You are on page 1of 186

DESIGN MANUAL

DESIGN MANUAL
REV-00

LỜI NÓI ĐẦU


DESIGN MANUAL
2

CHƯƠNG 1. VẬT LIỆU


1.1. Thép tấm
Bảng 1.1.1 Thép tấm Q245B

Chiều dày (mm) Kích thước Sử dụng cho Thông số kỹ thuật


4 1500mm(W)×6000mm(L) Bụng thép tổ hợp ASTM-A572M
5-12 1500mm(W)×6000mm(L) Bụng và cánh thép tổ Q245B
hợp ,bản mã liên kết Fy = 24.5 (KN/cm2)
14-18 1500mm(W)×6000mm(L) Cánh thép tổ hợp ,bản
mã liên kết
20-24 2100mm(W)×6000mm(L) Cánh thép tổ hợp ,bản
mã liên kết
30 2100mm(W)×6000mm(L) Bản mã liên kết

Bảng 1.1.2 Thép tấm Q345B

Chiều dày (mm) Kích thước Sử dụng cho Thông số kỹ thuật


4 1500mm(W)×6000mm(L) Bụng thép tổ hợp ASTM-A572M
5-12 1500mm(W)×6000mm(L) Bụng và cánh thép tổ Q345B
hợp ,bản mã liên kết Fy = 34.5 (KN/cm2)
14-18 1500mm(W)×6000mm(L) Cánh thép tổ hợp ,bản
mã liên kết
20-24 2100mm(W)×6000mm(L) Cánh thép tổ hợp ,bản
mã liên kết
30 2100mm(W)×6000mm(L) Bản mã liên kết

1.2. Thép hình


Bảng 1.2.1 Thép hình

Loại Kích thước(mm) Thông số kỹ thuật


V V30×2mm
V50×4mm
V70×5mm
Hộp 4.5×150×150‫ڤ‬mm
6×200×200‫ڤ‬mm
DESIGN MANUAL
3

Ống Ø42×2.3mm
Ø48×2.8mm
Ø89×2.8mm

1.3. Xà gồ
Bảng 1.3.1 Xà gồ

Loại Kích thước Thông số kỹ thuật


Xà gồ đen Dày 1.5-2.2mm
Xà gồ mạ kẽm G350,Z180 Dày 1.5-2.5mm
Xà gồ mạ kẽm G350,Z275 Dày 1.5-2.5mm
Xà gồ mạ kẽm G450,Z275 Dày 1.5-2.5mm
1.4. Tole mái và vách
Bảng 1.4.1 Tole mái và vách

Loại Chiều dày Thông số kỹ thuật


(mm)
Tole Hoa sen kẽm màu 0.3
0.45
0.5
Tole kẽm Hoa Sen 0.95
1.15
Tole Hoa Sen kẽm màu AZ50 0.45
0.5
Tole Hoa Sen kẽm màu AZ70 0.45
0.5
Tole Hoa Sen kẽm màu AZ150 0.45
0.5
Tole Hoa Sen 0.4
Tole Posvina 0.4
0.45
0.5

Tole Phương Nam 0.4


0.45
DESIGN MANUAL
4

0.5

Tole Bluescope 0.4


0.45
0.5
Tole Zincalume 0.5
Tole lạnh cán khổ 1038mm 13 sóng 0.4

1.5. Tole sáng


Bảng 1.5.1 Tole sáng

Loại Dày (mm) Thông số kỹ thuật


Tole sáng F.R.B 1.2
1.5
Tole sáng F.R.B (Tân Kim Phụng ) 1.2
1.5
Tole sáng F.R.B (Naaco) 1.5
Tole sáng F.R.B (Nam Việt) 1.5

1.6. Tole lót sàn


Bảng 1.6.1 Tole lót sàn

Loại Dày (mm) Thông số kỹ thuật


Tole lót sàn tráng kẽm 0.6
0.75
Tole lót sàn Ngô Long 0.6

1.7. Cách nhiệt


Bảng 1.7.1 Cách nhiệt

Bông thủy tinh (TQ) 32kg/m3


Bông thủy tinh (TQ) 12kg/m3
Bông thủy tinh (TQ) 10kg/m3
DESIGN MANUAL
5

Túi khí P1 ( 1 mặt bạc )


Túi khí P2 (2 mặt bạc )
Túi khí A1 (1 mặt nhôm )
Túi khí A2 (2 mặt nhôm )
1.8. Cáp giằng
Bảng 1.8.1 Cáp giằng

Cáp Ø10
Cáp Ø12
Cáp Ø14
Cáp Ø16
Cáp Ø20 (đen )
Tăng đơ D14
Tăng đơ D16
Tăng đơ D18
Tăng đơ D20
Tăng đơ D24
Tăng đơ D32
Ốc sết cáp Ø10
Ốc sết cáp Ø12
Ốc sết cáp Ø14
Ốc sết cáp Ø16

1.9. Bulong neo


Bảng 1.9.1 Bulong neo

Loại Thông số kỹ thuật


Bulong neo M12-M36 (5.6)
Bulong neo M20-M30 (8.8)
Bulong nở M12-M20
Ramset M16-M24
Fischer M12-M24
Hilti M20
DESIGN MANUAL
6

1.10. Bulong liên kết


Bảng 1.10.1 Bulong liên kết

Loại Thông số kỹ thuật


Bulong liên kết M12-M16(4.6)
Bulong liên kết M16-M30(8.8)
Tán M12-M24

1.11. Washers
Đường kính Sử dụng cho Thông số kỹ thuật
M16 Bulong neo
M20
M24 Bulong neo và cáp giằng
M30 Bulong neo
M36
M12 Bulong cường độ cao của liên
M16 kết chính
M24
M27
M30
M24 Hệ thống giằng
M12 Cửa trượt
M16 Máng xối và diềm

1.12. Rivets
1.13. Ống xối và phụ kiện
Bảng 1.13.1 Ống xối và phụ kiện

Ống xối D168×4.3mm ( Minh Hùng )


Ống xối D114×3.5mm ( Minh Hùng )
Ống xối D90×2.0mm ( Minh Hùng )
Co D168 (Minh Hùng )
Co D114 (Minh Hùng )
DESIGN MANUAL
7

Co D90 (Minh Hùng )


Co lơi D168 (Minh Hùng )
Co lơi D114 (Minh Hùng )
Co lơi D90 (Minh Hùng )
Cầu chấn rác Ø168
Cầu chấn rác Ø114
Cầu chấn rác Ø90
Keo dán ống
DESIGN MANUAL
8

CHƯƠNG 2. TIÊU CHUẨN VÀ TẢI THIẾT KẾ


2.1. Tiêu chuẩn thiết kế
 Building code :
 MBMA-2012
 IBC-2009
 TCVN-2737
 Building standard
 AISC 360-05
 AISI-2007
 TCVN-5575
2.2. Tải thiết kế
2.2.1. Tĩnh tải ( Dead Load )
 Tĩnh tải bao gồm :
 Trọng lượng của vật liệu xây dựng được gắn chặt vào công trình , bao gồm không
hạn chế các tường , sàn , mái , trần , cầu thang , vách ngăn cố định , các lớp hoàn
thiện , các lớp bao che .
 Trọng lượng các bộ phận kiến trúc và kết cầu gắn chặt vào công trình .
 Trọng lượng các thiết bị cố định chẳng hạn như đường ống bơm , hệ thống thông
gió , điều hòa nhiệt độ và cà trọng lượng cầu trục .
 Tĩnh tải của nhà khung thép tiền chế bao gồm :
 Trọng lượng tấm lợp mái ( dùng tole gợn song )

(KN/m2)
Trong đó :
1.2 : hệ số kể đến sự gia tăng trọng lượng tole do phần đập song
.t : bề dày tole
.γ : trọng lượng tole , γ = 78.5 (KN/m2)

Bảng 2.2.1 Trọng lượng tole dợn sóng

Bề dày(mm) 0.3 0.35 0.38 0.4 0.45 0.5 0.6


DESIGN MANUAL
9

Trọng lượng 0.0283 0.033 0.0358 0.0377 0.0424 0.0471 0.0565


(KN/m2)

Trọng lượng xà gồ ( dùng thép dập nguội , tiết diên C hoặc Z )


Trọng lượng xà gồ trên diện tích :

Trong đó :
q : Trọng lượng xà gồ trên mét dài
a : Bước xà gồ
Bảng 2.2.2 trọng lượng xà gồ trên mét dài

Xà gồ Z/C Z/C Z/C Z/C Z/C Z/C


10015 15015 15024 20015 20024 25024
Trọng 0.0258 0.0354 0.0562 0.0444 0.0715 0.08
lượng
(KN/m2)
 Trọng lượng bản thân dầm kèo
Trọng lượng bản thân dầm kèo có thể tính tự động bởi phần mềm hoặc lấy từ kinh nghiệm
0.06-0.1 KN/m2 mặt bằng mái , đối với dầm kèo nhịp L = 20m-50m , bước khung 6m
 Ví dụ tính toán : Tĩnh tải tác dụng lên dầm kèo của một nhà khung thép tiền chế ,
dùng tole lợp song có chiều dày t = 0.45 mm , xà gồ dùng Z200x(57-63)x20x1.5 bước
xà gồ a = 1.5m , khung L = 40m , bước khung 6m
 Trọng lượng tấm tole

 Trọng lượng xà gồ

 Trọng lượng bản thân dầm kèo : q3 =0.06 KN/m2


 Tĩnh tải phân bố đều dầm kèo
DESIGN MANUAL
10

2.2.2. Hoạt tải (Live load )


2.2.2.1. Hoạt tải phân bố đều
Hoạt tải yêu cầu : hoạt tải dùng thiết kế công trình nhà và các loại công trình khác là
tải trọng lớn nhất dự trù do việc sử dụng sàn nhưng không bé hơn giá trị hoạt tải tối thiểu
Vách ngăn : trong nhà văn phòng và các loại nhà khác là nơi sẽ lắp hoặc sắp xếp lại vách
ngăn , ta cần xét đến trọng lượng vách ngăn , dù trên bản vẽ có thể hiện vách ngăn hay
không , trừ hoạt tải sàn lớn hơn 3.83 (KN/m2) . Trọng lượng vách ngăn không ít hơn 0.982
(KN/m2)
2.2.2.2. Hoạt tải tập trung
Hoạt tải tập trung lên sàn có thể lấy là :
 Hoạt tải dạng phân bố đều
 Hoạt tải tập trung : lấy theo bảng hoạt tải miễn gây ra nội lực ( hoặc biến dạng ) là
lớn hơn
2.2.2.3. Hoạt tải trên lan can , rào chắn , tay vịn và rào chắn xe
Lan can : là một thanh ngang để tay vịn vào dẫn lối và tựa đỡ . Một bộ lan can bao
gồm tay vịn , các thanh chống đứng và gối đỡ .
Rào chắn : là một bộ phận của công trình , được đặt ở các ô trống mở ra ở mặt tiền
nhà , nhằm giảm thiểu rủi ro té ngã cho người , thiết bị hoặc vật tư
Tay vịn : được đặt ở cạnh bồn cầu , vòi sen và bồn tắm làm chỗ cho ngườ bám đỡ .
Rào chắn xe : được đặt gần ô mở của sàn gara hoặc ram dốc , hoặc gần các bức tường để
cản xe lại .
Hoạt tài : Hệ thống lan can và rào chắn : 0.73 (KN/m) và 0.29 (KN/m) đối với nhà có 1
hoặc 2 căn hộ . Ngoài ra , mọi hệ thông lan can và rào chắn phải chịu một lực tập trung 0.89
(KN) , tác dụng theo hướng tại bất kỳ điểm nào dọc theo tay vịn và truyền lực này qua các
gối đỡ kết cấu chịu lực .
DESIGN MANUAL
11

 Hệ thống tay vịn : hoạt tải tập trung 1.11(KN) tác dụng theo mọi hướng tại điểm bất
kỳ
 Rào chắn xe
 Đối với xe khách : hoạt tải tập trung đơn lẻ : 26.7 (KN) tác dụng theo phương
ngang , có chiều bất kì vào hệ thống rào chắn , với chiều cao đặt lực tối thiểu là
460mm tính từ mặt sàn hoặc ram dốc trên một diện tích không quá 305mm2
 Đối với xe tải hoặc xe buýt : hoạt tải được thiết kế theo phương thức được duyệt .
 Hoạt tải không xác định .
Nều không được kê như bảng hoạt tải , hoạt tải sẽ được quyết định bởi chủ đầu tư
 Tải trọng xung kích
 Khi do việc sử dụng công trình hoặc do tải tập trung gây ra các rung động và các
lực xung kích bất thườn , ta cần xét đến như sau
 Thang máy : tất cả các tải trọng do thang máy đều được gia tăng 100% do xét đến
ảnh hưởng xung kích (sự va đập )
 Máy móc : để chấp nhận được sự xung kích , trong thiết kế công trình , trọng
lượng máy móc và các tải trọng di động sẽ được gia tăng như sau :
Thiết bị thang máy : 100%
Máy móc nhẹ : 20%
Động cơ pit tông : 50%
Công xôn đỡ sàn hoặc ban công : 33%
Tất cả các giá trị trên sẽ được gia tăng khi có đề nghị của nhà sản xuất
Bảng 2.2.1 Hoạt tải

Mục đích sử dụng Phân bố đều Tập trung


2
(KN/m ) (KN)
Chung cư (xem như nhà ở )
Hệ thống sàn dẫn :
-Dùng làm văn phòng 2.4 8.9
-Dùng máy tính 4.79 8.9
Armories và drill rooms 7.18
Phòng hội nghị và rạp hát
-Ghế cố định 2.87
-Hành lang 4.79
DESIGN MANUAL
12

-Ghế di động 4.79


-Lối đi giữa 4.79
-Sàn sân khấu 7.18
Ban công (ngoài) 4.79
-Nhà ở chỉ có 1 và 2 căn hộ , diện tích ban công ít hơn 2.87
2
9.3m
Sàn chơi bowling , sàn phòng bơi và các giải trí tương tự 3.59
Hành lang 4.79
-Lầu 1
-Các lầu khác có cùng mục đích sử dụng
Sàn khêu vũ và phòng nhảy 4.79
Sàn sân trong và mái
-Có sử dụng
Phòng ăn và nhà hàng 4.79
Căn hộ ( xem như phần nhà ở )
Sàn của phòng chứa động cơ thang máy ( diện tích 2.58 1.33
2
mm )
Lối thoát hỏa hoạn 4.79
Chỉ có một căn hộ 1.92
Gara (chỉ cho xe khách) 1.92a,b
Xe tải và xe buýt
Khán đài ( xem sân vận động và nhà thi đấu )
Phòng tập thề hình , sàn chính , và ban công 4.79
Lan can , rào chắn và tay vịn
Bệnh viện
_Phòng phẫu thuật , phòng thí nghiệm 2.87 4.45
_Phòng chăm sóc khách hàng 1.92 4.45
_Hành lang phía trên lầu một 3.83 4.45
Khách sạn ( xem như nhà ở )
Thư viện
_Phòng đọc 2.87 4.45
c
_Kho sách 7.18 4.45
_Hành lang phía trên lầu một 3.83 4.45
Xưởng
DESIGN MANUAL
13

_Nhẹ 6 8.9
_Nặng 11.97 13.4
Mái đón và mái hiên 3.59
Nhà văn phòng
_Phòng lưu trữ hồ sơ và phòng máy tính thiết kế chịu tải
trọng nặng
_Tiền sảnh và hành lang lầu 1 4.79 8.9
_Văn phòng 2.4 8.9
_Hành lang từ lầu 2 trở lên 3.83 8.9
Trại giam
_Dãy phòng 1.92
_Hành lang 4.79
Nhà ở : căn hộ 1 và 2 gia đình
_Phòng áp mái không dùng để ở và không chứa đồ 0.48
_Phòng áp mái dùng để ở và chứa đồ 0.96
_Phòng áp mái dùng để ở và các phòng ngủ 1.44
_Các diện tích khác trừ ban công 1.92
Khách sạn và chung cư
_Phòng cá nhân và hành lang kèm theo 1.92
_Phòng tập thể và hành lang kèm theo 4.79
Đài quan sát , khán đài 4.79d
Mái
_Cho mái phẳng , mái dốc , mái cong bình thường 0.96h
_Mái sử dụng cho mục đích đi lại 2.87
_Mái sử dụng mục đích làm vườn hoặc lắp ráp 4.79
Trường học
_Phòng học 1.92 4.45
_Hành lang từ lầu 2 trở lên 3.83 4.45
_Hành lang lầu 1 4.79 4.45

Sân vận động và nhà thi đấu thể dục thể thao
_Chỗ ngồi theo dãy dài 4.79d
_Ghế ngồi cố định ( gắn chặt vào sàn ) 2.87d
Cầu thang và lối thoát hiểm 4.79
DESIGN MANUAL
14

_Chỉ một hoặc 2 gia đình 1.92


Khu vực chứa đồ trên trần 0.96
Nhà kho (phải được thiết kế với tải trọng lớn hơn theo sức
chứa dự trù )
_Nhẹ 6
_Nặng 11.97
Cửa hàng
_Bán lẻ 4.79 4.45
_Lầu 1 3.59 4.45
_Các lầu khác 6 4.45
_Bán sỉ , tất cả các lầu
Rào chắn xe
Lối đi bộ và sàn sân ga ( ngoài lối ra ) 2.87
Sân và hàng hiên 4.79
Ghi chú :
a
: Sàn gara hoặc sàn chứa xe có động cơ được dùng hoạt tải phân bố đều như bảng trên
hoặc dùng hoạt tải tập trung như sau :
Chứa xe khách dưới 9 người (8.9 KN) , tác dụng trên diện tích 12.900mm2
Kết cấu chứa xe tự động không có sàn , chỉ chứa xe khách (6.7KN) mỗi bánh xe
b
: Sàn gara chứa xe tải và xe buýt phải được thiết kế với tải trọng được phê duyệt riêng
c
: Trọng lượng sách và kệ được tính khoảng (10.21 KN/m3) và đổi thành tải phân bố
đều ,tải này được dùng khi hoạt tải sàn kho sách vượt quá (7.18 KN/m2)
d
: Ngoài hoạt tải thẳng đứng , theo ANSI/NFPA 102 , trong thiết kế cần kiểm thêm lực xô
ngang song song với chiều dài dãy
e
: Tải trọng do xe tải dưới dạng phân bố đều được xác định với phương pháp được phê
duyệt sẽ xem xét tại các vị trí cần thiết
f
: Lực tập trung của bánh xe tác dụng trên diện tích là 12.900mm2
g
: Lực tập trung tối thiểu trên bậc thang ( diện tích 2580mm2 ) là 1.33(KN)
2.3. Hoạt tải mái(Roof live load )
Hoạt tải mái bao gồm trọng lượng người , vật tư và dụng cụ đem lên sửa chữa và bảo
trì mái
Hoạt tải mái tác dụng lên mặt mái dốc , theo phương thẳng góc với phương nằm ngang so
với mặt mái
DESIGN MANUAL
15

Bảng 2.3.1 Hoạt tải mái

Độ dốc mái Diện tích truyền tải mái At (m2) , cho mọi kết cấu
(i)
At ≤ 18.58 18.58 ≤ At ≤ 55.74 At≥ 55.74
F≤4 0.96 0.96 ( 1.2-0.001At) 0.58
4 < F < 12 0.96 ( 1.2 – 0.05F) 0.96(1.2-0.001At)(1.2-0.05F)≥0.58 0.58
F > 12 0.58 0.58 0.58
Trong đó :
At : diện tích truyền tải
F = 0.12×độ dốc mái ( ghi theo phần trăm)
Ví dụ : độ dốc mái 25% . Ta có : F = 25×0.12 = 3
Ghi chú : Để tăng tính cạnh tranh ta có thể lấy hoạt tải 0.3 KN/m2 (TCVN-2737) cho khung
và 0.58 KN/m2 cho xà gồ mái
 Phân phối hoạt tải
Hoạt tải mái chất đầy trên mỗi nhịp được sắp xếp theo kiểu cách nhịp và kê nhịp cho cấu
kiện được thiết kế , còn tĩnh tải mái thì chất đầy trên toàn bộ các nhịp của cấu kiện .
 Ví dụ tính toán : Tính hoạt tải tác dụng lên xà gồ và lên khung của một nhà xưởng
Chiều dài nhà : L = 30m
Chiều rộng nhà : W = 15 m
Bước khung : B = 6 ( 5 nhịp )
Độ dốc mái : i = 10 %
Bước xà gồ a = 1.5 m
 Hoạt tải tác dụng lên xà gồ
Diện tích truyền tải mái lên một xà gồ

< 18.58
Hoạt tải mái phân bố đều tác dụng lên xà gồ :
Độ dốc i = 10%  <4
Lr = 0.96 (KN/m2)

Phân bố hoạt tải lên xà gồ


DESIGN MANUAL
16

 Hoạt tải tác dụng lên khung


Diện tích truyền tải mái lên khung

> 55.74
Hoạt tải mái phân bố đều tác dụng lên xà gồ :
Độ dốc i = 10%  <4
Lr = 0.58 (KN/m2)

Phân bố hoạt tải trên


Trường hợp 1

Trường hợp 2

Trường hợp 3
DESIGN MANUAL
17

Trường họp 4

Trường họp 5

2.3.2. Tải treo (Collateral loads )


Thông thường trong các công trình thép “ trọng lượng của các thiết bị cố định “ được xem là
tải treo buộc . Điều này cũng áp dụng đối với các loại tĩnh tải khác như trọng lượng vách
ngăn , các lớp hoàn thiện và trần nhà
DESIGN MANUAL
18

Bảng 2.3.1 Tải trọng treo buộc

Vật liệu Tải trọng (KN/m2)


Trần nhà :
_ Tấm sợi cách âm 0.0479
_ Tấm thạch cao (1.27cm) 0.0958
_ Tấm thạch cao treo(1.59cm) 0.1436
Tấm cách nhiệt :
_ Tấm sợi thủy tinh Bỏ qua
_Cellular plastic (2.54cm) 0.2

Hệ thống chiếu sáng 0.0049-0.0479


Hệ thống ống HVAC , văn phòng / cửa hàng 0.0479
Sprinker
_ Khô (sử dụng khí ) 0.07185
_Ướt 0.1436
DESIGN MANUAL
19

