu 7
C. Cả A và B đúng tầm 2-3 câu trong đề cuối kì
D. Cả A và B sai

BÀI TẬP CHƯƠNG 8

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM IRP

1. Ngân hàng A yết giá mua vào đồng bảng Anh $1,5689 và giá bán ra là $1,5693. Ngân hàng B
yết giá mua vào đồng bảng Anh $1,5690 và giá bán ra là $1,5692. Nếu nhà kinh doanh có
$100.000 để đầu tư. Nhà kinh doanh làm gì để tận dụng lợi thế của arbitrage địa phương và
lợi nhuận ông ta kiếm được là bao nhiêu (Giả sử chi phí giao dịch không đáng kể)?
a. Mua bảng Anh ở ngân hàng A, bán bảng Anh ở ngân hàng B, lợi nhuận $657,89
b. Mua bảng Anh ở ngân hàng B, bán bảng Anh ở ngân hàng A, lợi nhuận $1.000
c. Mua bảng Anh ở ngân hàng B, bán bảng Anh ở ngân hàng A, lợi nhuận $657,89
d. Arbitrage không khả thi A: 1,5689 - 1,5693 giá bán ra ở A < Giá mua vào ở B B: 1,5690 - 1,5692 giá bán ra
ở B < Giá mua vào ở A

2. National Bank yết giá mua vào đồng euro $1,3265 và giá bán ra là $1,3270. City Bank yết giá
mua vào đồng euro $1,3250 và giá bán ra là $1,3255. Nếu bạn có $1.000.000 để đầu tư, lợi
nhuận bạn kiếm được từ arbitrage địa phương là (Giả sử chi phí giao dịch không đáng
kể): Nation bank: 1,3265 - 1,3270
a. Arbitrage không xảy ra City bank: 1,3250 - 1,3255

b. $754Mua ở City bank, bán lại ở Nation bank vì 1,3255<1,3265

c. $1.000 bán:mua euro:754432 1000000/1,3255 * 1,3265 = 1000754 = 754432

d. Không câu nào đúng

3. Một ngân hàng yết giá mua vào đồng bảng Anh là $1,5690, đồng franc Thụy Sĩ (CHF) là
$0,9983 và đồng bảng Anh là CHF1,5725. Nếu bạn có $100.000 để đầu tư, bạn làm gì để tận
dụng lợi thế của arbitrage ba bên và lợi nhuận bạn kiếm được là bao nhiêu? (Giả sử giá mua
vào và giá bán ra bằng nhau, chi phí giao dịch không đáng kể).
a. Dùng đô la mua bảng Anh, bán bảng Anh mua franc, bán franc mua đô la, lợi nhuận
$100.053
b. Dùng đô la mua bảng Anh, bán bảng Anh mua franc, bán franc mua đô la, lợi nhuận $1.000
c. Dùng đô la mua franc, bán franc mua bảng Anh, bán bảng Anh mua đô la, lợi nhuận
$101.000
d. Dùng đô la mua franc, bán franc mua bảng Anh, bán bảng Anh mua đô la, lợi nhuận $1.000

4. Tỷ giá giao ngay của franc Thụy Sĩ là $0,9965, tỷ giá kỳ hạn 180 ngày của franc Thụy Sĩ là
$0,9985, lãi suất 180 ngày ở Mỹ là 4% và ở Thụy Sĩ là 3%. Nếu bạn có $100.000 để đầu tư,
thì tỷ suất sinh lợi từ kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa là:
p0 = 0.9985/0.9965 -1 <0
p0 > p: CIA sẽ khả thi với nhà đầu tư trong nước

b. 2,01% p0ngoài < p : CIA sẽ khả thi với nhà đầu tư nước

c. 4% 100.000*(1+3%)*0.9985/0.9965 = 103 207

d. Không câu nào đúng vì kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa không khả thi Khả thi cho NĐT
nước ngoài (Thuỵ Sỉ) chứ không phải NĐT trong nước (Mỹ)

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

5. Giả định rằng franc Thụy Sĩ có lãi suất 90 ngày là 3% , lãi suất 90 ngày của đô la Mỹ là 4% phần
bù hoặc chiết khấu kỳ hạn của franc Thụy Sĩ là:
Fn > St => p > 0 : phần bù Fn
< St => p < 0 : chiết khấu

a. Phần bù 9,7% 1+4%/1+3% -1 = 9,7%


b. Chiết khấu 9,7%

d. Chiết khấu 0,97%

6. Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế của chênh lệch trong tỷ giá chéo
a. Arbitrage địa phương
b. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
c. Arbitrage ba bên
d. Không câu nào đúng

7. Đồng bảng Anh trị giá $1,5850 trong khi đồng euro trị giá $1,3185. Giá trị của bảng Anh so với
euro là
a. € 1,2021
b. € 2,0898
c. £ 0,8319
d. Không câu nào đúng

8. Giả sử lãi suất một năm ở Mỹ là 5% ở Pháp là 8%, tỷ giá giao ngay 1 EUR = 1,3225 USD.
Tỷ giá kỳ hạn một năm được dự báo theo ngang giá lãi suất sẽ là :
a. 1 EUR = 1,2858 USD (1+5%)/(1+8%) = X/1,3225
b. 1 EUR = 1,3603 USD
c. 1 EUR = 1,3225 USD
d. Không câu nào đúng

9. Giả định lãi suất hàng năm tại Mỹ là 3%, tại Châu Âu là 6% và tỷ giá giao ngay là 1 EUR =
1,3225 USD. Tính tỷ giá kỳ hạn dự kiến trong 3 năm tới , giả sử Ngang giá lãi suất tồn tại liên
tục. (1+3%/1+6%)^3 = X/1.3225
a. 1 EUR = 1,4415 USD
b. 1 EUR = 1,1190 USD
c. 1 EUR = 1,2134 USD
d. Không câu nào đúng

10. Giả sử tỷ giá giao ngay ¥84/$ và tỷ giá kỳ hạn một năm ¥92/$. Lãi suất một năm ở Mỹ là 5%.
Lãi suất một năm ở Nhật là bao nhiêu để tồn tài Ngang giá lãi suất giữa hai thị trường
Mỹ - Nhật.
a. 1,15%

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

b. 9,52%
c. 15%
d. Không câu nào đúng

11. Giả sử bạn quan sát tỷ giá sau đây S t($/€) = $1,3241 (có nghĩa là €1 = $1,3241). Tỷ giá kỳ
hạn một năm F1($/€) = $1,3305. Lãi suất phi rủi ro ở Mỹ 5%, ở Đức 2%. Làm thế nào để một
nhà đầu tư Mỹ kiếm được tiền? ih if

b. Vay euro, đổi euro sang đô la theo tỷ giá giao ngay, đầu tư tại Mỹ với lãi suất 5% đồng thời mở hợp
đồng kỳ hạn. Vào thời điểm cuối năm chuyển một phần đô la sang euro theo tỷ giá kỳ hạn để trả nợ.
c. Không thực hiện được arbitrage
d. Thực hiện arbitrage nhưng không có lợi nhuận
F1 tăng -> đồng ngoại tệ tăng giá -> EURO tăng giá -> đầu tư vào EURO (đồng tiền dc định giá cao

12. Tỷ giá giao ngay của bảng Anh là $1,5592 và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là $1,5610. Sự chênh lệch
giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn ở trên hàm ý là:
a. Lãi suất ở Mỹ cao hơn lãi suất ở Anh

c. Lạm phát ở Anh đang giảm


d. Đồng bảng được kỳ vọng là sẽ giảm giá so với đô la vì lạm phát ở Mỹ đang cao

13. Lãi suất hiện tại của một khoản vay yên Châu Âu là 6%/năm (lãi gộp hàng năm) và lãi
suất và của một khoản vay đô la Châu Âu là 9%/năm. Hãy cho biết phần bù hoặc chiết khấu
của một hợp đồng kỳ hạn yên Châu Âu 2 năm là bao nhiêu để Nhà đầu tư không thể thực
hiện kinh doanh CIA kiếm lời: ih= 9% if=6%
a. phần bù 0,08%
b. phần bù 0,076%
c. chiết khấu 2,75%
d. phần bù 2,83%

14. Nếu lãi suất một năm ở Mỹ và Anh lần lượt là 9% và 13% và tỷ giá giao ngay của bảng Anh
là $1,5625. Nếu ngang giá lãi suất tồn tại thì tỷ giá kỳ hạn của bảng Anh sẽ bằng bao nhiêu? a.
$1,6198
b. $1,5072
c. $1,7656
d. Cả 3 câu trên đều sai

15. Nếu lãi suất ở Mỹ và ở Thuỵ Sỹ lần lượt là 10% và 4% và tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của franc
Thuỵ Sỹ là $0,3864, hỏi tỷ giá giao ngay của đồng franc bằng bao nhiêu nếu ngang giá lãi
suất tồn tại?
a. $0,3902
b. $0,3874

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

c. $0,3653

d. $0,3792

16. Arbitrage được định nghĩa như là vốn hóa trên chênh lệch giá niêm yết. Trong nhiều quốc
gia không có đầu tư bị cột chặt ngân quỹ trong một khoản thời gian nào đó và không có rủi
ro cho chiến lược này.
a. Đúng
b. Sai

17. Theo lý thuyết Ngang giá lãi suất, nếu lãi suất ở Mỹ cao hơn lãi suất ở Canada thì tỷ giá kỳ hạn
đồng đô la Canada sẽ thể hiện một khoản chiết khấu .
a. Đúng tỷ giá kỳ hạn đồng Can -> đồng Can là ngoại tệ
b. Sai Ngoại tệ tăng giá -> Fn>St -> p>0 -> phần bù

18. Nếu lãi suất ở Anh là 6% và lãi suất ở Mỹ là 4% phần bù tỷ giá kỳ hạn đồng bảng Anh là 2%.
a. Đúng chiết khấu

b. Sai 1+4-2%%/1+6% -1 =

19. Nếu thị trường tồn tại trong trạng thái ngang giá lãi suất, các nhà đầu tư nước ngoài sẽ
có tỷ suất sinh lợi bằng với tỷ suất sinh lợi của nhà đầu tư Mỹ đầu tư ra nước ngoài. a. Đúng
b. Sai
theo trạng thái, tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư sẽ là như nhau cho dù đầu tư ra nước ngoài hay đầu tư trong nước

20. Trong arbitrage ba bên giao dịch tiền tệ được thực hiện trong thị trường giao ngay để vốn hóa
trên chênh lệch của tỷ giá chéo giữa 2 loại tiền tệ.
a. Đúng
b. Sai

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Vô hiệu hoá -> Không làm thay đổi cung tiền Không
vô hiệu hoá -> Làm thay đổi cung tiền Tính linh hoạt
giảm dần:
Chế độ thả nổi hoàn toàn -> Chế độ thả nổi có quản lý -> Chế độ neo cố định -> Chế độ cố định

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 7


Câu 1: Một vài quốc gia sử dụng __________ sẽ duy trì giá trị đồng bản tệ theo một đồng
ngoại tệ hoặc một nhóm các đồng ngoại tệ.
A. Chế độ tỷ giá cố định CPhu phải can thiệp vào thị trường ngoại hối để đảm bảo tỷ giá ko thay đổi
B. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn cung cầu thị trường quyết định một khía cạnh nào đó
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

Câu 2: Hiện tại chính phủ Việt Nam đang thực thi chính sách tỷ giá hối đoái nào sau đây?
A. Cố định
B. Thả nổi tự do
+-3%

D. Neo tỷ giá
Câu 3: Đồng đô la Mỹ đang được điều hành theo chế độ tỷ giá hối đoái nào từ năm 1944
đến 1971?
duy trì giá trị A. Cố định của vàng gắn chặt với USD: 1ounce vàng = 35 USD

B. Thả nổi tự do
C. Thả nổi có quản lý
D. Neo tỷ giá-> ko làm thay Câu 4: Chiến lược nào sau đây sẽ thành công trong
việc can thiệp vô hiệu hoá của đổi cung tiền
FED
nếu họ muốn làm giảm giá đồng đô la? cung > cầu => tạo áp lực giảm giá đô la
A. Bán đô la trên thị trường tiền tệ và mua trái phiếu chính phủ
thu đô la về

C. Mua đô la trên thị trường tiền tệ và mua trái phiếu chính phủ
D. Mua đô la trên thị trường tiền tệ và bán trái phiếu chính phủ
Câu 5: Giả sử FED muốn làm tăng xuất khẩu của Mỹ, chiến lược nào sau đây sẽ giúp
làm tăng xuất khẩu của Mỹ? tăng xuất khẩu = chính sách đồng nội tệ yếu/phá giá tiền tệ
A. Tăng lãi suất -> tăng giá trị đồng nội tệ
B. Tăng cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm lãi suất
D. Giảm cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
Câu 6: Giả sử FED muốn làm giảm lạm phát ở Mỹ. Chiến lược nào sau đây sẽ giúp
làm
giảm lạm phát? cung tiền càng nhiều trong lưu thông thì tỷ lệ lạm phát càng cao bán trái
phiếu để thu tiền về
A. Tăng lãi suất
B. Tăng cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm lãi suất

Câu 7: Hệ thống tiền tệ Châu Âu (European Monetary System) được mô tả là


A. Thả nổi hoàn toàn
B. Vùng mục tiêu tỷ giá

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

C. Thả nổi không hoàn toàn

Câu 8: Dưới hệ thống tỷ giá hối đoái cố định, một quốc gia có tỷ lệ lạm phát tương
đối cao hơn so với nước có quan hệ mậu dịch với nó thì
A. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt vì giá cả hàng hoá của nó trở nên đắt đỏ hơn -> XK
giảm NK tăng -> Cán cân TTQT sẽ thâm hụt
B. Cung đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối sẽ gia tăng
C. Làm tăng áp lực giảm giá lên đồng nội tệ

Câu 9: Hệ thống Bretton Woods sụp đổ một phần là do


A. Cuộc khủng hoảng dầu lửa
B. Chính sách tiền tệ của Mỹ quá nới lỏng Thâm hụt mậu dịch của Mỹ
quá lớn
D. Mỹ không còn ủng hộ cho chế độ bản vị vàng
Câu 10: Dưới chế độ tỷ giá hối đoái cố định, ngân hàng trung ương sẽ giữ giá trị đồng
tiền bằng cách
A. Giảm cung tiền đối với những đồng tiền được định giá cao, tăng cung tiền đốivới những
đồng tiền bị định giá thấp ngược lại
B. Mua vào những đồng tiền được định giá cao trên thị trường ngoại hối, bán ranhững đồng
tiền bị đánh giá thấp trên thị trường ngoại hối
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Tất cả các câu trên đều sai
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
Câu 1: Larobi là một MNC có trụ sở tại Mỹ, thường xuyên nhập khẩu nguyên liệu thô
từ Trung Quốc. Larobi thanh toán cho các đơn hàng nhập khẩu này bằng Nhân dân tệ
(CNY) và lo ngại rằng đồng CNY sẽ tăng giá trong tương lai gần. Điều nào sau đây
không phải là một kỹ thuật phòng ngừa rủi ro thích hợp trong những trường hợp này?
A. mua kỳ hạn CNY. tỷ giá tăng -> thực hiện HĐ mua kỳ hạn từ ngân hàng
đối với khoản thu ngoại tệ -> sợ tỷ giá giảm -> thu thực tế giảm
B. mua hợp đồng tương lai CNY. -> HĐ bán kỳ hạn cho ngân hàng

D. mua quyền chọn mua CNY.


Câu 2: Công ty A (trụ sở tại Mỹ) xuất khẩu sản phẩm cho một công ty Đức và sẽ nhận
được khoản thanh toán € 200.000 trong ba tháng. Vào ngày 1 tháng Sáu, tỷ giá giao
ngay EUR/USD là 1,12 và tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 1,10. Vào ngày 1 tháng Sáu, Công
ty A đã đàm phán hợp đồng kỳ hạn với một ngân hàng để bán € 200.000 kỳ hạn ba
tháng. Tỷ giá giao ngay EUR/USD vào ngày 1 tháng 9 là 1,15. Doanh thu trên EUR
của công ty A là:
A. 224.000 00 000 X1,1 = 220 000

B. 220.000
C. 200.000
D. 230.000
Câu 3: Hợp đồng tương lai tiền tệ được giao dịch trên sàn giao dịch:

B. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và có thể được điều chỉnh theo mong
muốncủa chủ sở hữu.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể được
điều chỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được
tiêuchuẩn hóa.
Câu 4: Hợp đồng tương lai tiền tệ được trên
sàn
gia
o
dịc
h:
hóa.
B. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và có thể được điều chỉnh theo mong
muốncủa chủ sở hữu.
C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể
đượcđiều chỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được
tiêuchuẩn hóa.
Câu 5: Hợp đồng kỳ hạn tiền tệ:
A. bao gồm nghĩa vụ của chủ sở hữu, và được tiêu chuẩn hóa.

của chủ sở hữu.


C. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và có thể được
điều chỉnh theo mong muốn của chủ sở hữu.
D. cung cấp quyền nhưng không phải nghĩa vụ của chủ sở hữu và được tiêuchuẩn hóa.
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng?

ro.
B. Thị trường tương lai chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa rủi ro trong khi thị
trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để đầu cơ.
C. Thị trường tương lai và thị trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để đầu cơ.
D. Thị trường tương lai và thị trường kỳ hạn chủ yếu được sử dụng để phòngngừa
rủi ro.
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các hợp đồng kỳ hạn giữa các công ty và ngân hàng là dành cho
mụcđích đầu cơ.
B. Hầu hết các hợp đồng tương lai được các công ty sử dụng để phòng ngừa rủi ro
tỷ giá.
C. Các hợp đồng kỳ hạn được cung cấp bởi các ngân hàng chỉ có 4 loại kỳ hạn có
thể có trong tương lai.
D. Tất cả đều sai
Câu 8: So với hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai có ưu điểm hơn là:
A. Tính linh hoạt
B. Tính thanh khoản
C. Dễ sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Một công ty muốn sử dụng quyền chọn để phòng ngừa 12,5 triệu NZ khoản phải
thu từ các công ty New Zealand. Phí quyền chọn là 0,03 USD. Tỷ giá thực hiện là 0,5.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Nếu quyền chọn được thực hiện, tổng số USD nhận được (sau khi hạch toán phí quyền
chọn đã trả) là bao nhiêu?
A. 6.875.000. 0.5 - 0.03 = 0.47
B. 7.250.000. 0.47* 12.5 triệu NZD = 5.875.000

C. 7.000.000.
D. 6.500.000.
Câu 10: Tỷ giá giao ngay USD/CAD hiện tại là 0,82. Phí quyền chọn mua CAD là
0,04. Tỷ giá thực hiện là 0,81. Quyền chọn kiểu châu Âu. Nếu tỷ giá giao ngay vào
ngày đáo hạn là 0,87, thì lợi nhuận tính theo phần trăm trên khoản đầu tư ban đầu
(tính đến phí quyền chọn đã trả) là:
A. 0%. 0.87 - 0.81 = 0.06 USD/CAD
0.06 - 0.04 = 0.02 USD/CAD = 50% B.
25%.
C. 50%.
D. 150%.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4


Câu 1. Cho 3 cặp tỷ giá được niêm yết tại 3 ngân hàng khác nhau: GBP/USD = 1,2205
– 1,2212, EUR/USD = 1,1105 – 1,1109, GBP/EUR= 1,1017 – 1,1022. Có tồn tại
arbitrage hay không? Nếu có, hãy tính lợi nhuận của hoạt động đầu tư bắt đầu với
200.000 USD.
A. Có tồn tại arbitrage, lợi nhuận 366,5 USD
B. Có tồn tại arbitrage, lợi nhuận 376,5 EUR
C. Có tồn tại arbitrage, lỗ -642,6 USD
D. Không tồn tại arbitrage
Câu 2. Hình thức arbitrage nào sau đây cần phải xem xét tỷ giá chéo? A.
Arbitrage lãi suất có phòng ngừa.
B. Arbitrage ba bên.
C. Arbitrage địa phương.
D. Arbitrage tỷ giá phòng ngừa.
Câu 3. Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 2.5%/năm, lãi suất hiện tại của CHF là
5.3%/năm. Phần bù hay chiết khấu của hợp đồng kỳ hạn với nhà đầu tư Mỹ sau 1 năm
sẽ là (giả thiết IRP tồn tại): A. 2,66%.
B. -0,0266.
C. 0,0266.
D. -0,266.
Câu 4 Điểm ở dưới (bên phải) đường IRP mô tả:
A. CIA khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài

C. CIA không khả thi cho cả nhà đầu tư trong nước hay nước ngoài.
D. Ngang giá lãi suất tồn tại
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây khiến cho ngang giá lãi suất không tồn tại nhưng
CIA lại không khả thi
A. Chi phí giao dịch, những hạn chế tiền tệ tiềm
B. Không có chi phí giao dịch, luật thuế khác nhau giữa các quốc gia.C. Chi phí giao
dịch, thuế xuất nhập khẩu
D. A và C.
Câu 6. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, yếu tố nào sau đây sẽ bằng nhau khi đầu tư
kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa và đầu tư trong nước trên thị trường
tiền tệ:
A. Tỷ trọng vốn đầu tư
B. Tỷ giá.
C. Lãi suất.

