You are on page 1of 122

CHƯƠNG 1

Câu 1: Chất bán dẫn là chất:


A. Dẫn điện có điều kiện. B. Luôn cách điện.
C. Chỉ cho dòng điện đi theo một chiều D. Luôn cho dòng điện chạy qua
Câu 2: Bán dẫn thuần là bán dẫn:
A. Không pha tạp chất
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Có pha thêm Bo
D. Có pha thêm phốt pho

Câu 3: Bán dẫn tạp chất là bán dẫn:


A. Thuần
B. Có pha thêm tạp chất
C. Tinh khiết
D. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
Câu 4: Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết
Câu 5: Khi pha thêm một ít Bo vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết

Câu 6: Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết

Câu 7: Khi pha thêm một ít Asen vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết

Câu 8: Bán dẫn loại N là:


A. Bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử, hạt tải thiểu số là lỗ trống
B. Bán dẫn thuần.
C. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là điện tử, hạt tải đa số là lỗ trống.
D. Chất luôn luôn cách điện.
Câu 9: Bán dẫn loại P là:
A. Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử.
B. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử.
C. Bán dẫn tinh khiết.
D. Chất luôn luôn cách điện.
Câu 10: Các mức năng lượng của vật liệu bán dẫn là:
A. Không liên tục, bao gồm vùng dẫn, vùng hóa trị và vùng cấm.
B. Không xác định được
C. Liên tục, bao gồm vùng dẫn, vùng hóa trị và vùng cấm.
D. Tùy theo điều kiện làm việc

Câu 11: Hai chất bán dẫn được dùng nhiều nhất trong kỹ thuật chế tạo linh kiện điện tử
là:
A. Silicon và Germanium. B. Silicon và Antimony
C. Asen và Germanium D. Photpho và Germanium
Câu 12: Diode zener có đặc điểm:
A. Khi được phân cực thuận hoặc điện áp phân cực ngược lớn hơn điện áp ổn áp thì
diode sẽ đẫn điện.
B. Khi phân cực thuận hoặc phân cực ngược đều dẫn điện.
C. Chỉ dẫn điện khi được phân cực thuận
D. Chỉ dẫn điện khi được phân cực ngược
Câu 13: Diode bán dẫn có cấu tạo là:
A. Một mặt tiếp xúc P-N. B. Hai mặt tiếp xúc P-N.
C. Ba mặt tiếp xúc P-N. D. Một mẫu bán dẫn P hoặc N

Câu 14: Diode bán dẫn có cấu tạo từ bao nhiêu chất bán dẫn P-N ghép lại:
A. Hai . B. Ba.
C. Bốn. D. Năm
Câu 15: Khi phân cực thuận diode ta có:
A. VA > VK B. VA = VK C. VA < VK D. VAK < 0

Câu 16: Diode bán dẫn có điện thế VA < VK thì diode được:
A. Phân cực nghịch. B. Không phân cực. C. Phân cực thuận. D. Xem như ngắn mạch.
Câu 17: Diode Varicap là diode:
A. Biến dung. B. Ổn áp. C. Phát quang. D. Đường
hầm.
Câu 18: Diode Zener là diode:
A. Biến dung. B. Ổn áp. C. Phát quang. D. Đường
hầm.

Câu 19: LED là diode:


A. Biến dung. B. Ổn áp. C. Phát quang. D. Đường
hầm.
Câu 20: Diode Tunnel là diode:
A. Biến dung. B. Ổn áp. C. Phát quang. D. Đường
hầm.
Câu 21: Điện áp tiếp xúc của mối nối PN diode Si xấp xỉ:
A. 0,7V B. 1,4V C. 0,3V D. 1,4V
Câu 22: Điện áp tiếp xúc của mối nối PN diode Ge xấp xỉ:
A. 0,7V B. 1,4V C. 0,3V D. 1,4V
Câu 23: Bán dẫn loại P của diode được gọi là:
A. Anode. B. Cathode. C. Nền. D. Phát.
Câu 24: Bán dẫn loại N của diode được gọi là:
A. Anode. B. Cathode. C. Nền. D. Phát.
Câu 25: Diode bán dẫn có điện thế VA = VK thì diode được:
A. Phân cực nghịch. B. Không phân cực. C. Phân cực thuận. D. Xem như ngắn mạch.
Câu 26: Trong hình 1.20. Ký hiệu nào là ký hiệu của diode chỉnh lưu?

Hình 1.20
A. a B. b C. c D. d
Câu 27: Trong hình 1.21. Ký hiệu nào là ký hiệu của diode Zener?

Hình 1.21

A. a B. b C. c D. d
Câu 28: Trong hình 1.22. Ký hiệu nào là ký hiệu của LED?

Hình 1.22

A. a B. b C. c D. d
Câu 29: Trong hình 1.23. Ký hiệu nào là ký hiệu của diode Schottky?
Hình 1.23

A. a B. b C. c D. d
Câu 30: Đặc điểm của diode chỉnh lưu làm bằng chất Ge là:
A. Tương đương hở mạch khi phân cực ngược và rơi áp 0,7V khi phân cực thuận.
B. Tương đương hở mạch khi phân cực ngược và rơi áp 0,3V khi phân cực thuận.
C. Tạo điện áp ổn áp khi phân cực ngược.
D. Có thể dẫn điện được cả hai chiều.
Câu 31: Đặc điểm của diode chỉnh lưu làm bằng chất Si là:
A. Tương đương hở mạch khi phân cực ngược và rơi áp 0,7V khi phân cực thuận.
B. Tương đương hở mạch khi phân cực ngược và rơi áp 0,3V khi phân cực thuận.
C. Tạo điện áp ổn áp khi phân cực ngược.
D. Có thể dẫn điện được cả hai chiều.
Câu 32: Mạch kẹp có đặc điểm:
A. Dời tín hiệu đến một mức điện áp dc khác
B. Phải có một tụ điện, một diode, một điện trở và còn có thể thêm một nguồn điện áp dc
C.  = RC đủ lớn để đảm bảo rằng điện áp rơi trên tụ điện C xả không đáng kể trong
khoảng thời gian diode ngưng dẫn
D. Tất cả đều đúng.

Câu 33: Mạch xén có đặc điểm:


A. Dời tín hiệu đến một mức điện áp dc khác
B. Phải có một tụ điện, một diode, một điện trở và còn có thể thêm một nguồn điện áp dc
C. Ổn định điện áp ngõ ra
D. Cắt bỏ một phần tín hiệu ngõ vào.
Câu 34: Mạch ổn áp thường sử dụng diode:
A. Biến dung. B. Zener. C. Phát quang. D. Đường
hầm.

Câu 35: Tại mặt tiếp xúc P-N của diode bán dẫn so với phía sâu bên trong của vùng bán
dẫn P và N thì:
A. Có ít hạt dẫn hơn. B. Có nhiều hạt dẫn hơn.
C. Có trở kháng nhỏ hơn. D. Có nồng độ hạt dẫn cao hơn.
Câu 36: Xem diode là lý tưởng, mạch điện hình 1.1 có ngõ ra Vo = 0V khi các ngõ vào:
A. A = 0V, B = 0V B. A = 10V, B = 0V
C. A = 0V, B = 10V D. A = 10V, B = 10V
Câu 37: Xem diode là lý tưởng , mạch điện hình 1.2 có ngõ ra Vo = 10V khi các ngõ vào:

A. A = 10V, B = 10V B. A = 10V, B = 0V


C. A = 0V, B = 10V D. A = 0V, B = 0V

Câu 38: Dòng điện iD trong hình 1.3 là:

A. 13,32mA B. 0 mA. C. 15,63mA D. 33mA

Câu 39: Diode nào trên hình 1.4 phân cực ngược?
A. Hình c B. Hình b C. Hình a D. Hình d

Câu 40: Dòng điện i trong hình 1.5 là:

A. 0,965A B. 0 mA C. 0,95A D. ,975A

Câu 41: Điện áp ra Vo trong hình 1.6 là:

A. 6.52V B. 5,82V C. 1,55V D. 1,35V

Câu 42: Điện áp ra Vo trong hình 1.8 là:


A. 14,6V B. 0,553V C. 2,6V D. 9,4V

Câu 43: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.9 là:

A. B.

C. D.

Câu 44: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.10 là:
A. B.

C. D.

Câu 45: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.13 là:

A. B.
C. D.

Câu 46: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.15 là:

A. B.

C. D.

Câu 47: Dòng điện IZ của mạch điện hình 1.19 khi RL = 470Ω là:

A. 24,2 mA B. 21,3 mA C. 0 mA D. 29 mA
Câu 48: Mạch điện hình 1.19 có dòng điện Iz min = 1mA. Điện trở RL nhỏ nhất mà mạch
vẫn còn ổn áp được là:

A. 225  B. 175  C. 200  D. 250 

Câu 49: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.20 là:

A. B.

C. D.
Câu 50: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình sau là:
A. B.

C. D.

Câu 51. Dưới đây là sơ đồ mạch dùng để là gì?

A. Mạch chỉnh lưu toàn kỳ có tụ lọc.


B. Mạch chỉnh lưu toàn kỳ không có tụ lọc.
C. Mạch chỉnh lưu bán kỳ.
D. Mạch chỉnh lưu biến áp có điểm giữa.Giới hạn đo là
Câu 52: Xác định dòng điện I trong hình 1.25

Hình 1.25
A. I = 0A B. I =1.2A C. I = 1.13A D. I = 1.15A

Câu 53: Điện áp ra Vo trong hình 1.7 là:


A. 7V B. 9V C. 9,7V D. -2V
Câu 54: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.11 là:

A. B.

C. D.
Câu 55: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.12 là:
A. B.

C. D.
Câu 56: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.16 là:

A. B.

C. D.
Câu 57: Xem diode là lý tưởng, dạng sóng điện áp ngõ ra Vo của mạch điện hình 1.17 là:
A. B.

C. D.

Câu 58: Điện áp ra VL của mạch điện hình 1.19 khi RL = 180 là:

A. 9V B. 20V C. 10V D. 12V


Câu 59: Xác định dòng điện I trong hình 1.26

Hình 1.26

A. I = 0.916mA B. I =1mA C. I = 1.13mA D. I = 1.15mA


Câu 60: Xác định điện áp V0 trong hình 1.27
Hình 1.27
A. V0 = 9.16V B. V0 = 9.2V C. V0 = 9.3V D. V0 = 9.5V

Câu 61: Xác định điện áp V0 trong hình 1.28

Hình 1.28
A. V0 = 5.369V B. V0 = 5.4V C. V0 = 15.369V D. V0 = 15V

Câu 62: Tính giá trị RD của diode có đặc tuyến như hình 1. 15 tại ID=2mA.

A. 250
B. 125
C. 50
D. 40
Câu 63: Tính giá trị RD của diode có đặc tuyến như hình 1. 15 tại ID=20mA.
A. 40
B. 125
C. 50
D. 250

Câu 64: Thời gian phục hồi ngược của diode vào khoảng.
A. Vài nano giây đến 1 s
B. Vài ngàn s đến 1 ms
C. Vài trăm ms đến 1s
D. Vài chục ms đến 100ms

CHƯƠNG 2: TRANSISTOR VÀ MẠCH ỨNG DỤNG

Câu 65: BJT có cấu tạo gồm:


A. Hai mối nối P-N B. Một mối nối P-N
C. Ba mối nối P-N D. Bốn mối nối P-N

Câu 66: Transistor mắc kiểu cực phát chung được viết tắt là:
A. CE B. CB C. CC D. DC

Câu 67: Transistor mắc kiểu cực thu chung được viết tắt là:
A. CC B. CE C. CB D. DC

Câu 68: Khi transistor làm việc ở vùng khuếch đại tuyến tính ta có:
A. B. C. D.

Câu 69: Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bão hòa, thì VCE xấp xỉ bằng:
A. 0,2V B.VB C. VCC D. 0,7V

Câu 70: Khi một chuyển mạch bằng BJT ngưng dẫn, thì VCE xấp xỉ bằng:
A. VCC B. VB C. 0,2V D. 0,7V

Câu 71: Các chế độ làm việc của Transistor là:


A. Đóng cắt, khuếch đại. B. Ngưng dẫn, khuếch đại.
C. Khuếch đại, bão hòa. D. Ngưng dẫn, dẫn bão hòa.

Câu 72: Trong Transistor NPN, vùng P là:


A. Cực nền. B. Cực phát. C. Cực thu. D. Cathode.

Câu 73: Trong Transistor PNP, vùng N là:


A. Cực nền. B. Cực phát. C. Cực thu. D. Cathode.

Câu 74: Quan hệ giữa dòng điện tại các cực của transistor BJT thể hiện qua công thức
A. IE = βIB B. IE = IB + Ic C. IE = αIB D. IE = (1+α)IB

Câu 75: Để nâng cao hệ số khuếch đại dòng điện cho transistor lưỡng cực người ta
thường:
A. Ghép kiểu Darlington. B. Ghép kiểu đẩy kéo.
C. Tăng nguồn cung cấp. D. Ghép song song nhiều transistor.

Câu 76: Để xác định transistor BJT làm việc ở chế độ khuếch đại hay bảo hòa thì ta phải:
A. So sách dòng điện IC và ICSAT. B. Biết được hệ số β
C. Tính tất cả các dòng điện ở các chân của BJT. D. Tất cả đều đúng.

Câu 77: Muốn BJT làm việc ở chế độ khuếch đại hạng A thì ta phải phân cực sao cho:
A. Điện áp ngõ ra bằng 1/2 nguồn cung cấp.
B. Điện áp ngõ ra bằng 1/3 nguồn cung cấp.
C. Điện áp ngõ ra bằng 2/3 nguồn cung cấp.
D. Transistor dẫn mạnh nhất có thể.

Câu 78: Transistor được coi như một chuyển mạch khi hoạt động ở chế độ:
A. Ngưng dẫn và bão hòa. B. Không phân cực.
C. Bão hòa và khuếch đại. D. Ngưng dẫn và khuếch đại.
Câu 79: Theo đường đặc tuyến collector, transistor có mấy vùng hoạt động:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 80: Theo đường đặc tuyến collector, transistor có các vùng hoạt động:
A. Vùng tác động, vùng đánh thủng.
B. Vùng bão hoà, vùng đánh thủng.
C. Vùng tác động, vùng bão hoà.
D. Vùng tác động, vùng bão hoà, vùng đánh thủng.

Câu 81: Khi sử dụng Transistor, chúng ta có thể nối transistor theo mấy cách?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 82: Chọn phát biểu ĐÚNG. Transistor có những cách nối nào khi sử dụng?
A. CE, CC. B. CC, CB. C. CB, CE. D. CE, CB, CC.

