You are on page 1of 9

Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588

ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển


Trường Đại học Nam Cần Thơ

Website: jsde.nctu.edu.vn

KẾT
KẾTQUẢ
QUẢSỚM
SỚM
PHẪU
PHẪU
THUẬT
THUẬT
CẮT
CẮT
KHỐI
KHỐI
TÁTÁ
TỤY
TỤY
TRONG
TRONG
ĐIỀU
ĐIỀU
TRỊ
TRỊ
UNG
UNG
THƯTHƯQUANH
QUANH
BÓNG
BÓNG
VATER
VATER
TẠI
TẠI
BỆNH
BỆNH
VIỆN
VIỆN
THỐNG
THỐNG
NHẤT
NHẤT
TỪTỪ
01/2014
01/2014
– –
5/2023
5/2023
Nguyễn
Nguyễn
Khánh
Khánh
Vân,
Vân,
Nguyễn
Nguyễn
HữuHữu
Nghị,
Nghị,
Phạm
Phạm
Công
Công
Khanh,
Khanh,
Lê Thanh
Lê Thanh
Nghị
Nghị

Ngày nhận
Ngày bài:bài:
nhận 7/7/2023
7/7/2023 ABSTRACT
ABSTRACT
Ngày duyệt
Ngày bài:bài:
duyệt 17/7/2023
17/7/2023 ThisThisstudystudyaimedaimedto toevaluate
evaluatethe theearly earlyresults
resultsof of
Từ Từ
khóa:
khóa:
cắt cắt
khốikhối
tá tá
tụy,tụy, pancreaticoduodenectomy
pancreaticoduodenectomy at the
at the
Department
Department of Hepatobiliary
of Hepatobiliary andand
phẫu
phẫu
thuật
thuật
Whipple,
Whipple,
quanh
quanh Pancreatic
Pancreatic Surgery.
Surgery.Subjects
Subjectsandandmethods:
methods:
Retrospective
Retrospectivestudy
study
on on
bóng
bóng
Vater
Vater 22 22
patients
patients
withwith
periampullary
periampullary cancer
cancerof Vater
of Vaterwhowho underwent
underwent
pancreaticoduodenectomy
pancreaticoduodenectomy at the
at the
Department
Department of Hepatobiliary
of Hepatobiliary andand
Pancreatic
Pancreatic Surgery,
Surgery,
Thong
ThongNhatNhatHospital,
Hospital,
fromfrom
January
January20142014to to
MayMay 2023.
2023.
TheThe results
results
showed
showed thatthat
we we
operated
operatedon on
twenty-two
twenty-two
patients,
patients,
thirteen
thirteen(59%)
(59%)males
malesandandninenine
(41%)(41%)females,
females,withwith
a a
meanmeanageage
of 66.6
of 66.6
(52–81).
(52–81).
Patients
Patients
included
includedseven
seven
cases
cases
(31.82%)
(31.82%)
of pancreatic
of pancreatic headhead
cancer,
cancer,six six
OMC OMC cases
casesof terminal
of terminal cancer
cancer
(27.27%),
(27.27%), 7(31.82%)
7(31.82%) cases
cases
of Vater
of Vaterampullary
ampullary cancer,
cancer,
andandtwotwo
cases
casesof ofduodenal
duodenalcancer cancer(9.09%).
(9.09%).Pancreatic
Pancreaticfistulafistula
complications
complications occurred
occurredin 18.18%,
in 18.18%, withwith
oneonecasecase
of pancreatic
of pancreatic
fistula
fistula
re-operating.
re-operating. BileBile
leakleakoccurred
occurred in in9%9% of of
cases,
cases,
andand
infection
infectionoccurred
occurred in in18.18%.
18.18%. There
Therewere wereno no deaths.
deaths. In In
conclusion,
conclusion,Pancreatectomy
Pancreatectomywaswasindicated indicatedin inperipapillary
peripapillary
malignancies.
malignancies. It was
It was
a large,
a large,
complicated
complicatedsurgery
surgery
withwith
a relatively
a relatively
highhigh
complication
complication rate,
rate,
butbut
cancanbe performed
be performed in the
in the
Department
Department of of
Hepatobiliary
Hepatobiliary andandPancreatic
PancreaticSurgery
Surgery
at Thong
at ThongNhatNhat
Hospital.
Hospital.

TÓMTÓM TẮT TẮT


MụcMụcđíchđích
củacủa
nghiên
nghiên
cứucứu
là đánh
là đánh
giágiá
kết kết
quảquả
sớmsớm
củacủa
phẫu
phẫu
thuật
thuật
cắt cắt
khốikhối
tá tụy
tá tụy
tại tại
khoakhoa
Ngoại
Ngoại
GanGan
MậtMật
Tụy.Tụy.
Nghiên
Nghiên
cứucứu
hồihồi
cứucứu
trêntrên
22 bệnh
22 bệnh
nhânnhân
có bệnh
có bệnh
lý ung
lý ung
thưthư
quanh
quanhbóng
bóng
Vater
Vater
được
được

83
81
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

phẫu thuật cắt khối tá tụy tại khoa Ngoại Gan Mật Tụy bệnh viện
Thống Nhất từ 1/2014 đến 5/2023. Kết quả cho thấy, chúng tôi đã
phẫu thuật 22 bệnh nhân với 13(59%) nam, 9(41%) nữ; tuổi trung
bình là 66,6 (52-81). Bệnh nhân bao gồm bệnh lý ung thư vùng đầu
tụy 7 ca (31,82%), ung thư đoạn cuối OMC 6 ca ( 27,27%), ung
thư bóng Vater 7 ca (31,82%), ung thư tá tràng 2 ca (9,09%). Biến
chứng rò tụy 18,18%, Có 1 trường hợp rò tụy mổ lại. Rò mật 9%,
nhiễm trùng 18,18%. Không có trường hợp tử vong. Kết luận:
Phẫu thuật cắt tá tụy được chỉ định trong các bệnh lý ác tính quanh
nhú Vaterlà một phẫu thuật lớn, phức tạp với tỉ lệ biến chứng còn
tương đối cao nhưng có thể thực hiện được ở khoa ngoại Gan Mật
Tụy của bệnh viện Thống Nhất.

