You are on page 1of 3

Họ tên HS: ..............................

KIỂM TRA CUỐI HK1 (2010-23011) Điểm:


MÔN T.VIỆT LỚP MỘT
Lớp .................. Phần thi đọc
Trường TH Số 2 Nam Phước Thời gian 35 phút GK ký :

I / Kiểm tra đọc( 10 điểm)


1/Đọc thành tiếng các vần :
Mỗi em đọc 8 vần ở bảng bin gô
2/Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
khen ngợi, con đường, bông hồng, nuôi tằm
3/Đọc thành tiếng câu sau .
Ban ngày sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
4/ Nối các ô chữ thành câu :

Tiếng sóng thẳng băng

Đường cày rì rào

5/Điền vào chỗ chấm


ăm hay âm : đỏ th..́….. hạt t..́……
ươn hay ương v..̀……. rau mái tr..̀…..
6/Điền vào chỗ chấm;
Mưa tháng…….., gãy cành …….
Nắng tháng ……, rám trái……….
Họ tên HS: .............................. KIỂM TRA CUỐI HK1 (2010-23011) Điểm:
MÔN T.VIỆT LỚP MỘT
Lớp .................. Phần thi viết
Trường TH Số 2 Nam Phước Thời gian 35 phút GK ký :
Phần viết (10 điểm)
1. Viết vần:

2. Viết từ:

3. Viết câu:
Hướng dẫn kiểm tra cho điểm môn T.Việt lớp 1 cuối HK1 (2010-2011)
Phần đọc(10điểm)
1. Đọc vần: (2 d) Đọc đúng, to, rõ rang đảm bảo thời gian qui định 0,25 điểm/vần
2. Đọc từ: ( 2 đ) Đọc to rõ rang ,đảm bảo thời gian qui đinh 0,5 điểm/từ
3. Đọc câu:( 2,5 đ) Đọc to rõ rang ,đảm bảo thời gian qui đinh ( không quá 5 giây /tiếng)
4. Nối các ô chữ thành câu ( 0,5 điểm) Nối đúng mỗi chỗ 0,25 điểm
5. Điền vào chỗ trống ( 1điểm) Điền đúng mỗi vần 0,25 điểm
6. Điền vào chỗ trống (2 điểm) Điền đúng mỗi tiếng 0,5 điểm
Phần viết: (10điểm) GV đọc cho học sinh viết các vần, từ câu sau
Viết vần (3điểm):
om, em, on, ai, ay, ương, ăm, ơm, ang, anh, ươu, ao
Viết từ: (3điểm):
rừng tràm, con chồn, gà mái, quả chuông, cây bàng, sao đêm
Viết câu (4điểm):
Nghe đọc viết:
“ Con suối sau nhà rì rầm chảy, Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.”

You might also like