Professional Documents
Culture Documents
TT25 - 2022 - TT-BLDTBXH (HL 01.04.2023) - Bao Ho Lao Dong
TT25 - 2022 - TT-BLDTBXH (HL 01.04.2023) - Bao Ho Lao Dong
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ TRANG CẤP PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRONG LAO
ĐỘNG
Căn cứ khoản 4 Điều 23 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về chế độ trang
cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động.
Chương 1
Thông tư này quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động.
1. Người lao động được quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 2 Luật An toàn, vệ sinh lao động.
2. Người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Bộ luật Lao động.
3. Cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá
nhân trong tao động.
1. Phương tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động phải
được trang cấp để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ để bảo vệ cơ thể khỏi tác
động của các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại phát sinh trong quá trình lao động, khi các giải
pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết.
i) Phương tiện chống điện giật, điện từ trường, tia phóng xạ.
l) Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác.
3. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho người lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa có
hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại trong môi trường lao động, dễ dàng
trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác.
4. Các phương tiện bảo vệ cá nhân phải bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia và các quy định khác của pháp luật lao động và pháp luật chuyên ngành (nếu
có).
Chương II
NGUYÊN TẮC TRANG CẤP, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ
NHÂN
Điều 4. Điều kiện được trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân
Làm việc tiếp xúc với một trong những yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại dưới đây thì được trang
cấp phương tiện bảo vệ cá nhân:
1. Tiếp xúc với yếu tố vật lý không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
2. Tiếp xúc với bụi và hoá chất độc hại.
4. Làm việc với máy, thiết bị, công cụ lao động tiềm ẩn các mối nguy mất an toàn, vệ sinh lao
động, làm việc ở vị trí mà tư thế lao động nguy hiểm dễ gây ra tai nạn lao động; làm việc trên
cao; làm việc trong hầm lò, nơi thiếu dưỡng khí; làm việc trên biển, trên sông nước, trong hầm
sâu, trong không gian hạn chế, trong rừng; làm việc trong núi đá, hang đá hoặc điều kiện lao
động nguy hiểm, độc hại khác.
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức đánh giá, kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại
nơi làm việc theo quy định của pháp luật; thực hiện các biện pháp về công nghệ, thiết bị, kỹ thuật
an toàn, vệ sinh lao động để loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của yếu tố nguy hiểm, yếu tố
có hại, cải thiện điều kiện lao động trước khi thực hiện biện pháp trang cấp phương tiện bảo vệ
cá nhân.
2. Người sử dụng lao động lập danh mục và trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao
động theo danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho người lao động làm nghề, công
việc có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Ngoài việc lập danh mục quy định tại khoản 2 Điều này, người sử dụng lao động chủ động xây
dựng danh mục và trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động để bảo đảm an toàn,
sức khỏe cho người lao động trong những trường hợp sau đây:
a) Các nghề, công việc chưa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này mà người sử
dụng lao động xét thấy có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại không bảo đảm an toàn sức khỏe cho
người lao động.
b) Các nghề, công việc được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này nhưng cần
bổ sung danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân để bảo đảm ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của
các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại trong môi trường lao động.
4. Người sử dụng lao động căn cứ vào mức độ yêu cầu của từng nghề, công việc cụ thể tại cơ sở
của mình, khuyến nghị của nhà sản xuất đối với từng loại phương tiện bảo vệ cá nhân để quyết
định thời hạn sử dụng, số lượng phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với tính chất công việc
và chất lượng của phương tiện bảo vệ cá nhân.
5. Tùy theo yêu cầu cụ thể, người sử dụng lao động trang cấp các phương tiện bảo vệ cá nhân
cần thiết cho người đến thanh tra, kiểm tra, thăm quan, học tập để sử dụng trong thời gian thanh
tra, kiểm tra, thăm quan, học tập.
6. Người lao động không phải trả tiền về việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân và có quyền
yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung mới hoặc thay đổi loại phương tiện bảo vệ cá nhân cho
phù hợp với điều kiện thực tế.
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn người lao động sử dụng thành thạo các
phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất và phải kiểm tra việc sử dụng.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có yêu cầu kỹ thuật cao thì người sử dụng lao
động phải tổ chức kiểm tra, thử nghiệm để bảo đảm chất lượng, quy cách của phương tiện bảo vệ
này trước khi trang cấp, đồng thời định kỳ kiểm tra chất lượng trong quá trình sử dụng và ghi sổ
theo dõi; không sử dụng các phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật hoặc quá hạn sử dụng theo
khuyến cáo của nhà cung cấp; loại bỏ ngay các phương tiện hư hỏng, không đảm bảo an toàn, vệ
sinh lao động trong quá trình sử dụng.
3. Người lao động được trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân phải sử dụng phương tiện đó theo
đúng quy định trong khi làm việc. Nếu người lao động vi phạm thì tùy theo mức độ vi phạm phải
chịu hình thức kỷ luật theo nội quy lao động của cơ sở mình hoặc theo quy định của pháp luật.
4. Người sử dụng lao động phải trang cấp lại cho người lao động phương tiện bảo vệ cá nhân khi
bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng. Trường hợp bị mất, hư hỏng mà không có lý do chính
đảng thì người lao động phải bồi thường theo quy định của nội quy lao động của cơ sở. Khi hết
thời hạn sử dụng hoặc khi chuyển làm công việc khác thì người lao động phải trả lại những
phương tiện bảo vệ cá nhân nếu người sử dụng lao động yêu cầu nhưng phải ký bàn giao.
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bố trí nơi cất giữ, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất, chế tạo phương tiện bảo vệ cá nhân. Người lao động có
trách nhiệm giữ gìn phương tiện bảo vệ cá nhân được giao.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân để sử dụng ở những nơi không đảm bảo vệ sinh, dễ gây
nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm phóng xạ thì sau khi sử dụng, người sử dụng lao động phải có
các biện pháp làm sạch, khử độc, khử trùng, tẩy xạ bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động cho người
lao động, môi trường xung quanh và phải định kỳ kiểm tra.
Chương III
2. Kiểm tra chất lượng phương tiện bảo vệ cá nhân trước khi trang cấp, trong quá trình sử dụng.
Trường hợp cấp phát cho người đại diện ở tổ đội, phân xưởng nơi người lao động làm việc thì
phải tổ chức kiểm tra, giám sát việc giao nhận phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động.
3. Lập sổ trang cấp, theo dõi việc trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân có chữ ký xác nhận của
người lao động hoặc người đại diện của tổ đội, phân xưởng nơi người lao động làm việc nhận
phương tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Khuyến khích người sử dụng lao động thực hiện số hóa việc theo dõi, cấp phát trang cấp phương
tiện bảo vệ cá nhân, bảo đảm việc xác nhận của người lao động phù hợp với ứng dụng công nghệ
thông tin.
4. Tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trước khi quyết định thời hạn
sử dụng, số lượng phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho người lao động.
5. Bảo đảm các nguyên tắc được quy định tại khoản 3 Điều 23 Luật An toàn, vệ sinh lao động và
quy định tại Thông tư này.
6. Khi thực hiện quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư này, người sử dụng lao động phải đồng
thời báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban
hành kèm Thông tư này để đề nghị xem xét sửa đổi, bổ sung vào danh mục.
1. Phối hợp với các cơ quan liên quan phổ biến, hướng dẫn Thông tư này đến các doanh nghiệp,
cơ sở sản xuất, kinh doanh đóng trên địa bàn.
2. Thường xuyên đôn đốc, giám sát, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định về việc trang
cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động và xử lý các hành vi vi phạm theo quy định của
pháp luật về lao động.
3. Báo cáo định kỳ hằng năm về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội việc thực hiện Thông tư
này của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình đóng trên địa bàn cùng với
báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước; Lê Văn Thanh
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ LBTBXH;
- Lưu: VT, ATLĐ (15 bản).
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG CẤP CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, YẾU TỐ CÓ HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
I. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
- Áo mưa;
- Áo mưa;
(1)
3 - Chọn điểm, chôn mốc, đo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng giầy
thủy chuẩn; vải bạt cao cổ đi
- Mũ, nón chống mưa nắng; rừng khi làm việc ở
- Đo thiên văn, trọng lực, vùng rừng núi.
GPS; - Găng tay vải bạt;
(2)
Trang bị khi làm
- Đúc mốc, chôn mốc khống - Giầy vải bạt thấp cổ ;(1)
việc ở vùng rét.
chế tọa độ, độ cao;
(3)
- Tất chống vắt; Trang bị khi làm
- Điều vẽ ngoại nghiệp; việc ở mặt nước.
- Quần áo và mũ chống lạnh(2);
(4)
Trang bị chung
(3)
- Phao cứu sinh ; để sử dụng khi cần
thiết.
- Áo mưa;
- Áo mưa.
5 Đo đạc, thành lập bản đồ địa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chính.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa.
II. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
- Mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
(1)
7 Quan trắc viên khí tượng - Áo choàng vải màu trắng; Trang bị theo
cao không (đo nhiệt độ, độ vùng có nhiệt độ
ẩm, áp suất khí quyển, đo - Ủng cao su; thấp dưới 13°5.
gió ở các độ cao khác
nhau). - Áo mưa;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
10 Quan trắc viên môi trường. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị theo
vùng có nhiệt độ
- Ủng cao su; thấp dưới 13°5.
- Áo mưa;
- Áo mưa:
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Xà cạp;
- Áo mưa;
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Xà phòng;
- Liều kế cá nhân;
- Áo mưa;
(1)
10 - Tuyển khoáng phóng xạ, - Áo quần vải dày và trơn; Trang bị cho
nghiền giã quặng phóng xạ; người làm việc ở
- Áo quần áo lót xuân hè; vùng rét.
- Nhân viên kỹ thuật làm
(2)
việc tại vùng mỏ phóng xạ. - Mũ, nón chống mưa nắng; Trang bị chung
để sử dụng khi cần
- Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.
- Dép xốp;
- Xà phòng;
12 Tiếp xúc với tia X. tia - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
phóng xạ, siêu âm.
- Mũ vải;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Bộ quần áo mưa
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đệm vai;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đệm vai.
10 - Trực sửa chữa cơ khí, điện - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; (1) Trang bị chung
trong hầm lò; để dùng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân thiết.
- Mắc và sửa chữa đường hầm lò (mũ thợ lò);
dây điện thoại, truyền thanh
trong hầm lò. - Găng tay vải bạt;
- Đèn lò;
- Đệm vai.
11 - Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; (1) Trang bị chung
đường ống nước trong hầm để sử dụng khi cần
lò; - Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân thiết.
hầm lò (mũ thợ lò);
- Thợ sắt làm việc trong
hầm lò. - Găng tay vải bạt;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đệm vai.
12 Thông gió, thoát nước vệ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sinh đường trong hầm lò.
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân
hầm lò (mũ thợ lò);
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Đèn lò;
- Xà phòng;
- Áo mưa;
- Xà phòng;
- Đệm vai;
- Đệm bụng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
20 Mang mìn và nhồi thuốc bắn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mìn, nổ mìn (không khoan).
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
21 - Lái các loại máy gạt, ủi, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị theo
cào, đóng cọc, dồn đống; máy để dùng chung
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Lái các loại máy xúc chạy
bằng dầu (kể cả phụ lái). - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng;
- Nẹp bụng(1)
- Khẩu trang;
- Áo mưa;
- Xà phòng;
- Nẹp bụng(1)
- Khẩu trang.
23 Tháo máng, chọc tải, mở - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
máng.
- Mũ, nón chống mưa nắng:
- Áo mưa;
- Xà phòng;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
26 Lái tàu điện trên tầng ngoài - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lò của các mỏ.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
(1)
27 - Đánh tín hiệu đầu đường - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
(đánh móc); chung khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Điều độ xe ra vào moong
và bãi thải. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Áo phản quang;
- Áo phản quang;
- Cờ hiệu(1)
- Còi(1)
- Áo mưa.
(1)
28. Vận hành băng tải, kiểm tra - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
loại thải đá và các tạp chất nón chống mưa
trên băng chuyền, trên toa - Mũ vải(1); nắng cho người làm
xe và ở kho bãi chứa. việc ngoài trời.
- Găng tay cao su;
(2)
Trang bị cho
- Găng tay vải bạt; người làm việc
ngoài trời.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Ủng cao su;
- Áo mưa(2).
29 Phục vụ chân trục (móc - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ngáo, đóng tay khoá, kéo
cáp, chén máy xúc). - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
30 Lấy mẫu khoáng sản ở trên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tầng.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
31 Chuẩn bị dụng cụ, nguyên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vật liệu để sản xuất, cấp
phát dụng cụ, phương tiện - Mũ, nón chống mưa nắng;
cho công nhân sản xuất
hàng ngày; mang dụng cụ ra - Găng tay vải bạt;
nơi làm việc.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
32 - Kiểm tu và sửa chữa xe - Mũ an toàn công nghiệp;
máy ở hiện trường khai thác
mỏ lộ thiên; - Găng tay vải bạt;
- Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển - Giầy vải bạt thấp cổ;
máy, thiết bị ở hiện trường
khai thác và xây dựng mỏ lộ - Xà phòng;
thiên.
- Quần áo bảo hộ;
- Áo mưa;
- Bộ quần áo đi mưa;
- Xà phòng;
- Áo phao(1)
- Kính bơi(1)
- Xà phòng;
- Áo mưa.
(1)
34 - Vận hành máy sàng rung; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
nón chống mưa
- Vận hành máy đập, máy - Mũ vải(1); nắng cho người làm
kẹp, máy nghiền khoáng việc ngoài trời.
sản; - Găng tay vải bạt;
- Vận hành máy lọc, máy - Giầy vải bạt thấp cổ;
phân ly khoáng sản (than,
quặng). - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
(1)
35 - Vận hành máy rửa quặng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
(dùng nước đổ rửa); nón chống mưa
- Mũ vải(1); nắng cho người làm
- Vận hành máy súng nước, việc ngoài trời.
máy bơm nước: - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng;
- Áo mưa
36 Đãi khoáng sản thủ công. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
(1)
37 Lên thung nhà sàng. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
nón chống mưa
- Mũ vải; nắng cho người làm
việc ngoài trời.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
38 Phân loại quặng bằng nam - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
châm.
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
(1)
39 - Kéo tời, chèn tời, chèn xe, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
đóng chốt, tháo va gông; nón chống mưa
- Mũ vải(1); nắng cho người làm
- Đẩy xe, bắn xe. việc ngoài trời.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
(1)
40 Đóng cửa, quét ô gọi xe ở - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
nhà sàng cân khoáng sản nón chống mưa
hoặc bến bãi chứa. - Mũ vải(1); nắng cho người làm
việc ngoài trời.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng:
- Áo mưa.
41 Chọn hố bùn, mở van bùn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
và dọn hầm quang lật.
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
42 - Chèn cân, sửa chữa cân ở - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bến bãi chứa khoáng sản
(loại cân lớn nguyên toa, - Mũ vải;
nguyên xe);
- Găng tay vải bạt;
- Sửa chữa cơ điện ở nhà
sàng. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng;
- Áo mưa.
V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
DẦU KHÍ
- Thợ điện trên dàn khoan; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Thợ khảo sát giếng khoan;
- Áo mưa;
- Đo liều lượng phóng xạ
giếng khoan; - Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Áo mưa;
- Áo phao(2)
(1)
3 Xây lắp các công trình dầu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
khí. để sử dụng khi cần
- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn thiết.
trượt;
(2)
Trang bị để dùng
- Ủng cao su; khi làm việc trên
mặt biển.
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải
(3)
trùm vai hoặc có vành che; Trang bị cho
người làm việc trực
- Quần áo và mũ chống lạnh; tiếp với xăng dầu.
- Áo mưa:
- Áo phao(2);
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Áo phao(2);
- Mặt nạ hàn;
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Đệm vai;
(1)
6 Thợ vận hành hệ thống dẫn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
khí, dẫn dầu. để dùng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải thiết.
trùm vai hoặc có vành che;
(2)
Trang bị cho
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; người làm việc trực
tiếp với xăng dầu.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Áo mưa;
- Áo phao(2)
9 Hóa nghiệm xăng dầu. - Quần áo bảo hộ lao động;
- Mũ an toàn;
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Liều kế cá nhân.
(1)
11 Sửa chữa, bảo dưỡng máy, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
thiết bị sản xuất hóa phẩm để sử dụng khi làm
dầu khí. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); việc trực tiếp với
axít.
- Kính chống axít(1);
(2)
Trang bị chung
- Găng tay chống dầu ; (1)
để dùng khi cần
thiết
- Găng tay chống axit, kiềm(1);
- Ủng chịu dầu, axít(1);
- Áo mưa;
- Mặt nạ hàn(2);
- Xà phòng.
14 Thử độc hại đối với sinh vật - Áo choàng vải trắng;
(phân tích môi trường).
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phao(2);
(1)
16 Kiểm tra không phá hủy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
(phương pháp tia X tia γ, hạt để dùng khi cần
từ, thẩm thấu, rửa phim), - Khẩu trang lọc bụi; thiết
thực địa hiện trường (phân
(2)
tích môi trường). Trang bị khi làm
- Kính chống bức xạ; việc trên mặt biển.
- Áo phao(2);
- Xà phòng.
(1)
17 - Giao nhận, đo xăng dầu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
trong kho hang hầm; người tiếp xúc trực
- Mũ an toàn công nghiệp; tiếp với hơi xăng
- Vận hành máy bơm xăng, dầu.
thông gió trong kho hang - Găng tay vải bạt;
hầm.
- Giầy chống xăng, dầu mỡ;
- Xà phòng.
(1)
18 - Giao nhận, đo xăng dầu, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
khí hoá lỏng (gas) ở các người làm việc trực
phương tiện chứa đựng đặt - Mũ an toàn công nghiệp; tiếp với xăng dầu.
trong nhà, ngoài trời, trên
(2)
tàu, xà lan, vận tải xăng dầu; - Găng tay vải bạt; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Đong rót xăng, dầu, khí - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); thiết.
hóa lỏng (gas) vào các
phương tiện vận tải, chứa - Khẩu trang lọc bụi;
đựng.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
19 - Xúc rửa phuy xăng dầu; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi làm
việc trong thùng
- Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va - Mũ, nón chống mưa nắng; hoặc bể.
gông, ô tô, xitéc.
