You are on page 1of 17

Câu 1.

Hoạt động nghiệp vụ (Business Process) nào mà mọi loại hình doanh nghiệp đều có:
A. Hoạt động hỗ trợ khách hàng (customer services)
B. Hoạt động bán hàng (Sales/Fulfillment)
C. Hoạt động tài chính/kế toán (Financing/Accounting)
D. Hoạt động sản xuất (Production)
Câu 2. Dữ liệu về customer, vendor, material được gọi là:
A. Organization data
B. Master data
C. Transaction data
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3. Dữ liệu nào sau đây được gọi là Organization Data:
A. Client, company code, plant, customer, vendor
B. Client, company code, plant, sales area, purchasing organization
C. Client, company code, plant, invoice, quotation
D. Client, company code, plant, purchasing organization, purchase order
Câu 4. Để sản xuất ra sản phẩm sữa hộp X, công ty Vinamilk cần nhập nguyên vật
liệu là sữa bột Y từ nhà cung cấp Z. Nguyên vật liệu Y trong SAP ERP được gọi là
A. Raw material C. Finished goods
B. Semi-finished goods D. Trading goods
Câu 5. Để sản xuất ra sản phẩm sữa hộp X, công ty Vinamilk cần vỏ hộp (bao bì) Y
có in sẵn các nhãn hiệu. Y được một bộ phận khác của Vinamilk phụ trách sản xuất.
Nguyên vật liệu Y trong SAP ERP được gọi là:
A. Raw material C. Finished goods
B. Semi-finished goods D. Trading goods
Câu 6. Qui trình bán hàng trong SAP ERP còn được gọi là:
A. Order-to-cash process C. Make-to-stock process
B. Procure-to-pay process D. Make-to-order process
Câu 7. Sales Area là sự kết hợp của 3 loại dữ liệu:
A. Sales Organization, Purchasing Organization and Division
B. Purchasing Organization, Distribution Channel and Division
C. Sales Organization, Distribution Channel and Division
D. Sales Organization, Distribution Channel and Plant
Câu 8. Các chứng từ nào có thể được tạo trong hoạt động Pre-sales
A. Inquiry, Sales order C. Inquiry, Quotation
B. Sales order, Quotation D. Quotation, Pick Materials
Câu 9. Qui trình bán hàng order-to-cash trong SAP ERP có sự tham gia “tích hợp” giữa các
bộ phận chức năng (functional department):
A. Sales & Distribution (SD), Financial Accounting (FI)
B. Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM), Project Management
(PM)
C. Sales & Distribution (SD), Material Management (MM), Financial Accounting
(FI)
D. Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM)
Câu A.
10. Trong
Customer các qui trình B.
nghiệp vụ, tài liệu đượcD.gọi
Quotation là internal
Sales Order document nếu chỉ dùng để
kiểm soát (và lưu hành)
Inquiry nội bộ, được gọi là external document nếu sẽ được gửi đi cho
C. Invoice
khách
Câu 11. Tài liệuhàng
nào hoặc nhận
sau đây là từ khách document:
external hàng. Tài liệu nào sau đây là internal?
A. Packing list C. Goods issue
B. Sales Order D. Picking List
Câu 12. Trong qui trình mua hàng procure-to-pay, khi GBI nhận được invoice từ nhà cung
cấp, trước khi thực hiện thanh toán kế toán của GBI cần phải kiểm tra sự khớp nhau
của các tài liệu (gọi là qui trình kiểm tra 3 bước):
A. Quotation, Inquiry, Invoice
