You are on page 1of 49

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.

HCM
Bộ môn Công nghệ Thực phẩm

DI TRUYỀN, BIẾN DỊ VÀ
KỸ THUẬT DI TRUYỀN

TS. PHẠM THỊ HOÀN


LOGO
hoanpt@hcmute.edu.vn
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

➢ Di truyền học: là bộ môn nghiên cứu sự


biến đổi của sinh vật qua nhiều thế hệ
➢ Mendel là nhà khoa học đầu tiên đặt nền
móng cho di truyền học
➢ Hiện có 02 mức nghiên cứu: di truyền
học nhiễm sắc thể (NST) và di truyền học
phân tử

2
7 tính trạng trên đậu Hà Lan do Mendel
nghiên cứu

3
4
❖Hiện tượng trao đổi chéo NST trên ruồi
giấm chỉ xảy ra ở giống cái vì trên cặp
gen của giống cái có những đoạn gen có
cấu trúc tương đồng.

5
BIẾN DỊ

➢ Biến dị:

➢ Có hai dạng biến dị: thường biến và biến dị di


truyền

➢ Biến dị chính là cơ sở cho quá trình chọn lọc tự


nhiên hoặc nhân tạo
➢ Nhiều kiểu biến dị di truyền là các dạng bệnh lý
6
CNSH HIỆN ĐẠI
KỸ THUẬT DI TRUYỀN

LOGO
Kỹ thuật di truyền

➢ Nền tảng quan trọng nhất của kỹ thuật di truyền


chính là việc
➢ Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của
cho phép nhìn thấy các cấu trúc
phân tử
➢ Việc nghiên cứu hỗ trợ mạnh mẽ
cho công nghệ di truyền
➢ Sự phát hiện ra

➢ Hiện nay kỹ thuật di truyền đang ngày càng trở


thành một công cụ đầy quyền8 lực
Các kỹ thuật di truyền

1. Kỹ thuật DNA tái tổ hợp (DNA


recombination)
2. Kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction)

9
Các kỹ thuật di truyền

1. Kỹ thuật DNA tái tổ hợp (DNA


recombination)

10
11
DNA recombination

Biến nạp - DNA transformation

Tải nạp - Generalized Transduction

12
Kỹ thuật tạo dòng

Cloning in a Plasmid Vector

13
Yêu cầu đối với các vector

14
Các loại vector chuyển gene

❖Dựa vào nguồn gốc người ta phân ra

❖Dựa vào chức năng người ta phân ra


- Vector tách dòng (có kèm theo sự biểu
hiện hoặc không biểu hiện của protein),
- Vector biểu hiện (vector tổng hợp).

15
Plasmid

16
Phage

17
Phage λ (thế hệ đầu)

❖Cấu tạo:

❖Sinh sản
- Chu kỳ tan

- Sinh tan
18
Phage

❖Phage (thực khuẩn thể) là :

❖Ưu:

❖Nhược:

19
DNA recombination

Tải nạp - Generalized Transduction

20
Plasmid Phage

Ưu

Nhược

21
Cosmid

❖Các cosmid:

❖Ưu: Cũng như phage, cosmid cho khả


năng xâm nhiễm tế bào vi khuẩn lớn,
nhận đoạn cài có kích thước lớn.

22
Các vật chủ thu nhận DNA tái tổ hợp

- Vật chủ là vi khuẩn E. Coli và các vi


khuẩn khác,
- Vật chủ là nấm men và nấm mốc,
- Vật chủ là tế bào thực vật bậc cao,
- Vật chủ là tế bào động vật có vú.

23
Summary

➢ Kỹ thuật chuyển gene thực chất là việc


sử dụng DNA tái tổ hợp
➢ Gene được chuyển có thể được ghép vào
bộ gene của vật chủ hoặc hoạt động độc
lập
➢ Đối với kiểu chuyển gene gắn vào bộ
gene của vật chủ thường gây ra nhiều
biến đổi không mong muốn
➢ Sự chuyển gene trên các sinh vật bậc cao
thường khó khăn
➢ Thường sử dụng virus hay phage làm
vector chuyển gene hoặc24 súng bắn gene.
Đọc thêm - BTVN

➢ Chuyển gen bằng cách sử dụng tế


bào gốc phôi
➢ Phương pháp vi tiêm
➢ Chuyển gen trực tiếp vào protoplast
➢ Chuyển gen bằng kỹ thuật xung điện
➢ Chuyển gen bằng súng bắn gen
➢ Kỹ thuật viên gen (Gene pill)

25
Recap questions

- Kỹ thuật di truyền là gì?