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
20 Cạo rỉ, sơn, hàn các phương - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
tiện chứa xăng dầu. để sử dụng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Mặt nạ hàn(1);
- Xà phòng.
(1)
21 Bảo quản, sửa chữa, giải - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
quyết sự cố đường ống, hố để sử dụng khi cần
van, máy bơm xăng dầu và - Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
bể dầu.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
22 - Sửa chữa bến bãi xuất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nhập xăng dầu;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Nạo vét cống rãnh, cặn
bẩn xăng dầu, gạn váng dầu. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
23 Bốc xếp, vần lăn phuy xăng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dầu, khí hóa lỏng (gas),
nhựa đường. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
24 Tháo lắp, sửa chữa cột bơm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
xăng dầu và một số thiết bị để dùng khi cần
khác. - Mũ vải; thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
25 Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hóa lỏng tại các cửa hàng.
- Mũ vải;
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
26 Sĩ quan, thuyền viên làm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
việc trên tàu vận chuyển để sử dụng khi cần
xăng dầu. - Áo mưa; thiết.
- Xà phòng.
27 Lái, phụ xe vận chuyển - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xăng dầu, khí hoá lỏng (gas)
và các hoá chất khác. - Quần áo mưa;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
28 Nhân viên ứng cứu sự cố - Quần áo bảo hộ lao động chống dầu; Trang bị chung
dầu tràn. để sử dụng khi làm
- Mũ an toàn công nghiệp; việc trên mặt nước.
- Quần áo mưa;
- Xà phòng.
VI. LÂM NGHIỆP
Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
1 Điều tra, đo đạc khảo sát tài - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nguyên rừng: thiết kế xác
minh chuẩn bị rừng khai - Mũ, nón chống mưa nắng;
thác, tìm kiếm, tìm kiếm
lâm sản động thực vật, thu - Áo mưa;
hái hạt giống cây ở rừng núi
cao, hải đảo. - Giầy đi rừng cao cổ;
- Xà phòng.
(1)
2 - Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi làm
tay; việc ở vùng rét.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Vận xuất gỗ (thủ công và
bằng cáp), lẳng gỗ đường - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
suối; thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
3 - Khai thác tre, nứa, song, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi làm
mây, củi, lá cọ ở rừng núi; việc ở vùng rét.
Khai thác phụ liệu đóng bè, - Mũ an toàn công nghiệp;
lao xeo;
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
- Đốt than hầm, than hoa (kể thương cơ học;
cả chất xếp củi, vận chuyển
than ra) trong rừng núi. - Quần áo chống lạnh (1);
- Mũ chống lạnh (1);
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
4 Khai thác nhựa thông, nhựa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
trám, sơn ta, dầu trái, quả có
dầu. - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
5 - Khoan hố, đào hố (thủ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
công, bằng máy);
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Tu bổ vệ sinh rừng: trồng
cây gây rừng các vùng đồi - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
trọc ven biển và ở miền thương cơ học;
rừng núi.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
6 Xẻ gỗ thủ công tại rừng. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
7 Mở đường để vận chuyển - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
lâm sản từ nơi khai thác ra để dùng khi cần
bến bãi đầu nguồn. - Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
8 Điều khiển, nuôi và chăm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu,
voi kéo gỗ ở vùng rừng núi. - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
9 - Đóng cốn, xuôi bè; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
người làm việc ở
- Mò, vớt gỗ chìm ở sông, - Mũ, nón chống mưa nấng; vùng rét.
ngòi.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
10 Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
gỗ củi và các lâm sản ở các
bến bãi (khai thác lâm sản). - Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
11 Phân loại, đánh dấu, đo, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
đếm giao nhận gỗ, tre nứa người làm việc
và các lâm sản khác ở kho - Mũ, nón chống mưa nắng (1); ngoài trời.
hoặc bãi chứa lâm sản
(2)
- Quần áo chống lạnh (2); Trang bị cho
người làm việc ở
- Mũ chống lạnh (2); vùng rét
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
12 Làm vườn ươm cây ở rừng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi làm
núi. việc ở vùng rét.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
13 Kiểm lâm - Giầy đi rừng cao cổ(1); (1)
Nếu đã trang bị
đồng phục thì thôi
- Tất chống vắt; những trang bị này.
(2)
- Mũ, nón chống mưa nắng(1); Trang bị cho
người làm việc ở
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); vùng rét.
(3)
- Bộ Quần áo chống lạnh(2); Trang bị chung
để dùng khi cần
- Áo mưa; thiết.
- Xà phòng.
(1)
14 Phòng chống cháy rừng. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
trong các tình
- Mũ an toàn công nghiệp; huống khẩn cấp.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Số TT Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
(1)
1 - Chuyển gỗ ở sông, hồ lên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, người làm việc ở
móc cáp và điều khiển tời); - Mũ an toàn công nghiệp; sông, hồ.
- Yếm da;
- Xà phòng.
3 - Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
cưa sọc;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Cưa gỗ ở máy cưa vuông
cạnh. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
4 Xẻ gỗ thủ công. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
5 - Bốc xếp, vận chuyển các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
loại gỗ đã xẻ vào kho, lên khi cần thiết.
xuống các phương tiện vận - Mũ an toàn công nghiệp;
tải;
- Găng tay vải bạt;
- Thu dồn, chất xếp, vận
chuyển các loại phế liệu - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế
biến gỗ. - Đệm vai(1);
- Xà phòng.
6 - Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẩu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
gỗ ở máy cưa;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đứng máy bóc, máy cắt
gỗ. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
7 - Ghép ván, phay gỗ dán, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xếp và xén gỗ bằng máy;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đứng máy chế biến gỗ.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
8 - Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi làm
- Đảo trộn gỗ trong bể hấp; - Mũ an toàn công nghiệp; việc trong bể hấp.
- Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, - Găng tay vải bạt;
buộc tre nứa.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt:
- Đệm vai;
- Xà phòng.
9 - Pha chế dung dịch để - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ngâm tẩm;
- Mũ vải;
- Quét, phun thuốc chống
mối và mọt; - Găng tay cao su;
- Xà phòng.
(1)
10 Đảo trộn gỗ trong bể ngâm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
tẩm và bốc xếp gỗ ra vào để dùng khi bốc
bể ngâm tẩm. xếp.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
(1)
11 - Vận hành máy ép mùn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
cưa, dăm bào; để sử dụng khi
- Mũ an toàn công nghiệp; mang vác gỗ lớn.
- Vận hành máy ép gỗ, máy
sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra - Găng tay vải bạt;
vào máy.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
12 Chọn phân loại và chất xếp - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
gỗ dán.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
13 Phơi chải gỗ mốc. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
14 Vận hành máy đánh bóng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
gỗ và vận chuyển gỗ ra vào
máy. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
15 Đánh bóng gỗ, đánh véc - - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ni thủ công.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
16 Mộc: đóng ráp mới và sửa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chữa các loại tàu thuyền, xà
lan, canô, toa xe lửa, thùng - Mũ an toàn công nghiệp;
xe ô tô
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
17 Mộc: cầu phà, cốp pha, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
giàn giáo. để dùng khi làm
- Mũ an toàn công nghiệp; việc trên cao.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị chung
để dùng khi làm
việc ở trên sông
- Giầy vải bạt thấp cổ; nước.
- Đệm vai;
- Xà phòng.
18 Mộc: đóng các loại đồ gỗ. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
19 Mộc: làm mỹ nghệ, sơn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mài, trạm trổ, giáo cụ trực
quan, đồ chơi trẻ em. - Mũ vải;
- Xà phòng.
20 - Cắt, mài răng cưa; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
21 Trông giữ bè, gỗ, tre nứa ở - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
bến sông, hồ. để dùng khi cần
- Mũ, nón chống mưa nắng; thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
22 - Đốt lò nấu cánh kiến, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
nhựa thông, nhựa trám, keo nón chống mưa
nâu. - Mũ vải(1); nắng cho người làm
việc ngoài trời.
- Chế biến ta-nanh: băm, - Găng tay vải bạt;
giã củ nâu, nhuộm nan
mành. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
23 Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vật, xương động vật, gỗ
quý. - Mũ vải;
- Xà phòng.
24 Chế tác sản phẩm mỹ nghệ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
từ vỏ trai, làm nhân ngọc
trai. - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
25 Tinh luyện vàng bạc. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Mũ vải; thiết.
- Xà phòng.
26 Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, - Áo choàng vải;
bạc.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
VIII. NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN
- Áo mưa;
3 Đốt lò hơi nhiên liệu rắn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
(cơ khí hoá khâu vào nhiên
liệu, thải xỉ). - Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo phao(3);
- Áo mưa;
- Áo mưa;
- Bộ quần áo mưa.
(1)
20 Treo, tháo đồng hồ điện ở - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
các trạm và hộ tiêu thụ. để sử dụng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Bộ quần áo mưa;
- Áo mưa(2);
- Áo phao;
- Xà phòng.
2 - Lái xe rót than, tống, - Quần áo vải bạt;
chặn, đập cốc; Vận hành
băng tải than cốc; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc
Mũ an toàn công nghiệp;
- Kĩ thuật lò cốc.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
3 Vận hành các thiết bị cốc - Quần áo vải bạt;
hoá.
- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc
Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại.
(1)
4 - Vận hành máy, thiết bị - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
đập, nghiền, sàng, trộn, người khi làm việc
tuyển rửa nguyên liệu; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn phải tiếp xúc với
công nghiệp; bùn nước
- Cần nguyên nhiên liệu;
- Nút tai chống ồn;
- Lái và điều khiển các
loại máy, thiết bị nạp hoặc - Khẩu trang lọc bụi;
dỡ liệu cho lò.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da lộn;
- Xà phòng.
(1)
5 Làm sạch vật đúc. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Xà phòng.
6 Coi nước, gió nóng. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
7 Đứng máy thiêu kết, băng - Quần áo vải bạt;
chuyền nóng.
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn
công nghiệp;
- Xà phòng.
8 - Vận hành tại trung tâm: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vận hành lò điện, lò cao
để nung luyện, nấu chảy - Giầy vải bạt thấp cổ;
quặng, kim loại hoặc hợp
kim; - Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
9 Pha trộn vật liệu làm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
khuôn đúc: để dùng khi cần
- Mũ vải; thiết.
- Sàng rửa cát, làm dung
dịch đất sét pha trộn vật - Khẩu trang lọc bụi;
liệu;
- Găng tay vải bạt;
- Nghiền sàng than, phấn
chì, làm dầu bôi trơn - Giầy vải bạt thấp cổ;
khuôn đúc.
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
(1)
10 - Làm khuôn; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng giầy
da thấp cổ chống
- Sấy khuôn. - Mũ vải; dầu cho người làm
việc tiếp xúc trực
- Khẩu trang lọc bụi; tiếp với dầu.
- Xà phòng.
11 - Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
12 - Sấy thùng rót kim loại; - Quần áo vải bạt; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Đưa nguyên liệu, phụ gia - Quần áo chống nhiệt và lửa; thiết.
vào lò;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn
- Nấu, rót kim loại lỏng công nghiệp;
vào khuôn đúc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Cắt phôi;
- Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính
- Đứng điều khiển, thao chống bức xạ;
tác các dòng sản phẩm
kim loại nóng.
- Găng tay da;
- Yếm da;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
13 - Nấu chì hợp kim; - Quần áo vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
14 - Vận hành hoặc đứng - Quần áo vải bạt; Lái máy có thể
máy, thiết bị cán thỏi, cán thay bằng giầy vải
thô, cán tinh, cưa cắt kim - Giầy da cao cổ(1); bạt thấp cổ.
loại nóng.
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc Mũ an toàn
- Lái máy, thiết bị phục vụ công nghiệp;
chính cho cán.
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Xà phòng.
16 Hoàn thiện sản phẩm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
17 Lấy mẫu, kiểm định (gia - Quần áo vải bạt; Trang bị để sử
công) mẫu. dụng khi lấy mẫu.
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
(2)
Trang bị để sử
- Găng tay vải bạt; dụng khi kiểm định
mẫu.
- Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
19 Phá, đầm tường, xây lò để - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
luyện, nung hoặc nấu kim
loại. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
20 Nhân viên hóa nghiệm. - Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
21 Kiểm tra chất lượng sản - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
phẩm.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
X. CƠ KHÍ
- Xà phòng.
2 Gia công kim loại (có - Quần áo vải bạt;
nung nóng), kể cả làm
bằng máy và thủ công. - Mũ vải bạt trùm vai;
- Xà phòng.
3 Gia công kim loại trên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
máy cắt gọt (trừ mài khô
và gia công gang): tiện, - Mũ vải;
phay, bào, mài ướt, khoan.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
4 - Gia công gang trên máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
cắt gọt và mài kim loại
không có lưới dung dịch - Mũ vải;
(mài khô);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tiện, phay, khoan bào
gang; - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
5. Gia công, hàn cắt kim loại - Quần áo vải bạt; Trang bị chung để
bằng điện (hàn điện). dùng khi cần thiết.
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Mặt nạ hàn;
- Xà phòng.
(1)
6. Gia công hàn cắt kim loại - Quần áo vải bạt; Trang bị chung để
bằng hơi kĩ thuật (hàn dùng khi cần thiết.
hơi): - Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Hàn đồng (hàn nóng - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
chảy);
- Giầy da cao cổ;
- Hàn nhôm, crôm.
- Ghệt vải bạt;
- Xà phòng.
7 Tôi, ủ, thâm nhuộm, ram - Quần áo vải bạt;
kim loại.
- Mũ vải bạt trùm vai;
- Xà phòng.
8 Hàn vi điện tử. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
9 Hàn thiếc, chì. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Yếm da;
- Xà phòng.
(1)
10 Chế bản ăn mòn kim loại - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông Trang bị chung đủ
để dùng khi cần
- Mũ vải thiết.
- Xà phòng.
X.2. Chống ăn mòn kim loại
11 - Làm sạch phôi bằng hóa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chất;
- Mũ vải;
- Tẩy rỉ thiết bị và phụ
tùng bằng hóa chất. - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
12 - Làm sạch phôi bằng cơ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
học (cả máy và tay); người làm nghề,
- Mũ vải; công việc mạ crôm,
- Đánh bóng sản phẩm sau đồng kẽm.
khi mạ; - Ủng chống axít, kiềm(1);
(2)
Trang bị khi làm
- Mạ crôm, đồng kẽm. - Yếm tạp dề chống axít(1); sạch phôi bằng cơ
học (cả máy và tay);
- Găng tay chống axít, kiềm(1); đánh bóng sản phẩm
sau khi mạ
- Khẩu trang lọc bụi(2);
(3)
Trang bị khi mạ
- Bán mặt nạ phòng độc ; (3)
crôm, đồng kẽm.
- Xà phòng.
(1)
13 Trát matit, sơn và trang trí. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị
(1)
14 Nguội, lắp ráp sửa chữa, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung đủ
bảo dưỡng các máy, thiết để dùng khi cần
bị; - Mũ vải; thiết.
(2)
- Máy cái; - Khẩu trang lọc bụi; Trang bị cho
người làm việc trên
- Máy, thiết bị trong dây - Găng tay vải bạt; công trường hoặc
chuyền sản xuất; sửa chữa lớn.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
- Các máy phụ trợ sản thương cơ học;
xuất.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng;
- Xà phòng.
(1)
17 Nghiên cứu chế tạo thiết - Quần áo vải dầy; Trang bị chung đủ
bị, máy phát tia Rơnghen để dùng khi cần
- Mũ vải; thiết.
- Xà phòng.
18 Nghiên cứu, chế tạo thiết - Quần áo vải dầy;
bị, máy phát ra tia cực tím.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
19 Nghiên cứu, chế tạo thiết - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung đủ
bị siêu cao tần. để dùng khi cần
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thiết.
thương cơ học;
- Xà phòng.
XI. TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y
- Xà phòng.
2 - Cày, bừa, trồng, chăm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sóc, thu hoạch lúa ở ruộng
nước; - Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
4 Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch dứa. dụng khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà cạp;
- Xà phòng.
(1)
5 Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch sả. dụng khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
6 Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hoạch mủ sơn.
- Xà phòng.
7 Ươm cây cao su giống. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
8 - Trồng, chăm sóc cây cao - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
su;
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Cạo mủ cao su.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
9 Đánh đông tủ kem. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
10 Cán ép mủ cao su. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
11 - Bới, bóc chọn mủ cao su - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tạp;
- Mũ vải trắng cao su bao tóc;
- Đứng máy cắt mủ, đưa
tấm mủ lên giàn phơi. - Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
12 - Làm mủ kem; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Tháo rửa máy li tâm; - Mũ vải trắng cao su bao tóc;
- Xà phòng.
13 Sấy, hấp, đóng kiện mủ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
cao su.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
14 Kiểm tra chất lượng cao su.- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
15 Hái chè. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
16 Đứng máy cán bông. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
17 Chế biến phân chuồng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
phân bắc, phân xanh.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
(1)
19 Làm vườn ươm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để sử
dụng khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng:
- Xà phòng.
20 Kiểm định dư lượng hoá - Áo choàng vải trắng;
chất trong lương thực, thực
phẩm. - Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
21 - Khử trùng (sát trùng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1) Nếu đã trang bị
cảnh giới hơi độc sau khi đồng phục thì thôi.
sát trùng trên tàu); - Mũ vải(1);
(2)
Trang bị khi làm
- Kiểm dịch. - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn việc trên mặt nước.
thương cơ học;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
22 Pha chế, phun thuốc trừ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sâu, trừ có dại, mối mọt.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
23 Giặt, khâu vá các loại bao - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi giặt.
đựng thuốc trừ sâu.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
24 Bán hàng lương thực. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
25 Bảo quản lương thực ở các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho các
kho trạm. kho lớn khi cần phun
- Mũ vải; thuốc sát trùng.
- Xà phòng.
(1)
26 Đào mương, vác đất, đắp - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
bờ quy hoạch đồng ruộng. sử dụng khi cần
- Mũ, nón chống mưa nắng; thiết.
