You are on page 1of 20

Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN CHO BỞI HÀM NHIỀU CÔNG THỨC


VÀ TÍCH PHÂN HÀM ẨN (PHẦN 2)
GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: NGUYỄN THANH TÙNG

ĐÁP ÁN
1B 2C 3D 4C 5B 6B 7A 8A 9D 10A 11A
12C 13A 14D 15A 16C 17D 18C 19A 20A 21C 22A
23C 24D 25B 26A 27B 28C 29A 30C 31A 32C 33D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


(Để xem lời giải được dễ hiểu hãy chắc rằng bạn đã xem đầy đủ video bài giảng
của bài học này !)

Câu 1. (Trường Đức Thọ – Hà Tĩnh – 2018) Cho hàm số f (x ) liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1
6
 f (x )dx .
2 3
f (x )  6x f (x )  . Tính
3x  1 0

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 6 .

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2).
6 6
Biến đổi f (x )  6x 2 f (x 3 )   f (x )  2.3x 2 .f (x 3 )   với A  1; B  2 .
3x  1 3x  1
1 1 Casio
1 6
Áp dụng công thức (xem lại bài giảng) ta có:  f (x )dx 
1  (2) 0

3x  1
dx  4
0

 đáp án B.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
1 1 1
6 dx
2
Từ f (x )  6x f (x )  3
  f (x )dx  2. 3x .f (x )dx  6 
2 3
(*) .
3x  1 0 0 0 3x  1
Đặt u  x 3  du  3x 2dx ; Với x  0  u  0 và x  1  u  1 .
1 1 1

 3x .f (x )dx   f (u )du   f (x )dx thay vào (*) , ta được:


2 3
Khi đó
0 0 0

1 1 1 1 1 Casio
dx dx
 f (x )dx  2. f (x )dx  6 3x  1
  f (x )dx  6 3x  1
 4  đáp án B.
0 0 0 0 0

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 1-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Câu 2. (Chu Văn An – Hà Nội – 2018) Xét hàm số f (x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện
 
1

4x .f (x )  3 f (1  x )  1  x . Tích phân I   f (x )dx


2 2
bằng
0

   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 6 20 16

Giải

Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2).


Biến đổi 4x .f (x 2 )  3f (1  x )  1  x 2  3f (1  x )  2.(2x ).f (x 2 )  1  x 2 với A  3; B  2 .
1 1 Casio
1 
   đáp án C.
2
Áp dụng công thức (xem lại bài giảng) ta có: f (x )dx  1  x dx 
0
32 0 20
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
1 1 1

Từ 4x .f (x )  3 f (1  x )  1  x  2 2x .f (x )dx  3 f (1  x )dx  1  x 2dx (*) .


2 2 2

0 0 0

2
+) Đặt u  x  du  2xdx ; Với x  0  u  0 và x  1  u  1 .
1 1 1

 2x.f (x )dx   f (u )du   f (x )dx (1)


2
Khi đó
0 0 0

+) Đặt t  1  x  dt  dx ; Với x  0  t  1 và x  1  t  0 .


1 1 1

Khi đó  f (1  x )dx   f (t )dt   f (x )dx (2)


0 0 0

Thay (1) , (2) vào (*) ta được:


1 1 1 1 1 Casio
1 
2 f (x )dx  3 f (x )dx  1  x 2dx   f (x )dx   1  x 2
dx   đáp án C.
0 0 0 0
5 0 20

Câu 3. Xét hàm số f (x ) liên tục trên 0;2 và thỏa mãn điều kiện f (x )  f (2  x )  2x . Tính giá
2

trị của tích phân I   f (x )dx


0

1 4
A. I  4 . B. I  . C. I  . D. I  2 .
2 3

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với f (x )  f (2  x )  2x ta có A  1; B  1 , suy ra:
2 2 2
1 x2
I   f (x )dx 
1  1 0
2xdx 
2
 2  đáp án D.
0 0

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 2-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
2 2 2

Từ f (x )  f (2  x )  2x   f (x )dx   f (2  x )dx   2xdx  4 (*)


0 0 0

Đặt u  2  x  du  dx ; Với x  0  u  2 và x  2  u  0 .


2 2 2 2 2

Suy ra  f (2  x )dx   f (u )du   f (x )dx thay vào (*) , ta được: 2 f (x )dx  4   f (x )dx  2
0 0 0 0 0

 đáp án D.

Chú ý:

 Qua Câu 1, Câu 2, Câu 3 ta có thể đưa ra dạng tổng quát cho Dạng 2 (xem thêm bài giảng)
như sau:
Cho hàm số f (x ) thỏa mãn: A.f (x )  B.u ' f (u)  C .f (a  b  x )  g(x )

u(a )  a b
1
b

+) Với 
 thì  f (x )dx   g(x )dx .

u(b)  b A  B C
 a a


u(a )  b b
1
b

+) Với 
 thì  f (x )dx   g(x )dx .

u(b)  a A  B C
 a a

Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số A, B,C .

b b

 Nếu f (x ) liên tục trên a;b  thì  f a  b  x dx  f x dx .


a a


Câu 4. Xét hàm số f (x ) liên tục trên 1;2 và thỏa mãn f (x )  2xf x 2  2  3f (1  x )  4x 3 .
2

Tính giá trị của tích phân I   f (x )dx .