1. GIỚI THIỆU cũng đã triển khai phẫu thuật Whipple cho


Ung thư quanh bóng Vater bao gồm ung thư những trường hợp ung thư quanh bóng Vater.
đầu tụy, ung thư bóng Vater, ung thư đọancuối Nhằm đánh giá tính hiệu quả, khả năng áp dụng
ống mật chủ,ung thư tá tràng. Phẫu thuật cắt tá phẫu thuật này, chúng tôi thực hiện đề tài:
tụy là phương pháp điều trị triệt để duy nhất cho “Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật cắt khối tá
các bệnh lý ác tính vùng quanh nhú Vater.Phẫu tụy trong điều trị ung thư quanh bóng Vater tại
thuật cắt đầu tụy – tá tràng được tác giả Whipple Bệnh viện Thống Nhất” với hai mục tiêu:
mô tả lầnđầu tiên vào năm 1935 và tên ông đã - Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
gắn liền với phẫu thuật này. Năm 1945 Whipple của ung thư quanh bóng vater.
sửa lại phẫu thuật của mình bằng cách cắt phần - Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật cắt khối
lớn đầu tụy, tá tràngvà có miệng nối tụy được tá tuỵ tại khoa ngoại Gan Mật Tụy-bệnh viện
thực hiện. Từ đó đến nay có nhiều tác giả trong Thống Nhất
nước cũng như nước ngoài tiếp nhận và hoàn 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
thiện phát triển, ứng dụng nhiều tiến bộ của 2.1 Đối tượng nghiên cứu
khoa học kỹ thuật nhằm hạn chế tai biến và biến Tất cả bệnh nhân được phẫu thuật cắt khối
chứng sau phẫu thuật.tỷ lệ biến chứng giảm dần tá tụy(phẫu thuật Whipple) tại bệnh viện
theothời gian và kinh nghiệm phẫu thuật viên Thống Nhất từ 1/2014 - 5/2023 có kết quả giải
như (Nguyễn Hoàng, 2023) là 59,4, Nguyễn phẫu bệnh sau mổ là ung thư
Tấn Cường (Nguyễn Tấn Cường, 2004) là 2.2 Phương pháp
44,4%, Malleo G (Malleo G, 2010) là 41,5%,Hồ Chúng tôi tiến hành nghiên cứu hồi cứu cắt
Văn Linh (Hồ Văn Linh, 2016) là 30,8%, Lê ngang mô tả. Ghi nhận các yếu tố như: Tuổi, giới
Hữu Phước (Lê Hữu Phước, 2018) là 31,8%. tính, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mức độ an
Tại khoa ngoại Gan Mật Tụy từ năm 2014-2023 toàn của phẫu thuật và biến chứng sớm hậu phẫu.

84
82
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

2.3 2.3
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩnchọn bệnh
chọn bệnh 3. KẾT
3. KẾT QUẢ QUẢ
TấtTấtcả các bệnh
cả các nhân
bệnh có chẩn
nhân có chẩnđóan sausau
đóan mổmổ Trong
Trong thờithời
giangian
nghiên
nghiêncứucứu8 năm
8 năm (từ (từ
ungung
thưthưquanh
quanhbóng Vater
bóng được
Vater phẫu
được thuật
phẫu cắt cắt
thuật 01/2014-5/2023),
01/2014-5/2023), chúng
chúngtôi tôi
đã đã
thựcthực
hiệnhiện
22 22
khốikhối
tá tụy.
tá tụy. trường
trườnghợphợp
cắt cắt
khốikhối
tá tụy điềuđiều
tá tụy trị ung thưthư
trị ung quanh
quanh
2.4 2.4
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩnloạiloại
trừtrừ bóng
bóngVater.
Vater.
Những
Những bệnh nhân
bệnh được
nhân phẫu
được thuật
phẫu cắt cắt
thuật khốikhối ĐặcĐặcđiểm lâmlâm
điểm sàng:
sàng:
tá tụy không
tá tụy khôngdo do
ungung
thưthư
quanh
quanhbóng Vater,
bóng hồ hồ
Vater, Tuổi
Tuổitrung bìnhbình
trung củacủa
bệnh nhân
bệnh là 66,6.
nhân LớnLớn
là 66,6.
sơ thất lạc.lạc.
sơ thất nhấtnhất
là 81
là tuổi, nhỏnhỏ
81 tuổi, nhấtnhất
là 52
là tuổi. Tỉ lệ
52 tuổi. Tỉnam
lệ nam
2.5 2.5
XửXử lý số
lý liệu
số liệu và nữ
và nữlà 1.44 (13/9).
là 1.44 (13/9).
Số Số
liệuliệu
thuthu
thậpthập
được xử xử
được lí bằng phần
lí bằng mềm
phần mềm
Stata v.12.
Stata v.12.
BảngBảng1. Đặc
1. Đặcđiểm lâmlâm
điểm sàng
sàng
ĐặcĐặc
điểm
điểm
lâmlâm
sàng
sàng N N Tỷ Tỷ
lệ (%)
lệ (%)
ĐauĐau
bụng
bụng 7 7 31,831,8
Vàng
Vàng
da da 13 13 59 59

VàngVàng
da làdatriệu
là triệu
chứng
chứngphổphổ
biếnbiến
nhấtnhấtchiếm
chiếm - CA- CA 19-9:
19-9:0-1200
0-1200 U/mL U/mL(242,2±375,5),
(242,2±375,5),
59,09%
59,09% (13(13BN),BN),kế kế
đếnđếnlà đau
là đau
bụng bụng vùngvùng
hạ hạ vớivới
59 %59(13
% (13
TH)TH) có tăng
có tăng
CACA 19-919-9
(>37(>37
U/mL).
U/mL).
sườnsườn
phảiphảichiếm
chiếm31,82%
31,82% (7 BN).
(7 BN).Đa Đa số số
cáccác - CEA:
- CEA:0-7,20-7,2
ng/mL
ng/mL(3,4±2,7),
(3,4±2,7),
có 6cóBN6 BN
có có
trường
trường
hợphợp đếnđến
khám khám
và nhập
và nhậpviệnviện
vì vàng
vì vàngda da tăngtăng
CEA CEA(27,2%).
(27,2%).
và đau
và đau
bụng.
bụng. - Albumin
- Albumin máu:máu:
26,4-41
26,4-41 g/dLg/dL
(34,7±3,4).
(34,7±3,4).
Tỉ Tỉ
ĐặcĐặcđiểm điểm
cậncậnlâmlâmsàng:
sàng: lệ BN
lệ BNbị suy
bị suy dinhdinh
dưỡng
dưỡng (Albumin
(Albuminmáumáu<35<35
- Bilirubin
- Bilirubin toàntoàn
phần:phần:4,9-375,4
4,9-375,4 mmol/L
mmol/L g/dL)
g/dL)
là 54,5%
là 54,5% (12(12
BN).BN).
(107±108,7),
(107±108,7), tỉ lệ
tỉ lệbệnhbệnh nhânnhâncó có tắc tắcmậtmật ĐặcĐặcđiểm điểm
tụy,tụy,
đường
đườngmật: mật:
(bilirubin
(bilirubin
trựctrực
tiếptiếp
>17,1
>17,1
mmol/L)
mmol/L)chiếmchiếm 50% 50% - Kích
- Kích
thước
thước
OMC OMC 4-244-24mmmm (12,8±6,7
(12,8±6,7
mm),
mm),
(11(11
TH).TH). có 8cóTH
8 THkhông
khôngcó dãn
có dãn
OMC,OMC, còncòn
lại 14
lại TH
14 TH
dãndãn
- SGOT:
- SGOT: 12-267
12-267
U/LU/L(80,3±69,6),
(80,3±69,6),
tỉ lệtỉBN
lệ BN
có có OMC OMC (> 10
(> mm)
10 mm) chiếmchiếm
tỉ lệtỉ63,6%.
lệ 63,6%.
tăngtăng
SGOTSGOT (>40(>40
UI/L)
UI/L)
chiếmchiếm31,8%31,8%(7 TH).
(7 TH). - Kích
- Kích
thướcthước
ốngống
tụy tụy
2-182-18mmmm (4±3,5
(4±3,5
mm),có
mm),có
- SGPT:
- SGPT: 17-374
17-374U/LU/L(93±83,2),
(93±83,2),
tỉ lệtỉBN
lệ BN
có có 40,9%
40,9%(9 TH)
(9 TH)dãndãn>3mm.
>3mm.
tăngtăng
SGPTSGPT (>40(>40
UI/L)
UI/L)
chiếm
chiếm72,7%
72,7%(16(16 TH).TH). - Kích
- Kích
thướcthước
u: 8-37mm
u: 8-37mm (22,5±8
(22,5±8mm)mm)
BảngBảng2. Phân
2. Phânloạiloại
ungungthưthư
Loại
Loại
ungung
thưthư Số Số
THTH Tỉ lệ
Tỉ(%)
lệ (%)
ĐầuĐầu
tụytụy 7 7 31,831,8
Vater
Vater 7 7 31,831,8
Đọan
Đọan
cuốicuối
OMC OMC 6 6 27,227,2
Tá Tá
tràng
tràng 2 2 9,0 9,0