2.3.3. Tải gió (Wind loads )


2.3.3.1. Phạm vi áp dụng :
 Phương pháp tính tải trọng gió này được sử dụng cho các loại nhà
 Nhà có hai mái dốc , độ dốc mái lên đến 45°
 Nhà có một mái dốc , độ dốc mái lên đến 30°
 Nhà có mái giật bậc
 Nhà có hai mái dốc nhiều nhịp
 Nhà mái răng cưa

Hình 2.3.1 Nhà hai mái dốc


h1: chiều cao chân mái
h : chiều cao đỉnh mái

Hình 2.3.2 Nhà một mái


DESIGN MANUAL
20

Hình 2.3.3 Nhà mái giật bậc

Hình 2.3.4 Nhà mái răng cưa


 Với kích thước nhà trên là
 Chiều cao trung bình : h ≤ 18m
 Chiều cao chân mái h1 ≤ kích thước nhà nhỏ nhất theo phương ngang
2.3.3.2. Nhà kín , nhà mở , nhà bán phần
 Nhà kín : nhà không phụ thuộc các điều kiện của nhà mở hoặc nhà bán phần
 Nhà bán phần : nhà mà tất cả các tường bao che có trên 80% lỗ mở ( cửa sổ , của đi ,
của thông gió ,…)
Nhà bán phần : nhà thỏa hai điều kiện sau :
DESIGN MANUAL
21

 hoặc chọn giá trị bé hơn


Trong đó :
A0 : Tổng diện tích các lổ mở trên bức tường chịu áp lực gió dương mặt ngoài
Ag : Diện tích nguyên của bức tường chứa A0
A0i : Tổng diện tích các lổ mở trên toàn bộ bao che của nhà (các bức tường ngoài ,
mái ) nhưng không bao gồm A0
Ag0 : Tổng diện tích bề mặt bao che của nhà , nhưng không bao gồm Ag

Hình 2.3.1 Áp lực gió lên các mặt ngoài tường

Bức tường nhận áp lực gió dương Bức tường nhận áp lực gió âm ở
ở mặt ngoài mặt ngoài

2.3.3.3. Áp lực gió tiêu chuẩn


qz = 0.613×kz×kzt×kd×v2×I (N/m2)

Trong đó :
DESIGN MANUAL
22

 qz : áp lực gió tiêu chuẩn (N/m2)


 kz : hệ số địa hình ( Table 6-3 , AISC 7-05 )
 kzt : hệ số địa hình kể đến tốc độ gió gia tăng ở vùng đồi , sườn đồi và dốc núi . Hệ
số này giả thiết bằng 1 , tức không có sự gia tăng tốc độ gió khi tính toán áp lực gió
ở các vùng bình thường ( Figure 6-4 , AISC 7-05 )
 kd : hệ số hướng gió lấy bằng 0.85 đối với hệ kết cấu chính chịu tải trọng gió và
các tấm bao che cũng như các cấu kiện đi kèm (xà gồ mái , xà gồ vách)( Table 6-4 ,
AISC 7-05 )
 v : vận tốc gió cơ bản (m/s) khoảng thời gian 3 giây , chu kì 50 năm , còn ở Việt
Nam là 3 giây 20 năm . Vì vậy khi tính toán ta cần quy đổi vận tốc gió
 h : độ cao trung bình của mái tính từ mặt đất . Có thể dùng h = độ cao chân mái
nếu Ø≤ 10 ° (m)
 I : hệ số tầm quan trọng của công trình ( Table 6-1 , AISC 7-05 )
2.3.3.4. Áp lực gió tính toán :
p = qz×[(GCpf – GCpi )] (N/m2)
Trong đó :
 p : Áp lực gió tính toán (N/m2)
 qz : Áp lực gió tiêu chuẩn (N/m2)
 GCpf : hệ số khí động mặt ngoài công trình ( Figure 6-10 , AISC 7-05 )
 GCpi : hệ số khí động mặt trong công trình ( Figure 6-5 , AISC 7-05 )
Bảng 2.3.1 Hệ số tầm quan trọng công trình I

Tính chất sử dụng Hệ số tính Phân loại


toán với công trình
gió
Công trình chuẩn ( không thuộc I ,III , IV) 1 II
Các công trình tiêu biểu có 1.15 III
Nguy cơ cao khi sự phá hoại của công trình có ảnh hưởng lớn đến
đời sống dân chúng :
-Công trình có hơn 300 người tập trung vào một chỗ
-Trường học cấp I ,II có trên 250 học sinh
-Trường đại học , cao đẳng có trên 500 sinh viên
-Bệnh viện có trên 50 bệnh nhân , nhưng không có dịch vụ giải phẫu
DESIGN MANUAL
23

và các loại điều trị cấp cứu khác .


-Nhà tù và các nơi giam giữ .
-Nhà máy phát điện và các loại khác .
-Công trình và các loại kết cấu có chứa chất độc hại và các chất gây
cháy nổ gây nguy hiểm cho dân chúng nếu bị bộc phát
Các công trình được xem là thiết yếu : 1.15 IV
-Bệnh viện và các trung tâm chăm sóc sức khỏe có dịch vụ giải phẩu
và các loại điều trị cấp cứu khác .
-Trạm cứu hỏa , trạm cứu nạn , trạm cảnh sát và gara chứa xe cấp
cứu .
-Trạm cứu trợ động đất , bão lụt và các trường hợp khẩn cấp khác .
-Trung tâm truyền thông và các dịch vụ khác cần sự đáp ứng khẩn
cấp khi cần .
-Nhà máy phát điện và các loại công trình công ích khác dùng trong
trường hợp khẩn cấp .
-Công trình và các loại kết cấu khác có nhiệm vụ bảo vệ quốc gia .
Các công trình tiêu biểu có 0.87 I
Nguy cơ thấp khi sự phá hoại của công trình có ảnh hưởng ít đến
đời sống dân chúng :
-Công trình nông nghiệp .
-Công trình tạm .
-Công trình nhà kho .
Bảng 2.3.2 Hệ số khí động mặt trong công trình GCpf

Bảng 2.3.3

Phân loại nhà GCpf


Nhà mở 0.00
Nhà bán phần +0.55
-0.55
Nhà kín +0.18
-0.18
DESIGN MANUAL
24

Bảng 2.3.4 Hệ số khí động mặt ngoài công trình

Mặt ngoài nhà


Góc 1 2 3 4 5 6 1E 2E 3E 4E
0-5 0.4 -0.69 -0.37 -0.29 -0.45 -0.45 0.61 -1.07 -0.53 -0.43
20 0.53 -0.69 -0.48 -0.43 -0.45 -0.45 0.8 -1.07 -0.69 -0.64
30- 0.56 0.21 -0.43 -0.37 -0.45 -0.45 0.69 0.27 -0.53 -0.48
45
90 0.56 0.56 -0.37 -0.37 -0.45 -0.45 0.69 0.69 -0.48 -0.48
Ghi chú :
.a : vùng zone bằng 10% chiều ngang nhà hoặc 0.4h , nhưng không ít hơn 4% chiều
ngang nhà hoặc 0.9m
.h : Chiều cao trung bình mái , trừ trường họp nhà Ø≤10° h là chiều cao giọt nước
DESIGN MANUAL
25

Hình 2.3.1 Hệ số khí động mặt ngoài công trình đối với cấu kiện bao che (vách)
DESIGN MANUAL
26

Hình 2.3.2 Đối với bao che mái có 7° < Ø ≤ 27°

Bảng 2.3.5 Hệ số địa hình Kz

Chiều cao trung bình Dạng địa hình


z (m)
B C D
0-4.6 0.7 0.85 1.03
6.1 0.7 0.90 1.08
7.6 0.7 0.94 1.12
9.1 0.7 0.98 1.16
DESIGN MANUAL
27

12.2 0.76 1.04 1.22


15.2 0.81 1.09 1.27
18 0.85 1.13 1.31
21.3 0.89 1.17 1.34
24.4 0.93 1.21 1.38
27.4 0.96 1.24 1.40
30.5 0.99 1.26 1.43
36.6 1.04 1.31 1.48
42.7 1.09 1.36 1.52
48.8 1.13 1.39 1.55
54.9 1.17 1.43 1.58
61.0 1.2 1.46 1.61
76.2 1.28 1.53 1.68
91.4 1.35 1.59 1.73
106.7 1.41 1.64 1.78
121.9 1.47 1.69 1.82
137.2 1.52 1.73 1.86
152.4 1.56 1.77 1.89
Kz có thể được tính như sau :

đối với địa hình B và với z ≥ 9.1 (m)

đối với địa hình C và với z ≥ 4.6 (m)

đối với địa hình D và với z ≥ 4.6 (m)


2.3.4. Tải trọng cầu trục
2.3.4.1. Tải trọng thẳng đứng của bánh xe cầu trục ( Wheel loads )
Tải trọng lớn nhất lên một bánh xe cầu trục được tính với xe con chở vật nặng áp sát
vào phía cầu trục được xét .
DESIGN MANUAL
28

Trong đó :
 WL : áp lực lớn nhất lên một bánh xe cầu trục .
 RC : sức trục
 HT : trọng lượng xe con kèm động cơ .
 CW : trọng lượng cầu trục không kể xe con và động cơ .
 NWb : số bánh xe ở một bên cầu
2.3.4.2. Lực va đập thẳng đứng (Vertical impact )
Tải trọng lớn nhất lên một bánh xe cầu trục được tang lên một lượng phần tram như
sau để kể đến lực va đập thằng đứng
 Cầu trục treo (có động cơ) : 25%
 Cầu trục điều khiển bằng cabin hoặc radio (có động cơ ) :25%
 Cầu trục Pendant-operated (có động cơ ) : 10%
 Cầu trục chạy trên ray hoặc cầu trục treo có hộp số , xe con và động cơ nâng : 0%
Lực va đập thẳng đứng được xét đến khi thiết kế dầm cầu trục , kể ca loại ray treo (đối
với loại monoray) , các liên kết và vai cột
Lực va đập thẳng đứng không được xét đến khi thiết kế khung nhà , cột đỡ dầm cầu
trục hoặc móng
2.3.4.3. Lực hãm ngang ( Lateral force )
Lực hãm ngang lên dầm cầu trục loại có xe con chạy điện , được tính bằng 20% tổng
sức trục và trọng lượng xe con kèm động cơ nâng :

Trong đó
FL : lực hãm ngang
2.3.4.4. Lực hãm dọc ( Longitudinal force )
Lực hãm dọc được tính bằng 10% áp lực bánh xe lớn nhất không kể lực va đập thẳng
đứng . Lực hãm dọc tác dụng qua ray truyền vào dầm cầu trục theo phương dọc nhà .

Lực hãm cầu trục ( lực hãm dọc và ngang ) được xét đến khi thiết kế dầm cầu trục ,
ray treo (đối với loại monoray ), các liên kết của dầm cầu trục và ray , hệ giằng cột .
DESIGN MANUAL
29

2.3.5. Động đất ( Seismic Loads ) theo UBC-97


2.3.5.1. Lực cắt đáy

 Giới hạn trên :

 Giới hạn dưới

 Giới hạn dưới (cho Zone 4)

Trong đó ;
 V : lực cắt đáy
 Z : Vùng Zone ( Table 16-I )
 Cv : hệ số động đất ( Table 16-R )
 Ca : hệ số động đất ( Table 16-R )
 I : Tầm quan trọng công trình ( Table 16-K)
 R : loại kết cấu ( Table 16-N)
 W : khối lượng hữu hiệu ( 100% Dead load + 25% Live Loads )
 T : Chu kì (s)
2.3.5.2. Chu kì
 Theo phương pháp A , chu kì được xác định theo công thức sau :

Trong đó ;
DESIGN MANUAL
30

 Ct = 0.035 (0.0853) cho khung kèo thép chịu moment


 hn : chiều cao đỉnh mái
 Theo phương pháp B : Chu kì được xác định theo phương pháp phần tử hữu hạn (lấy
từ mô hình Sap )
Ghi chú : Giá trị T ở phương pháp B không vượt quá 30% giá trị T phương pháp A cho
Zone 4 và 40% cho Zone 1,2,3
2.3.5.3. Động đất theo phương ngang

Trong đó :
 Fx : lực ngang tại tầng x
 Wx : khối lượng hữu hiệu tầng x
 Hx : chiều cao tầng x
 Wi : khối lượng hữu hiệu tầng i
 Hi : chiều cao tầng i
 V : lực cắt đáy
2.3.5.4. Chuyển vị (ΔM)
ΔM = 0.7 R × ΔS
Trong đó :
 ΔS : giá trị chuyển vị từ file sap
 R : loại kết cấu ( Table 16-N)
 T : chu kì
 h : chiều cao tầng
 Nếu T < 0.7s thì ΔM< 0.0025h
 Nếu T ≥ 0.7s thì ΔM < 0.02h
Bảng 2.3.1 Phân loại đất

Loại đất
Loại đất Mô tả
SA Đá cứng
SB Đá cứng vừa
DESIGN MANUAL
31

SC Đất cát, sét chặt và đá mềm


SD Đất chặt vừa
SE Đất mềm
SF Đất yếu

Bảng 2.3.2 Hệ số vùng zone Z

Zone 1 2A 2B 3 4
Z 0.075 0.15 0.20 0.30 0.40
Bảng 2.3.3 Hệ số địa chấn Ca

Hệ số động đấtCa
Hệ số vùng động đất,Z
Loại đất Z=0.075 Z=0.15 Z=0.2 Z=0.3 Z=0.4
SA 0.06 0.12 0.16 0.24 0.32Na
SB 0.08 0.15 0.2 0.3 0.40Na
SC 0.09 0.18 0.24 0.33 0.40Na
SD 0.12 0.22 0.28 0.36 0.44Na
SE 0.19 0.3 0.34 0.36 0.36Na

Bảng 2.3.4 Hệ số động đất Cv

Hệ số động đất Cv
Hệ số vùng động đất,Z
Loại đất
Z=0.075 Z=0.15 Z=0.2 Z=0.3 Z=0.4
SA 0.06 0.12 0.16 0.24 0.512
SB 0.08 0.15 0.2 0.3 0.544
SC 0.13 0.25 0.32 0.45 0.896
SD 0.18 0.32 0.4 0.54 1.024
SE 0.26 0.5 0.64 0.84 1.536
Bảng 2.3.5 Hệ số tầm quan trọng công trình I

Hệ số tầm quan trọng phụ thuộc loại công trình


DESIGN MANUAL
32

Phân loại công trình Hệ số tầm quan trọng,I

Công trình có độ quan trọng sống


còn đối với việc bảo vệ cộng
đồng, chức năng không được gián 1.25
đoạn trong quá trình xảy ra động
đất
Công trình có tầm quan trọng
trong việc ngăn ngừa hậu quả
1
động đất, nếu bị sụp đổ sẽ gây tôn
thất lớn
Bảng 2.3.6 Hệ số phụ thuộc gần tâm chấn Nv

Hệ số gần chấn tâm Nv


Khoảng cách đối với tâm chấn
Loại ≤2 kM 5 kM 10 kM ≥15 kM
A 2 1.6 1.2 1
B 1.6 1.2 1 1
C 1 1 1 1
Bảng 2.3.7 Hệ số phụ thuộc gần tâm chấn Na

Hệ số gần chấn tâmNa


Khoảng cách đối với tâm chấn
Loại ≤ 2 km 5 km ≥ 10 km
A 1.5 1.2 1
B 1.3 1 1
C 1 1 1
2.3.6. Thiết kế động đất theo ASCE 7-05
2.3.6.1. Lực cắt đáy
Theo mỗi phương nằm ngang được phân tích, lực cắt đáy động đất V được xác định
theo biểu thức sau:
V=Cs W
DESIGN MANUAL
33

Trong đó :
Cs = hệ số kháng chấn
W = tổng khối lượng của nhà ở trên móng hoặc ở trên đỉnh của phần cứng phía dưới
2.3.6.2. Xác định hệ số Cs
Hệ số Cs được xác định bằng công thức sau
S DS
Cs= R (1)
Ie
Trong đó:SDS: phổ gia tốc nền thiết kế
R: hệ số đặc trưng dao động của nền đất
Ie: hệ số quan trọng của công trình
2.3.6.3. Xác định hệ số SDS
Trong chu kỳ ngắn: SDS=2/3 SMS
Trong chu kỳ 1s: SDS1=2/3 SMS1
Trong đó:SMs = Fa Ss
SMs1 = FvS1 , với Ss và S1 lần lượt là các hệ số gia tốc nền chu kỳ 0.2s và chu kỳ 1s
2.3.6.4. Xác định hệ số Fa và Fv
Hệ số nền Fa và Fv phụ thuộc vào loại đất nền và phổ gia tốc phản ứng được tra
Bảng 2.3.1 Bảng tra hệ số nền Fa

Hệ số đất nền, Fa
Gia tốc phổ phản ứng Ss
Lớp đất Ss≤0.25 Ss=0.5 Ss=0.75 Ss=1 Ss≥1.25
A 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8
B 1 1 1 1 1
C 1.2 1.2 1.1 1 1
D 1.6 1.4 1.2 1.1 1
E 2.5 1.7 1.2 0.9 0.9
Bảng 2.3.2 Hệ số đất nền Fv

Hệ số đất nền, Fv
Gia tốc phổ phản ứng S1
Lớp đất S1≤0.1 S1=0.2 S1=0.3 S1=0.4 S1≥0.5
DESIGN MANUAL
34

A 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8


B 1 1 1 1 1
C 1.7 1.6 1.5 1.4 1.3
D 2.4 2 1.8 1.6 1.5
E 3.5 3.2 2.8 2.4 2.4

2.3.6.5. Xác định hệ số đặc trưng dao động của nền đất
Theo ASCE 7-05, bảng 12.2-1 hệ số đặc trưng dao động của nền đất R được lấy bằng 8 cho
khung moment đặc biệt (SMF), bằng 4.5 cho khung moment trung gian (IMF) và bằng 3.5
cho khung moment thông thường (OMF)
Giá trị Cs trong công thức (1) sẽ không vượt quá giá trị Cs trong các công thức sau:
SD1
Cs= R nếu T≤TL
T
Ie
SD1
T
Cs= R 2 L với T>TL
T
Ie
Trong đó :
T: Chu kỳ dao động của công trình, giá trị T được tính bằng công thức
T= C t hnx (công thức 12.8-7, ASCE7-05)
Với Ct và giá trị x của khung moment là 0.028 và 0.8 (bảng 12.8-2, ASCE7-05)
TL = chu kỳ dao động phụ thuộc vào vị trí của công trình, tính bằng giây, dựa vào
bảng đồ động đất của Mỹ và các nước được khảo sát
Giá trị Cs trong công thức (1) sẽ không nhỏ hơn giá trị Cs trong công thức sau:
Cs=0.044SDSIe≥0.01
Cho công trình đặt tại vị trí có giá trị S1≥0.6g, Cs sẽ không được nhỏ hơn giá trị Cs trong
công thức sau:
0.5 S 1
Cs= R
Ie
Phân bố lực động đất nằm ngang
DESIGN MANUAL
35

W x h kx
V n
Fx=
∑ wi hkx
i =1

Trong đó:
Fx : một phần lực cắt đáy tác động tại cao độ sàn
V : lực cắt đáy
Wi: Trọng lượng sàn tại cao độ x
hx: Cao độ sàn tầng so với nền
k: hệ số phụ thuộc vào T. Nếu T≤0.5 giây, k=1, T≥2 giây, k=2, khi 0.5 giây ≤T≤2
giây, k được lấy theo phép nội suy tuyến tính
n: số tầng của công trình
DESIGN MANUAL
36

2.4. Tổ hợp ( Load combination ) (ASD , AISC 7-05 )


 Cho khung chính
 Dead Load + Live Load
 Dead Load + (Roof Live Load or Snow or Rain)
 Dead Load + 0.75×Live Load + 0.75×(Roof Live Load or Snow or Rain)
 Dead Load + (Wind Load or 0.7x Earthquake Load)
 Dead Load +0.75×(Wind Load or 0.7×Earthquake Load) + 0.75×Live Load + 0.75
×(Roof Live Load or Snow or Rain)
 0.6×Dead Load +0.7×Earthquake Load
 0.6×Dead Load +Wind Load
 Dead Load + Crane Load
 Dead Load + Crane Load + Live Load
 Dead Load +0.75× (Crane Load + Live Load)+ 0.75×(Snow Load or Rain Load)
 Dead Load + 0.75×(Crane Load + Live Load) + 0.5×Wind Load
 Dead Load + Crane Load + 0.75×(Live Load +Roof Live Load+ 0.7 Earthquake
Load)
 Cho thép cán nguội
 Dead Load + (Roof Live Load or Snow or Rain)
 0.6× Dead Load + Wind Load
 Dead Load + Wind Load
2.5. Chuyển vị
 Chuyển vị đứng :
 Khung : nhịp / 180 cho Live load hoặc gió 10 năm cho nhà không có đỡ trần
 Khung : nhịp / 240 cho Live load hoặc gió 10 năm cho nhà có đỡ trần khác thạch
cao
 Khung : nhịp / 360 cho Live load hoặc gió 10 năm cho nhà có đỡ trần thạch cao
 Dầm chính , dầm phụ (sàn Concrete Decking ) : nhịp / 360 ≤ 25.4mm cho Dead
Load
 Dầm chính , dầm phụ : nhịp / 360 cho Live Load
 Dầm cầu trục : L / 600 cho Crane Load CMAA Class A,B,C
 Dầm cầu trục : L / 800 cho Crane Load CMAA Class D
 Dầm cầu trục : L / 1000 cho Crane Load CMAA Class E,F
DESIGN MANUAL
37

 Xà gồ mái : nhịp / 150 cho Live load hoặc gió 10 năm hoặc Snow Load
 Chuyển vị ngang
 Khung có h < 9m : h / 60 cho gió 10 năm
 Khung có h ≥ 9m : h / 100 cho gió 10 năm
 Dầm cầu trục : L/400 cho Crane Load
 Xà gồ vách/cột gió : nhịp/120 cho gió 10 năm
 Khung Portal : h / 120 cho gió 10 năm