1

5
A. I  5 . B. I  . C. I  3 . D. I  15 .
2

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2).
 
Với: f (x )  2x .f x 2  2  3f (1  x )  4x 3 . Ta có:

u(1)  1
A  1; B  1;C  3 và u  x  2 thỏa mãn 

2

u(2)  2

Khi đó áp dụng công thức (Xem phần Chú ý sau lời giải Câu 3) ta có:
2 2 2
1 x4
I   f (x )dx 
11 3 
4x 3
dx   3  đáp án C.
1 1
5 1

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 3-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
 
Từ f (x )  2x .f x 2  2  3f (1  x )  4x 3
2 2 2 2

  f (x )dx   2x .f (x 2  2)dx  3 f (1  x )dx   4x 3dx  15 (*) .


1 1 1 1

2
+) Đặt u  x  2  du  2xdx ; Với x  1  u  1 và x  2  u  2 .
2 2 2

Khi đó  2x .f (x 2  2)dx   f (u)du   f (x )dx (1)


1 1 1

+) Đặt t  1  x  dt  dx ; Với x  1  t  2 và x  2  t  1 .


2 2 2

Khi đó  f (1  x )dx   f (t )dt   f (x )dx (2)


1 1 1

2 2

Thay (1) , (2) vào (*) ta được: 5 f (x )dx  15   f (x )dx  3  đáp án C.


1 1

Câu 5. Xét hàm số f (x ) liên tục trên 1;2 và thỏa mãn điều kiện f (x )  x  2  xf (3  x 2 ) .
2
14 28 4
Tính giá trị của tích phân I   f (x )dx A. I 
3
. B. I 
3
. C. I 
3
. D. I  2 .
1

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2).
1
Với: f (x )  x  2  x .f (3  x 2 )  f (x )  .(2x ).f (3  x 2 )  x  2 . Ta có:
2
1 
u(1)  2
A  1; B  ;C  0 và u  3  x thỏa mãn 
2

2 
u(2)  1

Khi đó áp dụng công thức (Xem phần Chú ý sau lời giải Câu 3) ta có:
2 2
1 28
I  
f (x )dx 
1
x  2dx 
3
 đáp án B.
1 1   0 1
2
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
2 2 2
14
Từ f (x )  x .f (3  x )  x  2   f (x )dx   xf (3  x )dx 
2 2
 x  2dx  (*) .
1 1 1
3

Đặt u  3  x 2  du  2xdx ; Với x  1  u  2 và x  2  u  1 .


2 2 2
1 1
Khi đó  x .f (3  x )dx   f (u)du   f (x )dx thay vào (*) , ta được:
2

1
2 1 2 1
2 2 2
1 14 28
 f (x )dx  2  f (x )dx  3   f (x )dx  3
 đáp án B.
1 1 1

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 4-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

1
Câu 6. Xét hàm số f (x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn f (x )  xf 1  x 2  3 f (1  x ) 
x 1
.  
1

Tính giá trị của tích phân I   f (x )dx


0

9 2 4 3
A. I  ln 2 . B. I  ln 2 . C. I  . D. I  .
2 9 3 2

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2).
1

Với: f (x )  .(2x )f 1  x 2  3 f (1  x )  2x . Ta có:
2



1 u(0)  1
A  1; B   ;C  3 và u  x 2  2 thỏa mãn

2 
u(1)  0

Khi đó áp dụng công thức (Xem phần Chú ý sau lời giải Câu 3) ta có:
1 1 1
1 dx 2 2
I   f (x )dx   1   x 1
dx  ln x  1  ln 2  đáp án B.
9 9
0 
1     3 0 0
 2 

Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
1

Từ f (x )  xf 1  x 2  3 f (1  x )   x 1
1 1 1 1
dx
 
1
  f (x )dx   xf 1  x dx  3 f (1  x )dx  2
  ln x  1  ln 2 (*) .
0 0 0 0
x 1 0

2
+) Đặt u  1  x  du  2xdx ; Với x  0  u  1 và x  1  u  0 .
1 1 1
1 1
 2x .f (x  2)dx   f (u )du   f (x )dx (1)
2
Khi đó
0
2 0 2 0
+) Đặt t  1  x  dt  dx ; Với x  0  t  1 và x  1  t  0 .
1 1 1

Khi đó  f (1  x )dx   f (t )dt   f (x )dx (2) . Thay (1) , (2) vào (*) ta được:
0 0 0

1 1 1 1 1
1 9 2
 f (x )dx  
2 0
f (x )dx  3 f (x )dx  ln 2   f (x )dx  ln 2 
2 0  f (x )dx  9 ln 2  đáp án B.
0 0 0

Câu 7. (Chuyên Thái Nguyên – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y  f (x ) và thỏa mãn
1
x3 a b 2 a b
 f (x )dx 
3 4
f (x )  8x f (x )   0 . Tích phân I  với a,b, c   và ; tối giản.
x2  1 0
c c c
Tính a  b  c
A. 6 . B. 4 . C. 4 . D. 10 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 5-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2).
x3 x3
Biến đổi f (x )  8x 3 f (x 4 )   0  f (x )  2.(4x 3 ).f (x 4 )   với A  1; B  2 .
x2  1 x2  1
1
1
1  x 3 
1
x 3dx

Áp dụng công thức (xem lại bài giảng) ta có:  f (x )dx 
1  (2) 0  2

dx  
x  1  x2  1
.
0 0

Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx ; Với x  0  t  1 và x  1  t  2 .


