You are on page 1of 34

ĐÀO TẠO GÓI CƯỚC LUX

ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ WIFI 6

Tháng 02.2022
NỘI DUNG
1. Giới thiệu Wi-Fi 6 4.Thiết bị sử dụng
1.1 Wi-Fi 6 là gì? 5. Mẫu mô hình áp dụng Wi-Fi6
1.2 Ưu điểm của Wi-Fi 6 5.1 Mô hình KHG cá nhân
1.3 Kết quả test thực tế 5.2 Mô hình KHG SMB
1.4 Đánh giá kết quả 6. Một số thiết bị hỗ trợ Wi-Fi 6
2. Qui trình, CSBH và CTL 7. Key Selling Point
2.1 Chính sách bán hàng 8. Q & A
3. Hướng dẫn tạo HĐ
GIỚI THIỆU

WI-FI 6
1.1 WIFI 6
Chuẩn 802.11ax được chính thức ra đời vào 10/2018 bởi
hiệp hội WiFi và đặt tên là WiFi 6
1.2 ƯU ĐIỂM CỦA WI-FI 6

Băng thông lớn Dung lượng lớn Độ trễ thấp Tiết kiệm năng lượng

Wifi 6 mang đến tốc độ Wifi 6 là bản cập nhật cho tính OFDMA sử dụng 2 tần số Với tính năng “target wake
lên tới 10Gbps, và đạt năng 256 Quadrature truyền có sẵn: 2.4GHz và time” (TWT), smartphone,
12Gbps ở tần số phát Amplitude Modulation (QAM) 5GHz tốt hơn. Việc nâng laptop và các thiết bị kết nối
sóng không dây cao 802.11ac hiện tại. Wi-Fi 6 tăng cấp này tăng tốc độ bằng vào wifi khác sẽ có thời lượng
nhất và trong khoảng lên 1024 QAM, cho phép phát cách chia phổ khả dụng pin lâu hơn.
cách rất ngắn sóng lên đến 8 luồng đồng thời. thành các đơn vị nhỏ hơn, Khi điểm truy cập tương tác
Nghĩa là một điểm truy cập cụ nhờ đó làm tăng thông với một thiết bị, nó có thể báo
thể có thể xử lý lưu lượng truy lượng và hiệu suất mạng. cho thiết bị chính xác thời
cập tới 8 người dùng cùng một điểm đặt sóng Wi-Fi của nó
lúc ở cùng một tốc độ mà vào chế độ ngủ hay khi nào
không hề bị giảm tốc độ. cần đánh thức nó để nhận
được lần truyền tiếp theo.
1.2 ƯU ĐIỂM CỦA WI-FI 6
Yếu tố ảnh hưởng tới độ trễ: tối ưu giải tần và nhiễu

Phổ tần được tối ưu,


khả năng đáp ứng tăng
hơn 30 lần
Nhiễu giảm 30%

Wi-Fi 5 OFDM Wi-Fi 6 OFDMA Wi-Fi 5 Wi-Fi 6 BSS Coloring


Giống đường 1 làn Giống đường nhiều làn, có đèn Nhiễu đồng kênh thường Người dùng trên cùng tần số
không có đèn tín hiệu tín hiệu phân chia các làn lần xảy ra được gán các màu khác nhau
lượt hoạt động tránh nhiễu
1.3 KẾT QUẢ THỰC TẾ
Độ trễ trung bình nhiều user cùng lúc
300 262 -80%
250 227 5
201
200 6
150

ms
2.4 GHz
Trải nghiệm Xem Video 8K Livestream 100 69 -25%
28 28 38 28 39 24
Cloud VR HDR chất lượng tốt nhất 50 18 21 5 6
0 5 GHz
Wifi 5 Wifi 6 Wifi 5 Wifi 6 Wifi 5 Wifi 6
Lần 1 Lần 2 Lần 3

2.4 GHz 5 GHz

Download file Nhiều người Họp trực tuyến


tốc độ cao dùng cùng lúc mùa dịch 2.4 GHz

23
%
+
WI-FI 6 WI-FI 5

18
Tốc độ Download/Upload được cải thiện + %

2.3 ~ 2.8 lần 1.8 ~ 2.2 lần


2.4 GHz 5 GHz 5 GHz
2.4 ~ 2.8 lần 1.4 ~ 1.6 lần

WiFi 6 cho vùng phủ rộng hơn WiFi 5


1.3 KẾT QUẢ THỰC TẾ

501 236
Mesh link Mbps Mbps
412 196
WiFi WiFi 6 WiFi Mbps Mbps
INTERNET 6 AP 6 AP 351 297
Mbps Mbps