Câu 83: Chọn phát biểu ĐÚNG. Khi Transistor dẫn bão hòa:
A. Thế VCE của transistor đạt giá trị xấp xỉ 0V.
B. Dòng IC đã tăng đến giá trị cực đại.
C. Điểm bão hoà là điểm mà ở đó đường tải tiệm cận với vùng bão hoà của transistor.
D. Tất cả đều đúng

Câu 84: Transistor BJT cấu tạo bởi mấy lớp bán dẫn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 85: Khi dòng điện IC ≥ ICSAT xác định transistor BJT làm việc ở chế độ:
A. Khuếch đại B. Ngưng dẫn C. Bão hòa D. Không
xác định
Câu 86: Khi dòng điện 0 < IC < ICSAT xác định transistor BJT làm việc ở chế độ:
A. Khuếch đại B. Ngưng dẫn C. Bão hòa D. Không
xác định
Câu 87: Khi dòng điện IC = 0 xác định transistor BJT làm việc ở chế độ:
A. Khuếch đại B. Ngưng dẫn C. Bão hòa D. Không
xác định

Câu 88: Sơ đồ tương đương của DIAC là:

A. B.

C. D.
Câu 89: Sơ đồ tương đương của TRIAC là:
A. B.

C. D.
[<O A =`D` C=`C3` D=`0.1` >]
[<br>]
Câu 90: Thời gian kích dẫn SCR
A. Không xác định B. Vài giây (s) C. Vài ms D. Vài µs

Câu 91: Mạch điện như hình 9.7. VBE = 0.7V, β = 100. Tính điện áp VE:

A. 4,3V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2V
Câu 92: Mạch khuếch đại là mạch:
A. Khi đưa vào một tín hiệu nhỏ, ở ngõ ra sẽ được khuếch đại thành 1 tín hiệu lớn.
B. Khi đưa vào một tín hiệu nhỏ, ở ngõ ra sẽ được khuếch đại thành 1 tín hiệu vô cùng
nhỏ.
C. Khi đưa vào một tín hiệu lớn, ở ngõ ra sẽ được khuếch đại thành 1 tín hiệu nhỏ.
A. Khi đưa vào một tín hiệu lớn, ở ngõ ra sẽ được khuếch đại thành 1 tín hiệu vô cùng
nhỏ.
Câu 93: Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của BJT là:
A. Quỹ tích của điểm phân cực Q
B. Đường cong

C. Đường tròn

D. Cả ba câu đều sai

Câu 94: Khi đo kiểm tra BJT nếu Đo cả hai chiều giữa B và E kim đều không lên thì
BJT:
A. Bị đứt BE
B. Bị chập BE
C. Bị chập BC
D.Bị đứt BC
Câu 95: Khi đo kiểm tra BJT nếu Đo cả hai chiều giữa C và E kim đều chỉ 0Ω thì BJT:
A. Bị chập CE
B. Bị rò CE
C. Bị đứt CE
D. Bị đứt BC

Câu 96: Mạch điện như hình 9.1 có RB = 100KΩ, Vcc = 3V, RC = 2KΩ, VBE = 0.7V.
Tính được dòng IB là:

A. IB = 23μA
B. IB = 23mA
C. IB = 0.023A
D. IB = 230μA
Câu 97: Mạch điện như hình 9.1 có RB = 100KΩ, Vcc = 3V, RC = 2KΩ, VBE = 0V. Tính
được dòng IC khi transistor dẫn bão hòa là:

A. ICsat = 1.5mA
B. ICsat = 23mA
C. ICsat = 0.023A
D. ICsat = 230μA

Câu 98: Mạch điện như hình 9.2 có RB = 100KΩ, VBB =3V, Vcc = 10V, RC = 2KΩ, VBE =
0.7V. Tính được dòng IB là:

A. IB = 23μA
B. IB = 2.3mA
C. IB = 3mA
D. IB = 23mA

Câu 99: Mạch điện như hình 9.4. Tính được dòng ICsat là:

A. 10mA.
B. 0.1A
C. 100mA.
D. 30mA.

Câu 100: Mạch điện như hình 9.4. Tính điện áp VCE:
A. 7.7V.
B. 6V
C. 5.5V
D. 2.3V
Câu 101: Mạch điện như hình 9.5 với Vcc = 12V, RB = 100KΩ, RC = 4,7KΩ, RE = 2KΩ.
Tính được dòng ICsat là:

A. 1,79mA
B. 2.55mA
C. 0,11mA
D. 4,4mA

Câu 102: Mạch điện như hình 9.6. VCC=12V, RC=2kΩ, RB=220kΩ, RE=1kΩ, β=90. Tính
dòng IE:

A. 2.54mA
B. 2mA
C. 1.5mA
D. 3mA

Câu 103: Mạch điện như hình 9.6 với Vcc = 12V, RB = 100KΩ, RC = 4,7KΩ, RE = 1KΩ,
β=100. Tính được dòng IE là: =(VCC – VBE)/(RC+RB/ β)
A. 1.98mA
B. 1,79mA
C. 0,11mA
D. 4,4mA
Câu 104: Mạch điện như hình 9.6 với Vcc = 12V, RB = 100KΩ, RC = 4,7KΩ, RE =
0.68KΩ, β=100. Tính điện áp VB: = RE. IE + 0.7

A. 2.04V
B. 1.5V
C. 2V
D. 1.9V
Câu 105: Mạch điện như hình 9.1 có RB = 100KΩ, Vcc = 12V, RC = 1KΩ, VBE = 0.7V, β
= 100, IC=11.3mA. Tính điện áp VCE:

A. 430µA
B. 430mA
C. 4,3mA
D. 4,3µA

Câu 106: Khi transistor mắc kiểu CC thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
A. Cùng pha. B. Đảo pha. C. Lệch pha 90o. D. Lệch pha 120o.
Câu 107: Khi BJT dẫn bão hòa thì:
A. VBE > 0V, VCB < 0V B. VBE > 0V, VCB > 0V
C. VBE < 0V, VCB < 0V D. VBE < 0V, VCB > 0V

Câu 108: Trên đặc tuyến chuyển của JFET kênh N ta thấy:
A. VGS càng âm thì ID càng nhỏ B. VGS = 0V thì ID = 0A
C. VGS càng âm thì ID càng lớn D. VGS = 0V thì ID < 0

Câu 109: Theo họ đặc tuyến ngõ ra của JFET kênh N ta có:
A. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = 0V
B. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -1V
C. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -2V
D. ID giảm khi VDS tăng

Câu 110: Khi transistor dẫn bão hòa thì:


A. VCE  0V B. VBE < 0V C. VCE  VCC D. Xem như hở mạch CE

Câu 111: Khi transistor ngưng dẫn thì:


A. VCE  0V
B. VBE < 0V
C. VCE  VCC
D. Xem như ngắn mạch CE

Câu 112: FET có ưu điểm hơn BJT là:


A. Tổng trở vào lớn. B. Tổng trở ra lớn.
C. Tổng trở vào nhỏ D. Tổng trở ra nhỏ.

Câu 113: Dạng sóng ngõ ra của mạch điện hình 2.1 là:

A. B.
C. D.

Câu 114: Công thức để xác định dòng điện IB của mạch điện hình 2.3 là:

A. B. C. D.

Câu 115: Dòng điện IB của mạch điện hình 2.9 là:

A. 13 uA B. 4,6 mA C. 31 uA D. 31 mA
Câu 116: Dòng điện IC của mạch điện hình 2.9 là:

A. 2.5 mA B. 4,6 mA C. 31 uA D. 31 mA

Câu 117: Dòng điện ICsat của mạch điện hình 2.9 là:
A. 13 uA B. 4,6 mA C. 31 uA D. 31 mA

Câu 118: Điện áp VO của mạch điện hình 2.9 là:

A. 8V B. 5V C. 10V D. 9V
Câu 119: Transistor ở mạch điện đang làm việc ở chế độ:

A. Dẫn bão hòa. B. Ngưng dẫn. C. Khuếch đại. D. Đóng cắt.

Câu 120: Xét transistor ở chế độ đóng cắt, cho Vi như hình vẽ, xác định dạng sóng ngõ ra
A. B.

C. D.
Câu 121: Cho mạch điện như hinh vẽ, tính dòng điện IB của mạch điện:

A. 0.05556mA. B. 0.05167mA. C. 51.67A. D. 55.56A.


Câu 122: Transistor ở mạch điện hình 2.5, tính giá trị dòng điện IC.

A. 5mA. B. 5,17mA. C. 51,7µA D. Tất cả đều sai.

Câu 123: Cho mạch điện như hinh vẽ, tính điện áp Vo của mạch điện:

A. 10V. B. 1V. C. 0V. D. 5V.


Câu 124: Transistor trong hình dưới đây đang làm việc ở chế độ:
A. Dẫn bão hòa. B. Ngưng dẫn. C. Khuếch đại. D. Đóng cắt.

Câu 125: Dòng điện IB của mạch điện hình 2.6 là:

A. 113 mA B. 120 mA C. 5,65 mA D. 0.113 mA

Câu 126: Dòng điện IC của mạch điện hình 2.6 là:

A. 113 mA B. 120 mA C. 5,65 mA D. 0.113 mA

Câu 127: Dòng điện ICsat của mạch điện hình 2.6 là:

A. 113 mA B. 120 mA C. 5,65 mA D. 4.8 mA


Câu 128: Điện áp ngõ ra (Vo) của mạch điện hình 2.6 là:

A. 0 V B. 12 V C. 5,65 V D. 4.8 V
Câu 129: Transistor trong hình dưới đây đang làm việc ở chế độ:

A. Dẫn bão hòa. B. Ngưng dẫn. C. Khuếch đại. D.


Đóng cắt.

Câu 130: Điện áp VGS của mạch điện hình 2.10 là:

A. -2V B. 0,6V C. 0,7V D. 0V


Câu 131: Dòng điện ID của mạch điện hình 2.10 là:
A. 0.25mA B. 0.75mA C. 0.5625mA D. 5.625mA
Câu 132: Điện áp VDS của mạch điện hình 2.10 là:

A. 4.75V B. 0,6V C. 0,7V D. 0V

Câu 133: JFET kênh N có VGS càng dương thì điện trở kênh dẫn:
A. Giảm. B. Tăng. C. Không đổi. D. Bằng 0.

Câu 134: JFET kênh N có VGS càng dương thì dòng điện ID:
A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Bằng ∞.

Câu 135: Quan hệ giữa dòng điện cực B và dòng điện cực E trong transistor BJT thể hiện
qua công thức
A. IE = (1+ β)IB B. IE = βIB C. IE = αIB D. IE = (1+α)IB
Câu 136: Công thức để xác định dòng điện IB của mạch điện hình 2.2 là:

A. B.

C. D.

Câu 137: Tìm giới hạn Rc để transistor làm việc ở chế độ khuếch đại

A. Rc < 2.12K B. Rc > 120K C. Rc > 5,65K D. Rc >3,13K


Câu 138: Tìm giới hạn Rc để transistor làm việc ở chế độ bão hòa

A. Rc > 2.12K B. Rc < 1.21K C. Rc < 0.565K D. Rc <1,13K


Câu 139: Tìm giới hạn RB để transistor làm việc ở chế độ khuếch đại
A. RB < 2.12K B. RB < 12K C. RB < 5,65K D. RB >117.7K

Câu 140: Tìm giới hạn RB để transistor làm việc ở chế độ bão hòa

A. RB > 212K B. RB > 120K C. RB > 565K D. RB <117.7K


Câu 141: Dòng điện IE của mạch điện hình 2.7 là:

A. 3,3 mA B. 18 mA C. 4,5 mA D. 8,2 mA

Câu 142: Điện áp VC của mạch điện hình 2.7 là:


A. 4V B. 0V C. 9V D. 6V

Câu 143: Điện áp VE của mạch điện hình 2.8 là:

A. - 2,5V B. – 6V C. 3,5V D. 5,5V

CHƯƠNG 3: THYRISTOR VÀ MẠCH ỨNG DỤNG

Câu 144: SCR là linh kiện có:


A. 4 lớp bán dẫn. B. 3 lớp bán dẫn.
C. 2 lớp bán dẫn. D. 5 lớp bán dẫn.

Câu 145: SCR là linh kiện có


A. Ba lớp tiếp xúc PN B. Ba vùng bán dẫn pha tạp
C. Hai lớp tiếp xúc PN D. Bốn lớp tiếp xúc PN

Câu 146: SCR là một linh kiện có ba chân, đó là:


A. A, K, G B. D, S, G
C. B, C, E D. E, B1, B2

Câu 147: SCR tương đương với:


A. Hai transistor mắc lại với nhau.
B. Hai diode Zener mắc song song cùng cực tính.
C. Hai diode mắc song song ngược cực tính.
D. Hai SCR mắc nối tiếp cùng cực tính.

Câu 148: DIAC là một linh kiện:


A. Dẫn điện cả hai chiều. B. Chỉ dẫn điện theo một chiều.
C. Chỉ cho dòng xO Ay chiều đi qua. D. Luôn luôn dẫn điện.

Câu 149: DIAC tương đương với:


A. Hai diod Zener mắc nối tiếp ngược cực tính.
B. Hai diod Zener mắc song song cùng cực tính.
C. Hai diod Zener mắc song song ngược cực tính.
D. Hai diod Zener mắc nối tiếp cùng cực tính.

Câu 150: Ký hiệu ở hình 3.1 lần lượt từ trái sang phải là:

A. TRIAC, DIAC, SCR B. DIAC, TRIAC, SCR


C. SCR, TRIAC, DIAC D. SCR, DIAC, TRIAC

Câu 151: TRIAC tương đương với:


A. Hai SCR mắc song song ngược chiều nhau. B. Diode có 4 lớp bán dẫn.
C. Hai SCR mắc song song cùng chiều nhau. D. Hai DIAC mắc song song
nhau.

Câu 152: Khi sử dụng SCR, ta phải biết những tham số giới hạn nào?
A. Giá trị dòng điện thuận cực đại, điện áp ngược cực đại và dòng điện kích cực G cực
tiểu.
B. Giá trị dòng điện thuận cực đại, nhiệt độ làm việc cho phép và dòng điện kích cực G
cực đại.
C. Giá trị dòng điện thuận cực đại, điện áp thuận cho phép và dòng điện kích cực G cực
tiểu.
D. Giá trị dòng điện thuận cực đại, phạm vi tần số làm việc và dòng điện kích cực G cực
đại.

Câu 153: SCR được phân cực thuận khi:


A. VA > VK B. VAK = 0 C. VAK < 0 D. VA< VK

Câu 154: UJT là:


A. Transistor đơn nối. B. Transistor hiệu ứng trường.
C. Transistor lưỡng nối. D. Quang transistor.

Câu 155: Ký hiệu UJT là:


A. B. C. D.

Câu 156: GTO là linh kiện có:


A. 4 lớp bán dẫn. B. 3 lớp bán dẫn.
C. 2 lớp bán dẫn. D. 5 lớp bán dẫn.

Câu 157: Ký hiệu GTO là :

A. B. C. D.

Câu 158: Khi dẫn điện, điện trở của SCR có thể giảm xuống còn từ:
A. 0.001Ω đến 0.01Ω B. 0.01Ω đến 0.1Ω
C. 0.01Ω đến 0.02Ω D. 0.01Ω đến 0.03Ω

Câu 159: Điện trở giữa B1 và B2 của UJT vào khoảng:


A. 1K ÷ 30K B. 40Ω ÷ 1K C. 30K ÷ 300K D. 300K trở lên

Câu 160: Chọn câu thích hợp điền vào chổ trống của phát biểu sau:
“Triac và Diac cả hai đều là _________, cho phép mạch điều khiển pha làm việc trong cả
hai bán kỳ dương và âm của tín hiệu xO Ay chiều.”