2
1 1
x2
2
t2  1
2
t 3  2  2 a b 2
Khi đó:  f (x )dx   .xdx   .tdt   (t 2  1)dt    t    .
x2  1 t 
 3  3 c
0 0 1 1 1

Suy ra a  2;b  1;c  3  a  b  c  6  đáp án A.


Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
1 1 1
x3 x3
 f (x )dx  2 4x f (x )dx  
3 4 3 4
Từ f (x )  8x f (x )  0 dx  0 (*) .
x2  1 0 0 0 x2  1
Đặt u  x 4  du  4x 3dx ; Với x  0  u  0 và x  1  u  1 .
1 1 1

 4x .f (x )dx   f (u )du   f (x )dx thay vào (*) , ta được:


3 4
Khi đó
0 0 0

1 1 1 1 1
x3 x3
 f (x )dx  2. f (x )dx  
x2  1
dx   f (x )dx  
x2  1
dx
0 0 0 0 0

Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx ; Với x  0  t  1 và x  1  t  2 .


2
1 1
x2
2
t2  1
2
t 3  2  2 a b 2
Khi đó:  f (x )dx   .xdx   .tdt   (t 2  1)dt    t    .
x2  1 t 
 3  3 c
0 0 1 1 1

Suy ra a  2;b  1;c  3  a  b  c  6  đáp án A.

Câu 8. Cho hàm số f (x ) liên tục trên đoạn  ln 2; ln 2 và thỏa mãn f (x )  f (x )  1 . Biết
 
ex  1
ln 2

 f (x )dx  a ln 2  b ln 3 với a,b   . Tính giá trị của P  a  b .


 ln 2

1
A. P  . B. P  2 . C. P  1 . D. P  2 .
2

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
ln 2 ln 2 ln 2
1 1 dx 1 dx
Với f (x )  f (x )  x
e 1
ta có A  1; B  1 , suy ra:  f (x )dx  1  1  ex  1  2  ex  1
 ln 2  ln 2  ln 2

Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 6-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

ln 2 ln 2 ln 2
1 dx
Từ f (x )  f (x )  x   f (x )dx   f (x )dx   x (*)
e 1  ln 2  ln 2  ln 2
e  1
Đặt u  x  du  dx ; Với x   ln2  u  ln2 và x  ln2  u   ln2 .
ln 2 ln 2 ln 2

Suy ra  f (x )dx   f (u)du   f (x )dx thay vào (*) , ta được:


 ln 2  ln 2  ln 2

ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
dx 1 dx
2  f (x )dx   ex  1   f (x )dx  2  ex  1
 ln 2  ln 2  ln 2  ln 2

1
Đặt t  e x  dt  e xdx ; Với x   ln 2  t  và x  ln2  t  2 .
2
ln 2 ln 2 2 2
dx e xdx dt t
Suy ra  x      ln  ln 2 .
 ln 2
e  1  ln 2 e x (e x  1) 1
t(t  1) t 1 1
2 2

ln 2
1 a,b 1 1
Khi đó:  f (x )dx 
2
ln 2  a ln 2  b ln 3   a  ;b  0  P  a  b   đáp án A.
2 2
 ln 2

Câu 9. (Chuyên Vinh – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm liên tục trên  , f (0)  0

  2
và f (x )  f   x   sin x cos x với x   . Giá trị của tích phân  xf '(x )dx bằng
 2  0

 1  1
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
 
Với f (x )  f   x   sin x cos x ta có A  1; B  1 .
2 
 
2 2 Casio
1 1
Suy ra:  f (x )dx  
11 0
sin x cos xdx 
4
(1)
0

Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
  
  2 2   2
1
Từ f (x )  f   x   sin x cos x   f (x )dx  
f   x dx  sin x cos xdx  (*)
2  0 0
2  0
2
  
Đặt u   x  du  dx ; Với x  0  u  và x   u  0 .
2 2 2
  
2   2 2

Suy ra  f   x dx   f (u)du   f (x )dx thay vào (*) , ta được:


0
2  0 0

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 7-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

 
2 2
1 1
2 f (x )dx    f (x )dx  4 (1)
0
2 0
  
u  x
 du  dx
 2  2
 
2
Đặt 
     xf '(x )dx  xf (x ) 2   f (x )dx  f     f (x )dx (*) .