1 2
15m WiFi 5 WiFi 6
MeshLink 6-6 tốt hơn Wi-Fi 5 từ 15% đến 165%
Độ trễ trung bình khi chơi game
100 91
81 Trải nghiệm
80 65

60
53 PREMIUM
60
ms 60ms GAMING
40 ms EXPERIENCE
ROAMING 6-6 20
Trên băng tần 5 Ghz
0
không mất gói
2.4 GHz 5 GHz

WiFi 5 WiFi 6

WiFi 6 đáp ứng độ trễ ở mức premium cho gaming


với băng tần 5 GHz
1.4 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Vùng phủ mở rộng Tốc độ tăng, trải nghiệm tăng

01 • Vùng phủ mở rộng 15%~23% 02 • Tốc độ tăng 1.3~2.8 lần


• Không cần đầu tư thêm AP, so với ONT/AP dual band
tiết kiệm chi phí cho khách hàng đang hiện hữu
• Cover được 30 thiết bị
(so với 12 thiết bị như hiện tại)

Chất lượng được nâng tầm Dịch vụ ổn định liên tục

• Độ trễ <60ms nâng tầm • Độ trễ khi xử dụng liên tục


giảm 15% (2.4GHz) và 60%
03 tất cả dịch vụ: 04
Game/video call/livestream (5GHz) so với ONT/AP dual band
LỢI ÍCH đang hiện hữu
• Tỉ lệ mất gói giảm 48% so với thiết
bị hiện hữu, trải nghiệm dịch vụ • Đáp ứng nhu cầu họp, stream,
6 liền mạch game liên tục
• Giảm tần suất reboot modem

Ưu tiên client WiFi 6 Năng lực xử lý cao


• Client hỗ trợ WiFi 6 được • Công suất, nhiệt độ, hiệu năng
05 ưu tiên kết nối vào WiFi 6 06 liên tục ổn định
• Phát huy tối đa ưu điểm, nâng • Cover được 30 thiết bị
tầm trải nghiệm dịch vụ (so với 12 thiết bị như hiện tại)
• Đáp ứng phân khúc
doanh nghiệp nhỏ
GÓI LUX
INTERNET ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ WI-FI 6

Ưu tiên chọn giờ phục vụ


FPT TELECOM
trong khung giờ hành chính

Tiên phong
Trải nghiệm
kết nối Internet
Thiết bị cao cấp, NHANH - ỔN ĐỊNH Hỗ trợ kỹ thuật trong vòng
độ thẩm mỹ cao 60 phút (khung giờ hành
HIỆU QUẢ
chính)
ĐỘ PHỦ RỘNG
Công nghệ Wi-Fi 6
hiện đại nhất hiện nay
Nhóm VIP 9, Ưu tiên
Free Ultra Fast thu cước, phát sinh sự cố

Hộ gia đình cao cấp: chung cư, nhà tầng, biệt thự
Doanh nghiệp nhỏ (nhu cầu cơ bản)
Nhà hàng, Café Shop
CHÍNH SÁCH

BÁN HÀNG
2.1 CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG CÁC GÓI WIFI 6

QĐ 301 – CSBH GW6 thu phí v0.3

1. Chính sách các gói dịch vụ: Mức giá quy định là mức giá đã bao gồm VAT 10%

Thiết bị triển khai Phí hòa mạng Tiền dịch vụ/


STT Gói dịch vụ
Modem Access Point Gói 1T Gói 7T Gói 14T tháng

01 Internet Hub 01 Access Point


1 LUX - 500 1.200.000 900.000 600.000 800.000
AX1800GZ AX1800AZ
01 Internet Hub 01 Access Point
2 LUX - 800 1.200.000 900.000 600.000 1.000.000
AX1800GZ AX1800AZ

2. Chính sách thiết bị Access Point dành cho khách hàng có nhu cầu

Đơn giá/
STT Gói dịch vụ Thiết bị
chiếc
* Lưu ý: KHÔNG tư vấn bán thêm các loại thiết bị
1 LUX - 500 Access Point khác ngoài danh sách bảng trên
Access Point cho khách hàng gói LUX - 500/ LUX – 800.
AX1800AZ 1.200.000
2 LUX - 800
2.1 CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG CÁC GÓI WIFI 6

