Professional Documents
Culture Documents
HCM
Bộ môn Công nghệ Thực phẩm
DI TRUYỀN, BIẾN DỊ VÀ
KỸ THUẬT DI TRUYỀN
2
7 tính trạng trên đậu Hà Lan do Mendel
nghiên cứu
3
4
❖Hiện tượng trao đổi chéo NST trên ruồi
giấm chỉ xảy ra ở giống cái vì trên cặp
gen của giống cái có những đoạn gen có
cấu trúc tương đồng.
5
BIẾN DỊ
➢ Biến dị:
LOGO
Kỹ thuật di truyền
9
Các kỹ thuật di truyền
10
11
DNA recombination
12
Kỹ thuật tạo dòng
13
Yêu cầu đối với các vector
14
Các loại vector chuyển gene
15
Plasmid
16
Phage
17
Phage λ (thế hệ đầu)
❖Cấu tạo:
❖Sinh sản
- Chu kỳ tan
- Sinh tan
18
Phage
❖Ưu:
❖Nhược:
19
DNA recombination
20
Plasmid Phage
Ưu
Nhược
21
Cosmid
❖Các cosmid:
22
Các vật chủ thu nhận DNA tái tổ hợp
23
Summary
25
Recap questions
➢ Kỹ thuật di truyền
41
Thành tựu của chuyển gen trên ĐV
➢ Chuột
➢ Thỏ
➢ Cá
➢ Gà
➢ Lợn
➢ Khỉ
➢ Muỗi…
Chuột chuyển gen
-Palmiter và Brinster đã
45
Cá chuyển gen
➢ Insulin
➢ Vaccine
➢ Enzyme thực phẩm
Bánh mì
Chất tạo ngọt HFCS
Amino acids
Peptides
Nutrasweet
Hương vị
Acid hữu cơ
Polysaccharide
Vitamin
49