- Đệm vai;
- Xà phòng.
27 Phát rừng khai hoang. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
28 Thu mua các loại giống - Mũ, nón chống mưa nắng;
cây trồng.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
29 Nghiên cứu, thí nghiệm - Áo choàng vải trăng;
công nghệ gen và tế bào
các loại cây trồng.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
30 Thanh tra chuyên ngành - Mũ vải;
bảo vệ và kiểm dịch thực
vật - Găng tay cao su mỏng;
- Áo choàng:
- Xà phòng.
XI.2. Chăn nuôi
31 Chăn nuôi vịt đàn, kiêm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
quét dọn chuồng.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
32 Chuyên ấp vịt. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
33 Nuôi lợn, gà, thỏ, chuột, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
kiêm quét dọn chuồng.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
34 Nuôi gà ấp, chọn gà ở các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
trại gà giống.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
35 Chăn nuôi lợn nái, lợn con, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh
nhân tạo. - Mũ vải;
- Xà phòng.
36 Chuyên lấy bèo, rau ở các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ao hồ để cho lợn ăn.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà cạp;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
37 Thu hái thức ăn cho gia - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
súc.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
38 Chăn dắt, áp tải gia súc từ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
miền núi về đồng bằng. khi đi lại ở vùng
- Mũ, nón chống mưa nắng; rừng núi.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
39 Chăn nuôi trâu, bò, ngựa, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dê cừu, kiêm quét dọn
chuồng. - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
40 Vận động, chải khô cho - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
trâu, bò, ngựa đực giống.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
41 Vắt sữa, trâu, bò dê. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
42 Sản xuất tinh đông khô. - Áo quần vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
43 Chế biến, thái nghiền thức - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ăn cho gia súc, gia cầm.
- Mũ vải;
- Giầy vải;
- Xà phòng.
44 Chăn nuôi tằm, chọn phân - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
loại kén tằm.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
45 Sấy kén tằm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
46 - Chế biến nhộng tằm; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
47 Guồng tơ, ươm tơ bằng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
máy thủ công.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
48 Nuôi ong. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
49 Chế biến sản phẩm ong - Áo choàng vải;
- Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
XI.3 - Thú y
(1)
50 Chữa bệnh cho gia súc: - Áo choàng vải trắng; Trang bị cho chữa
bệnh gia súc.
- Xét nghiệm chống dịch - Mũ vải trắng;
(2)
cho gia súc; Dùng cho cán bộ
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thú y tham gia dập
- Giải phẫu xác súc vật thương cơ học; các loại dịch gia súc,
chết. gia cầm.
(1)
- Găng tay cao su mỏng ;
- Xà phòng.
51 Nuôi cấy vi trùng, siêu vi - Áo choàng vải trắng;
trùng, kiểm nghiệm thuốc
thú y, sản xuất các loại vắc - Mũ vải trắng;
xin, huyết thanh.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
52 Sản xuất keo phèn làm - Áo choàng vải trắng;
thuốc thú y.
- Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
53 Sản xuất pha chế các loại - Áo choàng vải trắng;
thuốc thú y.
- Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
(1)
54 Thái lọc thịt, phủ tạng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Cấp cho người
động vật để chế thuốc. làm việc ở phòng
- Mũ vải; lạnh.
- Xà phòng.
55 Phân tích hóa lý, điều tra - Áo choàng vải trắng;
côn trùng, tìm tiêu bản.
- Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
56 Vận hành lò hấp thuốc thú - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
y.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
57 Rửa chai lọ, các loại ống - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nghiệm chứa vi trùng.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XII. THỦY SẢN
- Áo mưa;
- Xà phòng.
2 Thu gom nguyên liệu để - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sản xuất HCG.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
3 Sản xuất HCG. - Áo choàng vải trắng:
- Mũ vải;
- Xà phòng.
4 Nuôi trồng, chăm sóc thủy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sản, kể cả việc chế biến
thức ăn cho thủy sản. - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến
(1)
5 Khai thác tổ yến, bảo vệ - Quần áo vải bạt có đệm khuỷu gối; Trang bị chung để
khu vực khai thác tổ yến. sử dụng khi cần
- Mũ, nón chống mưa nắng; thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
6 Xử lý, chế biến, bảo quản - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tổ yến.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
7 - Đánh bắt thủy sản; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Thu mua hải sản trên - Mũ an toàn công nghiệp;
(2)
biển. Trang bị cho
- Ủng cao su; người làm việc ở
vùng rét.
- Giầy da thấp cổ chống dầu;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
8 Thợ máy tàu đánh bắt, thu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị theo vùng
mua thủy sản. có rét.
- Mũ vải;
(2)
Trang bị chung để
- Ủng cao su; sử dụng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
9 Chọn và phân loại thủy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sản.
- Mũ bao tóc;
- Xà phòng.
(1)
10 Chế biến, bao gói, bốc xếp - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Chỉ trang bị cho
các loại thủy sản dưới hầm người bốc xếp.
lạnh, trong buồng lạnh trên - Quần áo lót đông xuân;
các tàu biển hoặc trong các
xí nghiệp chế biến. - Quần áo chống lạnh;
- Mũ chống lạnh;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
11 Sản xuất Aga, Algenat, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
Chitin;
- Mũ vải;
- Chitosan, Gatetin, làm
thức ăn cho gia súc và gia
cầm. - Găng tay cao su;
- Xà phòng.
12 Sản xuất viên nang, dầu - Áo quần vải trắng;
gan cá.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
13 Chế biến thủy sản đông - Áo quần vải trắng dày; Không dùng ủng
lạnh, làm thực phẩm ăn màu đen.
liền, mực cán mành. - Quần áo lót đông xuân;
- Mũ bao tóc;
- Xà phòng.
XII.3. Sản xuất lưới, phao
(1)
14 - Phun nước căng hấp lưới;- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Làm việc ngoài
trời, trang bị Mũ,
- Ráp lưới, phơi lưới; - Mũ vải(1); nón chống mưa
nắng.
- Sản xuất phao, đệm xốp. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
- Xà phòng.
2 Kết tinh, ly tâm, nghiền, - Áo quần vải trắng;
sấy, đóng bao.
- Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
3 Vận hành các loại máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bơm trong sản xuất đường.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
4 Ngâm vớt và phơi mầm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
5 Thải bã mía. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
(2)
Trang bị cho
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn người làm việc
thương cơ học; ngoài trời.
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
6 Hòa sữa vôi. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
7 Đốt lưu huỳnh - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
9 - Hồi dung; - Quần áo vải trắng;
- Xà phòng.
10 - Sàng chọn hạt; - Quần áo vải trắng;
- Xà phòng.
(1)
11 - Ép lọc (lọc ép, lọc túi); - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Làm việc ngoài
trời được trang bị
- Giặt, vá túi ép lọc; - Mũ vải(1); Mũ, nón chống mưa
nắng.
- Phân tách mật (máy li - Găng tay vải bạt;
tâm);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Gia nhiệt, bảo sung, bàn
cân, bốc hơi, nấu đường, - Ủng cao su;
trợ tinh.
- Xà phòng.
(1)
12 - Vận hành và sửa chữa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
máy cào mía; sử dụng khi cần
- Mũ vải; thiết.
- Vận hành và sửa chữa
máy ép lọc mía và dây - Găng tay vải bạt;
chuyền trung gian.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
13 Khuân vác mía vào máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Chỉ trang bị cho
cán ép, phơi bã mía. người khuân vác
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa; mía.
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
14 Vận hành ép mía thủ công. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
15 Nấu nướng đổ khuôn thủ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
công.
- Mũ vải;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát
16 Sản xuất nước uống tinh - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải
khiết. trắng;
- Mũ vải trắng;
- Giầy cao su
- Xà phòng.
(1)
17 Vận hành nồi nấu cơm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
máy kiêm việc chuyển đổ dùng khi tiếp xúc
nguyên vật liệu vào nồi - Mũ vải; trực tiếp với axít.
nấu.
- Kính chống axít(1);
- Xà phòng.
18 Bơm bã rượu. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
19 - Vận hành máy dập nút, - Quần yếm;
chữa nút chai;
- Đóng và chữa két, thùng - Mũ vải;
đựng bia, rượu, nước ngọt.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
20 Làm giấy bọc bia. - Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
21 Cắt mầm làm bia. - Áo choàng vải;
- Xà phòng.
22 Dán nhãn, bao gói kẻ chữ. - Áo choàng vải;
- Xà phòng.
23 Làm việc trong buồng men - Áo vải trắng dày;
giống, hầm men bia,
buồng ép lọc nén. - Quần vải;
- Mũ chống lạnh;
- Xà phòng.
24 - Chiết bia hơi; - Áo vải trắng;
- Xà phòng.
28 Sản xuất mốc làm rượu. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
29 Nấu đường: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi tiếp xúc
- Cất este cam; - Mũ vải; với axít, xút dầu
Fuzet.
- Cất dầu chuối; - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
30 Vệ sinh thùng ủ. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem
31 - Hòa tan và nấu đường; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
32 Nấu kẹo và làm nguội kẹo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
(làm thủ công).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
33 Đứng máy trộn nguyên - Áo vải trắng;
liệu làm bánh kẹo;
- Quần vải;
- Đứng máy đánh trứng
làm bánh ga tô. - Mũ vải;
- Xà phòng.
34 - Pha chế nguyên liệu làm - Áo quần vải trắng;
bánh kẹo;
- Mũ vải;
- Đứng máy cán, cắt, dập
hình các loại bánh kẹo. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
35 Cán, cắt, dập hình các loại - Áo quần vải trắng;
bánh kẹo bằng phương
pháp thủ công. - Mũ vải;
- Xà phòng.
36 Xử lý bột, ép lọc tẩy màu. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
37 Hòa bột, đường hóa, trung - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
hòa bốc hơi. sử dụng khi cần
- Mũ vải; thiết.
- Xà phòng.
38 - Nướng bánh và điều - Áo choàng vải trắng;
chỉnh bánh ở khay, xử lý
khay nướng, thu bánh đã - Mũ vải;
nướng (theo dây chuyền);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Gói và đóng gói bánh
kẹo; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có
quai hậu;
- Bốc xếp, vận chuyển,
bảo quản bánh kẹo trong - Xà phòng.
phân xưởng, xí nghiệp.
(1)
39 Làm kem: - Áo choàng vải trắng; Trang bị cho
người làm việc tiếp
- Pha chế nước đường và - Mũ vải; xúc trực tiếp với
nguyên liệu đổ vào khuôn; nước.
- Ủng cao su;
- Điều khiển máy.
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà phòng.
XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ
40 - Phối trộn bột: đổ bột, vận - Áo vải trắng;
hành máy trộn, nhào, rây
bột; - Quần vải dày;
- Đứng máy cán, vê, tu nở, - Mũ vải;
khía bánh;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nướng bánh (thủ công và
cơ giới), chuyển bánh vào - Găng tay vải bạt;
kho;
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có
- Làm việc ở máy cán, cắt, quai hậu;
hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền;
- Xà phòng.
- Sửa khuôn mì, đốt lò
chao dầu, nấu sa tế;
- Xà phòng.
(1)
43 - Làm miến: ngâm, xay, - Áo vải trắng; Trang bị để dùng
sàng, lọc, lắng ly tâm, khi tiếp xúc trực tiếp
nhào bột kéo sợi, ngâm với nước.
tẩy, vò tơi miến, vận - Quần vải dày;
chuyển miến ra vào buồng
làm lạnh; - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
44 Sản xuất các loại bột sắn, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
dong riềng, khoai lang. người làm việc tiếp
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc; xúc trực tiếp với
nước.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
45 Ra vào lò sấy (đẩy goòng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mì sợi, mì thanh, miến)
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIII.5. Xay sát gạo, mì
46 - Vận hành máy xay, sát, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
cân sàng và đóng bao nông
sản; - Mũ vải;
- Làm việc ở máy xay nhỏ - Giầy vải bạt thấp cổ;
như: sàng, sấy, cân, đóng
bao, vận chuyển, chất xếp - Xà phòng.
thóc, gạo tấm, cám, trấu.
- Sản xuất thức ăn chăn
nuôi.
47 Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
rửa).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
48 Vận hành máy chế biến - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bột mì (máy sàng tạp chất,
bóc vỏ, bù đãi, nghiền - Mũ vải;
sàng, đóng bao).
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả ...
49 Vận chuyển, làm tróc vỏ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
và nghiền nguyên liệu.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
50 - Cân, chưng, gói dầu (trừ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
gói dầu cám) và ép dầu; sử dụng khi cần
- Mũ vải; thiết.
- Tinh luyện các loại dầu
(trừ dầu xả): nấu, lọc. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
51 Gói dầu cám. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết
- Mũ vải;
- Xà phòng.
52 Tinh luyện dầu xả. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIII.7. Sản xuất mì chính
53 Công việc tách keo (hòa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
giải).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
54 Phân giải, ép lọc, cô đặc, - Quần áo chống axít, kiềm và hoá chất;
trung hòa lần 1 (hoà giải);
- Mũ vải;
- Xà phòng.
55 Hút lọc ly tâm (hoà giải) - Quần áo chống axít, kiềm và hoá chất;
tiếp xúc với nước có axít
và hơi axít. - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
56 - Hòa bột, đường hóa lên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
men, trung hòa, ép lọc, cô khi cần thiết.
đặc, ly tâm (lên men mì - Mũ vải;
chính);
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Trung hòa, ép lọc, tẩy
màu, cô đặc, ly tâm (giai - Găng tay cao su;
đoạn tinh chế của mì chính
hòa giải). - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
57 Nghiền, sấy, đóng gói mì - Áo quần vải trắng;
chính.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
58 Lấy bột và trở bột ướt. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIII.8. Sản xuất nước chấm
59 Sản xuất men, mốc để làm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nước chấm.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
60 Phân giải hóa lọc. - Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
61 Ly tâm và trung hòa (máy - Quần áo chống axít, kiềm;
ly tâm).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
62 Làm việc ở bể nước chấm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
(xì dầu, nước mắm).
- Mũ bao tóc;
- Găng tay;
- Xà phòng.
XIII.9. Chế biến chè
(1)
63 - Bốc dỡ, đảo, rũ chè tươi; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị thêm
Găng tay vải bạt,
- Gói chè, xếp chè vào bồ; - Mũ vải; giầy vải bạt thấp cổ.
- Bốc vác, vận chuyển - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có
chè(1). quai hậu;
- Xà phòng.
(1)
64 - Hấp héo chè, vò chè - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
(máy và thủ công), ủ men người sàng phân loại
(máy sàng bằng); - Mũ vải; chè.
- Xà phòng.
XIII.10. Chế biến cà phê
65 Chọn cà phê. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
66 Xát cà phê tươi, ngâm đãi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vỏ.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
67 Xát cà phê khô. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
68 Chế biến cà phê tan. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIII.11. Chế biến hạt điều
69 Vận hành máy sàng phân - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
loại, chao dầu và tách vỏ
hạt điều. - Mũ vải;
- Xà phòng.
70 Chọn phân loại hạt điều - Áo quần vải trắng;
thành phẩm.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc điếu
71 - Phân loại lá thuốc, tước - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lá, xé lá, phối chế thuốc
(đầu dây chuyền), may vá
bao bố; - Mũ vải;
- Vận hành máy sấy lại, ra - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thuốc ở đầu và cuối máy thương cơ học;
sấy lại;
- Găng tay vải bạt;
- Đóng kiện thuốc, sấy
điếu thuốc. - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc
dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
73 - Xử lí thuốc lá mốc; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
74 Vận hành lò men, lò sấy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
thuốc lá.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
75 Chuyển thuốc ra vào lò - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
men, lò sấy điện.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
76 Pha chế và vận chuyển - Áo choàng vải xanh;
hương liệu.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
77 - Vận hành và làm việc tại - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
máy đập cuống, máy
nhuyễn, máy thái sợi, máy - Mũ vải;
cuốn điếu, xe điếu, máy
sàng vụn phân ly, sàng - Khẩu trang lọc bụi;
thuốc vụn, thùng tải.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
78 Can giấy, dán túi ni lông, - Yếm choàng vải xanh;
phụ máy xén giấy.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
79 - Đốt (chụm) lò sấy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nguyên liệu thuốc lá;
- Mũ vải;
- Vận hành nồi hơi (dầu,
than đá); - Giày vải;
- Xà phòng.
XIII.13. Sản xuất muối ăn
80 Lấy nước chạt, phi, cào, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xúc và vận chuyển muối.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
81 Xây dựng đồng muối (đào - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đắp mương, làm ô nề, tu
sửa bờ ruộng muối). - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
82 Nấu muối, sản xuất nước - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ót.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
83 Sản xuất bột canh (ví dụ: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
rang muối, trộn)
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi
84 Vắt sữa trâu, bò, dê. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
85 - Chế biến sữa trâu, bò, dê; - Áo choàng vải trắng;
- Xà phòng.
86 Chế biến thực phẩm tươi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sống (từ khâu chế biến đến
khâu vệ sinh trong phân - Mũ vải;
xưởng chế biến).
- Găng tay cao su;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
87 Dán nhãn, bao gói sản - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải
phẩm sau chế biến. trắng;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
88 Đóng kiện và vận chuyển - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
trong xí nghiệp.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
89 Kiểm tra chất lượng sản - Áo choàng vải trắng;
phẩm tươi sống.
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
90 Cắt, dập, ghép mí, hàn, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sơn, sấy hộp sắt.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
91 Thử kín hộp sắt. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
92 Làm việc trong các buồng - Quần áo và mũ chống lạnh;
lạnh dưới 5°C.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
93 Vận hành, sửa chữa máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lạnh và hệ thống lạnh.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIV. CHẾ BIẾN DA - LÔNG VŨ
- Xà phòng.
2 Hoàn thành thuộc da, pha - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
cắt da, chế biến đồ da.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
3 Chế biến lông vũ: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
XV. DỆT - MAY
- Xà phòng.
2 - Điều khiển, vận hành, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sửa chữa, vệ sinh các loại
máy, thiết bị phụ trợ (điều - Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
không, thông gió, cấp
nước, thoát nước, lò hơi) - Găng tay vải;
- Xà phòng.