dv  f '(x )dx 
 v  f (x ) 0 2  2  0
  0 0


 

 f    f (0)  0
    2  
Từ điều kiện f (x )  f   x   sin x cos x     f    0 (2) .
 2     2 
 f (0)  f    0

  2 



2
1
Thay (1) , (2) vào (*) , ta được:  xf '(x )dx   4  đáp án D.
0

Câu 10. (Diễn Châu – Nghệ An – Lần 3 – 2018) Cho hàm số f (x ) liên tục trên  và thỏa mãn
3
x2
f (1  2x )  f (1  2x )  2
x 1
, x   . Tính tích phân I   f (x )dx .
1

  1  
A. I  2  . B. I  1  . C. I   . D. I  .
2 4 2 8 4

Giải
t 1
Đặt t  1  2x  1  2x  2  t và x  , khi đó điều kiện trở thành:
2
2
t  1
 
 2  t 2  2t  1 x 2  2x  1
f (t )  f (2  t )  2
 f (t )  f (2  t )   f (x )  f (2  x )  (*) .
t  1 t 2  2t  5 x 2  2x  5
  1
 2 

Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)


x 2  2x  1
Với f (x )  f (2  x )  ta có A  1; B  1 .
x 2  2x  5
3 3
1 x 2  2x  1 Casio 
Suy ra:  f (x )dx   dx  0, 429  2   đáp án A.
1
1  1 1 x  2x  5
2
2
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
3 3 3
x 2  2x  1 x 2  2x  1
Từ (*) , ta có: f (x )  f (2  x )  2   f (x )dx  f (2  x )dx  2 dx (2*)
x  2x  5 1 1 1
x  2x  5
Đặt u  2  x  du  dx ; Với x  1  u  3 và x  3  u  1 .
3 3 3

Suy ra  f (2  x )dx   f (u)du   f (x )dx thay vào (*) , ta được:


1 1 1

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 8-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

3 3 3 3
x 2  2x  1 1 x 2  2x  1 Casio 
2 f (x )dx   2 dx  f (x )dx   2 dx  0, 429  2   đáp án A.
1 1
x  2x  5 1
2 1 x  2x  5 2

TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 3:


A.f (u(x ))  B.f (v(x ))  g(x )
Cách giải: Lần lượt đặt t  u(x ) và t  v(x ) để giải hệ phương trình 2 ẩn (trong đó có ẩn f (x ) )
để suy ra hàm số f (x ) (Nếu u(x )  x thì chỉ cần đặt 1 lần t  v(x ) ).
Các kết quả đặc biệt
 x  b   x  c 
A.g    B.g  
 a   a 
Cho A.f (ax  b)  B.f (ax  c)  g(x ) (với A  B ) khi đó f (x ) 
2 2
(*) .
A2  B 2
. x   B.g x 
Ag
+) Hệ quả 1 của (*) : A.f (x )  B.f (x )  g(x )  f (x )  .
A2  B 2
g(x )
+) Hệ quả 2 của (*) : A.f (x )  B.f (x )  g(x )  f (x )  với g(x ) là hàm số chẵn.
AB

1 2
f (x )
Câu 11. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  và và f (x )  2 f    3x . Tính I   dx .
 x  1
x
2

3 1
A. I  . B. I  1 . C. I  . D. I  1 .
2 2

Giải
1 1  1 3 1 3
Đặt t   x  khi đó điều kiện trở thành: f    2 f (t )   2 f (x )  f    .
x t t  t  x  x
1 6  1 
hay 4 f (x )  2 f    , kết hợp với điều kiện f (x )  2 f    3x . Suy ra:
 x  x  x 
2
2 2 2
2   
6 f (x ) 2 f (x ) f (x )   1dx   2  x   3
3 f (x )   3x 
x x
 2 1 I 
x
 x
dx   x
dx    x 2 
  x

 1 2
1 1 1
2 2 2 2

 đáp án A.

Câu 12. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (x )  2018 f (x )  2x sin x . Tính giá

2
trị của I   f (x )dx .


2

2 2 4 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2019 1009 2019 1009

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 9-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với f (x )  2018 f (x)  2x sin x ta có A  1; B  2018 .
 
2 2
Casio
1 4
Suy ra:  f (x )dx   2x sin xdx   đáp án C.
 1  2018  2019
 
2 2
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
g(x )
Áp dụng Hệ quả 2: A.f (x )  B.f (x )  g(x )  f (x )  với g(x ) là hàm số chẵn. Ta có:
AB
 
2 2 Casio
2x sin x 2 4
f (x )  2018 f (x )  2x sin x  f (x )    f (x )dx   x sin xdx 
2019 2019  2019
 
2 2
 đáp án C.
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – tham khảo cách giải của các câu hỏi trươc đó)

Câu 13. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (x )  2018 f (x )  e x . Tính giá trị của
1
e2  1 e2  1 e2  1
I   f (x )dx . A. I 
2019e
. B. I 
2018e
. C. I  0 . D. I 
e
.
1

