You are on page 1of 20

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT XALA MÔN :Toán lớp 11

I. Trắc nghiệm
Dạng 1. TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tập xác định của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .
Dạng 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số

A. B. C. D.
Câu 3: Tìm tập giá trị của hàm số

A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. B. C. D.

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. B. C. D.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa và chuyển động theo phương trình li độ .
Tìm li độ của vật tại thời điểm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ của năm được cho bởi

một hàm số với và . Vào ngày nào trong năm thì


thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5.
Câu 10: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu của mực nước trong

kênh được tính tại thời điểm trong một ngày bởi công thức Mực nước
của kênh cao nhất khi:
A. . B. . C. . D. .

Dạng 3 . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


x
sin 1
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2 là:

x  k 2 , k  
A. x    k 4 , k   . B. x  k 2 , k   . C. x    k , k  . D. 2 .
1
cos x  
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2 là:
2 
x  k 2 , k   x  k , k  
A. 3 . B. 6 .
 
x  k 2 , k   x  k 2 , k  
C. 3 . D. 6 .

Câu 3: Phương trình sin x  1 có một nghiệm thuộc khoảng là:


 
x x
A. . B. . C. 2. D. 3.

Câu 4: Phương trình 2sin x  1  0 có tập nghiệm là:


 5   2 
S    k 2 ;  k 2 , k  Z  S    k 2 ;   k 2 , k  Z 
A. 6 6 . B. 3 3 .
   1 
S    k 2 ;   k 2 , k  Z  S    k 2 , k  Z 
C. 6 6 . D. 2 .

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x  m  1 có nghiệm.
2
Câu 5:
A. 1  m  2 . B. m  2 . C. 1  m  2 . D. m  1 .
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên có
thể là những điểm nào?
y
B
D C

A O A x
E F
B
A. Điểm E và D . B. Điểm C và F . C. Điểm D và C . D. Điểm E và F .
Câu 7: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và
N trong hình dưới đây.

y
1
M

-1 x
O 1

-1 N

Phương trình đó là
A. 2sin x  1  0 . B. 2 cos x  3  0 . C. 2sin x  3  0 . D. 2 cos x  1  0 .
 3 
  2 ;10 
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn là
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
1
sin 2 x  
Câu 9: Phương trình 2 có hai họ nghiệm có dạng x    k và x    k , k  
  3 
   0    
 4 4  . Khi đó, tính  2   2 ?
2 2 25  2 25  2
 
A. 3 . B. 3 . C. 72 . D. 72 .

Câu 10: Giải phương trình tan 3 x.cot 2 x  1 .


  
xk  k   x k  k   x  k  k  
A. 2 B. 4 2 C. D. Vô nghiệm
 3 
 0; 
Câu 11: Tìm m để phương trình 2 cos x  3m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2 ?
 1  1
m   3 m  3
1 1  
  m 1  m 1 m 1 m 1
A. 3 . B. 3 . C.  . D.  .
Câu 12: Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của một năm
 
d t   3sin  t  80   12
không nhuận được cho bởi hàm số 182  với t   và 0  t  365 . Hỏi
thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm?
A. Ngày thứ 80 và 262. B. Ngày thứ 80. C. Ngày thứ 171. D. Ngày thứ 171 và 353

Dạng 4. QUY TẮC ĐẾM

Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ hoặc cỡ . Áo cỡ có màu khác nhau, áo cỡ có
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn ?
A. B. C. D.

Câu 2: Một người có cái quần khác nhau, cái áo khác nhau, chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A. B. C. D.

Câu 3: Trên bàn có cây bút chì khác nhau, cây bút bi khác nhau và cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn
tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. B. C. D.

Câu 4: Trong một trường THPT, khối có học sinh nam và học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách
chọn?
A. B. C. D.
Câu 5: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một học sinh tiên tiến lớp hoặc lớp Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rằng lớp có học sinh tiên tiến và lớp có học sinh tiên tiến?
A. B. C. D.
Câu 6: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A. B. C. D.

Câu 7: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có chữ số ?
A. B. C. D.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn?
A. B. C. D.

Câu 9: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.

Câu 10: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
Dạng 5: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP

Câu 1: Tính số chỉnh hợp chập của phần tử?


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử là:

A. B. C. D.

Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập của phần tử là:

A. B. C. D.
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
nk
A. An  k !Cn . B. Cn  k . An . Ank  k .Cnk
D. Cn  k ! An .
k k k k k
C. .

Câu 5: Cho k , n
 k  n  là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
n!
Cnk 
k !.  n  k ! nk
A. An  k !.Cn . . C. Cn  Cn . D. An  n !.Cn .
k k k k k
B.

Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng với sao cho .


A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Có n phần tử lấy ra k phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta
được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:
k n k
A. Cn B. Ak C. An
P.
D. n

Câu 8: Từ các chữ số ; ; ; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Dạng 6: NHỊ THỨC NEWTON

Câu 1: Khai triển có tất cả bao nhiêu số hạng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Số hạng tổng quát trong khai triển của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển thành đa thức của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa là


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa là


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Hệ số của trong khai triển bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm hệ số của trong khai triển .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cho khai triển . Giá trị của bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Số số hạng trong khai triển là


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Giả sử . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tính tổng các hệ số trong khai triển .


A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Hệ số của trong khai triển là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Trong khai triển , số hạng tổng quát của khai triển?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Trong khai triển nhị thức Niutơn của , số hạng thứ theo số mũ tăng dần của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tìm hệ số của trong khai triển .


A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Newton , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển


A. . B. . C. . D. .
Dạng 7: PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ - XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Câu 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp lần thì là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng lần là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Gieo ngẫu nhiên đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Rút ra một lá bài từ bộ bài lá. Xác suất để được lá bích là:
1 1 12 3
A. 13 . B. 4 . C. 13 . D. 4 .

Câu 6: Rút ra một lá bài từ bộ bài lá. Xác suất để được lá K là:
1 3
A. . B. 169 . C. . D. 4 .

Câu 7:Rút ra một lá bài từ bộ bài lá. Xác suất để được lá Q hay lá rô là:
1 4 17
A. 52 . B. . C. 13 . D. 52 .

Câu 8: Rút ra một lá bài từ bộ bài lá. Xác suất để được lá A hay lá già K lá Q là:
1 1 1 3
A. 2197 . B. 64 . C. 13 . D. 13 .

Câu 9:Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:
1 1 1 2
A. 18 . B. 6 . C. 8 . D. 25 .

Câu 10: Từ các chữ số , , , , , lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:
1 1 1 1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .

Câu 11:Gieo một đồng tiền liên tiếp lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Gieo một con súc sắc lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 13:Rút một lá bài từ bộ bài gồm lá. Xác suất để được lá bích là

A. B. C. D.

Câu 14:Một lô hàng gồm sản phẩm, trong đó có phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó sản
phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Gieo một đồng tiền liên tiếp lần. Gọi là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”. Xác
suất của biến cố là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Trên giá sách có quyển sách Toán, quyển sách Vật lý, quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để quyển được lấy ra đều là sách Toán.

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một lớp có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất
chọn được một học sinh nữ.

A. B. C. D.
Câu 20: Một tổ học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ.

A. B. C. D.
Câu 21: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. B. .

C. .D. .
Câu 22: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng lần là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Rút ra một lá bài từ bộ bài lá. Xác suất để được lá J là:
3
A. . B. . C. . D. 4 .

Câu 26: Gieo một con súc sắc lần. Xác suất để được mặt số sáu xuất hiện cả lần là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm xuất hiện:

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như
nhau là:

A. . B. . C. . D. 1.

Câu 31: Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
. Chọn ngẫu nhiên một số từ , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho .

A. B. C. D.

Câu 32: Một trường THPT có lớp , mỗi lớp cử học sinh tham gia vẽ tranh cổ động. Các lớp tiến
hành bắt tay giao lưu với nhau. Tính số lần bắt tay của các học sinh với nhau, biết rằng hai học
sinh khác nhau ở hai lớp khác nhau chỉ bắt tay đúng lần.
A. B. C. D.

Câu 33: Có bì thư giống nhau lần lượt được đánh số thứ tự từ đến và con tem giống nhau lần
lượt đánh số thứ tự từ đến . Dán con tem đó vào bì thư sao cho không có bì thư nào
không có tem. Tính xác suất để lấy ra được bì thư trong bì thư trên sao cho mỗi bì thư đều
có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó.

A. B. C. D.
Câu 34: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là?

A. B. C. D.
Câu 35: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là?

A. B. C. D.
Dang 8 . DÃY SỐ

Câu 1: Cho dãy số biết Tìm số hạng

A. B. C. D.

Câu 2: Cho dãy số biết Mệnh đề nào sau đây sai?

B. C. D.
A.

Câu 3: Cho dãy số biết Tìm số hạng

B. C. D.
A.

Câu 4: Cho dãy số biết . Chọn đáp án đúng.