3 Nhuộm, tẩy, giặt, mài, hồ, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
in vải, sợi, quần áo.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
4 Cắt - may, thêu - là ủi bao - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; (1) Trang bị dùng
gồm các công việc cắt, cho công nhân cắt
may, thêu, thùa khuyết, - Mũ vải; vải.
đính cúc, vắt sổ; kiểm gấp,
là ủi - đóng gói, đóng kiện - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
5 Đóng hòm, mở hòm; đóng - Mũ vải;
ép kiện, phá kiện bông,
sợi, vải, quần áo; đóng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
kiện bông vải phế liệu.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
6 Quản lý, điều hành trong - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dây chuyền dệt may.
- Mũ vải;
- Găng tay;
- Xà phòng.
(1)
7 Vận hành máy đập, tước, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung đủ
cắt vỏ dừa. để dùng khi cần thiết.
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng;
8 Vận hành máy ép kiện chỉ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xơ dừa.
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
- Xà phòng;
(1)
9 - Phơi chỉ xơ dừa; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Sàng, xúc phơi mụn dừa. - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
XVI. GIẦY DÉP
- Xà phòng.
2 May mu giầy, đột dập ôrê. - Mũ bao tóc;
- Xà phòng.
3 Gò ráp, khâu đế, mài đế, - Mũ bao tóc;
đánh bóng giầy.
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
4 - Bồi vải, khuấy keo; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
5 Điều khiển máy sấy, hấp, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lưu hóa, in nhãn, mác giầy
hoặc ủng. - Mũ bao tóc;
- Xà phòng.
XVII. SẢN XUẤT HÓA CHẤT
- Xà phòng.
2 Làm ở lò phản xạ phèn. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
3 Hòa tan dung dịch phèn. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
4 Sản xuất Natri Silicat. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông
- Xà phòng.
(1)
5 Sản xuất bột nhẹ (Canxi- - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Dùng khi tôi vôi
cácbonnat). tháp sục, li tâm.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
6 Tuyển nổi Garaphit. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy đế da;
- Xà phòng.
7 Khử sắt graphit. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
8 Sản xuất hóa chất tinh - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
khiết.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
9 - Cô đặc xút; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết.
- Hòa tan, trung hòa, lắng - Mũ an toàn công nghiệp;
lọc nước muối;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Sản xuất Hyđrôxít nhôm
- Al(OH)3. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
10 Vận hành thiết bị điện - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
phân dung dịch Clorua sử dụng khi cần thiết.
natri (NaCl), tuần hoàn - Mũ an toàn công nghiệp;
điện phân.
- Găng tay chống hóa chất;
- Xà phòng.
11 Sản xuất Natri sunphit - - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
Na2SO3.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
12 Sản xuất Hyđrô - H2 (để - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tổng hợp axít Clohyđric -
HCl). - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
13 Sản xuất axít Nitric - - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
HNO3. sử dụng khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
- Xà phòng.
(1)
15 - Sấy khí Clo - Cl2; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
chung.
- Đóng bình Clo lỏng; - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
16 Làm lạnh Hyđrô - H2 trong - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sản xuất Clo xút.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
17 - Rửa SO2; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
chung.
- Tiếp xúc trong sản xuất - Mũ an toàn công nghiệp;
axít Sunphuric - H2SO4;
- Găng tay vải bạt;
- Sấy, hấp thụ axít
Sunphuric - H2SO4; - Ủng chịu axít;
- Xà phòng.
(1)
18 Vận hành lò BKZ, cân - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
quặng Pirít, thải xỉ Pirít. chung.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
19 Sản xuất Selen. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
chung.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
20 Bảo dưỡng, lắp đặt thùng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị dùng
điện phân. chung khi cần thiết.
- Giầy bảo hộ lao động mũi lót thép;
- Xà phòng.
(1)
21 Vận hành thiết bị lạnh - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị dùng
trong sản xuất hóa chất. chung khi cần thiết.
- Giầy vải;
- Xà phòng.
22 Kiểm tra chất lượng các - Quần áo vải trắng;
loại sản phẩm trong ngành
hóa chất. - Giầy vải;
- Xà phòng.
23 Sản xuất Kẽm clorua, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
Canxi clorua, PAC.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
24 Bốc xếp, vận chuyển hóa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chất.
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
25 Bốc xếp chai, bình chứa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
khí, khí hóa lỏng.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
26 Lái xe, phụ xe vận chuyển - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
khí hóa lỏng.
- Áo mưa bộ;
- Xà phòng.
- Xà phòng.
28 Nấu hồ điện cực. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
29 Vệ sinh công nghiệp trong - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
các nhà máy sản xuất hóa dùng khi cần thiết.
chất. - Mũ vải;
- Xà phòng
(1)
30 Làm việc ở các phòng thí - Áo choàng vải trắng; Trang bị chung để
nghiệm, xét nghiệm, kiểm dùng khi tiếp xúc
nghiệm hàng hóa tiếp xúc - Mũ vải trắng; nhiều với nước, ướt
với các loại hóa chất. bẩn, axít.
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
31 Lọc bụi điện. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
32 Sản xuất và đóng thùng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
bảo quản, lưu trữ phốt pho sử dụng khi cần thiết.
vàng - Quần áo da(1);
- Giày da(1);
- Mũ bao tóc;
- Xà phòng.
(1)
34 Ra liệu lò cao phân lân - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị dùng
nung chảy. chung, để sử dụng
- Mũ an toàn công nghiệp; khi cần thiết
- Xà phòng.
(1)
35 - Vận hành máy vớt phân - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
lân nung chảy; sử dụng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Khử Flo phân lân nung
chảy. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
36 Điều khiển máy quạt gió. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
37 Sản xuất phân lân vi sinh. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
38 - Phối liệu các loại phân - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bón hữu cơ, vô cơ;
- Mũ vải;
- Trộn vê viên phân lân
nung chảy. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
39 Vận hành lò khí than; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Vận hành lò; - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
40 Vận hành két khí than. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
41 - Làm công việc khống - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
chế tự động phân xưởng dùng khi cần thiết.
hợp thành; - Mũ vải;
- Xà phòng.
42 Hấp thụ lưu huỳnh bằng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ADA (phân đạm).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
43 Bơm dung dịch Sunphôlan - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
(phân đạm). dùng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
44 Hợp thành Amôniắc - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
(NH3). dùng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
45 - Điều chế Amôniắc, đóng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
bình Amôniắc lỏng; dùng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Hợp thành Urê.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
46 Cô đặc tạo hạt Urê. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
47 Đóng bao, khâu bao thành - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
phẩm phân bón.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
48 Điều chế Supe phốtphát; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết.
- Trung hòa Supe - Mũ vải;
phốtphát.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
49 - Vận hành trạm bơm nước - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
tuần hoàn (trong sản xuất sử dụng khi cần thiết.
phân đạm); - Mũ vải;
- Xà phòng.
50 Vận hành máy nén khí hỗn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hợp.
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
51 - Tái sinh lưu huỳnh; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
52 Tháo rửa đồng, rửa kiềm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
53 Vận hành trạm xử lý nước - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
giải nhiệt, trạm bơm nước sử dụng khi cần thiết.
tuần hoàn. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
54 Vận hành máy nghiền bi. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
55 Vận hành máy sấy thùng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
quay.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
56 Vận hành máy trộn quặng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mịn.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
57 Vận hành máy ép quặng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mịn.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
58 Vận hành máy sàng quay, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sàng rửa.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
59 Vận hành máy đập hàm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
60 Vận hành băng tải. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
61 Vận hành máy nâng. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
62 Vận hành máy xúc lật. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
63 Vận hành máy xúc quặng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
đá. sử dụng khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
64 Sản xuất phân bón hỗn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hợp NPK
- Giầy vải;
- Xà phòng.
XVII.3. Thuốc bảo vệ thực vật
(1)
65 Tổng hợp các hoạt chất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
hóa học (dưới các dạng sử dụng khi cần thiết.
bột, hạt, lỏng) dùng làm - Mũ vải;
nguyên liệu để sản xuất
thuốc bảo vệ thực vật. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
66 Phối liệu, gia công, sản - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
xuất thuốc bảo vệ thực vật. sử dụng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
67 Sang chai, đóng gói các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
loại thuốc bảo vệ thực vật
dưới các dạng (bao gồm - Mũ vải;
tất cả các công đoạn trên
dây chuyền như; đưa vào - Găng tay cao su mỏng;
chai, vào túi, đóng nắp, ép
túi, dán nhãn, đóng hộp, - Găng tay vải bạt;
đóng thùng carton).
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Xà phòng.
68 Kiểm định, pha chế mẫu - Áo choàng vải trắng;
phòng thí nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật. - Mũ vải trắng;
- Giầy vải;
- Xà phòng.
XVII.4. Chất dẻo - Cao su - Bao bì
69 - Phối liệu hóa chất sản - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xuất cao su, nhựa (PVC,
PE, PP); - Mũ vải;
- Vận hành máy luyện cao - Găng tay sợi hoặc vải bạt;
su (luyện kín, sơ hỗn
luyện, nhiệt luyện); - Giày bảo hộ lao động (giầy da/ giầy
nhựa/ giầy vải...);
- Tạo hình săm lốp ôtô,
săm lốp xe đạp, ống dẫn, - Khẩu trang lọc bụi;
dây curoa, má phanh.
- Khẩu trang/ bắn mặt nạ/ mặt nạ phòng
- Cán hình vải mành, tráng khí độc;
kéo vải mành;
- Kính chống các vật văng bắn;
- ép săm ôtô, săm xe đạp.
- Bông y tế;
- Xà phòng.
70 Sản xuất rulô cao su, ống - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sát gạo.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
71 - Sàng sẩy hóa chất sản - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi lưu
xuất cao su; hóa lốp ô tô (loại lốp
- Mũ an toàn công nghiệp(1); lớn).
- Lưu hóa các sản phẩm
sản xuất từ cao su; - Găng tay vải bạt;
- Cán, cắt, cán tạo hình các - Giầy vải bạt thấp cổ;
sản phẩm cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Sản xuất đệm mút.
- Xà phòng.
72 Lý trình, thí nghiệm cường - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lực các mặt hàng cao su
vắt vải, cuộn vải, tráng - Mũ an toàn công nghiệp;
PVC tại tổ sản xuất.
- Găng tay sợi hoặc vải bạt;
- Xà phòng.
73 - Tổng hợp PVC; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
75 - Sản xuất vỏ bao PVC, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
PP, PE;
- Mũ vải;
- Dệt vỏ bao PP, PE;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Vận hành máy cắt, gấp,
in mác, may vỏ bao. - Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
76 Hoàn thiện các sản phẩm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nhựa phun ép, màng mỏng
PVC. - Mũ vải;
- Xà phòng.
77 Vận hành máy ép nhựa, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
máy dập vỏ hình ắc quy,
lưu hóa vỏ bình ắc quy. - Mũ vải;
- Xà phòng.
78 - Phun in nhãn hiệu vào - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mặt hàng cao su, chất dẻo;
- Sản xuất keo dán gỗ, - Mũ vải;
vécni;
- Găng tay vải bạt;
- Vận hành máy sấy hộp.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
79 Kiểm tra chất lượng các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sản phẩm.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Giầy vải;
- Xà phòng.
80 Nghiên cứu, sản xuất các - Quần áo vải trắng;
loại màng, keo đặc biệt.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
81 Sản xuất các sản phẩm từ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
giấy, carton có tiếp xúc
với bụi, hóa chất, hơi khí - Mũ vải;
độc.
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
XVII.5. Pin - ắc qui
82 - Trộn bột cực dương, trộn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bột cọc than;
- Mũ vải;
- Nghiền sấy quặng măng
gan. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Xà phòng.
(1)
84 - Mài lá cách xốp; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Sử dụng thay thế
Găng sợi đối với
- Gia công cọc than; - Mũ vải; khâu nhúng sáp cọc
than và dập bao than.
- Ép cọc than, dập bao - Găng tay sợi;
than.
- Găng tay vải(1);
- Xà phòng.
(1)
85 - Vận hành máy cắt ống - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Vận hành máy
kẽm, cuốn kẽm, dập vỏ trang bị găng tay vải
pin; - Mũ vải; bạt.
- Xà phòng.
86 Lau cắt ống kẽm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
87 - Pha chế điện dịch, sản - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xuất pin;
- Mũ vải;
- Chưng hồ.
- Găng tay cao su dày;
- Xà phòng.
(1)
88 - Nấu xi sáp (sản xuất pin);- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết.
- Nấu nhựa hàn khẩu (sản - Mũ vải;
xuất ắc qui).
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Ủng cao su(1);
- Xà phòng.
89 Vận hành lò nung cọc - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
than.
- Mũ vải;
- Giầy da;
- Xà phòng.
90 Tuyển lọc quặng măng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
gan.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
91 Nấu rót, cán kẽm làm vỏ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
pin.
- Mũ vải;
- Giầy da;
- Xà phòng.
(1)
92 - Dập kẽm viên, mũ đồng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị thêm cho
ống kẽm, đinh; người làm công việc
- Mũ vải; dập kẽm viên, mũ
- Đánh bóng kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh.
đồng, dây; - Găng tay sợi;
- Phong lắp, đỗ xi lắp nắp, - Găng tay vải(1);
lắp mũ đồng, lót đáy ống
kẽm; - Bịt tai chống ồn(1);
- Xà phòng.
(1)
93 - Đúc hợp kim chì, bi chì, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho đúc
sườn cực, phụ tùng bằng hợp kim chì, bi chì,
chì; - Mũ vải; sườn cực, phụ tùng
bằng chì; luyện chì
- Luyện chì tái sinh; - Găng tay vải bạt; tái sinh; nghiền bột
chì.
- Nghiền bột chì; - Giầy da mũi sắt;
(2)
Trang bị cho gia
- Gia công, phân loại, - Kính chống các vật văng bắn; công, phân loại, đóng
đóng gói lá cực. gói lá cực.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm vải(1);
- Xà phòng.
94 Trát cao lá cực. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
95 Hàn lắp ắc quy, hàn chùm - Quàn áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng khi
cực, hàn cầu tiếp. cần thiết.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
96 Hóa thanh tấm cực. - Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
97 Chế tạo bột sản xuất lá - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông
cách cao su.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
98 - Nạp điện ắc quy; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết.
- Kiểm tra ắc quy. - Quần áo chống axít, kiềm(1);
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
99 Thăm dò, thu hồi tấm cực - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
và sửa chữa ắc quy. dùng khi rửa vỏ bình.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XVII.6. Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn
100 Vận hành máy sản xuất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ôxy, máy nén, máy phân
ly, nạp ôxy. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
101 - Rửa chai, kiểm tra chai, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đánh rỉ chai ôxy;
- Mũ vải hoặc mũ an toàn công nghiệp;
- Vận hành lò điện cực sản
xuất đất đèn, chung dầu - Găng tay vải bạt;
cốc;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Nghiền, sàng, sấy, trộn
chất bọc que hàn. - Kính chống các vật văng bắn hoặc kính
chống bức xạ;
- Xà phòng.
102 - Vận hành lò luyện đất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đèn;
- Mũ vải hoặc mũ an toàn công nghiệp;
- Hàn điện cực lò luyện đất
đèn. - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Xà phòng.
103 Xay đất đèn, đập đất đèn, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nghiền sàng than, vôi.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
104 Đóng thùng đất đèn. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
105 Vào liệu lò luyện đất đèn. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
dùng khi cần thiết
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa(1);
- Xà phòng.
106 Gò hàn vỏ điện cực lò đất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đèn.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
107 - Sản xuất vỏ thùng đất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đèn, dập nắp, cuộn tôn;
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Kéo sắt đánh rỉ que hàn,
cắt lõi que hàn; - Găng tay vải bạt;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
109 Đóng thùng que hàn. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XVII.7. Sơn - Mực in
110 Nấu nhựa ankyd, nấu keo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mực in.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
111 - Xử lý nguyên liệu sản - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xuất sơn, mực in (sàng sẩy
hóa chất, lọc dầu); - Mũ vải;
- Xà phòng.
112 Trộn, khuấy sơn cơ giới - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
(muối, ủ sơn).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
113 Nghiên cứu, chế tạo các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
loại mực đặc biệt.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XVII.8. Bột giặt - Chất tẩy rửa
114 - Phối liệu, pha chế hóa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chất sản xuất bột giặt;
- Mũ vải;
- Sunphô hóa tạo kem
trung tính sản xuất bột - Găng tay vải bạt;
giặt.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
115 Sàng, phun, sấy, vận - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chuyển thành phẩm bột
giặt, bốc xếp bột giặt trong - Mũ vải;
phân xưởng.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
116 Cân, đóng gói bột giặt. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
117 Sản xuất các loại chất tẩy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
rửa có tiếp xúc hóa chất,
hơi khí độc. - Mũ vải;
- Xà phòng.
XVIII. SẢN XUẤT GIẤY-DIÊM
- Xà phòng.
2 - Nạp nguyên liệu vào nồi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để sử
nấu, nấu bã mía; dụng khi cần thiết.
- Mũ vải;
- Tẩy bột, nghiền, rửa, thu
hồi bột giấy; - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
3 Vận hành máy xeo giấy. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
sử dụng khi cần thiết.
- Mũ bao tóc;
- Xà phòng.
4 Làm nan, ống đáy diêm, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
que diêm, vào tai thanh la
két, bao kiệm diêm, sấy - Mũ vải;
khô, xén giấy, kiểm tra
que diêm. - Găng tay vải;
- Xà phòng.
5 Nghiền hóa chất, nấu dầu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
làm diêm, chấm thuốc
diêm, nấu hồ làm diêm. - Nút tai chống ồn;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
6 Đứng máy bỏ bao, dán - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nhãn, phong chục.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XIX. SẢN XUẤT TẠP PHẨM
- Xà phòng
2 Điện phân đốt tẩy ngòi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bút, cân gói mực, pha chế
mực, tráng mực ru băng, - Mũ vải;
rửa chai lọ, rửa nhựa tái
sinh. - Găng tay cao su;
- Xà phòng.