Câu 7. Theo IRP, câu nào trong các câu sau là đúng:
A. Khi IRP tồn tại thì CIA không khả thi.
B. Khi lãi suất nước ngoài cao hơn lãi suất trong nước, tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền trongnước sẽ
(niêm yết trực tiếp) sẽ tăng.
C. Khi lãi suất nước ngoài thấp hơn lãi suất trong nước, tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền trong nước
sẽ (niêm yết trực tiếp) sẽ giảm.
D. Khi CIA không tồn tại thì IRP chắc chắc sẽ tồn tại.
Câu 8. Giả sử nhà đầu tư có USD 2.000.000 để đầu tư. Tỷ giá giao ngay GBP/USD =
1,2230. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày GBP/USD = 1,2228. Lãi suất tiền gửi 3 tháng của USD

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

là 1,5% và GBP là 3,4%. Nếu nhà đầu tư thực hiện CIA với thời hạn 90 ngày, tỷ suất
sinh lời từ hoạt động CIA là: A. 3,883%.
B. 3,383%.
C. 3,338%.
D. - 3,338%
Câu 9. Giả sử IRP được duy trì, lãi suất USD là 5% và lãi suất GBP là 2%, tỷ giá kỳ
hạn GBP/USD sẽ: A. Giảm 2,94%.
B. Tăng 2,94%.
C. Giảm 2,86%.
D. Tăng 2,86%.
Câu 10. Ngân hàng X yết giá GBP/USD = 1,6500/20; ngân hàng Y yết giá GBP/USD
= 1,6475/98. Giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư Mỹ sẽ: A. Mua GBP ở ngân hàng Y,
bán USD ở ngân hàng X.
B. Mua GBP ở ngân hàng X, bán GBP ở ngân hàng Y.
C. Mua USD ở ngân hàng X, mua GBP ở ngân hàng Y.
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

2Lý thuyết ngang giá lãi suất cho rằng: việc đầu tư hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có
phòng ngừa rủi ro ngoại hối, thì ______ là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư (đi vay) là đồng tiền
nào.Single choice. (2.5
Points)
Lãi tiền vay
Tỷ giá Lạm
phát
Tỷ suất lợi tức
3.Tỷ lệ lạm phát ở Mỹ là 3%, ở Nhật là 10%. Tỷ giá giao ngay JPY/USD = 0,0075. Sau khi điều
chỉnh theo PPP, tỷ giá JPY/USD mới sẽ là:Single choice. (2.5
Points)
0,007
0
0,007
3
0,006 6
0,007
6
4.Hãy cho biết ý nghĩa của điểm A(3,5) trên đồ thị
IFE:Single choice. (2.5 Points)
Kinh doanh chênh lệch lãi suất khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài Lãi suất
trong nước thấp hơn lãi suất nước ngoài 5%
Kinh doanh chênh lệch lãi suất khả thi cho nhà đầu tư trong nước Phần trăm thay đổi của
ngoại tệ là 3%, chứng tỏ đồng nội tệ tăng giá 5.Nghiệp
vụ ngoại hối nào sau đây được
thực hiện qua sở giao dịch:Single choice. (2.5 Points)
Nghiệp vụ ngoại hối tương lai Nghiệp vụ ngoại hối giao ngay Nghiệp vụ
ngoại hối kỳ hạn Nghiệp vụ ngoại hối tương lai, nghiệp vụ ngoại hối quyền
chọn
6.Giả sử ngang giá lãi suất không tồn tại, tuy nhiên kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa
vẫn không khả thi. Câu nào sau đây KHÔNG phải là lý do cho trường hợp này :Single choice.
(2.5 Points)
Có sự khác biệt về luật thuế
Hạn chế chuyển đổi tiền tệ
Khác biệt trong hạch toán Báo cáo cán cân thanh toán quốc tế
Tồn tại chi phí giao dịch
7.Theo CIA, câu nào trong các câu sau là SAI:Single choice. (2.5 Points)
CIA là hoạt động đầu tư lênđồng ngoại tệ có phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá.
Nếu CIA tồn tại, đầu tư vàođồng ngoại tệ có thể thu được tỷ suất sinh lợi cao hơn so với đầu tư vào đồngnội tệ.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CIA tạo áp lực điều chỉnh tỷ giá kỳ hạn của 2quốc gia bằng một phần bù hay chiết khấu tương ứng với chênh lệch
lãi suất của2 quốc gia đó Cơ hội CIA chỉ tồn tại khilãi suất đồng ngoại tệ cao hơn lãi suất đồng nội
tệ.
8.Cho tỷ giá cân bằng GBP/USD = 1,70. Tại mức tỷ giá GBP/USD = 1,72 thì tại
Mỹ:Single choice. (2.5 Points)
Cầu GBP sẽ thấp hơn cung GBP và sẽ có hiện tượng thiếu hụt GBP trên thị trường
Cầu GBP sẽ cao hơn cung GBP và sẽ có hiện tượng dư thừa GBP trên thị trường.
Cầu GBP sẽ cao hơn cung GBP và sẽ có hiện tượng thiếu hụt GBP trên thị trường.
Cầu GBP sẽ thấp hơn cung GBP và sẽ có hiện tượng dư thừa GBP trên thị trường.
9.Nhận định nào sau đây là SAI:Single choice. (2.5
Points)
Tỷ giá hối đoái phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi một đơn vị ngoại tệ.
Trên thị trường ngoại hối, nguồn cung ngoại tệ sinh ra chủ yếu là do xuất khẩu và đầu tư của nước ngoài.
Đồng ngoại tệ tăng giá sẽ có tác dụng đẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu. Trong tài khoản
vãng lai của cán cân thanh toán có xuất khẩu ròng và đầu tư ròng.
10.Để đánh giá độ mở thương mại của một nền kinh tế, chỉ tiêu thường được sử dụng là:Single
choice. (2.5 Points)
Kim ngạch xuất nhập
khẩu/GDP Kim ngạch xuất
khẩu/GDP
Tổng giá trị xuất khẩu ròng
Kim ngạch nhập khẩu/GDP
11.Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu lượng kiều hối về Việt Nam giảm mạnh do khủng hoảng
kinh tế toàn cầu thì tỷ giá hối đoái của đồng Đô la so với VND sẽ:Single choice.
(2.5 Points)
Tăng
Không có cơ sở để kết luận
Giảm
Không ảnh hưởng
12.Tài khoản vãng lai là thước đo rộng nhất của mậu dịch quốc tế về:Single choice. (2.5
Points)
Hàng hóa và dịch vụ của một quốc
gia Nguồn vốn ODA của một
quốc gia
Dự trữ ngoại hối của một quốc gia Vốn
đầu tư nước ngoài của một quốc gia
13.Ngang giá sức mua tuyệt đối cho rằng :Single choice. (2.5
Points)
Chi phí khám bệnh ở Việt Nam khác với chi phí khám bệnh ở Mỹ
Giá cả hàng hóa tại các quốc gia là như nhau khi được tính bằng một đồng tiền chung
Tỷ lệ lạm phát bằng nhau ở mọi quốc gia
Tỷ giá kỳ hạn là dự báo chính xác cho tỷ lệ lạm phát
14.Hãy cho biết ý nghĩa của điểm D(-1,-5) trên đồ thị IRP
Single choice. (2.5 Points)
Chiết khấu kỳ hạn là 1%, lãi suất trong nước thấp hơn lãi suất nước ngoài 5% CIA khả thi với nhà
đầu tư nước ngoài
Phần bù kỳ hạn là 1%, lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài 5%
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

IRP tồn tại, CIA không khả thi


15.Trong chế độ tỷ giá thả nổi, trạng thái cân bằng của luật 1 giá được thiết lập trở lại vì:Single choice.
(2.5 Points)
Điều chỉnh lãi suất Giá cả hàng hoá thay đổi Sự thay đổi của tỷ
giá Sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối
16.Nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay hoặc chậm nhất là
trong 2 ngày làm việc kể từ khi thỏa thuận hợp đồng mua bán là:Single choice. (2.5 Points)
Nghiệp vụ ngoại hối kỳ hạn Nghiệp
vụ ngoại hối giao ngay Nghiệp vụ
ngoại hối hoán đổi Nghiệp vụ ngoại
hối tương lai
17.Cho 2 cặp tỷ giá sau: USD/VND = 21.760 – 21.840, EUR/USD = 1,0832 – 1,0876. Hãy tính tỷ giá
chéo EUR/VND?Single choice.
(2.5 Points)
23.657 – 23.666
20.007 – 20.162
23.570 – 23.753
22.732 – 23.218
18.Công ty XYZ ký 3 hợp đồng quyền chọn mua 1.000.000 USD vào tháng 6 với tỷ giá USD/VND =
23.000, phí quyền chọn là 1.000 VND cho 1 USD. Tỷ giá USD/VND bằng bao nhiêu thì công ty sẽ
hòa vốn:Single choice. (2.5 Points)
24.000
Không có tỷ giá nào làm công ty hòa vốn
23.000 22.000
19.Nếu lãi suất ở Mỹ tăng so với lãi suất ở Đức thì cầu EUR ở Mỹ sẽ ______ và cung EUR ở Mỹ sẽ
______.Single choice.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

(2.5 Points)
giảm, tăng
tăng, tăng
tăng, giảm
giảm,

giảm
20.Nếu tổng cán cân tài khoản vốn, cán cân tài khoản tài chính và cán cân tài khoản vãng lai > 0
thì:Single choice. (2.5 Points)
Chính phủ phải can thiệp và bắt đầu mua vào đồng nội tệ trên thị trường mở bằng nguồn dự trữ ngoại hối để duy
trì giá trị của đồng nội tệ
Cầu nội tệ lớn hơn cung nội tệ trên thị trường ngoại hối Cung nội tệ lớn hơn cầu nội tệ trên thị trường ngoại hối
21.Khi chính phủ lựa
Cầu nội tệ lớn hơn cung nội tệ nên chính phủ phải can thiệp và mua vào đồng nội tệ
chọn Độc lập tiền tệ và Hội nhập tài chính đồng nghĩa với:Single choice. (2.5 Points)
Chính phủ có quyền ấn định lãi suất
Thả nổi tỷ giá
Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường
Thả nổi tỷ giá và Chính phủ có quyền ấn định lãi suất 22.Lý thuyết
tam giác bất khả thi mở rộng đề cập đến:Single choice. (2.5
Points)
Độc lập tiền tệ vừa phải
Ổn định tỷ giá vừa phải
Hội nhập tài chính vừa phải Ổn định tỷ giá vừa phải, Hội nhập tài chính vừa phải, và Độc lập tiền tệ
vừa phải
23.Lý thuyết nào sau đây cho rằng % thay đổi trong tỷ giá giao ngay hiện tại và trong tương lai
bằng với chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia?Single choice. (2.5 Points)
Lý thuyết PPP tương đối
Lý thuyết PPP tuyệt đối
Lý thuyết ngang giá lãi suất IRP Hiệu ứng
Fisher quốc tế IFE
24.Điều nào sau đây là nhược điểm của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định:Single choice. (2.5
Points)
Các nhà nhập khẩu không chịu rủi ro tỷ giá.
Lan truyền lạm phát giữa hai quốc gia có quan hệ thương mại
với nhau. Việc quản lý các MNCsDownloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com) trở nên ít khó khăn hơn
Các nhà xuất khẩu không chịu rủi ro tỷ giá.
lOMoARcPSD|13982364

25.Lãi suất USD là 5%/năm, lãi suất EUR là 8%/năm. Nhà đầu tư tin rằng IFE được duy trì và có
USD 100.000 đểđầu tư. Tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,40. Tỷ suất sinh lợi sau 1 năm của đầu tư là
bao nhiêu nếu đầu tư vào EUR?Single choice. (2.5 Points)
5%
8%
2,5% 3%
26.Đồng tiền của quốc gia X được neo vào đồng tiền Quốc gia Y. Giả sử đồng tiền của Quốc gia Y mất
giá sovới tiền của Quốc gia Z. Có khả năng Quốc gia X sẽ xuất khẩu ____ sang Quốc gia Z và nhập
khẩu ____ từ Quốc gia Z.Single choice. (2.5 Points)
ít hơn; ít hơn nhiều
hơn; ít hơn nhiều hơn;
nhiều
hơn ít hơn; nhiều hơn
27.Giả sử thu nhập quốc dân của Úc giảm so với của Mỹ. Những tác động lên cung, cầu và tỷ giá cân bằng
của đô la Mỹ là gì?Single choice.
(2.5 Points)
Cung đô la Mỹ tăng, cầu đô la Mỹ giảm và đô laMỹ sẽ giảm giá
Cung đô la Mỹ không đổi, cầu đô la Mỹ giảm và đôla Mỹ sẽ giảm giá Cung
đô la Mỹ không đổi, cầu đô la Mỹ tăng và đôla Mỹ sẽ tăng giá Cung đô la
Mỹ tăng, cầu đô la Mỹ tăng và đô laMỹ sẽ không đổi
28.Trong chế độ tỷ giá cố định và chu chuyển vốn là hoàn hảo thì thực hiện chính sách tài khóa mở
rộng sẽ làm cho:Single choice. (2.5 Points)
Sản lượng tăng thấp hơn so với kỳ vọng
Sản lượng không thay đổi
Sản lượng tăng cao hơn so với kỳ vọng
Sản lượng có xu hướng giảm
29.Thay đổi nào sau đây KHÔNG làm tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam:Single choice. (2.5
Points)
Thu nhập của các bạn hàng thương mại với Việt Nam tăng.
Các bạn hàng thương mại với Việt Nam dỡ bỏ hàng rào thuế quan.
Tiền tệ của các bạn hàng thương mại với Việt Nam giảm giá
VND giảm giá
30.Nếu chính phủ Việt Nam phát hành trái phiếu huy động vốn trên thị trường chứng khoán New
York, định danh bằng đồng USD. Trái phiếu này gọi là:Single choice. (2.5 Points)
Trái phiếu
quốc tế Trái
phiếu
Châu Âu
Trái phiếu nước ngoài
Trái phiếu nội địa
31.Khi bạn sở hữu _____, bạn không bị bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ, tuy nhiên khi bạn sở hữu
_____ nghĩa vụ của bạn được xác định:Single choice.
(2.5 Points)
quyền chọn bán, hợp đồng kỳ hạn
hợp đồng kỳ hạn; hợp đồng tương

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

lai hợp đồng tương lai; quyền chọn mua


quyền chọn mua; quyền chọn bán
32.Công ty đa quốc gia A tham gia thương mại quốc tế thông qua hình thức cấp bằng sáng chế
(licensing) là:Single choice. (2.5
Points)
Công ty A cho phép 1 công ty khác ở nước ngoài sử dụng nhãn hiệu của mình hoàn toàn miễn phí.
Công ty A chỉ cho phép 1 công ty khác ở nước ngoài sử dụng nhãn hiệu để đổi lấy 1 mức phí mà không được phép
sử dụng bản quyền, bằng phát minh của công ty A.
Công ty A cho phép 1 công ty khác ở nước ngoài sử dụng nhãn hiệu, bản quyền, bằng phát minh của mình để đổi
lấy 1 mức phí.
Công ty A không cho phép 1 công ty khác ở nước ngoài sử dụng bằng phát minh của mình miễn phí trong một thời gian nhất định.
33.Lý thuyết lợi thế so sánh buộc các quốc gia:Single choice. (2.5 Points)
Sản xuất tất cả các mặt hàng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nội địa
Chuyên môn hóa sản xuất các sản phẩm mà họ không có lợi thế về công nghệ
Chuyên môn hóa sản xuất các sản phẩm mà họ không có lợi thế về thị trường tiêu thụ
Chuyên môn hóa sản xuất các sản phẩm mà họ có lợi thế về chi phí sản xuất
34.Một doanh nghiệp ký hợp đồng kỳ hạn bán USD với tỷ giá kỳ hạn USD/VND = 22.500, kỳ hạn
6 tháng với mục đích:Single choice. (2.5
Points)
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá USD/VND tăng trong 6 tháng tới
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá USD/VND giảm trong 6 tháng tới
Kiếm lời khi tỷ giá USD/VND tăng trong 6 tháng tới Kiếm lời
khi tỷ giá USD/VND giảm trong 6 tháng tới
35.Ngân hàng yết giá vừa mua vừa bán 25 triệu Swiss France tại tỷ giá thị trường CHF/VND là
22.920 – 23.289. Hãy xác định kết quả kinh doanh của nghiệp vụ này?
Single choice. (2.5 Points)
-9.255 triệu VND -
9.225 triệu VND

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

9.225 triệu VND


-369 triệu VND
36.Hai quốc gia A và B có giao dịch thương mại với nhau. Theo lý thuyết, thất nghiệp ở Quốc gia X
sẽ có tác động lớn hơn đến thất nghiệp ở Quốc gia Y nếu Y theo hệ thống ____.Single choice. (2.5 Points)
Tỷ giá cố định Tỷ giá
thả nổi Con rắn tiền tệ
Tỷ giá thả nổi có quản

37.Tỷ giá mua và tỷ giá bán USD/EUR của ngân hàng HAB lần lượt là 0,8740 – 0,8745 và ngân
hàng LAY lần lượt là 0,8730 – 0,8735. Nhà đầu tư có 1.000.000 EUR thực hiện arbitrage sẽ nhận
được:Single choice.
(2.5 Points)
Lời khoảng 1.144
EUR Lời khoảng
572 EUR Lỗ khoảng
572 EUR Lỗ
khoảng 1.144 EUR
38.Giả sử cung cầu GBP được biểu diễn bằng các hàm số: Qd = 120 - 4E; Qs = 1172E . Nếu Anh và Mỹ
duy trì chế độ tỷ giá thả nổi thì tỷ giá cân bằng là bao nhiêu:Single choice. (2.5 Points)
USD/GBP = 1,35
1 GPB = 1.21
USD GBP/USD=
1,5 USD/GBP =
0,74
39.Ngân hàng ABC niêm yết tỷ giá USD/VND = 22.000 – 22.500. Chi phí giao dịch mà ngân hàng
thu được khi thực hiện mua và bán 1.000 USD là:Single choice. (2.5 Points)
500.000VN
D 2,22%
250.000 VND 2,27%
40.Giả sử bạn có USD 900.000 để đầu tư. Tỷ giá giao ngay AUD/USD = 0,62. Tỷ giá kỳ hạn 180 ngày
AUD/USD = 0,64. Lãi suất tiền gửi 6 tháng của USD là 3,5% và AUD là 3%. Nếu bạn sử dụng CIA
với thời hạn 180 ngày, số tiền lãi USD bạn thu được là:Single choice. (2.5 Points)
$31.500
$56.903
$27.000
$61.548
41.Trong giao dịch quyền chọn, nhà đầu tư sở hữu quyền chọn bán sẽ có lời khi:Single choice.