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với f (x )  2018 f (x)  e x ta có A  1; B  2018 .
1 1 1
1 1 x e2  1
Suy ra:  f (x )dx   e xdx  e   đáp án A.
1 1  2018 1 2009 1
2019e
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
. x   B.g x 
Ag
Áp dụng Hệ quả 1: A.f (x )  B.f (x )  g(x )  f (x )  . Ta có:
A2  B 2
1 1
2018e x  e x 1
x
f (x )  2018 f (x )  e  f (x )  2
2018  1
  f (x )dx  
2019.2017 1
2018e x  e x dx  
1
Casio
e2  1
 1,164.103   đáp án A.
2019e
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – tham khảo cách giải của các câu hỏi trươc đó)

Câu 14. (Chuyên Hà Tĩnh – 2018) Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn
2f (2x )  f (1  2x )  12x 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x ) tại điểm có hoành
độ bằng 1 là
A. y  2x  2 . B. y  4x  6 . C. y  2x  6 . D. y  4x  2 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 10-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Giải
Áp dụng kết quả của Dạng 3:
 x  b   x  c 
A.g    B.g  
 a   a 
“Cho A.f (ax  b)  B.f (ax  c)  g(x ) (với A2  B 2 ) khi đó f (x )  ”.
A2  B 2
Ta có:
x   x  1
2.g    g  

 2 
 
  2   6x 2  3(x  1)2
2 f (2x )  f (1  2x )  12x 2  g(x )  f (x )  2
  x 2  2x  1 .
2 1 3
 f (1)  2

Suy ra   . Khi đó, phương trình tiếp tuyến cần lập là: y  4x  2  đáp án D.

 f '(1)  4

Câu 15. (Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018) Cho f (x ) là hàm số chẵn, liên tục trên  thỏa mãn
1

 f (x )dx  2018 và g(x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn g(x )  g(x )  1, x   . Tính tích
0

phân I   f (x )g(x )dx .


1

1009
A. I  2018 . B. I  . C. I  4036 . D. I  1008 .
2

Giải
Áp dụng Hệ quả 2 (của Dạng3) :
h(x )
. (x )  B.g(x )  h(x )  g(x ) 
Ag với h(x ) là hàm số chẵn.
AB
1 1
Ta có: g(x )  g(x )  1  h(x )  g(x )   .
11 2
Kết hợp với điều kiện f (x ) là hàm số chẵn, ta có:
1 1 1
1
I   f (x )g(x )dx 
2
f (x )dx   f (x )dx  2018  đáp án A.
1 1 0

a a
a;a   f (x )dx  2 f (x )dx .
Chú ý: Nếu f (x ) là hàm số chẵn, liên tục trên    
a 0

Câu 16. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện
 
1

2f (x )  3f (1  x )  x 1  x . Tính tích phân I   f (x )dx .


0

4 1 4 1
A. I   . B. I  . C. I  . D. I  .
15 15 75 25

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 11-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với 2f (x )  3 f (1  x )  x 1  x ta có A  2; B  3 .
1 1 Casio
1 4
Suy ra:  f (x )dx  
23 0
x 1  xdx  0, 05(3) 
75
 đáp án C.
0

Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)


Áp dụng kết quả của Dạng 3:
 x  b   x  c 
A.g    B.g  
 a   a 
“Cho A.f (ax  b)  B.f (ax  c)  g(x ) (với A  B ) khi đó f (x ) 
2 2
”.
A2  B 2
2g(x )  3g(1  x ) 2x 1  x  3(1  x ) x
Ta có: 2 f (x )  3 f (1  x )  x 1  x  g(x )  f (x )   .
22  32 5
1 1
2x 1  x  3(1  x ) x Casio 4
Suy ra: I   f (x )dx   dx  0, 05(3)   đáp án C.
0 0
5 75
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
1 1 1 Casio
4
Từ 2 f (x )  3 f (1  x )  x 1  x  2  f (x )dx  3  f (1  x )dx  x 1  xdx  0,2(6)  (*)
0 0 0
15
Đặt u  1  x  du  dx ; Với x  0  u  1 và x  1  u  0 .
1 1 1

Suy ra  f (1  x )dx   f (u )du   f (x )dx thay vào (*) , ta được:


0 0 0

2 2
4 4
5 f (x )dx    f (x )dx  75  đáp án C.
0
15 0

TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 4:


Hàm ẩn xác định bởi ẩn dưới cận tích phân
u (x ) 

Cách giải: Sử dụng công thức   f (t )dt   u '.f (u )  v '.f (v )

 v (x ) 

u (x ) 
 
Kết quả đặc biệt:   f (t )dt   u '.f (u ) với a là hằng số.
 
a
u (x )
u (x )
Chứng minh: Giả sử  f (t )dt  F (t )
v (x )
 F (u(x ))  F (v(x ))
v (x )

u (x ) 
  
   f (t )dt   F (u(x ))  F (v(x )  u '.F '(u )  v '.F '(v )  u '.f (u )  v '.f (v )
 
 v (x )

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 12-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

x2

Câu 17. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  . Biết  f (t )dt  x cos(x ) . Giá trị của f (4) là
0

1 1
A. f (4)  1 . B. f (4)  4 . C. f (4)  . D. f (4)  .
2 4

Giải
u (x ) 
 
Sử dụng công thức   f (t )dt   u '.f (u ) (xem lại Dạng 4), ta có:
 
a

x2  x2 
 
 f (t )dt  x cos(x )    f (t )dt   x cos(x )  2xf (x 2 )  cos(x )  x sin(x ) (*) .