CHƯƠNG 3. KẾT CẤU NHÀ THÉP TIỀN CHẾ


Nhà thép tiền chế là nhà thép được làm sẵn theo yêu cầu về kiến trúc và kỹ thuật
3.1. Khung chính
Là khung gồm các cấu kiện được liên kết với nhau bằng các liên kết cứng (hoặc liên
kết chịu moment ) , giúp tạo ổn định cho khung mà không cần giằng trong mặt phẳng
khung . Thông thường ta dung khung một nhịp dạng có hai mái dốc . Ở gối đỡ ,cột được đăt
lên tấm bảng đế được gắn vào móng bê tông bằng bulong neo . Chân cột thường là chân
dạng khớp . Đôi khi dung dạng gối cứng nếu cần hạng chế chuyển vị ngang của khung
(trong trường hợp công trình chịu tải gió lớn , có cầu trục với sức trục nặng…)
Cột và dầm kèo có tiết diện vát dạng I tổ hợp hàn . Cả cột lẫn dầm kèo đều là các cấu
kiện chịu nén uốn .
DESIGN MANUAL
38

Chiều rộng nhà :


Không phụ thuộc vào hệ thống khung chính , chiều rộng được tính bằng khoảng cách
từ thanh chống mép mái của tường bên cho tới mặt ngoài công trình thanh chống mép mái
của tường bên đối diện . Chiều rộng nhà không bao gồm chiều rộng của nhà chái hoặc phần
mái được mở rộng .
Chiều dài nhà :
Khoản cách giữa hai cánh ngoài cùng của cột hồi đến cánh ngoài cột hồi phía đối
diện được coi là chiều dài nhà . Chiều dài nhà bao gồm nhiều bước khung .
Chiều cao nhà :
Chiều cao nhà là chiều cao tới mép mái , tức là từ tấm để cột khung chính đến điểm
đỉnh phía ngoài của thanh chống mép mái . Chiều cao mép mái có thể tới 30m . Khi chân cột
được chôn thấp hoặc nâng cao so với nền nhà hoàn thiện thì chiều cao mép mái là khoảng
cách từ mức nền hoàn thiện của thanh chống mép mái .
Độ dốc mái (x/10) :
Độ dốc mái là góc của mái so với đường nằm ngang . Độ dốc mái thông dụng nhất là
0.5/10 và 1/10 . Có thề làm độ dốc bất kỳ .
 Độ dốc tối ưu
 Nhà nhiều nhịp : 0.5:10
 Khung một nhịp , chiều rộng 45m 1.0:10
 Khung một nhịp , chiều rộng 60m 1.5:10
 Khung một nhịp , chiều rộng > 60m 2.5:10

Bước khung biên :


DESIGN MANUAL
39

Là khoảng cách từ phía ngoài của cánh ngoài cột hồi tới đường tim của cột khung
đầu tiên
Bước khung trong :
Là khoảng cách giữa các đường tim của hai cột khung chính kề nhau . Bước khung
thông dụng nhất lá 6m, 7.5m và 9m . Có thể có bước khung tới 15m
3.1.2. Khung một nhịp ( Clear Span )

Khung không có cột giữa , không bị cản trở được sử dụng nhiều như kháng phòng ,
nhà chứa máy bay , phòng tập thể dục , …..
Chiều rộng nhà từ 24-30m
3.1.3. Khung nhiều nhịp (Multi Span )

Khi không gian bên trong nhà không quan trọng thì khung nhiều nhịp là giải pháp tốt nhất
cho chiều dài nhà không giới hạn .
DESIGN MANUAL
40

3.1.4. Gian chái (Lean-to)

3.1.5. Nhà một mái (Mono-slope )


DESIGN MANUAL
41

3.1.6. Hệ mái riêng ( Roof sytem )

3.1.7. Khung nhiều mái dốc (Multi gable )

3.2. Xà gồ mái/vách (Purlin and Girt )


Xà gồ mái/vách thường là có tiết diện Z,C dập nguội .
Cánh trên xà gồ mái/vách được cố định chặt chẽ vào tấm lợp mái và vách . Trong khi
đó cánh dưới không được giữ ổn định , do đó ta dung thanh giằng xà gồ để cố định cánh
dưới vào vùng ổn định (cánh trên ) . Thanh giằng xà gồ còn giúp giảm chiều dài tính toán
của xà gồ ngòa mặt phẳng .
Thang chống chéo
DESIGN MANUAL
42

Cánh trên của dầm kèo và cánh ngoài của cột sử dụng xà gồ như cách kiềm chế cho
cánh nén . Trong khi đó cánh dưới của dầm kèo và cánh ngoài của cột lại không có xà gồ để
kiềm chế chúng .
Vì thế , ta sử dụng thanh thép góc bắn từ cánh dưới của dầm kèo hoặc từ cánh trong
bụng cột để tạo ra các điểm cố kết bên và tạo ra suổn định cho các bộ phận này

3.2.1. Hệ thống đầu hồi ( End wall system )


Khung hồi thường là khung mềm chịu tác động của gió đầu hồi là chính .

Khung hồi là khung cứng cột gió được liên kết tạm , để mở rộng nhà trong tương lai
DESIGN MANUAL
43
DESIGN MANUAL
44

CHƯƠNG 4. Thiết kế khung chính


4.1. Trình tự thiết kế khung chính
 Lựa chọn giải pháp kết cấu và phần mềm thiết kế ( SAP )
 Sơ bộ kích thước hình học

Bảng 4.1.1 Bảng tiết diện thép tổ hợp


Chiều cao
250 300 375 500 600 750 900 1000 1200 1500
bụng(mm)
Chiều dày bụng
5 6 8 10
(mm)
Kích thước
cánh(mm)
150×5
150×6
150×8
165×6
165×8
187×6
187×8
187×10
187×12
200×8
200×10
200×12
214×8
214×10
214×12
214×14
250×8
250×10
250×12
250×14
300×10
300×12
300×14
300×16
300×20
350×12
350×14
350×16
350×20
DESIGN MANUAL
45

350×25
375×12
375×14
375×16
375×20
375×25
Ghi chú : Nếu kích thước cấu kiện không nằm trong bảng trên thì ta chọn sao cho thỏa điều
kiện :

Trong đó :
.hw : chiều cao bụng chữ I
.tw : chiều dày bụng chữ I
.bf : chiều rộng cánh chữ I
.tf : chiều dày cánh chữ I

 Giới hạn kích thước thép build-up (I) (nên chọn )


Chiều dày bụng : 5 ≤ tw ≤ 10 (mm)
Chiều dày cánh : 5 ≤ tw ≤ 25 (mm)
Chiều cao bụng : 250 ≤ hw ≤ 1500 (mm)
Chiều rộng cánh : 150 ≤ hw ≤ 375 (mm)
Chiều dài cột , dầm , kèo nên chọn : 6m,9m,12m
 Sơ đồ tính toán
Liên kết chân cột
Liên kết cột-kèo
…….
DESIGN MANUAL
46

 Tiêu chuẩn thiết kế


TCVN-5575
AISC 360-05
BS 5950 Part 1:1990
BS 5950 Part 1:2000
Eurocode 3
…………
 Tải trọng thiết kế
Xác định các giá trị tải trọng có trong công trình
Tĩnh tải
Tải treo (nếu có )
Hoạt tải
Gió
Cầu trục (nếu có )
Động đất (nếu có )
 Tổ hợp thiết kế
 Nội lực khung kèo
 Tính toán và kiểm tra khả năng chịu lực của khung kèo
 Kiểm tra chuyển vị
 Thiết kế và kiểm tra liên kết
4.2. Ví dụ tính toán thiết kế khung kèo
Ví dụ 1 : Tính toán khung kèo đơn giản , dùng phần mềm SAP theo tiêu chuẩn AISC 360-05
Chiều rộng : 36m
Chiều dài nhà : 72m
Bước cột (B): 8m
Độ dốc mái : 15%
Chiều cao giọt nước : 7m
Tĩnh tải : 0.12 KN/m2
Hoạt tải mái : 0.3 KN/m2
Vận tốc gió : 130 KPH 3 giây 50 năm, địa hình C
Thiết kế khung kèo trên sử dụng thép Q345 , Fy=34.5 (KN/cm2) \
DESIGN MANUAL
47

4.2.1. Sơ bộ kích thước khung


 Chia cột , đoạn kèo hợp lí , chọn vị trí liên kết cho cột kèo

Cột 7m ta không chia cột


Kèo ta chia làm 2 đoạn kèo (6-12)
 Sơ bộ kích thước tiết diên (phải thỏa yêu cầu trên )
Cột C1 : (300-900)x200x6x10
Kèo K1 : (900-400)X200X6X10
KÈO KH : 400x185x6x8
4.2.2. Sơ đồ tính

Liên kết chân cột là khớp


Liên kết kèo với cột , kèo với kèo là nút cứng ( liên kết chịu moment )
DESIGN MANUAL
48

 Khai báo vât liệu

 Mô hình khung
DESIGN MANUAL
49

 Khai báo tải trọng

4.2.3. Tính toán tải trọng


4.2.3.1. Tĩnh tải (DL)
Tĩnh tải bao gồm : Tole mái + xà gồ
Tĩnh tải = 0.12 (KN/m2) , B = 8m
Ta quy tải về tải phân bố đều trên khung : DL = 0.12×8 = 0.96 (KN/m)

DL
4.2.3.2. Hoạt tải mái (Lr)
Tĩnh tải = 0.3 (KN/m2) , B = 8m
Ta quy tải về tải phân bố đều trên khung : DL = 0.3×8 = 2.4 (KN/m)
DESIGN MANUAL
50

Lr
4.2.3.3. Tải gió (W)
Ta có vận tốc gió : v = 130 KPH , địa hình C , nhà kín , h=7m
Áp lực gió (qz )

Trong đó
Kz =0.924 (tra bảng 6-3, AISC 7-05)
Kzt = 1 (không có sự gia tang tốc độ gió vùng đồi )
Kd = 0.85 (tra bảng 6-4 , AISC 7-05)
I = 1 , loại nhà II (tra bảng 6-1 , AISC 7-05)

 (N/m2) =0.63 (KN/m2)


Hệ số khí động (GCpf)

Góc (°) 1 2 3 4 5 6
8.5 0.43 -0.69 -0.396 -0.323 -0.45 -0.45
DESIGN MANUAL
51

Hệ số khí động (GCpi) : 0.18 , -0.18 (đối với nhà kín , figure 6-5 , AISC 7-05)
Zone GCpf GCpi GCpf- GCpi q(KN/m)
1 0.43 0.25 1.26
WL1 2 -0.69 0.18 -0.87 -4.37
3 -0.396 -0.58 -2.89
4 -0.323 -0.5 -2.53
DESIGN MANUAL
52

WL1
Zone GCpf GCpi GCpf- GCpi q(KN/m)
1 0.43 0.61 3.07
WL2 2 -0.69 -0.18 -0.51 -2.56
3 -0.396 -0.22 -1.08
4 -0.323 -0.14 -0.72

WL2
Zone GCpf GCpi GCpf- GCpi q(KN/m)
5 -0.45 -0.63 -3.17
WE 2 -0.69 0.18 -0.87 -4.37
2 -0.69 -0.87 -4.37
5 -0.45 -0.63 -3.17
DESIGN MANUAL
53

WE
DESIGN MANUAL
54

4.2.4. Tổ hợp thiết kế


 DL+Lr
 0.6DL+WL1
 0.6DL+WL2
 0.6DL+WE
 DL+0.75(Lr+WL1)
 DL+0.75(Lr+WL2)
 DL+0.75(Lr+WE)
4.2.4.2. Tiêu chuẩn thiết kế
DESIGN MANUAL
55

 Giằng cột
DESIGN MANUAL
56

 Chiều dài không giằng theo phương chính : 1


 Chiều dài không giằng theo phương phụ : 3/7 = 0.42 ( trong đó 3 là khoảng cánh
chống xà gồ , giả sử khoảng cánh xà gồ là 1.5m , 7 là chiều cao cột )
 Hệ số chiều dài làm việc theo phương chính : k2 = 2 ( một đầu khớp một đầu ngàm
trượt )
 Giằng kèo
DESIGN MANUAL
57

 Chiều dài không giằng theo phương chính : 18/6=3 ( chiều dài thực kèo 18m ,
chiều dài nối kèo 6m)
 Chiều dài không giằng theo phương phụ : 3/6 = 0.5 ( trong đó 3 là khoảng cánh
chống xà gồ , giả sử khoảng cánh xà gồ là 1.5m , 6 là chiều dài kèo )
4.2.5. Nội lực
DESIGN MANUAL
58

Moment (KN.m)

Lực cắt (KN)

Lực dọc (KN)


4.2.6. Tính toán và kiểm tra ứng suất

Ứng suất cho phép < 1 kết cấu đủ khả năng chịu lực
DESIGN MANUAL
59

 Kiểm tra cột C1: I-(420x920)x200x6x10


DESIGN MANUAL
60

Cột C1 đủ khả năng chịu lực


 Kèo 1K : I-(920-420)x200x6x10
DESIGN MANUAL
61

Kèo 1K đủ khả năng chịu lực


DESIGN MANUAL
62

 Kèo KH: I-416x200x4x8


DESIGN MANUAL
63

Kèo 1KH đủ khả năng chịu lực


DESIGN MANUAL
64

4.2.7. Kiểm tra chuyển vị


 Chuyển vị đứng

CVĐ = 176 (mm) < 36000/180 = 200 (mm)OK


Khung thỏa chuyển vị đứng
 Chuyển vị ngang

CVN = 25 (mm) < 7000/60 = 117 (mm)OK


Khung thỏa chuyển vị ngang
DESIGN MANUAL
65

CHƯƠNG 5. Thiết kế xà gồ

5.1. Trình tự thiết kế


 Phương án thiết kế (phần mềm CFS 8.0)
 Sơ bộ tiết diện
 Sơ đồ tính
 Tiêu chuẩn thiết kế (ASCE 7-05 ASD )
 Tải trọng
 Tổ hợp
 Nội lực
 Tính toán và kiểm tra ứng suất
 Kiểm tra chuyển vị
5.2. Ví dụ tính toán
Ví dụ 2 :Lấy ví dụ 1 để tính toán
Dùng xà gồ G450,Z275 co Fy=450 (KN/cm2)
Khoảng cách xà gồ là 1.5m
5.2.1. Sơ bộ tiết diện
Dùng xà gồ Z-200(57-63)x20x1.8
DESIGN MANUAL
66

Giới hạn chảy xà gồ


DESIGN MANUAL
67

5.2.2. Sơ đồ tính

Sơ đồ tính toán xà gồ mái là dầm liên tục chịu tải phân bố đều(Z)

Chồng lap xà gồ 800 (thường lấy nhịp / 10)

Giằng ngoài mặt phằng : dùng 3 hàng ty


 Cách khai báo sơ đồ tính trong CFS 8.0

Xà gồ không chồng láp Xà gồ chồng láp


DESIGN MANUAL
68

 Section ( Tiết diện ) : có thể thay đổi sau khi gán tải trọng
 Span Lengths : chiều dài tính toán là 8m ( thường nhập khoảng 5 nhịp )
 Cantilever Length : chiều dài công xôn (nếu có )
 Lap Length : tổng chồng láp / 2
 Bearing length : chiều dài tì ép giữa cánh kèo và xà gồ (nếu dùng bát xà gồ thì bỏ
qua bước này )
 Fastened Support
Xà gồ liên kết trực tiếp kèo chọn Yes
Xà gồ liên kết với kèo thông qua bát xà gồ chọn No
 Member bracing : số điểm giằng xà gồ theo phương ngoài mặt phẳng
 Braced flangce
Tole bắn vít dùng Top Flangce
Tole khác chọn None
DESIGN MANUAL
69

 Tributary width : khoảng cánh xà gồ


 Include beam self weight : trọng lượng bản thân xà gồ
 Dead load : nếu tĩnh tải đã tính trọng lượng bản thân thì chỉ nhập trọng lượng tole
phần này
 Roof live load : hoạt tải xà gồ (theo AISC là 0.57 KN/m2)
 Wind uplift : tải gió nhập bằng 0 , chúng ta sẽ nhập lại sau
 Load angle :hướng tác dụng tải thường lấy 90
DESIGN MANUAL
70

 Chọn ASCE 7-05 ASD


 Bỏ chọn Use inflection Point Bracing : điểm chuyển hướng nội lực là 1 điểm giằng
 Finished

 Section : có thể tạo nhiều tiết diện để thay đổi ở section


 Start location : điểm bắt đầu của xà gồ bao gồm chồng láp (có thể thay đổi )
 End location : điểm kết thúc của xà gồ bao gồm chồng láp (có thể thay đổi )
 Braced Flange : phương thức giằng xà gồ khi kể đến sự làm việc đồng thời giũa
tole và xà gồ (Tole bắn vít )
 Length Lm : chiều dài tính toán của xà gồ ( có thể thay đổi )

 Type : loại giằng


XYT : giằng 2 phuong X, Y (gối)
XT : giằng ngoài mặt phẳng (ty xà gồ )
DESIGN MANUAL
71

 Location : vị trí giằng


5.2.3. Tải trọng
5.2.3.1. Tĩnh tải (Dead load )
Tĩnh tải :0.1 (KN/m2) , khoảng cach1 xà gồ 1.5m
DL=0.1×1.5 =0.15 (KN/m)

Có thể nhập trực tiếp tĩnh tải ở phần này mà không cần phải khai báo lại từ đầu
5.2.3.2. Hoạt tải mái (Roof live load )
Hoạt tải mái : 0.57 (KN/m2), khoảng cánh xà gồ là 1.5m
Lr = 0.57×1.5 = 0.855 (KN/m)

5.2.3.3. Tải gió (Wind load )


q=0.63 (KN/m2) , (VD1 )
DESIGN MANUAL
72

a : vùng zone (gió đầu hồi truyền vào ) được tính như sau :
a = min (10% chiều ngang nhà , 0.4 chiều cao nhà ) = min(0.1×36 , 0.4×7 ) = 2.8 (m)
 hệ số khí động (figure 6-11C , ASCE 7-05 )
Diện tích đón GCp GCpi GCp-GCpi q(KN/m)
gió (m2)
Zone 2.8×18=50.4 -1.2 0.18 -1.38 -1.3
Vùng giữa 66.4×18=1195.2 -0.8 0.18 -0.98 -0.93
DESIGN MANUAL
73

5.2.4. Kiểm tra khả năng chịu lực

 Report controlling location among all load combinations : chạy với tất cả các tổ
hợp
 Report controlling location for this load combinations : chạy với những tổ hợp tải
trọng được chọn
 Report selected locations for this load combination : chạy với vị trí được chọn
 Kiểm tra khả năng chịu moment

Load Combination: D+Lr


Design Parameters at 31.6000 m, Left side:
Lx 8.0000 m Ly 2.0000 m Lt 2.0000 m
Kx 1.0000 Ky 1.0000 Kt 1.0000

Section: Section 1.sct


Material Type: A607 Class 1 Grade 65, Fy=448.16 MPa
Cbx 1.5681 Cby 1.0000 ex 0.0000 mm
Cmx 1.0000 Cmy 1.0000 ey 0.0000 mm
Braced Flange: Top k 0 kN
Red. Factor, R: 0 Lm 8.0000 m

Loads: P Mx Vy My Vx
(kN) (kN-m) (kN) (kN-m) (kN)
Total 0.000 -5.8346 -4.045 0.0000 0.000
DESIGN MANUAL
74

Applied 0.000 -5.8346 -4.045 0.0000 0.000


Strength 37.196 6.5597 18.559 1.3457 33.221

Effective section properties at applied loads:


Ae 634.25 mm^2 Ixe 3798513 mm^4 Iye 548952 mm^4
Sxe(t) 38637 mm^3 Sye(l) 7670 mm^3
Sxe(b) 37355 mm^3 Sye(r) 7328 mm^3

Interaction Equations
NAS Eq. C5.2.1-1 (P, Mx, My) 0.000 + 0.889 + 0.000 = 0.889 <= 1.0 OK
NAS Eq. C5.2.1-2 (P, Mx, My) 0.000 + 0.889 + 0.000 = 0.889 <= 1.0 OK
NAS Eq. C3.3.1-1 (Mx, Vy) Sqrt(0.465 + 0.048)= 0.716 <= 1.0 OK
NAS Eq. C3.3.1-1 (My, Vx) Sqrt(0.000 + 0.000)= 0.000 <= 1.0 OK

 Kiểm tra khả nang chịu cắt ( nếu xà gồ dùng bát không cần kiểm tra )
Load Combination: D+Lr
Parameters at 32.000 m:
Total Load: 9.6634 kN on bottom flange
Total Moment: -7.5412 kN-m
Bearing: 200.00 mm
Flange fastened to bearing surface: Yes
Distance from edge of bearing to edge of opposite load: 40.000 m

Section: Section 1.sct


Material Type: A607 Class 1 Grade 65, Fy=448.16 MPa
Applied Load: 4.832 kN on bottom flange
Applied Moment: -3.7706 kN-m
Distance from edge of bearing to end of member: 0.30000 m

Part Elem Calculation Type Pa (kN) Pay (kN) Notes


1 3 Zee, FS-IOF 19.552 19.552
Web Crippling Strength 19.552

Web Crippling Check: 4.832 kN <= 19.552 kN


Moment Check: 3.7706 kN-m <= 8.5529 kN-m
Interaction Equations
NAS Eq. C3.5.1-1 (P, M) 0.136 + 0.264 = 0.400 <= 0.782 OK
DESIGN MANUAL
75

5.2.5. Kiểm tra chuyển vị


Load Combination: 0.84WL, Y Direction

Location Shear(l) Shear(r) Reaction


(m) (kN) (kN) (kN)
0.000 0.0000 -3.1037 -3.1037
8.000 4.0162 -3.3608 -7.3770
16.000 2.8889 -3.1248 -6.0137
24.000 3.1248 -2.8888 -6.0136
32.000 3.3608 -4.0162 -7.3769
40.000 3.1037 0.0000 -3.1037

Location Moment Location Deflection Inflections


(m) (kN-m) (m) (mm) (m)
2.859 -4.4110 3.451 30.046 6.219
8.000 5.9127 9.040 -2.393 10.466
12.302 -1.3163 12.475 2.882 14.138
16.000 4.0251 15.392 -0.530 17.614
20.000 -2.2245 20.000 12.415 22.386
24.000 4.0251 24.608 -0.530 25.862
27.698 -1.3163 27.525 2.882 29.534
32.000 5.9127 30.960 -2.393 33.781
37.141 -4.4110 36.549 30.046

CVĐ = 30.046 (mm) < 8000/150 =53.333 (mm)