85
83
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

Bảng 3. Phân loại giải phẫu bệnh


Loại tế bào Số lượng Tỉ lệ (%)
Carcinom ống tuyến tụy 1 4,5
Carcinom ống tuyến Vater 1 4,5
Carcinom tuyến bóng Vater 7 31,8
Carcinom tuyến OMC 6 27,2
Carcinom tuyến tụy 6 27,2
U ống tuyến nhánh nghịch sản Vater 1 4,5

Bảng 4. Độ biệt hoá


Độ biệt hoá Số lượng Tỉ lệ (%)
Vừa 20 90,9
Kém 2 9

Bảng 5. Biến chứng


Loại biến chứng Số TH Tỉ lệ (%)
Rò tụy 4 18,1
Rò mật 2 9,0
Nhiễm trùng vết mổ 4 18,1
Biến chứng chung 10 45,4

4. THẢO LUẬN Tỉ lệ nam/nữ là 1,4 (13/9), tỷ lệ này theo


Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. Tuổi Nguyễn Tấn Cường (Nguyễn Tấn Cường, 2004)
và giới: là 0,66(42/65); Trần Văn Phơi (Trần Văn Phơi,
Chúng tôi có 22 BN. Tuổi trung bình là 66,6 2005) là 1,91 (23/12); Hồ Văn Linh (Hồ Văn
(52-81) tuổi, cao nhất là 81 tuổi và nhỏ nhất là Linh, 2016) là 2 (30/14); Lê Hữu Phước (Lê
52 tuổi. Lý giải cho điều này chính là do đặc Hữu Phước, 2018) là 0,76 (38/50). Tỷ lệ nam/nữ
trưng của bệnh viện Thống Nhất làbệnh viện lão có độ dao động khá rộng từ 0,66-2,0
khoa nên tuổi trung bình trong nghiên cứu này Đặc điểm lâm sàng:
cao hơn so với các tác giả khác Nguyễn Hoàng Lâm sàng của bệnh nhân chủ yếu là vàng da
(Nguyễn Hoàng, 2023); Trần văn Phơi (Trần và đau bụng ít gặp hơn. Đặc điểm này phùhợp
Văn Phơi, 2005); LêHữu Phước (Lê Hữu Phước, với sinh lý bệnh các bệnh lý u vùng quanh nhú
2018); Nguyễn Tấn Cường (Nguyễn Tấn Vater: khối u diễn tiến to dần, làm hẹp dần ống
Cường, 2004); Hồ Văn Linh (Hồ Văn Linh, mật chủ, gây tắc mật tiến triển ngày càng nặng.
2016) có tuổi trung bình lần lượt là 60,4 (11- Chúng tôi ghi nhận vàng da chiếm 59% và đau
70); 58,4 (35-78); 55,2 (26-77); 60,3 (30-89); bụng là 31,8%. Các tác giả khác như Trần Văn
56 (18-83). Phơi (Trần Văn Phơi, 2005) vàng da chiếm