A. Linh kiện hai chiều. B. Linh kiện điều khiển bằng dòng điện.
C. Linh kiện một chiều. D. Linh kiện bipolar.

Câu 161: Để làm SCR dẫn điện ta cần:


A. Phân cực thuận SCR
B. Kích xung dương vào cực G
C. Thời gian xung kích cực G đủ lớn
D. Tất cả đều đúng

Câu 162: Để làm tắt SCR khi đã dẫn thì ta:


A. Ngắt dòng IA B. Cho VAK > 0 C. Ngắt dòng IG D. Cho VGK = 0

Câu 163: Dòng điện nhỏ nhất mà nó có thể kích SCR dẫn điện gọi là:
A. Dòng điện kích thích IG. B. Dòng điện đánh thủng.
C. Dòng điện duy trì IH. D. Dòng điện ngược bão hòa.

Câu 164: Dòng điện Anode nhỏ nhất giữ cho SCR dẫn điện gọi là:
A. Dòng điện duy trì IH B. Dòng điện bão hòa
C. Dòng điện đánh thủng D. Dòng điện kích thích IG

Câu 165: Sơ đồ tương đương của SCR là:

A. B.

C. D.

Câu 166: Dùng UJT để tạo dao động, người ta sử dụng đoạn đặc tuyến:
A. Điện trở âm. B. Vùng ngưng dẫn.
C. Điện trở âm và điện trở dương. D. Điện trở dương.

Câu 167: TRIAC được kích:


A. Bằng điện áp dương hoặc âm vào cực G. B. Chỉ bằng điện áp dương vào
cực G.
C. Chỉ bằng điện áp âm vào cực G. D. Không thể kích điện áp vào
cực G.

Câu 168: Phát biểu nào là phù hợp với nguyên lý hoạt động ở hình 3.4

A. Khi nhấn công tắc đèn sáng, khi buông công tắc ra đèn tiếp tục sáng.
B. Khi nhấn công tắc đèn sáng, khi buông công tắc ra đèn tắt.
C. Khi nhấn công tắc đèn tắt, khi buông công tắc ra đèn sáng.
D. Khi nhấn công tắc đèn tắt, khi buông công tắc ra đèn tắt.
Câu 169: Hình 3.5 là đường đặc tuyến của

A. SCR B. TRIAC C. DIAC D. UJT

Câu 170: Hình 3.6 là đường đặc tuyến của:

A. DIAC B. TRIAC C. SCR D. UJT

Câu 171: Hình 3.1 là đường đặc tuyến của:


Hình 3.1
A. TRIAC B. DIAC C. SCR D. UJT

Câu 172: Qua đặc tuyến V-A, SCR có mấy vùng làm việc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu173: Chức năng của D1 trong mạch ở hình 2 là:

Hình 2

A. Tạo dòng kích dương vào cực G của SCR, cản dòng kích âm làm hỏng SCR.
B. Hạn dòng kích SCR.
C. Tạo mạch kín để kích cực G của SCR.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 174: Hoạt động của mạch điện hình 3.8 là:

A. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A1 sang A2, khi buông công tắc đèn vẫn
sáng.
B. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A2 sang A1, khi buông công tắc đèn vẫn
sáng.
C. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A1 sang A2, khi buông công tắc đèn tắt.
D. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A2 sang A1, khi buông công tắc đèn tắt.

Câu 175: Hoạt động của mạch điện hình 3.9 là:
A. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A2 sang A1, khi buông công tắc đèn vẫn
sáng.
B. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A2 sang A1, khi buông công tắc đèn tắt.
C. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A1 sang A2, khi buông công tắc đèn vẫn
sáng.
D. Nhấn công tắc TRIAC dẫn điện theo chiều từ A1 sang A2, khi buông công tắc đèn tắt.
Câu 176: Cho sơ đồ như hình 3.4 cho biết trạng thái đèn khi thao tác các nút ấn S1 và S2
như sau: Ấn S2 -> Không ấn S2-> ấn S1-> không ấn S1.

A. Đèn sáng sau đó tắt sau đó sáng và giữ nguyên trạng thái.
B. Đèn sáng sau đó giữ nguyên trạng thái.
C. Đèn không thay đổi trạng thái ban đầu.
D. Đèn chớp tắt.
Câu 177: Dòng điện hay điện áp kích SCR là điện như thế nào?
A. Một chiều
B. XO Ay chiều
C. Nguồn một chiều và xO Ay chiều đều được.
D. Nguồn độc lập với tải.
Câu 178: Khi dùng THYRISTOR bảo vệ quá áp ta dùng linh kiện nào sau đây?
A. DIAC.
B. TRIAC
C. SCR
D. IGBT

Câu 179: Đèn LED ở mạch điện hình 3.2 dùng để cảnh báo:
A. Điện áp vào trên 230V. B. Điện áp vào dưới 230V.
C. Điện áp vào bằng 230V. D. Dòng điện trên 230V.

Câu 180: DIAC trong mạch điện hình 3.3 dùng để bảo vệ:

A. Quá áp. B. Quá tải.


C. Thấp áp. D. Quá dòng.

Câu 181: DIAC trong mạch điện hình 3.3 dẫn khi:

A. Quá áp. B. Quá tải.


C. Thấp áp. D. Quá dòng.

Câu 182: DIAC trong mạch điện hình 3.3 không dẫn khi:

A. Quá áp.
B. Quá tải.
C. Nhỏ hơn hoặc bằng điện áp ngưỡng.
D. Quá dòng.

Câu 183: Ở mạch điện hình 3.7, khi điều chỉnh con chạy lên phía trên thì:

A. Điện áp trên tụ C tăng chậm hơn, TRIAC được kích trể hơn, đèn mờ hơn.
B. Điện áp trên tụ C tăng chậm hơn, TRIAC được kích trể hơn, đèn sáng hơn.
C. Điện áp trên tụ C tăng nhanh hơn, TRIAC được kích sớm hơn, đèn mờ hơn.
D. Điện áp trên tụ C tăng nhanh hơn, TRIAC được kích sớm hơn, đèn sáng hơn.

Câu 184: Đèn trong mạch điện hình 3.10 không sáng. Kiểm tra tín hiệu tại TP 4 không có
xung dương xuất hiện. Tại điểm đo TP 3 có mức điện áp DC bằng mức điện áp của diode
zener. Phần tử nào có khả năng hỏng nhiều nhất?

A. UJT hỏng. B. Diode zener hỏng.


C. SCR bị ngắn mạch giữa cathode và anode. D. Hở mạch cực cổng của SCR.

Câu 185: Đèn trong mạch điện hình 3.11, sáng đầy đủ nhưng không thể điều chỉnh được
bằng biến trở 100kΩ. Kiểm tra tại TP2 thấy rằng mức điện áp trên tụ 0,2µF có thể điều
chỉnh được bằng biến trở. Phần tử nào có khả năng hỏng nhiều nhất?
A. Triac bị ngắn mạch giữa MT1 và MT2. B. Điện trở 10kΩ bị hở mạch.
C. Diac bị hở mạch. D. Hở mạch cực cổng của triac.
Câu 186: Cho sơ đồ mạch tạo xung răng cưa như hình 3.41 cho điện áp đỉnh của xung
được quyết định bởi giá trị nào?

A. VAA
B. Vz
C. Vz, điện áp trên C1
D. Điện áp Vo
Câu 187: Cho sơ đồ mạch tạo xung răng cưa như hình 3.41 cho điện áp đỉnh – đỉnh của
xung được quyết định bởi giá trị nào?

A. VAA, Vz
B. Vz, C1
C. Vz, điện áp trên C1
D. Điện áp Vo

CHƯƠNG 4: OPAMP VÀ MẠCH ỨNG DỤNG

Câu 188: Opamp có thể khuếch đại:


A. Tín hiệu xoay chiều và một chiều. B. Tín hiệu xoay chiều.
C. Tín hiệu một chiều D. Không khuếch đại tín hiệu nào.

Câu 189: Một Op-amp lý tưởng có:


A. Zin = ∞, Z0 = 0, A = ∞ B. Zin = 0, Z0 = 0, A = ∞
C. Zin = ∞, Z0 = ∞, A = ∞ D. Zin = ∞, Z0 = 0, A = 0

Câu 190: Gọi điện áp và dòng điện ngõ vào đảo là V- và i-, điện áp và dòng điện ngõ vào
không đảo là V+ và i+. Op-amp lý tưởng luôn luôn có:
A. V+ = V-, i+ = i- = 0 B. V+ <V-, i+ < i-
C. V+ > V-, i+ > i- D. V+ = V-, i+ = i- ≠ 0

Câu 191: Opamp có hệ số khuếch đại là 500.000. Nếu điện áp ra là 10V thì điện áp vào
sẽ là: A= Vo/Vin

A. 20uV B. 50uV C. 20mV D. 50mV

Câu 192: Độ lợi vòng kín của mạch khuếch đại dùng Opamp là:
A. Độ lợi khi có hồi tiếp. B. Độ lợi khi không có hồi tiếp.
C. Hệ số hồi tiếp. D. Độ lợi của bản thân Opamp.

Câu 193: Độ lợi vòng hở của Opamp là:


A. Độ lợi khi không có hồi tiếp. B. Độ lợi khi có hồi tiếp.
C. Độ lợi hồi tiếp. D. Độ lợi được quyết định bởi linh kiện bên
ngoài.

Câu 194: Một Op-amp lý tưởng có hệ số khuếch đại vòng hở:


A. Rất lớn. B. Phụ thuộc vào hệ số hồi tiếp.
C. Phụ thuộc vào các linh kiện bên ngoài mạch. D. Rất nhỏ.
Câu 195: Độ dốc của đường đặc tuyến của Opamp thể hiện:
A. Hệ số khuếch đại điện áp. B. Trở kháng vào.
C. Trở kháng ra. D. Điện áp ra.

Câu 196: Hồi tiếp là:


A. Lấy một phần năng lượng ngõ ra đưa về ngõ vào.
B. Lấy một phần năng lượng ngõ vào đưa về ngõ ra.
C. Lấy năng lượng từ nguồn đưa về ngõ vào.
D. Lấy năng lượng từ nguồn đưa về ngõ ra.
Câu 197: Hồi tiếp dương có:
A. Tín hiệu hồi tiếp đồng pha với tín hiệu vào.
B. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào.
C. Tín hiệu hồi tiếp lệch pha với tín hiệu vào.
D. Tín hiệu hồi tiếp được trừ với tín hiệu vào.

Câu 198: Hồi tiếp âm có:


A. Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào.
B. Tín hiệu hồi tiếp đồng pha với tín hiệu vào.
C. Tín hiệu hồi tiếp lệch pha với tín hiệu vào.
D. Tín hiệu hồi tiếp được cộng thêm tín hiệu vào.

Câu 199: Mạch khuếch đại dùng op-amp là mạch:


A. Tăng biên độ điện áp ra so với biên độ điện áp vào.
B. Tăng tần số ngõ ra so với tần số ngõ vào.
C. Tăng biên độ và tăng tần số ngõ ra so với biên độ và tần số ngõ vào.
D. Tăng dòng điện ngõ ra so với ngõ vào.

Câu 200: Gọi điện áp và dòng điện ngõ vào đảo là V- và i-, điện áp và dòng điện ngõ vào
không đảo là V+ và i+. Op-amp lý tưởng luôn luôn có:
A. V+ = V-, i+ = i- = 0 B. V+ <V-, i+ < i-
C. V+ > V-, i+ > i- D. V+ = V-, i+ = i- ≠ 0

Câu 201: Đặc tuyến của OPAMP:

B.
A.

D.
C.
Câu 202: Các chế độ làm việc của Opamp là:
A. Khuếch đại, bão hòa. B. Ngưng dẫn, khuếch đại.
C. Đóng cắt, khuếch đại. D. Ngưng dẫn, dẫn bão hòa.
Câu 203: Về cơ bản chức năng của OPAMP dùng để làm gì?
A. So sánh tín hiệu, khuếch đại tín hiệu
B. So sánh tín hiệu.
C. Khuếch đại tín hiệu.
D. Điều khiển điện áp.
Câu 204: Mạch khuếch đại ở hình 4.1 có công thức tính hệ số khuếch đại là:

A. Av = - RF/R B. Av = 1+ RF/R C. RF/R D. Av = -1

Câu 205: Mạch khuếch đại ở hình 4.2 có Av = -15, điện áp ngõ vào 0.5V. Giá trị điện áp
ngõ ra là: Av = Vo/Vin

A. 11V B. -11V C. 15V D. -7.5V

Câu 206: Mạch khuếch đại ở hình 4.2 có Av = -15, điện áp ngõ vào -1V. Giá trị điện áp
ngõ ra là:

A. 12V B. -12V C. 15V D. -15V

Câu 207: Mạch điện hình 4.14 là mạch:


A. Vi phân. B. Khuếch đại. C. Tích phân. D. Schmitt
trigger.
Câu 208: Mạch điện sau đây là:

A. Mạch lọc thông cao. B. Mạch lọc thông thấp.


C. Mạch lọc dãy thông D. Tất cả đều đúng.

Câu 209: Mạch điện sau đây là mạch:

A. Vi phân. B. Khuếch đại. C. Tích phân. D. Schmitt


trigger.

Câu 210: Mạch điện sau đây là:

A. Mạch lọc thông thấp. B. Mạch lọc thông cao.


C. Mạch lọc dãy thông D. Tất cả đều sai.

Câu 211: Mạch khuếch đại ở hình dưới có công thức tính hệ số khuếch đại là:
A. Av = - RF/R1 B. Av = 1+ RF/R1 C. RF/R1 D. Av = -1

Câu 212: Tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại ở hình sau, khi biết Vcc = ±12V,
RF = 10K, R1= 2K: Av = 1+ RF/R1

A. Av = - 5 B. Av = 6 C. Av = 5 D. Av = -1

Câu 213: Tính điện áp ngõ ra Vo của mạch khuếch đại ở hình sau, khi biết Vcc = ±12V,
RF = 10K, R1= 2K, Vin = 1V: Av = Vo/Vin

A. Vo = - 5V B. Vo = 6V C. Vo = 5V D. Vo = -6V

Câu 214: Tính điện áp ngõ ra Vo của mạch khuếch đại ở hình sau, khi biết Vcc = ±12V,
RF = 10K, R1= 2K, Vin = 3V:

A. Vo = - 15VB. Vo = 18V C. Vo = 15V D. Vo = 12V

Câu 215: Mạch điện sau đây là:


A. Mạch so sánh mức 0 đảo. B. Mạch so sánh mức 0 không đảo.

C. Mạch Schmitt Strigger. D. Mạch so sánh mức điện áp bất kỳ.

Câu 216: Mạch điện sau đây là:

A. Mạch so sánh mức 0 đảo. B. Mạch so sánh mức 0 không


đảo.
C. Mạch Schmitt Strigger. D. Mạch so sánh mức điện áp bất kỳ.