- Kỹ thuật DNA tái tổ hợp là gì?
- Gen nào là gen cho?
- Vector là gì? Đặc điểm của vector?
- Vector và DNA tái tổ hợp?
- Sự khác biệt giữa phage và plasmid?
- Cosmid là gì?
- Biến nạp là gì? (DNA transformation)
- Tải nạp là gì? (Transduction)
- Chuyển nạp là gì? (DNA transformation)
- Vật chủ là gì? Gồm những 26
loại nào?
Các kỹ thuật di truyền

2. Kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction)


28
Kỹ thuật di truyền, GMO/GMF là gì?

➢ Kỹ thuật di truyền

➢ DNA tái tổ hợp –

➢ GMO (genetically modified organisms)

➢ GMF (Genetically Modified Food)


Ưu điểm của kỹ thuật di truyền

➢ KT di truyền là phương pháp chính xác nhằm


tạo ra các sản phẩm biến đổi gen (thực vật,
động vật, vi sinh vật, thực phẩm) theo như
mong muốn
➢ Hiệu quả nhanh chóng, rõ ràng, không mang
tính dò tìm như quá trình chọn lọc tự nhiên
➢ Cung cấp công cụ giúp chiến đấu chống bệnh
tật, đói kém, cải thiện sức khỏe và bảo vệ môi
trường
Đối tượng thực hiện kỹ thuật di truyền
Thành tựu của chuyển gen trên TV

1. Sản phẩm nông học


2. Chất lượng thực phẩm
3. Sức khỏe và dinh dưỡng
4. Sản phẩm trao đổi chất (vaccine)
1. Sản phẩm nông học

1) Tính chất của Bắp kháng sâu Bt

➢ Không độc đối với con người


➢ Tiềm năng:
Giảm lượng thuốc diệt côn trùng cần
dùng
Giảm độc tố nấm
➢ 40% U.S. corn crop (2006)
Lo ngại về Bt

2) Khả năng kháng thuốc diệt cỏ
➢ Đậu nành, bắp và hạt cải canola kháng
thuốc diệt cỏ Roundup

➢ 89% U.S. Soy crop (2006)


Lo ngại về khả năng kháng thuốc diệt cỏ
3) Khả năng kháng sâu bệnh
• Cải hạt
• Dưa đỏ
• Dưa leo
• Bắp
• Lúa
• Đủ đủ
• Khoai tây
• Đậu nành
• Bí
• Cà chua
• Lúa mì
2. Chất lượng sản phẩm

Cà chua Flavr Savr


❖ nhờ đưa
vào gen làm cản trở tổng hợp enzyme
polygalacturonase gây phân hủy pectin làm
mềm quả dẫn đến dễ bị tấn công bởi
nấm
❖ Không có tác dụng kéo dài độ cứng của quả
❖ Quả vẫn phải được thu hoạch lúc xanh như
loại cà truyền thống
❖ Lai giữa giống chuyển gen với những giống
ngon cho ra quả chuyển gen có hương vị
ngon hơn
3. Sức khỏe và Dinh dưỡng

❖Gạo Golden Rice


- Tăng cường vitaminA, sắt

❖Cải thiện cân bằng acid amin cho đậu


nành và bắp
4. Sản phẩm trao đổi chất (vaccine)

Một số vaccine từ thực vật


❖Vaccine “khoai tây” phòng viêm gan B
❖Vaccine “lúa” ngừa bệnh sốt mùa hè
❖Vaccine “rau bina” ngăn ngừa bệnh than
❖Vaccine “cây thuốc lá” phòng bệnh sốt
rét

41
Thành tựu của chuyển gen trên ĐV

➢ Chuột
➢ Thỏ
➢ Cá
➢ Gà
➢ Lợn
➢ Khỉ
➢ Muỗi…
Chuột chuyển gen

- 1982, Palmiter và Brinster đã thành công


trong việc tạo ra động vật chuyển gen
đầu tiên trên thế giới

-Palmiter và Brinster đã

-Sau đó cấy các trứng này


vào chuột mẹ thay thế
-Gen chuyển đã biểu hiện ở
chuột chuyển gen và các thế
hệ con cháu của chúng.
43
Thỏ chuyển gen

- Hiện nay thỏ là đối tượng chuyển gen


nhằm mục đích
- Alpha-glucosidase (GAA) Chống bệnh
Pompe’s, bệnh rối loạn tế bào gan không
có khả năng chuyển hoá glycogen đái
đường → glucose
Các lý do sử dụng thỏ làm đối tượng
chuyển gen:
- Giá phôi thỏ thấp
- Thời gian mang thai
- Giá sản xuất thấp.
- Về mặt di truyền, thỏ gần với người hơn bất kỳ
động vật cho sữa nào khác
- Không truyền các bệnh nghiệm trọng do virus
gây ra cho người.

45
Cá chuyển gen

- Gen sinh trưởng (fGH, hGH, bGH)


- Protein chống đông lạnh (AFPs =
antifreeze proteins)
- b-gallactosidase,
- Kháng hygromycine,
- alpha-globin, neomicine,
- phosphats-transferase,
- liciferase
Gà chuyển gen

- Trứng với hàm lượng


dinh dưỡng phù hợp
với nhu cầu con người
Các sản phẩm từ VSV chuyển gen

➢ Insulin
➢ Vaccine
➢ Enzyme thực phẩm
Bánh mì
Chất tạo ngọt HFCS
Amino acids
Peptides
Nutrasweet
Hương vị
Acid hữu cơ
Polysaccharide
Vitamin
49

You might also like