B. Sales order, Outbound delivery document, Invoice, Confirmation of payment
C. Invoice, Goods receipt, confirmation of payment
D. Invoice, Goods receipt, Purchase order
Câu 13. Thông tin thể hiện về lịch giao hàng trong sales order (hay standard order) được gọi
là:
A. Schedule Lines
B. Item Conditions
C. Availability Check
D. Document Flow
Câu 14. Trong qui trình bán hàng, sau khi quá trình post hàng diễn ra thành công (post goods
issue), outbound delivery document sẽ được chuyển qua:
A. Open items list C. List of invoices
B. Billing due list D. List of payments
Câu 15. Các thông tin về Delivery Date, Shipped VIA, F.O.B. Point thuộc về chính sách
(terms) nào?
A. Terms of Delivery C. Terms of Pricing
B. Terms of Payment D. Terms of Billing
Câu 16. Trong SAP ERP, Terms of Payment được thiết lập Net 30 có nghĩa là phải thanh toán:
A. Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn sau khi nhận hàng 30 ngày
B. Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn trong vòng 30 ngày
C. 30% tổng giá trị hoá đơn
D. Toàn bộ tổng giá trị hoá đơn một lần sẽ được giảm 30%
Câu 17. Trong SAP ERP, các bước trong quy trình giao hàng (Shipping Process) bao gồm:
A. Picking, Packing, Invoice C. Picking, Packing, Loading
B. Picking, Packing, Post Goods Issue D. Picking, Post Goods Issue, Invoice
Câu 18. Trường hợp một Sales Order được chia ra giao hàng nhiều lần gọi là:
A. Order combination C. Complete Delivery
B. Partial Delivery D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19. Nhóm document nào sau đây sẽ tác động đến FI:
A. Inquiry, Quotation, Sales order
B. Goods Issue, Outbound delivery document, Invoice
C. Goods issue, Invoice, Customer payment
D. Invoice, Purchase order, customer payment
Câu 20. Các tài khoản (account) A,B,C khi thay đổi thì giá trị thay đổi sẽ được cộng dồn vào
tài khoản D. Tài khoản D được liệt kê trong sổ cái (general ledger), còn các tài khoản
A, B, C thì không. Tài khoản A, B, C được gọi là:
a. Ledger account
b. Sub-ledger account
c. Account Receivable
d. Account Payable
Câu 21. Thông tin giúp kiểm soát toàn bộ qui trình bán hàng được thể hiện ở:
E. Schedule Lines G. Document Flow
F. Item Condition H. Purchase Order History
Câu 22. Dữ liệu trong các chứng từ Quotation, Sales order, Invoice, Purchase order,... được gọi là:
E. Organization data G. Transaction data
F. Master data H. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 23. Dữ liệu nào sau đây được gọi là Organization Data:
E. Client, company code, plant, customer, vendor
F. Client, company code, plant, sales area, purchasing organization
G. Client, company code, plant, invoice, quotation
H. Client, company code, plant, purchasing organization, purchase order
Câu 24. Vinamilk có chương trình khuyến mãi, theo đó khách hàng mua 1 thùng sữa được tặng 1
áo thun Y. Y được Vinamilk mua về từ một nhà cung cấp chuyên cung cấp mặt hàng áo thun. Sản
phẩm Y trong SAP ERP được gọi là:
E. Raw material G. Finished goods
F. Semi-finished goods H. Trading goods