QĐ 301 – CSBH GW6 thu phí v0.3

3. ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT


Với KHG ký mới:
Miễn phí sử dụng 01 gói Ultra Fast trong thời gian sử dụng các gói LUX -
500/800 (thời gian sử dụng gói Ultra Fast miễn phí bằng thời gian sử dụng các
gói Internet LUX - 500/800)
Với KHG đang sử dụng dịch vụ Wi-Fi 6 của FPT Telecom:
- Ưu tiên chọn giờ phục vụ trong khung giờ bảo trì
- Hỗ trợ kĩ thuật nhanh chóng trong vòng 60 phút trong giờ hành chính
4. LƯU Ý
1. Khách hàng cam kết sử dụng 24 tháng. Nếu hủy trước thời gian cam kết phải
trao trả thiết bị và bồi thường 5.000.000 đồng.
2. Thiết bị Modem, Access Point theo chính sách tại mục (1): là tài sản của FPT
Telecom trang bị cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ và sẽ được
thu hồi khi hợp đồng giữa FPT Telecom và khách hàng chấm dứt.
3. Thiết bị Access point theo chính sách tại mục (2): Là tài sản thuộc quyền sở
hữu của khách hàng, không thu hồi khi khách hàng hủy và chấm dứt hợp
đồng với FPT Telecom.
4. Thiết bị trang bị cho Khách hàng sẽ được bảo hành theo chính sách dịch vụ
của công ty.
HƯỚNG DẪN

TẠO HỢP ĐỒNG


3.1 TƯ VẤN VÀ KHẢO SÁT

Trước khi tư vấn sử dụng wifi 6, Sales cần khảo sát địa điểm của Khách hàng có tập điểm hỗ trợ các gói
wifi6 hay không
- Bước 1: Truy cập ứng dụng Mobisale, chọn chức năng Tập điểm
- Bước 2: Ấn kiểm tra tập điểm, tập điểm hỗ trợ wifi 6 hiển thị màu đen
3.2 TẠO ĐƠN HÀNG

Các bước tạo đơn hàng trên Mobisale theo Quy trình Bán hàng trực tiếp chung, lưu ý một số điểm sau:
• Tạo đơn hàng trên Mobisales, bán dịch vụ Internet, gói LUX-500/ LUX-800
• Chọn đúng thiết bị triển khai: Internet Hub AX1800GZ, Access Point AX1800AZ
3.2 TẠO ĐƠN HÀNG

Bookport:
• Bookport tự động: Hệ thống Mobisale tự động
book tập điểm hỗ trợ wifi 6
• Bookport tay:
 Bước 1: Ấn Kiểm tra tập điểm
 Bước 2: Chọn tập điểm màu đen
 Bước 3: Nhập chiều dài cáp LAN & ấn Bookport
THIẾT BỊ
4 THÔNG SỐ THIẾT BỊ

Main CHIP ZX279128S

WiFi CHIP MT7915 & MT7975

ROM 128MB

RAM 256MB

CPU speed dual-core A9 with 1000MHz frequency

2.4Ghz: 5dbi
Gain
5Ghz: 5dbi
2.4G: 20 dbm
EIRP
5G: 26 dbm

LAN Port 10/100/1000 Mbps

Antenna Type External

Power Supply (Power


12V - 2A
adapter)

Size 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H)

Operating Temperature 0°C ~ 40°C


ONT WiFi 6
Kernel version 4.1.25 Internet Hub AX1800GZ
4 THÔNG SỐ THIẾT BỊ

Main CHIP ZX279128R

WiFi CHIP MT7915 & MT7975

ROM 128MB

RAM 256MB

CPU speed 1GHz

2.4Ghz: 5dbi
Gain
5Ghz: 5dbi
2.4G: 100mW
EIRP
5G :400mW

LAN Port 10/100/1000 Mbps

Antenna Type External

Power Supply (Power adapter) 12V – 1.5A

Size 246.5mm (L) x 163mm (W) x 39mm (H)

Operating Temperature 0°C ~ 40°C


AP WiFi 6
Kernel version 4.1.25 Access Point AX1800AZ
4. SO SÁNH GIỮA: Access Point AX1800AZ VÀ AC1200C
Phần cứng AC1200C AX1800Z So sánh