3 Đánh bóng ngòi bút, đánh - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bóng nhựa, trộn nhựa, cán
ép nhựa gói mực. - Mũ vải;
- Xà phòng.
4 Bao gói thành phẩm, dán - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nhãn.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
5 Nấu men, nghiền men, đốt - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lò nung.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
6 Tạo hình tráng men, phun - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hoa khắc bản.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XX. SẢN XUẤT THỦY TINH - GỐM SỨ
- Xà phòng.
(1)
2 Nấu, kéo ống hoặc kính - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
thủy tinh. dùng khi xử lí sự cố ở
- Mũ vải; lò nấu hoặc máy kéo
kính.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
3 Cắt bẻ, phân loại và đóng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hòm kính.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
4 Phun nền vỏ phích, phun - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sơn vỏ phích, chấn lưu, rút
khí chân không bóng đèn, - Mũ vải;
hàn thiếc đèn, cắt thủy
ngân, pha tráng bột huỳnh - Găng tay vải bạt;
quang, xử lý các loại tụ
đèn, đổ nhựa đường chấn - Giầy vải bạt thấp cổ;
lưu.
- Xà phòng.
5 Điều khiển các loại máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nén, máy áp lực, sản xuất
loa đèn, cắt đầu bóng đèn, - Mũ vải;
thổi phích, thổi bóng đèn,
lắp vỏ phích. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
6 Xử lý nước, mạ bạc phích, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
rửa sấy bóng đèn, kiểm
nghiệm phích. - Mũ vải;
- Xà phòng.
7 Cắm dây tóc, kiểm tra đui, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sấy dây tóc, ghép và điều
chỉnh chấn lưu. - Mũ vải;
- Xà phòng.
8 - Gia công nguyên liệu, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
trộn phối liệu;
- Mũ vải;
- Sấy khuôn.
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
(1)
9 - Tạo hình sản phẩm: đổ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho người
rót các loại sản phẩm gốm tạo hình sản phẩm.
sứ (gồm cả sứ vệ sinh), - Mũ vải;
khuôn thạch cao;
- Găng tay vải bạt;
- Đốt lò nung gốm sứ.
- Găng tay cao su(1);
- Xà phòng.
10 Vẽ hoa, tô màu. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
11 Phân loại, đóng gói các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sản phẩm, gốm sứ (bao
gồm cả sứ vệ sinh).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XXI. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
- Tất vải;
- Xà phòng.
- Xà phòng.
(1)
5 - Đập, nghiền, sàng các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Làm thủ công
loại đất khô (làm thủ ngoài trời cấp nón.
công); - Mũ vải(1);
- Xà phòng.
6 Nghiền, sàng, trộn phối - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
liệu làm gạch ngói, ống;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
7 Nghiền, sàng, trộn phối - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
liệu làm gạch chịu axít.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
8 - Tạo hình gạch (gồm cả - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
gạch silicát, gạch men),
ngói, ống; - Mũ vải;
- Xà phòng.
9 Phun men lên gạch men - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hoặc ốp lát.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
11 - Mài bóng sản phẩm gạch - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
men hoặc ốp lát;
- Mũ vải;
- Phân loại và đóng gói sản
phẩm gạch men hoặc ốp - Găng tay vải bạt;
lát.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
12 Làm gạch, ngói xi măng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
gạch than xỉ.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
13 Bốc xếp ra vào lò nung - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hoặc lên xuống các phương
tiện vận tải; tấm lợp, gạch - Mũ an toàn công nghiệp;
ngói (gồm cả gạch men),
ống. - Găng tay vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
14 Làm các loại sản phẩm bê - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tông đúc sẵn (kể cả bảo
dưỡng). - Mũ vải;
- Xà phòng.
XXI.2. Cát sỏi
15 Cào, xúc cát sỏi ở dưới - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nước lên thuyền, xà lan lên
bãi chứa. - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
16 Khai thác cát sỏi ở trên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
cạn, ở các bãi sông phơi
cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên - Mũ, nón chống mưa nắng;
bằng thuyền, lên xuống các
phương tiện vận tải, thu - Giầy vải bạt thấp cổ;
dọn cát sỏi ở bãi chứa.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
17 Rửa, chọn cát sỏi và đá - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
(máy, thủ công). dùng khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
18 Điều khiển và phục vụ các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
loại máy nghiền sàng cát
sỏi. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
19 - Nghiền sàng cát sỏi thủ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
công;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Cân đong cát sỏi, xi
măng. - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
XXI.3. Đá
20 Vận hành, sửa chữa và bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dưỡng máy đập (đập hàm,
đập búa). - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
21 Đập đá dăm, vận chuyển - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đá dăm.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
- Xà phòng.
23 Chuyển đá, bốc đá bỏ vào - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
máy nhai đá, nghiền đá,
chuyển đá rời khỏi khu vực - Găng tay vải bạt;
nghiền đá, nhai đá.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
24 Đục đá phiến, đục đá làm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dụng cụ sản xuất, dụng cụ
gia đình. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
25 Điêu khắc đá. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Yếm choàng;
- Xà phòng.
26 Điều khiển máy và phục vụ- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
việc mài thô, mài tinh,
đánh bóng đá phiến, đá hoa - Mũ vải;
granitô.
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
27 Sản xuất đá cắt, đá mài. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
28 Điều khiển và phục vụ máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
cưa, cắt đá.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
29 Cắt đá thủ công. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
30 Bê vác, chất xếp đá, bốc - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vác đá lên xuống các
phương tiện vận tải. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
31 Điều khiển các loại máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để làm
khoan đá, búa khoan lỗ việc trên cao.
mìn, nhồi thuốc mìn. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng
XXI.4. Vôi
32 Ra vào lò vôi. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
- Xà phòng.
- Tất vải.
(1)
37 Vận hành máy nghiền sấy - Mũ bảo hộ lao động; Trang bị chung để
liên hợp (nghiền liệu, dùng khi cần thiết.
nghiền xi măng). - Nút tai chống ồn;
- Tất vải;
- Xà phòng.
- Xà phòng;
- Tất vải;
- Xà phòng;
- Xà phòng.
(1)
41 - Phân tích cơ lí hóa; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi vào
vận hành máy Rơn
- Vận hành máy Rơn ghen. - Khẩu trang lọc bụi; ghen.
- Mũ vải;
- Xà phòng;
- Tất vải;
- Tất vải.
- Xà phòng
43 Vệ sinh công nghiệp trong - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nhà máy xi măng.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng;
- Tất vải.
45 Bốc vác, vận chuyển xi - Mũ bao tóc;
măng.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
46 - Vận hành máy đập búa, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hàm, cán ép;
- Mũ bảo hộ lao động;
- Vận hành thiết bị xuất xi
măng, clinker; - Găng tay vải;
- Xà phòng.
- Tất vải
47 Vận hành, bảo dưỡng, sửa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chữa hệ thống khí hóa
than, lò nung, buồng đốt - Mũ bảo hộ lao động;
trong sản xuất gạch, ngói,
sản xuất xi măng - Nút tai chống ồn;
- Bình tự cứu;
- Xà phòng.
(1)
2 Điều khiển và phục vụ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
nhào trộn phối liệu làm dùng khi cần thiết.
vữa bê tông, vữa granitô - Mũ an toàn công nghiệp;
bằng máy.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
3 Trộn vữa bê tông, trộn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
phối liệu làm granitô, xúc dùng khi cần thiết.
chuyển đầm đổ bê tông - Mũ an toàn công nghiệp;
theo phương pháp thủ
công. - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
4 Phá bê tông. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
5 Tháo ghép khuôn bê tông - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ở các xí nghiệp, cơ sở làm
bê tông đúc sẵn. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
6 Điều khiển máy phun xi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
măng, phun vữa, phun cát.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
7 Điều khiển máy đầm rung - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bê tông, granitô (đầm áp
lực). - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
8 Điều khiển và phục vụ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
việc quay li tâm (bằng
máy). - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
9 Tưới nước dưỡng hộ bê - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
tông, granitô. nón chống mưa nắng
- Mũ an toàn công nghiệp(1); cho người sản xuất
bê tông đúc sẵn.
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
XXII.2. Cầu phà đường
10 - Cuốc đá, phá đá hộc, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
phá đá ở thác ghềnh, phá
đá mở đường; - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
11 - Giao nhận nhựa đường; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Yếm da;
- Xà phòng.
(1)
12 - Vận hành máy nấu nhựa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông. Trang bị chung để
nhũ tương, máy sấy nhựa dùng khi cần thiết.
D506; - Mũ, nón chống mưa nắng.
- Vận hành trống đẩy đá; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Nấu và rải nhựa đường.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
13 - Điều khiển máy rải thảm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bê tông nhựa nóng, bù,
san, té đá mặt đường theo - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;
máy rải thảm bê tông
nhựa nóng; - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Rải đá, xếp đá, đầm đá - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ
mặt đường vá, chữa đế da;
đường đá, đường nhựa.
- Xà phòng.
14 - Lái máy lu (máy lu hơi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nước và máy lu điêden).
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
15 Điều khiển máy trộn bê - Áo quần vải bạt mỏng;
tông nhựa nóng.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
(1)
16 Xây dựng duy tu, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
dưỡng nhà ga, đường lăn người làm việc ở
máy bay, đường băng, sân vùng rét.
đỗ. - Áo chống rét(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
17 - Thợ sắt làm và sửa chữa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để sử
cầu sắt; dụng khi làm việc
- Mũ an toàn công nghiệp; trên mặt nước hoặc
- Uốn sắt bê tông cầu; trên cao.
- Đệm vai;
- Cạo rỉ sơn cầu sắt.
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
18 Tán ri vê cầu. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để sử
dụng khi làm việc
- Mũ an toàn công nghiệp; trên mặt nước hoặc
trên cao.
- Bịt tai chống ồn;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
19 Làm việc kích kéo. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
20 - Trực tiếp chỉ huy thi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
công và sửa chữa cầu
đường; - Mũ an toàn công nghiệp;
- Trực tiếp hướng dẫn chỉ - Giầy vải bạt thấp cổ;
đạo công việc ở trạm trộn
bê tông nhựa nóng. - Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
21 Bảo quản, sửa chữa, tháo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
lắp, tát nước, thủy thủ bến sử dụng khi cần
phà. - Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
22 Thợ lặn. - Quần áo chống lạnh(1); (1)
Trang bị chung để
dùng khi lặn có dụng
- Găng tay sợi(1); cụ.
(2)
- Tất chống rét(1); Trang bị để dùng
khi lặn vo.
- Khăn quàng chống rét(1);
(3) Trang bị để dùng
- Quần đùi, áo cổ vuông ; (2)
khi làm các công
việc lao động khác
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông ; ngoài thời gian lặn
(3)
và phục vụ lặn.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
(4) Trang bị chung
(3)
- Găng tay vải bạt ; để sử dụng khi cần
thiết.
(3)
- Giầy vải bạt thấp cổ ;
- Xà phòng.
23 Điện thoại viên, dây hiệu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
viên phục vụ lặn.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
XXII.3. Điều khiển máy, thiết bị thi công
(1)
24 - Điều khiển máy đóng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
cọc; sử dụng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Điều khiển máy bơm hút
bùn nước lưu động ở các - Găng tay vải bạt;
công trường xây dựng,
khai thác. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
25 Điều khiển các loại máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
đào đất, san đất, đầm,
xúc, ngoạm đất cho công - Áo mưa;
trường xây dựng.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
26 - Điều khiển tời điện, tời - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vận thăng, máy vận thăng
thiên xa; - Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
XXII.4. Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công
28 Đào móng, đào hào, đào - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
giếng, san bãi, san nền.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
30 Xây dựng, sửa chữa công - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
trình. sử dụng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Xà phòng.
31 Chuyên sửa chữa lò nung, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lò sấy, lò hơi.
- Dây dai an toàn chống ngã cao;
- Xà phòng.
(1)
32 Xây, sửa chữa ống khói lò - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Cấp khi làm việc
cao. trên cao về mùa rét.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
(1)
33 Xây, đặt đường cống - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung đủ
ngầm. để dùng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Xà phòng;
(1)
34 Xây, bảo quản, sửa chữa: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung đủ
cống nhỏ, ngõ nghẽn, hàm để dùng khi cần
ếch. - Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Áo mưa:
- Xà phòng;
(1)
35 - Sơn tường và cạo tường - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
quét vôi; dùng khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đục tường.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
36 Trát trần theo lối vãi bằng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tay.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
37 Đào, lắp đặt, sửa chữa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung đủ
đường ống. để dùng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
38 - Chuyên làm việc bảo ôn, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung đủ
chống thấm; để dùng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp: thiết.
- Đào, lắp đặt, sửa chữa
đường ống hơi, ống dẫn - Đệm vai;
nước;
- Găng tay vải bạt;
- Đào, lắp, sửa chữa
đường ống sành sứ. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
39 Mài, đẽo, đập (thủ công) - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
các loại gạch
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
(1)
40 Pha trộn bê tum, nấu bê - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
tum, quét bê tum. dùng khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
41 Cắt kính, lắp kính và trát - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
mát tít.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
43 Chuyên sửa chữa các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dụng cụ phục vụ các công
trường xây dựng, sản xuất - Mũ, nón chống mưa nắng;
vật liệu xây dựng.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
44 Phất cờ hiệu trên công - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
trường.
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
XXIII. THỦY LỢI
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
2 - Trắc địa phục vụ đo đạc - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho người
khối lượng dự toán nghiệm làm việc ở nơi có vắt
thu các công trình thủy lợi, - Mũ, nón chống mưa nắng; hoặc đỉa.
cắm tàu nạo vét sông ngòi;
(2)
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; Trang bị chung để
- Trắc địa đo đạc độ sâu sử dụng khi cần thiết.
lòng sông, dự toán khối - Tất chống vắt hoặc đỉa(1);
lượng các công trình đê
điều của các đội khảo sát - Phao cứu sinh(2);
đê.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
3 Sửa chữa tàu thuyền, ca nô - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
ở các ụ đà.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
4 Quản lí công trình điều - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
hòa phân phối nước, cạo khi cạo rỉ sắt.
hà, cạo gỉ sắt, lau chùi dây - Mũ, nón chống mưa nắng;
(2)
cáp, đóng cửa cống. Trang bị chung để
- Găng tay vải bạt; sử dụng khi cần thiết.
- Giầy vải bạt ngắn cổ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
5 - Quản lí, sửa chữa đê, kè, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
cống; sử dụng khi cần thiết.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Trồng và chăm sóc cây
chắn sóng, chống sói mòn - Găng tay vải bạt;
công trình thủy lợi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đào đắp, vận chuyển đất
đá, vật liệu xây dựng, bảo - Ủng cao su(1);
vệ các công trình thủy lợi
(kênh, mương, đê, bờ bao). - Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
6 Thủy thủ, thuyền viên, kĩ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông: Trang bị cho người
thuật viên, thợ điện, thợ làm việc ở vùng rét.
máy tàu công trình thủy - Mũ an toàn công nghiệp;
(2)
lợi. Trang bị chung để
- Quần áo và mũ chống lạnh(1); dùng khi cần thiết.
- Áo mưa:
- Xà phòng.
7 Vận hành máy khoan khảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sát địa chất công trình thủy
lợi; - Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Mũ chống lạnh;
- Xà phòng.
8 Khoan phụt vữa, xi măng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sét các công trình thủy lợi,
gia cố nền móng, chống - Mũ an toàn công nghiệp;
thấm nền móng và thân
công trình thủy lợi. - Găng tay vải bạt;
- Áo mưa;
- Mũ chống lạnh;
- Xà phòng.
9 Đo địa chấn, nổ mìn, đập - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
búa tạo độ rung.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Mũ chống lạnh;
- Xà phòng.
XXIV. GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Xà phòng.
2 - Trưởng, phó tàu; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1)
Trang bị khi
không cấp đồng
- Hành lý viên giao nhận - Mũ vải; phục.
hàng hóa theo tàu;
- Áo mưa vải bạt:
- Trực ban chạy tàu ga;
- Xà phòng.
- Phục vụ hành khách,
hàng hóa trên tàu và dưới
ga (nhân viên ăn uống,
khách vận và hóa vận);
- Xà phòng.
4 - Khám xe làm việc ở các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1) Trang bị khi
ga, trạm; không cấp đồng
- Mũ an toàn công nghiệp: phục.
- Kiểm tra, trực giải quyết
trở ngại thông tin tín hiệu - Găng tay vải bạt;
ở các ga, trạm.
- Giầy vải bạt hoặc ủng cao su:
- Xà phòng.
5 Lâm tu chỉnh bị đầu máy, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
toa xe.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
6 Nguội sửa chữa, bảo quản, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
lắp ráp các loại phụ tùng để dùng khi cần
đầu máy, toa xe. - Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Xà phòng.
7 Nguội sửa chữa, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dưỡng, lắp ráp các loại
máy, thiết bị có nhiều dầu - Mũ an toàn công nghiệp;
mỡ: giá chuyển hướng,
đầu đấm móc nối, hệ - Găng tay vải bạt;
thống hãm đầu máy và toa
xe, máy bơm dầu, các - Giầy chống xăng, dầu mỡ;
thiết bị chứa dầu.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
8 - Nguội sửa chữa, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
dưỡng, vận hành các loại để dùng khi cần
máy diezen, máy phát - Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
điện, máy nén gió, nguồn
(2)
điện; - Găng tay vải bạt; Trang bị khi làm
việc ngoài trời.
- Sửa chữa, bảo dưỡng - Giầy chống xăng, dầu mỡ;
máy điều hòa không khí
lắp trên đầu máy, toa xe - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
9 Trưởng dồn, ghép nối đầu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi
máy, toa xe, dẫn máy. không cấp đồng
- Áo phản quang; phục.
- Xà phòng.
10 Gác ghi, gác đường - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1)
Trang bị khi
ngang, gác cầu chung. không cấp đồng
- Áo phản quang; phục
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
11 Tuần đường, cầu, hầm, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1);
gác hầm.
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
12 Đại tu, duy tu cầu, đường - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sắt, thông tin tín hiệu, kiến
trúc. - Áo phản quang;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
13 Nấu ăn phục vụ tại các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
đội, cung cầu và cung để dùng khi cần
đường. - Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Xà phòng.