86
84
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

85,7%
85,7%và và
đauđau bụng là 74,3%;
bụng là 74,3%; Lê Lê
HữuHữu Phước
Phước nhỏnhỏ
< 1cm
< 1cm
hiếm
hiếm
khikhi
nồng
nồng
độ >độ100
> 100
U/mL,
U/mL,
trong
trong
(Lê(Lê
HữuHữu Phước, 2018)
Phước, có vàng
2018) có vàngda là
da84,1%
là 84,1%và và khikhi
đó với
đó với
nồngnồng
độ >độ1000
> 1000
U/mLU/mL
thường
thường
là biểu
là biểu
đauđaubụng 44,3%;
bụng 44,3%; ĐoànĐoànTiến MỹMỹ
Tiến (Đoàn
(ĐoànTiếnTiến hiệnhiện
củacủa
di căn
di căn
xa. xa.
TăngTăng
CACA 19-9
19-9
cũngcũng
cóthể
cóthể
Mỹ,Mỹ,2015) lần lần
2015) lựơtlựơt
là 75,0%
là 75,0%và 46%.
và 46%. liênliên
quan
quan
đếnđến
viêm
viêm
đường
đường ĐốiĐối
mật.mật. vớivới
ungung
thưthư
TầnTầnsuấtsuất
bệnh : :
bệnh đoạnđoạn
cuốicuối
OMC,
OMC,độ nhạy
độ nhạy
và độ
và đặc
độ đặc
hiệuhiệu
củacủa
CACA
Trong đó, đó,
Trong u vùng
u vùngđầuđầutụytụy
7 ca,7 ca,
u đoạn
u đoạn
cuốicuối 19-9
19-9
là 53-89%
là 53-89%
và và
80-91%
80-91% (giá(giá
trị ngưỡng
trị ngưỡnglà là
OMC OMC 6 ca,
6 ca,
u bóng
u bóng
Vater
Vater
7 ca,
7 ca,
u táutràng
tá tràng
2 ca.
2 ca. 100U/mL).
100U/mL).CEA
CEAít giá
ít giá
trị hơn
trị hơn
CACA 19-919-9
trong
trong
- Ung
- Ung
thưthư
nhúnhúVater,
Vater,
đoạn
đoạncuốicuối
OMC OMC và tá
và tá chẩn
chẩn
đoánđoán
ungung
thưthư
đường
đường
mật,mật,
độ độ
nhạy
nhạy
và độ
và độ
tràng
tràng
có triệu
có triệu
chứng
chứngvà dấu
và dấu
hiệuhiệu
lâmlâm
sàng sàng
tương
tương đặcđặc
hiệuhiệu
củacủa
CEA
CEA là là
33-68%
33-68% và và
82-95%
82-95%
tự ung
tự ung thưthư
tụy.tụy.
Tỉ lệ
Tỉ các
lệ các
ungungthưthư
nàynày
thấpthấphơnhơn (Veillette
(Veillette
G, Castillo
G, Castillo
CF,CF,
2008).
2008).
ungungthưthưtụytụy
nhưng
nhưng
khảkhả
năng năng
thựcthực
hiệnhiện
phẫu phẫu
thuật
thuật - Trong
- Trong
nghiên
nghiên
cứucứu
chúng
chúng
tôi, tôi,
tăngtăng
CACA
19-919-9
triệttriệt
để cao
để cao
hơnhơnungung
thưthư
tụy,tụy,
vì vậy
vì vậy
hơnhơn
mộtmột nửanửa gặpgặp
ở 59%
ở 59%
bệnhbệnh
nhânnhân
(13(13
TH),
TH),
trong trong
khikhi
đó chỉ
đó chỉ
cáccácphẫuphẫu
thuật
thuật
cắt cắt
tá tụy
tá tụy
là do
là các
do các
ungung
thưthưquanh
quanh có 6cóTH
6 TH
tăngtăng
CEACEA(27,2%).
(27,2%).
bóngbóngVater,
Vater,
nghiên
nghiên
cứucứu
củacủachúng
chúng
tôi tôi
tỉ lệtỉcắt
lệ cắt
tá tá ChỉChỉ
địnhđịnh
mổ:mổ:
tụytụytrêntrên
bệnhbệnhnhân
nhânungungthưthưquanh
quanh
nhúnhú Vater
Vater - Phẫu
- Phẫu
thuật
thuật
Whipple
Whipple
đốiđối
vớivới
ungung
thưthư
quanh
quanh
63,6%.
63,6%.TươngTươngtự các
tự cáctác tác
giả giả
khác khác
nhưnhư Lê LêHữuHữu bóng
bóng
Vater
Vater
chủchủ
yếuyếu
dự dự
vàovào
lâmlâm
sàng:
sàng:
vàngvàng
da, da,
Phước
Phước(Lê(LêHữuHữu Phước,
Phước,2018),
2018),Đoàn ĐoànTiếnTiếnMỹMỹ đauđau
bụng
bụng
thượng
thượng
vị họăc
vị họăc
hạ sườn
hạ sườn
phảiphải
và cận
và cận
(Đoàn
(Đoàn
Tiến Tiến
Mỹ,Mỹ, 2015)
2015)
lần lần
lượtlượt
là 65,9
là 65,9
% và %78,5.
và 78,5. lâmlâmsàngsàng
là CAlà CA19.919.9
tăngtăng
cao,cao,
nộinội
soi soi
mậtmật
tụytụy
- Biểu
- Biểu
hiệnhiện
tìnhtình
trạng
trạng
tắc tắc
mậtmật
trướctrước
phẫu phẫu
thuật
thuật ngược
ngượcdòng dòng
thámthám
sát-sinh
sát-sinh
thiếtthiết
(nếu(nếu
có)có)
và CT-
và CT-
củacủađa đa
số số bệnhbệnhnhân nhân
vớivới bilirubin
bilirubintăngtăngcao,cao, ScanScan
chochothấythấy
u đầu
u đầu
tụytụy
hoặchoặc
quanhquanh
bóngbóng
Vater.
Vater.
bilirubin
bilirubin
toàntoàn
phầnphần
trungtrung
bình:bình:
107107
± 108,7mmol/l
± 108,7mmol/l - Đánh
- Đánh giá giá
khảkhả
năngnăng
cắt cắt
được được
hayhay
không?
không?
có có
50 50
% bệnh
% bệnh nhânnhâncó có
bilirubin
bilirubincaocao
là dolà do
vài vài Chúng
Chúng tôi tôi
dựadựavàovào
cắt cắt
lớplớp
điệnđiện
tóantóan
và nhất
và nhất
là là
trường
trường
hợphợpu đoạn
u đoạn cuốicuối
OMC OMC được được
nội nội
soi soi
mậtmật lúc lúc
phẫuphẫu
thuật.
thuật.
KhốiKhối
u cắt
u cắt
đượcđượclà những
là những
khốikhối
u u
tuỵ tuỵ
ngược
ngượcdòngdòng
để chẩn
để chẩn
đoán đoán
và đặt
và đặt
stentstent
để giải
để giải không
khôngdínhdính
vàovàomạchmạch
máumáu chungchung
quanh,
quanh,
có thể
có thể
áp. áp.
TheoTheoPhanPhan
MinhMinh Trí Trí
(Phan
(PhanMinh Minh
Trí,Trí,
2017)
2017) phẫuphẫu
tíchtích
khỏikhỏi
bó mạch
bó mạchmạcmạctreotreo
tràng
tràng
trên,
trên,
tĩnhtĩnh
nồngnồng
độ bilirubin
độ bilirubintoàntoàn
phần phần
khôngkhônglàmlàmtăngtăng
có ýcó ý mạchmạchcửacửavà tĩnh
và tĩnh
mạchmạchchủchủ
dưới.dưới.
(Hồ(Hồ
VănVănLinh,
Linh,
nghĩa
nghĩa
tỷ lệtỷbiến
lệ biến
chứngchứngrò tuỵ
rò tuỵ
(p=0,898).
(p=0,898). 2016).
2016).
- CA- CA 19-919-9có có
thể thể
đượcđượcsử sửdụngdụngở những
ở những PhầnPhần
lớnlớn
phẫuphẫu
thuậtthuật
trong
trong
nghiên
nghiêncứucứu
đượcđược
bệnhbệnh
nhânnhâncó triệu
có triệuchứng,
chứng,giúpgiúpphânphânbiệtbiệt
giữagiữa tiếntiến
hànhhành
theotheo
phương
phương pháppháp
Whipple
Whipple kinhkinh
điển.
điển.
cáccác
khốikhối
u lành
u lành
tínhtính
và ác
và tính.
ác tính.
TuyTuynhiên,
nhiên,
do sự
do sự Kỹ Kỹthuật
thuật
cắt cắt
hanghang
vị dạvị dày
dạ dày
ở chúng
ở chúng
tôi được
tôi được
ưa ưa
giớigiới
hạnhạn
củacủađộ nhạy
độ nhạynênnên
cầncầnđược được
sử dụng
sử dụng cùngcùng chuộng
chuộng hơnhơn
kỹ thuật
kỹ thuật
bảobảo
tồntồn
mônmôn vị. vị.
Ngoài
Ngoài
ra, ra,
vớivới
cáccác
kỹ kỹ
thuật
thuật
chẩn
chẩn
đoán
đoán
khác.
khác.
CACA
19-9
19-9 khikhi
cắt cắt
bỏ hang
bỏ hangvị dạ
vị dày
dạ dày
thì thì
phẫuphẫu
trường
trường
ở mặt
ở mặt
thường
thường
tăngtăng
trong
trong
ungung
thưthư
mậtmật
tụy,tụy,
nồngnồng
độ cao
độ cao trước
trước
vùngvùng
đầuđầu
tuỵtuỵ
được được
bộcbộc
lộ rõ
lộ ràng,
rõ ràng,
rất rất
dễ dễ
hơnhơn
100U/mL
100U/mL có giá
có giá
trị chẩn
trị chẩn
đoánđoán
ác tính,
ác tính,
nồngnồng dàng
dàng
để để
quan
quan
sát sát
và và
phẫu
phẫu
tíchtích
cáccác
mạch
mạch
máumáu
độ từ
độ37-100
từ 37-100U/mL
U/mL
ít đặc
ít đặc
hiệu.
hiệu.
NóiNóichung,
chung,
nồngnồng vùng
vùng
đầuđầu
tuỵtuỵ
tá tràng
tá tràng
do đó
do trước
đó trước
khikhi
bộcbộc
lộ các
lộ các
độ độ
trong
trong
huyết
huyết
thanh
thanh
phản
phản
ánhánh
kíchkích
thước
thước
u, uu, u mạch
mạch
máumáu
vùngvùngđầuđầu
tụytụy
tá tràng,
tá tràng,
theotheo
kinhkinh