Câu 25. Qui trình mua hàng trong SAP ERP còn được gọi là:
E. Order-to-cash process G. Make-to-stock process
F. Procure-to-pay process H. Make-to-order process
Câu 26. Sales Area là sự kết hợp của 3 loại dữ liệu:
E. Sales Organization, Purchasing Organization and Division
F. Purchasing Organization, Distribution Channel and Division
G. Sales Organization, Distribution Channel and Division
H. Sales Organization, Distribution Channel and Plant
Câu 27. Các chứng từ nào có thể được tạo trong hoạt động Pre-sales
E. Inquiry, Sales order G. Inquiry, Quotation
F. Sales order, Quotation H. Quotation, Pick Materials
Câu 28. Qui trình bán hàng order-to-cash trong SAP ERP có sự tham gia “tích hợp” giữa các bộ
phận chức năng (functional department):
E. Sales & Distribution (SD), Financial Accounting (FI)
F. Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM), Project Management (PM)
G. Sales & Distribution (SD), Material Management (MM), Financial Accounting (FI)
H. Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM)
Câu 29. Trong các qui trình nghiệp vụ, tài liệu được gọi là internal document nếu chỉ dùng để kiểm soát
(và lưu hành) nội bộ, được gọi là external document nếu sẽ được gửi đi cho khách hàng hoặc nhận
từ khách hàng. Tài liệu nào sau đây là internal?
E. Confirmation of Payment G. Packing List (external)
F. Quotation H. Goods Issue
Câu 30. Tài liệu nào sau đây là external document:
E. Invoice G. Goods issue
F. Sales Order H. Picking List
Câu 31. Trong qui trình mua hàng procure-to-pay, khi GBI nhận được invoice từ nhà cung cấp, trước khi
thực hiện thanh toán kế toán của GBI cần phải kiểm tra sự khớp nhau của các tài liệu (gọi là qui
trình kiểm tra 3 bước):
E. Quotation, Inquiry, Invoice
F. Sales order, Outbound delivery document, Invoice, Confirmation of payment
G. Invoice, Goods receipt, confirmation of payment
H. Invoice, Goods receipt, Purchase order
Câu E.
32.Thông tinLines
Schedule về giá bán và các chính sách giảm giá, chiết
G.khấu, thuế, phí,…
Availability thể hiện trong sales order
Check
F. (hay
Itemstandard order) được gọi là:
Conditions H. Document Flow
Câu 33.Document nào sau đây được tạo ra để đáp ứng các Schedule Line của một Sales order:
E. Outbound delivery document G. Transfer order
F. Goods Issue H. Packing List
Câu 34.Thông tin nào sau đây là quan trọng trong một sales order:
E. Line items & Terms of payment G. Terms of pricing conditions
F. Terms of delivery & Schedule lines H. Tất cả các câu đều đúng
Câu 35.Khi tạo Outbound delivery document, ta phải nhập dữ liệu đầu vào là:
E. Sales order
F. Required delivery date tương ứng với các sales order
G. Selection date ứng với ngày trong các schedule line của sales order
H. Valid from & Valid to date
Câu 36.Khi một invoice chưa được thanh toán, invoice này được gọi là:
E. Cleared Item G. Billing
F. Open Item H. Tất cả các câu đều đúng
Câu 37.Sau khi post hàng thành công, document nào sau đây sẽ được tạo ra:
E. Outboud delivery document G. Goods issue
F. Packing list H. Invoice
Câu 38.Khi Goods Issue được tạo ra thì hai tài khoản kế toán nào sẽ được ghi nhận giá trị tương ứng:
E. Inventory, Cost of Goods Sold
F. Inventory, Revenue Account
G. Account Receivable, Revenue Account
H. Account Receivable, Bank Account
Câu 39.Các tài khoản (account) A,B,C khi thay đổi thì giá trị thay đổi sẽ được cộng dồn vào tài khoản D.
Tài khoản D được liệt kê trong sổ cái (general ledger), còn các tài khoản A, B, C thì không. Tài
khoản D được gọi là:
A. Reconciliation account C. Account Receivable
B. Sub-ledger account D. Account Payable
Câu 40. Dữ liệu về customer, vendor, material được gọi là:
I. Organization data K. Transaction data