(1)
14 Hóa nghiệm. - Áo choàng vải trắng; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Mũ vải trắng; thiết.
- Xà phòng.
15 Lồng bánh xe lửa. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
16 - Sửa chữa chi tiết, phụ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tùng, đệm ghế toa xe;
- Mũ vải;
- Mộc lắp ráp, sửa chữa
toa xe. - Giầy vải bạt;
- Xà phòng.
17 Cấp nước đầu máy, toa xe. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
Kỹ thuật viên nhiệt lực,
đội trưởng lái máy, điểm - Mũ vải;
xe thương vụ.
- Giầy vải bạt;
- Xà phòng.
18 - Lau, quét rửa toa xe; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
XXIV.2. Đường bộ
19 - Lái xe kiêm sửa chữa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
các loại xe con, xe chở
khách; - Mũ vải;
- Áo mưa;
- Chiếu cá nhân;
- Xà phòng.
(1)
20 - Lái các loại xe ôtô, môtô - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
ba bánh có thùng hoặc khi lái xe không
hòm chở hàng. - Khẩu trang lọc bụi; mui.
(2)
- Áo phản quang: Trang bị cho lái
xe kiêm sửa chữa.
- Găng tay chống hóa chất;
- Kính đi môtô(1);
- Chiếu cá nhân(2);
- Xà phòng.
21 - Phụ xe: bán vé và chất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
xếp hàng hóa đi theo xe
khách. - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
22 - Lái xe vận tải: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho lái
xe kiêm sửa chữa.
- Lái các loại xe vận tải - Khẩu trang lọc bụi;
hàng hóa, nguyên vật liệu,
trang thiết bị, thực phẩm. - Áo phản quang;
- Phụ lái, áp tải các loại xe - Găng tay chống hóa chất;
vận tải hàng hóa nguyên
vật liệu. - Khăn mặt bông;
- Mũ vải;
- Chiếu cá nhân(1);
- Xà phòng.
(1)
23 - Lái xe, phụ lái các xe ô - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Cho loại xe trên
tô thi công hoặc trực tiếp 10 tấn.
phục vụ trên các công
(2)
trường xây dựng, thủy lợi, - Khẩu trang lọc bụi; Trang bị cho lái
khảo sát địa chất, khai xe kiêm sửa chữa.
thác vật liệu xây dựng, - Áo phản quang;
trong dây chuyền sản xuất (3)
Trang bị cho lái
bê tông. - Găng tay chống hóa chất; xe không mui.
- Nịt bụng(1);
- Chiếu cá nhân(2);
- Áo mưa có mũ(3);
- Xà phòng.
24 - Đội trưởng, đội phó, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nhân viên kĩ thuật thường
xuyên đi theo xe để hướng - Mũ vải;
dẫn công tác hoặc trực
tiếp lái xe. - Xà phòng.
25 - May đệm ôtô, máy kéo; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
26 Sửa xe, bơm dầu mỡ và - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
lau chùi xe ôtô.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
27 Sửa chữa ôtô lưu động - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
theo các tô đội, đoàn xe.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Áo mưa;
- Chiếu cá nhân;
- Xà phòng.
28 Kiểm tra an toàn xe ôtô, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
khám xe ôtô.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
29 - Vận hành, sửa chữa, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; (1) Trang bị chung
dưỡng các thiết bị của để dùng khi cần
hầm đường bộ; - Giầy chống xăng, dầu, mỡ, a xít (giầy thiết.
da, giầy vải chống xăng, dầu, mỡ, a xít);
- Giám sát đảm bảo giao
thông, vệ sinh trong hầm - Mũ an toàn công nghiệp(1);
đường bộ.
- Khẩu trang lọc bụi (dùng than hoạt
tính);
- Áo phản quang;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
30 Bảo vệ hầm đường bộ. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Giầy vải; thiết.
- Áo phản quang;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
31 Phòng cháy, chữa cháy và - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
cứu hộ, cứu nạn hầm để dùng khi cần
đường bộ. - Giầy da chống nóng, chống cháy; thiết.
- Áo phản quang;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
32 Thu phí cầu đường bộ, thu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị làm việc
cước phà. ở vùng rét.
- Quần áo chống lạnh(1);
(2)
Trang bị chung
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ kepi; để dùng khi cần
thiết.
- Giầy da;
- Áo phản quang(2);
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Áo phản quang(1);
- Xà phòng;
- Đệm vai(1).
(1)
35 Chỉ huy, kỹ thuật viên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
giám sát thi công tại các để dùng khi cần
công trình xây dựng, sửa thiết.
chữa cầu, đường bộ. - Áo mưa;
- Giầy vải;
- Xà phòng;
- Giầy vải;
- Xà phòng.
XXIV.3. Đường thủy
(1)
37 Lái tàu, thuyền trưởng, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Đã trang bị đồng
thuyền phó, chính trị viên, phục thì không
quản trị trưởng tàu vận tải, - Mũ an toàn công nghiệp(1); trang bị nữa.
tàu công trình, tàu cấp cứu
(2)
biển; - Quần áo và mũ chống lạnh(1); Trang bị để dùng
khi cần thiết.
- Thủy thủ các loại tàu - Áo mưa;
biển (trừ tàu cá).
- Giầy cao su(1);
- Xà phòng.
- Đèn pin;
- Mũ chống lạnh(1);
- Xà phòng.
- Đèn pin;
- Xà phòng.
- Găng tay cách điện;
- Đèn pin;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
- Đèn pin;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
42 - Vô tuyến điện trên tàu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1)
Nếu được trang
biển; bị đồng phục thì
- Phao cứu sinh(2); thôi.
- Phiên dịch trên tàu biển.
(2)
- Mũ vải; Trang bị để dùng
khi cần thiết.
- Đèn pin;
- Xà phòng.
43 Vệ sinh trên tàu biển. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
(1)
44 - Thợ đèn đảo: bảo quản, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông: Trang bị chung
sửa chữa và gác đèn đảo để dùng khi cần
(kể cả thợ máy điện); - Mũ, nón chống mưa nắng; thiết.
(2)
- Bảo quản, sửa chữa và - Quần áo và mũ chống lạnh; Trang bị chung
thay đèn biển, đèn cửa để dùng khi đi tuần
sông giáp biển. - Găng tay vải bạt(1); tra, canh gác.
(3)
- Dây an toàn chống ngã cao(1); Trang bị để dùng
chung.
- Áo mưa(2);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
(1)
45 Làm việc ở các trạm hàng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
giăng thả phao, thắp đèn, người làm việc
cầm biển báo. - Mũ, nón chống mưa nắng(1); ngoài trời.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Áo mưa(2); thiết
- Xà phòng.
(1)
46 Duy tu đường sông: phá - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
bãi bồi, thanh thải các để sử dụng khi cần
chướng ngại vật ven sông. - Mũ, nón chống mưa nắng; thiết.
- Áo mưa;
- Đèn pin:
- Xà phòng.
(1)
47 Cạo hà, cạo gỉ và sơn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
phao đèn biển; cạo hà, cạo khi gõ cạo gỉ bằng
gỉ các loại tàu biển, tàu - Mũ an toàn công nghiệp; máy.
sông.
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng
(1,2m x 1,8m);
- Đèn pin;
- Xà phòng.
48 - Làm nhiệm vụ buộc, cởi - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
dây tàu thuyền ở bến
cảng; - Mũ an toàn công nghiệp;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
49 Lao động ụ đà, xưởng sửa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chữa phương tiện thủy nội
địa. - Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Đệm vai;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
50 - Vận tải thuyền thủ công; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
51 Hướng dẫn người xe qua - Áo mưa;
phà, cầu phao.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
(1)
52 Công nhân khảo sát đường- Quần áo vải dầy; Trang bị chung
thủy nội địa để dùng khi đi khảo
- Quần áo và mũ chống lạnh; sát.
- Găng tay;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
(1)
53 Công nhân quản lý đường - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
thủy nội địa. để dùng khi cần
- Quần áo và mũ chống lạnh; thiết.
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
(1)
54 Công nhân sản xuất và lắp - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
đặt báo hiệu đường thủy. để dùng khi cần
thiết
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
55 Thuyền trưởng, Máy - Quần áo vải dầy;
trưởng làm việc trên tàu
công tác quản lý đường - Mũ an toàn công nghiệp, Mũ chống
thủy nội địa lạnh;
- Găng tay;
- Áo mưa;
- Giầy vải;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
XXIV.4. Đường hàng không
56 Vệ sinh công nghiệp máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; (1) Trang bị cho
bay. người làm việc tại
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ vải; sân đỗ máy bay.
(2)
- Khẩu trang lọc bụi; Trang bị cho
người phải tiếp xúc
- Găng tay vải sợi; với độ ồn cao.
(3)
- Giầy vải bạt chống trơn trượt; Trang bị cho
người làm việc ở
- Áo mưa; vùng rét.
- Áo phản quang(1);
- Xà phòng.
(1)
57 Vệ sinh, quét dọn trên - Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm Trang bị cho
máy bay. phản quang; người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
- Mũ vải;
(2)
Trang bị cho
- Khẩu trang lọc bụi; người làm việc ở
vùng rét.
- Giày da thấp cổ có mũi sắt;
(3)
Sử dụng khi trời
- Găng tay cao su; mưa.
- Áo mưa;
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo phản quang(1);
- Xà phòng.
(1)
58 Hút rửa buồng vệ sinh ở - Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm Trang bị cho
máy bay. phản quang; người làm việc ở
vùng rét.
- Mũ vải;
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Xà phòng.
59 Giặt thảm máy bay. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
60 - Lái các loại xe đặc - Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm Trang bị cho
chủng phục vụ bay: phản quang; người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
+ Lái xe dẫn đường máy - Mũ vải;
(2)
bay, xe đầu kéo máy bay; Trang bị cho
- Găng tay vải sợi tráng hạt; người khi làm việc
+ Lái xe thang, xe tải chở phải tiếp xúc với độ
hàng; - Giầy da cao cổ chống trơn trượt; ồn cao.
(3)
- Lái xe phục vụ chở - Áo mưa: Trang bị cho
người ngoài sân đỗ máy người làm việc ở
bay; - Áo phản quang(1); vùng rét.
(4)
- Lái xe thùng cung ứng, - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); Sử dụng khi trời
giao nhận suất ăn cho mưa.
hành khách trên máy bay. - Áo quần chống rét(3);
- Xà phòng.
(1)
61 Thợ sửa chữa, vận hành - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi làm
trang thiết bị bay mặt đất. việc ở vùng rét.
- Ủng cao su chống dầu;
(2)
Trang bị tập thể
- Mũ vải; để làm ngoài sân
bay.
- Giầy mũi sắt chống trơn trượt;
- Áo chống rét(1);
- Áo mưa(2);
- Xà phòng.
(1)
62 Lắp đặt, vận hành, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
dưỡng thiết bị trung tâm. để dùng khi cần
- Mũ vải; thiết.
(2)
- Giầy da chống trơn trượt cách điện; Trang bị cho
người khi làm việc
- Kính màu chống bức xạ(1); phải tiếp xúc với độ
ồn cao.
- Găng tay vải sợi;
- Xà phòng.
63 Sửa chữa, bảo dưỡng thiết - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bị đo lường, kiểm chuẩn.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
64 - Thợ bơm xăng dầu, thu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
nạp dầu thải cho máy bay; người khi làm việc
- Mũ vải; phải tiếp xúc với
- Lái xe tra nạp xăng dầu dầu mỡ.
cho máy bay; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;
(2)
Trang bị cho
- Hoá nghiệm, viết phiếu - Khẩu trang lọc bụi; người làm việc ở
tại sân đỗ máy bay. vùng rét.
- Khẩu trang/bắn mặt nạ/Mặt nạ chống
độc;
- Áo mưa;
- Áo phản quang:
- Xà phòng.
65 - Giám sát, điều hành dịch - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1) Nếu đã được
vụ mặt đất; trang bị đồng phục
- Mũ vải(1); thì thôi.
- Điều hành, thống kê tại
(2)
sân đỗ; - Giày da cao cổ có mũi sắt; Trang bị cho
người làm việc tại
- Hướng dẫn hành khách - Găng tay vải sợi; sân đỗ máy bay.
đi, đến bằng máy bay;
(3)
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; Trang bị cho
- Giao nhận, làm tải và người làm việc ở
giám sát bốc xếp hàng hóa - Áo mưa; vùng rét.
lên xuống máy bay.
(4)
- Áo phản quang(2); Sử dụng khi trời
- Điều độ, phục vụ cung mưa.
ứng giao nhận suất ăn cho - Quần áo chống lạnh gắn phản quang(3);
hành khách
- Dép nhựa quai hậu hoặc giày nhựa(2)(4);
- Nhân viên cân bằng
trọng tải - Xà phòng.
(1)
66 Cung ứng vật tư khí tài - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
máy bay. người làm việc tại
- Mũ an toàn công nghiệp; sân đỗ máy bay.
(2)
- Găng tay vải sợi; Sử dụng khi trời
mưa.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Xà phòng.
67 - Thợ sơn máy bay và các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; (1) Trang bị chung
thiết bị khác; để dùng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ vải; thiết.
- Thợ mạ chi tiết.
(2)
Trang bị cho
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Áo phản quang(2);
- Xà phòng.
(1)
68 May, vá lợp cánh máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
bay. người làm việc tại
- Mũ vải; sân đỗ máy bay.
(2)
- Găng tay vải bạt; Sử dụng khi trời
mưa.
- Giày vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Áo phản quang(1);
- Xà phòng.
(1)
69 Thợ cơ giới máy bay. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Mũ vải; thiết.
(2)
- Giầy da chống trơn trượt; Trang bị cho
người làm việc tại
- Găng tay vải bạt; sân đỗ máy bay.
(3)
- Găng tay cao su chống hoá chất Trang bị cho
chuyên dùng; người làm việc
ngoài trời.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
(4)
thương cơ học; Sử dụng khi trời
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; mưa.
- Áo phản quang(2);
- Áo mưa(3);
- Xà phòng.
(1)
70 Thợ đặc thiết máy bay - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
(thợ điện, đồng hồ). người khi làm việc
- Mũ vải; phải tiếp xúc với độ
ồn cao.
- Giầy da chống trơn trượt;
(2)
Trang bị cho
- Găng tay vải bạt; người làm việc tại
sân đỗ máy bay.
- Găng tay cách điện;
(3)
Trang bị cho
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn người làm việc
thương cơ học; ngoài trời.
(4)
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); Trang bị cho
người làm việc ở
- Áo phản quang(2); vùng rét.
(5)
- Áo mưa(3); Sử dụng khi trời
mưa.
- Quần áo chống lạnh(4);
- Xà phòng.
(1)
71 - Nhân viên điều hành - Áo mưa; Trang bị khi làm
khai thác bay; việc ở vùng rét.
- Áo chống rét(1);
(2)
- Nhân viên hướng dẫn Trang bị cho
máy bay vào sân đỗ; - Bịt tai chống ồn(2); người khi làm việc
phải tiếp xúc với độ
- Nhân viên bảo trì đường - Áo phản quang(3) ồn cao.
băng, sân đỗ máy bay.
(3)
- Mũ vải; Trang bị cho
nhân viên hướng
- Ủng cao su; dẫn máy bay vào
sân đỗ.
- Xà phòng.
(1)
72 - Thợ vô tuyến, ra đa; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Nhân viên phòng hiệu - Mũ vải; thiết.
chuẩn đo lường.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị cho
người làm việc
- Giầy da thấp cổ; ngoài trời.
(3)
- Kính chống bức xạ; Trang bị cho
người làm việc tại
- Găng tay cách điện(1); sân đỗ máy bay.
(4)
- Bộ quần áo chống điện từ trường(1); Trang bị cho
người làm việc ở
- Mũ an toàn công nghiệp chống điện từ vùng rét.
trường(1);
(5)
Trang bị cho
- Áo mưa(2); người khi làm việc
phải tiếp xúc với độ
- Áo phản quang(3); ồn cao.
(6)
- Quần áo chống lạnh(4); Sử dụng khi trời
mưa.
- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(5);
- Xà phòng.
73 Rửa lọc siêu âm máy bay. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
74 Công nhân sửa chữa các - Quần áo chống điện từ trường(1); (1)
Trang bị chung
đài thu phát sóng siêu cao để dùng khi cần
tan UHF, NDB, ILS vệ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; thiết.
tinh vi ba, VOR, DME,
VHF, RADAR. - Áo chống rét(2); (2)
Trang bị cho
người làm việc
- Giầy da đế cao su cách điện; ngoài trời ở vùng
rét.
- Kính chống diện từ trường;
(3)
Trang bị cho
- Bịt tai chống ồn ; (3)
người khi làm việc
phải tiếp xúc với độ
- Mũ chống điện từ trường; ồn cao.
(4)
- Mũ vải; Trang bị cho bộ
phận làm việc ở
- Găng tay cách điện; ngoài trời.
- Áo mưa(4);
- Xà phòng.
- Xà phòng.
76 Nhân viên tìm kiếm, cứu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông:
nguy.
- Ủng cao su;
- Mũ vải;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
77 Bốc xếp, nhận, trả hành lý - Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm Trang bị cho
hoặc hàng hóa. phản quang; người làm việc ở
vùng rét.
- Găng tay vải bạt tráng sợi hoặc găng
(2)
tay 3; Trang bị chung
theo ca trực để
- Áo chống rét thêm dải phản quang(1); dùng khi cần thiết.
- Áo mưa(2);
- Mũ vải;
- Đệm vải;
- Xà phòng.
(1)
78 Bốc xếp hành lý hoặc - Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm Trang bị cho
hàng hoá lên xuống máy phản quang; người làm việc ở
bay. vùng rét.
- Găng tay len;
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Quần áo chống lạnh có thêm dải phản
quang(2);
- Xà phòng.
79 Nhân viên an ninh hàng - Áo chống rét(1); (1)
Trang bị khi làm
không. việc ở vùng có rét.
- Áo mưa;
(2)
Dùng cho nhân
- Găng tay vải sợi; viên bảo vệ sân đỗ.
