You are on page 1of 4

Câu 1: Quy mô của HĐTL vàng là 100 ounce vàng. Giả sử, mức kí quỹ ban đầu là 2.

000 USD còn


mức kí quỹ duy trì là 1.500 USD ( tính trên một hợp đồng). Nhà đầu tư A giữ vị thế mua một HĐTL
vàng đáo hạn tháng 6 với giá 320 USD/ounce. Khi nào yêu cầu kí quỹ bổ sung sẽ phát sinh ?

A. Giá hợp đồng giảm bằng 500 USD


B. Giá hợp đồng tăng bằng 500 USD
C. Giá hợp đồng giảm hơn 500 USD
D. Giá hợp đồng tăng hơn 500 USD

Câu 2 : Đến ngày đáo hạn, người sở hữu CW mua bị lỗ ròng khi nào ?

A. Giá chứng khoán cơ sở >= Giá thực hiện


B. Giá chứng khoán cơ sở > Giá thực hiện + Phí thực hiện ( giá CW)
C. Giá chứng khoán cơ sở < Giá thực hiện + Phí thực hiện ( giá CW)
D. Giá chứng khoán cơ sở <= Giá thực hiện

Câu 3 : NĐT mua 1.000 CW mua của cổ phiếu FPT với các thông tin sau : tỷ lệ chuyển đổi là 1 : 1,
giá thực hiện là 70.000 đồng, giá FPT hiện tại là 66.000 đồng, thời hạn CW là 6 tháng, giá (phí) của
một CW là 1.200 đồng. Giả sử 4 tháng sau, giá FPT trên thị trường là 74.000 đồng, giá một CW mua
trên thị trường là 1.800 đồng và NĐT muốn bán lại CW ngay tại thời điểm này trên sở giao dịch
chứng khoán. Hỏi NĐT lời bao nhiêu ?

A. 4.000 đồng
B. 4.000.000 đồng
C. 600 đồng
D. 600.000 đồng

Câu 4 : NĐT thực hiện vị thế mua hoặc vị thế bán HĐTL khi nào ?

A. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở tăng và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở giảm
B. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở giảm và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở giảm
C. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở tăng và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở tăng
D. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở giảm và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở tăng

Câu 5 : Người sở hữu CW kiểu Châu Âu

A. Được thực hiện quyền trước ngày đáo hạn


B. Được thực hiện quyền trước ngày đáo hạn một khoảng thời gian nhất định
C. Được thực hiện quyền sau ngày đáo hạn
D. Chỉ được thực hiện quyền tại ngày đáo hạn

Câu 6 : Chọn phát biểu đúng về giá trị nội tại của HĐQC mua kiểu Mỹ

A. Là giá trị mà người mua nhận được khi thực hiện HĐQC
B. Nhận giá trị dương đối với HĐQC mua cao giá ITM và bằng không đối với HĐQC mua kiệt giá
OTM
C. Là giá trị mà người bán HĐQC mua từ bỏ khi HĐQC được thực hiện
D. Tất cả đúng
Câu 7 : Một HĐQC mua cổ phiếu XYZ với giá thực hiện 60.000 đồng và phí thực hiện là 7.000 đồng.
Ta nói HĐQC kiệt giá OTM khi nào ?

A. Giá cổ phiếu XYZ cao hơn 60.000 đồng


B. Giá cổ phiếu XYZ nhỏ hơn 60.000 đồng
C. Giá cổ phiếu XYZ bằng 60.000 đồng
D. Giá cổ phiếu XYZ nhỏ hơn 67.000 đồng

Câu 8 : Một HĐQC mua kiệt giá OTM có nên thực hiện không ?

A. Không kết luận được


B. Nên thực hiện
C. Có thể thực hiện hoặc không
D. Không bao giờ thực hiện

Câu 9 : Người sở hữu CW Mỹ :

A. Được thực hiện trước ngày đáo hạn một khoản thời gian nhất định
B. Được thực hiện quyền sau ngày đáo hạn
C. Được thực hiện quyền tại hoặc sau ngày đáo hạn
D. Được thực hiện quyền trước hoặc tại ngày đáo hạn

Câu 10 : Khi giá của thực hiện quyền tăng thì giá của CW như thế nào ?