J. Master data L. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 41. Dữ liệu nào sau đây được gọi là Organization Data:
I. Client, company code, plant, customer, vendor
J. Client, company code, plant, sales area, purchasing organization
K. Client, company code, plant, invoice, quotation
L. Client, company code, plant, purchasing organization, purchase order
Câu 42. Hoạt động nghiệp vụ (Business Process) nào mà mọi loại hình doanh nghiệp đều có:
I. Hoạt động hỗ trợ khách hàng (customer services)
J. Hoạt động bán hàng (Sales/Fulfillment)
K. Hoạt động tài chính/kế toán (Financing/Accounting)
L. Hoạt động sản xuất (Production)
Câu 43. Sales Area là sự kết hợp của 3 loại dữ liệu:
I. Sales Organization, Purchasing Organization and Division
J. Purchasing Organization, Distribution Channel and Division
K. Sales Organization, Distribution Channel and Division
L. Sales Organization, Distribution Channel and Plant
Câu 44. Qui trình bán hàng có thể bắt đầu với bước:
I. Nhập Customer Inquiry vào hệ thống K. Tạo Sales Order
J. Tạo Quotation L. Tất cả các câu đều đúng
Câu 45. Qui trình bán hàng trong SAP ERP còn được gọi là:
I. Order-to-cash process K. Make-to-stock process
J. Procure-to-pay process L. Make-to-order process
Câu 46. Qui trình mua hàng procure-to-pay trong SAP ERP có sự tham gia “tích hợp” giữa các bộ
phận chức năng (functional department):
I. Sales & Distribution (SD), Financial Accounting (FI)
J. Material Management (MM), Human Capital Management (HCM), Financial Accounting (FI)
K. Material Management (MM), Financial Accounting (FI)
L. Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM)
Câu 47. Các chứng từ nào có thể được tạo trong hoạt động Pre-sales
I. Inquiry, Sales order K. Inquiry, Quotation
J. Sales order, Quotation L. Quotation, Pick Materials
Câu 48. Trong các qui trình nghiệp vụ, tài liệu được gọi là internal document nếu chỉ dùng để kiểm soát
(và lưu hành) nội bộ, được gọi là external document nếu sẽ được gửi đi cho khách hàng hoặc nhận
từ khách hàng. Tài liệu nào sau đây là internal?
I. Customer Inquiry J. Quotation K. Invoice L. Sales Order
Câu 49. Tài liệu nào sau đây là external document:
I. Packing list K. Goods issue
J. Sales Order L. Picking List
Câu 50. Trong qui trình mua hàng procure-to-pay, khi GBI nhận được invoice từ nhà cung cấp, trước khi
thực hiện thanh toán kế toán của GBI cần phải kiểm tra sự khớp nhau của các tài liệu (gọi là qui
trình kiểm tra 3 bước):
I. Quotation, Inquiry, Invoice
J. Sales order, Outbound delivery document, Invoice, Confirmation of payment
K. Invoice, Goods receipt, confirmation of payment
L. Invoice, Goods receipt, Purchase order
Câu 51. Thông tin về khả năng đáp ứng một mặt hàng cho khách hàng được hiển thị ở chức năng nào trong
sales order (hay standard order):
I. Schedule Lines J. Item Conditions
K. Display Availability L. Document Flow
Câu 52. Document nào sau đây được tạo ra để đáp ứng các Schedule Line của một Sales order:
I. Outbound delivery document K. Transfer order
J. Goods Issue L. Packing List
Câu 53. Thao tác pick và post các mặt hàng nằm trong document:
A. Sales Order C. Goods Issue
B. Outbound delivery document D. Picking List
Câu 54. Trong qui trình bán hàng, sau khi quá trình post hàng diễn ra thành công (post goods issue),
outbound delivery document sẽ được chuyển qua:
A. Open items list C. List of invoices
B. Billing due list D. List of payments
Câu 55. Các thông tin về Delivery Date, Shipped VIA, F.O.B. Point thuộc về chính sách (terms) nào?
I. Terms of Delivery K. Terms of Pricing
J. Terms of Payment L. Terms of Billing
Câu 56. Trong SAP ERP, các bước trong quy trình giao hàng (Shipping Process) bao gồm:
