You are on page 1of 3

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1

Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1

I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)

Học sinh bốc thăm 1 trong 5 bài đọc do thầy cô tự chọn.

2. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Thời gian: 20 phút

Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ đoạn văn dưới đây rồi thực hiện các bài
tập:

Hoa mai vàng

Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Bạn Mai
thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

Bài tập:

Câu 1: (1 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần ai:…………………………….(M3)

Câu 2: (1 điểm) Vẽ và đưa vào mô hình tiếng huệ, lan.

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………(M2)

Câu 3: (1 điểm) Gạch chân tiếng có vần oe (M1)

hoa hoè hoạ sĩ về quê xoè hoa

II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (40 phút)

1. Chính tả: (7 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết đề bài và một đoạn trong bài: Giỗ tổ (Sách
TV1 tập 2)

2. Bài tập: (3 điểm)

Câu 1: Điền vào chỗ trống c, k hay q?(1 điểm) (M1)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
cà …ê

….uả thị

Câu 2: Viết 1 tiếng có vần ai, 1 tiếng có vần ay? (1 điểm) (M3)

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 3: Ghi dấu X trước dòng viết đúng luật chính tả e, ê, i (1 điểm) (M2)

[…] ê ke, gi nhớ.

[…] ê ce, ghi nhớ.

[…] ê ke, ghi nhớ.

Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1

A.Kiểm tra đọc (10 Điểm)

1.Đọc thành tiếng : 7 Điểm

– HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.

– Tốc độ đọc 30 tiếng/ 1 phút

2.Kiểm tra đọc hiểu (3điểm)

Câu 1 : (M3-1đ)Học sinh tìm đủ 6 tiếng : khải, rải, vài, mai, đại, nhài được
1đ, còn lại cứ 1 tiếng 0.2đ

Câu 2 : (M2-1đ)Học sinh vẽ đúng mỗi mô hình được 0.5đ

Câu 3 : (M1-1đ) Học sinh gạch chân đúng mỗi tiếng được 0.5đ

B. Kiểm tra viết : 10 điểm

1. Chính tả : 7 điểm

GV đọc cho HS nghe viết đoạn văn sau với tốc độ 2 tiếng/1 phút:

Giỗ tổ

Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ làm lễ dâng hoa và dâng
lễ vật.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
***

– Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình
bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm

– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 6 điểm

– Các mức điểm khác ( dưới 6 điểm ) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù
hợp.

2.Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt : (3 điểm)

Câu 1: (M1-1đ) Mỗi ý đúng 0.5đ

Câu 2: (M3- 1đ) Mỗi tiếng viết đúng 0.5đ

Câu 3: (M2- 1đ) HS chọn ý đúng được 1đ. Ý C

Tham khảo thêm: https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like