Câu 217: Mạch điện sau đây là:

A. Mạch so sánh mức 0 đảo. B. Mạch so sánh mức 0 không đảo.

C. Mạch Schmitt Strigger. D. Mạch so sánh mức điện áp bất kỳ.

Câu 218: Mạch khuếch đại ở hình sau có Av = 10, Vcc = ±12V , tín hiệu ngõ vào hình sin
20mVp-p, tần số 1KHz. Dạng sóng điện áp ngõ ra:

A. Hình sin, đảo pha 180 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 1KHz.
B. Hình sin, cùng pha, biên độ 200mVp-p, tần số 1KHz.
C. Hình vuông, cùng pha, biên độ 200mVp-p, tần số 10KHz.
D. Hình vuông, đảo pha 180 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 10KHz.
Câu 219: Mạch khuếch đại ở hình sau có Av = 10, Vcc = ±12V, tín hiệu ngõ vào hình sin
10Vp-p, tần số 1KHz. Dạng sóng điện áp ngõ ra:

A. Hình sin, đảo pha 180 độ, biên độ 100Vp-p, tần số 1KHz.
B. Hình sin, cùng pha, biên độ 12Vp-p, tần số 1KHz.
C. Hình vuông, cùng pha, biên độ 24Vp-p, tần số 1KHz.
D. Hình vuông, đảo pha 180 độ, biên độ 100Vp-p, tần số 1KHz.

Câu 220: Mạch khuếch đại ở hình sau có Av = 10, Vcc = ±12V , tính Rf khi cho R1 =
3KΩ

A. 30 KΩ C. 27 KΩ
B. 30 Ω D. 27 Ω
Câu 221: Mạch điện hình sau cho: Vcc = ±12V , Vref = 4V, có điện áp ngõ ra:

A. VO = +12V khi Vi < 4V B. VO = +12V khi Vi > - 4V


C. VO = +12V khi Vi > 4V D. VO = -12V khi Vi < - 4V
Câu 222: Mạch điện hình sau cho: Vcc = ±12V , Vref = 4V, có điện áp ngõ ra:

A. VO = -12V khi Vi < 4V B. VO = +12V khi Vi > - 4V


C. VO = -12V khi Vi > 4V D. VO = -12V khi Vi < - 4V
Câu 223: Mạch điện hình 4.5 có điện áp ngõ ra:

A. VO = -12V khi Vi < 4V B. VO = -12V khi Vi > - 4V


C. VO = +12V khi Vi > 4V D. VO = -12V khi Vi < - 4V

Câu 224: Mạch điện hình 4.5 có điện áp ngõ ra:

A. VO = -12V khi Vi < 4V B. VO = 12V khi Vi > - 4V


C. VO = +12V khi Vi > 4V D. VO = 12V khi Vi < - 4V

Câu 225: Mạch điện hình sau cho: Vcc = ±12V , Vref = 4V, có điện áp ngõ ra:

A. VO = -12V khi Vi < 4V B. VO = +12V khi Vi > - 4V


C. VO = -12V khi Vi > 4V D. VO = -12V khi Vi < - 4V
Câu 226: Mạch điện hình sau cho: Vcc = ±12V , Vref = 4V, có điện áp ngõ ra:

A. VO = +12V khi Vi < 4V B. VO = +12V khi Vi > - 4V


C. VO = +12V khi Vi > 4V D. VO = -12V khi Vi < - 4V
Câu 227: Mạch điện hình sau cho: Vcc = ±12V , Vref = 4V, có điện áp ngõ ra:
A. VO = +12V khi Vi < 4V B. VO = +12V khi Vi > - 4V
C. VO = +12V khi Vi > 4V D. VO = +12V khi Vi < - 4V
Câu 228: Mạch điện hình sau cho: Vcc = ±12V , Vref = 4V, có điện áp ngõ ra:

A. VO = +12V khi Vi < 4V B. VO = -12V khi Vi > - 4V


C. VO = +12V khi Vi > 4V D. VO = -12V khi Vi < - 4V

Câu 229: Mạch khuếch đại ở hình 4.2 có Av = -15, điện áp ngõ vào -0.5V. Giá trị điện áp
ngõ ra là:

A. -7,5V. B. +11V C. 7,5V D. -11V

Câu 230: Mạch khuếch đại ở hình 4.2 có Av = -10, tín hiệu ngõ vào hình sin 20mVp-p, tần
số 1KHz. Dạng sóng điện áp ngõ ra:

A. Hình sin, đảo pha 180 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 1KHz.
B. Hình sin, đảo pha 180 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 10KHz.
C. Hình vuông, đảo pha 180 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 1KHz.
D. Hình vuông, đảo pha 180 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 10KHz.
Câu 231: Mạch khuếch đại hình 4.3, có điện áp ngõ vào -1.5V. Điện áp ngõ ra là:

A. – 12V B. +12V C. +16,5V D. – 16,5V

Câu 232: Mạch khuếch đại hình 4.3, có điện áp ngõ vào 1V. Điện áp ngõ ra là:

A. 11V. B. - 11V. C. +12V. D. -12V.

Câu 233: Mạch Schmitt trigger đảo có ngưỡng lật không đối xứng là mạch nào trong các
mạch sau đây:

A. B.

C. D.
Câu 234: Mạch Schmitt trigger không đảo có ngưỡng lật không đối xứng là mạch nào
trong các mạch sau đây:
A. B.

C. D.

Câu 235: Dạng sóng vào và ra của mạch điện hình sau đây là:

A. B.

C. D.
Câu 236: Dạng sóng vào và ra của mạch điện hình sau đây là:

A. B.

C. D.

Câu 237: Mạch điện hình 4.5 có điện áp ngõ ra:

A. VO = +12V khi Vi < - 4V B. VO = +12V khi Vi > - 4V


C. VO = +12V khi Vi > 4V D. VO = -12V khi Vi < - 4V

Câu 238: Ngưỡng lật trên (UTP) và lật dưới (LTP) của mạch điện hình 4.7 là:
UTP = Vcc*R1/R1+RF , LTP = - UTP
A. UTP = 4V, LTP = - 4V B. UTP = 3V, LTP = - 3V
C. UTP = 8V, LTP = - 8V D. UTP = 6V, LTP = - 6V

Câu 239: Cho sơ đồ mạch OPAMP như hình 4.2, +Vcc=+15V, -Vcc=0V, Vi2=100VAC,
Vi1=102VAC, Vo=?

A. +15V
B. -15V
C. 0V
D. +11V
Câu 240: Cho sơ đồ mạch OPAMP như hình 4.2, +Vcc=+15V, -Vcc=0V, Vi2=100VAC,
Vi1=112VAC, Vo=?

A. 0V
B. -15V
C. +15V
D. +11V
Câu 241: Cho sơ đồ mạch khuếch đại đảo như hình 4.30, xác định Vo khi biết:
+Vcc=+15V, -Vcc=-15V, Vi=0.3V, RF=10K, R1=1 K.

Khuếch đại đảo: Av= Vo/Vi = - RF/ R1


A. -3V.
B. 15V.
C. 0V
D. 3V
Câu 242: Cho sơ đồ mạch như hình 4.32 tìm Vo khi biết: +Vcc=+15V, -Vcc=-15V, Vi= -
3V, R1=1 K.

A. -3V
B. 3V
C. 30V
D. 0V
Câu 243: Cho sơ đồ mạch khuếch đại không đảo như hình 4.31 tìm Vo khi biết:
+Vcc=+15V, -Vcc=-15V, Vi=3V, RF=5K, R1=2 K.
Av= Vo/Vi = 1 + RF/ R1

A. 10,5V
B. 9V
C. 6V
D. 15V
Câu 244: Cho sơ đồ mạch khuếch đại không đảo như hình 4.31 tìm Vo khi biết:
+Vcc=+15V, -Vcc=-15V, Vi=-1V, RF=6K, R1=2 K.
Av= Vo/Vi = 1 + RF/ R1

A. -4V
B. 4V
C. 3V
D. -9V
Câu 245: Mạch điện hình 4.9 có điện áp vào là 0,2V. Điện áp ra Vo thay đổi trong
khoảng: Mạch khuếch đại đảo
Vo = -Vi *(RF/ R1+r) r= 0k,10k

A. Từ -4V đến -2V B. Từ 2.2V đến 4.4 V


C. Từ -4,4V đến -2.2V D. Từ 4V đến 2V

Câu 246: Chọn Rf là một biến trở có giá trị 100 KΩ, R1 = 10 KΩ . Hệ số khuếch đại điện
áp AV của mạch điện hình sau thay đổi trong khoảng:
Mạch khuếch đại đảo AV= - RF/ R1
A. Từ 1 đến 11. B. Từ -1 đến -10
C. Từ 1 đến -11 D. Từ 0 đến -10

Câu 247: Hệ số khuếch đại điện áp AV của mạch điện hình 4.10 thay đổi trong khoảng:

A. Từ 1 đến 11. B. Từ -1 đến -10


C. Từ 1 đến -11 D. Từ 0 đến 10

Câu 248: Điện áp ra VO của mạch điện hình sau là:

A. B.

C. D.

Câu 249: Điện áp ra VO của mạch điện hình 4.13 là:

A. B.

C. D.

Câu 250: Ở mạch điện hình 4.1, điện áp tại ngõ vào đảo là:
A. Xem như được nối mass ảo. B. Vi
C. Vi x(–RF/R). D. Vi -Vo

Câu 251: Điện trở bù RK trong hình 4.4 được chọn có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 252: Đặc tuyến vào ra của mạch điện hình 4.5 là: Mạch ss mức âm đảo

A. B.
C. D.

Câu 253: Ngưỡng lật trên (UTP) và lật dưới (LTP) của mạch điện hình 4.8 là:
Mạch đảo có ngưỡng lật ko đối xứng
UTP = (Vcc*R1/R1+Rf) + (Vref*Rf/R1+Rf) Vref= -3V
LTP = - (Vcc*R1/R1+Rf) + (Vref*Rf/R1+Rf)

A. UTP = 2V, LTP = - 6V B. UTP = 3V, LTP = - 5V


C. UTP = 5V, LTP = - 8V D. UTP = 6V, LTP = - 6V

Câu 254: Mạch điện hình 4.11 có điện áp ra Vo là:= - ((V1*Rf)/R1 + (V2*Rf)/R2 +
(V3*Rf)/R3) Mạch cộng đảo

A. - 6V B. - 0,6V C. 6,6V D. 0,6V

Câu 255: Mạch điện hình 4.12 có điện áp ra Vo là: = V1-V2 Trừ bằng mạch vi sai
A. 1V B. 5V C. -5V D. -1V

CHƯƠNG 5

MỨC 1
Câu 256: Phân loại mạch khuếch đại theo chế độ hoạt động :
A. Nối tầng bằng tụ, bằng biến thế, trực tiếp.
B. Khuếch đại âm tần, khuếch đại cao tần.
C. Chế độ A, chế độ B, chế độ AB.
D. Chế độ tín hiệu bé, chế độ tín hiệu lớn.

Câu 257: Phân loại mạch khuếch đại theo kiểu nối tầng :
A. Nối tầng bằng tụ, bằng biến thế, trực tiếp.
B. Khuếch đại âm tần, khuếch đại cao tần.
C. Chế độ A, chế độ B, chế độ AB.
D. Chế độ tín hiệu bé, chế độ tín hiệu lớn.

Câu 258: Phân loại mạch khuếch đại theo miền tần số :
A. Nối tầng bằng tụ, bằng biến thế, trực tiếp.
B. Khuếch đại âm tần, khuếch đại cao tần.
C. Chế độ A, chế độ B, chế độ AB.
D. Chế độ tín hiệu bé, chế độ tín hiệu lớn.

Câu 259: Phân loại mạch khuếch đại theo mức tín hiệu :
A. Nối tầng bằng tụ, bằng biến thế, trực tiếp.
B. Khuếch đại âm tần, khuếch đại cao tần.
C. Chế độ A, chế độ B, chế độ AB.
D. Chế độ tín hiệu bé, chế độ tín hiệu lớn.

Câu 260: Trong chế độ mạch khuếch đại hạng A ta chọn điểm Q nằm:
A. Trong vùng bảo hòa.
B. Trong vùng ngưng dẫn.
C. Giữa đường tải.
D. Gần vùng ngưng dẫn.

Câu 261: Trong chế độ mạch khuếch đại hạng B ta chọn điểm Q nằm:
A. Trong vùng ngưng dẫn.
B. Trong vùng bảo hòa.
C. Biên giới của vùng khuếch đại và vùng ngưng dẫn.
D. Giữa đường tải.

Câu 262: Trong chế độ mạch khuếch đại hạng AB ta chọn điểm Q nằm:
A. Trong vùng khuếch đại.
B. Trong vùng bảo hòa.
C. Biên giới của vùng khuếch đại và vùng ngưng dẫn.
D. Sâu trong vùng ngưng dẫn.

Câu 263: Điện áp phân cực tại collector (VC) của mạch khuếch đại hoạt động ở chế độ A
xấp xỉ bằng:
A. ½VCC B. VCC C. 0V D. 0,2V

Câu 264: Ghép tầng dùng tụ điện nhằm mục đích:


A. Cách ly thành phần một chiều. B. Tăng công suất.
C. Tăng hệ số khuếch đại. D. Phối hợp trở kháng.

Câu 265: Sơ đồ hình 5.1 là dạng mạch ghép tầng:

A. Trực tiếp. B. Bằng tụ điện.


C. Bằng biến áp. D. Bằng điện trở.

Câu 266: Sơ đồ hình 5.2 là dạng mạch ghép tầng:


A. Bằng R-C. B. Trực tiếp. C. Bằng biến áp. D. Bằng cuộn dây.

Câu 267: Trong các mạch khuếch đại dùng transistor nếu muốn tăng……thì ta dùng kiểu
ghép Darlington.
A. độ khuếch đại dòng B. độ khuếch đại áp
C. độ khuếch đại công suất D. Tất cả đều đúng.

Câu 268: Mạch khuếch đại dùng transistor ở chế độ A có đặc điểm sau đây:
A. Khuếch đại toàn bộ tín hiệu nhưng hiệu suất thấp nên phù hợp cho khuếch đại tín hiệu
bé.
B. Chỉ khuếch đại một bán kỳ của tín hiệu nên thường dùng kiểu khuếch đại đẩy kéo.
C. Chỉ khuếch đại một phần của một bán kỳ của tín hiệu.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 269: Mạch khuếch đại hình 5.3 hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây:

A. Hai tín hiệu ngõ vào v i1 và vi2 ngược pha nhau, nên khi v i1 có bán dương thì Q1 và Q4
dẫn còn Q2 và Q3 ngưng dẫn.
B. Hai tín hiệu ngõ vào vi1 và vi2 cùng pha nhau, nên khi vi1 có bán dương thì Q1 và Q3
dẫn còn Q2 và Q4 ngưng dẫn
C. Hai tín hiệu ngõ vào v i1 và vi2 cùng pha nhau, nên khi vi1 có bán dương thì Q1 và Q2
dẫn còn Q3 và Q4 ngưng dẫn
D. Hai tín hiệu ngõ vào v i1 và vi2 ngược pha nhau, nên khi v i1 có bán dương thì Q1 và Q4
ngưng dẫn còn Q2 và Q3 dẫn.