I. Picking, Packing, Invoice K. Picking, Packing, Loading
J. Picking, Packing, Post Goods Issue L. Picking, Post Goods Issue, Invoice
Câu 57. Khi Goods Issue được tạo ra thì hai tài khoản kế toán nào sẽ được ghi nhận giá trị tương ứng:
I. Inventory, Cost of Goods Sold K. Account Receivable, Revenue Account
J. Inventory, Revenue Account L. Account Receivable, Bank Account
Câu 58. Khi tạo Outbound delivery document, ta phải nhập dữ liệu đầu vào là:
I. Sales order
J. Required delivery date tương ứng với các sales order
K. Selection date ứng với ngày trong các schedule line của sales order
L. Valid from & Valid to date
Câu 59. Các tài khoản (account) A,B,C khi thay đổi thì giá trị thay đổi sẽ được cộng dồn vào tài khoản D.
Tài khoản D được liệt kê trong sổ cái (general ledger), còn các tài khoản A, B, C thì không. Tài
khoản A, B, C được gọi là:
E. Ledger account
F. Sub-ledger account
G. Account Receivable
H. Account Payable
Câu 60. Vinamilk có chương trình khuyến mãi, theo đó khách hàng mua 1 thùng sữa được tặng 1
áo thun Y. Y được Vinamilk mua về từ một nhà cung cấp chuyên cung cấp mặt hàng áo thun. Sản
phẩm Y trong SAP ERP được gọi là:
M. Raw material O. Finished goods
N. Semi-finished goods P. Trading goods
Câu 61. Vinamilk có dây chuyền sản xuất sữa hộp X loại 220 ml, với công suất 10000 hộp/ngày.
Kết thúc quý 1 năm 2017, Vinamilk còn tồn kho 100.000 thùng sữa X. Sản phẩm X trong SAP
ERP được gọi là:
E. Raw material G. Finished goods
F. Semi-finished goods H. Trading goods
Câu 62. Dữ liệu trong các chứng từ Quotation, Sales order, Invoice, Purchase order,... được gọi là:
M. Organization data O. Transaction data
N. Master data P. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 63. Dữ liệu nào sau đây được gọi là Organization Data:
M. Client, company code, plant, customer, vendor
N. Client, company code, plant, sales area, purchasing organization
O. Client, company code, plant, invoice, quotation
P. Client, company code, plant, purchasing organization, purchase order
Câu 64. Thông tin giúp kiểm soát toàn bộ qui trình bán hàng được thể hiện ở:
M. Schedule Lines O. Document Flow
N. Item Condition P. Purchase Order History
Câu 65. Qui trình mua hàng trong SAP ERP còn được gọi là:
M. Order-to-cash process O. Make-to-stock process
N. Procure-to-pay process P. Make-to-order process
Câu 66. Các chứng từ nào có thể được tạo trong hoạt động Pre-sales
M. Inquiry, Sales order O. Inquiry, Quotation
N. Sales order, Quotation P. Quotation, Pick Materials
Câu 67. Stock status type nào sau đây thể hiện số lượng tồn kho và có thể được sử dụng để bán của
một mặt hàng:
A. Unrestricted use C. Quality inspect
B. Schedule for delivery D. Sales order
Câu 68. Qui trình bán hàng order-to-cash trong SAP ERP có sự tham gia “tích hợp” giữa các bộ
phận chức năng (functional department):
M. Sales & Distribution (SD), Financial Accounting (FI)
N. Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM), Project Management (PM)
O. Sales & Distribution (SD), Material Management (MM), Financial Accounting (FI)
P. Sales & Distribution (SD), Human Capital Management (HCM)
Câu 69. Trong các qui trình nghiệp vụ, tài liệu được gọi là internal document nếu chỉ dùng để kiểm soát
(và lưu hành) nội bộ, được gọi là external document nếu sẽ được gửi đi cho khách hàng hoặc nhận
từ khách hàng. Tài liệu nào sau đây là internal?
M. Confirmation of Payment O. Packing List
N. Quotation P. Goods Issue
Câu 70. Tài liệu nào sau đây là external document:
M. Invoice O. Goods issue
N. Sales Order P. Picking List
Câu 71. Trong qui trình mua hàng procure-to-pay, khi GBI nhận được invoice từ nhà cung cấp, trước khi
thực hiện thanh toán kế toán của GBI cần phải kiểm tra sự khớp nhau của các tài liệu (gọi là qui