0 0 
1
Thay x  2 vào (*) , ta được : 4 f (4)  cos(2 )  2 sin(2 )  1  f (4)  đáp án D.
4

Câu 18. (Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018). Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  . Biết
x2
x2
 f (t )dt  e  x 4  1 với x   . Giá trị của f (4) là
0

A. f (4)  e 4  4 . B. f (4)  4e 4 . C. f (4)  e 4  8 . D. f (4)  1 .

Giải
u (x ) 
 
Sử dụng công thức   f (t )dt   u '.f (u ) (xem lại Dạng 4), ta có:
 
a

 x2 
x2
  

x2 2

  2
f (t )dt  e  x  1   f (t )dt   e x  x 4  1  2xf (x 2 )  2x .e x  4x 3 .
4
 
0 0
2
Suy ra: f (x 2 )  e x  2x 2  f (x )  e x  2x  f (4)  e 4  8  đáp án C.

Câu 19. Cho hàm số y  f (x )  0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn
x 1

g(x )  1  2018  f (t )dt và g(x )  f 2 (x ) . Tính  g(x )dx .


0 0

1011 1009 2019


A. . B. . C. . D. 505 .
2 2 2

Giải

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 13-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

u (x ) 
 
Sử dụng công thức   f (t )dt   u '.f (u ) (xem lại Dạng 4), ta có:
 
a
x
g (x )f 2(x ) g '(x )
g(x )  1  2018  f (t )dt  g '(x )  2018 f (x ) 
f (x )0
 g '(x )  2018 g(x )   2018 .
0 g(x )
g '(x )
Suy ra   g(x )
dx   2018dx  2 g(x )  2018x  C (*) .

Từ điều kiện g(x )  1  2018  f(t)dt  g(0) 1 thay vào (*) , suy ra: C  2 .
0

1 1
1011
Khi đó g(x )  1009x  1   g(x )dx   1009x  1dx  2
 đáp án A.
0 0

x2

Câu 20. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên 1;2 . Biết  f (t )dt  2x
2
 x  1 với x  1;2 . Tính
x

2
b
tích phân  f (x )dx  a  c ln d . Biết a,b,c,d đều là các số nguyên tố. Tính T  a  b  c  d .
1

A. T  10 . B. T  11 . C. 17 . D. 16 .

Giải
u (x ) 

Sử dụng công thức   f (t )dt   u '.f (u )  v '.f (v ) (xem lại Dạng 4), ta có:

 v (x ) 

x2  x2 
  4x  1

2
 
 
f (t )dt  2x  x  1    f (t )dt   2x 2  x  1  2xf (x )  f (x )  4x  1  f (x ) 
2x  1
, x  1;2
x x  
2
2 2
4x  1
2
 3   3  3 b
Suy ra:  f (x )dx   dx  2  dx  2x  ln 2x  1   2  ln 3  a  ln d
1 1
2x  1 1
 2x  1  2  1 2 c

a  c  2
Suy ra: 
  T  10  đáp án A.

b d  3

10

Câu 21. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  thỏa mãn f (x  2x  2)  3x  1 . Tính I   f (x )dx .
3

45 9 135 27
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 4 4 4

Giải

dt  (3x 2  2)dx 10 10

 f (x )dx   f (t )dt
3
Đặt t  x  2x  2   . Ta viết lại I 

 f (t )  3x  1

 1 1

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 14-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Đổi cận: Với t  1  1  x 3  2x  2  x  1 và t  10  10  x 3  2x  2  x  2 .


10 2 Casio
135
  (3x  1)(3x  2)dx   đáp án C.
2
Khi đó I  f (t )dt 
1 1
4
Chú ý: Đây là lớp câu hỏi thuộc Dạng 5, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 5 dưới phát biểu của
bài toán sau:
Bài toán: “Cho hàm số y  f (x ) thỏa mãn f u(x )  v(x ) và u(x ) là hàm đơn điệu(luôn đồng biến hoặc
b

nghịch biến) trên  . Hãy đi tính tích phân I   f (x )dx ”.


a


dt  u '(x )dx b b

Cách giải: Đặt t  u(x )  


 . Viết lại I   f (x )dx   f (t)dt .

 f (t )  v (x )
 a a

Đổi cận: t  a  u(x )  a  x   và t  b  u(x )  b  x   .


b 

Suy ra I   f (t )dt   v(x ).u '(x )dx .


a 

Câu 22. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  thỏa mãn f (x 3  1)  2x  1, x   . Tính tích phân
2

I   f (x )dx .
0

5
A. I  2 . B. I  . C. I  4 . D. I  6 .
2

Giải


dt  3x 2dx 1 1

 f (x )dx   f (t )dt
3
Đặt t  x  1   . Ta viết lại I 

 f (t )  2x  1

 0 0

Đổi cận: Với t  0  0  x  1  x  1 và t  2  2  x 3  1  x  1 .


