You are on page 1of 23

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM

VIỆN DẦU KHÍ VIỆT NAM SÁNG KIẾN VỀ CHUYỂN DỊCH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM

TIỀM NĂNG SẢN XUẤT


HYDROGEN XANH TẠI VIỆT NAM

TS. Nguyễn Hữu Lương


TP. Hồ Chí Minh, 10/2022
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT
01 HYDROGEN

TIỀM NĂNG SẢN XUẤT HYDROGEN


NỘI DUNG 02 XANH

03 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ

2 2
01

NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT HYDROGEN

3
1.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT HYDROGEN

4
1.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT HYDROGEN

Khí hóa
Hydrogen
nâu
CCS
Hydrogen
lam
Reforming
Hydrogen
xám

Điện phân nước


Hydrogen
xanh
5
1.2 SẢN XUẤT HYDROGEN LAM: (1) NGUYÊN LIỆU KTN

VPI, 2022

Cân bằng cung cầu khí thiên nhiên theo phương án cơ sở


giai đoạn 2025-2050 6
1.2 SẢN XUẤT HYDROGEN LAM: (2) NGUYÊN LIỆU LNG

LCOH của Hydrogen lam


6.00

4.73 4.85 4.98


5.00
4.50 4.61
4.35
4.20
4.06
3.90
4.00 3.72
3.42 3.47 3.57

USD/kg
3.00

2.00

1.00

0.00
2025 2027 2029 2031 2033 2035 2037 2039 2041 2043 2045 2047 2049
LNG's cost OPEX Capex CO2 transport&storage Blue H2
7
Nguồn: VCBS, Fitch Nguồn: VPI, 2022
1.2 SẢN XUẤT HYDROGEN LAM: (3) TIỀM NĂNG CCS & CCUS

5 triệu tấn
CO2/năm

12 tỷ tấn
CO2

Nguồn: VPI, 2022 8


1.3 SẢN XUẤT HYDROGEN XANH (1) NGUYÊN LIỆU NƯỚC BIỂN

9
1.3 SẢN XUẤT HYDROGEN XANH: (2) ĐIỆN PHÂN NƯỚC BIỂN

10
1.3 SẢN XUẤT HYDROGEN XANH: (3) LCOH

LCOH giai đoạn từ 2025-2030


4500
4000
3500
3000
2500
$/ton

2000
1500
1000
500
0
2025 2026 2027 2028 2029 2030
Blue H2 Green H2
Nguồn: VPI, 2022 11
1.4 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HYDROGEN SẠCH TẠI VIỆT NAM

1. Khí thiên nhiên 3. Nguồn nguyên liệu nước


• Nguồn cung: sản lượng giảm dần, • Hệ thống sông suối dày đặc.
không đáp ứng đủ nhu cầu hiện tại • Tiếp giáp biển Đông 3 phía: Đông, Nam, Tây
trong nước. Nam.
• Nguồn cung khí chủ yếu cho lĩnh vực • Tổng lượng nước mặt trung bình ~840 tỷ
Điện. m3.
• Hàm lượng CO2 trong thành phần khí
có xu hướng tăngà Ảnh hưởng quá
trình sản xuất H2.
• Giá khí tăng dầnà Tăng chi phí
Nguồn cung

2. Liquefied natural gas (LNG)


• Trong nước chưa có nguồn cung.
• LNG nhập khẩuà phụ thuộc nguồn
cung bên ngoài. 4. Nguồn năng lượng tái tạo (điện gió,
• CSHT quy hoạch chủ yếu cho lĩnh mặt trời)
vực Điệnà Xây dựng mới nếu nhập • Tiềm năng điện gió: ngoài khơi ~165 GW,
LNG. đất liền ~221 GW > Draft QHĐ VIII
• Giá LNG tăng dần. • Tiềm năng điện mặt trời: ~963 GW >
12
Draft QHĐ VIII
02

TIỀM NĂNG SẢN XUẤT HYDROGEN XANH


13
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN

Tiềm năng NLTT NLTT (gió & mặt trời) trong


(gió & mặt trời) Dự thảo QHĐVIII

Tiềm năng NLTT để sản xuất


hydrogen xanh
§ Tiêu hao điện để sản xuất 1 tấn hydrogen xanh: 0,052
GWh;
§ Hệ số công suất điện mặt trời, điện gió ngoài khơi và trên
bờ lần lượt là 0,25, 0,54 và 0,36;
§ Giả định thời gian vàn hành của nhà máy điện phân để sử
dụng hết tiềm năng điện mặt trời/gió trong vòng 1 năm là
8760 giờ.