trình kiểm tra 3 bước):
M. Quotation, Inquiry, Invoice
N. Sales order, Outbound delivery document, Invoice, Confirmation of payment
O. Invoice, Goods receipt, confirmation of payment
P. Invoice, Goods receipt, Purchase order
Câu 72. Thông tin về giá bán và các chính sách giảm giá, chiết khấu, thuế, phí,… thể hiện trong sales order
(hay standard order) được gọi là:
M. Schedule Lines O. Availability Check
N. Item Conditions P. Document Flow
Câu 73. Thông tin nào sau đây là quan trọng trong một sales order:
M. Line items & Terms of payment
N. Terms of delivery & Schedule lines
O. Terms of pricing conditions
P. Tất cả các câu đều đúng
Câu 74. Document nào sau đây được tạo ra để đáp ứng các Schedule Line của một Sales order:
M. Outbound delivery document O. Transfer order
N. Goods Issue P. Packing List
Câu 75. Khi tạo Outbound delivery document, ta phải nhập dữ liệu đầu vào là:
M. Sales order
N. Required delivery date tương ứng với các sales order
O. Selection date ứng với ngày trong các schedule line của sales order
P. Valid from & Valid to date
Câu 76. Sau khi post hàng thành công, document nào sau đây sẽ được tạo ra:
I. Outboud delivery document K. Goods issue
J. Packing list L. Invoice
Câu 77. Khi một invoice chưa được thanh toán, invoice này được gọi là:
M. Cleared Item O. Billing
N. Open Item P. Tất cả các câu đều đúng
Câu 78. Các tài khoản (account) A,B,C khi thay đổi thì giá trị thay đổi sẽ được cộng dồn vào tài khoản D.
Tài khoản D được liệt kê trong sổ cái (general ledger), còn các tài khoản A, B, C thì không. Tài
khoản D được gọi là:
I. Reconciliation account K. Account Receivable
J. Sub-ledger account L. Account Payable
Câu 79. Khi Goods Receipt được tạo ra thì hai tài khoản kế toán nào sẽ được ghi nhận giá trị tương ứng:
M. Inventory, GR/IR Account
N. Inventory, Revenue Account
O. Account Payable, GR/IR Account
P. Account Payable, Bank Account
Câu 80. Hãy trình bày ngắn gọn các bước trong quy trình bán hàng (Fulfillment
Process)? Và liệt kê các chứng từ có thể phát sinh trong quá trình thực hiện quy trình bán
hàng.
Câu 81. Giải thích khái niệm Goods movement? Liệt kê và giải thích các loại Goods
movement?
Câu 82. Khái niệm FOB là gì? Giải thích sự khác biệt giữa FOB shipping point và
FOB destination
Câu 83. Nêu 5 thông tin cần có trong Sale Order? Giải thích?
Câu 84. Hãy trình bày ngắn gọn các bước trong quy trình mua hàng (Procurement
Process)? Và liệt kê các chứng từ có thể phát sinh trong quá trình thực hiện quy trình
mua hàng.
Câu 85. Giải thích sự khác biệt giữa Make-to-stock và Make-to-order
Câu 86. Khái niệm ATP là gì? Giải thích sự khác biệt giữa hai Transaction Code:
MMBE (check stock status) và MD04 (ATP).
Câu 87. Nêu 5 thông tin cần có trong Sale Order? Giải thích?
Câu 88. Hãy trình bày ngắn gọn các bước trong quy trình mua hàng (Procurement
Process)? Và liệt kê các chứng từ có thể phát sinh trong quá trình thực hiện quy trình
mua hàng.
Câu 89. Liệt kê các chứng từ khi phát sinh sẽ ảnh hưởng đến tài chính (FI) trong quy
trình bán hàng? Và trình bày các tài khoản được sử dụng để định khoản cho các bút toán
phát sinh.
Câu 90. Khái niệm FOB là gì? Giải thích sự khác biệt giữa FOB shipping point và
FOB destination
Câu 91. Hãy trình bày ngắn gọn các bước trong quy trình bán hàng (Fulfillment
Process)? Và liệt kê các chứng từ có thể phát sinh trong quá trình thực hiện quy trình bán
hàng.
Câu 92. Giải thích sự khác biệt giữa Make-to-stock và Make-to-order
Câu 93. Liệt kê các chứng từ khi phát sinh sẽ ảnh hưởng đến tài chính (FI) trong quy
trình mua hàng? Và trình bày các tài khoản được sử dụng để định khoản cho các bút toán
phát sinh.

