You are on page 1of 23

CÔNG NGHỆ CÁC SẢN PHẨM TẨY RỬA

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU & PHÂN LOẠI

PGS.TS. Lê Thị Hồng Nhan


Trường Đại học Bách khoa- ĐHQG TP.HCM

2021
Giới thiệu

Tẩy rửa là gì?

• Thúc đẩy sự loại bỏ vật liệu khỏi bề mặt

• Phân tán và bền hóa vật liệu trong một khối nền

= Sạch

1
Giới thiệu

Sạch là gì???

• ý nghĩa khác nhau đối với những người khác

nhau

• tùy thuộc vào thói quen và học vấn

=> duy trì sự sạch sẽ luôn là điều tối trọng của mọi

người và tiêu tốn đáng kể thời gian và tiền bạc

cho việc làm sạch.

1
Giới thiệu

Cột mốc lịch sử

• 2800 trước công nguyên: Babylon cổ đại, xà phòng đã


được làm và sử dụng
• Từ thế kỷ 17, xà phòng được sản xuất ở châu Âu
• 1916 là một cột mốc quan trọng: sự xuất hiện của chất
tẩy rửa tổng hợp đầu tiên (được phát triển bởi người
Đức)
• Khoảng thập niên 1940: sự ra đời của ‘built” detergent ở
Mỹ.

1
Giới thiệu

Tẩy rửa phụ thuộc các yếu tố nào?

• Thành phần của công thức

• Điều kiện sử dụng

• Bản chất của bề mặt được tẩy rửa

• Bản chất của chất bị loại ra hay phân tán

• Bản chất của pha nền

1
Giới thiệu
Thành phần của công thức phải quan tâm:

• Mục tiêu sử dụng (đơn giản hay kết hợp)


• Tính đa dụng của sản phẩm (tắm, tắm gội)
• Thời điểm sử dụng (hằng ngày, cuối tuần)
• Cách thức sử dụng (giặt tay, giặt máy)
• Đặc tính vùng sử dụng (nhiệt độ, chất lượng nước, thói
quen,..)
• Bảo vệ bề mặt (chống ăn mòn, không vàng hóa vải)
• Bảo vệ người sử dụng (bảo vệ da tay,…)
• Bảo vệ môi trường (chất tẩy rửa sinh học,…)

1
Giới thiệu
Điều kiện sử dụng

• Chất lượng nước

• Nhiệt độ

• Thời gian

• Tác động cơ học hỗ trợ

• Thói quen sử dụng: Vùng sinh sống, gia đình, tuổi tác,

giới tính, tính tình, thời điểm sử dụng, … và tác động

bên ngoài

1
Giới thiệu

Bản chất của bề mặt được tẩy rửa

• Chất liệu bề mặt (vải, gỗ, gạch men, nhựa,…)

• Độ thấm

• Độ “dơ”

1
Giới thiệu

Bản chất của chất bị loại ra hay phân tán

• Bản chất vết bẩn

• Độ bám dính

• Độ tác động lên bề mặt

• Ảnh hưởng đến thẩm mỹ, vệ sinh,…

1
Giới thiệu

Bản chất của pha nền

• Dung môi tẩy rửa

• Tính tương hợp với bề mặt cần tẩy rửa và vết bẩn

• Chất lượng dung môi

• Lượng sử dụng (ít, nhiều)

• Chế độ sử dụng (nóng, lạnh, ngâm,…)

1
Phân loại
Có thể phân loại theo:

• Theo nhóm sản phẩm (bột giặt, tẩy rửa bề mặt rắn,

chất làm mềm vải,… )

• dạng sản phẩm (bột, lỏng, gel, viên,…)

• chức năng tẩy rửa (vải mịn, len, vải màu hay trắng, tẩy

rửa nhà tắm, bồn cầu, nhà bếp)

• Tiện ích kết hợp (ví dụ tẩy rửa và làm mềm, tẩy uế, …)

• cảm quan (màu sắc và hương)

1
Phân loại

Có thể phân loại theo:

• Theo nhóm sản phẩm (bột giặt, tẩy rửa bề mặt rắn,

chất làm mềm vải,… )

• dạng sản phẩm (bột, lỏng, gel, viên,…)

• chức năng tẩy rửa (vải mịn, len, vải màu hay trắng, tẩy

rửa nhà tắm, bồn cầu, nhà bếp)

• tiện ích kết hợp (ví dụ tẩy rửa và làm mềm, tẩy uế, …)

• cảm quan (màu sắc và hương)

1
Phân loại

Sản phẩm tẩy rửa dành cho gia đình và cá nhân chia làm

4 nhóm tổng quát:

• Sản phẩm giặt giũ và các sản phẩm phụ trợ

• Sản phẩm rửa chén bát

• Sản phẩm tẩy rửa gia dụng

• Sản phẩm làm sạch cá nhân

1
Phân loại Nѭӟc giһt không có tҭy nên bҧo vӋ vҧi
, còn bӝt giһt có tҭy nên chӍ cҫn giһt vài
Sản phẩm giặt
lҫn làgiũ
hѭ vҧivà các sản phẩm phụ trợ

Sҧn phҭm hӛ trӧ giһt tҭy vӃt ӕ


1 trên áo
Phân loại
Sản phẩm giặt giũ và các sản phẩm phụ trợ

Nhӳng sҧn
phҭm kiӇm soát
hàm lѭӧng sӱ
dөng

1
Phân loại
Sản phẩm giặt giũ và các sản phẩm phụ trợ (nước xả, tẩy)

1
Phân loại
Sản phẩm rửa chén bát

1
Phân loại
Sản phẩm tẩy rửa gia dụng (sàn nhà)

1
Phân loại
Sản phẩm tẩy rửa gia dụng (phòng tắm)

Lau kính, toa let, bӗn cҫu, bӗn tҳm phҧi


sӱ dөng sҧn phҭm riêng
Cөc xҧ màu xanh bӗn cҫu, 1 viên 1
tuàn, sát khuҭn, xҧ màu xanh ÿӇ nhұn
biӃt còn chӭc năng ko
Các miӃng ngӗi trên bӗn cҫu bҵng nhӵa
nên không dùng sp có chӭa acid ÿѭӧc

1
Phân loại

Sản phẩm tẩy rửa gia dụng (Thảm)

1
Phân loại

Sản phẩm tẩy rửa gia dụng (Tẩy bếp, bồn rửa,…)

1
Phân loại
Sản phẩm làm sạch cá nhân

1
Phân loại

VӋ sinh công cӝng ӣ VN khong tӕt, nên yêu cҫu sҧn phҭm tҭy rӱa
phҧi sҥch nhanh, khô nhanh hiӋu quҧ lӟn
Sàn trong nhà máy phҧi sӱ dөng sp riêng biӋt -> lƭnh vӵc này ÿang
rҩt phát triӇn
Mӛi khu vӵc công cӝng, nhà máy, thӵc phҭm có các yêu cҫu sp tҭy
rӱa khác nhau (sҥch nhanh, khô nhanh, tҭy mùi, có mùi thѫm,..)

You might also like