87
85
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

nghiệm chúng tôi tiến hành cắt hang vị dạ dày 2016) có 65,9% bệnh nhân được sử dụng miệng
nếu như không bảo tồn môn vị để phẫu trường nối tụy hỗng tràng tận bên và (34,1%) được sử
được rộng rải. Tuy nhiên việc có bảo tồn môn dụng miệng nối tụy với mặt sau dạ dày; hơn một
vị hay không bảo tồn môn vị khi cắt khối tá tuỵ nữa bệnh nhân được dẫn lưu ống tụy ra ngoài
thì vẫn đang còn nhiều tranh luận. Theo kinh (54,5%). Nghiên cứu của Fabre (Fabre MJ,
điển các tác giả luôn luôn cắt hang vị dạ dày Arnaud PJ and Navarro F, 1998), Aranha
nhằm mục đích đảm bảođược việc nạo hạch di (Aranha GV and Aaron JM, 2006), Fang
căn dễ dàng hơn và tránh biến chứng rỗng dạ (Fang LW, Shyr MY and Su HC, 2007) thì ủng
dày muộn. Tuy nhiên Traverso và Longmire hộ phương pháp nối tuỵ với dạ dày và cho rằng:
(Traverso LW and Longmire WP, 1980) lại đề nối tuỵ dạ dày là phương pháp an toàn với tỉ lệ tử
xuất kỹ thuật bảo tồn môn vị vì theo tác giả việc vong và biến chứng dò tuỵ thấp. Tuy nhiên
cắt bỏ môn vị để lại rất nhiều hậu quả như: hội nghiên cứu của Yeo (Yeo JC, Cameron LF and
chứng Dumping, loạn dưỡng, thiếu máu. Đến Lillemoe DK, 2000), Hines JO (Hines JO and
nay vẫn chưa có sự thống nhất chung trong kỹ Reber AH, 2006) lại thích nối tuỵ với hỗng tràng
thuật xử trí hang vị dạ dày và cũng chưa có tận bên hơn là miệng nối dạ dày và cho thấy hoặc
phươngpháp nào đem lại độ an toàn tuyệt đối là không có sự khác biệt giữa nối tuỵ dạ dày với
sau phẫu thuật cắt tá tụy. nối tuỵ hỗng tràng hoặc là nối tuỵ dạ dày có nguy
- Nguyễn Cao Cương và Văn Tần (Nguyễn cơ hẹp miệng nối tuỵ cao hơn nối tuỵ hỗng tràng.
Cao Cương, Văn Tần, 2008) trong nghiên cứu Lê Lộc (Lê Lộc, 2004) Nguyễn Tấn Cường
của mình với 73 BN cắt tá tụy gồm 9 BN cắt hang (Nguyễn Tấn Cường, 2004) Nguyễn Minh Hải
vị dạ dày và 64 BN bảo tồn môn vị. Kết quả: 4 (Nguyễn Minh Hải, 2004) có nhiều nghiên cứu
BN có biến chứng ứ trệ dạ dày đều thuộc những phẫu thuật cắt tá tuỵ điều trị bệnh lý vùng đầu tuỵ
trường hợp bảo tồn môn vị, tác giả đã nhận xét đã sử dụng cả hai phương pháp hoặc nối tụy - dạ
rằng: biến chứng ứ trệ dạ dày sau cắt tá tụy xuất dày hoặc nối tụy- hỗng tràng.
hiện cao hơn khi có bảo tồn môn vị. Hồ Văn Linh Biến chứng chung:
(Hồ Văn Linh, 2016) tỷ lệ cắt hang vị dạ dày (79 Biến chứng sau phẫu thuật cắt khối tá tuỵ thì
5%) so với bảo tồn môn vị (20 5%). Carona rất đa dạng và phức tạp; biến chứng nặng có nguy
(Caronna R, Peparini N and Cosimo RC, 2012), cơ đe dọa đến tính mạng của bệnh nhân như: rò
phẫu thuật đầu tụy tá tràng 89 BN bệnh lý vùng tụy, chảy máu, ứ trệ dạ dày; biến chứng nhẹ như:
đầu tuỵ tá tràng thì không có trường hợp nào áp - xe tồn lưu, viêm tụy cấp thoáng qua, nhiễm
được bảo tồn môn vị . Bassi C (Bassi C, Falconi trùng vết mổ nhiễm trùng đường mật ngược
M and Molinari E, 2005) với 151 BN cắt khối tá dòng, rò miệng nối mật ruột, rò miệng nối vị
tuỵ được chia thành hai nhóm: nhóm nối tụy với tràng. Mặc dù các biến chứng này có hay không
dạ dày gồm 69 BN thì bảo tồn môn vị là 66 và có nguy cơ đe dọa tính mạng người bệnh nhưng
nhóm nối tụy với hỗng tràng gồm 82 BN bảo tồn chắc chắn kéo dài thời gian điều trị làm tăng chi
môn vị là 70 BN .Hồ Văn Linh (Hồ Văn Linh, phí , ảnh hưởng đến kinh tế gia đình và xã hội.

