You are on page 1of 3

PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

TÀI LIỆU ĐI KÈM BÀI GIẢNG


8 NGUYÊN ÂM ĐÔI TRONG TIẾNG ANH
Dành riêng cho khóa học: Ôn tập cơ bản, tổng hợp
các dạng câu hỏi trong đề thi

Cô Vũ Thị Mai Phương

Bảng IPA (International Phonetic Alphabet)

Có tất cả 20 nguyên âm, trong đó có 12 nguyên âm đơn (monophthongs) và 8 nguyên âm đôi (diphthongs)
1. Nguyên âm /ɪə/
- Âm này xuất hiện trong từ ear /ɪə(r)/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như ee, ie, ea.
Ví dụ: beer /bɪə(r)/, near /nɪə(r)/, pier /pɪə(r)/ …
2. Nguyên âm /eɪ/
- Âm này xuất hiện trong từ mate /meɪt/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như ei, ay, ai và a.
Ví dụ: gain /ɡeɪn/, weight /weɪt/, say /seɪ/, plane /pleɪn/ …
3. Nguyên âm /ʊə/
- Âm này xuất hiện trong từ sure /ʃʊə(r)/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như oo, ou, u, và ue
Ví dụ: lure /lʊə(r)/, tour /tʊə(r)/ …

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

4. Nguyên âm /ɔɪ/
- Âm này xuất hiện trong từ coin /kɔɪn/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như oy và oi.
Ví dụ: oil /ɔɪl/, toy /tɔɪ/ …
5. Nguyên âm /əʊ/
- Âm này xuất hiện trong từ boat /bəʊt/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như ow, oa và o.
Ví dụ: slow /sləʊ/, moan /məʊn/, though /ðəʊ/ …
6. Nguyên âm /eə/
- Âm này xuất hiện trong từ hair /heə(r)/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như ai, a, và ea.
Ví dụ: air /eə(r)/, stair /steə(r)/, bear /beə(r)/ …
7. Nguyên âm /aɪ/
- Âm này xuất hiện trong từ my /maɪ/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như i và y.
Ví dụ: crime /kraɪm/, like /laɪk/, lime /laɪm/ …
8. Nguyên âm /aʊ/
- Âm này xuất hiện trong từ cow /kaʊ/
- Nó thường xuất hiện trong các từ có các chữ cái như ou và ow.
Ví dụ: brown /braʊn/, sound /saʊnd/, now /naʊ/ …
PRACTICE
Choose the word(s) that contain the following sounds.
1. /aɪ/: shy same hat
2. /əʊ/: should cold mode
3. /ɔɪ/: rejoice five join
4. /ɪə/: bear fear poor
5. /ʊə/: mature tourist rope

Choose the words whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the
following questions.
Question 1. A. date B. bank C. place D. make
Question 2. A. music B. uncle C. abuse D. unit
Question 3. A. parade B. advert C. access D. backup
Question 4. A. support B. reform C. order D. moment

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn

Question 5. A. beauty B. country C. lifestyle D. worry


Question 6. A. fiction B. picture C. writer D. meaning
Question 7. A. frame B. land C. lane D. maze
Question 8. A. commute C. unite C. unmute D. return
Question 9. A. tall B. same C. safe D. late
Question 10. A. offer B. profile C. pocket D. monster

Give it a try! Read aloud the following conversation. Can you recognise all the words that contain the
diphthong /eɪ/?
A: This train's late! I've been waiting here for ages.
B: Which train?
A: The 8.18 to Baker Street.
B: The 8.18? I'm afraid you've made a mistake, sir.
A: A mistake? My timetable says: Baker Street train - 8.18.
B: Oh no. The Baker Street train leaves at 8.08.
A: At 8.08?
B: They changed the timetable at the end of April. It's the first of May today.
A: Changed it? May I see the new timetable? What does it say?
B: It says: Baker Street train - 8.08.
A: Oh no, you’re right. The train isn't late. I am.

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!

You might also like