. B. C. D.
A

Câu 5: Cho dãy số biết . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:

A. 0. B. 9. C. D.

Câu 6: Cho dãy số biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?

. B. C. D.
A
Câu 7: Cho dãy số biết . Viết năm số hạng đầu của dãy số.

A. . B. .

C. D. .

Câu 8: Cho dãy số biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là

B. C. D.
A.

Câu 9: Cho dãy số biết . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 10: Cho dãy số biết Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Dạng 9. NHẬN DIỆN CẤP SỐ CỘNG
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. . B.
C. D. .
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Xác định để 3 số theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?

A. Không có giá trị nào của . B. .

C. . D. .
Câu 4: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

A. . B. .C. .D. .
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. B. C. D.
. . .
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:

A. . B. . C. . D. .

Dạng 10. TÌM CÁC YẾU TỐ CỦA CẤP SỐ CỘNG

Câu 8: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho cấp số cộng có , . Tính công sai .

A. . . B. C. . D. .
Dạng 11. CẤP SỐ NHÂN
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

A. B.

C. D.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

A. B.

C. D.
Câu 3. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. B.

C. D.

Câu 4. Dãy số là một cấp số nhân với:


A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2. D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.

Câu 5. Cho dãy số với Khẳng định nào sau đây đúng?

A. không phải là cấp số nhân.

B. B. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu

C. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu

là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu


D.

HÌNH HỌC

Câu 1. Cho hình chóp có đáy là hình thang


S

A B

O
D C

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hình chóp có 4 mặt bên.

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là là giao điểm của và

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là là giao điểm của và

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của
Câu 2. Cho tứ diện Gọi là trọng tâm của tam giác Giao tuyến của mặt phẳng

và là:
A. là trung điểm của B. là trung điểm của
C. là hình chiếu của trên D. là hình chiếu của trên

Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm
và . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. là hình thang. B. .

C. . D. , là tâm hình bình hành .

Câu 5. Cho điểm không nằm trên mặt phẳng chứa tam giác Lấy là các điểm lần
lượt nằm trên các cạnh Khi và cắt nhau tại thì không phải là điểm chung
của hai mặt phẳng nào sau đây?

A. và B. và C. và D. và

Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt

phẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. qua và song song với . B. qua và song song với .

C. qua và song song với . D. qua và song song với .

Câu 7. Cho tứ diện . Gọi và theo thứ tự là trung điểm của và , là trọng tâm tam

giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng:

A. qua và song song với . B. qua và song song với .

C. qua và song song với . D. qua G và song song với BC.

Câu 8. Cho ba mặt phẳng phân biệt có ; ; .

Khi đó ba đường thẳng :


A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.

Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm Thiết diện

của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:

A. Tam giác B. Hình thang ( là trung điểm ).

C. Hình thang ( là trung điểm ). D. Tứ giác


Câu 10. Cho tứ diện và lần lượt là trung điểm và Mặt phẳng qua cắt

tứ diện theo thiết diện là đa giác Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là hình chữ nhật. B. là tam giác.

C. là hình thoi. D. là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.

Câu 11. Gọi là trọng tâm tứ diện . Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là
A

G
B D

A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh và .

B. B. Đường thẳng đi qua trung điểm và .

C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh và .

D. D. Đường thẳng .

Câu 12. Cho Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Qua kẻ lần lượt song song với

. Gọi là giao điểm của và . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. Giao tuyến của và là đường thẳng .

B. Giao tuyến của và là đường thẳng .

C. Giao tuyến của và là đường thẳng .

D. Giao tuyến của và là đường thẳng .

Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng qua và cắt cạnh

tại ở giữa và . Xác định giao tuyến giữa mặt phẳng và .

A. Đường thẳng qua song song với . B. Đường thẳng qua song song với .
C. Đường thẳng trùng với . D. Đường thẳng trùng với .

Câu 14. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của , . là điểm trên cạnh

với . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là

A. Tam giác .

B. Tứ giác với điểm bất kỳ trên cạnh .

C. Hình bình hành với là điểm trên cạnh thỏa mãn .

D. Hình thang với là điểm trên cạnh thỏa mãn .

Câu 15: Cho hai hình bình hành và không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi ,

lần lượt là tâm của , . là trung điểm của . Chọn khẳng định sai trong các
khẳng định sau:

A. cắt . B. song song với .

C. song song với . D. song song với .

Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Gọi theo thứ tự là trọng tâm

. Khi đó MN song song với mặt phẳng

A. B. . C. D. .

Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Các điểm lần lượt là trọng tâm các tam

giác . là trung điểm . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm . Khẳng
định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình thang, // và . Lấy thuộc cạnh ,

thuộc cạnh sao cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Đường thẳng song song với mặt phẳng .