Thỏa chuyển vị đứng
DESIGN MANUAL
76

CHƯƠNG 6. Tính toán cầu trục


6.1. Ví dụ tính toán
Ví dụ này sẽ trình bày các loại tải trọng cầu trục tác dụng vào khung chính của nhà
có hai nhịp , mỗi nhịp có một cầu trục hoạt động
Nhà có một cột giữa , mỗi nhịp 15 m
Cấp sử dụng công trình : cấp II
Bước khung :6m
 Số liệu cầu trục RC = 10 tấn , nhịp cầu trục 13.7 , khoảng cánh 2 bánh xe cầu trục là
2.44m, cầu trục loại C , cầu trục chạy điện ,có động cơ nâng và xe con
 Trọng lượng cầu trục : CW =9080 kg
 Trọng lượng xe con và động cơ : HT = 1180 kg
 Áp lực lớn nhất của bánh xe con cầu trục : WLmax = 6900 kg
 Áp lực nhỏ nhất của bánh xe con cầu trục : WLmin = 2315kg
 Số liệu cầu trục RC = 8 tấn , nhịp cầu trục 13.7m , khoảng cách bánh xe cầu trục
2.13 , cầu trục loại C , cầu trục chạy điện , có động cơ nâng và xe con .
 Trọng lượng cầu trục :CW =7264 kg
 Trọng lượng xe con và động cơ : HT = 998 kg
 Áp lực lớn nhất của bánh xe cầu trục : WLmax =5810 kg
 Áp lực nhỏ nhất của bánh xe cầu trục : WLmin =2114 kg
DESIGN MANUAL
77

6.1.2. Tải trọng thẳng đứng của cầu trục


Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cột sát xe con (Pmax)
DESIGN MANUAL
78

Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cột xa xe con (Pmin)

6.1.3. Lực hãm xe con tác dụng lên khung

Cầu trục 10 tấn

Cầu trục 8 tấn

Lực hãm truyền vào cột

6.1.4. Lực hãm dọc


Lực hãm dọc tác dụng vào cột đặt ở cao trình đỉnh ray
Lực hãm dọc bằng 10% áp lực lớn nhất của bánh xe

6.2. Tổ hợp tải trọng


Công trình phải được khảo sát với các tổ hợp tải sau :
C10VL + C10HL
C10VL + C10HR
C10VR + C10HL
C10VR + C10HR

C8VL + C8HL
DESIGN MANUAL
79

C8VL + C8HR
C8VR + C8HL
C18VR + C8HR

C10VL + C8HL + C10HL


C10VL + C8HR + C10HL
C10VL + C8HL + C10HR
C10VL + C8HR + C10HR

C10VR + C8HL + C10HL


C10VR + C8HR + C10HL
C10VR + C8HL + C10HR
C10VR + C8HR + C10HR
Các tổ hợp tải trọng nêu trên sẽ được tổ hợp với tĩnh tải , hoạt tải và tải trọng gió
DESIGN MANUAL
80

CHƯƠNG 7. Động đất


Ví dụ : lấy ví dụ 1
Vùng Zone 3
Loại đất nền SD
Mức đô quan trọng công trình : 1
7.1. Tính toán nhập lực ngang vào Sap
 Vùng Zone 3 ,đất nền SD :
 R = 4.5
 Z = 0.3
 Cv = 0.54
 Ca = 0.36
 I=1
 Ct = 0.0853
 Chiều cao đỉnh mái hn = 9.7 (m)
 W = 100% DL + 25% LL
 Phương pháp A
Chu kì theo phương pháp A :

(s)
Lực cắt đáy

Giới hạn trên

Giới hạn dưới

 lực cắt đáy : V= 0.2W


Lực tập trung ở nút khung ( 2 nút )
DESIGN MANUAL
81

 Phương pháp B
Chu kì
T1 = 1.089 (s)
Chu kì phương pháp B không vượt quá 40% phương pháp A
TB = 1.4×TA =1.4×0.4688 =0.656 (s)
Lực cắt đáy

Giới hạn trên

Giới hạn dưới

 lực cắt đáy : V= 0.18W


Lực tập trung ở nút khung ( 2 nút )

Kết luận : Lực ngang phương pháp B nhỏ hơn phương pháp A , nên tùy vào thiết kế mà chọn
phương pháp cho phù hợp
DESIGN MANUAL
82

CHƯƠNG 8. Tính toán bulong chịu kéo


Trong nhà thép tiền chế , ta thường dùng loại liên kết chịu momen kiểu mặt bích FR (FR =
cứng hoàn toàn ) .Các tấm mặt bích được hàn vào dầm kèo và cột , sau đó xiết bulong các
tấm mặt bích này lại với nhau . Lợi điểm chính của loại liên kết này là các đường hàn đều
được hàn tại xưởng . Do đó , việc lắp dựng sẽ nhanh chóng và tiết kiệm với các liên kết toàn
bằng bulong tại công trường .
DESIGN MANUAL
83

Có 2 dạng thiết kế
8.1. Dạng 1 tấm mặt bích dày và bulong đường kính bé

Hình 8.1.1 Tấm mặt bích dày bulong đường kính bé


Thiết kế này dựa theo sự phá hoại của bulong không có tác động của lực nhổ lên tấm mặt
bích dày
8.2. Dạng 2 tấm mắt bích mỏng đường kính bulong lớn

Hình 8.2.1 Tấm mặt bích mỏng đường kính bulong lớn
Thiết kế này lập theo cả sự chảy dẻo của tấm mặt bích lẫn sự phá hoại của bulong có xét đến
tác động của lực nhổ lên tấm mặt bích “mỏng”
DESIGN MANUAL
84

8.3. Trình tự thiết kết tấm mặt bích dày bulong đường kính nhỏ (có sườn cứng )
 Điều kiện thiết kế bản mã theo dạng 1 :
Mnp< 0.9Mpl
Trong đó :

 Xác định đường kính bulong

Trong đó :
 Ω=2
 Ft : cường độ chịu kéo của thép làm bulong
Ft = 62 KN/cm2 đối với bulong cường độ cao A325
Ft = 78 KN/cm2 đối với bulong cường độ cao A490
 Mu : moment uốn yêu cầu
 dn : khoảng cánh từ trục của hàng bulong thứ n đến trọng tâm cánh nén
 Khả năng chịu kéo của bulong:

 Tính chiều dày tấm mặt bích

Trong đó :
DESIGN MANUAL
85

 Ωb = 1.67
 Ω=2
 γr : hệ số , lấy lớn hơn bằng 1.0 dùng để hiệu chỉnh moment tính toán yêu cầu nhằm
mục đích giới hạn góc xoay của liên kết khi đạt giá trí moment cực hạn thì góc xoay
này chỉ bằng 10% của góc xoay của liên kết trong sơ đồ dầm đơn giản
γr= 1.25 đối với tấm mặt bích mở rộng
γr= 1 đối với tấm mặt bích có mở rộng
 Fby : giới hạn chảy của thép làm mặt bích
 Y : thông số cơ học về chảy dẻo được xác định theo từng loại liên kết

 : khả năng chịu lực của liên kết tính theo trạng thái giới hạn phá hủy bulong
mà không có tác dụng lực nhổ

 tb : chiều dày tấm mắt bích


DESIGN MANUAL
86

8.4. Ví dụ tính toán


Ví dụ 1 : Kiểm tra khả năng chịu lực mắt bích có số liệu như sau :
DESIGN MANUAL
87

 .bb = bf =200 mm
 .tf = 10 mm
 .g = 120 mm
 .pf,i= 50 mm
 .pf,o = 50 mm
 .pext = 100 mmm
 .h = 600 mm
 Thép tấm Q345, Fy = 34.5 (KN/cm2 )
 Bulong M8.8 , Fu = 80 (KN/cm2 )
 Mu = 200 (KN.m)
 Tính toán :
.γr = 1 : bản mã mở rộng
.d0 = 600 – 10 + 50-5=635 (mm)
.h0 = 600 + 50 = 650 (mm)
.d1 = 600 -10 -50 -5= 535 (mm)
.h1 = 600 – 50 = 550 (mm)
.de = 50 (mm)
 Xác định đường kính bulong

Chọn bulong có đường kính db = 2 (cm)


Ft = 0.75Fu =0.75×80 = 60 (KN/cm2 )
DESIGN MANUAL
88

 Xác định chiều dày bản mã

> de
Trường hợp 2

(cm)

Khả năng chịu kéo của 1 bulong

Khả năng chịu uốn tính toán của liên kết , tính với trạng thái giới hạn theo bulong bị phá
hoại không có lực nhổ

Bề dày tấm mặt bích

(cm)
Chọn tb = 1.6 (cm)
 Kiểm tra điều kiện bản mã dày đường kính bulong nhỏ

Điều kiện thiết kế tấm mặt bích dày , bulong đưởng kính nhỏ:
Mnp< 0.9 Mbl 44556.8 < 0.9×65458.368 = 58912.5 (OK)
Ví dụ 2 : Kiểm tra khả năng chịu lực mắt bích có số liệu như sau :
DESIGN MANUAL
89

 .bb = bf =250 mm
 .bp = 100 mm
 .tf = 12 mm
 .g = 110 mm
 .pf,i = 50 mm
 .pf,o = 50 mm
 .pext = 100 mmm
 .h = 1200 mm
 Thép tấm Q345, Fy = 34.5 (KN/cm2 )
 Bulong M8.8 , Fu = 80 (KN/cm2 ) , Ft =0.75Fu = 60 (KN/cm2 )
 Mu = 800 (KN.m)
 Tính toán
.h0 = 1200+50= 1250 (mm)
.h1 = 1200-50-12 = 1138 (mm)
.h3 = 1200-12-50-100-100 = 938 (mm)
.d0 = 1200+50 -6 = 1244 (mm)
.d1 = 1200-6-12-50 =1132 (mm)
.d2 = d1 -100 =1032 (mm)
.d3 = d2 -100 = 932 (mm)
.de = 50 (mm)
Xác định đường kính bulong
DESIGN MANUAL
90

chọ
n bulong có đường kính db = 2 (cm )
Xác định chiều dày bản mã

> de dùng trường hợp 2

=1295.62 (cm)
Khả năng chịu kéo của 1 bulong

Khả năng chịu uốn tính toán của liên kết , tính với trạng thái giới hạn theo bulong bị phá
hoại không có lực nhổ

Bề dày tấm mặt bích

(cm)
Chọn tb = 2 (cm)
 Kiểm tra điều kiện bản mã dày đường kính bulong nhỏ

Điều kiện thiết kế tấm mặt bích dày , bulong đưởng kính nhỏ:
Mnp< 0.9 Mbl 163618 < 0.9×178795.56 = 160916 (OK)
DESIGN MANUAL
91

CHƯƠNG 9. Tính toán bulong chịu cắt


9.1. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bulong
 Lực cắt : V

 Lực cắt yêu cầu của một con bulong là


n : số con bulong
 Khả năng chịu cắt của một con bulong là
Rn = 0.2 FuAb:theo(ASD)
Trong đó :
Fu : giới hạn bền của bulong
Ab : diện tích của bulong
 Kiểm tra

9.2. Kiểm tra bản mã


9.2.1. Tỳ ép của bản mã (Bearing)

(theo ASD)
Trong đó :
.d : đường kính bulong
.t : chiều dày bản mã
.Fu : giới hạn bền của thép làm bản mã
Kiểm tra :

9.2.2. Cắt do chảy dẻo (Shear yielding)


DESIGN MANUAL
92

Trong đó :
Fy : giới hạn chảy của thép làm bản mã
Ag : diện tích bản mã
.h : chiều cao bản mã
.t : chiều dày bản mã
Kiểm tra
Rn> V
9.2.3. Cắt đứt (shear rupture )

Trong đó :
Fu : giới hạn bền thép làm bản mã
An : diện tích bản mã đã trừ giảm yếu
.h : chiều cao bản mã
.n : số bulong trên 1 hàng
.d : đường kính bulong
.t : chiều dày bản mã
Kiểm tra
DESIGN MANUAL
93

Rn> V

9.2.4. Cắt khối (vừa chịu cắt vừa chịu kéo)(Block shear )

: theo ASD
Trong đó
Fu : giới hạn bền của bản mã
Fy : giới hạn chảy của bản mã
DESIGN MANUAL
94

Ant : diện tích chịu kéo đã trừ giảm yếu : Ant = L1×t
Avt : diện tích chịu cắt đã trừ giảm yếu : Avt =L2-n×(d-2)
Agv : diện tích chịu cắt :Agv = L2×t
.n : số bulong trên 1 hàng
Kiểm tra :

>V
9.2.5. Khả năng chịu nén của bản mã

(ASD)
Trong đó :
Fy : giới hạn chảy của thép làm bản mã
Ag =m×t

Kiểm tra
Pn> V
DESIGN MANUAL
95

9.3. Kiểm tra bụng dầm


Tương tự như kiểm tra bản mã
9.4. Ví dụ tính toán
Ví dụ :
Bulong : M20(8.8) , Fu = 80 (KN/cm2)
Thép Q345, Fy = 34.5 (KN/cm2) , Fu= 45 (KN/cm2)
Chiều dày bản mã : t = 8 mm
Dầm phụ : I-312x185x4x6
Dầm chính : I-416x200x6x8
Lực cắt : V= 60 (KN)

Tính toán
 Kiểm tra bulong

: bulong đủ khả năng chịu cắt


 Kiểm tra bản mã
 Tỳ ép

(OK)
DESIGN MANUAL
96

 Cắt do chảy dẻo

Rn> V : (OK)

 Cắt đứt

Rn> V : (OK)
 Cắt và kéo

(OK)

 Nén
DESIGN MANUAL
97

(OK)
Tương tự kiểm tra cho bụng dầm phụ
DESIGN MANUAL
98

CHƯƠNG 10. Liên kết chân cột

Phụ lục D của ACI 318-08 cung cấp yều cầu thiết kế cho bulong neo trong bê tông . Nó
cung cấp cường độ bulong meo và cường độ bulong neo trong bê tông :
-Phá hoại mép bên tông (side-face blowout strength)

Khoảng cách tốt nhất từ mép bê tông đến bulong là 6d (6 lần đường kính bulong)
-Kéo bật bulong do chiều dài chôn bulong không đủ (Pry out strength)
Chiều dài chôn bulong tối thiểu là 12d và phụ thuộc vào cường độ bulong
Loại bulong Chiều dài tối thiểu
A307,036 12d
A325,A449 17d

-Kéo bật bulong và bê tông (Breakout strength )


Khả năng kéo bật bulong và bê tông
Đường kính bulong Diện tích (cm2) Lực kéo ra khỏi bê Lực kéo ra khỏi bê
tông (KN) tông khi có động
đất(giảm 25%)(KN)
20 3.14 268 201
24 4.52 268 201
30 7.07 268 201
36 10.18 268 201
48 10.10 399 299

-Kéo tuột bulong ra khỏi bê tông (Pullout strength )


DESIGN MANUAL
99

10.1. Tính toán chân cột liên kết khớp


10.1.1. Bulong chịu kéo :
Lực kéo : T
Lực kéo của một bulong

(ASD)
Trong đó
T : lực kéo
n : số lượng bulong
Fu : giới hạn bền của bulong
Ab : diện tích bulong

db : đường kính bulong


Kiểm tra :

10.1.2. Bulong chịu cắt


Khả năng chịu cắt của một bulong

(ASD)
Trong đó :
V : lực cắt
n : số lượng bulong
Fu : giới hạn bền của bulong
Ab : diện tích bulong

db : đường kính bulong

Kiểm tra :
DESIGN MANUAL
100

10.1.3. Bulong chịu kéo và chịu cắt


Khả nang chịu cắt và chịu kéo của 1 con bulong (Fnt’)

fv : ứng suất do lực cắt gây ra

ft : ứng suất do lực kéo gây ra


 Do lực cắt gây ra

: S là moment kháng uốn dẻo

 Do lực kéo gây ra :


Trong đó :
Fnt : cường độ chịu kéo của bulong
Fnv : cường độ chịu cắt của bulong
.db : đường kính bulong
.tb : chiều dày bản mã
.n : số con bilong
T : lực kéo
V : lực cắt
A : diện tích mặt cắt ngang của 1 con bulong
DESIGN MANUAL
101

10.1.4. Kéo tuột (Pull out)


 Đối với bulong có móc (hook)

Trong đó :
.T : lực kéo
.n : số lượng bulong
.ψ = 1
.fc’ : cường độ chịu nén của bê tông
.eh = 4.5d0 : chiều dài đoạn móc
.d0 : đường kính bulong
 Đối với bulong có tán

Trong đó :
.T : lực kéo
.n : số lượng bulong
.ψ = 1
.fc’ : cường độ chịu nén của bê tông
.Abrg : diện tích vòng đệm tiếp xúc bê tông

10.1.5. Tính toán bản mã chịu nén


A1 : diện tích bản mã chân cột
A2 : diện tích mặt cắt ngang cổ cột bê tông
 Tính diện tích bản mã yêu cầu

Ω=2
Trong đó :
Pa : lực nén trong cột
.fc’ : cường độ chịu nén của bê tông
DESIGN MANUAL
102

Trường họp 1 : A1 = A2
 Tính chiều rộng và chiều dài bản mã

Trong đó :
N : chiều dài bản mã
B : chiều rộng bản mã
bf : bề rộng cánh cột
d : chiều cao cột
 Tính chiều dày bản mã

Tính λ

Tính X
DESIGN MANUAL
103

Tính Pb

Tính lmax

Chiều dày bản mã

Trong đó :
Fy : giới hạn chảy của thép làm bản mã
Trường hợp 2 : A2 ≥ 4A1
Tương tự trường hợp 1 : Ngoại trừ Pb

Trường hợp 3 : A1< A2<4A1


Tương tự trường hợp 1 : Ngoại trừ Pb

10.1.6. Tính toán bản mã chịu kéo


Lực kéo : T

Moment do T gây ra cho bản mã


DESIGN MANUAL
104

(theo ASD )

: moment khám uốn dẻo


Chiều dày yêu cầu của bản mã :

Trong đó :
g : khoảng cánh 2 bulong
tw : chiều dày bụng cột
Fy : giới hạn chảy của thép làm bản mã

10.1.7. Ví dụ tính toán chân cột khớp


Vi dụ : tính toán liên kết chân cột tiết diện : I-(300-900)x200x6x10 có
Lực nén : Pa = 300 (KN)
Lực cắt : V = 120 (KN)
Lực kéo : T = 215 (KN)
Thép làm bản mả Q345 , Fy = 34.5 (KN/cm2)
Bê tông mác 250 , fc’ = 2.1 (KN/cm2 )
Cổ cột bê tông : 300x400 (mm)

Sử dụng bulong M20(5.6) , Fu = 50 (KN/cm2 )


 Kiểm tra bulong
 Khả năng chịu kéo của một bulong
DESIGN MANUAL
105

Bulong đủ khả năng chịu kéo


 Khả năng chịu cắt của một bulong

Bulong đủ khả năng chịu cắt


 Khả năng chịu vừa chịu kéo vừa chịu cắt

Thay đổi đường kính bulong


Trong đó :
Fnt = 0.75Fu =37.5 (KN/cm2 )
Fnv = 0.4Fu = 20 (KN/cm2 )

fv : ứng suất do lực cắt gây ra

ft : ứng suất do lực kéo gây ra


Do lực cắt gây ra (giả sử tb =1.6 cm, chiều dày plate washers =1 cm)
DESIGN MANUAL
106

: S là moment kháng uốn dẻo

Do lực kéo gây ra :


 Kiểm tra bảng mã

mà A1 =34×22=748 (cm2 )> A1(req)


A2 =1200 (cm2)
Ta có :A1< A2<4A1

 Tính chiều dày bản mã


d = 32 cm
bf = 20 cm
N=34 cm
B=22 cm

Tính λ

lấy λ = 1
Tính X
DESIGN MANUAL
107

Tính Pb

Tính lmax

cm
Chiều dày bản mã

Chọn t = 1.6 (cm)

10.2. Thiết kế chân cột ngàm

 Chọn kích thước bản mã


(cm)

(cm)
Trong đó :
N : Chiều dài bản mã
B : Chiều rộng bản mã
d : chiều cao cột
DESIGN MANUAL
108

bf : bề rộng cánh cột


 Xác định e và ecrit

Trong đó :
Ma : moment tại chân cột
Pa : lực nén tại chân cột

.fc’ : cường độ chịu nén của bê tông


Ωc : hệ số an toàn lấy bằng 2.5
A1 : diện tích bản mã
A2 : diện tích mặt cắt ngang cổ cột bê tông
Nếu e < ecrit : Tính chiều dày bản mã với moment nhỏ
Nếu e ≥ ecrit : Tính chiều dày bản mã với moment lớn
 Tính chiều dày bản mã với moment nhỏ

 Xác định chiều dài chịu lực Y

 Áp lực q tác dụng lên chiều dài Y


DESIGN MANUAL
109

 Xác định chiều dày bản mã

Khi Y ≥ m và m > n :

Khi Y < m và m > n :

Trong đó :
Fy : giới hạn chảy của thép làm bản mã
Chú ý : Nếu m < n thay giá trị n cho m vào công thức chiều dày.
Trường hợp này không cần tính bulong ( bulong chịu nén ) ta chỉ cần bố trí cầu tạo
 Tính chiều dày với moment lớn
DESIGN MANUAL
110

 Tính chiều dài Y :


Nếu

Ngược lại Y

Trong đó :

, là khoảng cách từ mép bản mã tới tâm con bulong đầu tiên

(theo Trí Việt )

Từ Ta ta xác định được số bulong 1 bên bản mã


 Xác định chiều dày bản mã
Trường hợp 1 :
DESIGN MANUAL
111

Xác định được

Moment kháng uốn dẻo :


Chiều dày bản mã:

Trường hợp 2 :

Chiều dày bản mã :


DESIGN MANUAL
112

Ví dụ tính toán : trường hợp moment nhỏ

Ma = 74 (KN.m)
Pa = 1156.48 (KN)
d = 40 cm
bf = 20 cm
Thép làm bản mã có Fy = 34.5 (KN/cm2)

Cường độ chịu nén của bê tông :


 Tính toán
 Chọn kích thước bản mã

Chọn N = 56 (cm) , B = 36 (cm) A1 =2016 (cm2)


