Professional Documents
Culture Documents
19.2.OnlinePublication-403-1953 - Bài Báo Đã Xuất Bản
19.2.OnlinePublication-403-1953 - Bài Báo Đã Xuất Bản
TÓM TẮT
ục tiêu:
p ẩ ờ ê ù .
Phương pháp: ê p
ờ . p p ẩ ờ ê ù
.
Kết quả: ê ờ
p . ờ ê ù ề p ẩ p ó
ắ ị p ê ầ .
Kết luận p p ẩ
ạ é e ê ẩ . ờ ê ù p
p ẩ .
Quy trình chế biế .
ABSTRACT
Aims: To develop a method for processing vegetarian rolls from Pleurotus
ostreatus and evaluate the product acceptance by consumers.
Methods: The research was carried out at the laboratory scale to find out the
optimal parameters for the processing method including the ratio of Pleurotus
ostreatus to tofu, heat treatment time. The consumer acceptance was also
conducted.
Results: Research for optimal results: 45% Pleurotus ostreatus, 60 minutes of
heat treatment. Consumers appreciated the product: reasonable price, good
quality, light color, firm structure, good taste, acceptable requirements.
Conclusion: The processing method has been developed for products that meet
the standard test parameters. The consumer accepted the product.
Keywords: processing method, vegetarian rolls, Pleurotus ostreatus
Tác giả liên hệ: Phan Uyên Nguyên Nhận bài: 28/2/2023
Email: punguyen@agu.edu.vn Chấp nhận đăng: 30/4/2023
Doi: https://doi.org/10.56283/1859-0381/403 Công bố online: 30/4/2023
1
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
ng n ng n ệ g
đ ng ống n ng ng ấ ng
n n ậ ng g n ng n n
ăn n n n n ệ ăn n ng n nấ ng ăn
n g ấn đ g n n
ng ện n n n ng n n ấ ng ấ n
ấn đ ng n ng ố ng n đ ng
n đ n n ng ng g ấ ng n
trong việ ng n ng n n ng
ng ng ăng n n n n
nấ ng Pleurotus n n n g
ostreatus đ đ n n n ng n ng n
ng n n n ấ n n ng
ng n ng ng n
n n n ng ng n ng ấ ng nấ ng
n ng ng đ ng n
ng n ng g n n ng n ng đố đ đ
ng n nấ n ng ấ
ng đ ng ảng - ng đ n
ấ ng ấ ng n n ng
là pleurotin, c ch h đ ng c a vi ấ đ n ng
khu n Gr ng ng ng ng n ng ấ n ệ
bện đ ện ống n ng n
đ ng ố
ng g n ấ ng
n n ả n n
ấ ng nấ ng ng đ bện
n n
g nấ ng ng ấ
nấ đ ng n n ản tinh b nấ ấ
ấ ng đ ản ng n ng ng đ ng
ng nă ấn
P.ostreatus P.pulmonarius ấ n ng n đ
nấ ng n n ấ g n u quy trình ch bi n chả
n ả nấ ng n chay nấ ng đ ện n
đ ng ng đ ng ản g
n n n n ăn n ng g n g ăng g
đ n nấ g
n nấ ng
ng n n ện n nấ ng
đ ng ng n
2
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
ng ệ đ n n : n n đ n ả n
nấ n n g n n n đ ố n
ng ng ệm b n ng ng ệ ng ệ n
ng ng ệ n g ệ
ng n nn n ng n ng n nđ n
Giang. n g n
ấ ng đ ng đ nhiệ đ ố ả
n ả n ả n ố ng n
ng ậ n ng ng ng n n n n
ệnh ho n ấ ch n n ng ng
ng đ n gố ng n đ ấ ả n đn
n đ n g n ng n ấ ăng g ả
nhiệ đ n n ậ n đ
n n n n ng đ ấ n ả
ng n ấ n n ấ
3
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
100°C g n đ ng đ ăng g n ả ản ản
ảđ nđ ấ ố đ ng n đ g n
ng ệt vi sinh vậ ả n n ả ản n ệ đ ấ n
n n ng n n n n ậ n ậ
ngăn đ ng n ng đ n đ n ng n ng