(2.5 Points)
Giá tài sản cơ sở bằng giá thực hiện
Giá tài sản cơ sở giảm xuống và thấp hơn giá thực hiện Giá tài
sản cơ sở tăng lên và cao hơn giá thực hiện Không thực hiện
quyền

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

CHƯƠNG 1
18.Tại thời điểm t, thị trường cho biết tỷ giá EUR/USD = 1,53-1,67; tỷ giá GBP/USD = 1,91-1,98. Hãy xác
định tỷ giá chéo EUR/GBP?

1,186 - 1,248

0,773 - 0,874

1,143 - 1,294

0,801 - 0,843
19.Trong các câu dưới đây, câu nào SAI

Công ty đa quốc gia có công ty mẹ đặt trụ sở chính tại một quốc gia và sở hữu nhiều công ty con ở nước ngoài

Công ty đa quốc gia tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế thông qua các phương thức như cấp bằng sáng
chế, nhượng quyền kinh doanh, liên doanh

Định giá công ty nội địa phức tạp hơn định giá công ty đa quốc gia

Vấn đề đại diện của công ty đa quốc gia phát sinh khi các nhà quản lý có quyết định đi ngược với mục tiêu tối
đa hóa giá trị công ty mẹ
22.Ngân hàng yết giá vừa mua vừa bán 10 triệu EUR tại tỷ giá thị trường EUR/VND là 27.100-27.560. Hãy
xác định kết quả kinh doanh của nghiệp vụ này?

-4,25 tỷ VND

-4,6 tỷ VND

4,6 tỷ VND

4,25 tỷ VND
29.Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được gọi là

Đồng Yên Châu Âu

Đồng SDRs

Đồng Đô la Châu Âu

Đồng Euro
30.Tại thời điểm t, ngân hàng yết tỷ giá S(USD/CAD) = 1,457-1,463. Điểm kỳ hạn 90 ngày F(USD/CAD) = 40-
60. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD/CAD là:

1,487-1,585

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

1,497-1,523

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

1,502-1,513

1,502-1,513
36.Thị trường ngoại hối là nơi

Diễn ra giao dịch trao đổi, mua bán hàng hóa - dịch vụ giữa các quốc gia

Diến ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau

Diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu nội địa của các quốc gia

Diễn ra giao dịch mua bán vàng bạc, đá quý


37.Trên thị trường ngoại hối Frankfurt, có thông tin được cho biết như sau: EUR/USD = 1,274 - 1,358.
Hãy cho biết phương pháp yết giá được sử dụng trong trường hợp này?

Phương pháp yết giá gián tiếp

Phương pháp yết giá trực tiếp

Phương pháp yết giá kiểu Outright

Phương pháp yết giá kiểu Swap

24.Tỷ giá giao ngay của EUR/USD = 1,372-1,586. Hãy xác định chênh lệch giá mua bán (Spread) là bao
nhiêu?

0,412

0,214

0,241

0.142
CHƯƠNG 2
26.Vốn ODA được ghi nhận vào tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế

Tài khoản vốn

Dự trữ ngoại hối

Tài khoản vãng lai

Tài khoản tài


chính

33.Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động tới cán cân tài khoản vãng lai?

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Tỷ lệ lạm phát
Tỷ giá hối đoái

Tâm lý bầy đàn của nhà đầu tư

Sự can thiệp của chính phủ


28.Giả sử một công ty của Việt Nam nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ. Trên cán cân thanh toán của Mỹghi nhận
bút toán:

Ghi có trên cán cân thu nhập sơ cấp

Ghi nợ trên cán cân thu nhập sơ cấp

Ghi nợ trên cán cân hàng hóa

Ghi có trên cán cân hàng hóa


2.Cán cân thương mại thặng dư hàm ý rằng:

Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa < tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa

Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa > tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa

Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa = tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa

Tổng khoản chi ngoại tệ cho hàng hóa > tổng thu ngoại tệ từ hàng

hóa

6.Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cán cân thanh toán thặng dư, chính phủ sẽ can thiệp
vào thị trường bằng cách:

Bán ngoại tệ, giảm dự trữ ngoại hối

Giảm lãi suất

Mua ngoại tệ, tăng dự trữ ngoại hối

Tăng lãi suất


11.Thay đổi nào sau đây làm tăng nhập khẩu ròng của Việt Nam

Đối tác thắt chặt hàng rào thương mại với Việt Nam

VND giảm giá

Đối tác tăng lãi suất

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Chính phủ Việt nam nới lỏng hàng rào thương mại với đối tác
CHƯƠNG 3
1.Trong hợp đồng quyền chọn, bên nào được hưởng phí quyền chọn
Nhà môi giới

Bên nắm giữ vị thế bán quyền chọn, dù hợp đồng có được thực hiện hay không

Bên nắm giữ vị thế mua quyền chọn, dù hợp đồng có được thực hiện hay không

Công ty thanh toán bù trừ

32.Câu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với hợp đồng tương lai

Giao dịch linh hoạt trên thị trường phi tập trung OTC

Hợp đồng tương lai bắt buộc phải ký quỹ và điều chỉnh hàng ngày theo thị trường

Hợp đồng tương lai là hợp đồng được chuẩn hóa

Hợp đồng tương lai không có rủi ro tín dụng từ phía đối tác
12.Một hợp đồng quyền chọn mua 2.000 USD, với tỷ giá thực hiện USD/VND = 24.000; phí quyền
chọn 220
VND/USD. Vào ngày đáo hạn, tỷ giá giao ngay USD/VND = 24.500. Tỷ giá giao ngay trên thị trường là bao
nhiêu để nhà đầu tư hòa vốn?

23.780

24.280

24.220

24.720

13.Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,325. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng F(EUR/USD) = 1,475. Nếu sau
tháng, tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,514 thì bạn nên thực hiện đầu tư như thế nào với
3
300.000 EUR?

Thiết lập hợn đồng bán kỳ hạn USD

Thiết lập hợp đồng mua giao ngay USD

Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR

Thiét lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR

10.Giả sử một công ty Nhật Bản xuất khẩu hàng sang Châu Âu và nhận về EUR. Tại thời điểm
hiện tại, tỷ giá EUR/JPY giao ngay và kỳ hạn là như nhau. Nếu công ty đó lo sợ đồng
phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách .... hợp đồng kỳ EUR ....... so với đồng JPY, họ có thể hạn
EUR.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

tăng

giá; mua
tăng giá; bán

giảm giá;

mua

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

giảm giá; bán


21.Nhà đầu tư A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá F(GBP/USD) = 1,902. Hợp đồng có trị giá 65.000
GBP. Tại thời điểm đáo hạn, tỷ giá giao ngay S(GBP/USD) = 1,745. Vậy nhà đầu tư A lời/lỗ bao
nhiêu tiền? =
(1,745 – 1,902)x65 = -10.205

Lãi 10.250$

Lỗ 10.205$

Lỗ 10.250$

Lãi 10.205$
40.Ngày 1/1/n, công ty A ký hợp đồng kỳ hạn mua 3tr EUR với tỷ giá kỳ hạn F(EUR/USD)=
27.540 để bảo hiểm tỷ giá cho khoản thanh toán tiền hàng vào ngày 1/3/n. Do
thương lượng không thành công nên giao dịch với đối tác bị hủy. Biết tỷ giá giao ngay ngày 1/3/n là
S(EUR/USD) = 27.635 - 28.013. Để hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn ban đầu, công ty A cần

Thực hiện mua giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 28.013

Thực hiện bán giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 28.013

Thực hiện mua giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 27.635

Thực hiện bán giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 27.635
CHƯƠNG 4
5.Tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,135 và tỷ giá kỳ hạn 1 năm F(EUR/USD) = 1,214. Lãi suất USD là
9%/năm. Giả sử IRP tồn tại, hãy xác định lãi suất EUR?

1,47%

5,64%

16,59%

1,907%
7.Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1,6723-1,6733 và ngân hàng B yết giá GBP/USD = 1,6735-1,6742. Giả sử
chi phí giao dịch = 0, nhà đầu tư thu được lợi nhuận là bao nhiêu từ Arbitrage địa phương với
1.000.000USD vốn đầu tư?

118,87

1.136,16

573,86

119,52

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

14.Theo IRP. câu nào dưới đây là SAI:

Theo lý thuyết IRP, tỷ giá kỳ hạn sẽ điều chỉnh một mức đúng bằng chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia

IRP tồn tại nghĩa là CIA không khả thi

IRP tồn tại nghĩa là tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư khi thực hiện CIA bằng với tỷ suất sinh lời khi đầu tư trong
nước

Theo lý thuyết IRP, tỷ giá kỳ hạn sẽ điều chỉnh một mức đúng bằng chênh lệch lạm phát giữa hai quốc gia
16.Giả sử tại năm t, tỷ giá giao ngay S(USD/JPY) = 123,5. Tại năm t+1, tỷ giá giao ngay USD/JPY = 132,5.
Tỷ lệ lạm phát tại Mỹ và Nhật lần lượt là 4% và 6%. Khi đó, đồng JPY được định giá

Định giá cao

Ngang giá

Nâng giá

Định giá
thấp

34.Tỷ giá giao ngay S(EUR/USD) = 1,45 và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng F(EUR/USD) = 1,15. Sự chênh lệch giữa tỷ
giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý:

Giá cả hàng hóa tại Châu Âu cao hơn tại Mỹ

Lãi suất EUR cao hơn lãi suất USD

EUR được kỳ vọng sẽ tăng giá so với USD

EUR giảm giá so với USD


35.Trong đồ thị IRP, điểm A(-4,-3) cho biết điều gì?

CIA khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài

CIA không khả thi

Tỷ giá kỳ hạn có xu hướng tăng

Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài
38.Tỷ giá giao ngay S(USD/JPY) =108,92 và tỷ giá kỳ hạn F(USD/JPY) = 108,79. Xác định phần bù/chiết
khấu kỳ hạn?

Phần bù 0,23%

Phần bù 0,12%

Chiết khấu 0,23%

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Chiết khấu 0,12%


CHƯƠNG 5
9.Trong đồ thị IFE, điểm A(5,2) cho biết điều gì?

Lãi suất trong nước thấp hơn lãi suất nước ngoài nên tỷ suất sinh lời khi đầu tư ra nước ngoài cao hơn

% biến động tỷ giá bằng chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia

Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài nên đầu tư trong nước có tỷ suất sinh lời cao hơn

% biến động tỷ giá thấp hơn chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia
17.Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 4%. Lãi suất danh nghĩa được niêm yết trên thị
trường là 9%. Hỏi tỷ lệ lạm phát tại Anh là bao nhiêu?

5%

8%

4%

7%
CHƯƠNG 6
Yếu tố nào dưới đây tác động tới tỷ giá hối 4.đoái cân bằng?

Lãi suất thực, tỷ lệ lạm phát, kỳ vọng nhà đầu tư

Thị hiếu tiêu dùng của người dân

Trình độ dân trí

Chỉ số giá tiêu dùng CPI


23.Trong biến động tỷ giá chéo, nếu đồng tiền X tăng so với USD một tỷ lệ cao hơn so với tỷ lệ tăng của
đồng
tiền Y so với USD thì

Tỷ giá chéo giữa X và Y không đổi

Đồng tiền X giảm giá so với đồng tiền Y

Đồng tiền X tăng giá, đồng tiền Y giảm giá

Đồng tiền X tăng giá so với đồng tiền Y

25.Để làm giảm giá đồng EUR so với USD:

FED sẽ bán USD để mua EUR và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ mua USD bằng EUR

FED sẽ bán USD để mua EUR và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ mua EUR bằng USD

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

FED sẽ bán EUR để mua USD và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ bán USD để mua EUR

FED sẽ bán EUR để mua USD và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ bán EUR để mua USD
31.Các nhà đầu tư Anh và Mỹ thường quyết định đầu tư dựa vào lãi suất hiện hành trên thị trường. Nếu đột
nhiên lãi suất tại Mỹ giảm xuống, trong khi lãi suất tại Anh không đổi thì sẽ làm ...... cầu với đồng USD

tạo áp lực....... đồng

USD giảm; tăng giá

tăng; tăng giá

tăng; giảm giá giảm;


giảm giá

39.Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Úc tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác động lên cung, cầu và tỷ giá cân
bằng của đô la Úc là gì?

Cung đô la Úc giảm, cầu đô la Úc tăng và đồng đô là Úc tăng giá

Cung đô la Úc giảm, cầu đô la Úc tăng và đồng đô la Úc giảm giá

Cung đô la Úc tăng, cầu đô la Úc giảm và đồng đô la Úc giảm giá

Cung đô la Úc tăng, cầu đô la Úc giảm và đồng đô la Úc tăng giá

CHƯƠNG 7
3.Hiện nay, Việt Nam đang điều hành tỷ giá theo chế độ nào?

Chế độ tỷ giá con rắn tiền tệ

Chế độ tỷ giá hối đoái cố

định

Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý với biên độ dao động +/-3%

Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn


8.Giả sử chế độ bản vị vàng được duy trì, nếu giá trị đồng bảng Anh được cố định ở mức 25GBP = 1
vàng, giá trị đô la Mỹ được cố định ở mức 35USD = 1 ounce vàng thì tỷ giá ounce
GBP/USD là:

1 GBP = 1,5 USD

1 GBP = 1,4 USD

1 USD = 1,5 GBP

1 USD = 1,4 GBP

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

15.Giả sử rằng Đức và Thụy Sĩ thường xuyên giao dịch với nhau. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự
do, lạm phát cao ở Thụy Sĩ sẽ ........ cầu EUR, gây áp lực..... đối với đồng EUR.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

tăng; giảm giá

giảm; tăng giá

tăng; tăng giá

giảm; giảm
giá

20.Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, khi NHTW can thiệp trực tiếp lên thị trường thông qua việc bán
ngoại tệ, mua nội tệ sẽ dẫn đến:

Tăng cung tiền, lãi suất giảm

Tăng cung tiền, lãi suất tăng

Giảm cung tiền, lãi suất giảm

Giảm cung tiền, lãi suất tăng

27.Trong chế độ tỷ giá thả nổi, quy luật một giá bị phá vỡ thì trạng thái cân khi bằng của thị
thiết lập nhờ trường sẽ được
vào sự điều chỉnh của:

Tỷ giá hối đoái

Giá cả hàng hóa

Chính sách thuế của Chính phủ

Lãi suất

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

ÔN TẬP
Câu 1: Thị trường hoàn hảo có các đặc điểm:
A. Các yếu tố sản xuất được tự do dịch C. Không phát sinh chi phí giao dịch chuyển
B. Không có sự can thiệp của chính phủ
Câu 2: Công ty đa quốc gia A tham gia thương mại quốc tế thông qua hình thức
nhượng quyền kinh doanh (Franchising) là:
A. Công ty A chuyển cho công ty khác ở nước ngoài chiến lược kinh doanh 1 sản phẩm
hay dòng sản phẩm cụ thể
B. Công ty nhận nhượng quyền bắt buộc phải kinh doanh dưới sự giám sát của công ty
A để đảm bảo chất lượng và uy tín của của công ty A
C. Công ty A chuyển cho công ty khác ở nước ngoài chiến lược kinh doanh 1 sản phẩm
hay dòng sản phẩm cụ thể và có thể có khoản đầu tư vốn ban đầu từ công ty A

Câu 3: Một công ty xuất nhập khẩu Việt Nam đồng thời nhận được tiền xuất khẩu là
50.000 EUR và phải thanh toán tiền nhập khẩu là 100.000 AUD. Tỷ giá giao ngay hiện
hành là:
AUD/USD = 0,7654 – 0,7660
EUR/USD = 1,0890 – 1,0950
USD/VND = 21.780 – 21.840
Là nhà kinh doanh, kết quả tối ưu của hoạt động kinh doanh này là bao nhiêu?
A. Chí phí là 483.802.680 VND C. Chi phí là 486.482.502 VND
B. Chi phí là 487.000.000 VND D. Lợi nhuận 487.000.000 VND Câu 4:
Cho 2 cặp tỷ giá: GBP/USD =1,1345 – 1,1354, AUD/USD = 0,7895-0,7901.
Tỷ giá chéo GBP/AUD là:
A. 1,4358 – 1,4381 C. 1,4359 – 1,4382
B. 1,4359 1,4381D. Các câu trên đều sai
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Cán cân thương mại là tổng các luồng ngoại tệ đi vào và đi ra của 1 quốc gia.
B. Trong điều kiện lãi suất không đổi, nếu tỷ giá hối đoái tăng, vốn sẽ chảy vào trong
nước.
C. Nợ nước ngoài nằm trong tài khoản vãng lai.