Giả sử A1 =A2
 Xác định e và ecrit

Trong đó :
DESIGN MANUAL
113

Ta có : e < ecrit , tính bản mã cho trường hợp moment nhỏ


 Tính bản mã cho trường hợp moment nhỏ
Xác định chiều dài Y

Áp lực q tác dụng lên chiều dài Y

 Xác định chiều dày bản mã

Ta có n > m và Y > n

Chọn tấm bản mã có chiều dày tb = 2.5 (cm)


Bulong trong trường hợp này chỉ cần đặt cấu tạo
Ví dụ tính toán : trường hợp moment lớn

Ma = 250 (KN.m)
DESIGN MANUAL
114

Pa = 1156.48 (KN)
d = 40 cm
bf = 20 cm
Thép làm bản mã có Fy = 34.5 (KN/cm2)

Cường độ chịu nén của bê tông :


 Tính toán
 Chọn kích thước bản mã

Chọn N = 56 (cm) , B = 36 (cm)  A1 =2016 (cm2)


Giả sử A1 =A2
 Xác định e và ecrit

Trong đó :

Ta có : e > ecrit , tính bản mã cho trường hợp moment lớn


 Tính chiều dày bản mã cho trường hợp moment lớn

Chọn a= 4 (cm)

Tính chiều dài Y


DESIGN MANUAL
115

Chọn Y = 34.23 cm

Lực kéo
Xác định chiều dày bản mã
Trường hợp 1 :

Xác định được

Moment kháng uốn dẻo :


Chiều dày bản mã:
DESIGN MANUAL
116

CHƯƠNG 11. Cánh và bụng chịu tải tập trung


11.1. Cánh chịu uốn cục bộ ( Flange Local Bending )
Cánh chịu uốn thường là liên kết giữa dầm và cột không có sườn cứng gia cường

Khả năng chịu uốn của bản cánh

(ASD)
Trong đó :
tf : chiều dày bản cánh
Fy : giới hạn chảy của thép làm bản cánh
Ghi chú :
 Nếu chiều dài chịu tải nhỏ hơn 0.15bf thì không cần kiểm tra cánh chịu uốn
 Nếu có sườn cứng gia cường ta cũng không cần kiểm tra
 Khi chiều dài phân bố lực nhỏ hơn 10tf , thì Rn được giảm 50%
11.2. Bụng bị chảy dẻo (Web Local Yielding )
Áp dụng cho cấu kiện chịu một hoặc các thành phần chịu hai tải tập trung
DESIGN MANUAL
117

 Nếu x > d thì

 Nếu x ≤ d thì

Trong đó :
d : chiều cao cấu kiện
x : khoảng cách điểm đặt lực đến biên dầm ( cột )
Fy : giới hạn chảy của thép làm bụng cấu kiện
tw : chiều dày bụng
k : khoảng cách từ mép ngoài cánh đến chân đường hàn của bụng
N : chiều dày cánh
Ghi chú :
 Nếu có sườn cứng gia cường ta cũng không cần kiểm tra
11.3. Bụng bị vênh (Web Crippling )
Áp dụng cho cấu kiện chịu một hoặc các thành phần chịu hai tải tập trung
DESIGN MANUAL
118

 Nếu thì :

 Nếu thì :

 Trường hợp :

 Trường hợp :

(ASD : )
Trong đó :
d : chiều cao cấu kiện
x : chiều dài phân bố lực tác dụng lên cấu kiện
Fy : giới hạn chảy của thép làm bụng cấu kiện
tw : chiều dày bụng
DESIGN MANUAL
119

tf : chiều dày cánh


k : khoảng cách từ mép ngoài cánh đến chân đường hàn của bụng
N : chiều dày cánh
E : modun đàn hồi , E = 20000 (KN/cm2)
Ghi chú :
 Nếu có sườn cứng gia cường ta cũng không cần kiểm tra

11.4. Bụng oằn bên ( Web Sidesway Buckling )


Phần này được áp dụng cho cấu kiện chịu một tải tập trung mà chuyển vị tương đối gữa cánh
chịu nén và cánh chịu kéo không có điểm giằng .

 Khi lực nén trên cánh hạn chế chống xoay

 Khi

 Khi không yêu cầu


 Khi lực nén không hạn chế chống xoay

 Khi
DESIGN MANUAL
120

 Khi không yêu cầu

(ASD : )
Trong đó :
Bf : bề rộng cánh
Cr = 6.62×106 (MPa) khi 1.5Ma< My
Cr = 3.31×106 (MPa) khi 1.5Ma ≥ My
h : chiều cao bụng trừ cho 2 lần chiều cao đường hàn bụng
l : chiều dài không giằng
tf : chiều dày cánh
tw : chiều dày bụng
11.5. Bụng chịu nén oằn ( Wed Compression Buckling )

(ASD : )
Trong đó :
bf : bề rộng cánh
h : chiều cao bụng trừ cho 2 lần chiều cao đường hàn bụng
tw : chiều dày bụng
Ghi chú :
DESIGN MANUAL
121

 Khi chiều dài phân bố lực nhỏ hơn d/2, thì Rn được giảm 50%
 Nếu có sườn cứng gia cường ta cũng không cần kiểm tra
11.6. Vùng panel chịu cắt ( Web Panel Zone Shear )

 Khi

 Khi

(ASD : )
Trong đó :
A = : diện tích bụng cột
bcf : chiều rộng cánh cột
db : chiều cao dầm
dc : chiều cao cột
Fy : giới hạn chảy của thép làm cột
Pc = 0.6Py (ASD)
Pr : lực nén yêu cầu
DESIGN MANUAL
122

Py = FyA
tcf : chiều dày cánh cột
tw : chiều dày bụng cột
Ghi chú :
 Khi có sườn cứng gia cường ta không cần kiểm tra trường hợp này
11.7. Ví dụ tính toán
Cho hình sau :

Moment tại vị trí liên kết : Ma = 750 (KN.m)


Lực nén trong cột : Pr = 1334.4 (KN)
Dùng thép Q345 : Fy = 34.5 (KN/cm2)
Cột tiết diện : I-420x200x6x10
Dầm tiết diện : I-520x200x6x10
Kiểm tra ổn định trên cột
 Lực cắt do moment gây ra cho cột tại vị trí nối :

 Kiểm tra vùng panel chịu cắt :


Diện tích mặt cắt ngang cột :

Xét tỉ số :
DESIGN MANUAL
123

(OK)
 Kiểm tra bảng cánh chịu uốn

> V (OK)
 Bụng chảy dẻo
 Nếu x > d

> V (OK)
 Bụng bị vênh

Nếu

(OK)
DESIGN MANUAL
124

CHƯƠNG 12. Hệ thống giằng


12.1. Giằng theo phương dọc nhà
 Sơ đồ truyền lực
DESIGN MANUAL
125
DESIGN MANUAL
126
DESIGN MANUAL
127
DESIGN MANUAL
128

Giả thuyết 1 : Tole bắn vít


Tole sẽ giằng cánh xà gồ nên xà gồ có thể tham gia truyền lực từ BAY đầu tiên sang bay 2 ,
do đó hệ giằng trong khung sẽ làm việc đồng thời với nhau
Giả thuyết 2 : Tole không bắn vít
Tole không giằng cánh xà gồ nên xà gồ không tham gia truyền lực nên lực truyền vào sẽ
truyền hết vào BAY đầu tiên , các Bay tiếp theo ta chỉ giằng cáp theo cấu tạo
Giả thuyết 3 : Khung đầu hồi là khung mềm
DESIGN MANUAL
129

Nếu khung đầu hồi là khung mềm ta sẽ giằng BAY kế tiếp ( do khung đầu hồi rất yều ), lực
truyền từ khung đầu hồi thông qua những thanh ST (thanh chịu lực nén ) vào BAY 2 ( khung
cứng hơn )
Giả thuyết 3 : Khung đầu hồi là khung cứng
Nếu khung đầu hồi là khung cứng ta sẽ giằng BAY đầu tiên
 Khung đầu hồi là khung cứng , sử dụng tole bắn vít

Do khung đầu hồi là khung cứng nên ta giằng BAY đầu tiên
Ở trường hợp này sủ dụng tole bắn vít nên lực truyền vào BAY đầu một phần truyền
xuống đất ( thông qua sơ đồ truyền lực) , một phần sẽ truyền vào BAY 2 thông qua xà gồ
mái ( xà gồ chịu nén , do có sự làm việc đồng thời giữa tole và xà gồ )
DESIGN MANUAL
130

 Khung đầu hồi là khung mềm , sử dụng tole bắn vít

 Khung đầu hồi là khung cứng , sử dụng tole không bắn vít

Lực truyền vào khung chủ yếu do BAY đầu tiên chịu , nếu BAY đầu không đủ chịu lực ta sẽ
giằng tiếp BAY kế bên BAY đầu tiên , số lượng BAY phía trong chỉ đạt theo cấu tạo
DESIGN MANUAL
131

 Khung đầu hồi là khung mềm , sử dụng tole không bắn vít

12.2. Tính toán giằng với trường hợp tole bắn vít
Lực tác dụng vào khung do gió đầu hồi
 Ta tính toán như trường hợp với tải trọng gió phía trên nhưng với hệ số khí động bên
ngoài

Vùng đón gió Vùng khu khuất gió


GCpf 0.4 -0.29
Hệ số khí động bên trong nhà
 Nhà kín : GCpi : (+0.18 , -0.18 )
 Nhà bán phần : ( +0.15 , -0.15 )
 Gọi Pw là lực tác dụng vào khung do gió đầu hồi gây ra
DESIGN MANUAL
132

Trong đó :
q : áp lực gió
(GCpf-GCpi) = 0.4+0.29 =0.69 (tole bắn vít)
(GCpf-GCpi) = 0.4+0.18 =0.58 (tole không bắn vít)

A : diện tích đón gió A = W× H ,


 Gọi Pd là khối lượng của công trình
 Lực tác dụng vào phương dọc nhà
DESIGN MANUAL
133

Giá trị :
Trong đó : n là số BAY được giằng
ROD CAPACITY (KN)
Size(MM) Tensile Capacity
12 16
14 22
16 28
20 44
24 64

12.3. Ví dụ tính toán


Nhà công nghiệp có khung đầu hồi là khung cứng , sử dụng tole bắn vít
L = 64m
W = 36 m
H = 8m
Bước cột B = 8m
Bước cột đầu hồi 6m
Dùng áp lực gió ví dụ trên q = 0.63 (KN/cm2)
Độ dốc mái i = 11%
Tính toán và bố trí hệ giằng cho nhà trên
DESIGN MANUAL
134

 Bố trí hệ giằng mái

 Tính toán gió tác dụng vào hệ giằng


Diện tích đón gió :

Lực do gió đầu hồi tác dụng vào khung

Khối lượng nhà Pd = 180 (KN)


DESIGN MANUAL
135


 Ta có 3 BAY giằng , lực tác dụng vào thanh giằng cuối

(KN)
Ta chọn thép ống có đường kính Ø114x2.96
 Lực tác dụng vào dây Cable cuối truyền xuồng chân cột :

)
Chọn cable có đường kính Ø14= 22 (KN) > 17.35 (KN)
DESIGN MANUAL
136

CHƯƠNG 13. Máng xối và ống xối


(MBMA-2006)
 Khoảng cách tối đa của 2 ống xối

Trong đó :
R : chiều rộng bán mái (m)
I : lưu lượng mưa (mm/hr)
L : Khoảng cách 2 ống xối
d : Chiều cao máng xối (mm)
w : Chiều rộng máng xối (mm)
T =1 : 2 bước khung l là một ống xối
T =2 : Mỗi bước khung là một ống xối

 Đường kính của ống xối

 Kiểm tra
 Sức chứa cho phép của máng xối

 Sức chứa cho phép của ống xối


DESIGN MANUAL
137

CHƯƠNG 14. Bảng phục lục

Bảng 14.1.1 Phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính Việt Nam

Đỉnh gia tốc nền


Địa Danh Zone

g m/s2
1. Thủ đô Hà Nội
Quận Ba Đình 0.0976 0.9594 2A
Quận Cầu giấy 0.1032 1.0145 2A
Quận Đống Đa 0.0983 0.9663 2A
Quận Hai Bà Trưng 0.0959 0.9427 2A
Quận Hoàn Kiếm 0.0892 0.8768 2A
Quận Hoàng Mai 0.1001 0.984 2A
Quận Long Biên 0.0747 0.7343 1
Quận Tây Hồ 0.0819 0.8051 2A
Quận Thanh Xuân 0.1097 1.0784 2A
Huyện Đông Anh 0.0757 0.7441 2A
Huyện Gia Lâm 0.0769 0.7559 2A
Huyện Sóc Sơn 0.0962 0.9456 2A
Huyện Thanh Trì 0.1047 1.0292 2A
Huyện Từ Liêm 0.1081 1.0626 2A
2. Thành phố Hồ Chí Minh
Quận 1 0.0848 0.8336 2A
Quận 2 0.0856 0.8414 2A
Quận 3 0.0843 0.8287 2A
Quận 4 0.0847 0.8326 2A
Quận 5 0.0774 0.7608 2A
Quận 6 0.0007 0.6881 1
Quận 7 0.0846 0.8316 2A
Quận 8 0.0745 0.7323 1
Quận 9 0.0747 0.7343 1
Quận 10 0.0777 0.7638 2A
DESIGN MANUAL
138

Quận 11 0.0701 0.6891 1


Quận 12 0.0813 0.7992 2A
Quận Bình Thạnh 0.0853 0.8385 2A
Quận Gò Vấp 0.0832 0.8179 2A
Quận Phú Nhuận 0.0844 0.8297 2A
Quận Tân Bình 0.0702 0.6901 1
Quận Tân phú 0.0702 0.6901 1
Quận Thủ Đức 0.0727 0.7146 1
Huyện Bình Chánh 0.0589 0.579 1
Huyện Cần giờ 0.0618 0.6075 1
Huyện Củ Chi 0.0808 0.7943 2A
Huyện Hóc Môn 0.0802 0.7884 2A
Huyện Nhà Bè 0.0819 0.8051 2A
3. Thành phố Hải Phòng
Quận Hồng Bàng 0.0129 1.2681 1
Quận Kiến An 0.1281 1.2592 2A
Quận Hải An 0.1291 1.2691 2A
Quận Lê Chân 0.1293 1.271 2A
Quận Ngô Quyền 0.1276 1.2543 2A
Quận Đồ Sơn 0.0087 0.8552 1
Huyện An Dương 0.1334 1.3113 2A
Huyện An Lão 0.1331 1.3084 2A
Huyện Bạch Long Vĩ 0.0063 0.0619 1
Huyện Cát Hải 0.0368 0.3617 1
Huyện Hải An 0.1168 1.1481 2A
Huyện Kiến Thuy 0.1168 1.1481 2A
Huyện Thủy Nguyên 0.1272 1.2504 2A
Huyện Tiên Lãng 0.1019 1.0017 2A
Huyện Vĩnh Bảo 0.0747 0.7343 1
4. Thành phố Đà Nẵng
Quận Hải Châu 0.1006 0.9889 2A
Quận Liên Chiếu 0.0094 0.924 1
Quận Ngũ Hành Sơn 0.0674 0.6625 1
DESIGN MANUAL
139

Quận Sơn Trà 0.0918 0.9024 2A


Quận Thanh Khê 0.0967 0.9506 2A
Huyện Hòa Vang 0.0073 0.7176 1
Huyện Hoàng Sa 0.0544 0.5348 1
5. Thành phố Cần Thơ
Quận Bình Thuỷ 0.0685 0.6734 1
Quận Cái Răng 0.0515 0.5062 1
Quận Ninh Kiều 0.0662 0.6507 1
Quận Ô Môn 0.0546 0.5367 1
Huyện Cờ Đỏ 0.0236 0.232 1
Huyện Phong Điền 0.0199 0.1956 1
Huyện Thốt Nốt 0.0698 0.6861 1
Huyện Vĩnh Thạnh 0.0331 0.3254 1
6. An Giang
Thành phố Long Xuyên 0.0067 0.6586 1
Thị xã Châu Đốc 0.0655 0.6439 1
Huyện An Phú 0.0697 0.6852 1
Huyện Châu Phú 0.0607 0.5967 1
Huyện Châu Thành 0.0653 0.6419 1
Huyện Chợ Mới 0.0603 0.5927 1
Huyện Phú Tân 0.0045 0.4424 1
Huyện Tân Châu 0.0499 0.4905 1
Huyện Thoại Sơn 0.0022 0.2163 1
Huyện Tri Tôn 0.0162 0.1592 1
Huyện Tịnh Biên 0.0312 0.3067 1
7. Bà Rịa Vũng Tàu
Thành phố Vũng Tàu 0.0612 0.6016 1
Thành phố Bà Rịa 0.0033 0.3244 1
Huyện Châu Đức 0.0019 0.1868 1
Huyện Côn Đảo 0.0557 0.5475 1
Huyện Đất Đỏ (Long Đất) 0.0251 0.2467 1
Huyện Long Điền (Long Đất) 0.0295 0.29 1
Huyện Tân Thành (Châu Thành) 0.0442 0.4345 1
DESIGN MANUAL
140

Huyện Xuyên Mộc 0.0214 0.2104 1


8. Bạc Liêu (Minh Hải)
Thị xã Bạc Liêu 0.0248 0.2438 1
Huyện Đông Hải 0.0273 0.2684 1
Huyện Giá Rai 0.0162 0.1592 1
Huyện Hồng Dân 0.0094 0.0924 1
Huyện Phước Long 0.0105 0.1032 1
Huyện Vĩnh Lợi 0.0205 0.2015 1
9. Bắc Giang
TP Bắc Giang 0.1089 1.0705 2A
Huyện Hiệp Hoà 0.0941 0.925 2A
Huyện Lạng Giang 0.0098 0.9633 1
Huyện Lục Nam 0.1092 1.0734 2A
Huyện Lục Ngạn 0.0636 0.6252 1
Huyện Sơn Động 0.0471 0.463 1
Huyện Tân Yên 0.0719 0.7068 1
Huyện Việt Yên 0.1122 1.1029 2A
Huyện Yên Dũng 0.1087 1.0685 2A
Huyện Yên Thế 0.0791 0.7776 2A
10. Bắc Kạn
Thị xã Bắc Kạn 0.0596 0.5859 1
Huyện Ba Bể 0.0483 0.4748 1
Huyện Bạch Thông 0.0615 0.6045 1
Huyện Chợ Đồn 0.0217 0.2133 1
Huyện Chợ Mới 0.0585 0.5751 1
Huyện Na Rì 0.0271 0.2664 1
Huyện Ngân Sơn 0.0314 0.3087 1
Huyện Pắc Nặm 0.0561 0.5515 1
11. Bắc Ninh
Thành phố Bắc Ninh 0.1192 1.1717 2A
Huyện Gia Bình 0.1297 1.275 2A
Huyện Lương Tài 0.1316 1.2936 2A
Huyện Quế Võ 0.1226 1.2052 2A
DESIGN MANUAL
141

Huyện Thuận Thành 0.1108 1.0892 2A


Huyện Tiên Đu 0.1109 1.0901 2A
Huyện Từ Sơn 0.0919 0.9034 2A
Huyện Yên Phong 0.1039 1.0213 2A
12. Bến Tre
Thj xã Bến Tre 0.0185 0.1819 1
Huyện Ba Tri 0.0275 0.2703 1
Huyện Bình Đại 0.0665 0.6537 1
Huyện Châu Thành 0.0204 0.2005 1
Huyện Chợ Lách 0.0157 0.1543 1
Huyện Giồng Chôm 0.0237 0.233 1
Huyện Mỏ Cày 0.0157 0.1543 1
Huyện Thạnh Phú 0.0209 0.2054 1
13. Bình Đương
Thành phố Thủ Dầu Một 0.0813 0.7992 2A
Huyện Bến Cát 0.0897 0.8818 2A
Huyện Dầu Tiếng 0.0639 0.6281 1
Huyện Dĩ An 0.0663 0.6517 1
Huyện Phú Giáo 0.0877 0.8621 2A
Huyện Tân Uyên 0.0433 0.4256 1
Huyện Thuận An 0.0812 0.7982 2A
14. Bình Định
Thành phố Quy Nhơn 0.0941 0.925 2A
Huyện An Lão 0.1031 1.0135 2A

Huyện An Nhơn 0.1061 1.043 2A


Huyện Hoài ân 0.1057 1.039 2A
Huyện Hoài Nhơn 0.1049 1.0312 2A
Huyện Phù Cát 0.0107 1.0518 1
Huyện Phù Mỹ 0.1008 0.9909 2A
Huyện Tây Sơn 0.1097 1.0784 2A
Huyện Tuy Phước 0.1067 1.0489 2A
Huyện Vân Canh 0.1053 1.0351 2A
DESIGN MANUAL
142

Huyện Vĩnh Thạnh 0.0985 0.9683 2A


15. Bình Phrớc
Thj xã Đồng Xoài 0.0678 0.6665 1
Huyện Bình Long 0.0717 0.7048 1
Huyện Bù Đăng 0.0379 0.3726 1
Huyện Bù Đớp 0.0202 0.1986 1
Huyện Chơn Thành 0.0567 0.5574 1
Huyện Đồng Phú 0.0742 0.7294 1
Huyện Lộc Ninh 0.0806 0.7923 2A
Huyện Phuớc Long 0.0179 0.176 1
16. Bình Thuận
Thành phố Phan Thiết 0.0246 0.2418 1
Huyện Bắc Bình 0.0222 0.2182 1

Huyện Đức Linh 0.0251 0.2467 1


Huyện Hàm Tân 0.0557 0.5475 1
Huyện Hàm Thuận Bắc 0.0022 0.2163 1

Huyện Hàm Thuận Nam 0.0302 0.2969 1


Huyện Phú Quí 0.0054 0.5308 1
Huyện Tánh Linh 0.0422 0.4148 1
Huyện Tuy Phong 0.0373 0.3667 1
17. Cà Mau
Thành phố Cà Mau 0.0113 0.1111 1
Huyện Cái Nước 0.0154 0.1514 1
Huyện Đầm Dơi 0.0191 0.1878 1
Huyện Nam Căn 0.0256 0.2516 1
Huyện Ngọc Hiển 0.0133 0.1307 1
Huyện Phú Tân 0.0131 0.1288 1
Huyện Thới Bình 0.0084 0.0826 1
Huyện Trần Văn Thời 0.0108 0.1062 1
Huyện U Minh 0.0068 0.0668 1
18. Cao Bằng
Thị xã Cao Bằng 0.0814 0.8002 2A
Huyện Bảo Lâm 0.0466 0.4581 1
DESIGN MANUAL
143