ấ ản ố n ệ đố ấ ng ản
n ậ n n ệ đ
2.2. Kh o sát ƣởng của tỷ lệ nấ ào gƣ/ à ủ đ n chấ lƣợng s n ph m
ệ ố n ng Th Kim Khánh, v ng n c
g nấ ng đ ản n ậ đ c lo i ra sẽ làm cho sản
đ g ả n ấ ng ph m chả có cấu trúc ch c, màu sáng,
ố ng ệ đ ố n n cảm quan tốt nhất [9]. đ ố n
ng n n n n ố ệ nấ nấ ng đ
ng ố ng ệ đ đ ố n
ng 1= 25, A2= 35, ố đ n g n : đ ng
A3= 45, A4 ấ ng 1,8% b ng ố n
n n n gố ện
ng n đ n ng đ n . ti n n đ ấ
ấ n n n n đ ng n
ả n n nấ ả n đ
đ n n n
ả lo n c vì theo
2.3. Kh o sát ƣở g g ấ đ ấ lƣợ g
g n ấ ố g nn ng ệ đ đ
g ản g đ g ả n ố n đ ện
ấ ng ố g n ấ ng đ n n ện
B1= 45, B2= 60, B3= 75, B4 ấ đ t o ra sản ph m ta ti n hành
ng n n c đ nh các thông số nh đ n g
hiện n đ chấ ng sản ph n : đ
nđn n ấ o
ng ấ đ n g ả n
. . o ứ đ ấ ủ gƣ gđ
ng đ n g n n ng ng đ g :
đ ấ n ận ng ng đ n n - ng n n n
ă đ ả năng ng ng n đ ng
ản n n n
ng ng ng ậ n n n n n
b i ả ng
.5. P ƣơ g â í à xử lý s liệu
đn ng 3 theo [11]. n g ảm quan sản ph n
V : đ nh t ng số màu s c, mùi v , cấu trúc b ng ng
vi sinh vật hi u khí b ng ng pháp mô tả đ m theo TCVN 5090-
đ m khu n l n đ m b ng 1990 và m đ Ư a
ng Kjeldahl TCVN 4884:2005 sản ph ng đ m Hedonic b i
4
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
10 thành viên [12] đ c th c liệu tham khảo. Số liệu thu thậ đ c
hiện v đ ấu trúc th c ph m CT3 phân tích Anova qua phép th LSD
– 1000, Brookfield – Mỹ. m ng ng ph n m m
Các k t quả thí nghiệm là giá tr Statgraphic Centurion 16,0, S khác biệt
trung bình c a 3 l n l p l i, lấy thông số số liệu thống kê ch ng t,
tố a thí nghiệ các số có cùng kí t trên cùng m t c t
cho thí nghiệm sau. Khi khảo sát thí không có s khác biệt m ng
nghiệ đ u, cố đ nh các thông số 95%, và ph n m m Excel.
thuật c ng đ n sau d a trên số
g . nh hư ng c a n i h n gi r c an c a n
phẩ
m cảm quan*
T lệ nấm
Màu s c Mùi v Cấu trúc M đ
25 2,733a 3,267a 2,967a 6,167a
35 3,100a 3,467a 3,400ab 6,733b
45 4,067c 4,067b 3,667b 8,100c
55 3,667b 3,167a 3,667b 6,767b
F-ratio 19,30 8,65 4,55 23,84
p 0,0000 0,0000 0,0047 0,0000
Ghi ch * ố i r ng nh c a a n p ại., c ố c c ng ự a, , c r ng c ng
m t c h ng c ự h c i c ngh a v i p< 0,05 a ph p h D
ệ nấ ản ấ ệ nấ
ng đ ng ngả ng đ ả n ấ n ệ
n nấ nấ đ ả n ấ n ấ
ả ệ nấ đ ả n ản ng nấ n n n
ấn ố n ng nấ ả n ận đ ng nấ g
n n ấ n n ản V ấ ệ nấ
ả ệ nấ n ng ản ng đ n đ ả
đ đ ả n ấ ản ả n ấ ệ nấ
ố n ng nấ ấ n i bậ đ ả n ấ n ấ ản
ng nấ n ấ
m ng đố n ng n n
ản ệ
nấ đ đ ả n
g ống n ản n
ng đ ng đ đ đ g n ố
ệ nấ
ệ nấ ẽ ng g
n n ệ
ng n ệ ậ n ệ
ố ả
nn u 45% có màu s c, mùi
v và cấu trúc tố n n đ n
Hình 2. Hỗn hợp khối paste sau khi các m u còn l i.
xay
ậ ả n
n thấ ệ 45% nấ đ đ ng
ản ả n n ả n n ấ ản
đ ệ n ả ng ng ấ đ ng đ ng
lệ nấ g đ đ ng
nấ ng n nấ ản đ ng n ấ
ả ng n ch ẽ đ n ố ng
ng ng ng nấ ng n n n đ
6
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
ệ nấ ng đ g nấ ố
ấ n nghiệ eo.