Câu 6: Chính phủ gia tăng các biện pháp hạn chế mậu dịch như ________, tài khoản
vãng lai của quốc gia đó sẽ __________:
C. Hạn ngạch, không đổi
B. Trợ cấp, giảm D. Các chính sách tiền tệ, thâm hụt
Câu 7: Hợp đồng kỳ hạn có đặc điểm nào sau đây:
A. Không thể hủy bỏ đơn phương hợp đồng mà không có sự thỏa thuận của cả hai đối
tác
B. Có thể thực hiện hợp đồng trước thời gian đáo hạn hợp đồng

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

D. Thích hợp với những nhà đầu tư có giao dịch nhỏ lẻ


Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:

B. Thị trường tương lai chủ yếu để phòng ngừa rủi ro trong khi thị trường kỳ hạn
chủyếu tập trung các nhà đầu cơ
C. Cả thị trường kỳ hạn và tương lai đều tập trung chủ yếu các nhà đầu cơ
D. Cả thị trường kỳ hạn và tương lai đều chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa rủi
ro.Câu 9: Cho các thông số thị trường sau: S(USD/VND) = 21.780 – 21.840, :
5,14 – 6,25%/năm, : 1,35 – 1,66%/năm. Hãy tính tỷ giá kỳ hạn 6 tháng
F(USD/VND).
A. 22.155 – 22.371 C. 23.145 – 23.428
B. 21.945 – 22.008 D. 22.560 – 22.922
Câu 10: Nếu lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài, theo lý thuyết IRP tỷ giá
kỳ hạn (yết giá trực tiếp) so với tỷ giá giao ngay sẽ:
A. Giảm C. Không thay đổi
B. Tăng
D. B hoặc C Câu 11:
Ngân hàng đang yết các cặp tỷ giá như sau:
SGD/USD = 0,32
GBP/USD = 1,50
GBP/SGD = 4,50
Dựa vào thông tin trên, nếu thực hiện arbitrage ba bên với đồng tiền gốc là USD thì tỷ
giá giao ngay sẽ:
A. Tỷ giá SGD/USD tăng, tỷ giá GBP/USD tăng, tỷ giá GBP/SGD giảm.
B. Tỷ giá SGD/USD giảm, tỷ giá GBP/USD tăng, tỷ giá GBP/SGD giảm.
C. Tỷ giá SGD/USD giảm, tỷ giá GBP/USD tăng, tỷ giá GBP/SGD tăng.
D. Tỷ giá SGD/USD tăng, tỷ giá GBP/USD giảm, tỷ giá GBP/SGD tăng.
Câu 12: Hiệu ứng Fisher phát biểu rằng ___________ được cấu thành bởi tỷ suất sinh lợi thực
yêu cầu và một phần bù lạm phát.
A. Tỷ giá danh nghĩa
B. Tỷ giá thực D. Cổ tức điều chỉnh
Câu 13: Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 3,5%/năm, lãi suất hiện tại của JPY là
6,6%/năm. Phần bù hay chiết khấu của hợp đồng kỳ hạn với nhà đầu tư Mỹ sau 1
năm sẽ là (giả thiết CIA tồn tại):
A. 2,9% C. 0,25
B. -0,029
D. -0,29
Câu 14: Nguyên nhân nào dưới đây KHÔNG phải là lý do cho sự sai biệt trong PPP?
A. Mức thu nhập tương đối, hàng rào mậu dịch.
B. Chênh lệch lãi suất, không có hàng hóa thay thế cho hàng nhập khẩu.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

D. Cả A và B đều không phải là những lý do của sự sai biệt


Câu 15: Lý thuyết nào sau đây cho rằng % thay đổi trong tỷ giá giao ngay hiện tại và
trong tương lại bằng với chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia?
A. Lý thuyết PPP tuyệt đối
B. PPP tương đối D. IRP
Câu 16: Tỷ lệ lạm phát ở Mỹ là 3%, ở Nhật là 10%. Tỷ giá giao ngay JPY/USD =
0,0075. Sau khi điều chỉnh theo PPP, tỷ giá JPY/USD mới sẽ là:
C.
0,0070
A. 0,0076
B. 0,0073 D. 0,0066
Câu 17: Nếu Chính phủ Mỹ áp đặt hạn ngạch lên hàng hóa nhập khẩu từ Chi Lê
nhưng Chính phủ Chi Lê không áp dụng biện pháp tương tự lên hàng hóa nhập khẩu
từ Mỹ thì:
A. Cầu đồng peso Chi Lê ở Mỹ sẽ tăng và giá trị đồng peso sẽ tăng.
B. Cầu đồng peso Chi Lê ở Mỹ sẽ tăng và giá trị đồng peso sẽ giảm.
C. Cầu đồng peso Chi Lê ở Mỹ sẽ giảm và giá trị đồng peso sẽ giảm.
D. Cầu đồng peso Chi Lê ở Mỹ sẽ giảm và giá trị đồng peso sẽ tăng.
Câu 18: Nếu một quốc gia có lạm phát cao hơn so với Mỹ, thì xuất khẩu sang Mỹ sẽ
____, nhập khẩu của quốc gia đó sẽ ____ và giá trị đồng tiền quốc gia đó sẽ ____so
với đồng đô la Mỹ. LP làm tài khoản vãng lai giảm = Nhập tăng, đồng tiền quốc gia đó giảm giá
A. giảm; tăng; tăng giá C. tăng; giảm; giảm giá
D. giảm; tăng; giảm
giá
B. giảm; giảm; tăng giá
Câu 19: Giả sử các yếu tố khác không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm dịch chuyển
đường cầu USD nhập khẩu sang phải:
A. Giá cả hàng hóa Việt Nam giảm tương đối so với hàng hóa nước ngoài.
B. Thu nhập của người dân Việt Nam giảm
C. Người dân Việt Nam ưa thích dùng hàng ngoại hơn
D. Hàng rào thương mại Việt Nam tăng
Câu 20: Dưới hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý, FED có thể kích thích nền
kinh tế Mỹ bằng cách làm cho đô la Mỹ____. Việc điều chỉnh giá trị đồng đô la như
vậy sẽ làm ____ nhu cầu của người dân Mỹ đối với các sản phẩm được sản xuất bởi các
nước lớn.
A. suy yếu; tăng C. mạnh lên; tăng
B. suy yếu; giảm bớt D. mạnh lên; giảm bớt

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

1.CaoTranNgocTran

TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (KT+)


KIỂM TRA (40C)
Câu 1: Trên thị trường ngoại hối London, có thông tin được cho biết như sau:
GPB / USD = 1.1345 - 1.1354. Hãy cho biết yết giá như trên là yết theo phương pháp
nào ?
A. Phương pháp trực tiếp
C.Vừa trực tiếp vừa gián tiếp
B. Phương pháp gián tiếp
D. Các câu trên đều sai
Câu 2: Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1,6723 - 1,6733 và ngân hàng B yết giá
GBP / USD = 1,6735-1,6742. Giả sử chi phí giao dịch = 0 , với số tiền 1.000.000 USD
thì lợi nhuận thu được từ arbitrage địa phương là bao nhiêu ?
A. 19,525
B. 573,859
C. 1.136,16
D. 118,875
Câu 3: Thị trường ngoại hối là nơi :
A. Diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu nội địa của các quốc gia
B. Diễn ra giao dịch mua bán kim loại quý hiếm vàng , bạc , kim cương
C. Diễn ra việc mua bán các loại đồng tiền khác nhau
D. Diễn ra giao dịch mua bán cổ phiếu các công ty
Câu 4 : Vốn ODA được ghi nhận vào tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc
tế
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản tài chính
D. Dự trữ ngoại hối
Câu 5 : Tỷ giá giao ngay của EUR/USD= 1,1242- 1,1256 . Chênh lệch giá mua
bán (Spread) là bao nhiêu ?
A. 0,0017
B. 0,0014
C. 0,0016
D. 0,0013

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

2.CaoTranNgocTran
Câu 6: Ngày 1/10/n , công ty Việt Hàn ký hợp đồng mua 3 triệu EUR để bảo hiểm
tỷ giá cho khoản thanh toán tiền hàng nhập khầu vào ngày 11/12 /n với F(EUR/USD)
= 27.340 . Hàng tới trễ 1 tháng nên công ty phải gia hạn hợp đồng kỳ hạn . Biết tỷ giá
giao ngay ngày 11/12/n là S ( EUR / USD ) = 27.425 -27.480. Để hủy bỏ hợp đồng kỳ
hạn ban đầu, công ty cần :
A. Thực hiện mua giao ngay 3 triệu EUR tại tỷ giá 27.425
B. Thực hiện mua giao ngay 3 triệu EUR tại tỷ giá 27.480
C. Thực hiện bán giao ngay 3 triệu EUR tại tỷ giá 27.425
D. Thực hiện bán giao ngay 3 triệu EUR tại tỷ giá 27.480
Câu 7: Thay đổi nào sau đây làm giảm nhập khẩu ròng của Việt Nam :
A. VND tăng giá
B. Thu nhập của đối tác thương mại với Việt Nam tăng
C. Tiền tệ của các bạn hàng thương mại với Việt Nam giảm giá
D. Việt Nam thắt chặt hàng rào thuế quan với đối tác Câu 8: Trong
các câu dưới đây , câu nào là câu SAI :
A. Công ty đa quốc gia tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế thông qua các
phương thức như cấp bằng sáng chế , nhượng quyền kinh doanh , liên doanh .
B. Công ty đa quốc gia có công ty mẹ đặt trụ sở chính tại một quốc gia và sở hữu
nhiều công ty con ở nước ngoài .
C. Vấn đề đại diện trong công ty đa quốc gia ( MNCs ) là vấn đề phát sinh khi
các nhà quản lý có quyết định đi ngược với mục tiêu tối đa giá trị của công ty
con
D. Định giá công ty đa quốc gia phức tạp hơn định giá công ty nội địa Câu 9 :
Cán cân thanh toán quốc tế thặng dư hay thâm hụt , điều này hàm ý
:
A. Sự thâm hụt / thặng dư của cán cân vãng lai
B. Sự thâm hụt thặng dư của cán cân vốn
C. Sự thì tắt nghẽn của một hay một nhóm các cán cân bộ phận trong cán cân
thanh toán quốc tế
D. Sự thâm hụt / thặng dư của cán cân tài chính
Câu 10 : Tỷ giá giao ngay EUR / USD 1,027 và tỷ giá kỳ hạn 1 năm EUR / USD=
1,053, Lãi suất USD là 5 % / năm . Giả sử IFE tồn tại , lãi suất EUR là :
A. 2,407 %
B. 2,417 %
C. 2,147 %

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

3.CaoTranNgocTran

Câu
D. 2,107 %
11 : Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động tới cán cân tài khoản vãng lai
A. Tỷ lệ lạm phát
B. Tỷ giá hối đoái
C. Thu nhập quốc dân
D. Kỳ vọng của nhà đầu tư
Câu 12 : Trong chế độ tỷ giá cố định, khi NHTW phải can thiệp vào mua ngoại tệ
và bán nội tệ sẽ dẫn đến :
A. Tăng cung tiền và lãi suất tăng
B. Giảm cung tiền và lãi suất tăng
C. Tăng cung tiền và lãi suất giảm
D. Giảm cung tiền và lãi suất giảm tăng giá , bán D. tăng giá ; mua 1,3272 . Tỷ giá
kỳ hạn 3 tháng
Câu 13 : Giả sử một công ty của Hàn nhập khẩu hàng từ Đức và phải thanh toán
bằng EUR.Tại thời điểm hiện tại tỷ giá EUR / KRW giao ngay và kỳ hạn là như nhau.
Nếu công ty đó lo sợ đồng EUR … So với đồng KRW, họ có thể phòng chống rủi ro
bằng cách ... hợp đồng EUR kỳ hạn .
A. giảm giá , mua
B. giảm giá , bán
C. Tăng giá , bán
D. Tăng giá, mua
Câu 14: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD= 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng
F(EUR/ USD) = 1,2728. Nếu sau 3 tháng , tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,15 thì bạn
nên thực hiện đầu tư như thế nào với 100.000 EUR ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
Câu 15 : Giả sử một công ty của Việt Nam xuất khẩu gạo sang Mỹ . Trên BOP của
Mỹ sẽ phát sinh bút toán :
A. Ghi nợ trên cán cân dịch vụ
B. Ghi có trên cán cân dịch vụ

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

4.CaoTranNgocTran
C. Ghi nợ trên cán cân hàng hóa
D. Ghi có trên cán cân hàng hóa
Câu 16 : Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn GBP / USD = 1,805 .
Hợp đồng có trị giá 65.000 GBP . Tại thời điểm đáo hạn , tỷ giá giao ngay GBP / USD
= 1,782 . Vậy ông A lời hay lỗ ?
A. Lời 6.500 USD
B. Lỗ 6.500 USD
C. Lời 1.495 USD
D. Lỗ 1.495 USD
Câu 17 : Theo IRP , câu nào trong các câu sau là SAI :
A. IRP tồn tại nghĩa là tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư khi thực hiện CIA bằng với tỷ
suất sinh lời khi đầu tư trong nước B. IRP tồn tại nghĩa là CIA không khả thi
C. Theo lý thuyết IRP , tỷ giá giao ngay trong tương lai sẽ điều chỉnh một
mức đúng lệch lãi suất giữa hai quốc gia
D. Theo lý thuyết IRP , tỷ giá kỳ hạn sẽ điều chỉnh một mức đúng bằng chênh lệch
lãi suất giữa hai quốc gia
Câu 18 : Giả sử chế độ bản vị vàng được duy trì , giá trị bảng Anh được cố định ở
mức 25 GBP = 1 ounce vàng , giá trị đô la Mỹ được cố định ở mức 50 USD = 1 ounce
vàng suất giữa hai quốc gia Tỷ giá GBP / USD là :
A. 1 GBP = 1,5 USD
B. 1 GBP = 2 USD
C. 1 USD = 1,5 GBP
D. USD = 2 GBP
Câu 19 : Tỷ giá giao ngay S ( EUR/USD ) = 1,15 và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng F
( EUR/USD)= 1,45 . Sự chênh lệch giữa tỷ giáo giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý:
A. Lãi suất EUR cao hơn lãi suất USD
B. EUR tăng giá so với USD
C. Tỷ lệ lạm phát của EUR giảm
D . EUR được kỳ vọng sẽ giảm giá so với USD
Câu 20 : Trong đồ thị IRP , điểm B ( 2 , -5 ) cho biết điều gì ?
A. Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài
B. Tỷ giá kỳ hạn có xu hướng giảm
C. CIA không khả thi
D. CIA khả thi cho nhà đầu tư trong nước

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

5.CaoTranNgocTran

Câu
21 : Ba cạnh của tam giác bất khả thi thể hiện các yếu tố nào sau đây
A. Ồn định tỷ giá , độc lập tiền tệ và hội nhập tài chính
B. Ổn định tỷ giá , liên minh tiền tệ và thị trường vốn đóng
C. Tỷ giá thả nổi , hội nhập tài chính và độc lập tiền tệ
D. Tỷ giá thả nổi , thị trường vốn đóng và độc lập tiền tệ
Câu 22 : Nếu chính phủ một quốc gia đã lựa chọn chính sách tiền tệ độc lập và hội
nhập tài chính , tức là đã từ bỏ mục tiêu :
A. Ôn định tỷ giá
B. Thị trường vốn đóng
C. Liên minh tiền tệ
D. Tỷ giá thả nổi
Câu 23 : Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 20, Lạm phát lại ở
Anh là 3%. Vậy lãi suất danh nghĩa ở Anh là :
A. 5 %
B.8 %
C. 7 %
D. 6 %
Câu 24 : Giả sử tại năm t , tỷ giá giao ngayUSD / JPY = 125,4 . Tại năm t+1 , tỷ
giá giao ngayUSD / JPY = 132,5 . Tỷ lệ lạm phát của Mỹ và Nhật lần lượt là 5 % và 8.
Khi đó , đồng JPY được định giá :
A. Định giá cao
B. Định giá thấp
C. Ngang giá
D. Nâng giá
Câu 25: Theo lý thuyết bộ ba bất khả thi , các chỉ số MI , KAOPEN , ERS đo
lường các lần lượt các yếu tố nào sau đây :
A. Độc lập tiền tệ , ổn định tỷ giá , hội nhập tài chính
B. Ôn định tỷ giá , hội nhập tài chính , độc lập tiền tệ
C. Độc lập tiền tệ , hội nhập tài chính , ổn định tỷ giá
D. Hội nhập tài chính , độc lập tiền tệ , ổn định tỷ giá
Câu 26 : Tại thời điểm t , ngân hàng yết : S ( USD / CAD ) = 1,457 - 1,463 . Điểm
kỳ hạn 90 ngày USD / CAD = 30 – 50. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD là :

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

6.CaoTranNgocTran
A. 1,502 - 1,513
B. 1,487 - 1,585
C. 1,487 – 1,513
D. 1,502 – 1,585
Câu 27 : Câu nào dưới đây SAI với hợp đồng tương lai :
A. Hợp đồng được chuẩn hóa
B. Không có rủi ro tín dụng từ phía đối tác
C. Giao dịch linh hoạt trên thị trường phi tập trung OTC
D. Bắt buộc phải ký quỹ và điều chỉnh hàng ngày theo thị trường
Câu 28 : Giả sử rằng Đức và Thụy sĩ thường xuyên giao dịch với nhau . Trong
hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự do , lạm phát cao ở Đức sẽ gây áp lực….. đối
với đồng CHF ,…. nhu cầu CHF .
A. tăng giá ; giảm
B. tăng giá ; tăng
C. giảm giá ; giảm
D. giảm giá ; tăng
Câu 29 : Tại thời điểm t, 1 EUR = 1,5 USD; 1 GBP = 1,9 USD thì tỷ giá EUR/GBP
là:
A. 0,725
B. 0,7895
C. 1,4078
D. 0,4776
Câu 30 : Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động tới tỷ giá hối đoái cân bằng
A. Lãi suất thực
B. Trình độ dân trí
C. Kỳ vọng nhà đầu tư
D. Tỷ lệ lạm phát
Câu 31 : Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định , nếu cán cân thanh toán thặng dư ,
Chính phủ can thiệp vào thị trường bằng :
A.Mua ngoại tệ , tăng dự trữ ngoại hối
B. Bán ngoại tệ , giảm dự trữ ngoại hối
C. Tăng lãi suất
D. Giảm lãi suất

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

7.CaoTranNgocTran

Câu
32 : Trong hợp đồng quyền chọn , phí quyển chọn thuộc về đối tượng nào ?
A Thuộc về nhà môi giới nếu hợp đồng được thực hiện
B. Thuộc về bên nắm giữ vị thế bán quyền chọn dù hợp đồng có được thực
hiệnhay không
C. Thuộc về nhà môi giới dù hợp đồng có được thực hiện hay không
D. Thuộc về bên nắm giữ vị thế bán quyền chọn chỉ khi hợp đồng được thực hiện
Câu 33 : Trong biến động tỷ giá chéo , nếu đồng tiền X và đồng tiền Y thay đổi
cùng một tỷ lệ so với USD thì :
A. Đồng tiền X tăng giá so với đồng tiền Y
B Đồng tiền X giảm giá so với đồng tiền Y
C Tỷ giá chéo giữa X và Y không đổi
D.Đồng tiền X tăng giá , đồng tiền Y giảm giá
Câu 34 : Tỷ giá giao ngay S ( USD / JPY ) = 108,79 và tỷ giá kỳ hạn F ( USD /
JPY ) = 108,92 . Xác định phần bù chiết khấu kỳ hạn ?
A. Phần bù 0,23 %
B. Chiết khấu 0,23 %
C. Phần bù 0,12 %
D. Chiết khấu 0,12 %
Câu 35 : Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ . Trong chế độ tỷ giá cố định , trạng
thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập nhờ vào : (
A. Sự điều chỉnh giá cả hàng hóa
B. Sự điều chỉnh tỷ giá hối đoái
C. Sự điều chỉnh chính sách thuế của chính phủ
D. Sự điều chỉnh lãi suất của Chính phủ
Câu 36 : Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được gọi là :
A Đồng Đôla Châu Âu
B. Đồng Euro
C. Đồng Yên Châu Âu
D. Đồng SDRs
Câu 37 : Trong đô thị IFE , điểm A ( 1,3 ) cho biết điều gì
A.kinh doanh chính lệch lãi suất khả thi cho chủ đầu tư trong nước