(3)
- Khẩu trang lọc bụi; Chỉ trang bị dùng
chung cho nhân
- Găng tay cao su chuyên dùng; viên an ninh, đặc
nhiệm.
- Giầy nhựa đi mưa;
(4)
Nếu đã được
- Nút tai chống ồn ; (2)
trang bị đồng phục
thì thôi.
- Kính chống bức xạ(2);
- Áo phản quang(2);
- Xà phòng.
(1)
80 Nhân viên kiểm tra, giám - Mũ vải; Trang bị chung
sát an ninh hàng không tại cho ca trực để dùng
khu bay, sân đỗ máy bay. - Nút tai chống ồn; khi cần thiết.
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Áo mưa;
- Áo phản quang(1);
- Áo mưa;
- Xà phòng.
84 Nhân viên phòng cháy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chữa cháy hàng không.
- Mũ bảo vệ;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
85 - Nhân viên kho hành lý - Quần áo bảo hộ lao động gắn thêm
thất lạc; phản quang;
- Xà phòng.
(1)
86 Nhân viên y tế hàng - Quần áo vải trắng; Trang bị chung
không. cho ca trực để sử
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; dụng khi cần thiết.
- Xà phòng.
87 Nhân viên quản lý ULD - Áo phản quang;
(nhân viên quản lý các
thùng hàng được vận - Mũ vải;
chuyển bằng xe đầu kéo).
- Nút tai chống ồn hoặc bịt tai chống ồn;
- Áo mưa.
- Xà phòng.
88 Quan trắc khí tượng hàng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
không.
- Ủng cao su;
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Xà phòng;
- Bán mặt nạ chuyên dùng(1);
90 Nhân viên kiểm soát các - Áo phản quang;
phương tiện mặt đất.
- Ủng cao su.
- Xà phòng.
(1)
92 Điều khiển các loại băng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
chuyển tải hàng có nhiều theo băng chuyền.
bụi bẩn như: than, đất, cát, - Mũ an toàn công nghiệp;
sỏi, vôi, xi măng (kể cả
việc dọn thải tạp chất). - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
93 Điều khiển các loại xe do - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
súc vật kéo và chăm sóc người kiêm cả bốc
súc vật, có làm nhiệm vụ xếp.
bốc xếp hàng hóa lên - Mũ, nón chống mưa nắng;
xuống các phương tiện đó.
- Khẩu trang lọc bụi(1);
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
94 Điều khiển các loại xe do - Áo mưa;
súc vật kéo và chăm sóc
súc vật, không trực tiếp - Giầy vải bạt thấp cổ;
bốc xếp hàng hóa lên
xuống các phương tiện đó. - Xà phòng.
(1)
95 - Bốc xếp hoặc giao nhận - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
hàng hóa, nguyên vật liệu người xếp dỡ các
tại các kho hàng, lên - Mũ an toàn công nghiệp; loại hàng rời có
xuống các phương tiện nhiều bụi bẩn.
vận tải thô sơ, cải tiến và - Khẩu trang lọc bụi(1);
kéo đẩy các phương tiện
đó; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học(1);
- Giao nhận hoặc bốc xếp,
chuyển dời, đảo trộn, thu - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng
dọn các loại hàng hóa, (1,2m x 0,8m);
nguyên vật liệu, thùng két
nặng, ráp do cạnh sắc - Găng tay vải bạt;
nhọn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Giao nhận hoặc bốc xếp,
chuyển dời, thu dọn các - Áo mưa;
loại nguyên vật liệu, hàng
hóa rời, có nhiều bụi bẩn. - Xà phòng.
96 Chuyên sửa chữa và giao - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nhận, cất giữ các dụng cụ,
phương tiện bốc xếp. - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
97 Bốc xếp giao nhận hàng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
lên xuống các phương tiện người bốc xếp loại
thủy. - Mũ an toàn công nghiệp; hàng có nhiều bụi
bẩn.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học(1); (2)
Trang bị chung
đủ để dùng khi cần
- Khẩu trang lọc bụi; thiết.
- Đệm vai;
- Xà phòng.
XXIV.6. Đăng kiểm
98 Đăng kiểm viên đường - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
sắt.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Đèn pin;
- Xà phòng.
99 Đăng kiểm viên đường bộ.- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Găng tay;
- Xà phòng.
XXIV.7. Công nghiệp tầu thủy
XXIV.7.1. Làm việc trên tầu
101 Thợ máy. - Quần áo vải cotton:
- Xà phòng.
102 Thợ ống. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
103 Thợ nguội. - Quần áo vải cotton;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
- Giấy lọc;
- Cục lọc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
105 - Thợ gõ rỉ thủ công; - Quần áo vải cotton; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Thợ sơn thủ công. - Giầy vải thấp cổ; thiết.
- Xà phòng.
(1)
106 Thợ điện tàu. - Quần áo vải cotton; Trang bị để dùng
chung
- Giầy da đế chịu dầu;
- Xà phòng.
107 Gia công, hàn cắt kim loại - Quần áo vải bạt;
bằng điện (hàn điện).
- Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp;
- Mặt nạ hàn;
- Xà phòng;
- Yếm da hàn.
108 Thợ sắt. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
109 Thợ giàn giáo. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
110 Thợ kích kéo. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
111 Thợ cấp điện. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để dùng
chung.
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Xà phòng.
(1)
112 Thợ mộc. - Quần áo vải cotton; Bọc cách nhiệt.
(2)
- Giầy vải thấp cổ; Dùng khi có làm
việc, tiếp xúc với
- Mũ an toàn công nghiệp; hóa chất.
- Xà phòng.
(1)
113 Nhân viên phòng cháy, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa cháy. để dùng khi cần
- Mũ an toàn công nghiệp; thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
114 Thủy thủ tàu kéo. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Áo ấm mùa đông;
- Xà phòng.
115 Thợ máy tàu kéo. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
XXIV.7.2. Làm việc trên bờ, phục vụ
116 Công nhân Kích kéo cẩu, - Quần áo vải cotton:
Lái cẩu các loại, lái xe
nâng, xe tải. - Giầy vải thấp cổ;
- Xà phòng.
117 Thợ máy, ống, nguội, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
điện.
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Xà phòng.
118 Gia công kim loại nguội, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
kể cả làm bằng máy và thủ
công. - Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
119 Nhân viên bảo vệ. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Nếu được trang
bị đồng phục thì
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng(1); thôi các trang bị ghi
số.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
120 Dũi bằng hơi. - Quần áo vải cotton;
- Giầy vải thấp cổ;
- Xà phòng.
121 Phóng dạng. - Quần áo vải cotton;
- Xà phòng.
122 Lấy dấu. - Quần áo vải cotton;
- Xà phòng.
123 Vận chuyển (phục vụ). - Quần áo vải cotton;
- Xà phòng.
124 Nhiệt luyện. - Quần áo vải cotton;
- Xà phòng.
125 Gò, LR. - Quần áo vải cotton;
- Xà phòng.
126 Mạ kim loại. - Quần áo vải cotton;
- Xà phòng.
127 Vận hành máy nén khí, ép - Quần áo vải cotton;
gió.
- Giầy vải thấp cổ;
- Xà phòng.
128 Cán, đúc cao su. - Quần áo vải cotton;
- Xà phòng.
XXV. VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
- Xà phòng.
2 - Tráng phim, in phim; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
3 - Chụp ảnh và in phóng - Áo choàng vải trắng;
ảnh;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kiểm tra chất lượng
phim; - Xà phòng.
- Họa sĩ;
- Tu sửa âm bản;
- Xà phòng.
5 Dựng cảnh và làm mộc. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
6 Diễn xuất động tác phim - Áo choàng vải trắng;
búp bê, phim cắt giấy
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
7 Điều khiển kiêm sửa chữa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
máy chiếu phim lưu động.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
8 Giao nhập phim hàng - Mũ, nón chống mưa nắng;
ngày (thồ phim bằng xe
đạp). - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bộ quần áo mưa;
- Áo phản quang;
- Xà phòng.
(1)
9 - Sắp chữ; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
- Rửa chữ; để sử dụng khi cần
thiết.
- Sửa chữa máy in; - Mũ vải;
- Xà phòng.
10 Mài bản kẽm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
11 Phơi bản kính, bản kẽm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
12 Bôi, khắc kính. - Áo choàng vải;
- Xà phòng.
13 Làm các việc bảo quản, - Mặt nạ phòng độc (1); (1)
Trang bị chung
đủ để dùng khi cần
khai thác tài liệu lưu trữ: - Áo choàng vải; thiết.
- Khăn lau;
- Xà phòng.
(1)
14. Kiểm tra tài liệu bằng máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
X. đủ để dùng khi cần
- Khẩu trang lọc bụi; thiết.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
15 Kiểm tra tài liệu bằng - Áo choàng vải trắng;
phương pháp hoá lý.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
16 Dán ép plastic - Áo choàng vải;
- Xà phòng.
17 Chế bản phim, chế bản tài - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
liệu
- Mũ vải;
- Xà phòng.
18 Thủ kho giao nhận, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
quản, tu sửa bản phim
Positip. - Khẩu trang lọc bụi;
- Bộ quần áo mưa;
- Áo phản quang;
- Xà phòng.
- Xà phòng.
- Khẩu trang;
(1)
3 Xây dựng, lắp đặt, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho người
dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đi xe mô tô tuần tra
hoặc tuần tra bảo vệ các - Mũ an toàn công nghiệp; tuyến cáp
tuyến cáp thông tin:
(2)
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); Trang bị chung để
- Cáp treo, cáp ngầm hoặc sử dụng khi cần thiết.
cáp biển; - Găng tay vải bạt;
(3)
Trang bị chung để
- Cáp quang; - Đệm vai; sử dụng khi lặn.
(4)
- Đường dây trần; - Bộ Áo mưa; Trang bị chung để
sử dụng khi làm việc
- Các thiết bị trên mạng. - Dây an toàn chống ngã cao(2); trên mặt nước sâu.
(5)
- Ủng cao su (2); Trang bị cho người
làm việc ở vùng rét.
- Kính hàn(2);
(6)
Trang bị giầy đi
- Tăng bạt, võng ; (2)
rừng cao cổ + Tất
chống vắt khi làm
- Bộ quần áo thợ lặn(3); việc ở vùng rừng núi.
(7)
- Bình dưỡng khí(3); Trang bị cho người
tuần tra thay cho giầy
- Phao cứu sinh(4); vải bạt thấp cổ
- Xà phòng.
- Đèn pin(2);
- Kính BHLĐ(2);
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
(1)
5 Vận hành, bảo dưỡng, đo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị dùng
kiểm máy phát, thu phát chung.
của ngành bưu chính viễn - Mũ vải;
thông.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
6 Vận hành, bảo dưỡng, sửa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
chữa thiết bị vi ba tại các sử dụng khi cần thiết.
trạm.
(2)
- Mũ vải; Trang bị khi làm
việc ở vùng rét.
- Găng tay vải bạt;
(3)
Trang bị chung theo
- Giầy vải bạt thấp cổ; phòng máy.
- Xà phòng.
(1)
7 Vận hành, bảo dưỡng, sửa - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi làm
chữa tổng đài (tổng đài số, việc trong phòng lạnh.
cửa quốc tế, cáp quang, di - Dép xốp;
(2)
động, truyền số liệu). Trang bị dùng
- Áo khoác, quần áo chống lạnh(1); chung khi làm việc ở
phòng máy.
- Giầy chống tĩnh điện(2);
- Xà phòng.
(1)
8 Sửa chữa, lắp đặt, cài đặt - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho người
cho thuê bao (làm việc lưu đi mô tô.
động). - Mũ an toàn công nghiệp;
(2)
Trang bị sử dụng
- Mũ bảo hiểm đi mô tô chung khi cần thiết.
(3)
- Áo mưa; Trang bị sử dụng
chung khi cần thiết
- Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc tại vùng
sông nước.
- Xà phòng.
- Xà phòng.
10 Sản xuất thiết bị thông tin: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
11 Khai thác điện thoại, phi - Áo choàng vải; Trang bị thêm khi
thoại. làm việc trong phòng
- Dép xốp; lạnh.
- Áo chống rét(1);
- Xà phòng.
(1)
12 Công nhân thu bưu điện - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi đi
phí. bằng xe máy.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
13 Hộ tống viên đường thư - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị khi đi trên
trên các phương tiện giao các phương tiện vận
thông. - Mũ vải; tải thủy.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa:
- Xà phòng.
(1)
14 Khai thác bưu chính phát - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang thiết bị cho
hành báo chí. người làm việc ở nơi
- Mũ vải; có tiếng ồn vượt tiêu
chuẩn cho phép.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng;
(1)
15 Giao thông viên, bưu tá, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho người
điện tá. làm việc trên sông
- Mũ an toàn công nghiệp hoặc mũ bảo nước;
hiểm di mô tô;
(2)
Trang bị cho người
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn làm việc ở vùng rét(2)
thương cơ học;
- Bộ áo mưa;
- Xà phòng.
16 Bảo quản cấp phát tem - Áo choàng vải:
chơi, tem lưu trữ.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
17 Đục tem bằng máy. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị thêm khi
làm việc chịu ảnh
- Găng tay vải bạt; hưởng của tiếng ồn.
- Xà phòng.
18 - Quay phim trong trường - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
quay;
- Mũ vải;
- Điều khiển cần trục máy
quay. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
19 Vận hành máy phát sóng: - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung để
tại nơi làm việc.
- Phát thanh; - Mũ vải;
- Xà phòng.
20 Vận hành máy phát sóng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
tại các trạm phát sóng đặt
trên núi cao từ 100m trở - Găng tay sợi;
lên.
- Tất chống rét;
- Xà phòng.
21 Vận hành các máy tăng - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
âm, ghi âm và thiết bị
truyền thanh. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
22 Bảo dưỡng, sửa chữa máy - Áo choàng trắng;
thuộc trung tâm phát
thanh, truyền hình. - Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
(1)
23 - Điện toán (truyền số liệu, - Áo choàng vải trắng; Làm việc trong
quản lý danh bạ, lập phòng lạnh.
trình); - Dép xốp;
- Xà phòng.
(1)
24 Tuần tra, kiểm tra Fiđơ, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị để sử dụng
ăng ten. chung khi cần thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
25 Xây lắp, bảo dưỡng, sửa - Quần áo bảo hộ lao động; Công việc đặc biệt
chữa cột cao ăng ten. nặng nhọc độc hại
nguy hiểm (điều kiện
Vận hành, khai thác thiết - Mũ chống chấn chấn thương sọ não; lao động loại VI)
bị dịch vụ viễn thông: Lắp
đặt, sửa chữa, bảo dưỡng - Găng tay vải bạt;
các thiết bị thông tin trên
cột cao ăng ten. - Giầy vải;
- Xà phòng;
- Khẩu trang;
26 Nhân viên lắp đặt, sửa - Dây an toàn(1); (1)
Trang bị chung để
chữa thiết bị viễn thông sử dụng khi cần thiết.
(chuyển mạch, truyền dẫn, - Quần áo bảo hộ lao động;
vô tuyến, nguồn điện -
điện lạnh) - Giày vải;
- Găng tay;
- Xà phòng;
- Khẩu trang.
27 Pha chế axit, bảo dưỡng, - Quần áo bảo hộ lao động;
phóng nạp ăc quy
- Ủng cao su chịu axít;
- Xà phòng.
XXVII. TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
- Xà phòng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
3 Vận hành máy in xổ số - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho người
cào, máy in tiền. làm việc tiếp xúc với
- Mũ vải; hoá chất độc hại.
- Xà phòng.
(1)
4 Xử lý nước thải Nhà máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Sử dụng khi vệ sinh
in tiền máy, vệ sinh phin lọc.
- Giấy bảo hộ lao động;
(2)
Trang bị sử dụng
- Găng tay vải bạt; chung.
- Xà phòng.
5 Sản xuất lô in tiền - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Xà phòng.
(1)
6 Sản xuất bản in tiền - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị bộ phận
phơi bản.
- Giầy bảo hộ lao động;
(2)
Trang bị công nhận
- Găng tay vải bạt; mạ, phơi bản, thủ kho
bản.
- Găng tay y tế(1);
(3)
Trang bị công nhân
- Găng tay cao su chống hoá chất mài, mạ bản.
chuyên dùng(2);
(4)
Trang bị bộ phận
- Găng tay sợi có tráng cao su(2); mạ bản.
- Tạp dề(4);
- Xà phòng.
(1)
7 Vận hành máy cắt, máy - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị công nhân
đóng gói tiền. máy đóng gói.
- Giầy bảo hộ lao động:
- Xà phòng.
(1)
8 Thủ kho, bảo quản, giao - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị công nhân
nhận giấy in tiền và tiền tháo dỡ kiện giấy in
mới in; kiểm chọn, đóng tiền.
gói tiền mới in. - Giấy bảo hộ lao động hoặc dép quai
hậu;
- Xà phòng.
(1)
9 Vệ sinh công nghiệp nhà - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị sử dụng
máy in tiền khi trời mưa.
- Giầy bảo hộ lao động;
- Xà phòng.
XXVIII. Y TẾ
- Xà phòng.
2 Y tá, hộ lý: - Quần áo vải trắng;
- Xà phòng.
3 - Kiểm tra, lấy mẫu vệ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1)
Nếu đã được trang
sinh môi trường; bị đồng phục thì thôi.
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
(2)
- Vệ sinh phòng dịch, Trang bị chung để
kiểm dịch biên giới: - Găng tay cao su mỏng; sử dụng khi cần thiết.
+ Kiểm tra vệ sinh thực - Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng cao su; (3) Trang bị cho người
phẩm; làm việc ngoài trời.
- Khẩu trang lọc bụi;
(4)
+ Điều tra, giám sát, kiểm Trang bị cho người
tra các ổ dịch, côn trùng; - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc đi làm việc lưu động
chuyên dùng(2); nhiều trên đường bằng
+ Phun thuốc hoặc hoá xe máy.
chất diệt trùng, côn trùng. - Áo mưa ;
(3)
- Xà phòng.