Hình ảnh Đường nét AP AX1800Z tinh tế và đẹp mắt hơn AC1200C

Main CHIP RTL8197FH ZX279128R


2.4GHz:Embedded MIMO 2x2
WiFi CHIP MT7915 & MT7975
5GHz: RTL8812FR MIMO 2x2
ROM 128MB 128MB
RAM 128MB 256MB AP AX1800Z có thông số RAM cao hơn so với AC1200C
CPU xung nhịp 1Ghz 1GHz

2.4Ghz: 3dbi 2.4Ghz: 5dbi Độ lợi tín hiệu của AP AX1800Z lớn hơn 2dbi so với thiết bị AC1200C điều này cho
Gain
5Ghz: 3dbi 5Ghz: 5dbi thấy vùng phủ của thiết bị AP AX1800Z sẽ tốt hơn so với thiết bị AC1200C

2.4G EIRP: <=25dBm 2.4G: 100mW Các thiết bị đều tuân theo chuẩn FCC và EC nên công suất phát đẳng hướng
EIRP
5G EIRP:<=24dBm 5G :400mW đều có giá trị tương đương
LAN Port 10/100/1000Mbps 10/100/1000Mbps Hai thiết bị đều có cổng 1 Gbps
AP AX1800Z có anten external nên sẽ đem lại vùng phủ, tín hiệu tốt hơn so với
Antenna Type Internal External
AC1200C
Power Supply 12V-1A 12V - 1.5A AP AX1800Z có công suất nguồn lớn hơn

Kernel version của AX1800Z cao hơn so với AC1200C, đem đến khả năng mở
Kernel version 3.1 4.1
rộng, hỗ trọ tích hợp thêm tính năng mới tốt hơn

Kích thước 124x124x28 246.5mm (L) x 163mm (W) x 39m (H)

Nhiệt độ hoạt động 0°C ~ 40°C 0°C ~ 40°C Hai thiết bị đều có ngưỡng nhiệt độ hoạt động giống nhau
MÔ HÌNH
ÁP DỤNG
5.1 MÔ HÌNH TRIỂN KHAI VỚI KHG CÁ NHÂN
Mô hình kỹ thuật yêu cầu

Mô hình mesh Số tầng/diện tích 1 mặt sàn < 70m2 70m2 - 90 m2 90m2 - 120m2 120m2 - 160m2