Câu 270: Mạch khuếch đại hình 5.6 có tên là mạch khuếch đại OTL vì:

A. Ngõ ra không dùng biến thế xuất B. Ngõ ra không dùng tụ


C. Ngõ vào không dùng biến thế xuất D. Ngõ vào không dùng tụ

Câu 271: Thuật ngữ Push Pull trong mạch khuếch đại nghĩa là trong một nửa chu kỳ của
tín hiệu thì ………
A. chỉ có một transistor dẫn còn transistor kia ngưng dẫn
B. cả hai transistor cùng dẫn hoặc cùng ngưng dấn
C. cùng dẫn nếu biên độ tín hiệu vào lớn và cùng ngưng dẫn nếu biên độ tín hiệu vào nhỏ
D. Tất cả đều đúng.
Câu 272 Mạch khuếch đại đẩy kéo là mạch khuếch đại
A. Hạng A B. Hạng B C. Hạng AB D. Tất cả đều đúng

Câu 273: Thông thường hiệu suất của mạch khuếch đại hạng A khoảng :
A. 90% B. 78.5% C. 50% D. 25%

Câu 274: Thông thường hiệu suất của mạch khuếch đại hạng B khoảng :
A. 90% B. 78.5% C. 50% D. 25%

Câu 275: Nếu cặp Darlington được lắp bằng hai transistor với mỗi transistor có β = 40,
thì mạch Darlington có β bằng:
A. 1600 B. 40 C. 60 D. 80

Câu 276: Sơ đồ mạch điện hình 5.3 là dạng mạch khuếch đại:
A. BTL B. OTL C. OCL D. VDB

Câu 277: Công suất ngõ ra cực đại của mạch khuếch đại hình 5.3 là:

A. B. C. D.

Câu 278: Sơ đồ mạch điện hình 5.6 là dạng mạch khuếch đại:

A. OTL B. BTL C. OCL D. VDB


Câu 279: Công suất ngõ ra cực đại của mạch khuếch đại hình 5.6 là:

A. B. C. D.

Câu 280: Một tụ điện C được xem là tụ nối thì tại tần số tín hiệu thấp nhất, trở kháng của
tụ:
A. Bé hơn giá trị của trở kháng đầu vào 5 lần.
B. Bé hơn giá trị của trở kháng đầu vào 8 lần.
C. Bé hơn giá trị của trở kháng đầu vào 10 lần.
D. Bé hơn giá trị của trở kháng đầu vào 12 lần.

Câu 281: Trong mạch khuếch đại tụ thông dẫn dùng để:
A. Nối tắt thành phần DC.
B. Nối tắt thành phần DC và thành phần AC.
C. Nối tín hiệu giữa hai điểm.
D. Nối đất thành phần AC.

Câu 282: Để khắc phục nhược điểm méo xuyên tâm trong mạch khuếch đại đẩy kéo, ta
phân cực nhẹ cho transistor. Giá trị ICQ khi đó có giá trị nằm trong khoảng từ:
A. 1% đến 3% IC(sat).
B. 1% đến 4% IC(sat).
C. 1% đến 5% IC(sat).
D. 1% đến 6% IC(sat).

Câu 283: Khi mạch khuếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A,
thì:
A. Tiếp giáp B - E được phân cực thuận và tiếp giáp B - C được phân cực ngược.
B. Tiếp giáp B - E được phân cực ngược và tiếp giáp B – C được phân cực ngược.
C. Tiếp giáp B - E được phân cực thuận và tiếp giáp B - C được phân cực thuận.
D. Tiếp giáp B - E được phân cực ngược và tiếp giáp B - C được phân cực thuận.

Câu 284: Độ lệch pha giữa tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại phân cực base bằng:
A. 180o B. 90o C. 0o D. 270o
Câu 285: Mức điện áp DC trên collector của transistor ở mạch hình5.7 là:

A. 7,8V B. 0,7V C. 0,2V D. 15V

Câu 286: Trong các mạch khuếch đại phân cực bằng cầu phân áp (VDB), khi đã tính
được điện áp emitter thì dòng collector tại điểm tĩnh có thể tính gần đúng bằng cách chia
điện áp emitter cho______.
A. Điện trở ở nhánh emitter. B. Điện trở ở nhánh base.
C. Điện trở ở nhánh collector. D. Điện trở của tải.
Câu 287: Trở kháng ra của mạch khuếch đại emitter chung sẽ bằng:
A. Điện trở collector mắc song song với điện trở tải.
B. Điện trở tải.
C. Điện trở collector.
D. Điện trở collector mắc nối tiếp vói điện trở tải.

Câu 288: Hệ số khuếch đại điện áp toàn bộ của mạch khuếch đại nhiều tầng sẽ bằng:
A. Tích hệ số khuếch đại điện áp của mổi tầng.
B. Tổng hệ số khuếch đại điện áp của mổi tầng.
C. Hệ số khuếch đại điện áp của tầng đầu tiên.
D. Hệ số khuếch đại điện áp của tầng cuối cùng.

Câu 289: Trở kháng vào của toàn bộ mạch khuếch đại nhiều tầng sẽ bằng với________
A. Trở kháng vào của tầng đầu tiên.
B. Tích trở kháng vào của mổi tầng.
C. Tổng trở kháng vào của mổi tầng.
D. Trở kháng vào của tầng cuối cùng.

Câu 290: Trị số điện dung của các tụ rẽ mạch và ghép tầng là một trong những yếu tố
chính khi xác định ______
A. Tần số cắt thấp. B. Hệ số khuếch đại điện áp.
C. Hệ số khuếch đại dòng điện. D. Tần số cắt cao.

Câu 291: Các mạch khuếch đại ghép trực tiếp có ưu điểm hơn các mạch khuếch đại ghép
RC là ở chổ chúng có thể khuếch đại:
A. Các tín hiệu tần số thấp B. Các tín hiệu tần số cao.
C. Các mức tín hiệu nhỏ hơn D. Các mức tín hiệu lớn hơn.

Câu 292: Mạch Darlington khi hoạt động khuếch đại ở chế độ A, điện áp giữa cực base
và emitter là bao nhiêu?
A. 1,4V B. 0,7V C. 0,2V D. 2V

Câu 293: Thông thường tầng collector chung là tầng cuối cùng trước tải. Chức năng
chính của tầng collector chung là để:
A. Làm bộ đệm cho các bộ khuếch đại điện áp khỏi điện trở tải thấp.
B. Khuếch đại điện áp.
C. Đảo pha tín hiệu.
D. Cải thiện đáp ứng tần số.

Câu 294: Ghép tầng dùng biến thế nhằm mục đích:
A. Dễ phối hợp trở kháng B. Tăng Công suất
C. Tăng dòng điện D. Tăng hệ số khuếch đại.

Câu 295: Tín hiệu Vi1 và Vi2 trong mạch điện hình 5.4 có

A. Cùng biên độ nhưng ngược pha nhau. B. Cùng biên độ và cùng pha với nhau.
C. Cùng pha nhau nhưng khác biên độ. D. Ngược pha nhau và khác biên độ.

Câu 296: Theo nguyên lý hoạt động của mạch điện hình 5.5, ở bán kỳ âm của tín hiệu
vào Vi thì:
A. Q1 ngưng dẫn, Q2 dẫn. Dòng điện đi từ mass qua RL qua Q2 đến -VCC
B. Q1 ngưng dẫn, Q2 dẫn. Dòng điện đi từ -VCC qua Q2 qua RL xuống mass
C. Q1 dẫn, Q2 ngưng dẫn. Dòng điện đi từ +VCC qua Q1 qua RL xuống mass
D. Q1 dẫn, Q2 ngưng dẫn. Dòng điện đi từ +VCC qua Q1 qua RL xuống - VCC

Câu 297: Công suất ngõ ra cực đại của mạch khuếch đại hình 5.5 là: OCL

A. B. C. D.
Câu 298: Chọn phát biểu SAI. Ưu điểm của mạch khuếch đại OTL.
A. Hiệu suất cao, loại bỏ biến áp đảo pha, biến áp xuất âm.
B. Khắc phục đáng kể hiện tượng méo phi tuyến do các thành phần hài bậc cao gây ra.
C. Có thể làm việc ở chế độ AB.
D. Điện áp càng cao thì tụ xuất âm càng nhỏ.

Câu 299: Chọn phát biểu SAI. Nhược điểm của mạch khuếch đại OCL.
A. Phải có mạch đảo pha.
B. Phải sử dụng hệ thống bảo vệ lO A.
C. Loại bỏ tụ xuất âm.
D. Các transistor phải giống nhau về đặc tính kỹ thuật.

Câu 300: Chọn phát biểu SAI. Nhược điểm của mạch khuếch đại BTL.
A. Giá thành cao.
B. Tín hiệu ra dễ bị méo.
C. Hai mạch khuếch đại không giống nhau, sẽ dễ bị hỏng khi điện thế điểm giữa không
bằng 0.
D. Cho ra công suất lớn khi sử dụng với nguồn điện thế thấp.

Câu 301: Giá trị ICQ của transistor ở mạch hình 5.8 là:

A. 150 mA B. 100 mA. C. 200 mA. D. 50 mA.

Câu 302: Trong thực tế, các bộ khuếch đại ghép trực tiếp có thể dễ bị ảnh hưởng với vấn
đề về
A. Độ trôi DC. B. Độ bảo hòa. C. Hệ số khuếch đại. D.
Trở kháng.

Câu 303: Điện áp đo được trên collector của Q1 trong mạch hình 5.9 vào khoảng 20VDC.
Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì:

A. Điện trở R1 bị hở mạch. B. Tụ C2 bị ngắn mạch.


C. Tụ C2 bị hở mạch. D. Mạch hoạt động đúng chức năng.
Câu 304: Điện áp đo được trên collector của Q2 ở mạch hình 5.9, là 13,8VDC. Vấn đề có
nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì

A. Mạch đang làm việc đúng chức năng.


B. Transistor Q2 bị hở mạch giữa collector và emitter.
C. Tụ C5 bị ngắn mạch.
D. Điện trở R8 bị ngắn mạch.

Câu 305: Điện áp DC tại điểm nối của hai điện trở R 4 và R5 ở mạch hình 5.9 bằng 0V.
Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì:

A. Điện trở R2 bị ngắn mạch.


B. Transistor Q1 bị ngắn mạch giữa collector và emitter.
C. Tụ C4 hở mạch.
D. Mạch đang làm việc đúng chức năng.

Câu 306: Giá trị rc của mạch điện hình 5.8 là:
A. 72Ω. B. 300Ω. C. 200Ω. D. 180Ω.
[<O A =’A’ C=’C5’ D=’0.3’ >]
[<br>]

CHƯƠNG 6
Câu 307: Mạch dao động đa hài cho tín hiệu ra là:
A. Xung vuông. B. Xung tam giác.
C. Sóng sin. D. Xung nhọn.

Câu 308: Mạch dao động đa hài dùng BJT có trạng thái của hai transistor là:
A. Con tắt con dẫn. B. Hai con cùng tắt.
C. Hai con cùng dẫn. D. Hai con cùng bão hòa.

Câu 309: Mạch điện hình 6.2 là mạch:

A. Dao động đa hài một trạng thái bền. B. Dao động đa hài hai trạng thái bền.
C. Dao động đa hài không trạng thái bền. D. Mạch so sánh.

Câu 310: Mạch điện hình sau là mạch:


A. Dao động đa hài một trạng thái bền. B. Dao động đa hài hai trạng thái bền.
C. Dao động đa hài không trạng thái bền. D. Mạch so sánh.

Câu 311: Mạch điện hình 6.4 là mạch:

A. Dao động đa hài một trạng thái bền. B. Dao động đa hài hai trạng thái bền.
C. Dao động đa hài không trạng thái bền. D. Mạch so sánh.

Câu 312: Mạch điện hình 6.5 là mạch:

A. Dao động đa hài không trạng thái bền. B. Dao động đa hài hai trạng thái bền.
C. Dao động đa hài một trạng thái bền. D. Mạch so sánh.

Câu 313: Điều kiện về biên độ của mạch dao động tạo sóng sin sử dụng hồi tiếp dương
là:
A. A.β = 1 B. A.β < 1 C. A.β = 2 D. A.β = 0

Câu 314: Mạch dao động cầu Wien cho tín hiệu ra dạng:
A. Sóng sin. B. Xung vuông. C. Xung nhọn. D. Xung tam giác.

Câu 315: Mạch dao động dịch pha cho tín hiệu ra dạng:
A. Sóng sin. B. Xung vuông. C. Xung nhọn. D. Xung tam giác.

Câu 316: Mạch dao động 3 điểm điện dung cho tín hiệu ra dạng:
A. Sóng sin. B. Xung vuông. C. Xung nhọn. D. Xung tam giác.

Câu 317: Mạch dao động 3 điểm điện cảm cho tín hiệu ra dạng:
A. Sóng sin. B. Xung vuông. C. Xung nhọn. D. Xung tam giác.

Câu 318: Mạch dao động Hartley, còn gọi là:


A. Mạch dao động 3 điểm điện cảm.
B. Mạch dao động 3 điểm điện dung.
C. Mạch dao động dịch pha.
D. Mạch dao động đa hài.
Câu 319: Mạch dao động Colpitts, còn gọi là:
A. Mạch dao động 3 điểm điện cảm.
B. Mạch dao động 3 điểm điện dung.
C. Mạch dao động dịch pha.
D. Mạch dao động đa hài.

Câu 320: Mạch điện hình 6.12 là mạch:

A. Dao động ba điểm điện dung. B. Dao động ba điểm điện cảm.
C. Dao động cầu wien. D. Dao động dịch pha.

Câu 321: Mạch điện hình 6.13 là mạch:


A. Dao động ba điểm điện cảm. B. Dao động ba điểm điện dung.
C. Dao động cầu wien. D. Dao động dịch pha.
Câu 322: Tần số dao động của mạch đa hài 2 trạng thái bền (song ổn) phụ thuộc vào:
A. Tần số xung kích. B. VCC C. RB D. RC

Câu 323: Tần số dao động của mạch đa hài phi ổn phụ thuộc vào:
A. RB B. RC. C. Tần số xung kích D. VCC
Câu 324: Khi có xung kích vào mạch đa hài đơn ổn, thì mạch:
A. Đổi trạng thái và trở về trạng thái cũ. B. Đổi trạng thái và không trở về trạng thái cũ.
C. Không đổi trạng thái. D. Ngừng hoạt động.