88
86
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

Trong nghiên
Trong cứucứu
nghiên chúng tôi là
chúng tôi45,4%. Lí giải
là 45,4%. chocho
Lí giải - Chúng
- Chúngtôi tôi
ghighi
nhậnnhận
có có4 TH 4 TH (18,1%)
(18,1%) rò rò
kết kết
quảquả
nàynày
là do
là kích thước
do kích ốngống
thước tuỵtuỵ
nhỏnhỏ
hơnhơn
3 3 tụy,tụy,
có 1cóTH1 TH
rò tụy
rò tụy
kéokéodài dài
phảiphải
mổmổ lại dẫn
lại dẫn
lưulưu
mmmm chiếm 59,1%.
chiếm CácCác
59,1%. tác tác
giả giả
khác nhưnhư
khác Nguyễn
Nguyễn ốngống
tụytụy
và khâu
và khâu
lại miệng
lại miệng
nốinốivà 1vàTH 1 TH
rò tụy
rò tụy
kèmkèm
Hoàng (Nguyễn
Hoàng Hoàng,
(Nguyễn 2023)
Hoàng, là 59,4%;
2023) Nguyễn
là 59,4%; Nguyễn bungbung
vết vết
mổmổ phảiphải
đóngđóng
lại lại
nhưng
nhưng khikhi mổmổ lại lại
TấnTấn
Cường
Cường(Nguyễn TấnTấn
(Nguyễn Cường,
Cường, 2004) là là
2004) không
không
tìmtìm
thấythấy
chổchổ
rò. rò.
Cả Cả
2 TH 2 THnàynày sausauđó đều
đó đều
44,4%, Malleo
44,4%, G (Malleo
Malleo G, 2010)
G (Malleo là 41,5%,
G, 2010) Hồ Hồ
là 41,5%, ổn và
ổn đựoc
và đựoc
xuấtxuất
viện.
viện.
1 TH1 TH
còncònlại tự
lạikhỏi.
tự khỏi.
TheoTheo
VănVăn
Linh (Hồ(Hồ
Linh VănVăn
Linh, 2016)
Linh, là 30,8%,
2016) Lê Hữu
là 30,8%, Lê Hữu PhanPhan
MinhMinh
Trí Trí
(Phan
(Phan
MinhMinhTrí,Trí,
2017) 2017)có 2cóyếu
2 yếu
Phước
Phước (Lê(LêHữuHữuPhước,Phước,2018) là 31,8%.
2018) là 31,8%. tố liên
tố liên
quanquan
đếnđếnrò tụy
rò tụy
là kích
là kíchthướcthước ốngốngtụytụy
Biến chứng
Biến chứngrò tụy:
rò tụy: (<3(<3mm) mm)
và và
mậtmậtđộ độmômô tụytụy(mềm).
(mềm). Theo Theo
Hồ Hồ
- Phẫu thuật
- Phẫu Whipple
thuật Whipple có tỷ
cólệtỷròlệtụy khákhá
rò tụy cao,cao, VănVăn LinhLinh
(Hồ(HồVănVăn Linh,
Linh, phạmphạm Thanh Thanh Hải,Hải,
tử vong
tử vongcủacủa
nhómnhóm nàynàycũng caocao
cũng hơnhơnnhững nhóm
những nhóm 2019)
2019)
KhâuKhâu
miệngmiệngnốinối
tụy-hỗng
tụy-hỗng tràng tràng
tận tận
bênbên
khác, phần
khác, lớnlớn
phần điềuđiều
trị nội khoa
trị nội thành
khoa công.
thành công. kiểukiểu
Blumgart
Blumgartlàmlàmgiảmgiảm
tỷ lệtỷrò
lệ tụy.
rò tụy.
- Rò- Rò
tụytụy
được địnhđịnh
được nghĩa theotheo
nghĩa nhómnhómnghiên
nghiên Sử Sửdụng dụng
Octreotide
Octreotide có giảm
có giảmtỉ lệtỉbiến
lệ biếnchứng
chứng
cứucứu quốcquốctế về
tế vềrò ròtụytụy (ISGPF:
(ISGPF: International
International hayhaykhôngkhông thaythayđổiđổi
tùytùy
theotheo
tác tác
giả.giả.Chúng Chúngtôi tôi
Study
StudyGroup
Groupof Pancreatic
of Pancreatic Fistula) nhưnhư
Fistula) sau:sau:
Rò Rò ghighi
nhận nhậncó 18,1%
có 18,1% có rò
có tụy,
rò tụy,
chúng chúng tôi tôi
không
không
tụytụy
là sự thông
là sự thôngnốinốibất bất
thường
thường giữagiữa
niêm mạcmạc
niêm điềuđiều
trị dự
trị dự
phòngphòngvì kết
vì kết
quảquảđiềuđiều trị dựtrị dự
phòng
phòng
ốngốngtụytụy
vớivới
bề mặt
bề mặtniêm niêmmạcmạckháckhácchứa dịchdịch
chứa từ từ không
không chắc chắc chắn.chắn.TheoTheo YeoYeo CJ CJ (Yeo (YeoJC,JC,
tụytụy
có nồng
có nồng độ enzyme
độ enzyme cao.cao.
Rò Ròtụytụy
khikhi
amylase
amylase Cameron
Cameron LF LF andand
Lillemoe
LillemoeDK,DK, 2000) 2000) và và
cộng cộng
trong dịchdịch
trong dẫndẫn
lưulưutừ ngày
từ ngàyhậuhậuphẫu thứthứ
phẫu 3 và3 có
và có sự nghiên
sự nghiên cứucứutrêntrên
211BN211BN trong
trong
đó 60% đó 60% bảobảo
tồntồn
lượng
lượngamylase
amylasecaocao gấpgấp3 lần nồng
3 lần nồngđộ amylase
độ amylase ở ở mônmôn vị vị và và 87% 87%nốinối tụytụyhỗng hỗng tràng,tràng,
dùng dùng
huyết thanh,
huyết vớivới
thanh, bất bất
kỳ hàm
kỳ hàmlượnglượngnào.nào. octreotide
octreotide vớivớiliềuliều
250250mcgmcg2 giờ2 giờtrước trướckhikhi
mổ,mổ,
- Rò- Rò
tụytụyđượcđượcchiachia
là 3làmức
3 mứcđộ như sau:sau:
độ như kéokéodài dài
7 ngày
7 ngày không
khônggiảm giảm
biếnbiếnchứng chứng rò tụy.
rò tụy.
o oĐộ Độ
A: rò
A:tụy
rò tụy
nhẹ,nhẹ,
không
không
có triệu
có triệu
chứng,
chứng, Aranha
Aranha (Aranha
(Aranha GVGV andand
AaronAaronJM,JM, 2006) 2006)
rò tụy
rò tụy
dịchdịch
ra dẫn
ra dẫn
lưu.lưu.
Không
Không
cầncần
điềuđiều
trị đặc
trị đặc
hiệu.
hiệu. điềuđiều
trị bảo
trị bảo
tồntồnthành
thành
công công
gồm: gồm:ăn kiêng,
ăn kiêng, nhịnnhịn
o oĐộ Độ
B: rò
B: tụy
rò tụy
có triệu
có triệu
chứng,
chứng,
BNBN
có thể
có thể ăn 58%
ăn 58% nuôinuôi
dưỡng dưỡngbằngbằng
đường
đường tĩnhtĩnhmạch mạch40% 40%
thanthan
đauđau
bụng,
bụng,
sốt,sốt,
buồnbuồnnôn…cần
nôn…cần
được
được
đánh
đánh và vàmổmổ lại lại
chỉ chỉ1,6%;
1,6%; điềuđiềutrị trịrò rò tụytụy bằng bằng
giá giá
và điều
và điều
trị nâng
trị nâng
đỡ,đỡ,
dịchdịch
truyền,
truyền,
kháng
kháng
sinh.
sinh. octreotide
octreotide chocho thấythấy
khôngkhôngcó cókhác khác biệtbiệtvề kết
về kết
o oĐộ Độ
C: rò
C: tụy
rò tụy
nặng
nặng
cầncần
điềuđiều
trị tích
trị tích
cực.cực. quảquả
so vớiso với
nhóm nhóm không
khôngdùngdùng
octreotide,
octreotide, điềuđiều
trị trị
BNBNthường
thườngtrongtrong
tìnhtình
trạng
trạng
nặng,
nặng,
dễ nhiễm
dễ nhiễm
trùng,
trùng, dự dựphòng
phòng rò tụy
rò tụysausaumổmổ bằngbằng octreotide
octreotide vẫnvẫn
suysuy
cơ quan
cơ quanvà cóvà thể
có thể
bị đe
bị dọa
đe dọa
tínhtính
mạng.
mạng. chưachưa
được được
khẳngkhẳngđịnh.
định.
Theo Theo
VănVăn TầnTần (Văn (Văn
Tần,Tần,
- Các
- Các
tác tác
giả giả
khác khác
nhưnhư
Hồ HồVănVăn
LinhLinh
(Hồ(Hồ
VănVăn Nguyễn
Nguyễn CaoCao Cương,
Cương,Lê LêVănVăn Nghĩa,
Nghĩa, 2002)
2002)số số
Linh,
Linh,
2016)
2016)tỷ lệtỷròlệtụy
rò tụy
là 2,3%,
là 2,3%,TrầnTrần
VănVăn
PhơiPhơi lượng
lượngdịchdịchrò dưới
rò dưới
300300ml/24
ml/24giờgiờthì cóthì thể
có thể
điềuđiều
(Trần
(Trần
VănVănPhơi,
Phơi, 2005)
2005)
là 20%,
là 20%,Lê LêHữuHữu
Phước
Phước trị bảo
trị bảo
tồntồnnhưnhư hồihồi
sứcsứctốt tốt
vớivới
đầyđầy đủ nước
đủ nước điệnđiện
(Lê(Lê
HữuHữuPhước,
Phước, 2018)2018)
là 10,2
là 10,2
%, %,
Nguyễn
Nguyễn
MinhMinh giảigiải
năng nănglượnglượngkháng
khángsinhsinh
mạnh mạnh chống chống nhiễm
nhiễm
HảiHải
(Nguyễn
(Nguyễn Minh MinhHải,Hải,
2004)2004)
là 7,9%,
là 7,9%,
PhanPhan trùng
trùng
và và cả sandostatin
cả sandostatin liềuliều
cao;cao; trong trongtrường
trường
Minh
Minh
Trí Trí
(Phan(PhanMinh MinhTrí,Trí,
2017)
2017)
là 10,43
là 10,43
%. %. hợphợpsố lượng
số lượng dịchdịchrò trên
rò trên
300300 ml/24 ml/24 giờgiờvà rò
và rò