4 Sản xuất nước cất. - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
(1)
5 Pha chế, sản xuất các loại - Quần áo vải trắng; Trang bị cho người
sản phẩm hoá dược: làm việc ở nơi quá ồn.
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
(2)
- Vắc - xin; Trang bị chung để
- Găng tay cao su mỏng; dùng khi cần thiết.
- Thuốc tây y, thuốc đông
(3)
dược; - Dép nhựa có quai hậu; Trang bị cho người
đi thu hái nguyên liệu
- Thuốc hoặc hoá chất sát - Ủng cao su hoặc ủng vải; thuốc đông dược.
trùng.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa(3);
- Xà phòng.
6 - Giám định hoá lý, giám - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
định vệ sinh thực vật;
- Mũ vải trắng, hoặc mũ bao tóc;
- Giải phẫu vi thể, kiểm
nghiệm chất độc. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
7 - Y tế lưu động; - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng Trang bị cho người
trắng; đi làm việc lưu động
- Y tế thôn, bản, xã. nhiều trên đường bằng
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; xe máy.
(2)
- Găng tay cao su mỏng; Trang bị cho người
đi làm việc ở vùng
- Dép nhựa có quai hậu: sông nước hoặc lũ lụt.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
(1)
8 - Giải phẫu bệnh và giải - Quần áo vải trắng; Trang bị chung để
phẫu bệnh tế bào; dùng khi cần thiết.
- Mũ vải trang hoặc mũ bao tóc;
- Khám mổ tử thi (kể cả
khai quật tử thi). - Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
(1)
9 Sử dụng hoặc tiếp xúc với - Quần áo vải trắng, dày và trơn; Trang bị cho nhân
các chất phóng xạ hoặc tia viên xạ trị.
phóng xạ trong: - Mũ vải trắng;
- Xà phòng.
10 Tiếp xúc với tia tử ngoại, - Quần áo vải trắng;
tia hồng ngoại trong:
- Mũ vải trắng;
- Khử trùng;
- Kính chống bức xạ;
- Điều trị bệnh.
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
(1)
11 Làm việc trong phòng thí - Quần áo vải trắng; Tùy từng công việc
nghiệm y tế, hoá dược. cụ thể có thể được
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; trang bị thêm những
phương tiện cần thiết
- Găng tay cao su; khác.
- Xà phòng.
12 Trực tiếp khám, điều trị, - Quần áo trắng;
xét nghiệm, phục vụ,
chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
giúp người bị HIV/AIDS,
phong, lao, tâm thần, - Găng tay cao su mỏng;
người khuyết tật đặc biệt
nặng - Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng, khăn.
13 Trực tiếp khám, điều trị, - Quần áo trắng;
xét nghiệm, phục vụ,
chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
giúp người cao tuổi không
tự phục vụ được, trẻ em - Găng tay cao su mỏng;
dưới 4 tuổi
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng, khăn.
14 Trực tiếp khám, điều trị, - Quần áo trắng;
xét nghiệm, chăm sóc,
nuôi dưỡng, trợ giúp - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
người khuyết tật nặng
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng, khăn.
15 Khám điều trị, tư vấn, giáo- Quần áo trắng;
dục, dạy nghề, dạy văn
hóa, lao động trị liệu, quản - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
lý học viên cai nghiện ma
túy - Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng, khăn.
16 Trực tiếp khám, điều trị, - Quần áo trắng;
xét nghiệm, phục vụ,
chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
giúp trẻ em từ 4 tuổi trở
lên, đối tượng cần bảo vệ - Găng tay cao su mỏng;
khẩn cấp, người cao tuổi
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng, khăn.
17 Quản lý, phục vụ không - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
trực tiếp khám, điều trị,
xét nghiệm, phục vụ, - Găng tay cao su mỏng;
chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ
giúp người bệnh - Dép nhựa có quai hậu;
HIV/AIDS, phong, lao,
tâm thần; người khuyết tật - Ủng cao su;
đặc biệt nặng
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng, khăn.
18 Không trực tiếp làm - Găng tay cao su mỏng;
chuyên môn công tác xã
hội và y tế; công chức, - Dép nhựa có quai hậu;
viên chức công tác xã hội
và y tế làm công tác quản - Ủng cao su;
lý, phục vụ
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng, khăn.
XXIX. NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
- Xà phòng.
2 Nấu ăn ở các bếp tập thể, - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
trên tàu biển, tàu sông, xe
lửa. - Quần áo vải trắng;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
3 Nấu ăn và đem cơm, nước - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
uống tới các đội sản xuất
lưu động trong rừng, đội - Mũ, nón chống mưa nắng;
khảo sát địa chất.
- Giầy vải bạt cao cổ đi rừng;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
4 - Nấu ăn ở các nhà hàng, - Áo quần vải trắng hoặc áo choàng vải (1) Trang bị chung
khách sạn. trắng; để sử dụng khi cần
thiết.
- Nấu ăn ở các bếp ăn cho - Yếm hoặc tạp dề vải trắng chống ướt,
người lái máy bay, hành bẩn;
khách đi máy bay.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
5 Chia, xếp đặt suất ăn hoặc - Áo quần vải trắng; Trang bị để dùng
phục vụ bàn ăn. khi cần thiết.
- Yếm hoặc tạp dề trắng chống ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
6 Nhào nắm than, đốt lò. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Mũ, nón chống mưa nắng; thiết.
- Xà phòng.
7 Rửa các dụng cụ phục vụ - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
việc nấu ăn, dụng cụ ăn.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
8 Cung ứng, tiếp phẩm. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
- Áo mưa;
- Xà phòng.
9 Đảm bảo/kiểm soát chất - Áo quần trắng hoặc áo choàng vải
lượng thực phẩm cung cấp trắng;
trên máy bay
- Mũ vải;
- Xà phòng.
XXIX.2. Dụ trữ - Thủ kho
(1)
9 Thủ kho lương thực, thực - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
phẩm (giao nhận, bảo để sử dụng khi cần
quản). - Mũ vải; thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
10 Thủ kho muối (giao nhận, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
bảo quản).
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
11 Thủ kho (giao nhận, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
quản) nhóm hàng thuốc để sử dụng khi cần
bảo vệ thực vật, thuốc diệt - Mũ vải; thiết.
chuột, trừ mối mọt, các
loại hóa chất, phân hoá - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
học.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
12 Thủ kho vật tư ôtô (giao - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
nhận, bảo quản). để dùng khi cần
- Ủng cao su chống xăng dầu; thiết.
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt chống trơn trượt:
- Xà phòng.
- Áo mưa;
- Xà phòng.
14 Thủ kho các loại vật liệu, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hàng hóa nhiều bụi bẩn
(kể cả giao nhận, bảo - Mũ bao tóc;
quản).
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
15 Thủ kho các loại vật liệu, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
hàng hóa, vật liệu kim khí
sắc nhọn.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
16 Thủ kho hàng hóa thông - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
thường.
- Mũ vải;
- Xà phòng.
17 Thủ kho hàng hóa, nguyên - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vật liệu, thiết bị máy khác
(kể cả giao, nhận, bảo - Mũ vải;
quản).
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
18 Kỹ thuật viên kiểm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nghiệm.
- Mũ vải;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
19 Công nhân phun thuốc - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
phòng diệt côn trùng. sử dụng khi cần
- Mũ bao tóc; thiết.
(2)
- Giầy vải bạt thấp cổ; Trang bị theo
máy.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
20 Thủ kho (giao, nhận, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
quản) vật tư thông dụng
động viên công nghiệp. - Mũ an toàn công nghiệp:
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
21 Thủ kho (giao nhận, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
quản) vật liệu nổ công sử dụng khi cần
nghiệp. - Mũ vải; thiết.
- Xà phòng.
(1)
22 Thủ kho (giao nhận, bảo - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
quản) vật tư, thiết bị cứu sử dụng khi cần
hộ, cứu nạn. - Mũ vải; thiết.
- Xà phòng.
XXIX.3. Vệ sinh môi trường đô thị - Lao động
23 Rửa các loại xe ôtô của cơ - Áo mưa;
quan.
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
24 Làm đất trồng, trồng, - Quần yếm dày;
chăm sóc hoa và cây cảnh;
cắt rào, phạt cỏ vườn. - Mũ, nón chống mưa nắng;
- Xà phòng.
25 Quét dọn cơ quan, xí - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
nghiệp, tạp vụ.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
26 Quét, xúc chuyển rác, san - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; (1) Trang bị cho
bãi rác. người làm việc khi
trời tối.
- Mũ, nón chống mưa nắng;
- Áo mưa;
- Áo phản quang;
- Xà phòng.
(1)
27 Nạo vét bùn ở cống ngầm, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
cống ngang, mương sông để sử dụng khi cần
hồ. - Áo mưa; thiết.
- Xà phòng;
- Xà phòng.
(1)
29 Lái xe chở phân, rác, bùn - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho lái
cống. xe kiêm sửa chữa.
- Áo mưa;
- Mũ vải;
- Chiếu cá nhân(1);
- Xà phòng
(1)
30 Chế biến rác. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Mũ vải; thiết.
- Xà phòng.
(1)
31 Hạ cây, chặt cành. - Mũ an toàn công nghiệp; Trang bị chung
để sử dụng khi cần
- Dây an toàn chống ngã cao(1); thiết.
- Xà phòng.
(1)
32 Chôn, cất mồ mả. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông: Trang bị chung
để sử dụng khi cần
- Mũ, nón chống mưa nắng; thiết.
- Xà phòng.
(1)
33 Trông coi nghĩa trang. - Mũ vải; Trang bị chung
để sử dụng khi cần
- Găng tay; thiết.
- Xà phòng, khăn.
(1)
34 Vận hành máy bơm, tàu - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
cuốc máy hút bùn. đủ để dùng khi cần
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa; thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng;
(1)
35 Duy tu mương, sông nước - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông: Trang bị chung
thải thành phố. đủ để dùng khi cần
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa; thiết.
- Áo mưa;
- Xà phòng;
XXIX.4. Nhân viên bảo vệ - Phòng chữa cháy
36 - Bảo vệ cơ quan, xí - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); (1)
Nếu được trang
nghiệp, tuần tra hiện bị đồng phục thì
trường; - Mũ, nón chống mưa nắng(1); thôi các trang bị ghi
số.
- Bảo vệ kho tàng dự trữ - Áo mưa;
(2)
quốc gia. Trang bị chung
- Đèn pin; để dùng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ(1);
- Xà phòng.
(1)
37 Thợ nạp bình cứu hỏa. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.
- Mũ an toàn công nghiệp;
- Xà phòng.
(1)
38 Lực lượng phòng cháy và - Áo chữa cháy Trang bị chung
chữa cháy để dùng khi cần
- Quần chữa cháy thiết.
- Mũ chữa cháy
- Xà phòng;
- Xà phòng.
XXIX.8. Du lịch
44 Thủ kho thực phẩm lạnh - Quần áo vải dầy;
(giao nhận, bảo quản).
- Quần áo, mũ bông chống rét;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
45 - Làm vệ sinh ở các bể - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
bơi, hồ bơi; để dùng khi cần
- Mũ, nón chống mưa nắng hoặc mũ bao thiết.
- Xử lý nước cấp, nước tóc;
thải.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Xà phòng.
(1)
46 Giặt, là. - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị cho
người làm thủ công.
- Mũ vải;
(2)
Trang bị chung
- Khẩu trang lọc bụi; để dùng khi cần
thiết.
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
47 Cứu hộ ở các khu vui chơi - Quần áo bơi;
giải trí như: bể bơi, hồ bơi,
bãi biển. - Mũ bơi;
- Kính bơi;
- Xà phòng.
48 Đầu bếp làm việc trong - Giày chống trơn, trượt
bếp
- Yếm, tạp dề chống ướt, bẩn.
XXIX.9. Bảo hiểm
49 Giám định, bảo hiểm hiện - Kính chống bức xạ;
trường.
- Giày vải bạt chống trơn trượt hoặc ủng
cao su;
- Xà phòng.
XXIX.10. Công an
50 Nghiên cứu, thử nghiệm - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vũ khí, khí tài hóa học
chuyên dụng. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
51 Nghiên cứu sản xuất chất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
cay mắt, chất gây mê, chất khi cần thiết.
ngạt. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
52 Trinh sát kỹ thuật nghiệp - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
vụ đặc biệt.
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
53 Kiểm tra tài liệu bằng X - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
quang.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
54 Giám định vật liệu nổ, vật - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
liệu nổ, mẫu phóng xạ.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
55 Trực tiếp khám, điều trị - Quần áo vải trắng:
cho can phạm, phạn nhân
và trẻ em vị thành niên. - Găng tay cao su mỏng;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
57 Giải phẫu vi thể, kiểm - Quần áo vải trắng;
nghiệm chất độc pháp y.
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
58 - Khám nghiệm, giám - Áo choàng vải trắng;
định dấu vết súng, đạn,
dấu vết cơ học; - Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
59 Nuôi và chăm sóc chó - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
nghiệp vụ.
- Găng tay cao su;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
60 Bảo quản, chỉnh lý khai - Áo choàng vải trắng;
thác thư căn cước can
phạm và chứng minh thư. - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
61 Bảo quản, khai thác phim - Áo choàng vải trắng;
trong tàng thư.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
62 Nghiên cứu chế tạo các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
loại mực đặc biệt.
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn
thương cơ học;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
63 Nghiên cứu chế tạo thiết - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
bị, máy phát tia X quang, khi cần thiết.
tia cực tím. - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Mũ vải;
- Xà phòng.
64 Nghiên cứu sản xuất các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
loại màng, keo polyme
đặc biệt. - Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
65 Chế bản ăn mòn kim loại - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
làm dấu, chế bản phim, khi cần thiết.
chế bản tài liệu. - Găng tay cao su chống axit(1);
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
(1)
66 Sản xuất quả cay, quả nổ, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
sửa chữa vũ khí. khi cần thiết.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Mũ vải;
- Xà phòng.
67 Nghiên cứu sản xuất các - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông;
chất chữa cháy (bọt chữa
cháy xăng dầu). - Găng tay vải bạt;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
(1)
68 Nghiên cứu chế tạo thiết - Quần áo vải dầy; Trang bị chung
bị siêu cao tần. để sử dụng khi cần
thiết.
- Quần áo chống điện từ trường(1);
- Xà phòng.
(1)
69 Thủ kho vũ khí hóa chất - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; Trang bị chung
độc. để sử dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.
- Mũ vải;
- Đệm vải;
- Xà phòng.
70 Dán ép chứng minh thư - Áo choàng vải;
nhân dân.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
71 Giám định dấu vết vân - Áo choàng vải;
tay, tài liệu.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XXIX. 11. Sửa chữa thiết bị văn phòng
72 - Vận hành kiêm sửa chữa, - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông
bảo dưỡng máy. thiết bị hoặc áo choàng trắng;
văn phòng:
- Mũ vải;
+ Máy vi tính (computer)
và máy in kèm theo; - Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Xà phòng;
- Ủng cao su
- Xà phòng, khăn
78 Trực tiếp khám, điều trị, - Quần áo trắng
xét nghiệm, phục vụ,
chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
giúp người cao tuổi không
tự phục vụ được, trẻ em - Găng tay cao su mỏng
dưới 4 tuổi
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su
- Xà phòng, khăn
79 Trực tiếp khám, điều trị, - Quần áo trắng
xét nghiệm, chăm sóc, bồi
dưỡng, trợ giúp người - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
khuyết tật nặng
- Găng tay cao su mỏng
- Ủng cao su
- Xà phòng, khăn
80 Người làm công tác lưu - Găng tay
trữ hồ sơ tại kho lưu trữ
hồ sơ - Khẩu trang lọc bụi -Xà phòng
81 Người làm công tác quản - Mũ vải
trang tại Nghĩa trang liệt
sỹ - Găng tay
- Ủng cao su
- Xà phòng, khăn
82 Khám điều trị, tư vấn, - Quần áo trắng
giáo dục, dạy nghề, dạy
văn hóa, lao động trị liệu, - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
quản lý học viên cai
nghiện ma túy - Găng tay cao su mỏng
- Ủng cao su
- Xà phòng, khăn
83 Trực tiếp khám, điều trị, - Quần áo trắng
xét nghiệm, phục vụ,
chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
giúp trẻ em từ 4 tuổi trở
lên, đối tượng cần bảo vệ - Găng tay cao su mỏng
khẩn cấp, người cao tuổi
- Dép nhựa có quai hậu
- Ủng cao su
- Xà phòng, khăn
84 Quản lý, phục vụ không - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc
trực tiếp khám, điều trị,
xét nghiệm, phục vụ, - Găng tay cao su mỏng
chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ
giúp người bệnh - Dép nhựa có quai hậu
HIV/AIDS, phong, lao,
tâm thần; người khuyết tật - Ủng cao su
đặc biệt nặng
- Khẩu trang lọc bụi
- Xà phòng, khăn
85 Không trực tiếp làm - Găng tay cao su mỏng
chuyên môn công tác xã
hội và y tế; công chức,
viên chức công tác xã hội - Dép nhựa có quai hậu
và y tế làm công tác quản
lý, phục vụ. - Ủng cao su
- Xà phòng,
PHỤ LỤC II
NĂM………
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phương tiện bảo vệ cá nhân sử dụng chung thì ghi rõ vào cột ghi chú
Tên cơ quan đề nghị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …………….. …., ngày…. tháng….. năm ………..
V/v: Đề nghị bổ sung danh mục
phương tiện bảo vệ cá nhân
Thực hiện chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân, để phù hợp với điều kiện lao động của
công việc cụ thể tại đơn vị,…………………. (1) đề nghị bổ sung công việc và phương tiện bảo vệ
cá nhân vào danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân như sau:
TT Nghề, công việc Mô tả điều kiện lao Phương tiện bảo vệ cá Ghi chú
động nhân đề xuất
1
2
3
...
Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, có ý kiến, sửa đổi, bổ sung danh mục
phương tiện bảo vệ cá nhân./.
CƠ QUAN ĐỀ XUẤT
Nơi nhận: (Ký tên, đóng dấu)
- Như trên;
- Sở LĐTBXH nơi cơ quan đề xuất đặt trụ
sở chính;
………..
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------