Câu 325: Để mạch đa hài phi ổn thay đổi trạng thái thì:
A. Không cần xung kích. B. Kích xung âm.
C. Kích xung dương. D. Tuỳ theo mạch mà ta kích xung âm hay
dương.
Câu 326: Xung kích đổi trạng thái mạch đa hài đơn ổn là:
A. Phụ thuộc vào mạch. B. Xung âm.
C. Xung dương. D. Xung vuông.

Câu 327: Điều kiện về pha của mạch tạo dao động sin sử dụng hồi tiếp dương là:
A. A + B = 2nπ B. A + B = π/2
C. A + B = π D. A + B = (2n+1)π

Câu 328: Mạch dao động dịch pha dùng OPAMP có góc dịch pha của mạch khuếch đại
là:
A. A = π B. A = 0 C. A = 2π D. A = π/2

Câu 329: Mạch dao động dịch pha dùng OPAMP có mô đun hệ số khuếch đại là:
A. 29 B. 1/29 C. 3 D. 1/3

Câu 330: Trong mạch dao động cầu wien, góc dịch pha của mạch khuếch đại là:
A. A = 0 B. A = π C. A = 2π D. A = π/2

Câu 331: Mạch dao động cầu wien có hệ số hồi tiếp là:
A. 1/3 B. 1/29 C. 3 D. 2

Câu 332: Trong mạch dao động dịch pha, góc dịch pha trong mạch hồi tiếp là:
A. B = π B. B = 0 C. B = 2π D. B = π/2

Câu 333: Trong mạch dao động cầu wien góc dịch pha do mạch hồi tiếp là:
A. B = 0 B. B = π C. B = 2π D. B = π/2

Câu 334: Tần số dao động của mạch hình 6.10 là:

A. B.

C. D.

Câu 335: Tần số dao động của mạch hình 6.11 là:

A. B.

C. D.
Câu 336: Tần số dao động của mạch sau là:

A.

B.

1 1
C. f  
2 C 3 ( L1  L2 ) 2 C 3 LT

D.

Câu 337: Tần số dao động của mạch hình 6.12 là:

Hình 6.12
A.

B.

C.

D.

Câu 338: Tần số dao động của mạch dao động 3 điểm điện dung , với Ceq
bằng:
C1C2
A. Ceq = C1.C2 B. Ceq = C1+C2 C. Ceq  D. Ceq = C1/C2
C1  C2
Câu 339: Trong mạch điện hình 6.14, để mạch dao động được thì:

A. RF = 2R1 B. RF = 3R1 C. 29R1 D. RF = R1

Câu 340: Mạch điện sau là mạch:


A. Dao động ba điểm điện cảm. B. Dao động ba điểm điện dung.
C. Dao động cầu Wien. D. Dao động dịch pha.

Câu 341: Mạch điện sau là mạch:

A. Dao động ba điểm điện cảm. B. Dao động ba điểm điện dung.
C. Dao động cầu Wien. D. Dao động dịch pha.

Câu 342: Mạch điện sau là mạch:


A. Dao động ba điểm điện cảm. B. Dao động ba điểm điện dung.
C. Dao động cầu Wien. D. Dao động dịch pha.

Câu 343: Mạch điện sau là mạch:

A. Dao động đa hài phi ổn. B. Dao động đa hài đơn ổn.
C. Dao động cầu Wien. D. Dao động đa hài 2 trạng thái bền.

Câu 344: Công thức tính độ rộng xung của mạch điện sau là mạch:
A.Tx =R.C. B. Tx =0,7.R.C.
C. Tx =2.R.C. D. Tx =1.4.R.C.

Câu 345: Công thức tính chu kỳ của mạch điện sau với RB1=RB2=R, C1=C2=C:

A. T = R.C. B. T = 0,7.R.C.
C. T = 2.R.C. D. T = 1.4.R.C.
Câu 346: Một mạch dao động là mạch có khả năng ……
A. Chuyển đổi năng lượng từ dc sang ac.
B. Chuyển đổi năng lượng từ ac sang dc.
C. Tạo ra tín hiệu điện có hình dạng bất kỳ
D. Thay đổi các thông số của tín hiệu ngõ vào.

Câu 347: Mạch dao động tạo sóng sin được sử dụng để ……….
A. Tạo tín hiệu chuẩn trong đo lường, kiểm tra, điều khiển, chuyển đổi tần số
B. Chuyển mạch, điều khiển
C. Cấp nguồn cho các mạch điện tử hoạt động
D. Điều khiển chớp đèn trong các bảng đèn led
Câu 348: Đối với mạch dao động tạo sóng sin muốn tạo tần số cao thì ta dùng …….
A. Mạch dao động LC B. Mạch dao động RC
C. Mạch dao động RLC D. Tất cả đều sai.

Câu 349: Công dụng của Diode trong hình 6.4 có công dụng là:

A. Tạo mạch ghim điện áp, ngắn mạch tụ C khi mạch ở trạng thái bền.
B. Tạo ngưỡng điện áp để so sánh
C. Thực hiện quá trình nạp và xả của tụ
D. Giúp mạch hoạt động ổn định hơn
Câu 350: Mạch dao động đa hài không trạng thái bền dùng BJT như hình vẽ thì tần số
dao động của mạch phụ thuộc vào:

A. Giá trị C1, C2, RB1 và RB2 B. Hệ số khuếch đại của T1, T2
C. Giá trị C1, C2, RC1 và RC2 D. Giá trị nguồn cung cấp

Câu 351: Dạng sóng của mạch điện sau là :

B.
A.
D.
C.

Câu 352: Dạng sóng của mạch điện sau là :

B.
A.
D.
C.

Câu 353: Dạng sóng của mạch điện sau là :

B.
A.
D.
C.

Câu 354: Dạng sóng của mạch điện sau là :

B.
A.
D.
C.

Câu 355: Trạng thái bền của mạch điện hình 6.2 là:

A. T1 ngưng dẫn, T2 dẫn. B. T1 dẫn, T2 ngưng dẫn.


C. T1 ngưng dẫn, T2 ngưng dẫn. D. T1 dẫn, T2 dẫn.

Câu 356: Trong mạch điện hình 6.5, khi đầu ra bão hoà dương (V0 = +VCC) thì điện áp
hồi tiếp về ngõ vào không đảo (V+) là:

A. B.
C. D.

Câu 357: Ngõ ra VO của mạch điện hình 6.5 chuyển đổi trạng thái từ +VCC sang trạng thái
-VCC khi điện áp trên tụ C đạt mức: (V+ là điện áp ngõ vào không đảo)

A. Vc > V+ B. Vc < V+ C. Vc = - V+ D. VC = 0

Câu 358: Tần số dao động của mạch điện hình 6.6 là: T= 2RC.ln(1+2R1/R2)

A. 1,136 Hz B. 3,571 Hz C. 3409 Hz D. 568 Hz

Câu 359: Khi biến trở VR trong mạch điện hình 6.7 thay đổi từ 5KΩ đến 15KΩ thì
khoảng tần số làm việc của mạch là: T= 2RC.ln(1+2R1/R2)

A. 9,09 đến 3,03 Hz B. 28,92 đến 9.66 Hz


C. 18,18 đến 6,06 Hz D. 1515 đến 1212 Hz

Câu 360: Khi xét điều kiện về biên độ của mạch dao động tạo sóng sin, sơ đồ khối hình
6.9 sẽ có dạng sóng ngõ ra là: A.B>1

A. B.

C. D.

Câu 361: Khi xét điều kiện về biên độ của mạch dao động tạo sóng sin, sơ đồ khối hình
6.10 sẽ có dạng sóng ngõ ra là: A.B=1

Hình 6.10

A. B.

C. D.
CHƯƠNG 7
Câu 362: Thứ tự các khối trong sơ đồ khối mạch nguồn ổn áp:
A. Biến áp, chỉnh lưu, lọc, ổn áp.
B. Biến áp, chỉnh lưu, ổn áp, lọc.
C. Biến áp, lọc, chỉnh lưu, ổn áp.
D. Biến áp, ổn áp, chỉnh lưu, lọc.

Câu 363: Biến áp nguồn có nhiệm vụ:


A. Biến đổi điện áp lưới thành điện áp xoay chiều có giá trị thích hợp.
B. Biến đổi điện áp lưới thành điện áp một chiều có giá trị thích hợp.
C. Biến đổi điện áp xO Ay chiều u1 thành điện áp một chiều U2 có giá trị thích hợp.
D. Biến đổi điện áp một chiều U1 thành điện áp một chiều U2 có giá trị thích hợp.

Câu 364: Mạch chỉnh lưu có nhiệm vụ:


A. Biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
B. Lọc phẳng điện áp một chiều.
C. Biến đổi điện áp lưới thành điện áp xO Ay chiều có giá trị thích hợp.
D. Biến đổi điện áp một chiều U1 thành điện áp một chiều U2 có giá trị thích hợp.

Câu 365: Mạch lọc có nhiệm vụ:


A. Biến đổi điện áp xO Ay chiều thành điện áp một chiều.
B. Lọc phẳng điện áp một chiều.
C. Biến đổi điện áp lưới thành điện áp xO Ay chiều có giá trị thích hợp.
D. Biến đổi điện áp một chiều U1 thành điện áp một chiều U2 có giá trị thích hợp.

Câu 366: Mạch ổn áp có nhiệm vụ:


A. Biến đổi điện áp xO Ay chiều thành điện áp một chiều.
B. Lọc phẳng điện áp một chiều.
C. Biến đổi điện áp lưới thành điện áp xO Ay chiều có giá trị thích hợp.
D. Ổn định điện áp một chiều ngõ ra.

Câu 367: Mạch điện sau là mạch chỉnh lưu:

A. Nhân đôi điện áp. B. Nửa chu kỳ C. Cầu. D. Toàn kỳ.

Câu 368: Mạch điện sau là mạch chỉnh lưu:


A. Nhân đôi điện áp. B. Hai nửa chu kỳ C. Cầu. D. Nữa chu kỳ.

Câu 369: Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ biến áp có điểm giữa:

Ở bán kỳ dương của V1 thì chiều dòng điện chạy qua:


A. Từ A qua D1 qua D đến tải R và về B.
B. Từ A qua D1 qua D đến tải R và về C.
C. Từ A qua D1 qua D đến tải R và về D2.
D. Từ A qua D1 qua D đến tải R và về A.

Câu 370: Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ biến áp có điểm giữa:

Ở bán kỳ âm của V1 thì chiều dòng điện chạy qua:


A. Từ A qua D1 qua D đến tải R và về B.
B. Từ A qua D1 qua D đến tải R và về C.
C. Từ A qua D1 qua D đến tải R và về D2.
D. Từ C qua D2 qua D đến tải R và về B.

Câu 371: Mạch điện sau là mạch chỉnh lưu:

D1 D2
D A B
U1 U2

D4 C D3
Udc
R

TR1
A. Nhân đôi điện áp. B. Hai nửa chu kỳ C. Cầu. D. Bán kỳ.

Câu 372: Cho mạch chỉnh lưu cầu:

Ở bán kỳ dương của V1 thì chiều dòng điện chạy qua:


A. Dòng điện chạy từ biến thế đến A qua D2 đến B qua tải R về D qua D4 đến
C rồi trở về biến thế.
B. Dòng điện chạy từ biến thế đến A qua D3 đến B qua tải R về D qua D4 đến
C rồi trở về biến thế.
C. Dòng điện chạy từ biến thế đến A qua D2 đến B qua tải R về D qua D3 đến
C rồi trở về biến thế.
D. Dòng điện chạy từ biến thế đến A qua D1 đến B qua tải R về D qua D4 đến
C rồi trở về biến thế.
Câu 373: Cho mạch chỉnh lưu cầu:

Ở bán kỳ âm của V1 thì chiều dòng điện chạy qua:


A. Dòng điện chạy từ biến thế đến A qua D2 đến B qua tải R về D qua D4 đến
C rồi trở về biến thế.
B. Dòng điện chạy từ biến thế đến C qua D3 đến B qua tải R về D qua D1 đến
A rồi trở về biến thế.
C. Dòng điện chạy từ biến thế đến A qua D2 đến B qua tải R về D qua D3 đến
C rồi trở về biến thế.
D. Dòng điện chạy từ biến thế đến A qua D1 đến B qua tải R về D qua D4 đến
C rồi trở về biến thế.

Câu 374: Mạch điện hình 7.9 là mạch chỉnh lưu:


A. Nhân đôi điện áp. B. Hai nửa chu kỳ C. Cầu. D. Toàn kỳ.

Câu 375: Mạch điện hình 7.10 là mạch chỉnh lưu:

C1 D1

1 5
D C2
C
C4
4 8

C3
D2

Hình 7.10
A. Nhân đôi điện áp. B. Hai nửa chu kỳ C. Nhân ba điện áp. D. Toàn kỳ.

Câu 376: Trong mạch chỉnh lưu của bộ nguồn dùng loại diode:
A. Tiếp xúc mặt. B. Biến dung. C. Tiếp xúc điểm. D. Ổn áp.

Câu 377: Với mạch lọc bằng tụ điện, tác dụng lọc càng rõ rệt khi:
A. Tụ điện càng lớn và điện trở tải càng lớn.
B. Tụ điện càng lớn và điện trở tải càng nhỏ.
C. Tụ điện càng nhỏ và điện trở tải càng nhỏ.
D. Tụ điện càng nhỏ và điện trở tải càng lớn.

Câu 378: Với mạch lọc bằng cuộn dây, tác dụng lọc càng rõ rệt khi:
A. L càng lớn và điện trở tải càng nhỏ.
B. L càng lớn và điện trở tải càng lớn.
C. L càng nhỏ và điện trở tải càng nhỏ.
D. L càng nhỏ và điện trở tải càng lớn.

Câu 379: Để thực hiện mạch lọc nguồn, người ta mắc:


A. Tụ điện song song với tải, cuộn dây nối tiếp với tải.
B. Tụ điện song song với tải, cuộn dây song song với tải.
C. Tụ điện nối tiếp với tải, cuộn dây nối tiếp với tải.
D. Tụ điện nối tiếp với tải, cuộn dây song song với tải.