Huyện Bảo Lạc 0.0384 0.3775 1


Huyện Hà Quảng 0.0635 0.6242 1
Huyện Hạ Lang 0.0155 0.1524 1
Huyện Hòa An 0.0765 0.752 2A
Huyện Nguyên Bình 0.0315 0.3096 1
Huyện Phục Hòa 0.0037 0.3637 1
Huyện Quảng Uyên 0.0388 0.3814 1
Huyện Thạch An 0.0785 0.7717 2A
Huyện Thông Nông 0.0473 0.465 1
Huyện Trà Lĩnh 0.0362 0.3558 1
Huyện Trùng Khánh 0.0181 0.1779 1
19. Đak Lak
Thành phố Buôn Ma Thuột 0.0127 0.1248 1
Huyện Buôn Đôn 0.0084 0.0826 1
Huyện CM'gar 0.0101 0.0993 1
Huyện Ea H'leo 0.0146 0.1435 1
Huyện Ea Kar 0.0189 0.1858 1
Huyện Ea Súp 0.0075 0.0737 1
Huyện Krông Ana 0.0215 0.2113 1
Huyện Krông Bông 0.0455 0.4473 1
Huyện Krông Búk 0.0114 0.1121 1
Huyện Krông Năng 0.0129 0.1268 1
Huyện Krông Pắk 0.0188 0.1848 1
Huyện Lắk 0.0045 0.4424 1
Huyện M'Đrắk 0.0567 0.5574 1
20. Đăk Nông
Huyện Cu Jút 0.0123 0.1209 1
Huyện Đak Mil 0.0011 0.1081 1
Huyện Đak Nông 0.0584 0.5741 1
Huyện Đak RLấp 0.0339 0.3332 1
Huyện Đak Song 0.0164 0.1612 1

Huyện Krông Nô 0.0172 0.1691 1


21. Điện Biên
DESIGN MANUAL
144

Thành phố Điện Biên Phủ 0.1281 1.2592 2A


Thị xã Lai Châu 0.1486 1.4607 2A
Huyện Điện Biên 0.1281 1.2592 2A
Huyện Điện Biên Đông 0.1183 1.1629 2A
Huyện Mường Lay 0.1516 1.4902 2B
Huyện Muờng Nhé 0.1141 1.1216 2A
Huyện Tuả Chùa 0.1404 1.3801 2A
Huyện Tuần Giáo 0.1124 1.1049 2A
22. Đồng Nai
Thành phố Biên Hoà 0.0454 0.4463 1
Thj xã Long Khánh 0.0301 0.2959 1
Huyện Cẩm Mỹ 0.0207 0.2035 1
Huyện Định Quán 0.0441 0.4335 1
Huyện Long Thành 0.0374 0.3676 1
Huyện Nhơn Trạch ( Long Thành) 0.0472 0.464 1
Huyện Tân Phú 0.0236 0.232 1
Huyện Thống Nhất 0.0383 0.3765 1
Huyện Trảng Bom 0.0217 0.2133 1
Huyện Vĩnh Cừu 0.0284 0.2792 1
Huyện Xuân lộc 0.0509 0.5003 1
23. Đồng Tháp
Thị xã Cao Lãnh 0.0366 0.3598 1
Thị xã Sa Đéc 0.0004 0.3932 1
Huyện Cao Lãnh 0.0291 0.2861 1
Huyện Châu Thành 0.0298 0.2929 1
Huyện Hồng Ngự 0.0321 0.3155 1
Huyện Lai Vung 0.0607 0.5967 1
Huyện Lấp Vò 0.0734 0.7215 1
Huyện Tam Nông 0.0225 0.2212 1
Huyện Tân Hồng 0.0182 0.1789 1
Huyện Thanh Bình 0.0436 0.4286 1
Huyện Tháp Muời 0.0155 0.1524 1
24. Gia Lai
Thành phố Pleiku 0.0511 0.5023 1
DESIGN MANUAL
145

Thj xã An Khê 0.0773 0.7599 2A


Thj xã Ayun Pa 0.0508 0.4994 1
Huyện Chư Păh 0.0594 0.5839 1
Huyện Chư Prông 0.0021 0.2064 1
Huyện Chư Sê 0.0345 0.3391 1
Huyện Đăk Đoa 0.0577 0.5672 1
Huyện Đăk Pơ 0.0731 0.7186 1
Huyện Đức Cơ 0.0202 0.1986 1
Huyện Ia Grai 0.0275 0.2703 1
Huyện Ia Pa 0.0622 0.6114 1
Huyện K'Bang 0.0697 0.6852 1
Huyện Kông Chro 0.0717 0.7048 1
Huyện Krông Pa 0.0604 0.5937 1
Huyện Mang Yang. 0.0405 0.3981 1
25. Hà Giang
Thị xã Hà Giang 0.0682 0.6704 1
Huyện Bắc Mê 0.0356 0.3499 1
Huyện Bắc Quang 0.0032 0.3146 1
Huyện Đồng Văn 0.0221 0.2172 1
Huyện Hoàng Su Phì 0.0176 0.173 1
Huyện Mèo Vạc 0.0369 0.3627 1
Huyện Quang Bình 0.0052 0.5112 1
Huyện Quản Bạ 0.0386 0.3794 1
Huyện Vị Xuyên 0.0385 0.3785 1
Huyện Xín Mần 0.0216 0.2123 1
Huyện Yên Minh 0.0568 0.5583 1
26. Hà Nam
Thị xã Phủ Lý 0.1189 1.1688 2A
Huyện Bình Lục 0.1143 1.1236 2A
Huyện Duy Tiên 0.1118 1.099 2A
Huyện Kim Bảng 0.1134 1.1147 2A
Huyện Lý Nhân 0.1131 1.1118 2A
Huyện Thanh Liêm 0.1149 1.1295 2A
DESIGN MANUAL
146

27. Hà Tây
Thành phố Hà Đông 0.1131 1.1118 2A
Thành phố Sơn Tây 0.1145 1.1255 2A
Huyện Ba Vì 0.1167 1.1472 2A
Huyện Chuơng Mỹ 0.1141 1.1216 2A
Huyện Đan Phuợng 0.1155 1.1354 2A
Huyện Hoài Đức 0.1123 1.1039 2A
Huyện My Đức 0.0912 0.8965 2A
Huyện Phú Xuyên 0.1146 1.1265 2A
Huyện Phúc Thọ 0.1141 1.1216 2A
Huyện Quốc Oai 0.1161 1.1413 2A
Huyện Thạch Thất 0.0114 1.1206 1
Huyện Thanh Oai 0.1128 1.1088 2A
Huyện Thường Tín 0.1104 1.0852 2A
Huyện Ứng Hoà 0.1117 1.098 2A
28. Hà Tĩnh
Thị xã Hà Tĩnh 0.1168 1.1481 2A
Thị xã Hồng Lĩnh 0.0111 1.0911 1
Huyện Can Lộc 0.1172 1.1521 2A
Huyện Cẩm Xuyên 0.1133 1.1137 2A

Huyện Đức Thọ 0.1141 1.1216 2A


Huyện Huơng Khê 0.0498 0.4895 1
Huyện Huơng Sơn 0.0873 0.8582 2A

Huyện Kỳ Anh 0.1013 0.9958 2A


Huyện Nghi Xuân 0.1083 1.0646 2A
Huyện Thạch Hà 0.1163 1.1432 2A
Huyện Vũ Quang 0.0597 0.5869 1

29. Hải Dương


Thành phố Hải Dương 0.1303 1.2808 2A
Huyện Bình Giang 0.0752 0.7392 2A
Huyện Cẩm Giàng 0.1223 1.2022 2A
Huyện Chí Linh 0.1189 1.1688 2A
DESIGN MANUAL
147

Huyện Gia Lộc 0.1001 0.984 2A


Huyện Kim Thành 0.1265 1.2435 2A
Huyện Kinh Môn 0.1212 1.1914 2A
Huyện Nam Sách 0.1335 1.3123 2A
Huyện Ninh Giang 0.0701 0.6891 1
Huyện Thanh Hà 0.0136 1.3369 1
Huyện Thanh Miện 0.0636 0.6252 1
Huyện Tứ Kỳ 0.1136 1.1167 2A
30. Hậu Giang
Thị xã Vị Thanh 0.0012 0.118 1
Huyện Châu Thành 0.0456 0.4482 1
Huyện Châu Thành A 0.0247 0.2428 1
Huyện Long Mỹ 0.0118 0.116 1
Huyện Phụng Hiệp 0.0308 0.3028 1
Huyện Vị Thủy 0.0126 0.1239 1
31. Hoà Bình
Thị xã Hoà Bình 0.0885 0.87 2A
Huyện Cao Phong 0.0671 0.6596 1
Huyện Đà Bắc 0.0905 0.8896 2A
Huyện Kim Bôi 0.0406 0.3991 1
Huyện Kỳ Sơn 0.0917 0.9014 2A
Huyện Lạc Sơn 0.1177 1.157 2A
Huyện Lạc Thuỷ 0.0642 0.6311 1
Huyện Lương Sơn 0.0698 0.6861 1
Huyện Mai Châu 0.1269 1.2474 2A
Huyện Tân Lạc 0.0848 0.8336 2A
Huyện Yên Thuỷ 0.0964 0.9476 2A
32. Hưng Yên
Thị xã Hưng Yên 0.1127 1.1078 2A
Huyện Ân Thi 0.0811 0.7972 2A
Huyện Khoái Châu 0.1046 1.0282 2A
Huyện Kim Động 0.1081 1.0626 2A
Huyện Mỹ Hào 0.0725 0.7127 1
Huyện Phù Cừ 0.0795 0.7815 2A
DESIGN MANUAL
148

Huyện Tiên Lữ 0.1047 1.0292 2A


Huyện Văn Giang 0.0885 0.87 2A
Huyện Văn Lâm 0.0748 0.7353 1
Huyện Yên Mỹ 0.0808 0.7943 2A
33. Khánh Hoà
Thành phố Nha Trang 0.0332 0.3264 1
Thị xã Cam Ranh 0.0215 0.2113 1
Huyện Diên Khánh 0.0299 0.2939 1
Huyện Khánh Sơn 0.0045 0.4424 1
Huyện Khánh Vĩnh 0.0201 0.1976 1
Huyện Ninh Hòa 0.0343 0.3372 1
Huyện Truờng Sa 0.0169 0.1661 1
Huyện Vạn Ninh 0.0197 0.1937 1
34. Kiên Giang
Thị xã Hà Tiên 0.0057 0.056 1
TP. Rạch Gía 0.0094 0.0924 1
Huyện An Biên 0.0074 0.0727 1
Huyện An Minh 0.0059 0.058 1
Huyện Châu Thành 0.0092 0.0904 1
Huyện Giồng Riêng 0.0117 0.115 1
Huyện Gò Quao 0.0087 0.0855 1
Huyện Hòn Đất 0.0094 0.0924 1
Huyện Kiên Hải 0.0004 0.0393 1
Huyện Kiên Lương 0.0069 0.0678 1
Huyện Phú Quốc 0.0004 0.0393 1
Huyện Tân Hiệp 0.0179 0.176 1
Huyện Vĩnh Thuận 0.0082 0.0806 1

35. Kon Tum


Thị xã Kon Tum 0.0758 0.7451 2A
Huyện Đắk Glei 0.0717 0.7048 1
Huyện Đắk Hà 0.0505 0.4964 1
Huyện Đắk Tô 0.0055 0.5407 1
DESIGN MANUAL
149

Huyện Kon Plong 0.0762 0.749 2A


Huyện Kon Rẫy 0.0796 0.7825 2A
Huyện Ngọc Hồi 0.0738 0.7255 1
Huyện Sa Thầy 0.0542 0.5328 1
36. Lai Châu
TX. Lai Châu 0.0007 0.6881 1
Huyện Muờng Tè 0.1195 1.1747 2A
Huyện Phong Thổ 0.0701 0.6891 1
Huyện Sìn Hồ 0.1297 1.275 2A
Huyện Tam Đuờng 0.0701 0.6891 1
Huyện Than Uyên 0.1152 1.1324 2A
37. Lạng Sơn
Thành phố Lạng Sơn 0.0805 0.7913 2A
Huyện Bắc Sơn 0.0176 0.173 1
Huyện Bình Gia 0.0205 0.2015 1
Huyện Cao Lộc 0.0802 0.7884 2A
Huyện Chi Lăng 0.0213 0.2094 1
Huyện Đình Lập 0.0802 0.7884 2A
Huyện Hữu Lũng 0.0082 0.8061 1
Huyện Lộc Bình 0.0806 0.7923 2A
Huyện Tràng Định 0.0801 0.7874 2A
Huyện Văn Lãng 0.0802 0.7884 2A
Huyện Văn Quan 0.0301 0.2959 1
38. Lào Cai
Thành phố Lào Cai 0.1116 1.097 2A
Thị xã Cam Đường 0.0972 0.9555 2A
Huyện Bắc Hà 0.0593 0.5829 1
Huyện Bảo Thắng 0.1094 1.0754 2A
Huyện Bảo Yên 0.1132 1.1128 2A
Huyện Bát Xát 0.1042 1.0243 2A
Huyện Muờng Khương 0.0384 0.3775 1
Huyện Sa Pa 0.0427 0.4197 1
Huyện Văn Bàn 0.0567 0.5574 1
Huyện Si Ma Cai 0.0291 0.2861 1
DESIGN MANUAL
150

39. Lâm Đồng


Thành phố Đà Lạt 0.0219 0.2153 1
Thj xã Bảo Lộc 0.0154 0.1514 1
Huyện Bảo Lâm 0.0174 0.171 1
Huyện Cát Tiên 0.0455 0.4473 1
Huyện Di Linh 0.0245 0.2408 1
Huyện Đa Huoai 0.0154 0.1514 1
Huyện Đa The 0.0228 0.2241 1
Huyện Đơn Dương 0.0457 0.4492 1
Huyện Đức Trọng 0.0356 0.3499 1
Huyện Lâm Hà 0.0215 0.2113 1
Huyện Lạc Dương 0.0187 0.1838 1
40. Long An
Thành phố Tân An 0.0516 0.5072 1
Huyện Bến Lức 0.0647 0.636 1
Huyện Cần Giuộc 0.0622 0.6114 1
Huyện Cần Đước 0.0065 0.639 1
Huyện Châu Thành 0.0485 0.4768 1
Huyện Đức Hoà 0.0054 0.5308 1
Huyện Đức Huệ 0.0654 0.6429 1
Huyện Mộc Hoá 0.0158 0.1553 1
Huyện Tân Hưng 0.0013 0.1278 1
Huyện Tân Thạnh 0.0156 0.1533 1
Huyện Tân Trụ 0.0064 0.6291 1
Huyện Thạnh Hoá 0.0246 0.2418 1
Huyện Thủ Thừa 0.0603 0.5927 1
Huyện Vĩnh Hưng 0.0137 0.1347 1
41. Nam Định
Thành phố Nam Định 0.0118 1.1599 1
Huyện Giao Thuỷ 0.1145 1.1255 2A
Huyện Hải Hậu 0.1139 1.1196 2A
Huyện Mỹ Lộc 0.1167 1.1472 2A
Huyện Nam Trực 0.1142 1.1226 2A
DESIGN MANUAL
151

Huyện Nghĩa Hưng 0.1157 1.1373 2A


Huyện Trực Ninh 0.1155 1.1354 2A
Huyện Vụ Bản 0.1163 1.1432 2A
Huyện Xuân Trường 0.1176 1.156 2A
Huyện Ý Yên 0.1123 1.1039 2A
42. Nghệ An
Thành phố Vinh 0.1041 1.0233 2A
Thị xã Cửa Lò 0.1071 1.0528 2A
Huyện Anh Sơn 0.1073 1.0548 2A
Huyện Con Cuông 0.1102 1.0833 2A
Huyện Diễn Châu 0.0788 0.7746 2A
Huyện Đô Lương 0.1092 1.0734 2A
Huyện Hưng Nguyên 0.1037 1.0194 2A
Huyện Kỳ Sơn 0.0888 0.8729 2A
Huyện Nam Đàn 0.1082 1.0636 2A
Huyện Nghi Lộc 0.1086 1.0675 2A
Huyện Nghĩa Đàn 0.0427 0.4197 1
Huyện Quế Phong 0.0277 0.2723 1
Huyện Quỳ Châu 0.0035 0.3441 1
Huyện Quỳ Hợp 0.0374 0.3676 1
Huyện Quỳnh Lưu 0.0039 0.3834 1
Huyện Tân Kỳ 0.0886 0.8709 2A
Huyện Thanh Chuơng 0.1071 1.0528 2A
Huyện Tuơng Duơng 0.0954 0.9378 2A
Huyện Yên Thành 0.0924 0.9083 2A
43. Ninh Bình
Thành phố Ninh Bình 0.0984 0.9673 2A
Thị xã Tam Điệp 0.0092 0.9044 1
Huyện Gia Viễn 0.0724 0.7117 1
Huyện Hoa Lư 0.0983 0.9663 2A
Huyện Kim Sơn 0.1053 1.0351 2A
Huyện Nho Quan 0.0825 0.811 2A
Huyện Yên Khánh 0.1067 1.0489 2A
DESIGN MANUAL
152

Huyện Yên Mô 0.0923 0.9073 2A


44. Ninh Thuận
TX. PhAn RangTháp Chàm 0.0231 0.2271 1
Huyện Bác Ái 0.0325 0.3195 1
Huyện Ninh Hải 0.0245 0.2408 1
Huyện Ninh Phước 0.0222 0.2182 1
Huyện Ninh Sơn 0.0369 0.3627 1
45. Phú Thọ
Thành phố Việt Trì 0.1128 1.1088 2A
Thị xã Phú Thọ 0.0116 1.1403 1
Huyện Đoan Hùng 0.1089 1.0705 2A
Huyện Hạ Hoà 0.1111 1.0921 2A
Huyện Lâm Thao 0.1098 1.0793 2A
Huyện Phù Ninh 0.1132 1.1128 2A
Huyện Sông Thao 0.1088 1.0695 2A
Huyện Tam Nông 0.1097 1.0784 2A
Huyện Thanh Ba 0.1136 1.1167 2A
Huyện Thanh Sơn 0.0689 0.6773 1
Huyện Thanh Thuỷ 0.0997 0.9801 2A
Huyện Yên Lập 0.0617 0.6065 1
46. Phú Yên
TP. Tuy Hoà 0.0069 0.6783 1
Huyện Đồng Xuân 0.1095 1.0764 2A
Huyện Phú Hòa 0.0523 0.5141 1
Huyện Sông Cầu 0.1033 1.0154 2A
Huyện Sông Hinh 0.0511 0.5023 1
Huyện Sơn Hoà 0.0719 0.7068 1
Huyện Tuy An 0.1061 1.043 2A
Huyện Tuy Hoà 0.0656 0.6448 1
47. Quảng Bình
TP. Đồng Hới 0.0095 0.9339 1
Huyện Bố Trạch 0.0407 0.4001 1
Huyện Lệ Thuỷ 0.0319 0.3136 1
DESIGN MANUAL
153

Huyện Minh Hoá 0.0315 0.3096 1


Huyện Quảng Ninh 0.0266 0.2615 1
Huyện Quảng Trạch 0.0044 0.4325 1
Huyện Tuyên Hoá 0.0426 0.4188 1
48. Quảng Nam
TP.Tam Kỳ 0.0802 0.7884 2A
Thị xã Hội An 0.0324 0.3185 1
Huyện Bắc Trà My 0.0693 0.6812 1
Huyện Duy Xuyên 0.0263 0.2585 1
Huyện Đại Lộc 0.0003 0.2949 1
Huyện Điện Bàn 0.0341 0.3352 1
Huyện Đông Giang 0.0547 0.5377 1
Huyện Hiệp Đức 0.0086 0.8454 1
Huyện Nam Giang 0.0417 0.4099 1
Huyện NAm Trà My 0.0627 0.6163 1
Huyện Núi Thành 0.0058 0.5701 1
Huyện Phuớc Sơn 0.1017 0.9997 2A
Huyện Quế Sơn 0.0493 0.4846 1
Huyện Tây Giang 0.0924 0.9083 2A
Huyện Thăng Bình 0.0301 0.2959 1
Huyện Tiên Phước 0.0919 0.9034 2A
49. Quảng Ngãi
Thành Phố Quảng Ngãi 0.0824 0.81 2A
Huyện Ba Tơ 0.1068 1.0498 2A
Huyện Bình Sơn 0.0519 0.5102 1
Huyện Đức Phổ 0.0106 1.042 1
Huyện Lý Sơn 0.0802 0.7884 2A
Huyện Minh Long 0.0035 0.3441 1
Huyện Mộ Đức 0.0493 0.4846 1
Huyện Nghĩa Hành 0.0542 0.5328 1
Huyện Sơn Hà 0.0457 0.4492 1
DESIGN MANUAL
154

Huyện Sơn Tây 0.0306 0.3008 1


Huyện Sơn Tịnh 0.0912 0.8965 2A
Huyện Tây Trà 0.0887 0.8719 2A
Huyện Trà Bồng 0.0804 0.7903 2A
Huyện Tư Nghĩa 0.0707 0.695 1
50. Quảng Ninh
Thành phố Hạ Long 0.0882 0.867 2A
Thị xã Cẩm Phả 0.0721 0.7087 1
Thị xã Móng Cái 0.0577 0.5672 1
Thị xã Uông Bí 0.1142 1.1226 2A
Huyện Ba Chẽ 0.1034 1.0164 2A
Huyện Bình Liêu 0.0455 0.4473 1
Huyện Cô Tô 0.0165 0.1622 1
Huyện Đầm Hà 0.0687 0.6753 1
Huyện Đông Triều 0.1118 1.099 2A
Huyện Hải Hà 0.0558 0.5485 1
Huyện Hoành Bồ 0.1082 1.0636 2A
Huyện Tiên Yên 0.0782 0.7687 2A
Huyện Vân Đồn 0.0689 0.6773 1
Huyện Yên Hưng 0.0122 1.1993 1
51. Quảng Trị
Thị xã Đông Hà 0.0275 0.2703 1
Thị xã Quảng Trị 0.0301 0.2959 1
Huyện Cam Lộ 0.0281 0.2762 1
Huyện Đa Krông 0.0612 0.6016 1
Huyện Gio Linh 0.0317 0.3116 1
Huyện Hải Lăng 0.0349 0.3431 1
Huyện Huớng Hoá 0.0539 0.5298 1
Huyện Triệu Phong 0.0286 0.2811 1
Huyện Vĩnh Linh 0.0373 0.3667 1
52. Sóc Trăng
Thành phố Sóc Trăng 0.0258 0.2536 1
Huyện Cù Lao Dung 0.0554 0.5446 1
DESIGN MANUAL
155

