Professional Documents
Culture Documents
BTL - HHHH - 20230829
BTL - HHHH - 20230829
com
A. ĐỀ BÀI:
I. Bài toán về vị trí (BTL 1)
Xác định giao tuyến của hai hình phẳng (hoặc của một hình phẳng và một mặt
phẳng). Xét thấy khuất.
II. Bài toán về lượng (BTL 2)
- Tìm khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Q
- Vẽ mặt phẳng song song và cách mặt phẳng Q một khoảng bằng (L) tự cho
trước.
III. Vẽ giao tuyến của mặt phẳng Q (//x) với một mặt lăng trụ. Xét thấy khuất (BTL 3).
IV. Vẽ giao điểm của đường thẳng d (hoặc AB) với một mặt. Xét thấy khuất (BTL 4).
V. Vẽ giao hai mặt. Xét thấy khuất (BTL 5)
VI. Cho hình chiếu trục đo của vật thể như hình. Vẽ lại các hình chiếu thẳng góc của vật
thể (BTL 6)
GV. Tran Le Anh – email: tranleanh212@gmail.com
B. TRÌNH BÀY:
Khổ giấy, khung bản vẽ và khung tên
- Có 6 bài tập lớn hình họa. Nhóm SV chọn 3 trong 6 bài để làm. Các bài tập được vẽ
tay trên giấy A4 và đóng thành cuốn.
- Mỗi nhóm sẽ có 3 thành viên.
- Khung bản vẽ và khung tên được quy định theo mẫu sau:
+ Bản vẽ thẳng đứng
+ Bản vẽ nằm ngang
Nên chọn một loại bản vẽ cho cả 5 bài tập lớn (thường chọn bản vẽ đặt thẳng đứng).
- Nội dung khung tên:
+ Ô số 1: Ghi tên đầu bài + Ô số 6: Ngày vẽ
+ Ô số 2: Vật liệu của chi tiết (để + Ô số 7: Chữ ký của người kiểm tra (để
trống) trống)
+ Ô số 3: Tỉ lệ + Ô số 8: Ngày kiểm tra (để trống)
+ Ô số 4: Kí hiệu bản vẽ + Ô số 9: Tên trường, khoa, lớp
+ Ô số 5: Họ và tên người vẽ
BTL 1
A1
Q1
P1
B1
M1 N1
C1
x
A2
M2 N2
B2
Q2 P2
C2
BTL 2
B1
D1
A1
C1
C2
D2
B2
A2
BTL 5
C'1 C1
A'1 = B'1 A1 = B1
B'2 B2
C'2 C2
A'2 A2