A. Giá CW mua giảm, giá CW bán tăng


B. Giá CW mua giảm, giá CW bán giảm
C. Giá CW mua tăng, giá CW bán tăng
D. Giá CW mua tăng, giá CW bán giảm

Câu 11 : Một người đầu cơ tham gia vị thế mua (long) hoặc vị thế bán (short) HĐTL khi dự đoán giá
tài sản cơ sở như thế nào và nhằm mục đích gì ?

A. Giảm hoặc tăng ; mục đích kiếm lời bằng việc đoán chiều hướng thị trường
B. Giảm hoặc tăng ; mục đích bảo hiểm rủi ro
C. Tăng hoặc giảm ; mục đích kiếm lời bằng việc đoán chiều hướng thị trường
D. Tăng hoặc giảm ; mục đích bảo hiểm rủi ro

Câu 12 : Một HĐQC mua cổ phiếu ABC giá thực hiện 80.000 đồng và phí thực hiện 12.000 đồng .
HĐ này lãi , hòa vốn và lỗ lần lượt tại các mức giá của cổ phiếu ABC

A. Lớn hơn 80.000 đồng , bằng 80.000 đồng, nhỏ hơn 80.000 đồng
B. Lớn hơn 92.000 đồng , bằng 92.000 đồng, nhỏ hơn 92.000 đồng
C. Nhỏ hơn 92.000 đồng , bằng 92.000 đồng, lớn hơn 92.000 đồng
D. Nhỏ hơn 80.000 đồng , bằng 80.000 đồng, lớn hơn 80.000 đồng

Câu 13 : Chọn phát biểu đúng về giá trị nội tại của HĐQC bán kiểu Mỹ

A. Giá trị nội tại của HĐQC bán kiểu Mỹ lớn hơn không hoặc mức chênh lệch giữa giá thực hiện
và giá cổ phiếu
B. HĐQC bán cao giá ITM sẽ có giá trị nội tại dương
C. HĐQC bán kiệt giá OTM sẽ có giá trị nội tại bằng không
D. Tất cả
Câu 14 : Một HĐQC mua cổ phiếu XYZ với giá thực hiện 70.000 đồng và phí thực hiện là 8.000
đồng. Ta nói HĐQC cao giá ITM khi nào ?

A. Giá cổ phiếu XYZ bằng 70.000 đồng


B. Giá cổ phiếu XYZ cao hơn 70.000 đồng
C. Giá cổ phiếu XYZ nhỏ hơn 70.000 đồng
D. Giá cổ phiếu XYZ cao hơn 78.000 đồng

Câu 15 : Kí quỹ ban đầu là gì ?

A. Mà số tiền mà NĐT phải đặt cọc với công ty môi giới đối với mỗi HĐ trước khi giao dịch
B. Mà số tiền mà NĐT phải bổ sung thêm với công ty môi giới đối với mỗi HĐ để số dư kí quỹ
không thấp hơn kí quỹ duy trì
C. Đúng
D. Sai

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng với CW ?

A. CW có thời hạn hiệu lực dài


B. CW có thời hạn hiệu lực ngắn
C. CW được phát hành trước khi phát hành một đợt cổ phiếu mới
D. CW được phát hành đi kèm với chứng khoán kém hấp dẫn

Câu 17 : Một HĐQC bán kiệt giá OTM có nên thực hiện không ?

A. Không kết luận được


B. Không bao giờ thực hiện
C. Nên thực hiện
D. Có thể thực hiện hoặc không

Câu 18 : Chứng khoán cơ sở của CW có đảm bảo là loại nào ?

A. Cổ phiếu hoặc trái phiếu


B. Chỉ số chứng khoán
C. Chứng chỉ quỹ ETF
D. Tất cả

Câu 19 : Khi giá của chứng khoán cơ sở tăng thì giá của CW như thế nào ?

A. Giá CW mua giảm, giá CW bán tăng


B. Giá CW mua tăng, giá CW bán giảm
C. Giá CW mua tăng, giá CW bán tăng
D. Giá CW mua giảm, giá CW bán giảm

Câu 20 : Chọn phát biểu đúng về HĐQC ?

A. Người mua quyền trả phí và không có nghĩa vụ thực hiện


B. Người bán quyền hưởng phí và có nghĩa vụ thực hiện
C. Người mua và người bán phải có nghĩa vụ thực hiện
D. A,B đúng

You might also like