Huyện Kế Sách 0.0464 0.4561 1


Huyện Long Phú 0.0446 0.4384 1
Huyện Mỹ Tú 0.0173 0.1701 1
Huyện Mỹ Xuyên 0.0025 0.2458 1
Huyện Ngã Năm 0.0111 0.1091 1
Huyện Thạnh Trị 0.0163 0.1602 1
Huyện Vĩnh Châu 0.0396 0.3893 1
53. Sơn La
Thị xã Sơn La 0.1893 1.8608 2B
Huyện Bắc Yên 0.0871 0.8562 2A
Huyện Mai Sơn 0.1111 1.0921 2A
Huyện Mộc Châu 0.1197 1.1767 2A
Huyện Muờng La 0.1005 0.9879 2A
Huyện Phù Yên 0.0826 0.812 2A
Huyện Quỳnh Nhai 0.0832 0.8179 2A
Huyện Sông Mã 0.1193 1.1727 2A
Huyện Sốp Cộp 0.1183 1.1629 2A
Huyện Thuận Châu 0.1318 1.2956 2A
Huyện Yên Châu 0.1077 1.0587 2A
54. Tây Ninh
Thị xã Tây Ninh 0.0575 0.5652 1
Huyện Bến Cầu 0.0631 0.6203 1
Huyện Châu Thành 0.0065 0.639 1
Huyện Dương Minh Châu 0.0647 0.636 1
Huyện Gò Dầu 0.0578 0.5682 1
Huyện Hoà Thành 0.0551 0.5416 1
Huyện Tân Biên 0.0057 0.5603 1
Huyện Tân Châu 0.0647 0.636 1
Huyện Trảng Bàng 0.0634 0.6232 1
55. Thái Bình
Thành phố Thái Bình 0.1074 1.0557 2A
Huyện Đông Hưng 0.0766 0.753 2A
Huyện Hưng Hà 0.1032 1.0145 2A
DESIGN MANUAL
156

Huyện Kiến Xuơng 0.1012 0.9948 2A


Huyện Quỳnh Phụ 0.0617 0.6065 1
Huyện Thái Thuỵ 0.0523 0.5141 1
Huyện Tiên Hải 0.0777 0.7638 2A
Huyện Vũ Thư 0.1126 1.1069 2A
56. Thái Nguyên
Thành phố Thái Nguyên 0.0928 0.9122 2A
Thị xã Sông Công 0.0856 0.8414 2A
Huyện Đại Từ 0.1185 1.1649 2A
Huyện Định Hoá 0.0468 0.46 1
Huyện Đồng Hỷ 0.0953 0.9368 2A
Huyện Phổ Yên 0.0945 0.9289 2A
Huyện Phú Bình 0.0646 0.635 1
Huyện Phú Lương 0.1032 1.0145 2A
Huyện Võ Nhai 0.0451 0.4433 1
57. Thanh Hóa
Thành phốThanh Hoá 0.0918 0.9024 2A
Thj xã Bỉm Sơn 0.1205 1.1845 2A
Thj xã Sầm Sơn 0.0798 0.7844 2A
Huyện Bá Thước 0.1184 1.1639 2A
Huyện Cẩm Thuỷ 0.1172 1.1521 2A
Huyện Đông Sơn 0.0929 0.9132 2A
Huyện Hà Trung 0.1439 1.4145 2A
Huyện Hậu Lộc 0.1261 1.2396 2A
Huyện Hoằng Hoá 0.1054 1.0361 2A
Huyện Lang Chánh 0.1051 1.0331 2A
Huyện Mường Lát 0.1053 1.0351 2A
Huyện Nga Sơn 0.1257 1.2356 2A
Huyện Ngọc Lặc 0.1002 0.985 2A
Huyện Như Thanh 0.0853 0.8385 2A
Huyện Như Xuân 0.0054 0.5308 1
Huyện Nông Cống 0.1049 1.0312 2A
Huyện Quảng Xương 0.0859 0.8444 2A
DESIGN MANUAL
157

Huyện Quan Hoá 0.1121 1.1019 2A


Huyện Quan Sơn 0.0806 0.7923 2A
Huyện Thạch Thành 0.1421 1.3968 2A
Huyện Thọ Xuân 0.0997 0.9801 2A
Huyện Thường Xuân 0.0953 0.9368 2A
Huyện Thiệu Hoá 0.0928 0.9122 2A
Huyện Tĩnh Gia 0.0986 0.9692 2A
Huyện Triệu Sơn 0.1017 0.9997 2A
Huyện Vĩnh Lộc 0.1066 1.0479 2A
Huyện Yên Định 0.0874 0.8591 2A
58. Thừa Thiên Huế
Thành phố Huế 0.0538 0.5289 1
Huyện A Luới 0.0573 0.5633 1
Huyện Hương Thuỷ 0.0492 0.4836 1
Huyện Hương Trà 0.0539 0.5298 1
Huyện Nam Đông 0.0804 0.7903 2A
Huyện Phú Lộc 0.0434 0.4266 1
Huyện Phú Vang 0.0535 0.5259 1
Huyện Phong Điền 0.0496 0.4876 1
Huyện Quang Điền 0.0453 0.4453 1
59. Tiền Giang
Thành phố Mỹ Tho 0.0237 0.233 1
Thị xã Gò Công 0.0817 0.8031 2A
Huyện Cái Bè 0.0156 0.1533 1
Huyện Cai Lậy 0.0142 0.1396 1
Huyện Châu Thành 0.0028 0.2752 1
Huyện Chợ Gạo 0.0342 0.3362 1
Huyện Gò Công Đông 0.0785 0.7717 2A
Huyện Gò Công Tây 0.0574 0.5642 1
Huyện Tân Phước 0.0018 0.1769 1
60. Trà Vinh
Thị xã Trà Vinh 0.0219 0.2153 1
Huyện Càng Long 0.0277 0.2723 1
Huyện Cầu Kè 0.0066 0.6488 1
DESIGN MANUAL
158

Huyện Cầu Ngang 0.0286 0.2811 1


Huyện Châu Thành 0.0272 0.2674 1
Huyện Duyên Hải 0.0491 0.4827 1
Huyện Tiếu Cần 0.0591 0.581 1
Huyện Trà Cú 0.0673 0.6616 1
61. Tuyên Quang
Thị xã Tuyên Quang 0.0595 0.5849 1
Huyện Chiêm Hoá 0.0002 0.1966 1
Huyện Hàm Yên 0.0486 0.4777 1
Huyện Na Hang 0.0438 0.4306 1
Huyện Sơn Dương 0.0627 0.6163 1
Huyện Yên Sơn 0.0062 0.6095 1
62. Vĩnh Long
Thị xã Vĩnh Long 0.0022 0.2163 1
Huyện Bình Minh 0.0072 0.7078 1
Huyện Long Hồ 0.0245 0.2408 1
Huyện Mang Thít 0.0197 0.1937 1
Huyện Tam Bình 0.0468 0.46 1
Huyện Trà Ôn 0.0642 0.6311 1
Huyện Vũng Liêm 0.0204 0.2005 1
63. Vĩnh Phúc
Thị xã Phúc Yên 0.0793 0.7795 2A
Thành phố Vĩnh Yên 0.0837 0.8228 2A
Huyện Bình Xuyên 0.0808 0.7943 2A
Huyện Lập Thạch 0.0969 0.9525 2A
Huyện Mê Linh 0.0793 0.7795 2A
Huyện Tam Dương 0.0849 0.8346 2A
Huyện Vĩnh Tường 0.1144 1.1246 2A
Huyện Yên Lạc 0.1088 1.0695 2A
64. Yên Bái
Thành phố Yên Bái 0.0113 1.1108 1
Thj xã Nghĩa Lộ 0.0068 0.6684 1
Huyện Lục Yên 0.1086 1.0675 2A
DESIGN MANUAL
159

Huyện Mù Căng Chải 0.0561 0.5515 1


Huyện Trạm Tấu 0.0448 0.4404 1
Huyện Trấn Yên 0.1102 1.0833 2A
Huyện Văn Chấn 0.0694 0.6822 1
Huyện Văn Yên 0.1083 1.0646 2A
Huyện Yên Bình 0.1128 1.1088 2A
Bảng 14.1.2 Bảng phân vùng gia tốc nền Myanma

Sr.
City / Town Ss S1
No.

1. Bagan 1.55 0.62


2. Bago (Pegu) 1.07 0.43
3. Bhamo 0.66 0.26
4. Coco Islands (Great Coco Island) 1.18 0.47
5. Dawei (Tavoy) 0.25 0.10
6. Hakha 1.87 0.75
7. Hpa-An (Pa-An) 0.74 0.30
8. Kengtung 1.32 0.52
9. Kyaukpyu (Kyaukphyu) 0.84 0.33
10. Labutta 0.64 0.26
11. Lashio 0.48 0.19
12. Loikaw 1.41 0.56
13. Magwe 1.45 0.58
14. Mandalay 2.01 0.80
15. Mawlamyine (Mawlamyaing) 0.74 0.30
16. Meiktila 2.07 0.83
17. Monywa 1.72 0.69
18. Myitkyina 1.7 0.68
19. Naypyitaw 1.32 0.53
20. Pakokku 1.54 0.61
21. Pathein (Bassein) 0.87 0.35
DESIGN MANUAL
160

22. Putao 2.05 0.82


23. Pyay (prome) 0.80 0.32
24. Pyinmana 1.32 0.53
25. Sagaing 2.12 0.85
26. Shwebo 2.25 0.90
27. Sittwe (Akyab) 1.26 0.50
28. Taungoo 1.20 0.48
29. Taunggyi 1.69 0.68
30. Thandwe (Sandoway) 0.88 0.35
31. Yangon (Rangoon) 0.77 0.31
Ghi chú : cách quy đổi ASCE/IBC UBC

Bảng 14.1.3 Bảng phân vùng áp lực gió Việt Nam

V0
V0 (m/s)
Vùng W0(KN/m2) (km/h)
Địa Danh 10 phút
gió 3s 20 năm 3s 50
50 năm
năm
1. Thủ đô Hà Nội
Quận Ba Đình II.B 0.95 30.12 154
Quận Cầu giấy II.B 0.95 30.12 154
Quận Đống Đa II.B 0.95 30.12 154
Quận Hai Bà Trưng II.B 0.95 30.12 154
Quận Hoàn Kiếm II.B 0.95 30.12 154
Quận Hoàng Mai II.B 0.95 30.12 154
Quận Long Biên II.B 0.95 30.12 154
Quận Tây Hồ II.B 0.95 30.12 154
Quận Thanh Xuân II.B 0.95 30.12 154
Huyện Đông Anh II.B 0.95 30.12 154
DESIGN MANUAL
161

Huyện Gia Lâm II.B 0.95 30.12 154


Huyện Sóc Sơn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Thanh Trì II.B 0.95 30.12 154
Huyện Từ Liêm II.B 0.95 30.12 154
2. Thành phố HCM
Quận 1 II.A 0.83 28.57 146
Quận 2 II.A 0.83 28.57 146
Quận 3 II.A 0.83 28.57 146
Quận 4 II.A 0.83 28.57 146
Quận 5 II.A 0.83 28.57 146
Quận 6 II.A 0.83 28.57 146
Quận 7 II.A 0.83 28.57 146
Quận 8 II.A 0.83 28.57 146
Quận 9 II.A 0.83 28.57 146
Quận 10 II.A 0.83 28.57 146
Quận 11 II.A 0.83 28.57 146
Quận 12 II.A 0.83 28.57 146
Quận Bình Thạnh II.A 0.83 28.57 146
Quận Gò Vấp II.A 0.83 28.57 146
Quận Phú Nhuận II.A 0.83 28.57 146
Quận Tân Bình II.A 0.83 28.57 146
Quận Thủ Đức II.A 0.83 28.57 146
Huyện Bình Chánh II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cần giờ II.A 0.83 28.57 146
Huyện Củ Chi I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hóc Môn II.A 0.83 28.57 146
Huyện Nhà Bè II.A 0.83 28.57 146
3. Thành phố Hải Phòng
Quận Hồng Bàng IV.B 1.55 38.61 197
Quận Kiến An IV.B 1.55 38.61 197
Quận Lê Chân IV.B 1.55 38.61 197
DESIGN MANUAL
162

Quận Ngô Quyền IV.B 1.55 38.61 197


Quận Đồ Sơn IV.B 1.55 38.61 197
Quận Dương Kinh IV.B 1.55 38.61 197
Quận Hải An IV.B 1.55 38.61 197
Huyện An Dương IV.B 1.55 38.61 197
Huyện An Lão IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Bạch Long Vĩ V.B 1.85 42.47 217
Huyện Cát Hải IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Kiến Thuy IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Thủy Nguyên III.B 1.25 34.75 178
Huyện Tiên Lãng IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Vĩnh Bảo IV.B 1.55 38.61 197
4. Thành phố Đà Nẵng
Quận Hải Châu II.B 0.95 30.12 154
Quận Liên Chiếu II.B 0.95 30.12 154
Quận Ngũ Hành Sơn II.B 0.95 30.12 154
Quận Sơn Trà III.B 1.25 34.75 178
Quận Thanh Khê II.B 0.95 30.12 154
Quận Cẩm Lệ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hòa Vang II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hoàng Sa V.B 1.85 42.47 217
5. Thành phố Cần Thơ
Quận Bình Thuỷ II.A 0.83 28.57 146
Quận Cái Răng II.A 0.83 28.57 146
Quận Ninh Kiều II.A 0.83 28.57 146
Quận Ô Môn II.A 0.83 28.57 146
II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cờ Đỏ
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phong Điền II.A 0.83 28.57 146
Huyện Thốt Nốt I.A 0.55 23.17 118
Huyện Vĩnh Thạnh I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
163

6. An Giang
Thành phố Long Xuyên I.A 0.55 23.17 118
Thị xã Châu Đốc I.A 0.55 23.17 118
Huyện An Phú I.A 0.55 23.17 118
Huyện Châu Phú I.A 0.55 23.17 118
Huyện Châu Thành I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chợ Mới I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phú Tân I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thoại Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tri Tôn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tịnh Biên I.A 0.55 23.17 118
7. Bà Rịa-Vũng Tàu
Thành phố Vũng Tàu II.A 0.83 28.57 146
Thành phố Bà Rịa I.A 0.55 23.17 118
Huyện Châu Đức II.A 0.83 28.57 146
Huyện Côn Đảo III.A 1.1 32.43 166
Huyện Đất Đỏ (Long Đất) II.A 0.83 28.57 146
Huyện Long Điền (Long Đất) II.A 0.83 28.57 146
Huyện Tân Thành (Châu Thành) II.A 0.83 28.57 146
Huyện Xuyên Mộc II.A 0.83 28.57 146
8. Bạc Liêu
Thị xã Bạc Liêu II.A 0.83 28.57 146
Huyện Giá Rai II.A 0.83 28.57 146
Huyện Hồng Dân II.A 0.83 28.57 146
Huyện Phước Long II.A 0.83 28.57 146
Huyện Hòa Bình II.A 0.83 28.57 146
Huyện Đông Hải II.A 0.83 28.57 146
Huyện Vĩnh Lợi II.A 0.83 28.57 146
9. Bắc Giang
TP Bắc Giang II.B 0.95 30.12 154
DESIGN MANUAL
164

Huyện Hiệp Hoà II.B 0.95 30.12 154


Huyện Lạng Giang II.B 0.95 30.12 154
Huyện Lục Nam II.B 0.95 30.12 154
Huyện Lục Ngạn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Sơn Động II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tân Yên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Việt Yên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Yên Dũng II.B 0.95 30.12 154
Huyện Yên Thế I.A 0.55 23.17 118
10. Bắc Kạn
Thj xã Bắc Kạn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ba Bể I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bạch Thông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chợ Đồn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chợ Mới I.A 0.55 23.17 118
Huyện Na Rì I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ngân Sơn I.A 0.55 23.17 118
11. Bắc Ninh
Thành phố Bắc Ninh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Gia Bình II.B 0.95 30.12 154
Huyện Lương Tài II.B 0.95 30.12 154
Huyện Quế Võ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Thuận Thành II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tiên Đu II.B 0.95 30.12 154
Huyện Từ Sơn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Yên Phong II.B 0.95 30.12 154
12. Bến Tre
Thj xã Bến Tre II.A 0.83 28.57 146
Huyện Ba Tri II.A 0.83 28.57 146
Huyện Bình Đại II.A 0.83 28.57 146
Huyện Châu Thành II.A 0.83 28.57 146
DESIGN MANUAL
165

Huyện Chợ Lách II.A 0.83 28.57 146


Huyện Giồng Chôm II.A 0.83 28.57 146
Huyện Mỏ Cày II.A 0.83 28.57 146
Huyện Thạnh Phú II.A 0.83 28.57 146
13. Bình Đương
Thành phố Thủ Dầu Một I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bến Cát I.A 0.55 23.17 118
Huyện Dầu Tiếng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Dĩ An I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phú Giáo I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Uyên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thuận An I.A 0.55 23.17 118
14. Bình Định
Thành phố Quy Nhơn III.B 1.25 34.75 178
II.B 0.95 30.12 154
Huyện An Lão
I.A 0.55 23.17 118
Huyện An Nhơn III.B 1.25 34.75 178
Huyện Hoài ân II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hoài Nhơn III.B 1.25 34.75 178
Huyện Phù Cát III.B 1.25 34.75 178
Huyện Phù Mỹ III.B 1.25 34.75 178
II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tây Sơn
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tuy Phước III.B 1.25 34.75 178
Huyện Vân Canh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Vĩnh Thạnh I.A 0.55 23.17 118
15. Bình Phrớc
Thị xã Đồng Xoài I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bình Long I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bù Đăng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bù Đớp I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
166

Huyện Chơn Thành I.A 0.55 23.17 118


Huyện Đồng Phú I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lộc Ninh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phuớc Long I.A 0.55 23.17 118
16. Bình Thuận
Thành phố Phan Thiết II.A 0.83 28.57 146
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bắc Bình
II.A 0.83 28.57 146
Huyện Đức Linh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hàm Tân II.A 0.83 28.57 146
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hàm Thuận Bắc
II.A 0.83 28.57 146
Huyện Hàm Thuận Nam I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phú Quí III.A 1.1 32.43 166
Huyện Tánh Linh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tuy Phong II.A 0.83 28.57 146
Thj xã La Gi II.A 0.83 28.57 146
17. Cà Mau
Thành phố Cà Mau II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cái Nước II.A 0.83 28.57 146
Huyện Đầm Dơi II.A 0.83 28.57 146
Huyện Nam Căn II.A 0.83 28.57 146
Huyện Ngọc Hiển II.A 0.83 28.57 146
Huyện Phú Tân II.A 0.83 28.57 146
Huyện Thới Bình II.A 0.83 28.57 146
Huyện Trần Văn Thời II.A 0.83 28.57 146
Huyện U Minh II.A 0.83 28.57 146
18. Cao Bằng
Thị xã Cao Bằng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bảo Lâm I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bảo Lạc I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
167

Huyện Hà Quảng I.A 0.55 23.17 118


Huyện Hạ Lang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hòa An I.A 0.55 23.17 118
Huyện Nguyên Bình I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phục Hòa I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quảng Uyên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thạch An I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thông Nông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Trà Lĩnh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Trùng Khánh I.A 0.55 23.17 118
19. Đak Lak
Thành phố Buôn Ma Thuột I.A 0.55 23.17 118
Huyện Buôn Đôn I.A 0.55 23.17 118
Huyện CM'gar I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ea H'leo I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ea Kar I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ea Súp I.A 0.55 23.17 118
Huyện Krông Ana I.A 0.55 23.17 118
Huyện Krông Bông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Krông Búk I.A 0.55 23.17 118
Huyện Krông Năng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Krông Pắk I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lắk I.A 0.55 23.17 118
Huyện M'Đrắk I.A 0.55 23.17 118
20. Đak Nông
Thị xã Gia Nghĩa I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tuy Đức I.A 0.55 23.17 118
Huyện Cu Jút I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đak Mil I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đak Glông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đak RLấp I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
168

Huyện Đak Song I.A 0.55 23.17 118


Huyện Krông Nô I.A 0.55 23.17 118
21. Điện Biên
Thành phố Điện Biên Phủ II.A 0.83 28.57 146
Thị xã Lai Châu II.A 0.83 28.57 146
Huyện Điện Biên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Điện Biên Đông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Murng Lay I.A 0.55 23.17 118
Huyện Muờng Nhé I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tuả Chùa I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tuần Giáo I.A 0.55 23.17 118
Huyện Muờng Chà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Muờng Ảng I.A 0.55 23.17 118
22. Đồng Nai
Thành phố Biên Hoà II.A 0.83 28.57 146
I.A 0.55 23.17 118
Thj xã Long Khánh
II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cẩm Mỹ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Định Quán I.A 0.55 23.17 118
Huyện Long Thành II.A 0.83 28.57 146
Huyện Nhơn Trạch II.A 0.83 28.57 146
Huyện Tân Phú I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thống Nhất I.A 0.55 23.17 118
Huyện Trảng Bom I.A 0.55 23.17 118
Huyện Vĩnh Cừu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Xuân lộc I.A 0.55 23.17 118
23. Đồng Tháp
Thị xã Cao Lãnh I.A 0.55 23.17 118
Thị xã Sa Đéc I.A 0.55 23.17 118
Huyện Cao Lãnh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Châu Thành II.A 0.83 28.57 146
DESIGN MANUAL
169

