You are on page 1of 3

Bài tập chương 5 TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Bài 1: Cho số dư một số tài khoản tổng hợp và chi tiết của đơn vị kế toán HNA (hoạt
động thương mại) vào ngày 30/04/N như sau:

ĐVT: triệu đồng

1. TK “Tiền mặt” 510


2. TK “Hao mòn TSCĐ” 190
3. TK “Tiền gửi ngân hàng” 950
4. TK “Phải trả người bán”
- Dư Nợ 160
- Dư Có 520
5. TK “Phải thu khách hàng” (Dư Nợ) 650
6. TK “Vay ngắn hạn” 510
7. TK “Dự phòng phải thu khó đòi” 70
8. TK “Phải trả NLĐ” 450
9. TK “Hàng hoá” 740
10. TK “Vốn đầu tư của CSH” X
11. TK “Công cụ, dụng cụ” 50
12. TK “Đầu tư dài hạn khác” 400
13. TK “Vay dài hạn” 770
14. TK “Tạm ứng” 75
15. TK “Quỹ đầu tư phát triển” 350
16. TK “Chứng khoán kinh doanh” 70
17. TK “Tài sản cố định hữu hình” 2.000
18. TK “LNST chưa phân phối” (Dư Có) 500
19. TK “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” 580
20. TK “Chi phí phải trả” 90
21. TK “Phải thu khác” 10
22. TK “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” 260
23. TK “Phải trả, phải nộp khác” 370
24. TK “Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn” 230
25. TK “Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn” 500
26. TK “ Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn” 190
Yêu cầu: Lập Bảng báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) của đơn vị HNA
(dạng đơn giản) tại ngày 30/04/N.

Bài 2:

Tại đơn vị kế toán thương mại MM trong tháng 09/N có tình hình như sau:

(Đvt: triệu đồng)


A. Số dư đầu tháng 09/N của các tài khoản:

Số dư
Số hiệu TK Tên Tài khoản
Bên Nợ Bên Có
111 Tiền mặt 500
112 Tiền gửi ngân hàng 2.500
131 Phải thu của KH 1.900
156 Hàng hoá 2.000
211 TSCĐ hữu hình 5.400
214 Hao mòn TSCĐ 1.200
331 Phải trả người bán 1.100
333 Thuế và CK phải nộp NN 650
334 Phải trả NLĐ 750
341 Vay và nợ thuê TC 970
353 Quỹ KT, PL 120
4111 Vốn đầu tư của CSH 5.700
421 LNST chưa phân phối 1.810
CỘNG 12.300 12.300
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 09/N:
1. Mua và nhập kho hàng hoá, chưa trả tiền cho người bán X, tổng giá thanh toán
264, trong đó, thuế GTGT là 24.
2. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho NLĐ 360 (NHg đã
báo Nợ).
3. Xuất quỹ tiền mặt để trả lương cho NLĐ 360.
4. Ngân hàng ABX chấp thuận cho đơn vị vay 490 với thời hạn 6 tháng. NHg
thông báo đã chuyển khoản toàn bộ số đã vay để thanh toán cho người bán Y theo
yêu cầu của đơn vị.
5. Dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế nhập khẩu: 60 (NHg đã báo Nợ).
6. Mua máy móc thiết bị và bàn giao cho phân xưởng sản xuất, tổng giá bán theo
HĐ là 1.300, thuế GTGT 130. Thời hạn thanh toán cho bên bán sau 90 ngày. Thời hạn
khấu hao của số thiết bị nói trên là 10 năm.
7. Mua và nhập kho hàng hoá, tổng giá bán theo HĐ 120, thuế GTGT 12. Công ty
đã chuyển khoản thanh toán ngay toàn bộ tiền hàng cho người bán (NHg đã báo Nợ).
8. Trích LNST bổ sung Quỹ đầu tư phát triển 145, Quỹ khen thưởng, phúc lợi 30.
9. Khách hàng K chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng còn nợ (NHg đã báo
Có), số tiền: 25.
10. Chi tiền TGNH mua 900 cổ phiếu R với mục đích thương mại, giá mua mỗi cổ
phiếu là 1,3 (mệnh giá mỗi cổ phiếu là 1,0).
Yêu cầu:

1. Mở các tài khoản (TK) kế toán trên Sổ Cái.


2. Lập định khoản và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào TK kế toán có
liên quan.
3. Khoá sổ các TK trên sổ cái (tính tổng số phát sinh và số dư các TK kế toán).
4. Lập bảng cân đối kế toán cuối tháng 09/N (dạng đơn giản).

Tài liệu bổ sung:

- Kế toán hàng tồn kho thực hiện theo phương pháp KKTX.
- Các tài khoản có số dư hợp lý.
- Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Kỳ kế toán: tháng.

You might also like