Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Lớn Thầy Lộc
Bài Tập Lớn Thầy Lộc
LƯU Ý: Sinh viên phải đọc kỹ những qui định dưới đây:
: Gọi m và n là hai chữ số cuối của mã số sinh viên (m là chữ số hàng chục, n là
mn ` 12
chữ số hàng đơn vị, 0 ď m, n ď 9). Đặt M “ . Ví dụ nếu mã số sinh viên là
10
76 ` 12
81300276, thì m “ 7, n “ 6 và M “ “ 8.8
10
sin x
Câu 1. Cho phương trình ex ` 2x2 ` ´ 10 “ 0 trong khoảng cách ly nghiệm r1, 2s. Sử
M
dụng phương pháp Newton, xác định x0 ở biên và thỏa điều kiện Fourier, tìm nghiệm
gần đúng x2 của phương trình trên và đánh giá sai số của nó.
Kết quả: x2 « ; ∆x2 « .
$
’
’ p6 ` Mqx1 ` 2x2 ´ 3x3 ` 4x4 ` 5x5 “ 9
& 4x1 ` p7 ` Mqx2 ` 4x3 ´ 2x4 ´ 6x5 8
’
’ “
Câu 2. Cho hệ phương trình 3x1 ´ 3x2 ` p8 ` Mqx3 ´ 2x4 ´ 5x5 “ 7 . Sử dụng phân
2x1 ´ 3x2 ` 4x3 ` p9 ` Mqx4 ´ 3x5 6
’
’
’
’ “
5x1 ´ 3x2 ` 4x3 ´ 2x4 ` p10 ` Mqx5 5
%
“
tích A “ LU theo Doolittle, xấp xỉ l43 , u55 , x5
Kết quả: l43 “ , u55 “ , x5 “
$
’
’ p12 ` Mqx1 ` 2x2 ´ 3x3 ` 4x4 ` 5x5 “ 9
& 4x1 ` p13 ` Mqx2 ` 4x3 ´ 2x4 ´ 6x5 “ 8
’
’
Câu 3. Cho hệ phương trình 3x1 ´ 3x2 ` p14 ` Mqx3 ` 2x4 ´ 5x5 “ 7 .
2x1 ´ 2x2 ` 4x3 ` p15 ` Mqx4 ´ 3x5 “ 6
’
’
’
’
5x1 ´ 4x2 ` 5x3 ´ 3x4 ` p16 ` Mqx5 “ 5
%
Sử dụng phương pháp Jacobi, với xp0q “ p1.5, 0.3, 3.4, 1.4, 5.6qT , tìm vectơ lặp xp3q .
p3q p3q p3q p3q p3q
Kết quả: x1 « , x2 « , x3 « , x4 « , x5 «
$
p12 ` Mqx1 ` 2x2 ´ 3x3 ` 4x4 ` 5x5 “ 9
’
’
4x1 ` p13 ` Mqx2 ` 4x3 ´ 2x4 ´ 6x5 “ 8
’
’
&
Câu 4. Cho hệ phương trình 3x1 ´ 3x2 ` p14 ` Mqx3 ` 2x4 ´ 5x5 “ 7 .
2x1 ´ 2x2 ` 4x3 ` p15 ` Mqx4 ´ 3x5 “ 6
’
’
’
’
5x1 ´ 4x2 ` 5x3 ´ 3x4 ` p17 ` Mqx5 “ 4
%
Sử dụng phương pháp Gauss-Seidel, với xp0q “ p0.1, 0.3, 0.4, 0.5, 0.9qT , tìm vectơ lặp xp3q .
p3q p3q p3q p3q p3q
Kết quả: x1 « , x2 « , x3 « , x4 « , x5 «
Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn, hãy xấp xỉ giá trị của hàm ypxq trên đoạn r0; 1s
với bước h “ 0.1.
Kết quả: yp0.1q « , yp0.5q « , yp0.9q «