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

8.CaoTranNgocTran
B. Kinh doanh chênh lệch lái suất khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài .
C. Kinh doanh chênh lệch lãi suất không khả thi
D. Tỷ giá giao ngay trong tương lai có xu hướng giảm
Câu 38 : Hiện nay , Việt Nam đang điều hành tỷ giá theo chế độ tỷ giá thả nổi có
quản lý với biên độ dao động bao nhiêu ?
A. Biên độ dao động +/- 1 %
B. Biên độ dao động +/- 2 %
C. Biên độ dao động +/- 3%
D. Biên độ dao động +/- 4 %
Câu 39 : Các nhà đầu tư Mỹ thường đầu tư vào Nhật hoặc Anh , tùy thuộc vào lãi
suất hiện hành ở hai quốc gia này. Nếu suất của Nhật đột nhiên giảm thấp hơn hơn lãi
suất của Anh, các nhà đầu tư Mỹ sẽ….. đồng bảng Anh và do đó làm giá trị của đồng
bảng Anh …..So với đồng đô la Mỹ .
A. tăng; giảm giá
B. giảm ; tăng giá
C. Tăng; tăng giá
D. giảm ; giảm giá
Câu 40 : Trong chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi , chính sách tiền tệ mở rộng có tác
dụng như thế nào ?
A. Làm tăng sản lượng cao hơn mức sản lượng cân bằng ban đầu
B. Làm giảm sản lượng thấp hơn mức sản lượng cân bằng ban đầu
C. Sản lượng không đổi
D. Sản lượng vừa tăng , vừa giảm
ĐỀ 1
1 : Thị trường ngoại hối là nơi nào?
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
C. Giao dịch mua bán kim loại quý
D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
Câu 2: Tại thời điểm t, 1 EUR = 1,3 USD, 1 GBP = 1,7 USD. Thì giá EUR/GBP sẽ
là:
A. 0,76
B. 0,765
C. 1,3077

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

9.CaoTranNgocTran

Câu
D. 0,7647
Câu 3 : Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường: 1 EUR = 1 USD, 1 GBP = 1,5
USD của ngân hàng: 2 EUR = 1 GBP, 1,5 EUR = 1 GBP. Vậy chi phí giao dịch =
O nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội bằng cách nào:
A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD, dùng bảng mua EUR với giá: 1 GBP = 2
EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP
=2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1,5 USD
C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó
bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D. Anh ta đánh giá không có cơ hội
Câu 4: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì?
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 5: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 thàng:
EUR /USD = 1,2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR /USD = 1,15. Nếu bạn có
100,000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD
Câu 6: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng
EUR/USD = 1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR/USD =
1,15. Giả sử bạn có 1000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán úng bạn sẽ lãi: 12380 USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12280
USD
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
Câu 7: Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1,1236/42. Vậy %
chênh lệch giá mua bán là:

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

10.CaoTranNgocTran
A. 0,0045
B. 0,0012
C. 0,00013
D. 0,053
Câu 8: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GDP /USD = 1,6727/30, Mua
ở ngân hàng A với tỷ giá 1,6730, Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết:
GDP/USD = 1,6735/40, Bán ở ngân hàng B với giá 1,6735. Giả sử chi phí giao dịch =
O thì lợi nhuận từ nghiệp vụ của arbitrage cho 1tr GBP sẽ là:
A. 500 USD
B. 1300 USD
C. 800 USD
D. 1000 USD
Câu 9: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1,7281/89 và
JPY /USD = 0,0079/82. Vậy tỷ giá GBP/JPY sẽ là:
A. 210,74/218,85
B. 218,75/210,84
C. 210,7439/218,8481
D. 210,8415/218,7484
Câu 10: Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là:
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 1 năm
D Thời ban thực thi của hợp đồng kỳ han là bất cứ ngày nào phụ thuộc vào sự
thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng.

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

11.CaoTranNgocTran
Câu 11 : Tỷ giá giao ngay của Fran Thụy Sỹ là 0,9 USD/CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90
ngày là 0,88 USD/CHF. Đồng Franc Thụy Sỹ sẽ bán được với:
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2,22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -2,22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -9,09%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9,09%
Câu 12: Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1,3223/30, F1/12
(EUR/USD) = 1,3535/40, F1/6 (EUR/USD) = 1,4004/40, F1/4 (EUR/USD) =
1,4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn Câu 13: Đối với
hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn:
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định
hôm nay
B. Khách hàng chấp nhận bán ngoài tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định
ngàyhôm nay
C. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ
đượcchấp nhận trong tương lai
D. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch nay được duy
trì trong tương lai
Câu 14: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1,75 USD.
Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay
GBP /USD = 1,65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66,28788 USD
Câu 15: Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta
phải trả phí quyền chọn là:
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

12.CaoTranNgocTran
Câu 16: Tại thời điểm t, ngân hàng niêm yết: S (USD /CAD) = 1,6461/65. F1/4
(USD /CAD) = 10/20, Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD/CAD sẽ là:
A. 1,6451/35
B. 1,6441/35
C. 1,6471/85
D. 1,6481/75
Câu 17: Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30, USD/SGD = 2.7227/72 thì tỷ giá
CHF /SGD là:
A. 1,2303/25
B. 1,2303/24
C. 0,8114/23
D. 0,8127/15
Câu 18 : Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ được
cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ
và bảng Anh là:
A. GBP/ USD = 2
B. 2 GBP = 1 USD
C. 1 GBP = 0,5 USD
D. 5 GBP = 10 USD
Câu 19: Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức: 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá
trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường
1 GBP = 1,8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau:
A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng
Anhđược 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP = 1,8 USD thu được
36 USD
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1,75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng
Anhđược 20 GBP, 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một
ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ
giá hiện tại 1 GBP = 1,8 USD
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 20: Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:
A. Đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

13.CaoTranNgocTran
D. SDR
Câu 21 : Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người không
cư trú được gọi là:
A. Cán cân mậu dịch
B. Tài khoản vãng lai
C. Cán cân thanh toán quốc tế
D. Cán cân vốn
Câu 22: Thu nhập ròng là một khoản mục của:
A. Cán cân vốn
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân hoạt động
D. Cán cân vãng lai
Câu 23: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro, chính trị
C. Chiến tranh
D. Tất cả
Câu 24: Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián
tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
A. Lãi suất cao
B. Thuế suất thuế thu nhập cao
C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
D. Không phải các yếu tố trên
Câu 25: _______ là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các
khoản đầu tư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh
doanh:
A. Khoản chuyển giao một chiều
B. Đầu tư gián tiếp
C. Thu nhập ròng
D. Đầu tư trực tiếp
ĐỀ 2
Câu 1: Giả sử, một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP
của Mỹ sẽ phát sinh:

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

14.CaoTranNgocTran
A. Một bút toán ghi có trên cân vãng lai và bút toán nợ trên cán cân vãng lai
B. Một bút toán ghi nợ trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân
vãng lai.
C. Một bút toán có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai
D. Một bút toán có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu
nhập. Câu 2: Khoản mục vô hình:
A. Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp
B. Là cách gọi khác của sai số thống kê
C. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ
D. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia
Câu 3 : Các giao dịch du lịch được ghi chép trên :
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng laiC. Cán cân vốn
D. Cán cân thu nhập
Câu 4 : Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt , điều này hàm ý :
A. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
B. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai
C. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn
D. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận nhất định trong
cán cân thanh toán
Câu 5 : Trong chế độ tỷ giá thả nổi , nếu cán cân vãng lai thặng dư :
A. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt
B. Cán cân vốn sẽ thâm hụt
C. Cán cân thu nhập sẽ thặng dư
D. Cán cân vốn sẽ thặng dư
Câu 6 : Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì :
A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
B. Thặng dư cán cân vãng lai
C. Thâm hụt cán cân vốn
D. Tất cả các câu trên đúng
Câu 7 : Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì :
A. Giảm chi tiêu trong nước

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

15.CaoTranNgocTran
B. Đầu tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm
C. Dòng vốn thuần chảy ra
D. Cán cân thanh toán thâm hụt
Câu 8 : Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đến cán cân vãng lai
thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu được gọi là :
A. Phương pháp tiếp cận chỉ tiêu
B. Hiệu ứng đường cong J
C. Hiệu ứng điều kiện ngoại thương
D. Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn
Câu 9 : Hệ số Co giãn xuất khẩu n biểu diễn % thay đổi của ___ khi tỷ giá thay đổi
1%
A. Số lượng hàng hoá xuất khẩu
B. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế
C. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu
D. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu
Câu 10 : Hệ số Co giãn nhập khẩu biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ
giá
A. Không đổi
B. Thay đổi 10 %
C. Thay đổi 1 %
D. Thay đổi 20 %
Câu 11 : Theo phương pháp tiếp cận hệ số Co giãn xuất khẩu , nhập khẩu khi thực
hiện phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào :
A. Hiệu ứng giá cả
B. Hiệu ứng khối lượng
C. Hiệu ứng đường cong J
D. Tính trội của hiệu ứng giá cả hay hiệu ứng số lượng Câu 12 : Hiệu
ứng đường cong J là :

A. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện dưới tác động
chínhsách phá giá nội tệ
B. Cho thấy cán cân vãng lại cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác động của chính
sách phá giá nội tệ
C. Cho thấy số lượng hàng hoá xuất khẩu > nhập khấu

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

16.CaoTranNgocTran
D. Không câu nào đúng
Câu 13 : Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0,9 USD / EUR . Tỷ giá giao ngay dự
kiến một năm sau là 0,85 USD / EUR , % thay đổi của tỷ giá giao ngay là :
A. EUR tăng : 5,56 %
B. EUR giảm : 5,56 %
C. EUR tăng : 5,88 %
D. EUR giảm : 5,88 %
Câu 14 : Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là : 1,45 USD / GBP . Giả
sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là : 1,52 USD / GBP .
A. Đồng USD tăng : 4,14 %
B. Đồng bảng Anh giảm : 4,14 %
C. Đồng bảng Anh tăng : 4,14 %
D. Đồng bằng anh tăng : 3,97 %
Câu 15 : Tại thời điểm t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thấy rằng đồng bảng Anh
được định giá cao và Co giãn giá trị thời điểm t + 1 , ông ta sẽ :
A. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó giảm giá
B. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó tăng giá
C. Bán bảng trước khi giảm giá
D. Bán bảng trước khi tăng giá
Câu 16 : Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi :
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các đồng tiền
B. Chênh lệch lãi suất
C. Thâm hụt cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng
Câu 17 :_____ là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá cả hàng
hoá trong nước :
A. Tỷ giá hối đoái theo PPP
B. Cán cân vãng lai
C. Ngang giá sức mua FFP
D. Ngang giá sức mua tương đối
Câu 18 : Giả sử tỷ giá thực không đổi , nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh
nghĩa tăng lên , các yếu tố khác không đổi :
A. Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

17.CaoTranNgocTran
B. Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn
C. Giá cả hành hoá nhập khẩu rẻ hơn
D. Giá cả hàng hoá nhập khẩu đắt hơn
Câu 19 : Các vấn đề nào sau đây là những giả thiết của luật một giá :
A. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
B. Han ngach
C. Chi phí vận chuyển bảo hiểm
D. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo bỏ qua hàng rào mậu dịch và chi phí vận
chuyển bảo hiểm
Câu 20 : Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ . Trong chế độ tỷ giá cố định , trạng thái
cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì :
A. Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng
B. Ngân sách trung ương sử dụng công cụ thị trường
C. Chính phủ sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao
D. Hàng hoá được vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có mức giá cao . Từ
đó mức giá cả của hàng hoá sẽ ngang bằng ở các thị trường.
Câu 21 : Những đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của thuyết ngang giá sức mua
tuyệt đối :
A. Tôn trọng giả thiết của luật 1 giá
B. So sánh giá cả rổ hàng hoá tính bằng nội tệ và giá cả số hàng hoá tính bằng
ngoạitệ
C. Tỷ trọng hàng hoá trong rổ
D. Chênh lệch trình độ dân trí
Câu 22 : Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tương đối là :
A. Đánh giá chi phí sản xuất và năng suất lao động giữa các quốc gia
B. Dự đoán thay đổi tỷ giá trong tương lai
C. Nguyên nhân của sự thay đổi tỷ giá
D. Đánh giá khả năng mua hàng của mỗi quốc gia
Câu 23 : Những hàng hoá , dịch vụ sau , hàng hoá nào là hàng hoá có thể tham gia
thương mại quốc tế ( ITG )
A. Máy bay, ôtô, phần mềm máy tính, truyền hình cáp, báo điện tử
B. Dịch vụ mát xa , nhà hàng , karaoke , cắt tóc
C. Truyền hình cáp , báo điện tử
D. Các dịch vụ quân sự

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

18.CaoTranNgocTran
Câu 24 : Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát :
A. Sự khác biệt giữa hàng hoá TTG và hàng hoá NITG
B. Kiểm chứng PPP
C. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP
D. Cả 3 vấn đề
Câu 25 : Những vấn đề sau vấn đề nào KHÔNG phải là nguyên nhân tỷ giá chênh
lệch khỏi PPP :
A. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau ”
B. Chi phí vận chuyển
C. Năng suất lao động
D. Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu

ĐỀ 3
Câu 1: Lạm phát ở Mỹ là 3 % và ở Anh là 5 % . Giả sử các giả thiết PPP tồn tại
đồng bảng Anh sẽ là :
A. Tăng giá 1,94 %
B. Giảm giá -1,9 %
C. Giảm giá -1,94 %
D. Tăng giá 1,9 %
Câu 2 : Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thụy Sỹ là 3 % và USD là 4 % . Nếu hiệu
ứng Fisher quốc tế tồn tại , đồng Franc Thụy Sỹ sẽ thay đổi :
A. Tăng giá 9,7 %
B. Giảm giá 9,7 %
C. Tăng giá 0,97 %
D. Giảm giá 0,97 %.
Câu 3 : Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6 % và USD là 4 % nên tỷ giá giao ngay của
GBP là 1,5 USD / GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại , dự kiến tỷ giá giao ngay
trong tương lai của GBP / USD sẽ là :
A. 1,5288
B. 1,53
C. 1,47
D. 1,4717

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

19.CaoTranNgocTran
Câu 4 : Giả sử tỷ giá giao ngay 122 JPY / USD , tỷ giá kỳ hạn là 1 năm 130 JPY /
USD , lãi suất USD 1 năm là 5 % , giả sử giả thiết CIP tồn tại . Lãi suất của JPY theo
công thức dạng chính xác là :
A. 11,89 %
B. 6,36 %
C. 3,28 %
D. 1,67 %
Câu 5 : Ngang giá sức mua cho rằng :
A. Chi phí cắt tóc ở Việt Nam chính xác bằng với chi phí cắt tóc ở HKông
B. Tỷ lệ lạm phát ở các quốc gia là bằng nhau
C. Tỷ giá giao ngay là dự báo chính xác cho tỷ lệ lạm phát
D. Không câu nào đúng
Câu 6 : Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3 % . Lạm phát dự kiến ở
Mỹ là 5 % và rủi ro bằng 0 , Lãi suất danh nghĩa của USD theo dạng gần đúng là :
A. 0,07
B. 8 %
C. 0,03
D. 0,0506
Câu 7 : Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3 % . Lạm phát dự kiến
ở Anh là 2 % , rủi ro = 0 , Lãi suất danh nghĩa GBP theo công thức dạng gần đúng là :
A. 0,083
B. 5 %
C. 0,03
D. 8.15 %
Câu 8 : Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng :
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
Câu 9 : Luật 1 giá phát biểu rằng : giá cả của hàng hoá trên thế giới sẽ _______ nếu
tính bằng một đồng tiền chung :
A. Cân bằng
B. Xấp xỉ cân bằng

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

20.CaoTranNgocTran
C. Chênh lệch
D. Tạo Cơ hội nghiệp vụ arbitrage xảy ra
Câu 10 : Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ là 5 % và Yên Nhật là 7 % . Dự báo tỷ
giá của USD / JPY theo PPP trong năm tới sẽ là ?
A. 122,00
B. 122,28
C. 117,76
D. 117,77
Câu 11 : Nếu lạm phát dự kiến là 5 % và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6 % . Giả
thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã là :
A. 1 %
B. 11 %
C. -1 %
D. 6 %
Câu 12 : Giả sử tỷ giá giao ngay USD / HKD = 7,9127 ; tỷ lệ lạm phát dự kiến của
USD là 5 % ; tỷ lệ lạm phát dự kiến của HKP là 3 % . Tỷ giá giao ngay dự kiến theo
PPP sẽ là :
A. 7,7619
B. 8,0662
C. 7,9624
D. 8,066
Câu 13 : Điều kiện Marstall - Leaker phát biểu rằng nếu trạng thái xuất phát của
cán cân vãng lại cân bằng khi phá giá nội tệ dẫn đến :
A. Cải thiện các cán cân vãng lai khi ηX + ηM > 1
B. Thâm hụt cán cân vãng lai khi ηX + ηM = 0
C. Cải thiện cán cân vãng lai khi ηX + ηM < 0
D. Không làm thay đổi trạng thái cân bằng vãng lai
Câu 14 : Giả sử tỷ giá giao ngay của đôla Canada là 0,76 USD / CAD và tỷ giá kỳ
hạn 180 ngày là 0,74 USD / CAD sẽ khác biệt tỷ giá kỳ hạn và giao ngay hàm ý :
A. Lạm phát của đôla Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm phát của đôla Canada
B. Lãi suất của đôla Canada cao hơn lãi suất của đôla Mỹ
C. Giá cả hàng hoá ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D. Đồng CAD kỳ vọng sẽ giảm giá giao ngay 180 ngày so với đôla Mỹ

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

21.CaoTranNgocTran
Câu 15 : Giả sử tỷ giá giao ngay GBP / USD = 1,25 . sau 1 năm GBP / USD = 1,0 ,
Tỷ lệ lạm phát trong năm của Anh là 15 % và Mỹ là 5 % . Chênh lệch giữa tỷ giá thực
và tỷ giá danh nghĩa sẽ là :
A. -0,1413 USD / GBP
B. +0,1413 USD / GBPC. -0,3690 USD / GBP
D. +0,3690 USD / GBP
Câu 16 : Giả sử tỷ giá giao ngay tại thời điểm t : USD / JPY = 120,7 ; tại thời điểm
t + 1 : USD / JPY = 135,00 . Tỷ lệ lạm phát của USD là 5 % , JPY là 10 % . Đồng yên
sẽ được định giá ?
A. Định giá cao
B. Định giá thấp
C. Ngang giá
D. Nâng giá
Câu 17 : Hiện nay VND đang được điều hành theo chế độ tỷ giá nào ?
A. Cố định
B. Thả nổi tự do
C. Thả nổi có điều kiện
D. Ấn định
Câu 18 : National Bank yết giá EUR / USD = 1,15 / 1,17 ; City Bank yết giá EUR /
USD = 1,16 / 1,14 . Nếu chi phí giao dịch = 0 và bạn có 1tr EUR lợi nhuận từ arbitrage
địa phương là :
A. 30,000 USD
B. 10,000 USD
C. 50,000 USD
D. Không tồn tại arbitrage
Câu 19 : Nếu lãi suất 1 năm của USD là 9 % . Lãi suất 1 năm của GBP là 13 % . Tỷ
giá giao ngay của USD / GBP = 0,56 . Nếu chi phí tồn tại thì tỷ giá kỳ hạn 1 năm của
USD / GBP sẽ là :
A. 0,54
B. 0,56
C. 0,58D. 0,6
Câu 20 : Nếu lãi suất của USD = 10 % , CHF = 4 % . F1 / 4 ( CHF / USD ) =
0,3864 . CIP tồn tại thì tỷ giá giao ngay CHF / USD sẽ là :
A. 0,3902