Huyện Hồng Ngự I.A 0.55 23.17 118


Huyện Lai Vung I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lấp Vò I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tam Nông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Hồng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thanh Bình I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tháp Muời I.A 0.55 23.17 118
24. Gia Lai
Thành phố Pleiku I.A 0.55 23.17 118
Thj xã An Khê I.A 0.55 23.17 118
Thj xã Ayun Pa I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chư Păh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chư Prông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chư Sê I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đăk Đoa I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đăk Pơ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đức Cơ I.A 0.55 23.17 118
Huyện IA GrAi I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ia Pa I.A 0.55 23.17 118
Huyện K'Bang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Kông Chro I.A 0.55 23.17 118
Huyện Krông Pa I.A 0.55 23.17 118
Huyện Mang Yang. I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phú Thiện I.A 0.55 23.17 118
25. Hà GiAng
Thj xã Hà Giang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bắc Mê I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bắc Quang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đồng Văn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hoàng Su Phì I.A 0.55 23.17 118
Huyện Mèo Vạc I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
170

Huyện Quang Bình I.A 0.55 23.17 118

Huyện Quản Bạ I.A 0.55 23.17 118


Huyện Vị Xuyên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Xín Mần I.A 0.55 23.17 118
Huyện Yên Minh I.A 0.55 23.17 118
26. Hà Nam
Thj xã Phủ Lý III.B 1.25 34.75 178
III.B 1.25 34.75 178
Huyện Bình Lục
IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Đuy Tiên III.B 1.25 34.75 178
Huyện Kim Bảng III.B 1.25 34.75 178
Huyện Lý Nhân III.B 1.25 34.75 178
Huyện Thanh Liêm III.B 1.25 34.75 178
27. Hà Tây
Thành phố Hà Đông II.B 0.95 30.12 154
Thành phố Sơn Tây II.B 0.95 30.12 154
Huyện Ba Vì II.B 0.95 30.12 154
Huyện Chuơng Mỹ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Đan Phuợng II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hoài Đức II.B 0.95 30.12 154
Huyện My Đức II.B 0.95 30.12 154
Huyện Phú Xuyên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Phúc Thọ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Quốc Oai II.B 0.95 30.12 154
Huyện Thạch Thất II.B 0.95 30.12 154
Huyện Thanh Oai II.B 0.95 30.12 154
Huyện Thuơng Tín II.B 0.95 30.12 154
Huyện Ứng Hoà II.B 0.95 30.12 154
28. Hà Tĩnh Ỉ
Thị xã Hà Tĩnh IV.B 1.55 38.61 197
DESIGN MANUAL
171

Thị xã Hồng Lĩnh IV.B 1.55 38.61 197


Huyện Can Lộc IV.B 1.55 38.61 197
III.B 1.25 34.75 178
Huyện Cam Xuyên
IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Đức Thọ II.B 0.95 30.12 154
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Huơng Khê
II.B 0.95 30.12 154
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Huơng Sơn
II.B 0.95 30.12 154
III.B 1.25 34.75 178
Huyện Kỳ Anh
IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Nghi Xuân IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Thạch Hà IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Vũ Quang I.A 0.55 23.17 118
II.B 0.95 30.12 154
Huyện Lộc Hà IV.B 1.55 38.61 197
29. Hải Dương
Thành phố Hải Dương III.B 1.25 34.75 178
Huyện Bình Giang III.B 1.25 34.75 178
Huyện Cẩm Giàng II.B 0.95 30.12 154
Huyện Chí Linh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Gia Lộc III.B 1.25 34.75 178
Huyện Kim Thành II.B 0.95 30.12 154
Huyện Kinh Môn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Nam Sách III.B 1.25 34.75 178
Huyện Ninh Giang III.B 1.25 34.75 178
Huyện Thanh Hà III.B 1.25 34.75 178
Huyện Thanh Miện III.B 1.25 34.75 178
IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Tứ Kỳ
III.B 1.25 34.75 178
30. Hậu Giang
DESIGN MANUAL
172

Thị xã Vị Thanh I.A 0.55 23.17 118


Huyện Châu Thành I.A 0.55 23.17 118
Huyện Châu Thành A I.A 0.55 23.17 118
Huyện Long Mỹ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phụng Hiệp I.A 0.55 23.17 118
Huyện Vị Thủy I.A 0.55 23.17 118
Thị xả Ngã Bảy I.A 0.55 23.17 118
31. Hoà Bình
Thị xã Hoà Bình I.A 0.55 23.17 118
Huyện Cao Phong I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đà Bắc I.A 0.55 23.17 118
Huyện Kim Bôi II.B 0.95 30.12 154
Huyện Kỳ Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lạc Sơn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Lạc Thuỷ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Lương Sơn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Mai Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Lạc I.A 0.55 23.17 118
Huyện Yên Thuỷ II.B 0.95 30.12 154
32. Hưng Yên
Thị xã Hung Yên III.B 1.25 34.75 178
II.B 0.95 30.12 154
Huyện Ân Thi
III.B 1.25 34.75 178
Huyện Khoái Châu II.B 0.95 30.12 154
II.B 0.95 30.12 154
Huyện Kim Động
III.B 1.25 34.75 178
Huyện My Hào II.B 0.95 30.12 154
Huyện Phù Cừ III.B 1.25 34.75 178
Huyện Tiên Lữ III.B 1.25 34.75 178
Huyện Văn Giang II.B 0.95 30.12 154
Huyện Văn Lâm II.B 0.95 30.12 154
DESIGN MANUAL
173

Huyện Yên Mỹ II.B 0.95 30.12 154


33. Khánh Hoà
Thành phố Nha Trang II.A 0.83 28.57 146
Thị xã Cam Ranh II.A 0.83 28.57 146
Huyện Diên Khánh II.A 0.83 28.57 146
Huyện Khánh Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Khánh Vĩnh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ninh Hòa II.A 0.83 28.57 146
Huyện Truờng Sa III.B 1.25 34.75 178
Huyện Vạn Ninh II.A 0.83 28.57 146
34. Kiên GiAng
Thị xã Hà Tiên I.A 0.55 23.17 118
TP. Rạch Gía I.A 0.55 23.17 118
Huyện An Biên I.A 0.55 23.17 118
Huyện An Minh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Châu Thành I.A 0.55 23.17 118
Huyện Giồng Riêng II.A 0.83 28.57 146
Huyện Gò Quao II.A 0.83 28.57 146
Huyện Hòn Đất I.A 0.55 23.17 118
Huyện Kiên Hải II.A 0.83 28.57 146
Huyện Kiên Lương (Hà Tiên) I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phú Quốc III.A 1.1 32.43 166
Huyện Tân Hiệp I.A 0.55 23.17 118
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Vĩnh Thuận
II.A 0.83 28.57 146
35. Kon Tum
Thj xã Kon Tum I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đắk Glei I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đắk Hà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đắk Tô I.A 0.55 23.17 118
Huyện Kon Plong I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
174

Huyện Kon Rẫy I.A 0.55 23.17 118


Huyện Ngọc Hồi I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sa Thầy I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tu Ma rông I.A 0.55 23.17 118
36. LAi Châu
TX. Lai Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Muờng Tè I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phong Thổ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sìn Hồ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tam Đuờng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Than Uyên I.A 0.55 23.17 118
37. Lạng Sơn
Thành phố Lạng Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bắc Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bình Gia I.A 0.55 23.17 118
Huyện Cao Lộc I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chi Lăng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đình Lập I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hữu Lũng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lộc Bình I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tràng Định I.A 0.55 23.17 118
Huyện Văn Lãng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Văn Quan I.A 0.55 23.17 118
38. Lào CAi
Thành phố Lào Cai I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bắc Hà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bảo Thắng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bảo Yên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bát Xát I.A 0.55 23.17 118
Huyện Muờng Khương I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sa Pa I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
175

Huyện Văn Bàn I.A 0.55 23.17 118


Huyện Xi Ma Cai I.A 0.55 23.17 118
39. Lâm Đồng
Thành phố Đà Lạt I.A 0.55 23.17 118
Thj xã Bảo Lộc I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bảo Lâm I.A 0.55 23.17 118
Huyện Cát Tiên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Di Linh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đa HuoAi I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đa The I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đơn Dương I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đức Trọng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lâm Hà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lạc Dương I.A 0.55 23.17 118
40. Long An
Thành phố Tân An II.A 0.83 28.57 146
Huyện Bến Lức II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cần Giuộc II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cần Đước II.A 0.83 28.57 146
Huyện Châu Thành II.A 0.83 28.57 146
Huyện Đức Hoà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đức Huệ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Mộc Hoá I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Hưng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Thạnh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Trụ II.A 0.83 28.57 146
Huyện Thạnh Hoá I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thủ Thừa II.A 0.83 28.57 146
Huyện Vĩnh Hưng I.A 0.55 23.17 118
41. Nam Định
Thành phố Nam Định IV.B 1.55 38.61 197
DESIGN MANUAL
176

Huyện Giao Thuỷ IV.B 1.55 38.61 197


Huyện Hải Hậu IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Mỹ Lộc IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Nam Trực IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Nghĩa Hưng IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Trực Ninh IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Vụ Bản IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Xuân Trường IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Ý Yên IV.B 1.55 38.61 197
42. Nghệ An
Thành phố Vinh III.B 1.25 34.75 178
Thị xã Cửa Lò III.B 1.25 34.75 178
Huyện Anh Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Con Cuông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Diễn Châu III.B 1.25 34.75 178
Huyện Đô Lương II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hưng Nguyên III.B 1.25 34.75 178
Huyện Kỳ Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Nam Đàn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Nghi Lộc III.B 1.25 34.75 178
Huyện Nghĩa Đàn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Quế Phong I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quỳ Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quỳ Hợp I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quỳnh Lưu III.B 1.25 34.75 178
Huyện Tân Kỳ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thanh Chuơng II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tuơng Duơng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Yên Thành II.B 0.95 30.12 154
Thị xã Thái Hoà II.B 0.95 30.12 154
43. Ninh Bình
DESIGN MANUAL
177

Thành phố Ninh Bình IV.B 1.55 38.61 197


Thj xã Tam Điệp IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Gia Viễn III.B 1.25 34.75 178
Huyện Hoa Lư III.B 1.25 34.75 178
Huyện Kim Sơn IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Nho Quan III.B 1.25 34.75 178
Huyện Yên Khánh IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Yên Mô IV.B 1.55 38.61 197
44. Ninh Thuận
TX. PhAn RangTháp Chàm II.A 0.83 28.57 146
Huyện Bác Ái I.A 0.55 23.17 118
Huyện Ninh Hải II.A 0.83 28.57 146
Huyện Ninh Phước II.A 0.83 28.57 146
Huyện Ninh Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thuận Bắc II.A 0.83 28.57 146
Huyện Thuận Nam II.A 0.83 28.57 146
45. Phú Thọ
Thành phố Việt Trì II.A 0.83 28.57 146
Thị xã Phú Thọ II.A 0.83 28.57 146
Huyện Đoan Hùng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hạ Hoà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lâm Thao II.A 0.83 28.57 146
Huyện Phù Ninh II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cam Khê I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tam Nông II.B 0.95 30.12 154
Huyện Thanh Ba I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thanh Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thanh Thuỷ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Yên LAp I.A 0.55 23.17 118
46. Phú Yên
TP. Tuy Hoà III.B 1.25 34.75 178
DESIGN MANUAL
178

Huyện Đồng Xuân II.B 0.95 30.12 154


Huyện Phú Hòa III.B 1.25 34.75 178
Huyện Sông Cầu III.B 1.25 34.75 178
Huyện Sông Hinh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sơn Hoà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tuy An III.B 1.25 34.75 178
II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tuy Hoà
III.B 1.25 34.75 178
47. Quảng Bình
TP. Đồng Hới III.B 1.25 34.75 178
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bố Trạch
II.B 0.95 30.12 154
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lệ Thuỷ II.B 0.95 30.12 154
III.B 1.25 34.75 178
Huyện Minh Hoá I.A 0.55 0.55 3
I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quảng Ninh II.B 0.95 30.12 154
III.B 1.25 34.75 178
Huyện Quảng Trạch III.B 1.25 34.75 178
Huyện Tuyên Hoá II.B 0.95 30.12 154
48. Quảng Nam
TP.Tam Kỳ II.B 0.95 30.12 154
Thị xã Hội An III.B 1.25 34.75 178
Huyện Bắc Trà My I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đuy Xuyên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Đại Lộc II.B 0.95 30.12 154
Huyện Điện Bàn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Đông Giang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hiệp Đức II.B 0.95 30.12 154
Huyện Nam Giang I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
179

Huyện NAm Trà My I.A 0.55 23.17 118


Huyện Núi Thành III.B 1.25 34.75 178
Huyện Phuớc Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quế Sơn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tây Giang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thăng Bình III.B 1.25 34.75 178
Huyện Tiên Phước II.B 0.95 30.12 154
Huyện Phú Ninh II.B 0.95 30.12 154
49. Quảng Ngãi
Thành Phố Quảng Ngãi III.B 1.25 34.75 178
Huyện Ba Tơ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bình Sơn III.B 1.25 34.75 178
Huyện Đức Phổ III.B 1.25 34.75 178
Huyện Lý Sơn III.B 1.25 34.75 178
Huyện Minh Long II.B 0.95 30.12 154
Huyện Mộ Đức III.B 1.25 34.75 178
Huyện Nghĩa Hành II.B 0.95 30.12 154
Huyện Sơn Hà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sơn Tây I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sơn Tịnh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tây Trà I.A 0.55 23.17 118
Huyện Trà Bồng I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tư Nghĩa II.B 0.95 30.12 154
50. Quảng Ninh
Thành phố Hạ Long III.B 1.25 34.75 178
Thj xã Cẩm Phả III.B 1.25 34.75 178
Thj xã Móng Cái III.B 1.25 34.75 178
Thj xã Uông Bí II.B 0.95 30.12 154
Huyện Ba Chẽ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Bình Liêu II.B 0.95 30.12 154
Huyện Cô Tô IV.B 1.55 38.61 197
DESIGN MANUAL
180

Huyện Đầm Hà III.B 1.25 34.75 178


Huyện Đông Triều II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hải Hà III.B 1.25 34.75 178
Huyện Hải Ninh III.B 1.25 34.75 178
Huyện Hoành Bồ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tiên Yên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Vân Đồn IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Yên Hưng IV.B 1.55 38.61 197
51. Quảng Trị
Thị xã Đông Hà II.B 0.95 30.12 154
Thi6 xã Quảng Trị II.B 0.95 30.12 154
Huyện Cam Lộ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Đa Krông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Gio Linh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hải Lăng II.B 0.95 30.12 154
Huyện Huớng Hoá I.A 0.55 23.17 118
Huyện Triệu Phong III.B 1.25 34.75 178
Huyện Vĩnh Linh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Cồn Cỏ III.B 1.25 34.75 178
52. Sóc Trăng
Thành phố Sóc Trăng II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cù Lao Dung II.A 0.83 28.57 146
Huyện Kế Sách II.A 0.83 28.57 146
Huyện Long Phú II.A 0.83 28.57 146
Huyện Mỹ Tú II.A 0.83 28.57 146
Huyện Mỹ Xuyên II.A 0.83 28.57 146
Huyện Ngã Năm II.A 0.83 28.57 146
Huyện Thạnh Trị II.A 0.83 28.57 146
Huyện VInh Châu II.A 0.83 28.57 146
53. Sơn La
Thị xã Sơn La I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
181

Huyện Bắc Yên I.A 0.55 23.17 118


Huyện Mai Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Mộc Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Muờng La I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phù Yên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quỳnh Nhai I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sông Mã I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sốp Cộp I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thuận Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Yên Châu I.A 0.55 23.17 118
54. Tây Ninh
Thị xã Tây Ninh I.A 0.55 23.17 118
Huyện Bến Cầu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Châu Thành I.A 0.55 23.17 118
Huyện Dương Minh Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Gò Dầu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hoà Thành I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Biên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Tân Châu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Trảng Bàng I.A 0.55 23.17 118
55. Thái Bình
Thành phố Thái Bình IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Đông Hưng IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Hưng Hà IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Kiến Xuơng IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Quynh Phụ IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Thái Thuỵ IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Tiên Hải IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Vũ Thư IV.B 1.55 38.61 197
56. Thái Nguyên
Thành phố Thái Nguyên II.B 0.95 30.12 154
DESIGN MANUAL
182

Thị xã Sông Công II.B 0.95 30.12 154


Huyện Đại Từ II.A 0.83 28.57 146
Huyện Định Hoá I.A 0.55 23.17 118
Huyện Đồng Hỷ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phổ Yên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Phú Bình II.B 0.95 30.12 154
Huyện Phú Lương I.A 0.55 23.17 118
Huyện Võ Nhai I.A 0.55 23.17 118
57. Thanh Hóa
Thành phốThanh Hoá III.B 1.25 34.75 178
Thj xã Bỉm Sơn IV.B 1.55 38.61 197
Thj xã Sầm Sơn IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Bá Thước II.B 0.95 30.12 154
Huyện Cẩm Thuỷ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Đông Sơn III.B 1.25 34.75 178
Huyện Hà Trung III.B 1.25 34.75 178
Huyện Hậu Lộc IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Hoằng Hoá IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Lang Chánh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Mường Lát I.A 0.55 23.17 118
Huyện Nga Sơn IV.B 1.55 38.61 197
Huyện Ngọc Lặc II.B 0.95 30.12 154
Huyện Như Thanh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Như Xuân II.B 0.95 30.12 154
Huyện Nông Cống III.B 1.25 34.75 178
Huyện Quảng Xương III.B 1.25 34.75 178
Huyện Quan Hoá I.A 0.55 23.17 118
Huyện Quan Sơn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Thạch Thành III.B 1.25 34.75 178
Huyện Thọ Xuân II.B 0.95 30.12 154
Huyện Thường Xuân II.B 0.95 30.12 154
DESIGN MANUAL
183

Huyện Thiệu Hoá III.B 1.25 34.75 178


Huyện Tĩnh Gia III.B 1.25 34.75 178
Huyện Triệu Sơn II.B 0.95 30.12 154
Huyện Vĩnh Lộc III.B 1.25 34.75 178
Huyện Yên Định III.B 1.25 34.75 178
58. Thừa Thiên Huế
Thành phố Huế II.B 0.95 30.12 154
Huyện A Luới I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hương Thuỷ II.B 0.95 30.12 154
Huyện Hương Trà II.B 0.95 30.12 154
Huyện Nam Đông I.A 0.55 23.17 118
Huyện Phú Lộc II.B 0.95 30.12 154
Huyện Phú Vang III.B 1.25 34.75 178
Huyện Phong Điền III.B 1.25 34.75 178
Huyện Quang Điền III.B 1.25 34.75 178
59. Tiền Giang
Thành phố Mỹ Tho II.A 0.83 28.57 146
Thị xã Gò Công II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cái Bè II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cai Lậy II.A 0.83 28.57 146
Huyện Châu Thành II.A 0.83 28.57 146
Huyện Chợ Gạo II.A 0.83 28.57 146
Huyện Gò Công Đông II.A 0.83 28.57 146
Huyện Gò Công Tây II.A 0.83 28.57 146
Huyện Tân Phước II.A 0.83 28.57 146
60. Trà Vinh
Thị xã Trà Vinh II.A 0.83 28.57 146
Huyện Càng Long II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cầu Kè II.A 0.83 28.57 146
Huyện Cầu Ngang II.A 0.83 28.57 146
Huyện Châu Thành II.A 0.83 28.57 146
DESIGN MANUAL
184

Huyện Duyên Hải II.A 0.83 28.57 146


Huyện Tiếu Cần II.A 0.83 28.57 146
Huyện Trà Cú II.A 0.83 28.57 146
61. Tuyên Quang
Thị xã Tuyên Quang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Chiêm Hoá I.A 0.55 23.17 118
Huyện Hàm Yên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Na Hang I.A 0.55 23.17 118
Huyện Sơn Dương I.A 0.55 23.17 118
Huyện Yên Sơn I.A 0.55 23.17 118
62. Vĩnh Long
Thị xã Vĩnh Long II.A 0.83 28.57 146
Huyện Bình Minh II.A 0.83 28.57 146
Huyện Long Hồ II.A 0.83 28.57 146
Huyện Mang Thít II.A 0.83 28.57 146
Huyện Tam Bình II.A 0.83 28.57 146
Huyện Trà Ôn II.A 0.83 28.57 146
Huyện Vũng Liêm II.A 0.83 28.57 146
63. Vĩnh Phúc
Thị xã Phúc Yên II.B 0.95 30.12 154
Thành phố Vĩnh Yên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Bình Xuyên II.B 0.95 30.12 154
Huyện Lập Thạch II.A 0.83 28.57 146
Huyện Mê Linh II.B 0.95 30.12 154
Huyện Tam Dương II.B 0.95 30.12 154
Huyện Vĩnh Tường II.B 0.95 30.12 154
Huyện Yên Lạc II.B 0.95 30.12 154
64. Yên Bái
Thành phố Yên Bái I.A 0.55 23.17 118
Thj xã Nghĩa Lộ I.A 0.55 23.17 118
Huyện Lục Yên I.A 0.55 23.17 118
DESIGN MANUAL
185

Huyện Mù Căng Chải I.A 0.55 23.17 118


Huyện Trạm Tấu I.A 0.55 23.17 118
Huyện Trấn Yên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Văn Chấn I.A 0.55 23.17 118
Huyện Văn Yên I.A 0.55 23.17 118
Huyện Yên Bình I.A 0.55 23.17 118

Bảng 14.1.4 Bảng phân vùng áp lực gió Myanma

Số Vận tốc
thứ Thành phố / Tỉnh gió
tự (km/h)
1 Sittwe (Akyab ) 225
2 Kyaukpyu (Kyaukphyu ) 225
3 Thandwe ( Sandoway ) 225
4 Pathein ( Bassein ) 193
5 Bogalay 193
6 Yangon ( Rangoon ) 193
7 Malamyine ( Mawlamyaing ) 161
8 Ye 161
9 Dawei ( Tavoy ) 161
10 Myeik ( Mergui ) 161
11 Kathaung 161
12 Bago ( Pegu ) 161
13 Pyay ( Prome ) 129
14 Hpa-An ( Pa-An) 129
15 Loikaw 129
16 Taunggyi 129
17 Lashio 129
18 Kengtung 129
19 Magwe 129
20 Yenangyaung 129
21 Mandalay 161
22 Naypyitaw 129
DESIGN MANUAL
186

23 Meiktila 129
24 Monywa 129
25 Bhamo 129
26 Myitkyina 129
27 Putao 129
28 Hakha ( Haka ) 129
29 Kale 129
30 Muse 129

You might also like