3

2 1 Casio
Khi đó I   f (t )dt   (2x  1).3x 2dx   2  đáp án A.
0 1

 xf '(x )dx .
3
Câu 23. Cho hàm số y  f (x ) thỏa mãn f (x  3x  1)  3x  2, x   . Tính I 
1

5 17 33
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1761 .
4 4 4

Giải

u x 
du  dx 5 5

Đặt  

5
 I  xf (x )   f (x )dx  5 f (5)  f (1)   f (x )dx .

dv  f '(x )dx 
v  f (x ) 1
  1 1

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 15-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN


 f (5)  5 (x  1) 5
3
Từ f (x  3x  1)  3x  2    , suy ra: I  23   f (t )dt .

 f (1)  2 (x  0)
 1

dt  (3x 2  3)dx



Đặt t  x 3  3x  1  


 f (t )  3x  2


Đổi cận: Với t  1  1  x 3  3x  1  x  0 và t  5  5  x 3  3x  1  x  1 .
5 1 Casio
33
Khi đó I  23   f (t )dt  23   (3x  2)(3x 2  3)dx   đáp án C.
1 0
4

Câu 24. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  thỏa mãn f (x )  f (x )  x, x   . Tính I   f (x )dx .
3

3 1 5
A. I  2 . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 4

Giải
Đặt y  f (x )  x  y 3  y  dx  (3y 2  1)dy
Đổi cận: Với x  0  y 3  y  0  y  0 và x  2  y 3  y  2  y  1 .
2 1 1 Casio
5
Khi đó I   f (x )dx   y.(3y 2  1)dy  (3y 3  y )dy   đáp án D.
0 0 0
4
Chú ý: Đây là lớp câu hỏi thuộc Dạng 6, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 6 dưới phát biểu của
bài toán sau:
Bài toán: “Cho hàm số y  f (x ) thỏa mãn g(f (x ))  x và g(t ) là hàm đơn điệu(luôn đồng biến hoặc
b

nghịch biến) trên  . Hãy đi tính tích phân I   f (x )dx ”.


a

Cách giải:
Đặt y  f (x )  x  g(y)  dx  g '(y)dy
Đổi cận: x  a  g(y)  a  y   và x  b  g(y)  b  y   .
b 

Suy ra I   f (x )dx   y.g '(y)dy (chuyển về tích phân với biến y ).


a 

Câu 25. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  thỏa mãn 2f 3 (x )  3f 2 (x )  6f (x )  x, x   . Tính
5

tích phân I   f (x )dx .


0

5 5 5 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 2 12 3

Giải

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 16-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

Đặt y  f (x )  x  2y 3  3y 2  6y  dx  6(y 2  y  1)dy


Đổi cận: Với x  0  2y 3  3y 2  6y  0  y  0 và x  5  2y 3  3y 2  6y  5  y  1 .
1 1 1 Casio
5
Khi đó I   f (x )dx   y.6(y  y  1)dy 6 (y  y  y )dy 
2 3 2
 đáp án B.
0 0 0
2

Câu 26. Cho hàm số f (x ) liên tục trên  thỏa mãn x  f 3 (x )  2f (x )  1, x   . Tính
1

I   f (x )dx .
2

7 7 7 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 2 3 4

Giải
Đặt y  f (x )  x  y 3  2y  1  dx  (3y 2  2)dy
Đổi cận: Với x  2  y 3  2y  1  2  y  1 và x  1  y 3  2y  1  1  y  0 .
1 0 1 Casio
7
Khi đó I   f (x )dx   y.(3y  2)dy  (3y 3  2y )dy 
2
 đáp án A.
2 1 0
4

Câu 27. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng – 2018) Cho hàm số f (x ) liên tục và nhận giá trị
1
dx
dương trên 0;1 . Biết f (x ).f (1  x )  1 với x  0;1 . Tính giá trị của I   1  f (x ) .
0

3 1
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
2 2

Giải

dt  dx



Đặt t  1  x   1 và x  a  t  1 ; x  1  t  0 . Khi đó:

 f (x ) 


 f (t )
1 1 1 1
dx dt f (t ) f (x )
I   1  f (x )
  1
  1  f (t )
dt   1  f (x ) dx
0 0 1 0 0
f (t )
1 1 1
dx f (x ) 1
 2I   1  f (x )

1  f (x )
dx   dx  1  I   đáp án B.
2
0 0 0

Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 7, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 7 dưới phát biểu của bài
toán sau:

b
dx b a
Bài toán: “Cho f (x ).f (a  b  x )  k , khi đó: I   k  f (x ) 
2

a
2k

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 17-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN


dt  dx



Chứng minh: Đặt t  a  b  x   k 2 và x  a  t  b ; x  b  t  a .

 f (x ) 


 f (t )
b b b b
dx dt f (t ) 1 f (x )
Khi đó I   k  f (x )
  k2
  k (k  f (t ))
dt  
k a k  f (x )
dx .
a a
k a
f (t )
b b b
dx 1 f (x ) 1 b a b a
Suy ra 2I     dx   dx  I  .
a
k  f (x ) k a k  f (x ) k a k 2k

Câu 28. (Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 – 2018) Cho hàm số f (x ) liên tục trên  , ta có
2018
1
f (x )  0 và f (0).f (2018  x )  1 . Giá trị của tích phân I   1  f (x )
dx .
0

A. I  2018 . B. I  0 . C. I  1009 . D. I  4016 .

Giải

2018
1 2018  0
Áp dụng kết quả của Dạng 7 (xem lại câu 27), ta có: I   1  f (x )
dx 
2.1
 1009
0

 đáp án C.