B. Đường thẳng cắt đường thẳng .
C. Đường thẳng song song với mặt phẳng .

D. Đường thẳng song song với mặt phẳng .


Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho tứ diện , là trọng tâm và là điểm trên cạnh sao cho .

Đường thẳng song song với mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. lần lượt là trung điểm của và .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. D. .

Câu 23: Cho tứ diện , là trọng tâm tam giác . Trên đoạn lấy điểm sao cho

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. song song với B. song song với .

C. song song với . D. song song với .

Câu 24: Cho lăng trụ . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Khi đó
song song với

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy lớn , . Gọi là

điểm thuộc cạnh sao cho Gọi là giao điểm của và song song
với mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
II. Tự Luận:
Dạng 1.Giải các phương trình lượng giác sau:

a. . b. .

c. . d. .
e. . f. .

g. . h. .

Dạng 2. Nhị thức newton

Câu 1: Tìm hệ số của trong khai triển

Câu 2: Cho nhị thức Newton .


1) Tìm số hạng không chứa trong khai triển.
2) Tìm số hạng chứa trong khai triển.
3) Tìm số hạng chứa trong khai triển.

Câu 3: Xác định hệ số của trong khai triển

Câu 4: Cho là số dương thỏa mãn Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton

với

Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Dạng 3. Xác suất
Câu 1. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp hoặc cả
năm lần ngửa thì dừng lại.

1. Mô tả không gian mẫu.

2. Tính xác suất các biến cố:

A : “Số lần gieo không vượt quá ba”

B : “Có ít nhất 2 lần gieo xuất hiện mặt ngửa”

Câu 2. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính số phần tử của

1. Không gian mẫu

2 Tính xác suất các biến cố:

a) A : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng”.

b) B : “ 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”.

c) C : “ 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu”.

Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số phần tử của

1. Không gian mẫu.


2. Tính xác suất các biến cố

a) A : “Số được chọn chia hết cho 5”

b) B : “Số được chọn có đúng 2 chữ số lẻ và và hai chữ số lẻ không đứng kề nhau”

Dạng 4. Đường song song với mặt ; mặt song song với mặt

Câu 1. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , gọi lần lượt là trung điểm

của . Chứng minh a) MN// (ABCD) b) .

Câu 2. Cho hai hình vuông và ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo

và lần lượt lấy các điểm sao cho . Các đường thẳng song song với vẽ

từ lần lượt cắt và tại và . Chứng minh:

a) . b) .

Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi , , lần lượt là trung
điểm của các cạnh , , .
a)Chứng minh OP //( SCD)
b)Chứng minh rằng mặt phẳng song song với mặt phẳng
Câu 4. Trong không giancho hai hình bình hành và nằm trong hai mặt phẳng phân biệt.
Chứng minh rằng mặt phẳng
Câu 5. Cho hình tứ diện , lấy là điểm tùy ý trên cạnh . Gọi là mặt
phẳng đi qua song song với mặt phẳng lần lượt cắt tại

Chứng minh rằng: .


Dạng 5. ( Dành cho hs khá giỏi )

Câu 1. Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là . Số điện thoại này được gọi là
may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai
chữ số và không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên
được số điện thoại may mắn.
A  1; 2; 3; 4; 5
Câu 2. Cho tập hợp . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 .

Câu 3. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau lập thành từ các chữ số
. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Tính xác suất để số được chọn có đúng
chữ số chẵn.

Câu 4. Cho tập gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng .
Câu 5. Một bàn cờ vua gồm ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay
hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Tính
xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị .

Câu 6. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập Tính xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục
nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị .

Câu 7. Có chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên học sinh, gồm học sinh lớp
, học sinh lớp và học sinh lớp , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Tính xác suất để học sinh lớp chỉ ngồi cạnh học sinh lớp .

Câu 8. Có chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên học sinh, gồm học sinh lớp
, học sinh lớp và học sinh lớp , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Tính xác suất để học sinh lớp không ngồi cạnh nhau và cũng không ngồi cạnh
học sinh lớp .

Câu 9. Một hộp có chứa viên bi đỏ, viên bi xanh và viên bi vàng ( các viên bi kích thước như
nhau, là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong ba viên vi

lấy được có đủ màu là . Tính xác suất để trong viên bi lấy được có nhiều nhất hai
viên bi đỏ.
Câu 10. Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công
nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất
theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác
suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm.
Câu 11. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và
5 nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ .

You might also like