You are on page 1of 5

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG NĂM 2023 ĐỀ THI MÔN TOÁN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ GIANG LỚP 10


ĐỀ THI ĐỀ XUẤT (Đề này có 01 trang, gồm 05 câu)

Câu 1 (4,0 điểm): Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc  1 . Tìm hằng số k lớn
nhất sao cho bất đẳng thức sau luôn đúng 2  a  b b  c  c  a   11  k  a  b  c  .

Câu 2 (4,0 điểm): Cho tứ giác ngoại tiếp đường tròn tâm , đường chéo và
cắt nhau tại , Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác , là tâm đường
tròn bàng tiếp tam giác ứng với góc . Chứng minh ba điểm thẳng hàng

Câu 3 (4,0 điểm): Tìm tất cả các đa thức P  x  với hệ số thực thỏa mãn

1 1 1
Câu 4 (4,0 điểm): Trên bảng ghi 2023 số 1; ; ;...; . Ta thực hiện thao tác xóa ba
2 3 2023
số x, y, z bất kì trên bảng và viết lại lên bảng số x  y  z  xy  yz  zx  xyz . Tiếp tục thực
hiện thao tác này cho đến khi bảng chỉ còn lại đúng một số. Hỏi đó là số nào?

Câu 5 (4,0 điểm): Tìm tất cả các cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 2 xy  1 chia hết
cho  x  1 y  1 .
.................HẾT.....................
Người ra đề

Võ Thị Thanh Huyền


ĐT: 0946046913

1
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN, LỚP 10

Câu Nội dung Điểm


Lời giải
+) Từ giả thiết, cho a  b  c  1 , bất đẳng thức đã cho tương đương với 1,00
27  3k  k  9 . Ta sẽ chứng minh k  9 là giá trị lớn nhất thỏa mãn bài toán.

+) Chứng minh 2  a  b b  c  c  a   11  9  a  b  c  .

Bất đẳng thức ban đầu tương đương với


9 1,00
2  a  b  c  ab  bc  ca   9  9  a  b  c   2  ab  bc  ca   9.
abc
Câu
Sử dụng bất đẳng thức AM  GM cho ba số ab  bc  ca, ab  bc  ca và
1 9
ta có
abc
1,00
 ab  bc  ca   9 3 abc  a  b  c   9
2
9
2  ab  bc  ca    93
abc abc abc

Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .


Vậy k  9 là hằng số lớn nhất thỏa mãn bài toán. 1,00

Câu
2

2
Gọi là tiếp điểm đường tròn và thì vuông góc và là bán
kính đường tròn tâm . Kẻ vuông góc suy ra là bán kính đường 1,00
tròn nội tiếp tam giác , suy ra và thẳng hàng và theo định
lý Thales : .
Diện tích tam giác và tứ giác ngoại tiếp đường tròn bán kính
và tương ứng là
1,00
;

. Mặt khác

(1)

Kẻ thì là bán kính đường tròn bàng tiếp tam giác


, từ đó suy ra 1,00

. Tương tự như trên suy ra

(2)

Chia (1) cho (2) ta được


theo định lý Menelaus đảo cho tam giác 1,00
ta thấy 3 điểm thẳng hàng.

P  x  P  x  1  P  2 x 2  8 x  6  , x   1
1,00
+ Trường hợp 1. Xét deg P  x   0 tức P  x   C thay vào 1 ta được
hoặc , suy ra P  x   0, P  x   1 là hai đa thức cần tìm.

+ Trường hợp 2. Xét deg P  x   n  


3
Giả sử P  x   an x  an 1 x  ...  a1 x  a0  0 . 1,00
n n 1

Khi đó so sánh hệ số của lũy thừa cao nhất của 1 ta có an  an .2  an  2


2 n n

Câu
đặt P  x    2 x  3  Q  x  , x    2  , với Q  x  là đa thức với hệ số thực và
n

3
deg Q  x   m   , 0  m  n thay vào 1 ta có

 
 2 x  3n  Q  x   2 x  5 n  Q  x  1  2  2 x 2  8 x  6   3  Q  2 x 2  8 x  6 
n

  
1,00
  2 x  3 2 x  5    2 x  3 Q  x  1   2 x  5  Q  x   Q  x  Q  x  1
n n n

  2 x  3 2 x  5   Q  2 x 2  8 x  6 
n

  2 x  3 Q  x  1   2 x  5  Q  x   Q  x  Q  x  1  Q  2 x 2  8 x  6  3 
n n

Nếu Q  x  là đa thức khác 0 từ 3 so sánh hai vế ta có n  m  2m  n  m : vô


lý.

Do đó Q  x  là đa thức hằng 0, nên P  x    2 x  3 , x   .


n
1,00

Vậy P  x   0, P  x   1 và P  x    2 x  3 , x   .
n

Giải:
Ta có x  y  z  xy  yz  zx  xyz  1  ( x  1)( y  1)( z  1) 1,00

Giả sử trên bảng đang có các số a1 , a2 ,..., a2023 .

Xét “bảng tương ứng” với bảng trên,lần lượt chứa các số a1  1, a2  1,..., a2023  1 .

Khi ta xóa ba số x, y, z bất kì trên bảng và viết lại lên bảng số


x  y  z  xy  yz  zx  xyz thì trên “bảng tương ứng” sẽ mất đi ba số 1,00
Câu x  1, y  1, z  1 và thêm vào số x  y  z  xy  yz  zx  xyz  1 (do sự tương
ứng, tức là thêm vào số ( x  1)( y  1)( z  1) .
4
Như vậy, tích các số trên “bảng tương ứng” là không đổi.
Để ý rằng, tích các số trên “bảng tương ứng” bằng

 1  1   1  3 4 2024 1,00
(1  1)   1  1    1  2     2024 .
 2  3   2023  2 3 2023

Giả sử số cuối cùng trên bảng còn lại là k thì trên “bảng tương ứng” còn lại số
k  1 . Khi đó k  1  2024  k  2023 .
Vậy trên bảng luôn còn lại số 2023. 1,00

Ta có

4
1,00
Câu
5
Nếu x  y  2 x  1x  1  2  x  1  1x  1  1x  1  x  1  1  x  0  x  2 1,00
mà x nguyên dương nên x  2  y  2 .
Nếu x  y vì x  y  1  x  2. Ta thấy
2 y  1  3  x  1  2  y  x   2  x  0  2 y  1  3  x  1 .
Mà 2 y  1x  1 và 2 y  1 là số lẻ nên 2 y  1  x  1
 2 x  1  2  x  1  1  2  2 y  1  1y  1
1,00
 4  y  1  3y  1
 3y  1  y  1 1; 3  y  2; 4
Với y  2  x  4; y  4  x  8 .
Nếu x  y tương tự như trên ta được x  2  y  4; x  4  y  8 .
Vậy có 5 cặp số  x; y  thỏa mãn đề bài là  2; 2  ;  2; 4  ;  4;8  ;  4; 2  ; 8; 4  . 1,00

.................HẾT.....................

You might also like