ệ nấ V ậ n ệ
. .T g ấ ƣở g đ ấ lƣợ g
n g n ệ n đ ng ng n n n
n ng ng ng ng g n ệ ng đ
n ản ả nấ ng nhiệ đ g n n ậ
Gia nhiệ ng ng n n n ả đ ấ ng ả
nđ n đ n ấ n nấ ng n ệ n
ấ g n ng g n ệ đ ện.
g . nh hư ng c a hời gian h p n ch i h a c a n phẩ
Ch tiêu hóa lý*
Th i gian hấp
sáng (L) dai (g/mm2) m (%)
45 70,550c 182,000a 70,383c
60 69,255b 189,000c 68,922b
75 68,213a 189,000c 68,950b
90 68,180a 184,100b 67,073a
F-ratio 75,01 28,88 43,08
p 0,0000 0,0000 0,0039
Ghi ch ố i r ng nh c a a n p ại., c ố c c ng ự a, , c r ng c ng
m t c h ng c ự h c i c ngh a v i p< 0,05 a ph p h D
ấ g n
g ấ n ấ ấ ng
g n ng ản
n n n ậ đ
gả đ ng ản V đ
ản ng ản ng đ ng
g n ấ n ng
ng t nhiệ đ
gia nhiệ g n n ng n
ả năng n n ệ ậ
g n n
n n ệ ả n nđ Hình 3. Ch h n e h p
ả n n n ng
đ đ g ả n ố đ ng n gả ng ng
g n ng ản n n đn n n n ấ
ng n ản nđn đ ấ
ấ g n đ ấ g n
ấ n ấ ản g đ đ g n
n ng g n ng n n ệ ng ấ đ đ nđ ả n
ng ấ đ nđ n g n n n n ấ n
7
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
đn g ả ện đ dai ản ả ảng ấ đ
n n ấ g ản n gả
đ ản gả g n g n ấ n gả
gia nhiệ n n ng ng t nhiệ đ ấ
n n n ng ệ ống g n ng n
g n n V n ng ản ng n
ng đ ấ g n ệch nhiệ đ n ng n
ăng ng n ng ản n n đ
n ản n n ấ đ g n ng n n n
đ n ng ả ng n gả n n- n
ng n-n ấ ả năng g n
g ng n ệ nđ n n n ng ng ng
đ ấ n đ ấ ả n ng ng n
n n n n ng ản ản ng g n ấ đ n ấ
g ản ng đ n ấ ả ng ả ng gấ
năng g n ản
g . nh hư ng c a hời gian h p n gi r c an c a n phẩ
m cảm quan*
Th i gian hấp
Màu s c Mùi v Cấu trúc M đ
a
45 3,433 3,300a 3,333a 6,733b
60 3,500 a 3,833b 3,800b 8,000c
75 3,400a 3,767b 3,800b 6,733b
90 3,333a 3,567ab 3,200a 6,067a
F-ratio 0,46 3,49 5,76 22,37
p 0,7135 0,0179 0,0010 0,0000
Ghi ch ố li r ng nh c a a n p ại., c ố c c ng ự a, , c r ng c ng
m t c h ng c ự h c i c ngh a v i p< 0,05 a ph p h D
ả Bảng ng n ng n ấ
nđn ản ả n ng ấ
g n ấ ng n n n ệ n
n ng ản ng ng ệ ống g đ nđ n
n n đ g n ấ ấ ấ g
ấ g ả n ấ ng gả
n ấ ng ệ ản ả n ả
ấ ấ quan ấ ấ g n ấ
g ả n n ản ng đ n ấ ản
ệ ấ ản ấ đ g ả n
g đ đ ng ng đố ấ ng ệ
ện ấ ấ
n nấ ăn ấ ng đố
ấ đ ả n nđn đ g ả n n ấ
ấ n ấ ng ệ g n
8
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
ản ố g n ấ n ản đ ng
đ ấ đ ng n ấ ấ n n đ
ng n đ đ ố đ ấ n ấ
n ng ấ n ệ đ n n ậ ả n
n ệ ống g ố đ ng đ n g ả n ấ
g ản n ng ấ ng ấ g
đ đ ả n ản đ đ
ng n đ n g ả n ả n ng n ng
ấ n n đ ệ n ống
ản ng đn n n n ấ
n ng đ n g g ệ đ g n
đ ấ g n g ệ đ ng n đ
đ đ n ấ m ng n ng ố g gả g
ệ n n ản n n n n
ấ đ đ ố ng ệ
ấ n ng ệ
g n ấ
10
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
11
Phan Uyên Nguyên Tạp chí Dinh dưỡng & Thực phẩm 19(1+2)2023
12