89
87
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

vào ổ bụng thì cần phải mổ lại ngay và phẫu cơ nào liên quan đến rò mật. Nhiễm trùng vết
thuật cơ bản nhất là cắt bỏ phần lớntụy còn lại mổ có 4 TH (18,1%) trong đó có 1 ca liên quan
và dẫn lưu. đến rò tụy phải mổ lại và 2 TH còn lại khỏi
- Đặt stent có làm giảm biến chứng sau phẫu khi điều trị nội khoa.Theo Courtney M
thuật không chúng tôi không có kinhnghiệm vì (Courtney M , Townsend JR, et al, 2012) rò
số BN đặt stent không nhiều. Theo công trình mật là 2 %, Phan Minh Trí (Phan Minh Trí,
nghiên cứu của Pisters PWT (Pisters PVT, 2017) rò mật và nhiễm trùng lần lượt là là 0,8%
2001) và cộng sự thì đặt stent tiền phẫu không và 4,38%. Lê Hữu Phước (Lê Hữu Phước,
làm giảm tỉ lệbiến chứng mà còn tăng nhiễm 2018) là 4,5% và 17%.
trùng vết mổ. 5. KẾT LUẬN
Biến chứng rò mật, nhiễm trùng: Phẫu thuật cắt khối tá tụy (PT Whipple kinh
Rò mật chúng tôi có 2 TH (9%) cao hơn điển) trong điều trị ung thư quanh bóng Vater là
các tác gỉa khác, có thể do 2 TH này kích thước một phẫu thuật phức tạp, nhiều tai biến và biến
OGC khá nhỏ #4-5 mm và chúng tôi không có chứng trong và sau mổ nhưng có thể thực hiện
dẫn lưu miệng nối mật ruột. Theo Phan Minh đựoc ở khoa ngoại Gan Mật Tụy với điều kiện
Trí (Phan Minh Trí, 2017) không yếu tố nguy chỉ định mổ và chọn lựa bệnh hợp lí.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Lê Hữu Phước (2018). Nghiên cứu kết quả Pancreaticoduodenectomy. Formos Med
phẫu thụât cắt khối tá tụy do các bệnh lí ác Assoc, 106(9), 717-727.
tính vùng quanh nhú Vater tại bệnh viện [6] Aranha, G.V. and Aaron, J.M. (2006).
Bình Dân. Tạp chí y học TP Hồ Chí Minh, Critical Analysis of a Large Series of
phụ bản tập 22(số 2), 474- 481. Pancreaticogastrostomy After
[2] Phan Như Hiệp (2005). Kết quả điều trị Pancreaticoduodenectomy. Arch Surg,
141, 574-580.
phẫu thuật ung thư bóng Vater. Tạp chí y
[7] Veillette, G., Castillo, C.F. (2008). Distal
học TP. Hồ ChíMinh, phụ bản số 3(tập 8),
Biliary Malignancy. Surgical Clinics of
51-64.
North America, 88, 1429-1447.
[3] Courtney, M., Townsend, J.R., et al. [8] Yeo, J.C., Cameron, L.F., & Lillemoe,
(2012). Adenocarcinoma of the exocrine D.K. (2000). Does Prophylactic Octreotide
pancreas. In Sabiston (pp.15438-6). Decrease the Rates of Pancreatic Fistula
Elsivier. and Other Complications After
[4] Nguyễn Cao Cương, Văn Tần (2008). Biến Pancreaticoduodenectomy? Results of a
chứng phẫu thụât Whipple. Tạp chí y học Prospective Randomized Placebo-
TP. Hồ Chí Minh, phụ bản số 3(tập 12), Controlled Trial. Ann of Surg, 232(3), 419-
83-85. 429.
[5] Fang, L.W., Shyr, M.Y., & Su, H.C. [9] Văn Tần, Nguyễn Cao Cương, Lê Văn
(2007). Comparison Between Nghĩa. (2002). Kết quả phẫu thuật
Pancreaticojejunostomy and Whipple cải tiến. Tạp chí y học TP. Hồ Chí
Pancreaticogastrostomy After Minh, phụ bản 6(tập 2), 184-194.

90
88
Tạp chí Khoa học và Kinh tế Phát triển Trường Đại học Nam Cần Thơ ISSN: 2588 1272. Số 21 (2023)