Hệ thống nào được liệt kê bên dưới chính là Enterprise System?

Lựa chọn 1 Enterprise Resource Planning

Lựa chọn 2 Phần mềm kế toán

Lựa chọn 3 Phần mềm quản lý bán hàng

Lựa chọn 4 E-commerce website

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 1 2 1 2

Mô tả nào là SAI về Enterprise Resource Planning?


ERP tích hợp quy trình nghiệp vụ theo chức năng và xuyên chức năng
Lựa chọn 1
(functional and cross-functional business processes)

Lựa chọn 2 ERP hỗ trợ cho các hoạt động nghiệp vụ bên trong của tổ chức

Lựa chọn 3 ERP chỉ phù hợp cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa

ERP bao gồm Operations (Production), Human Resources, Finance and


Lựa chọn 4
Accounting, Sales and Distribution, and Procurement

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 1 2 1 4

Mô tả nào là ĐÚNG về khái niệm của transaction data

Lựa chọn 1 Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng hoàn tất 1 xử lý hay thao tác

Lựa chọn 2 Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng tạo thành công cấu trúc tổ chức

Lựa chọn 3 Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng tạo thành công dữ liệu về material

Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng tạo thành công dữ liệu về vendor và
Lựa chọn 4
customer

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 2 2 1 4

Đáp án nào bên dưới là 1 dạng của Transaction data:

Lựa chọn 1 Company code

Lựa chọn 2 Material document

Lựa chọn 3 Customer

Lựa chọn 4 Storage location

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.25 2 2 2 1

Mô tả nào là ĐÚNG về khái niệm của Master data

Lựa chọn 1 Master data mô tả dữ liệu về cấu trúc phân cấp trong tổ chức
Lựa chọn 2 Master data mô tả dữ liệu hoạch định chiến lược chung của tổ chức

Master data mô tả đối tượng/thực thể chính có liên kết với tổ chức và xuất
Lựa chọn 3
hiện tại nhiều bước xử lý/nghiệp vụ

Lựa chọn 4 Master data mô tả dữ liệu phát sinh từ phân hệ bán hàng và mua hàng

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 1 2 1 4

Đáp án nào bên dưới là 1 dạng của Master data:

Lựa chọn 1 Vendor

Lựa chọn 2 Delivery document

Lựa chọn 3 Plant

Lựa chọn 4 Shipping point

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.1 2 2 0.5 1

Master data nào là phức tạp nhất trong Enterprise System

Lựa chọn 1 Material master

Lựa chọn 2 Vendor master

Lựa chọn 3 Customer master

Lựa chọn 4 Company code

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 3 2 1 1

Mô tả nào là ĐÚNG về khái niệm của Organizational data

Lựa chọn 1 Organizational data được phát sinh sau mỗi bước nghiệp vụ/xử lý

Organizational data mô tả dữ liệu về 1 quy trình nghiệp vụ hoàn chỉnh của


Lựa chọn 2
Enterprise System
Lựa chọn 3 Organizational data được phát sinh sau mỗi nghiệp vụ kế toán

Lựa chọn 4 Organizational data mô tả dữ liệu về cấu trúc của tổ chức

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.25 1 2 2 4

Đáp án nào bên dưới là 1 dạng của Organizational data:

Lựa chọn 1 Storage location

Lựa chọn 2 Material

Lựa chọn 3 Purchase order

Lựa chọn 4 Requisition


Câu 94.