1 1 ONT + 1AP 1 ONT + 1 AP 1 ONT + 1 AP 1 ONT + 2 AP

Meshlink over 2 1 ONT + 1 AP 1 ONT + 1 AP 1 ONT + 3 AP 1 ONT + 3 AP


LAN
3 1 ONT + 2 AP 1 ONT + 2 AP

4 1 ONT + 3 AP 1 ONT + 3 AP

1 1 ONT 1 ONT + 1 AP 1 ONT + 2AP 1 ONT + 3AP

Meshlink over 2 1 ONT + 1 AP


Wifi
3

4
Diện tích: 60m2 đến 70m2
5.1.1 CHUNG CƯ CỠ NHỎ Số thiết bị: 20 thiết bị
Gói cước:
• 500 Mbps
• 800 Mbps
Thiết bị sử dụng:
• Internet Hub AX1800GZ
• Access Point AX1800AZ
Cam kết
Gói cước 800Mbps:
• 300Mbps: 70% diện tích sử dụng
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Gói cước 500Mbps:
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Lắp đặt:
Số lượng thiết bị: 1 ONT AX1800GZ và 1 AP AX1800AZ
Mô hình:
ONT và AP thiết lập mạng mesh (qua dây LAN hoặc
wifi - ưu tiên kết nối qua LAN)
Không setup mô hình mesh 3 cấp
Diện tích: 70m2 đến 90m2
5.1.2 CHUNG CƯ CỠ VỪA Số thiết bị: 32 thiết bị
Gói cước:
• 500 Mbps
• 800 Mbps
Thiết bị sử dụng:
• Internet Hub AX1800GZ
• Access Point AX1800AZ
Cam kết
• Gói cước 800Mbps
300Mbps: 70% diện tích sử dụng
200Mbps: 80% diện tích sử dụng
100Mbps: 100% diện tích sử sụng
• Gói cước 500Mbps:
200Mbps: 80% diện tích sử dụng
100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Lắp đặt:
Số lượng thiết bị: 1 ONT AX1800GZ và 1 AP AX1800AZ
Mô hình:
ONT và AP thiết lập mạng mesh (qua dây LAN hoặc
wifi - ưu tiên kết nối qua LAN)
Không setup mô hình mesh 3 cấp
Diện tích:
5.1.3 CHUNG CƯ • Trung bình: 90m2 – 120m2
CỠ TRUNG BÌNH VÀ LỚN • Lớn: 120m2 – 160m2
Số thiết bị: 48 – 60 thiết bị
Gói cước:
• 500 Mbps
• 800 Mbps
Thiết bị sử dụng:
• Internet Hub AX1800GZ
• Access Point AX1800AZ
Cam kết
Gói cước 800Mbps:
• 300Mbps: 70% diện tích sử dụng
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Gói cước 500Mbps:
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Lắp đặt:
Số lượng thiết bị:
• Diện tích 90m2 - 120m2: 1 ONT AX1800GZ và 2 AP
AX1800AZ
• Diện tích 120m2 - 160m2: 1 ONT AX1800GZ và 3 AP
AX1800AZ
Mô hình:
• ONT và AP thiết lập mạng mesh (qua dây LAN
hoặc wifi - ưu tiên kết nối qua LAN)
• Không setup mô hình mesh 3 cấp
Diện tích:
5.1.4 NHÀ TẦNG • Số tầng: 1 - 4 tầng
• Diện tích 1 sàn: 40m2 - 160m2
Số thiết bị: 48 – 60 thiết bị
Gói cước: 500 Mbps, 800 Mbps
Thiết bị sử dụng:
• Internet Hub AX1800GZ
• Access Point AX1800AZ
Cam kết
Gói cước 800Mbps:
• 300Mbps: 70% diện tích sử dụng
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Gói cước 500Mbps
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Lắp đặt:
Thiết bị: ONT AX1800GZ và AP AX1800AZ
Số lượng thiết bị: dựa vào thực tế khảo sát vị trí, mặt bằng
Mô hình: ONT và AP thiết lập mạng mesh, trong đó:
2 tầng: Meshlink qua wifi hoặc LAN - ưu tiên meshlink qua
cáp LAN
3 tầng trở lên: Meshlink bắt buộc sử dụng cáp LAN
5.2 MÔ HÌNH TRIỂN KHAI VỚI KHG SMB

Mô hình kỹ thuật yêu cầu


Số thiết bị: 16 thiết bị/AP
Gói cước:
• 500 Mbps
• 800 Mbps
Thiết bị sử dụng: 5.2.1 MÔ HÌNH
• Router: Internet Hub AX1800GZ
• AP: Access Point AX1800AZ TRIỂN KHAI VỚI KHG SMB
• Switch: TP-Link 8 Port / GS1920-24, 24 port GbE L2
Switch with GbE uplink
Cam kết
Gói cước 800Mbps:
• 300Mbps: 70% diện tích sử dụng
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử sụng
Gói cước 500Mbps:
• 200Mbps: 80% diện tích sử dụng
• 100Mbps: 100% diện tích sử dụng
Lắp đặt
• Router AX1800GZ, Switch đặt tại hộp kỹ thuật, nơi
cáp vào nhà
• Lắp đặt AP tại các phòng, số lượng AP được tính
toán để đáp ứng cam kết về vùng phủ với KHG
• Các AP kết nối cáp LAN về Switch
• Tách thành nhiều mạng mesh độc lập (mỗi mạng
mesh gồm 4 thiết bị, tách SSID riêng cho từng
mạng).
• Các AP kết nối cáp LAN về Switch, các AP có thể
dùng dây nguồn riêng, hoặc sử dụng PoE (yêu cầu
switch phải là switch PoE) Mô hình logic triển khai KHG SMB
5 CÁC THIẾT BỊ HỖ TRỢ WIFI 6

Huawei P40 Pro iPhone 11-12-13 Xiaomi Mi 11 series Asus Chromebook Flip 2020 Macbook M1 series

Samsung iPad Air 4 Galazy Z Samsung Galaxy Tab S6 DELL XPS 13 2020 Surface Laptop Go
S10-Note10-S20 Mini 6 Fold 3
M1 series
6. KEY SELLING POINT

NHANH ĐỘ PHỦ RỘNG

ỔN ĐỊNH HIỆU QUẢ


CẢM ƠN ANH CHỊ

You might also like