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

22.CaoTranNgocTran
B. 0,3874
C. 0,3631
D. 0,3792
Câu 21 : Tỷ giá giao ngay GBP / USD = 1,88 . F1 / 2 GBP / USD = 1,9 . Sự chênh
lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý ? ( giả sử CIP tồn tại )
A. Lãi suất GBP cao hơn lãi suất USD
B. GBP tăng giá so với USD
C. Tỷ lệ lạm phát của đồng GBP giảm
D. GBP được kỳ vọng sẽ giảm giá so với USD
Câu 22 : Giả sử lãi suất 1 năm của USD là 5 % của EUR là 8 % . Tỷ giá giao ngay
của EUR / USD = 0,75 . Tỷ giá kỳ hạn 1 năm của EUR / USD sẽ là ( giả sử CIP tồn tại
)
A. 0,7292
B. 0
C. 0,8192
D. 0,7717
Câu 23 : Giả sử S ( USD / JPY ) = 122 ; F1 ( USD / JPY ) = 130 , Lãi suất USD =
5 % . Lãi suất 1 năm của yên Nhật sẽ là bao nhiêu ?
A. 11,89 %
B. 6,56 %
C. 3,28 %
D. 1,67 %
Câu 24 : Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế tỷ giá chéo ?
A. Arbitrage địa phương
B. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
C. Arbitrage tam giác
D. Arbitrage lãi suất
Câu 25 : Giả sử CIP tồn tại , song kinh doanh chênh lệch lãi suất không khả thi ,
nguyên nhân là :
A. Chi phí giao dịch
B. Chính sách kiểm soát của chính phủ
C. Thuế thu nhập
D. Tất cả đáp án trên

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

23.CaoTranNgocTran

ĐỀ 4

Câu 1 : Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí giao dịch đối với
nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất có biểu hiện :
A. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay
B. Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài
C. Phí giao dịch bán ngoại tệ kỳ hạn
D. Phí giao dịch quyền chọn
Câu 2 : Nguyên nhân dẫn đến CIP lệch trong thực tế là :
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí giao dịch và xử lý thông tin
C. Thói quen tiêu dùng hàng hoá nhập khẩu
D. Chi phí giao dịch và thu thập xử lý thông tin
Câu 3 : Những nhân tố nào cản trở hành vi kinh doanh chênh lệch giá ?
A. Yêu cầu ký quỹ khi thiết lập hợp đồng dài hạn
B. Thị trường vốn không hoàn hảo
C. Tính thanh khoản của tài sản tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay ?
A. Thời hạn khoản vay càng dài càng tốt
B. Chi phí mà giá cao
C. Hợp đồng vay đòi hỏi bảo hành
D. Lãi suất vay thấp nhất
Câu 5 : Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư ?
A. Lãi suất cao nhất
B. Rủi ro thấp nhất
C. Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất
D. Lãi suất thực cao nhất
Câu 6 : Thuyết ngang giá lãi suất phát biểu rằng : “chu chuyển vốn hoàn toàn tự
do, bỏ qua ________và thuế khoá các chứng khoán nội địa và nước ngoài thay thế
hoàn hảo cho nhau:

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

24.CaoTranNgocTran
A. Tính thanh khoản của TS
B. Hạn chế của chính phủ
C. Tính không hoàn hảo của thị trường tài chính
D. Chi phí giao dịch
Câu 7 : Ngang giá lãi suất có bảo hiểm ( CIP ) phát biểu rằng : “ việc đầu tư hay đi
vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro ngoại hối , thì _______ là như
nhau cho dù đồng tiền đầu tư ( đi vay ) là đồng tiền nào
A. Lợi tức
B. Tỷ suất lợi tức
C. Lãi suất
D. Lãi tiền vay
Câu 8 : Trong chế độ tỷ giá thả hối trạng thái cân bằng của luật 1 giá được thiết lập
trở lại vì :
A. Sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối
B. Giá cả hàng hoá thay đổi
C. Sự thay đổi của tỷ giá
D. Không phải các nguyên nhân trên
Câu 9 : Tỷ giá ASK ( USD / VND ) ngân hàng yết giá :
A. Yết giá sẵn sang bán VND
B. Yết giá sẵn sàng mua VND
C. Yết giá sẵn sang bán USD
D. Hạ giá có thể bán USD
Câu 10 : Tỷ giá BID ( USD / JPY ) ngân hàng yết giá :
A. Yết giá sẵn sàng bán USD
B. Hạ giá có thể mua USD
C. Yết giá sẵn sàng bán JPYD. Hạ giá có thể bán JPY
Câu 11 : Tỷ giá ASK ( GBP / USD ) ngân hàng :
A. Hạ giá có thể bán GBP
B. Hạ giá có thể bán USD
C. Yết giá sẵn sàng mua GBP
D. Yết giá sẵn sàng mua JPY
Câu 12 : Tỷ giá ASK ( USD / SGD ) ngân hàng :
A. Hỏi giá có thể mua SGD

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

25.CaoTranNgocTran
B. Hạ giá có thể bán SGD
C. Yết giá sẵn sàng bán USD
D. B & C
Câu 13 : Ngân hàng niêm yết giá GBP / USD = 1,6227 / 30 ; USD / JPY = 126,75 /
20. Tỷ giá chéo GBP / JPY sẽ là :
A. 205,68 / 68
B. 205,68 / 75
C. 205,68 / 73
D. 205,68 / 72
Câu 14 : Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR / USD = 1,8728 / 30 ; USD / CAD =
1,7468 / 17 . Tỷ giá EUR / CAD sẽ là :
A. 3,2217 / 05
B. 3,2717 / 05
C. 3,1722 / 25
D. 3,3225 / 3
Câu 15 : Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD = 1,3223 / 30; GBP USD = 1,6727 /
30. Tỷ giá GBP / EUR = ?
A. 1,2572 / 73
B. 1,2643 / 52
C. 1,2323 / 30
D. 1,2650 / 46
Câu 16 : 6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi được 0,95 USD do đó 1
bảng Anh đổi được :
A. 0,59 EUR
B. 1,68 EUR
C. 1,68 GBP
D. 0,59 GBP
Câu 17 : Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ yếu trên
thị trường ngoại hối vì :
A. Tốc độ thực hiện giao dịch
B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
D. Tất cả các câu trên

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

26.CaoTranNgocTran
Câu 18 : Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá ?
A. Tỷ giá kỳ hạn
B. Tỷ giá giao ngay
C. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn
D. Các câu trên đúng
Câu 19 : Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất định
trong 1 khoảng thời gian xác định :
A. Bản quyền chọn mua
B. Có quyền bán 1 đồng tiền
C. Bản quyền được mua
D. Mua quyền bán được
Câu 20 : Nếu ngang giá lãi suất tồn tại các nhà đầu tư nước ngoài sẽ có . của nhà
đầu tư Mỹ :
A. Lợi nhuận = vốn lợi nhuận
B. Tỷ suất sinh lợi = vốn tỷ suất sinh lợi
C. Lãi suất = vốn lãi suất
D. Không phải các câu trên
Câu 21 : Theo ngang giá lãi suất , nếu lãi suất của Mỹ cao hơn lãi suất của Canada
thì tỷ giá kỳ hạn của USD thể hiện :
A. Điểm tăng giá
B. Điểm khấu trừ
C. Phần gia tăng 10 %
D. Khấu trừ 10 %
Câu 22 : Peter mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1,06 USD / EUR
và phí quyền chọn 0,01 USD / EUR . Tới ngày đáo hạn hợp đồng quyền chọn tỷ giá
giao ngay 1,09 USD / EUR . Anh ta sẽ :
A. Lãi 0,03 USD / EUR
B. Lỗ 0.02 USD / EUR
C. Lãi 0,02 USD / EUR
D. Lỗ 0,01 USD / EUR
Câu 23 : Một quyền chọn bán 100,000 USD , giá thực hiện 1 EUR = 0,8 USD , phí
quyền chọn 0,02 USD / EUR người mua quyền chọn bạn sẽ có thể không có lãi
( không lỗ ) từ hợp đồng quyền chọn khi tỷ giá giao ngay tại thời điểm đáo hạn :
A. 0,82 USD / EUR

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

27.CaoTranNgocTran
B. 0,8
C. 0,78
D. 2
Câu 24 : Ngân hàng A yết giá GBP / USD = 1,52 / 54 ; ngân hàng B yết giá GBP /
USD = 1,51 / 52 . giả sử phí giao dịch = 0 , nhà đầu tư Mỹ sẽ :
A. Mua GBP ở ngân hàng A , bán GBP ở ngân hàng B
B. Mua GBP ở ngân hàng B , bán GBP ở ngân hàng A
C. Bán USD ở ngân hàng A , mua GBP ở ngân hàng B
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage
Câu 25 : Tại thời điểm t , ngân hàng A niêm yết : GBP / USD 1,5 ; Tại thời điểm t ,
ngân hàng B niêm yết : CHF / USD = 0,75 và GBP / CHF = 0,02 . Nếu bạn tính tóan
tại ngân hàng B , tỷ giá chéo GBP / CHF 1,515 . Giả sử chi phí giao dịch = 0 , bạn sẽ
có 100,000 USD
A. Dùng đôla mua bảng Anh ở ngân hàng A , bán bảng Anh lấy CHF và dùng CHF
mua USD tại ngân hàng B
B. Dùng đôla mua CHF , bán CHF lấy GBP ở ngân hàng B , bán GBP lấy USD
ở ngân hàng A
C. Mua đôla tại ngân hàng A , chuyển đổi đôla sang CHF ở ngân hàng B , rồi
chuyển đổi CHE sang GBP
D. Không câu nào đúng

ĐỀ 5

Câu 1 : Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 3,5 % / n , giả sử lãi suất hiện tại của
JPY là 6,5 % / n . Phần gia tăng hay khấu trừ của hợp đồng kỳ hạn sẽ là ( giả thiết CIP
tồn tại ) ( sau 1 năm ) :
A. 2,9 %
B. -0,029
C. 0,25
D. -0,29
Câu 2 : Đặc trưng của thị trường ngoại hối là :
A. Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra suốt 24h
B. Mang tính toàn cầu
C. Được tiêu chuẩn hoá cao
D. Tất cả

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

28.CaoTranNgocTran
Câu 3 : Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm :
A. Thị trường ngoại hối tập trung
B. Thị trường ngoại hối phi tập trung
C. Thị trường vàng bạc , đá quý
D. A & B
Câu 4 : Tỷ giá ngoại hối được hiểu là :
A. Quan hệ so sánh về giá trị của các đồng tiền có liên quan
B. Đơn vị tiền tệ của nước này biểu thị số lượng của đồng tiền nước khác
C. Giá cả 1 đơn vị tiền tệ của nước này biểu thị số lượng đơn vị tiền tệ của nước
khác
D. Tất cả đáp án
Câu 5 : Trên thị trường ngoại hối ngày N , tỷ giá lúc mở cửa là : 1 EUR = 1,3423
USD. Tỷ giá lúc đóng cửa là : 1 EUR = 1,3434 USD . Như vậy , so với USD đồng
EUR đã:
A. Lên giá 11 điểm
B. Giảm giá 11 điểm
C. Giảm giá 8 điểm
D. Lên giá 9 điểm
Câu 6 : Giả sử có thông tin về tỷ giá : 1 EUR = 1,25 USD ; 1 GBP = 2 USD . Vậy
tỷ giá EUR / GBP là :
A. 1,6
B. 0,625
C. 1,8
D. 2,5
Câu 7 : Khi tỷ giá giữa GBP và USD đọc “ 1 với 62 số 53 điểm ” được hiểu là :
A. Tỷ giá GBP / USD = 1,6253
B. Tỷ giá GBP / USD = 1,06253
C. 0,6253
D. 16,253
Câu 8 : Mục tiêu chính của quỹ tiền tệ Thế giới giúp đỡ các chuyên gia là :
A. Cho vay và xoá đói giảm nghèo
B. Cho vay đầu tư cơ sở hạ tầng
C. Ổn định tỷ giá hối đoái

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

29.CaoTranNgocTran
D. Xoá nợ cho các nước nghèo Câu 9 : Cán cân vốn phản ánh :
A. Các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hoá , dịch vụ
B. Các thay đổi trong tài sản của 1 quốc gia
C. Luồng vốn vào và ra trong 1 quốc gia
D. 2 trong các câu trên
Câu 10 : Hàng năm tổ chức WB tại Việt Nam trả lương cho cán bộ Việt Nam làm
tại đó , nghiệp vụ được phản ánh vào :
A. Cán cân dịch vụ
B. Cán cân thu nhập
C. Cán cân chuyển giao vãng lai 1 chiều
D. 2 trong các câu trên
Câu 11 : Giữa hợp đồng tiền tệ tương lai và kỳ hạn có những điểm nào giống nhau :
A. Cùng tự điều chỉnh
B. Đều được chuyển hoá theo quy mô hoạt động
C. Đều được chuyển hoá về ngày giao dịch
D. Không có câu nào đúng
Câu 12 : Trên thị trường kỳ hạn :
A. Khách hàng đồng ý bán đồng ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá xác định ngày
hôm nay
B. Khách hàng đồng ý mua đồng ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá xác định
ngày hôm nay
C. Khách hàng chi trả ngày hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ cụ thể được nhận
trongtương lai
D. A & B
Câu 13 : Ngân hàng A yết giá GBP / USD là 1,55 / 1,57 . Ngân hàng B niêm yết tỷ
giá đồng bảng Anh và USD là 1,53 / 1,55 . Nếu nhà đầu tư có 100,000 USD , liệu có
thể thu được lợi nhuận là bao nhiêu khi mua GBP ở ngân hàng B bán cho ngân hàng A
:
A. 1000 USD
B. 0 USD
C. 2000 USD
D. 3000 USD
Câu 14 : Tại ngân hàng ANZ niêm yết tỷ giá là USD / VND 1,5247 / 5362 . Đối với
ngân hàng có nghĩa là :

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

30.CaoTranNgocTran
A. Mua vào với tỉ giá 1,5262 và bán ra với tỉ giá 1,5247
B. Mua vào với tỷ giá 1 USD = 1,5362 VND
C. Bán ra với tỷ giá 1 USD = 1,5362
D. Mua vào với tỉ giá 1,5262
Câu 15 : Tại ngân hàng Vietcom bank niêm yết tỷ giá mua như sau : 1 USD =
7,7852 HKD và 1 HKD = 2003,8 VND . Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là :
A. 15,599
B. 15,547
C. 16,453
D. 15,762
Câu 16 : Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng hoá ,
dịch vụ và các luồng tài chính được gọi là :
A. Cán cân thương mại
B. Tài khoản vãng lai
C. Tài khoản vốn
D. Cán cân thương mại quốc tế
Câu 17 : Phản ánh vào cán cân thương mại quốc tế các giao dịch tiền tệ giữa :
A. Những người cư trú với nhau
B. Những người cư trú và không cư trú
C. Những người không cư trú với nhau
D. Tất cả đáp án trên
Câu 18 : Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai :
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vốn ngân hàng
C. Cán cân bù đắp chính thức
D. Cán cân tổng thể
Câu 19 : Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán :
A. Điều chỉnh cung tiền
B. Điều chỉnh tỷ giá
C. Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
D. Tất cả đáp án trên
Câu 20 : Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là :

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

31.CaoTranNgocTran
A. Quy mô vay nợ nước ngoài
B. Tổng kim ngạch NK
C. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài
D. Tăng kim ngạch XK
Câu 21 : Các ngân hàng thương mại sử dụng các công cụ tài chính nào để duy trì tỷ
giá cố định :
A. Lãi suất
B. Thị trường mở
C. Quỹ bình ổn hối đoái
D. Tất cả đáp án trên
Câu 22 : Đồng tiền yết giá là đồng tiền :
A. Đồng tiền được lấy là chuẩn có đơn vị tính là 1
B. Đứng ở vị trí hàng hoá
C. Biểu diễn giá cả của đồng tiền chuẩn
D. A và B
Câu 23 : Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết tỷ giá kiểu Mỹ
(niêm yết gián tiếp) có nghĩa là :
A. Lấy USD làm đồng tiền yết giá
B. Lấy đồng bảng Anh làm đồng tiền định giá
C. Lấy USD làm đồng tiền định giá
D. Lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá Câu 24 : Thị trường giao ngay và
kỳ hạn :
A. Là 1 loại thị trường phi tập trung ( OTC )
B. Được mở cửa 24h 1 ngày
C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Tất cả đáp án
Câu 25 : Đầu năm 2004 tỷ giá 1 USD = 15,000 VND , giả sử lạm phát chỉ tính sau 1
năm ở Mỹ là 5 % và Việt Nam là 2 % thì tỷ giá sẽ là :
A. 1 USD = 15,529 VND
B. 1 USD = 14,824 VND
C. 1 USD = 15,193 VND
D. 1 USD = 14,571

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

32.CaoTranNgocTran

ĐỀ 6
Câu 1 : Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau : 1 USD = 15,570 VND , 1USD = 7,71
HKD . Vậy tỷ giá HKD và VND là :
A. 2201,45
B. 2001,71
C. 2392,52
D. 2231,28
Câu 3 : Những yếu tố nào không phải là căn cứ xét bồi thường BH ?
A. Bảng kê thiệt hại phải bồi thường .
B. Thông báo thanh toán do Cty gửi Cty nhận tái BH .
C. Những thiệt hại phải thanh toán ngay .
D. Hợp đồng tái BH .
Câu 4 : Cán cân thanh toán quốc tế của một nước có thực sự là cân đối hay
không ? A. Có .
B. Không .
C. Cân đối chỉ là ngẫu nhiên tạm thời .
D. Cân đối chỉ khi có sự can thiệp của Chính phủ .
Câu 5 : Khi hiệp ước song phương giữa Việt Nam và Mỹ ( BTA ) được thực hiện ,
tỷ giá giữa Đồng Việt Nam và Đô la Mỹ sẽ biến động như thế nào ? A. Tăng .
B. Biến động tăng giá cho đồng Đô la Mỹ .
C. Giảm .
D. Không đổi .
Câu 6 : Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu :
A. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nước .
B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nước .
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế - xã
hội .
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế .
Câu 7 : Phân công lao động quốc tế là cơ sở
của A. Các quan hệ chính trị .
B. Các quan hệ ngoại giao .
C. Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế .

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

33.CaoTranNgocTran
D. Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thương mại quốc tế .
Câu 8 : Các quan hệ ........ thể hiện đường lối đối nội , đối ngoại của nhà
nước . A. Tài chính .