Câu 29. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (4  x )  f (x ) . Biết  xf (x )dx  5 .
1

Tính tích phân  f (x )dx .


1

5 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Giải

Đặt t  4  x  dt  dx và x  1  t  3 ; x  3  t  1 .
3 3 3 3

Khi đó: 5   xf (x )dx  (4  t )f (4  t )dt  (4  x )f (4  x )dx  (4  x )f (x )dx .


1 1 1 1

3 3 3 3
5
Suy ra: 10   xf (x )dx   (4  x )f (x )dx  4  f (x )dx   f (x )dx   đáp án A.
1 1 1 1
2
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 8, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 8 dưới phát biểu của bài
toán sau:

 f (a  b  x )  f (x )

 b
 2I
Bài toán: Cho  b   f (x )dx  a  b .


  xf (x )dx  I a

a

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 18-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN


dt  dx



Chứng minh: Đặt t  a  b  x  x  a  t  b . Khi đó



x b t a

b b b b

I   xf (x )dx   (a  b  t )f (a  b  t )dt   (a  b  x )f (a  b  x )dx   (a  b  x )f (x )dx .


a a a a

b b b b
2I
Suy ra 2I   xf (x )dx   (a  b  x )f (x )dx  (a  b) f (x )dx   f (x )dx  a  b .
a a a a

Câu 30. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (x )  f (3  x )  0 . Biết
4 4

 xf (x )dx  2 . Tính  f (x )dx .


1 1

3 2 4 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Giải
4
2I 2.2 4
Áp dụng kết quả của Dạng 8 (xem lại câu 29), ta có:  f (x )dx  a  b  (1)  4  3
1

 đáp án C.

 max x; x dx .


3
Câu 31. Tính tích phân I 
0

17 15 7
A. . B. 2 . C. . D. .
4 4 4

Giải
0;2  , xét x  x 3  x (x  1)(x  1)  0  x 0;2  
Trên đoạn    0  x  1.
x
  0;1  x  x 3 x khi 0  x  1


Vậy 
x  1;2  x  x 3
 max
0;2
x ; x 3
  

x 3 khi 1  x  2
.



  


2 1 2
1 15 17
 
Suy ra I   max x ; x 3 dx   xdx   x 3dx 
2

4

4
 đáp án A.
0 0 1

Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 9 (Tích phân cho bởi nhiều công thức dưới hình thức bài toán
min, max) ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 9 dưới phát biểu của bài toán sau:
b b

Bài toán: Tính tích phân I   max f (x ); g(x )dx hoặc I   min f (x ); g(x )dx .
a a

Cách giải: (tham khảo qua lời giải của Câu 31, 32, 33).

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 19-

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Khóa học: Pen M – Toán trắc nghiệm(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN

 max x 
3
Câu 32. Tính tích phân I  ; 4x 2  3x dx .
0

117 707 275 119


A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 12 6

Giải

Trên đoạn 0;3  :


 
x 0;3  
Xét x 3  4x 2  3x  x 3  4x 2  3x  0  x (x  1)(x  3)  0   x  0;1
x  0;1  x 3  4x 2  3x
 x 3
 khi x  0;1
Vậy  


 

x  1; 3  x 3  4x 2  3x
 max
x 0;3
x 3
; 4
x 2
 3x  

 
4x 2  3x khi x  1; 3


 


3 1 3
275
 
Khi đó I   max x 3 ; 4x 2  3x dx   x 3dx   (4x 2  3x )dx 
12
 đáp án C.
0 0 1

 min x; 
3
Câu 33. Tính I  2  x .dx .
0

3 5
A. I  2 . B. I  . C. I  1 . D. I  .
4 4

Giải
Trên đoạn 0;2  :
x 0;2  
Xét x  3 2  x  x 3  2  x  x 3  x  2  0  (x  1)(x 2  x  2)  0   x  1;2

x  0;1  x  3 2  x 
x khi x  0;1

Vậy 

x  1;2  x  3 2  x
 min
x 0;2 
x; 3
2 x 


 
 2  x khi x  1;2 
 3

 

2 1 2 Casio

0

Khi đó I   min x ; 2  x .dx   xdx  
3
 0 1
3
2  xdx 
5
4
 đáp án D.

Giáo viên : Nguyễn Thanh Tùng


Nguồn : Hocmai.vn

Fb: facebook.com/ThayTungToan

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 20-

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like