Câu 380: Trong mạch ổn áp một chiều, diode zener luôn làm việc ở chế độ:
A. Phân cực ngược. B. Phân cực thuận.
C. Ngưng dẫn. D. Bão hòa.
Câu 381: IC 78xx có chức năng:
A. ổn áp nguồn dương B. ổn áp nguồn âm
C. ổn áp nguồn dương có điều chỉnh D. ổn áp nguồn âm có điều chỉnh
Câu 382: IC 79xx có chức năng:
A. ổn áp nguồn dương B. ổn áp nguồn âm
C. ổn áp nguồn dương có điều chỉnh D. ổn áp nguồn âm có điều chỉnh
Câu 383: IC LM317 có chức năng:
A. ổn áp nguồn dương B. ổn áp nguồn âm
C. ổn áp nguồn dương có điều chỉnh D. ổn áp nguồn âm có điều chỉnh
Câu 384: IC LM337 có chức năng:
A. ổn áp nguồn dương B. ổn áp nguồn âm
C. ổn áp nguồn dương có điều chỉnh D. ổn áp nguồn âm có điều chỉnh

Câu 385: Trong mạch ổn áp một chiều, để cho điện áp ra +5V cần dùng vi mạch:
A. 7805 B. 7905 C. 7815 D. 7915
Câu 386: Trong mạch ổn áp một chiều, để cho điện áp ra -5V cần dùng vi mạch:
A. 7805 B. 7905 C. 7815 D. 7915
Câu 387: Công thức tính điện áp một chiều (VDC) sau mạch chỉnh lưu bán kỳ là:
A. VDC = Vac/π
B. VDC = 2 Vac/π
C. VDC = Vac/2π
D. VDC = 3 Vac/2π

Câu 388: Công thức tính điện áp một chiều (VDC) sau mạch chỉnh lưu toàn kỳ là:
A. VDC = Vac/π
B. VDC = 2 Vac/π
C. VDC = Vac/2π
D. VDC = 2 Vac/2π

Câu 389: Với điện áp vào là 24Vac, điện áp một chiều sau mạch chỉnh lưu bán kỳ là:
A. 10,8V B. 21,6V C. 12V D. 8V

Câu 390: Với điện áp vào là 12Vac, điện áp một chiều sau mạch chỉnh lưu hai nữa chu kỳ

A. 10,8V B. 7,7V C. 12V D. 9V
Câu 391: Dạng sóng điện áp trước và sau chỉnh lưu của hình sau là của mạch chỉnh lưu:
A. Nhân đôi điện áp. B. Hai nửa chu kỳ C. Cầu. D. Nửa chu kỳ.

Câu 392: Dạng sóng điện áp trước và sau chỉnh lưu của hình sau là của mạch chỉnh lưu:

A. Nhân đôi điện áp. B. Nhân ba điện áp C. Cầu. D. Nửa chu kỳ.

Câu 393: Mạch điện sau là mạch:


+V
TR1 D1
A
R1
C1
B
ac
D2 C2 R2
C

-V

A. Chỉnh lưu nhân đôi điện áp.


B. Chỉnh lưu nhân ba điện áp
C. Nguồn áp đối xứng dạng chỉnh lưu nửa chu kỳ.
D. Nguồn áp đối xứng dạng chỉnh lưu toàn kỳ.

Câu 394: Mạch điện sau là mạch:


BR1
+V
TR1
A
R1
D1 C1
D4
C
B
ac

C D3 D2 C2 R2

-V

A. Chỉnh lưu nhân đôi điện áp.


B. Chỉnh lưu nhân ba điện áp
C. Nguồn áp đối xứng dạng chỉnh lưu nửa chu kỳ.
D. Nguồn áp đối xứng dạng chỉnh lưu toàn kỳ.

Câu 395: Điện áp một chiều UDC đo được ở mạch điện hình 7.8 là: (6*2 căn2) /pi

A. 5,4V B. 10,8V C. 8,4V D. 12V

Câu 396: Trong mạch ổn áp một chiều, khi điện áp vào tăng thì công suất tổn hao trên
phần tử hiệu chỉnh sẽ ________
A. Tăng B. Không đổi C. Không xác định được D. Giảm

Câu 397: Trong mạch ổn áp một chiều, điện áp vào một chiều phải_______ so với điện
áp ra:
A. ≥ 2V B. < 2V C. ≤ 0V D. ≤ 0,4V

Câu 398: Trong mạch ổn áp kiểu bù tuyến tính, transistor điều khiển (hay điều chỉnh)
làm việc ở chế độ:
A. Khuếch đại. B. Đóng cắt. C. Ngưng dẫn. D. Bão hòa.

Câu 399: Điện áp chuẩn trong mạch ổn áp kiểu bù tuyến tính được tạo ra nhờ:
A. Diode zener. B. Nguồn pin.
C. Cầu phân áp dùng điện trở. D. Diode chỉnh lưu.

Câu 400: Để lấy mẫu điện áp ngõ ra, trong mạch ổn áp kiểu bù tuyến tính ta sử dụng:
A. Cầu phân áp dùng điện trở. B. Diode zener.
C. Tụ điện. D. Diode chỉnh lưu.

Câu 401: Công thức tính điện áp ra UDC Out của mạch ổn áp nối tiếp là:

A. Vz - VBE B. Vz + VBE C. VBE -Vz D. Vz


Câu 402: Điều kiện để mạch ổn áp nối tiếp hoạt động là:

A. UDCin > Vz B. Vz = VBE C. VBE > Vz D. Vz > VBE

Câu 403: Công thức tính điện áp ra UDC Out của mạch ổn áp song song là:

A. Vz - VBE B. Vz + VBE C. VBE -Vz D. Vz

Câu 404: Điều kiện để mạch ổn áp song song hoạt động là:

A. UDCin > Vz B. Vz = VBE C. VBE > Vz D. Vz > VBE

Câu 405: Điện áp ra VO của mạch điện hình 7.2 là: =5,6-0,6

A. 5V B. 6,2V C. 5,6V D. 12V

Câu 406: Cho Vin = 2V. Điện áp ra VO của mạch điện sau là: =2-0,7
A. 5V B. 6,2V C. 5,6V D. 1.3V

Câu 407: Điện áp ra VO của mạch điện dưới đây là: =12+0,6

A. 12V B. 12.6V C. 13V D. 13.6V

Câu 408: Cho Vin = 5V, Điện áp ra VO của mạch điện dưới đây là:

A. 12V B. 12.6V C. 2V D. 13.6V

Câu 409: Công thức tính điện áp ra VO của mạch điện hình 7.3 là:

A. B.

C. D.
Câu 410: Công thức tính điện áp ra VO của mạch điện hình 7.5 là:

A. B.

C. D.

Câu 411: Điện áp ra VO của mạch điện hình 7.6 là: =(6,2/10000)*(30+10)*103

A. 24,8V B. 12,4V C. 8,3V D. 9V

Câu 412: Transistor trong mạch điện hình 7.10 có nhiệm vụ:

A. Tăng dòng ra tải. B. Tăng điện áp ra tải. C. Bảo vệ. D. Ổn áp.

Câu 413: Khi sử dụng IC 78XX và 79XX trong nguồn ổn áp thì:


A. Điện áp ngõ vào phải lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp ngõ ra là XX volt.
C. Điện áp ra của IC 78XX có giá trị dương và điện áp ra của IC 79XX có giá trị âm.
D. Tất cả đều đúng

Câu 414: Khi sử dụng IC 78XX và 79XX trong nguồn ổn áp thì hai ký tự XX là:
A. Điện áp ngõ vào phải lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp ngõ ra là XX volt.
C. Điện áp ra của IC 78XX có giá trị dương và điện áp ra của IC 79XX có giá trị âm.
D. Tất cả đều đúng

Câu 415: Transistor trong mạch điện hình 7.10 có đặc điểm:

A. Dẫn điện khi mạch cần dòng lớn.


B. Ngưng dẫn khi dòng tải nhỏ.
C. Dẫn sớm khi điện trở có giá trị lớn và ngược lại
D. Tất cả đều đúng
Câu 416: Cho mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. Dùng VOM, người ta đo được điện áp thứ cấp
sau biến thế là 220V. Hãy xác định điện áp trung bình trên tải. =220 căn 2/pi
A. 198 V B. 99 V C. 9.9 V D. 19.8 V

Câu 417: Cho mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ cung cấp cho tải thuần trở R=10Ω. Dùng
VOM, người ta đo được điện áp thứ cấp sau biến thế là 220V. Hãy xác định dòng điện
trung bình qua tải.
A. 198 A B. 99 A C. 9.9 A D. 19.8 A
Câu 418: Cho mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ cung cấp cho tải thuần trở R=10Ω. Dùng
VOM, người ta đo được điện áp thứ cấp sau biến thế là 220V. Hãy xác định công suất
tiêu thụ của tải.
A. 198 W B. 980 W C. 9.9 W D. 19.8 W
Câu 419: Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp điểm giữa. Dùng VOM, người ta đo
được điện áp thứ cấp sau biến thế là 220V. Hãy xác định điện áp trung bình trên tải.
A. 198 V B. 99 V C. 9.9 V D. 19.8 V

Câu 420: Cho mạch chỉnh lưu dùng cầu Diode cung cấp cho tải thuần trở R=10Ω. Dùng
VOM, người ta đo được điện áp thứ cấp sau biến thế là 220V. Hãy xác định dòng điện
trung bình qua tải.
A. 198 A B. 99 A C. 9.9 A D. 19.8 A
Câu 421: Cho mạch chỉnh lưu dùng cầu Diode cung cấp cho tải thuần trở R=10Ω. Dùng
VOM, người ta đo được điện áp thứ cấp sau biến thế là 220V. Hãy xác định công suất
tiêu thụ của tải.
A. 1980 W B. 3920 W C. 990 W D. 198 W
Câu 422: Cho mạch điện hình sau, trình bày nguyên lý hoạt động của mạch ở bán kỳ
dương:

A. Diode D1,D2 dẫn, C1 nạp điện UC1= Um


B. Diode D1,D2 ngưng dẫn, C1 nạp điện UC1= Um
C. Diode D1 dẫn, C1 nạp điện UC1= Um trong lúc D2 ngưng.
D. Diode D2 dẫn, C2 nạp điện UC2= Um trong lúc D1 ngưng.
Câu 423: Cho mạch điện hình sau, trình bày nguyên lý hoạt động của mạch ở bán kỳ âm:

A. Diode D1,D2 dẫn, C1 nạp điện UC1= Um


B. Diode D1,D2 ngưng dẫn, C1 nạp điện UC1= Um
C. Diode D1 dẫn, C1 nạp điện UC1= Um trong lúc D2 ngưng.
D. Diode D2 dẫn, C2 nạp điện UC2= Um trong lúc D1 ngưng.

Câu 424: Chức năng của Diode Zener trong mạch điện sau là:

A. hạn dòng B. tạo điện áp chuẩn C. chỉnh lưu D. tích điện

Câu 425: Chức năng của tụ điện C trong mạch điện sau là:
A. Lọc và giữ điện áp cho zener
B. Tạo điện áp chuẩn
C. Chỉnh lưu
D. So sánh

Câu 426: Chức năng của transistor Q1 trong mạch điện sau là:

A. lọc và giữ điện áp cho zener


B. tạo điện áp chuẩn
C. cấp dòng cho tải
D. tích điện

Câu 427: Linh kiện nào thuộc khối lấy mẫu trong mạch điện sau:

A. Q1, R B. D1, Rz C. R1, R2 D. Q2


Câu 428: Linh kiện nào thuộc khối tạo điện áp chuẩn trong mạch điện sau:
A. Q1, R B. D1, Rz C. R1, R2 D. Q2
Câu 429: Linh kiện nào thuộc khối so sánh trong mạch điện sau:

A. Q1, R B. D1, Rz C. R1, R2 D. Q2

Câu 430: Sơ đồ khối sau là :

A. mạch ổn áp nối tiếp


B. mạch ổn áp song song
C. mạch ổn áp tuyến tính có hồi tiếp
D. mạch chỉnh lưu nhân áp

Câu 431: Công thức tính điện áp ngõ ra là :


A. UDC out = UDC in – Uchuẩn
B. UDC out = UDC in – Ulấy mẫu
C. UDC out = UDC in – Uđiều khiển
D. UDC out = UDC in – Ukhuếch đại
Câu 432: Với điện áp xO Ay chiều đầu vào u = 12sin314t (V), điện áp một chiều sau
mạch chỉnh lưu cầu là: Vac=6 căn 2
A. 7,7V. B. 12V. C. 10,8V. D. 5,4V.

Câu 433: Điện áp một chiều VO đo được ở mạch điện hình 7.7 là:

A. 8,4V. B. 6V. C. 5,4V. D. 12V.

Câu 434: Mạch điện hình 7.1 là mạch:

A. Không phải là mạch chỉnh lưu. B. Chỉnh lưu bán kỳ.


C. Chỉnh lưu cầu. D. Chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.

Câu 435: Điện áp ra VO của mạch điện hình 7.4 là: (8,3+0,7)*(1+20/30)
A. 15V B. 12V C. 20V D. 9V

Câu 436: Điện áp ra VO của mạch điện hình 7.11 là:

A. 8V B. 12V C. 5V D. 3V

Câu 437: Cho Vin = 3V. Điện áp ra VO của mạch điện sau là:

A. 8V B. 12V C. 5V D. 3V

Câu 438: Điện áp ra VO của mạch điện hình 7.12 là:

A. 15V. B. 12V. C. 5V. D. 13V

Câu 439: Cho Vin = 3V. Điện áp ra VO của mạch điện sau là:
A. 8V B. 12V C. 5V D. 3V

Câu 440: Với mạch điện hình 7.4 nếu khi điện áp ngõ ra giảm thì mạch sẽ ổn áp theo
nguyên tắt:

A. Q2 dẫn yếu và Q1 dẫn mạnh làm cho VCE1 giảm nhờ vậy Vo tăng trở lại
B. Q2 dẫn yếu và Q1 dẫn mạnh làm cho VCE1 tăng nhờ vậy Vo tăng trở lại
C. Q2 dẫn mạnh và Q1 dẫn yếu làm cho VCE1 tăng nhờ vậy Vo tăng trở lại
D. Q2 dẫn mạnh và Q1 dẫn yếu làm cho VCE1 giảm nhờ vậy Vo tăng trở lại

Câu 441: Điện áp lần lượt trên điện trở 1K và 2K của mạch điện hình 7.12 là:

A. 5V và 10V. B. 5V và 5V. C. 10V và 15V. D. 5V và 20V

Câu 442: Trong mạch ổn áp tuyến tính có hồi tiếp dùng transistor như hình vẽ thì điện trở
R1, R2, diode D1 và transistor Q2 lần lượt làm các nhiệm vụ sau đây:
A. Tạo điện áp lấy mẫu, tạo áp chuẩn và so sánh.
B. Tạo áp chuẩn, tạo điện áp lấy mẫu và so sánh.
C. So sánh, tạo áp chuẩn và tạo điện áp lấy mẫu.
D. Tất cả đều sai.

