Professional Documents
Culture Documents
De HSG Toan 8 Nam 2020-2021 Chính TH C
De HSG Toan 8 Nam 2020-2021 Chính TH C
I. PHẦN ĐIỀN KẾT QUẢ (thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tìm a để khi chia đa thức f(x) = 2x2 + x – a cho đa thức g(x) = x + 2 có dư là -1.
Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB //CD) có AC BD. Biết AC = 6 cm, BD = 8 cm. Tính
chiều cao của hình thang.
Câu 3: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình x2 – y2 + 3y = 2.
2x 2 - xy - 3y 2
Câu 4: Rút gọn biểu thức A 2 .
2x - 5xy 3y 2
Câu 5: Tìm số tự nhiên n để n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố.
Câu 6: Cho tứ giác lồi ABCD. Hãy vẽ đường thẳng đi qua A chia tứ giác thành 2 phần có diện
tích bằng nhau.
Câu 7: Tìm các giá trị a, b thỏa mãn đẳng thức 5a 2 b 2 2ab 4a 1 0 .
1 1
Câu 8: Cho các số thực a, b thỏa mãn a 2 b 4 2 4 4 . Tính giá trị biểu thức P a b3 .
a b
Câu 9: Tìm các số nguyên n để n 2018 và n 2021 đều là số chính phương.
Câu 10: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 6cm, đáy lớn CD = 8cm. Đường trung bình
của hình thang cắt AC, BD tại I, K. Tính độ dài đoạn IK.
II. PHẦN TỰ LUẬN (thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
1 1 1 1
Câu 11: Giải phương trình: 2 2
x 9 x 20 x 11x 30 x 13x 42 18
2
1 1 1
Câu 12: Cho a, b, c thỏa mãn 0.
a b c
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P 2 2 .
a 2bc b 2ca c 2ab
2
Câu 13: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E là trung điểm của AB; AC cắt ED tại M, BD
AP CQ
cắt EC tại N. Đường thẳng MN cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Chứng minh: 1.
AD BC
Câu 14: Cho lục giác lồi ABCDEF trong đó các cạnh và các đường chéo của lục giác được tô
bởi một trong hai màu Xanh (X) hoặc Đỏ (Đ). Chứng minh rằng luôn tồn tại 3 đỉnh của lục
giác là 3 đỉnh của một tam giác có các cạnh cùng màu.
-------- HẾT -------
I. PHẦN ĐIỀN KẾT QUẢ (thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tìm các giá trị a, b thỏa mãn đẳng thức 5a 2 b 2 2ab 4a 1 0 .
Câu 2: Tìm a để khi chia đa thức f(x) = 2x2 + x – a cho đa thức g(x) = x + 2 có dư là -1.
Câu 3: Tìm số tự nhiên n để n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố.
Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB //CD) có AC BD. Biết AC = 6 cm, BD = 8 cm. Tính
chiều cao của hình thang.
Câu 5: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình x2 – y2 + 3y = 2.
2x 2 - xy - 3y 2
Câu 6: Rút gọn biểu thức A .
2x 2 - 5xy 3y 2
Câu 7: Cho tứ giác lồi ABCD. Hãy vẽ đường thẳng đi qua A chia tứ giác thành 2 phần có diện
tích bằng nhau.
Câu 8: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 6cm, đáy lớn CD = 8cm. Đường trung bình
của hình thang cắt AC, BD tại I, K. Tính độ dài đoạn IK.
1 1
Câu 9: Cho các số thực a, b thỏa mãn a 2 b 4 2 4 4 . Tính giá trị biểu thức P a b3 .
a b
Câu 10: Tìm các số nguyên n để n 2018 và n 2021 đều là số chính phương.
II. PHẦN TỰ LUẬN (thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
1 1 1 1
Câu 11: Giải phương trình: 2 2
x 9 x 20 x 11x 30 x 13x 42 18
2
1 1 1
Câu 12: Cho x, y, z thỏa mãn 0.
x y z
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P .
x 2 2yz y 2 2zx z 2 2xy
Câu 13: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E là trung điểm của AB; AC cắt ED tại M, BD
AP CQ
cắt EC tại N. Đường thẳng MN cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Chứng minh: 1.
AD BC
Câu 14: Cho lục giác lồi ABCDEF trong đó các cạnh và các đường chéo của lục giác được tô
bởi một trong hai màu Xanh (X) hoặc Đỏ (Đ). Chứng minh rằng luôn tồn tại 3 đỉnh của lục
giác là 3 đỉnh của một tam giác có các cạnh cùng màu.
-------- HẾT -------