Hệ thống nào được liệt kê bên dưới chính là Enterprise System?

Lựa chọn 1 Enterprise Resource Planning

Lựa chọn 2 Phần mềm kế toán

Lựa chọn 3 Phần mềm quản lý bán hàng

Lựa chọn 4 E-commerce website

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 1 2 1 2

Mô tả nào là SAI về Enterprise Resource Planning?

ERP tích hợp quy trình nghiệp vụ theo chức năng và xuyên chức năng
Lựa chọn 1
(functional and cross-functional business processes)

Lựa chọn 2 ERP hỗ trợ cho các hoạt động nghiệp vụ bên trong của tổ chức

Lựa chọn 3 ERP chỉ phù hợp cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa

ERP bao gồm Operations (Production), Human Resources, Finance and


Lựa chọn 4
Accounting, Sales and Distribution, and Procurement

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài
0.2 1 2 1 4

Mô tả nào là ĐÚNG về khái niệm của transaction data

Lựa chọn 1 Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng hoàn tất 1 xử lý hay thao tác

Lựa chọn 2 Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng tạo thành công cấu trúc tổ chức

Lựa chọn 3 Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng tạo thành công dữ liệu về material

Dữ liệu được phát sinh sau khi người dùng tạo thành công dữ liệu về vendor và
Lựa chọn 4
customer

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 2 2 1 4

Đáp án nào bên dưới là 1 dạng của Transaction data:

Lựa chọn 1 Company code

Lựa chọn 2 Material document

Lựa chọn 3 Customer

Lựa chọn 4 Storage location

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.25 2 2 2 1

Mô tả nào là ĐÚNG về khái niệm của Master data

Lựa chọn 1 Master data mô tả dữ liệu về cấu trúc phân cấp trong tổ chức

Lựa chọn 2 Master data mô tả dữ liệu hoạch định chiến lược chung của tổ chức

Master data mô tả đối tượng/thực thể chính có liên kết với tổ chức và xuất
Lựa chọn 3
hiện tại nhiều bước xử lý/nghiệp vụ

Lựa chọn 4 Master data mô tả dữ liệu phát sinh từ phân hệ bán hàng và mua hàng

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 1 2 1 4
Đáp án nào bên dưới là 1 dạng của Master data:

Lựa chọn 1 Vendor

Lựa chọn 2 Delivery document

Lựa chọn 3 Plant

Lựa chọn 4 Shipping point

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.1 2 2 0.5 1

Master data nào là phức tạp nhất trong Enterprise System

Lựa chọn 1 Material master

Lựa chọn 2 Vendor master

Lựa chọn 3 Customer master

Lựa chọn 4 Company code

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.2 3 2 1 1

Mô tả nào là ĐÚNG về khái niệm của Organizational data

Lựa chọn 1 Organizational data được phát sinh sau mỗi bước nghiệp vụ/xử lý

Organizational data mô tả dữ liệu về 1 quy trình nghiệp vụ hoàn chỉnh của


Lựa chọn 2
Enterprise System

Lựa chọn 3 Organizational data được phát sinh sau mỗi nghiệp vụ kế toán

Lựa chọn 4 Organizational data mô tả dữ liệu về cấu trúc của tổ chức

Thời gian làm


Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Hình thức thể hiện
bài

0.25 1 2 2 4

Đáp án nào bên dưới là 1 dạng của Organizational data:

Lựa chọn 1 Storage location


Lựa chọn 2 Material

Lựa chọn 3 Purchase order

Lựa chọn 4 Requisition

You might also like