[10][10]
Hồ Hồ
VănVăn Linh, Phạm
Linh, Phạm ThanhThanhHảiHải (2019).
(2019). [19][19]
Nguyễn
Nguyễn HoàngHoàng (2023).
(2023).KếtKết quảquảphẫu phẫu
Miệng
Miệngnốinối
tụytụyhỗng tràng
hỗng kiểukiểu
tràng Blumgart
Blumgart thuật cắt cắt
thuật khốikhốitá tuỵ điềuđiều
tá tuỵ trị ung thưthư
trị ung vùng vùng
cải cải
tiếntiến
trong phẫu
trong thuật
phẫu whipple:
thuật whipple: kinhkinh tá tràng
tá tràngđầuđầutuỵtuỵtại Bệnh
tại Bệnh việnviệnĐạiĐại họchọcy y
nghiệm
nghiệm73 trường
73 trườnghợp.hợp.TạpTạpchí chí
y học lâmlâm
y học Hà Hà
Nội.Nội.TạpTạp chí chí
y họcy học
ViệtViệtNam, Nam,tập tập
522,522,
sàngsàng
(số (số
53),53),
118-122.
118-122. số 1.
số 1.
[11][11]
Caronna,
Caronna, R., R.,
Peparini,
Peparini,N., N.,
& Cosimo
& Cosimo RC.RC. [20][20]
Nguyễn
Nguyễn Minh Minh HảiHải(2004).
(2004). Phẫu Phẫuthụâtthụât
cắt cắt
(2012). Pancreaticojejuno
(2012). Pancreaticojejuno Anastomosis
Anastomosis khốikhối
tá tụy
tá tụy
chocho cáccácbệnh bệnhlí đầu
lí đầu
tụytụyvà và
after Pancreaticoduodenectomy:
after Pancreaticoduodenectomy: Brief Brief
quanh
quanhnhúnhú vatervater
tại bệnh
tại bệnh việnviện
ChợChợ rẫyrẫy
Pathophysiological
Pathophysiological Considerations
Considerations for for
a a
trong
trong
6 năm6 năm(1997-2003):
(1997-2003): 101101trường
trườnghợp.hợp.
Rational
RationalSurgical Choice.
Surgical Choice. International
International
TạpTạpchí chí
y học
y họcTP.TP.Hồ Hồ ChíChí Minh,Minh, 8(phụ
tập tập 8(phụ
Journal
Journalof Surgical
of SurgicalOncology,
Oncology, 1-5.1-5.
[12][12]
Traverso,
Traverso,L.W. andand
L.W. Longmire,
Longmire, W.P. W.P. bảnbảnsố 3),
số 3),
113-118.
113-118.
(1980). Preservation
(1980). Preservation of the Pylorus
of the Pylorus in in [21][21]
ĐoànĐoàn TiếnTiến
MỹMỹ (2015).
(2015).Đánh Đánhgiá giá
di căn
di căn
Pancreaticoduodenectomy.
Pancreaticoduodenectomy. AnnAnn Sur,Sur, hạchhạch
trongtrong
phẫu phẫuthuậtthuật
triệttriệt
để ung
để ungthưthư
193(3),
193(3),
306-309.
306-309. quanh
quanh bóngbóngvater. TạpTạp
vater. chí chí
y họcy học
TP.TP. Hồ Hồ
[13][13]
Bassi, C., C.,
Bassi, Falconi, M.,M.,
Falconi, & Molinari,
& Molinari, E. E. ChíChíMinh,Minh, 19(phụ
tập tập 19(phụ bảnbản số 1),
số 1),
218-224.
218-224.
(2005). Reconstruction
(2005). Reconstruction by by [22][22]
TrầnTrần
VănVăn Phơi Phơi(2005).
(2005).Phẫu Phẫuthuật
thuật
whipple
whipple
pancreaticojejunostomy
pancreaticojejunostomy Versus
Versus trong
trong
điềuđiều
trị các
trị các
bênh bênh
quanh quanhbóng bóngvater.
vater.
Pancreaticogastrostomy
Pancreaticogastrostomy Following
Following TạpTạpchí chí
y học
y họcTP.TP.Hồ Hồ ChíChí Minh,Minh,9(phụ9(phụbảnbản
Pancreatectomy.
Pancreatectomy. Annals
Annals of Surgery,
of Surgery, 242,242, số 1),
số 1),
43-48.
43-48.
767-773.
767-773. [23][23]
Hoàng
Hoàng ThếThếQuýQuý (2004).
(2004). Nhận Nhậnxét xét
bước bước
[14][14]
Fabre, M.J.,
Fabre, Arnaud,
M.J., Arnaud, P.J.,P.J.,
& Navarro,
& Navarro, F. F. đầuđầukết kết
quảquảphẫu phẫu
thụâtthụât
Whipple
Whipple tại khoa
tại khoa
(1998). Results
(1998). of pancreatogastrostomy
Results of pancreatogastrostomy ngoại
ngoạibệnhbệnh
việnviện tỉnhtỉnh
Đaklak.
Đaklak. TạpTạp chí chí
y học
y học
after pancreatoduodenectomy
after pancreatoduodenectomy in 160
in 160
TP.TP.
Hồ Hồ ChíChíMinh, Minh,8(3),8(3),
119-124.
119-124.
consecutive
consecutive patients. British
patients. Journal
British Journal of of
[24][24]
PhanPhanMinh MinhTrí Trí
(2017).
(2017).CácCác yếuyếutố liên
tố liên
Surgery,
Surgery,85, 85,
751-754.
751-754.
quanquanđếnđếnbiếnbiếnchứngchứngsớmsớm củacủa phẫu phẫu
thuậtthuật
[15][15]
Hines, andand
J.O.J.O.
Hines, Reber,
Reber,A.H. (2006).
A.H. (2006).
Technique
Technique of pancreaticojejunostomy
of pancreaticojejunostomy cắt cắt
khốikhối
tá tụy
tá tụy
điềuđiềutrị ung
trị ung
thưthưquanhquanh bóngbóng
reconstruction
reconstruction after
after vater. TạpTạp
vater. chí chí
y họcy họcTP.TP.Hồ Hồ ChíChíMinh, Minh,phụphụ
pancreaticoduodenectomy.
pancreaticoduodenectomy. Hepatobiliary
Hepatobiliary bảnbản 21(số
tập tập 21(số2), 2),
111- 111-
115.115.
Pancreat
Pancreat Surg, 13, 13,
Surg, 185-189.
185-189. [25][25]
Pisters,
Pisters,
PVT.,PVT.,H. W.H. W.(2001).
(2001). Effect
Effectof of
[16][16]
Lê Lê
LộcLộc(2004). KếtKết
(2004). quảquả điềuđiều
trị phẫu
trị phẫu thuật
thuật preoperative
preoperative biliary
biliary
decompression
decompression on on
ungung
thưthưbóng Vater.
bóng Vater.TạpTạpchí chí
y học TP.TP.
y học Hồ Hồ pancreatico-duodenectomy-
pancreatico-duodenectomy- associated
associated
ChíChí
Minh,
Minh, 8(phụ
tập tập 8(phụbảnbảnsố 3), 51-64.
số 3), 51-64. morbidity
morbidity in 300
in 300consecutive
consecutive patients. AnnAnn
patients.
[17][17]
Hồ Hồ
VănVăn Linh (2016).
Linh (2016).Đánh Đánhgiágiákết kếtquảquả of Surg,
of Surg,234,234,
147-155.
147-155.
phẫu thuật
phẫu cắt cắt
thuật đầuđầu
tụy tụy
tá tràng
tá tràngtrong trongđiềuđiều [26][26]
Malleo,
Malleo, G., G.,
C. S. C.(2010).
S. (2010). Delayed
Delayed gastric
gastric
trị ung thưthư
trị ung bóng Vater
bóng Vater
(Luận(Luậnán tiến
án tiếnsĩ ysĩ y emptying
emptying afterafter
pylorus-preserving
pylorus-preserving
học).
học). pancreaticoduodenectomy:
pancreaticoduodenectomy: validation
validation of of
[18][18]
Nguyễn
Nguyễn TấnTấnCường
Cường (2004). UngUng
(2004). thưthư nhúnhú International
International Study StudyGroupGroup of Pancreatic
of Pancreatic
Vater: kết kết
Vater: quảquả
điềuđiều
trị tại
trị bệnh
tại bệnhviệnviện ChợChợ Surgery
Surgery classification
classification andand analysis
analysis of risk
of risk
Rẫy. TạpTạp
Rẫy. chí chí
Yhọc TP.TP.
Yhọc Hồ HồChíChíMinh,Minh, phụphụ
factors.
factors.Hepato-Pancreato-Biliary
Hepato-Pancreato-Biliary
số 3(tập
bảnbản số 3(tập8), 8),
124-133.
124-133.
Association,
Association, 12, 12,
610-618
610-618

91
89

You might also like