Câu 443: Linh kiện nào thuộc khối điều khiển trong mạch điện sau:

A. Q1, R B. D1, Rz C. R1, R2 D. Q2


Câu 444: Linh kiện nào thuộc khối lấy mẫu trong mạch điện sau:

A. Q1 B. Vz, Rz C. R1, R2 D. OpAmp


Câu 445: Linh kiện nào thuộc khối tạo điện áp chuẩn trong mạch điện sau:

A. Q1 B. Vz, Rz C. R1, R2 D. OpAmp


Câu 446: Linh kiện nào thuộc khối so sánh trong mạch điện sau:
A. Q1 B. Vz, Rz C. R1, R2 D. OpAmp
Câu 447: Linh kiện nào thuộc khối điều khiển trong mạch điện sau:

A. Q1 B. Vz, Rz C. R1, R2 D. OpAmp

Câu 448: Mạch chỉnh lưu bán kỳ dùng diode, trong đó sử dụng:
A. 1 diode. B. 2 diode.
C. 3 diode. D. 4 diode.
Câu 449: Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp điểm giữa, trong đó sử dụng:
A. 1 diode. B. 2 diode.
C. 3 diode. D. 4 diode.
Câu 450 : Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode, trong đó sử dụng:
A. 2 diode để chỉnh lưu B. 1 diode để chỉnh lưu

C. 3 diode để chỉnh lưu D. 4 diode để chỉnh lưu

CHƯƠNG 1: DIODE VÀ ỨNG DỤNG


Câu 451: Đối với chất cách điện vùng cấm có mức năng lượng:
A. Eg > 5eV.
B. Eg > 1.1eV.
C. Eg > 1.41eV.
D. Eg > 0.67eV.
Câu 452. Đối với chất bán dẫn loại Si vùng cấm có mức năng lượng:
A. Eg = 1.1eV.
B. Eg = 5eV.
C. Eg =1.41eV.
D. Eg = 0.67eV.
Câu 453. Đối với chất bán dẫn loại Ge vùng cấm có mức năng lượng:
A. Eg = 0.67eV.
B. Eg = 5eV.
C. Eg =1.41eV.
D. Eg = 1.1eV.
Câu 454: Điện áp ngược đỉnh mà diode có thể chịu đựng được đối với diode làm từ
bán dẫn Si:
A. 1000V
B. 1200V
C. 600V
D. 400V
Câu 455: Điện áp ngược đỉnh mà diode có thể chịu đựng được đối với diode làm từ
bán dẫn Ge:
A. 400V
B. 1200V
C. 600V
D. 1000V
Câu 456: Điện áp đánh thủng ngược là:
A. Điện áp ngược tại đó diode bị đánh thủng
B. Điện áp ngược cực đại cho phép sử dụng ở chế độ làm việc để diode không bị đánh
thủng.
C. Công suất cực đại mà diode phải tiêu tán sao cho không bị nung nóng quá giới hạn
cho phép.
D. Giá trị đỉnh tức thời cực đại cho phép ở thời điểm đóng mạch.
Câu 457: Điện áp ngược cực đại là:
A. Điện áp ngược tại đó diode bị đánh thủng
B. Điện áp ngược cực đại cho phép sử dụng ở chế độ làm việc để diode không bị đánh
thủng.
C. Công suất cực đại mà diode phải tiêu tán sao cho không bị nung nóng quá giới hạn
cho phép.
D. Giá trị đỉnh tức thời cực đại cho phép ở thời điểm đóng mạch.
Câu 458: Dòng điện i trong hình 1.29 là:

Hình 1.29
A. 0,965A B. 0 mA C. 0,95A D. ,975A

CHƯƠNG 2: TRANSISTOR (8t)


Câu 459: Trong transistor bán dẫn vùng C được pha tạp chất với nồng độ:
A. Trung bình.

B. Rất nhiều.

C. Rất ít.

D. Không pha.

Câu 460: Trong transistor bán dẫn vùng B được pha tạp chất với nồng độ:
A. Trung bình.

B. Rất nhiều.

C. Rất ít.

D. Không pha.

Câu 461: Trong transistor bán dẫn vùng E được pha tạp chất với nồng độ:
A. Trung bình.

B. Rất nhiều.

C. Rất ít.

D. Không pha.

Câu 462: Trong sơ đồ mạch hình 2.11 bên dưới transistor được mắc theo kiểu:

Hình 2.11
A. CE
B. CB
C. CC
D. EC
Câu 463: Trong sơ đồ mạch hình 2.12 bên dưới transistor được mắc theo kiểu:
Hình 2.12
A. CE
B. CB
C. CC
D. EC
Câu 464: Trong sơ đồ mạch hình 2.13 bên dưới transistor được mắc theo kiểu:

Hình 2.13
A. CE
B. CB
C. CC
D. EC

Câu 465: Trong sơ đồ mạch hình 2.14 bên dưới transistor được mắc theo kiểu:

Hình 2.14
A. CE
B. CB
C. CC
D. EC
Câu 466: Trong sơ đồ mạch hình 2.15 bên dưới transistor được mắc theo kiểu:
Hình 2.15
A. CE
B. CB
C. CC
D. EC
Câu 467: Cho mạch điện như hình 2.16. Tính điện áp phân cực Vth:

Hình 2.16
A. 2,163V
B. 1,8V
C. 2,1V
D. 2,5V
Câu 468: Cho mạch điện như hình 2.16. Tính điện áp VE:

Hình 2.16
A. 1,463V
B. 1,8V
C. 1,7V
D. 1,1V
Câu 469: Cho mạch điện như hình 2.16. Tính dòng điện IE:

Hình 2.16
A. 1,463mA
B. 1,6mA
C. 1,3mA
D. 1,1mA

CHƯƠNG 3: THYRISTOR
Câu 470: Khi sử dụng SCR ta có bao nhiêu phương pháp mở cơ bản .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 471: Khi sử dụng SCR trong nguồn điện một chiều để khóa SCR ta thực hiện:
A. Ngắt dòng qua SCR.
B. Ngắn mạch SCR.
C. Ngắt dòng kích IG.
D. A và B đúng.
[<OA =`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 372: Cho dạng sóng như hình 3.22 hãy cho biết là dạng sóng của linh kiện nào?

A. SCR
B. DIAC
C. TRIAC.
D. UJT.
Câu 473: Cho sơ đồ mạch như hình 3.21 khi đóng SW1 thì SCR sẽ hoạt động :

Hình 3.21
A. Bán kỳ dương
B. Bán kỳ âm
C. Cả bán kỳ dương và bán kỳ âm.
D. Không hoạt động.

CHƯƠNG 4: KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN (OPAMP)


Câu 474: Sơ đồ mạch điện như hình 4.32 có dạng điện áp ngỏ ra là:

A. Vo >Vi B. Vo =Vi C. Vo <Vi D. Vo = 0


Câu 475: Mạch khuếch đại đảo có dạng tín hiệu ra
A. Đảo pha một góc 180o so với tín hiệu vào.
B. Cùng pha với tín hiệu vào.
C. Rất bé so với tín hiệu vào.
D. Đảo pha một góc 90o so với tín hiệu vào.
Câu 476: Mạch khuếch đại không đảo có dạng tín hiệu ra
A. Đảo pha một góc 180o so với tín hiệu vào.
B. Cùng pha với tín hiệu vào.
C. Rất bé so với tín hiệu vào.
D. Đảo pha một góc 90o so với tín hiệu vào.
Câu 477: Opamp có hệ số khuếch đại là 200.000. Nếu điện áp ra là 10V thì điện áp vào
Vd sẽ là:
A. 20uV B. 50uV C. 20mV D. 50mV
Câu 478: Mạch điện sau đây là:

A. Mạch lặp điện áp


B. Mạch khuếch đại không đảo.
C. Mạch cộng đảo.
D. Mạch trừ vi sai.
Câu 479: Cho sơ đồ mạch khuếch đại đảo như hình 4.30, xác định Av khi biết:
±Vcc=±15V, Vi=0.3V, RF=10K, R1=1 K.

A. -10.
B. 15.
C. 3V
D. 5V
Câu 480: Cho sơ đồ mạch như hình 4.32 tìm Av khi biết: ±Vcc=±15V, Vi= -3V, R1=1K.

A. 1
B. 3
C. 5
D. 10
Câu 481: Cho sơ đồ mạch khuếch đại không đảo như hình 4.31 tìm Av khi biết:
±Vcc=±15V, Vi=3V, RF=5K, R1=2 K.
A. 3,5
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 482: Một mạch trộn tín hiệu âm thanh có 4 ngõ vào. Điện trở mỗi ngõ vào là
R1=R2=R3=12K, điện trở RF = 10K, điện áp tất cả các ngõ vào bằng nhau và bằng 0,2V.
Xác định điện áp ngõ ra VO.

A. -0.5V
B. 0.8V
C. -1V
D. -1.5V

Câu 483: Cho mạch như hình 3. Hãy tính điện áp ngõ ra Vo?

A. 13V
B. 14V
C. 15V
D. 10V
Câu 484: Cho mạch điện như hình 4.49. Tìm điện áp ngỏ ra Vo?
A. 11V
B. 12V
C. 13V
D. 14V

CHƯƠNG 5: MẠCH KHUẾCH ĐẠI


Câu 485: Mạch khuếch đại theo sơ đồ sau là mạch khuếch đại kiểu:

A. BTL B. OCL C. OTL D. VDB

Câu 486: Mạch khuếch đại theo sơ đồ sau là mạch khuếch đại kiểu:

A. BTL B. OCL C. OTL D. VDB


Câu 487: Mạch khuếch đại theo sơ đồ sau là mạch khuếch đại kiểu:
A. BTL B. OCL C. OTL D. VDB
Câu 488: Hãy cho biết ý nghĩa của các tụ điện trong sơ đồ mạch sau:

A. Cách ly thành phần DC.


B. Cách ly thành phần xoay chiều.
C. Chặn tín hiệu lớn.
D. Chặn tín hiệu bé.
Câu 489: Trong mạch khuếch đại kiểu CC để đạt được công suất tối đa trên tải RL thì
phải thiết kế sao cho:
A. Zout = RL
B. Zout > RL
C. Zout < RL
D. Zout = Rc
Câu 490: Trong mạch khuếch đại kiểu CC, trở kháng ra của mạch là:

A.

B.

C.
D. Zout = RG
Câu 491: Mạch khuếch đại kiểu OTL được phân cực hoạt động theo chế độ hạng:
A. A
B. B
C. C
D. AB
Câu 492: Trong mạch khuếch đại kiểu OTL tổng trở vào cực nền có giá trị:
A. Zin(base) = βRL
B. Zin(base) > βRL
C. Zin(base) < βRL
D. Zin(base) = βRc
Câu 493: Trong mạch khuếch đại kiểu OTL hiện tượng méo xuyên tâm xãy ra khi:
A. -0,7V < Vin < 0.7V
B. 0,6V < Vin < 0.7V
C. 0,3V < Vin < 0.6V
D. -0,6V < Vin < 0.8V
Câu 494: Trong mạch khuếch đại kiểu OTL khi ZC = ZL thì công suất ngỏ ra đạt:
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 87%

CHƯƠNG 6: MẠCH DAO ĐỘNG


Câu 495: Mạch dao động đa hài phi ổn là mạch dao động:
A. Một trạng thái bền.
B. Hai trạng thái bền.
C. Không trạng thái bền.
D. Cần xung kích.
Câu 496: Mạch dao động đa hài đơn ổn là mạch dao động:
A. Một trạng thái bền.
B. Hai trạng thái bền.
C. Không trạng thái bền.
D. Không cần xung kích.
Câu 497: Mạch dao động đa hài hai trạng thái bền là mạch dao động:
A. Một trạng thái bền.
B. Không cần xung kích để thay đổi trạng thái bền.
C. Không trạng thái bền.
D. Cần xung kích để thay đổi trạng thái bền.
Câu 498: Trong sơ đồ mạch dao động dịch pha mỗi mạch lọc RC sẽ làm dịch pha một
góc:
A. 45o
B. 60o
C. 90o
D. 180o
Câu 499: Trong mạch dao động một trạng thái bền như hình 6.21 tụ C có chức năng:
A. Làm cho mạch trở về trạng thái bền sau xung kích.
B. Giữ nguyên trạng thái bền khi có xung kích.
C. Chuyển mạch từ trạng thái bền sang không bền.
D. Không có tác dụng.
Câu 500: Cho mạch dao động như hình sau. Tính tần số dao động của mạch?

A. 22,755 Hz B. 23,571 Hz C. 409 Hz D. 168 Hz


CHƯƠNG 7: MẠCH NGUỒN
Câu 501: Mạch chỉnh lưu một nữa chu kỳ có hệ số đập mạch:
A. Kp = 1,5
B. Kp = 1,58
C. Kp = 0,626
D. Kp = 0,667
Câu 502: Mạch chỉnh lưu một nữa chu kỳ có hệ số đập mạch:
A. Kp = 1,5
B. Kp = 1,58
C. Kp = 0,626
D. Kp = 0,667
Câu 503: Hệ số đập mạch của bộ lọc nguồn là:
A. Kp = Biên độ lớn nhất của sóng hài / giá trị trung bình
B. Kp = Biên độ nhỏ nhất của sóng hài / giá trị trung bình
C. Kp = Biên độ lớn nhất của tần số cơ bản / giá trị trung bình
D. Kp = Biên độ nhỏ nhất của tần số cơ bản / giá trị trung bình
Câu 504: Hãy cho biết tên sơ đồ mạch lọc sau?

A. Lọc kết hợp L-C.


B. Lọc bằng cuộn dây.
C. Lọc bằng tụ.
D. Lọc cộng hưởng
Câu 505: Hãy cho biết tên sơ đồ mạch lọc sau?

A. Lọc kết hợp L-C.


B. Lọc bằng cuộn dây.
C. Lọc bằng tụ.
D. Lọc cộng hưởng
Câu 506: Hãy cho biết tên sơ đồ mạch lọc sau?

A. Lọc kết hợp L-C.


B. Lọc bằng cuộn dây.
C. Lọc bằng tụ.
D. Lọc cộng hưởng
Câu 507: Hãy cho biết tên sơ đồ mạch lọc sau?

A. Lọc kết hợp L-C.


B. Lọc bằng cuộn dây.
C. Lọc bằng tụ.
D. Lọc cộng hưởng
Câu 508: Hãy cho biết tên sơ đồ mạch lọc sau?

A. Lọc kết hợp L-C.


B. Lọc bằng cuộn dây.
C. Lọc bằng tụ.
D. Lọc cộng hưởng
Câu 509: Cho dạng sóng mạch lọc sau với C=1mF, f=50Hz, Rt=10Ω. Hãy xác định hệ số
đập mạch Kp? =2/wCRt

A. Kp = 0.636
B. Kp = 0.655
C. Kp = 0.667
D. Kp = 0.828
Câu 510: Cho dạng sóng mạch lọc sau với C=1mF, f=50Hz, Rt=100Ω. Hãy xác định hệ
số đập mạch Kp?

A. Kp = 0.063
B. Kp = 0.072
C. Kp = 0.095
D. Kp = 0.028
CHƯƠNG: 1

451 A 454 A 458 B


452 A 455 A
453 A 456 A
457 B

CHƯƠNG: 2

459 A 462 A 467 A


460 C 463 A 468 A
461 B 464 B 469 A
465 B
466 C

CHƯƠNG: 3

470 B 471 D 473 A


472 C

CHƯƠNG: 4

474 B 477 B 482 A


475 A 478 A 483 A
476 B 479 A 484 A
480 A
481 A
CHƯƠNG: 5

485 A 488 A 493 A


486 B 489 A 494 B
487 C 490 A
491 B
492 A

CHƯƠNG: 6

495 C 497 D 500 A


496 A 498 B
499 A

CHƯƠNG: 7

501 B 504 A 509 A


502 D 505 B 510 A
503 A 506 D
507 C
508 D

You might also like