B. Kinh tế .
C. Tài chính quốc tế .
D. Tín dụng quốc tế .
Câu 9 : Yếu tố nào sau đây không phải đặc trưng của tài chính quốc tế ?
A. Rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị .
B. Sự thiếu hoàn hảo của thị trường .
C. Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội .
D. Không chịu sự chi phối của tình hình chính trị và kinh tế của mỗi nước .
Câu 10 : Viện trợ đa phương là hình thức viện trợ quốc tế được diễn ra
giữa : A. Các tổ chức quốc tế , các tổ chức phi chính phủ Với Chính phủ .
B. Các tổ chức của các nước trong cộng đồng quốc tế .
C. Các tổ chức trong và ngoài Liên hiệp quốc .
D. Các tập đoàn kinh tế quốc tế
Câu 11 : Nhận định nào sau đây về viện trợ quốc tế là đúng nhất ?
A. Viện trợ phát triển chính thức ( ODA ) là nguồn vốn tài trợ cho vay có điều kiện
của nước ngoài .
B. Việc sử dụng và quản lý vốn ODA kém hiệu quả có nguy cơ để lại gánh nặng
nợ nần trong tương lai .
C. Nguồn vốn ODA chỉ bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại .
D. Các nước nhận vốn ODA có thể nhận tài trợ mà không cần tuân theo điều kiện
của nước tài tro .
Câu 12 : Viện trợ của các chính phủ là ..... ..giữa các nước có thỏa thuận tay đôi với
nhau .
A. Viện trợ đa phương .
B. Viện trợ song phương .
C. Viện trợ quốc tế có hoàn lại .
D. Viện trợ song phương và địa phương .
Câu 13 : Viện trợ đa phương được coi là hình thức viện trợ ưu việt hơn các loại hình
khác VI :
A. Viện trợ không có điều kiện .

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

34.CaoTranNgocTran
B. Do các tổ chức quốc tế lớn thực hiện .
C. Các khoản viện trợ này không phải hoàn trả .
D. Tránh được các vấn đề khó khăn nảy sinh từ mối quan hệ tay đôi .
Câu 14 : Các nước nhận viện trợ của các tổ chức quốc
tế : A. Chủ yếu là các nước phát triển .
B. Chủ yếu là các nước công nghiệp mới phát triển .
C. Chủ yếu là các nước đang phát triển và kém phát triển
D. Chủ yếu là các nước đang phát triển là thành viên của Liên hiệp quốc
Câu 15 : Viện trợ của các tổ chức phi chính phủ là :
A. Các tổ chức thuộc Liên hợp quốc
B. Viện trợ của các tổ chức của một nước cho một nước khác .
C. Viện trợ do các tổ chức phi chính phủ thực hiện .
D. Viện trợ của các tổ chức quốc tế và các chính phủ Câu 16 : MFN và Ni
khác nhau ở những điểm nào ?
A. MEN chống phân biệt đối xử trong buôn bán quốc tế . NI không phân biệt đối
xửtrong buôn bán quốc tế .
B. NI tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng của các quốc gia . MEN có thể
tạora môi trường kinh doanh bình đẳng hoặc không bình đẳng giữa các quốc gia
.
C. NI hàng xuất khẩu không phải chịu thuế , lệ phí , thủ tục kinh doanh. Tuỳ theo
chính sách của các quốc gia.
Câu 17 : Trong các câu hỏi sau đây câu nào không đúng ?
A. Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng là người
phải trả giá cao sang người sản xuất là người nhận được giá cao .
B. Thuế quan là một trong các hình thức hạn chế mậu dịch có từ lâu đời nhất .
C. Thuế quan là một công cụ hạn chế mậu dịch mà người sản xuất ưa chuộng
nhất .
D. Thuế quan góp phần làm tăng ngân sách chính phủ .
Câu 18 : Thuế quan ngăn cấm là mức thuế quan mà tại đó
A. Triệt tiêu mọi lợi ích do mậu dịch tự do mang lại .
B. Chính phủ ấn định không được phép tăng hơn .
C. Sản xuất đạt mức cao nhất ở tất cả các sản phẩm
D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

35.CaoTranNgocTran
Câu 19 : Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại
dành cho nhau những điều kiện ưu đãi :
A. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
B. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
C. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 20 : AFTA có mục đích là tạo ra :
A. Biểu thuế quan chung
B. Chính sách kinh tế chung
C. Đồng tiền chung
D. Thị trường mậu dịch tự do
Câu 21 : Thuế quan là biện pháp :
A. Tài chính , được áp dụng nhằm bảo hộ sản xuất trong nước
B. Phi tài chính , nhằm phát triển thương mại quốc tế , điều tiết thương mại quốc tế
C. Tài chính , được áp dụng nhằm phát triển , thương mại quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 23 : Hệ số co giãn nhập khẩu nM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu
khi tỷ giá :
A. Không đổi
B. Thay đổi 10 %
C. Thay đổi 1 %
D. Thay đổi 20 %

ĐỀ 7
Câu 1 : Theo phương pháp tiếp cận chỉ tiêu các nhân tố nào sau đây cần đề cập khi
nghiên cứu ảnh hưởng của phá giá đến cán cân vãng lai :
A. Thiên hướng chỉ tiêu biên
B. Thu nhập quốc dân
C. Chi tiêu trực tiếp
D. Cả 3 nhân tố trên
Câu 2 : Tài chính quốc tế là hệ thống những quan hệ kinh tế nảy sinh
giữa : A. Các chủ thể của một nước với các tổ chức quốc tế
B. Các chủ thể ở nước ngoài .

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

36.CaoTranNgocTran
C. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác và với các tổ chức quốc
tế .
D. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác . Câu 3 : Cơ sở khách
quan của các quan hệ tài chính quốc tế là
:
A. Sự phân công lao động quốc tế .
B. Các quan hệ giữa các tổ chức quốc tế .
C. Các quan hệ kinh tế , chính trị đối ngoại giữa các nước .
D. Sự phân công lao động quốc tế và các quan hệ kinh tế chính trị giữa các nước .
Câu 4 : Những nhân tố thúc đẩy sự mở rộng và phát triển kinh tế quốc tế
là : A. Đầu tư quốc tế và sự phát triển của thị trường tài chính quốc tế .
B. Thanh toán quốc tế , tín dụng quốc tế .
C. Thanh toán quốc tế , tín dụng quốc tế và đầu tư quốc tế .
D. Thanh toán tín dụng và thị trường tài chính quốc tế .
Câu 5 : Các quan hệ kinh tế nảy sinh giữa quốc gia này với các quốc gia khác và với
các tổ chức quốc tế gọi là :
A. Quan hệ tín dụng quốc tế .
B. Quan hệ tài chính quốc tế .
C. Quan hệ đầu tư quốc tế .
D. Quan hệ viện trợ quốc tế .
Câu 6 : Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tế là sai :
A. Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế .
B. Các quan hệ tài chính quốc tế gắn liền với một đồng tiền duy nhất .
C. Các quan hệ tài chính vượt ra biên giới của các quốc gia .
D. Các quan hệ tài chính luôn gắn liền với quá trình vận động của dòng vốn
trong phát triển kinh tế quốc tế .
Câu 7 : Tài chính quốc tế là một bộ phận
của : A. Quan hệ đầu tư quốc tế .
B. Quan hệ viện trợ quốc tế .
C. Quan hệ tín dụng quốc tế .
D. Quan hệ kinh tế quốc tế .
Câu 8 : Nếu lạm phát dự kiến là 5 % và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6 % . Giả
thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã là :

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

37.CaoTranNgocTran
A. 1 %
B. 11 %
C. -1 %
D. 6 %
Câu 9 : Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách
A. Giảm thâm hụt ngân sách
B. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
C. Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
D. Tất cả đều đúng
Câu 10 : Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ yếu trên
thị trường ngoại hối vì
A. Tốc độ thực hiện giao dịch
B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
D. Tất cả các câu trên
Câu 11 : Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán :
A. Điều chỉnh cung tiền
B. Điều chỉnh tỷ giá
C. Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 12 : Tại ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá mua như sau : 1 USD =
7.7852 HKD và 1 HKD = 2003.8 VND . Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là :
A. 15.599
B. 15.547
C. 16.453
D. 15.762

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

1.Vốn ODA được ghi nhận vào tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế
Tài khoản tài
chính Dự trữ
ngoại hối Lỗi
và sai sót
Tài khoản vãng lai
2.Tại thời điểm t, thị trường cho biết tỷ giá EUR/USD = 1,53-1,67; tỷ giá GBP/USD = 1,911,98.
Hãy xác định tỷ giá chéo
EUR/GBP? (2.5 Điểm)
0,801 -
0,843
1,186 -
1,248
1,143 -
1,294
0,773 - 0,874
3.Tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,135 và tỷ giá kỳ hạn 1 năm F(EUR/USD) = 1,214. Lãi suất USD là
9%/năm. Giả sử IRP tồn tại, hãy xác định lãi suất EUR?
1,907% 5,64%
16,59% 1,47%
4.Trong hợp đồng quyền chọn, bên nào được hưởng phí quyền chọn Bên
nắm giữ vị thế mua quyền chọn, dù hợp đồng có được thực hiện hay không
đồng có được thực hiện hay không
Bên nắm giữ vị thế bán quyền chọn, dù hợp
Công ty thanh toán bù trừ Nhà môi giới
5.Tỷ giá giao ngay của EUR/USD = 1,372-1,586. Hãy xác định chênh lệch giá mua bán (Spread) là bao
nhiêu?
0,24 1
0,21
4
0,41 2
0.14 2
6.Tại thời điểm t, ngân hàng yết tỷ giá S(USD/CAD) = 1,457-1,463. Điểm kỳ hạn 90 ngày
F(USD/CAD) = 40-60. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD/CAD là:
1,502 1,5
13 1,4871,585
1,502-
1,513
1,4971,523
7.Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, khi NHTW can thiệp trực tiếp lên thị trường thông qua việc bán
ngoại tệ, mua nội tệ sẽ dẫn đến:
Giảm cung tiền, lãi su ất Giảm cung tiền, lãi suất tăng
giảm Tăng cung tiền, lãi
suất giảm Tăng cung
tiền, lãi suất tăng
8.Trong chế độ tỷ giá thả nổi, khi quy luật một giá bị phá vỡ thì trạng thái cân bằng của thị trường sẽ
được thiết lập nhờ vào sự điều chỉnh của:

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


lOMoARcPSD|13982364

Chính sách thuế của Chính phủ


Tỷ giá hối đoái

Giá cả hàng hóa Lãi


suất
9.Trên thị trường ngoại hối Frankfurt, có thông tin được cho biết như sau: EUR/USD = 1,274 - 1,358.
Hãy cho biết phương pháp yết giá được sử dụng trong trường hợp này?
Phương pháp yết giá kiểu
Phương pháp yết giá
gián tiếp

Outright
Phương pháp yết giá kiểu Swap
Phương pháp yết giá trực tiếp
10.Tỷ giá giao ngay S(EUR/USD) = 1,45 và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng F(EUR/USD) = 1,15. Sự chênh lệch
giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý:
Giá cả hàng hóa tại Châu Âu cao hơn tại Mỹ Lãi
suất EUR cao hơn lãi suất
USD
EUR giảm giá so với USD
EUR được kỳ vọng sẽ tăng giá so với USD
11.Giả sử chế độ bản vị vàng được duy trì, nếu giá trị đồng bảng Anh được cố định ở mức 25GBP = 1
ounce vàng, giá trị đô la Mỹ được cố định ở mức 35USD = 1 ounce vàng thì tỷ giá GBP/USD là:
1 USD = 1,5 GBP 1
GBP = 1,4 USD
1 GBP = 1,5 USD 1
USD = 1,4 GBP
12.Hiện nay, Việt Nam đang điều hành tỷ giá theo chế độ nào?
Chế độ tỷ giá con rắn tiền tệ
Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý với biên độ dao động +/-3%
Chế độ tỷ giá hối đoái cố định
13.Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động tới cán cân tài khoản vãng lai?
Tâm lý bầy đàn của nhà
đầu tư Tỷ giá hối đoái Sự
can thiệp của chính phủ Tỷ lệ
lạm phát

14.Thay đổi nào sau đây làm tăng nhập khẩu ròng của Việt Nam
Đối tác thắt chặt hàng rào thương mại với Việt Nam
Chính phủ Việt nam nới lỏng hàng rào thương mại với đối tác
VND giảm giá
Đối tác tăng lãi
suất
15.Cán cân thương mại thặng dư hàm ý rằng:
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa > tổng giá trị nhập khẩu hàng
hóa Tổng khoản chi ngoại tệ cho hàng hóa > tổng thu ngoại tệ từ hàng
hóa Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa < tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa
Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa = tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa
16.Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 4%. Lãi suất danh nghĩa được niêm yết trên thị
trường là 9%. Hỏi tỷ lệ lạm phát tại Anh là bao nhiêu?
5%
8%
4%
7%
17.Yếu tố nào dưới đây tác động tới tỷ giá hối đoái cân bằng?
Chỉ số giá tiêu dùng CPI
Thị hiếu tiêu dùng của người dân
Lãi suất thực, tỷ lệ lạm phát, kỳ vọng nhà đầu tư
Trình độ dân trí
18.Tỷ giá giao ngay S(USD/JPY) =108,92 và tỷ giá kỳ hạn F(USD/JPY) = 108,79. Xác định phần
bù/chiết khấu kỳ hạn? F<S -> chiết khấu
F>S -> phần bù
Chiết khấu 0,23%
Phần bù 0,23% (108,79/108,92) - 1 = 0,12%
Phần bù 0,12%
Chiết khấu 0,12%
19.Câu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với hợp đồng tương lai
Hợp đồng tương lai không có rủi ro tín dụng từ phía đối tác
Hợp đồng tương lai bắt buộc phải ký quỹ và điều chỉnh hàng ngày theo thị trường Hợp đồng tương lai là
hợp đồng được chuẩn hóa
Giao dịch linh hoạt trên thị trường phi tập trung OTC
20.Giả sử rằng Đức và Thụy Sĩ thường xuyên giao dịch với nhau. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự
do, lạm phát cao ở Thụy Sĩ sẽ ........ cầu EUR, gây áp lực..... đối với đồng EUR.
giảm; giảm giá
tăng; tăng giá
giảm; tăng
giá tăng;
giảm giá

21.Giả sử tại năm t, tỷ giá giao ngay S(USD/JPY) = 123,5. Tại năm t+1, tỷ giá giao ngay USD/JPY =
132,5. Tỷ lệ lạm phát tại Mỹ và Nhật lần lượt là 4% và 6%. Khi đó, đồng JPY được định giá
Ngang giá Định
giá cao
giá thấp Định
Nâng giá
22.Theo IRP. câu nào dưới đây là SAI:
IRP tồn tại nghĩa là CIA không khả thi
IRP tồn tại nghĩa là tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư khi thực hiện CIA bằng với tỷ suất sinh lời khi đầu tư trong nước
Theo lý thuyết IRP, tỷ giá kỳ hạn sẽ điều chỉnh một mức đúng bằng chênh lệch lạm phát giữa hai quốc gia
Theo lý thuyết IRP, tỷ giá kỳ hạn sẽ điều chỉnh một mức đúng bằng chênh lệch lã i suất giữa hai quốc gia
23.Một hợp đồng quyền chọn mua 2.000
USD, với tỷ giá thực hiện USD/VND =
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

24.000; phí quyền chọn 220 VND/USD. Vào ngày đáo hạn, tỷ giá giao ngay USD/VND = 24.500. Tỷ giá
giao ngay trên thị trường là bao nhiêu để nhà đầu tư hòa vốn?
24.28
0
23.78
0
24.72 0
24.22 0
24.Giả sử một công ty của Việt Nam nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ. Trên cán cân thanh toán của Mỹ ghi nhận
bút toán:
Ghi nợ trên cán cân thu nhập sơ cấp hóa
Ghi nợ Ghi có trên cán cân hàng trên
cán cân hàng hóa Ghi có trên cán cân thu nhập sơ
cấp
25.Nhà đầu tư A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá F(GBP/USD) = 1,902. Hợp đồng có trị giá
65.000 GBP. Tại thời điểm đáo hạn, tỷ giá giao ngay S(GBP/USD) = 1,745. Vậy nhà đầu tư A lời/lỗ bao
nhiêu tiền?
Lỗ 10.250$
Lãi 10.250$
Lỗ 10.205$
Lãi 10.205$
26.Trong đồ thị IRP, điểm A (-4,-3) cho biết điều gì?
Tỷ giá kỳ hạn có xu hướng tăng CIA
không khả thi
CIA khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài
Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài

Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)


27.Trong biến động tỷ giá chéo, nếu đồng tiền X tăng so với USD một tỷ lệ cao hơn so với tỷ lệ tăng
lOMoARcPSD|13982364

của đồng tiền Y so với USD thì:


Đồng tiền X tăng giá so với đồng
tiền Y Đồng tiền X giảm giá so với đồng tiền Y Tỷ
giá chéo giữa X và Y không đổi Đồng tiền X
tăng giá, đồng tiền Y giảm giá
28.Ngày 1/1/n, công ty A ký hợp đồng kỳ hạn mua 3tr EUR với tỷ giá kỳ hạn F(EUR/USD)=
27.540
để bảo hiểm tỷ giá cho khoản thanh toán tiền hàng vào ngày 1/3/n. Do thương lượng không
thành công nên giao dịch với đối tác bị hủy. Biết tỷ giá giao ngay ngày 1/3/n là
S(EUR/USD) =
27.635 - 28.013. Để hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn ban đầu, công ty A cần
Thực hiện bán giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 28.013
tỷ giá 27.635
Thực hiện bán giao ngay 3tr EUR tại

Thực hiện mua giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 28.013 Thực hiện
mua giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 27.635
29.Các nhà đầu tư Anh và Mỹ thường quyết định đầu tư dựa vào lãi suất hiện hành trên thị trường. Nếu
đột nhiên lãi suất tại Mỹ giảm xuống, trong khi lãi suất tại Anh không đổi thì sẽ làm
...... cầu với đồng USD và tạo áp lực....... đồng USD
tăng; giảm giá
tăng; tăng giá
giảm; tăng
giá giảm;
giảm giá
30.Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,325. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng F(EUR/USD) = 1,475. Nếu
sau 3 tháng, tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,514 thì bạn nên thực hiện đầu tư như thế nào với 300.000
EUR?
Thiét lập hợp đồng bán kỳ hạn
EUR Thiết lập hợp đồng mua kỳ
hạn EUR Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn
USD Thiết lập hợp đồng mua
giao ngay USD
31.Thị trường ngoại hối là nơi
Diễn ra giao dịch mua bán vàng bạc, đá quý
Diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu nội địa của các quốc gia
Diến ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
Diễn ra giao dịch trao đổi, mua bán hàng hóa - dịch vụ giữa các quốc gia
32.Giả sử một công ty Nhật Bản xuất khẩu hàng sang Châu Âu và nhận về EUR. Tại thời điểm hiện tại, tỷ
giá EUR/JPY giao ngay và kỳ hạn là như nhau. Nếu công ty đó lo sợ đồng EUR ....... so với đồng JPY, họ
có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách .... hợp đồng kỳ hạn EUR.
tăng giá; bán
tăng giá; mua
giảm giá;
bán giảm giá;
mua
Downloaded by Linh Nguy?n (ln619459@gmail.com)
lOMoARcPSD|13982364

33.Trong đồ thị IFE, điểm A (5,2) cho biết điều gì?