Tiềm năng sản lượng lý


thuyết hydrogen xanh
14
2.2 TIỀM NĂNG ĐIỆN GIÓ NGOÀI KHƠI

Nguồn: Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo,MOIT - 2020 Nguồn: WB, 2021 15
2.2 TIỀM NĂNG ĐIỆN GIÓ TRÊN BỜ

Nguồn: Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo,MOIT - 2020 16


2.2 TIỀM NĂNG SẢN XUẤT HYDROGEN XANH TỪ ĐIỆN GIÓ

Phương án 1 Phương án 2

2030 2050 2030 2050

Tiềm năng kỹ thuật 386,3 GW 386,3 GW 386,3 GW 386,3 GW

Dự thảo PDP8 11,7 GW 80,9 GW 17,9 GW 130,6 GW

Chênh lệch 374,6 GW 305,5 GW 368,4 GW 255,8 GW

Tiềm năng sản


lượng lý thuyết 27,8 triệu tấn 22,5 triệu tấn 27,3 triệu tấn 18,4 triệu tấn
hydrogen xanh
Phương án 2 được xác định trên cơ sở tỷ lệ năng lượng tái tạo trong cơ cấu năng
lượng quốc gia ở mức cao theo dự thảo của PDP8.

17
Dự thảo QHĐ VIII, 2022

2.3 TIỀM NĂNG ĐIỆN MẶT TRỜI

• Tiềm năng kỹ thuật ĐMT áp mái: 48.238 MW;


• Tiềm năng kỹ thuật ĐMT mặt đất: 837.485 MW;
• Tiềm năng kỹ thuật ĐMT trên mặt nước: 77.353 MW.

Giờ nắng Cường độ BXMT


Vùng Ứng dụng
trong năm (kWh/m2, ngày)

Đông Bắc 1600 – 1750 3,3 – 4,1 Trung bình

Tây Bắc 1750 – 1800 4,1 – 4,9 Trung bình

Bắc Trung Bộ 1700 – 2000 4,6 – 5,2 Tốt

Tây Nguyên và
2000 – 2600 4,9 – 5,7 Rất tốt
Nam Trung Bộ

Nam Bộ 2200 – 2500 4,3 – 4,9 Rất tốt

Trung bình cả
1700 – 2500 4,6 Tốt
nước
18
Nguồn: Dự thảo PDP8, 2022
2.2 TIỀM NĂNG SẢN XUẤT HYDROGEN XANH TỪ ĐIỆN MẶT TRỜI

Phương án 1 Phương án 2

2030 2050 2030 2050

Tiềm năng 963,1 GW 963,1 GW 963,1 GW 963,1 GW

PDP8 16,5 GW 109,6 GW 16,5 GW 146,5

Chênh lệch 946,6 GW 853,4 GW 946,6 GW 816,5 GW

Tiềm năng sản


lượng lý thuyết 40 triệu tấn 36 triệu tấn 40 triệu tấn 34,5 triệu tấn
hydrogen xanh
Phương án 2 được xác định trên cơ sở tỷ lệ năng lượng tái tạo trong cơ cấu năng
lượng quốc gia ở mức cao theo dự thảo của PDP8.

19
2.2 TIỀM NĂNG SẢN XUẤT HYDROGEN XANH TỪ ĐIỆN GIÓ VÀ MẶT TRỜI

Từ Điện mặt trời (GW) Từ Điện gió (GW)

2030 2050 2030 2050

Tiềm năng 963 963 386 386

PDP8 17 147 18 131

Ngoài PDP8 946 816 368 255


Tiềm năng sản
lượng lý thuyết 40 triệu tấn 35 triệu tấn 27 triệu tấn 18 triệu tấn
Hydrogen xanh

20
03

KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ

21
3.1 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ

ü H2 có thể được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu hóa thạch và tái tạo, bao gồm H2 nâu/xám
từ than/hydrocarbon và H2 xanh từ điện phân nước sử dụng NLTT. H2 nâu/xám có thể được
chuyển thành H2 lam thông qua CCS/CCUS;

ü Do giới hạn về nguồn khí thiên nhiên nhiên trong nước và sự phụ thuộc vào nguồn LNG nhập
khẩu, việc phát triển hydrogen lam tại Việt Nam KHÓ KHẢ THI;

ü Việt Nam có tiềm năng NLTT dồi dào (điện gió và điện mặt trời), do vậy phát triển
HYDROGEN XANH là KHẢ THI với tiềm năng lý thuyết sản xuất ~53-67 triệu tấn/năm;

ü Cần phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng và chính sách phù hợp để phát triển hiệu quả CHUỖI
CUNG ỨNG của HYDROGEN XANH;

ü Cần xây dựng CHIẾN LƯỢC à LỘ TRÌNH à CỤ THỂ HOÁ MỤC TIÊU phát triển
HYDROGEN XANH tại Việt Nam.
22
THANK YOU

M: (+84) 368 952 404 | E: nhantv@vpi.pvn.vn | www.vpi.pvn.vn 23

You might also like