% biến động tỷ giá bằng chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia
% biến động tỷ giá thấp hơn chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia
Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài nhưng thấp hơn mức tăng tỷ giá tường ứng nên đầu tư ra nước
ngoài có tỷ suất sinh lời cao hơn Lãi suất trong nước thấp hơn lãi suất nước ngoài nên tỷ suất sinh lời khi đầu tư ra nước
34.Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cán cân thanh toán thặng dư, chính phủ sẽ
ngoài cao hơn
can thiệp vào thị trường bằng cách:
Giảm lãi suất
Bán ngoại tệ, giảm dự trữ ngoại hối
Tăng lãi ngoạiMuahối ngoại tệ, tăng dự trữ suất
35.Để làm giảm giá đồng EUR so với USD:
FED sẽ bán USD để mua EUR và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ mua EUR bằng
USD FED sẽ bán EUR để mua USD và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ bán USD để
mua EUR FED sẽ bán USD để mua EUR và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ mua
USD bằng EUR
FED sẽ bán EUR để mua USD và Ngân hàng
trung ương Châu Âu sẽ bán EUR để mua USD
36.Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Úc tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác động lên cung, cầu và tỷ giá
cân bằng của đô la Úc là gì? lạm phát tăng cung tăng
Cung đô la Úc tăng, cầu đô la Úc giảm và đồng đô la Úc tăng giá

Cung đô la Úc giảm, cầu đô la Úc tăng và đồng đô là Úc tăng giá


Cung đô la Úc giảm, cầu đô la Úc tăng và đồng đô la Úc giảm giá
37.Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được gọi là
Đồng Yên Châu
Âu Đồng SDRs
Đồng Euro
Đồng Đô la Châu Âu

38.Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1,6723-1,6733 và ngân hàng B yết giá GBP/USD = 1,6735- 1,6742.
Giả sử chi phí giao dịch = 0, nhà đầu tư thu được lợi nhuận là bao nhiêu từ Arbitrage địa phương với
1.000.000USD vốn đầu tư?
1.136,1 6
119,52
118,87 573,86
39.Ngân hàng yết giá vừa mua vừa bán 10 triệu EUR tại tỷ giá thị trường EUR/VND là 27.100-
27.560. Hãy xác định kết quả kinh doanh của nghiệp vụ này?
4,25 tỷ VND
-4,25 tỷ
VND 4,6 tỷ
VND
-4,6 tỷ VND
40.Trong các câu dưới đây, câu nào SAI?
Công ty đa quốc gia tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế thông qua các phương thức như cấp bằng sáng chế,
nhượng quyền kinh doanh, liên doanh
Vấn đề đại diện của công ty đa quốc gia phát sinh khi các nhà quản lý có quyết định đi ngược với mục tiêu tối đa
hóa giá trị công ty mẹ
lOMoARcPSD|13982364

Công ty đa quốc gia có công ty mẹ đặt trụ sở chính tại một quốc gia và sở hữu nhiều công ty con ở nước ngoài
Định giá công ty nội địa phức tạp hơn định giá công ty đa quốc gia
KIỂM TRA GIỮA KÌ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
1. Khi bạn sở hữu _____, bạn không bị bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ, tuy nhiên khi bạn sở hữu
_____ nghĩa vụ của bạn được xác định:(2.5 Points) quyền chọn bán, hợp đồng kỳ hạn hợp đồng tương
lai; quyền chọn mua quyền chọn mua; quyền chọn bán hợp đồng kỳ hạn; hợp đồng tương lai
2. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG: (2.5 Points) Xuất khẩu ròng nằm trong tài khoản vãng lai.
Trong điều kiện lãi suất không đổi, nếu tỷ giá hối đoái tăng, vốn sẽ chảy vào trong nước.
Thực hiện hai giao dịch theo hướng đối nghịch nhau: mua vào và bán ra một lượng đồng tiền như nhau nhưng
tại hai thời điểm
khác
nhau
.
Cán cân thương mại là tổng các luồng ngoại tệ đi vào và đi ra của 1 quốc gia. Nợ nước ngoài nằm trong tài
khoản vãng lai.
3. Một hợp đồng quyền chọn bán kiểu Châu Âu 2.000 USD, với tỷ giá thực hiện USD/VND = 20.000,
phí quyền chọn : 100 VND/USD, kỳ hạn 6 tháng. Vào ngày đáo hạn hợp đồng, tỷ giá giao ngay
USD/VND = 20.300. Tỷ giá hòa vốn là : (2.5 Points)
20.000
20.300
20.100
19.900
4. Tài khoản vãng lai là thước đo rộng nhất của mậu dịch quốc tế về: (2.5 Points)
Hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia
Dự trữ ngoại hối của một quốc gia
Nguồn vốn ODA của một quốc gia
Vốn đầu tư nước ngoài của một quốc gia
5. Hợp đồng hoán đổi là hợp đồng: (2.5 Points) (chưa có đáp án, đáp án sẽ là 1 trong 3 câu abc)
Thực hiện hai giao dịch cùng theo một hướng chẳng hạn 2 giao dịch bán ra một lượng đồng tiền như nhau
nhưng tại hai thời điểm khác nhau.
Thực hiện hai giao dịch cùng theo một hướng chẳng hạn 2 giao dịch mua vào một lượng đồng tiền như nhau
nhưng tại hai thời điểm khác nhau.
Gồm giao dịch giao ngay và giao dịch quyền chọn.
6. Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng: (2.5 Points) Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát
cao hơn đồng tiền đó có xu hướng tăng giá.
Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát.
Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh
lệch lãi suất.
7. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu thu nhập ở Mexico tăng lên trong khi thu nhập ở Mỹ không
đổi sẽ làm cho cầuvề hàng hóa Mỹ của Mexico ______ và đồng Peso Mexico sẽ ______.Downloaded by Linh
Nguy?n (ln619459@gmail.com)

(2.5 Points) tăng, tăng giá giảm, giảm giá giảm, tăng giá tăng, giảm giá
8. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu lượng kiều hối về Việt Nam giảm mạnh do khủng hoảng kinh
tế toàn cầu thì tỷgiá hối đoái của đồng Đô la so với VND sẽ: (2.5 Points)
Không có cơ sở để kết luận
Không ảnh hưởng
Giảm Tăng
9. Tỷ lệ lạm phát ở Mỹ là 4%, ở Nhật là 1,5%. Tỷ giá giao ngay JPY/USD = 0,0080. Sau khi điều chỉnh
theo PPP, tỷ giá JPY/USD mới sẽ là: (2.5 Points)
0,0082
lOMoARcPSD|13982364

0,0092
0,0111
0,0078
10. Trong chế độ tỷ giá thả nổi và chu chuyển vốn là hoàn hảo thì thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
sẽ làm cho: (2.5 Points)
Sản lượng tăng thấp hơn so với kỳ vọng
Sản lượng có xu hướng giảm
Sản lượng không thay đổi
Sản lượng tăng cao hơn so với kỳ vọng
11. Nếu tổng cán cân tài khoản vốn, cán cân tài khoản tài chính và cán cân tài khoản vãng lai > 0 thì:
(2.5 Points) Cầu nội tệ lớn hơn cung nội tệ trên thị trường ngoại hối
Cầu nội tệ lớn hơn cung nội tệ nên chính phủ phải can thiệp và mua vào đồng nội tệ
Chính phủ phải can thiệp và bắt đầu mua vào đồng nội tệ trên thị trường mở bằng nguồn dự trữ ngoại hối để
duy trì giá trị của đồng nội tệ
Cung nội tệ lớn hơn cầu nội tệ trên thị trường ngoại hối
12. Chính sách tiền tệ là chính sách do ngân hàng trung ương các quốc gia thực hiện nhằm:
(2.5 Points)
Kiểm soát lượng tiền trong lưu thông và kiểm soát lạm phát
Kiểm soát lượng nợ công của chính phủ
Kiểm soát lạm phát
Kiểm soát lượng tiền tệ trong lưu thông
13. Lãi suất USD là 5%/năm, lãi suất EUR là 8%/năm. Nhà đầu tư tin rằng IFE được duy trì và có USD
100.000 để đầutư. Tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,40. Tỷ suất sinh lợi sau 1 năm của đầu tư là bao
nhiêu nếu đầu tư vào EUR? (2.5 Points)
8%
5%
3%
2,5%
14. Mô hình quản trị tài chính phi tập trung của công ty đa quốc gia là: (2.5 Points) Công ty con kiểm
soát một phần các vấn đề tài chính của công ty đa quốc gia.
Công ty mẹ kiểm soát toàn bộ các vấn đề tài chính của công ty đa quốc gia.
Công ty con kiểm soát toàn bộ các vấn đề tài chính của công ty đa quốc gia.
Công ty mẹ kiểm soát các vấn đề tài chính quan trọng của công ty đa quốc gia.
15. Điểm chủ chốt của Mô hình khủng hoảng thế hệ thứ hai là: (2.5 Points) Tâm lý của nhà đầu cơ và đầu

Dự trữ cạn kiệt
Thâm hụt ngân sách
Tỷ giá hối đoái biến động mạnh
16. Điều kiện nào sau đây được xem là giả thiết của “Luật một giá”? (2.5 Points) Tồn tại chi phí bảo hiểm
Có sự can thiệp của chính phủ
Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, bỏ qua hàng rào mậu dịch và chi phí giao dịch
lOMoARcPSD|13982364

17. Giả sử ngang giá lãi suất không tồn tại, tuy nhiên kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa vẫn
không khả thi. Câu nào sau đây KHÔNG phải là lý do cho trường hợp này: (2.5 Points)
Tồn tại chi phí giao dịch
Khác biệt trong hạch toán Báo cáo cán cân thanh toán quốc tế
Có sự khác biệt về luật thuế Hạn chế chuyển đổi tiền tệ
18.Tỷ giá mua và tỷ giá bán USD/CAD tại ngân hàng ABC lần lượt là 1,3623 – 1,3627 và tại ngân hàng
XYZ lần lượt là 1,3618 – 1,3622. Giả sử không có chi phí giao dịch. Nhà đầu tư có thể kiếm lời bằng
loại hình arbitrage nào sau đây: (2.5 Points)
Arbitrage địa phương
Arbitrage ba bên
Không kiếm được lời
Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
19.Nhà đầu tư ở Anh và Mỹ yêu cầu lãi suất sinh lợi thực là 3%. Nếu lãi suất danh nghĩa ở Mỹ là 15%,
lãi suất danh nghĩa ở Anh là 13%, theo IFE, tỷ lệ lạm phát ở Anh sẽ ______tỷ lệ lạm phát ở Mỹ, và
giá trị đồng GBP sẽ______.
(2.5 Points) cao hơn 2%; giảm 2% thấp hơn 2%; tăng 2% cao hơn 3%; giảm 3% thấp hơn 3%; tăng 3%
20.Để đánh giá độ mở thương mại của một nền kinh tế, chỉ tiêu thường được sử dụng là: (2.5 Points)
Kim ngạch xuất - nhập khẩu/GDP
Tổng giá trị xuất khẩu ròng
Kim ngạch xuất khẩu/GDP
Kim ngạch nhập khẩu/GDP
Công ty A chuyển cho công ty khác ở nước ngoài chiến lược kinh doanh 1 sản phẩm hay dòng sản phẩm
cụ thể và công ty
nhận nhượng quyền bắt buộc phải kinh doanh dưới sự giám
sát của công ty A.
21. Giả sử tỷ giá giao ngay đồng Franc Thụy Sỹ là $0,62 và tỷ giá kỳ hạn 1 năm là $0,66. Như vậy tỷ giá
kỳ hạn có ____ 1 lượng ____.
(2.5 Points)
Phần bù, 6,45%
Chiết khấu, 6,45%
Chiết khấu, 6% Phần bù, 6%
22. Điều nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường ngoại hối:
(2.5 Points)
Là thị trường hoạt động liên tục 24h
Không nhạy cảm với các tin tức kinh tế, chính trị
Chi phí giao dịch trên thị trường không đáng kể Là thị trường mang tính toàn cầu
23. Công ty đa quốc gia A tham gia thương mại quốc tế thông qua hình thức nhượng quyền kinh doanh
(Franchising) là:
(2.5 Points)
Công ty A chuyển cho công ty khác ở nước ngoài bằng sáng chế sản phẩm để đổi lấy một khoản phí.
Công ty nhận nhượng quyền không bắt buộc phải kinh doanh dưới sự giám sát của công ty A.
Công ty A tham gia giao dịch mua, bán hàng hóa với công ty ở nước ngoài thông qua hoạt động xuất nhập
khẩu.
24.
Một doanh nghiệp ký hợp đồng kỳ hạn bán USD với tỷ giá kỳ hạn USD/VND = 22.500, kỳ hạn 6 tháng
với mục đích: (2.5 Points)i
Kiếm lời khi tỷ giá USD/VND giảm trong 6 tháng tới
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá USD/VND tăng trong 6 tháng tới
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá USD/VND giảm trong 6 tháng tới Kiếm lời khi tỷ giá USD/VND tăng trong 6 tháng
tới
25.Khi nền kinh tế có dấu hiệu tăng trưởng nóng, Chính phủ nên theo đuổi mục tiêu nào sau đây để
giúp nền kinh tế tăng trưởng ổn định
lOMoARcPSD|13982364

(2.5 Points)
Độc lập tiền tệ
Ổn định tỷ giá
Hội nhập tài chính
Tỷ giá thả nổi
26. Hãy cho biết ý nghĩa của điểm A(3,5) trên đồ thị IRP : (2.5 Points)
CIA khả thi với nhà đầu tư trong nước
CIA khả thi với nhà đầu tư nước ngoài
Chiết khấu kỳ hạn là 3% nhỏ hơn chênh lệch lãi suất 5% giữa hai quốc gia
IRP tồn tại, CIA không khả thi 27. Hiệu ứng đường cong J mô tả:
(2.5 Points)
Xu hướng ngắn hạn trong thâm hụt cán cân tài khoản vãng lai khi phá giá đồng tiền.
Đồng nội tệ có xu hướng giảm giá do tỷ lệ lạm phát giảm.
Quan hệ tỷ lệ nghịch trong dài hạn giữa số dư cán cân tài khoản vãng lai và tốc độ tăng trưởng GDP.
Xu hướng giảm giá xuất khẩu khi đồng nội tệ tăng giá.
28. Trong giao dịch quyền chọn, nhà đầu tư sở hữu quyền chọn mua sẽ có lời khi:
(2.5 Points)
Giá tài sản cơ sở bằng giá thực hiện
Giá tài sản cơ sở tăng lên và cao hơn giá thực hiện
Giá tài sản cơ sở giảm xuống và thấp hơn giá thực hiện
Không thực hiện quyền
29. Điều nào sau đây KHÔNG là nhược điểm của hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự do:
(2.5 Points)
Có thể ảnh hưởng xấu đến một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao.
Có thể ảnh hưởng xấu đến một quốc gia có lạm phát cao.
Rủi ro tỷ giá hối đoái cao và tốn kém chi phí để quản lý rủi ro này.
Chính phủ có thể can thiệp để thay đổi giá trị của một loại tiền tệ nhất định.
30. Hai quốc gia A và B có giao dịch thương mại với nhau. Theo lý thuyết, thất nghiệp ở Quốc gia X sẽ
có tác động lớn hơn đến thất nghiệp ở Quốc gia Y nếu Y theo hệ thống ____. (2.5 Points)
Tỷ giá thả nổi
Tỷ giá cố định
Tỷ giá thả nổi có quản lý
Con rắn tiền tệ
31. Ngân hàng hỏi giá vừa mua vừa bán 10 triệu USD tại tỷ giá thị trường USD/VND = 22.720 - 22.790.
Hãy xác định kết quả kinh doanh của nghiệp vụ này ?
(2.5 Points)
- 700.000.000 VND
700.000.000 VND
30.810 USD
- 30.715 USD
32. Lý thuyết ngang giá lãi suất cho rằng: việc đầu tư hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có
phòng ngừa rủi ro ngoại hối, thì ______ là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư (đi vay) là đồng tiền
nào. (2.5 Points)
Tỷ giá
Lạm phát
Tỷ suất lợi tức
Lãi tiền vay
33. Đồng tiền của quốc gia X được neo vào đồng tiền Quốc gia Y. Giả sử đồng tiền của Quốc gia Y tăng
giá so với tiền của Quốc gia Z. Có khả năng Quốc gia X sẽ xuất khẩu ____ sang Quốc gia Z và nhập
khẩu____ từ Quốc gia Z.
(2.5 Points) ít hơn; nhiều hơn ít hơn; ít hơn nhiều hơn; nhiều hơn nhiều hơn; ít hơn
lOMoARcPSD|13982364

34. Cho 2 cặp tỷ giá sau: USD/VND = 21.760 – 21.840, EUR/USD = 1,0832 – 1,0876. Hãy tính tỷ giá chéo
EUR/VND?(2.5 Points)
20.007 – 20.162
23.570 – 23.753
22.732 – 23.218
23.657 – 23.666
35. Tỷ giá mua và tỷ giá bán USD/EUR của ngân hàng HAB lần lượt là 0,8740 – 0,8745 và ngân hàng
LAY lần lượt là 0,8730 – 0,8735. Nhà đầu tư có 1.000.000 EUR thực hiện arbitrage sẽ nhận được:
(2.5 Points)
Lỗ khoảng 1.144 EUR
Lỗ khoảng 572 EUR
Lời khoảng 1.144 EUR Lời khoảng 572 EUR
36. Giả sử bạn có USD 900.000 để đầu tư. Tỷ giá giao ngay AUD/USD = 0,62. Tỷ giá kỳ hạn 180 ngày
AUD/USD = 0,64. Lãi suất tiền gửi 6 tháng của USD là 3,5% và AUD là 3%. Nếu bạn sử dụng CIA
với thời hạn 180 ngày, số tiền lãi USD bạn thu được là:
(2.5 Points)
$31,500
$61,548
$27,000
$56,903
37. Hãy cho biết ý nghĩa của điểm A (3,5) trên đồ thị IFE: (2.5 Points)
Lãi suất trong nước thấp hơn lãi suất nước ngoài 5%
Phần trăm thay đổi của ngoại tệ là 3%, chứng tỏ đồng nội tệ tăng giá
Kinh doanh chênh lệch lãi suất khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài Kinh doanh chênh lệch lãi suất khả thi cho
nhà đầu tư trong nước 38. Mục tiêu của tự do hóa tài chính là gì?
(2.5 Points)
Hạn chế các giao dịch tài chính xuyên quốc gia
Gia tăng hạn chế về tài chính
Dỡ bỏ những kìm hãm tài chính, góp phần phát triển thị trường tài chính quốc gia
Kìm hãm sự phát triển thị trường tài chính của một quốc gia
39. Ngân hàng ABC niêm yết tỷ giá USD/VND = 22.000 – 22.500. Chi phí giao dịch mà ngân hàng thu
được khi thực hiện mua và bán 1.000 USD là:
(2.5 Points)
500.000 VND
250.000 VND
2,22%
2,27%
40. Cho tỷ giá cân bằng CHF/USD = 0,90. Tại mức tỷ giá CHF/USD = 0,83 thì tại Mỹ:
(2.5 Points)
Cầu CHF sẽ cao hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng thiếu hụt CHF trên thị trường.
Cầu CHF sẽ thấp hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng thiếu hụt CHF trên thị trường.
Cầu CHF sẽ thấp hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng dư thừa CHF trên thị trường.
Cầu CHF sẽ cao hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng dư thừa CHF trên thị trường.

You might also like