You are on page 1of 30

TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 1

.1. 天 thiên trời 35. 識 thức biết 69. 翰 hàn lông


2. 地 địa đất 36. 知 tri hay 70. 翼 dực cánh
3. 舉 cử cất 37. 木 mộc cây 71. 聖 thánh thánh
4. 存 tồn còn 38. 根 căn rễ 72. 賢 hiền hiền
5. 子 tử con 39. 易 dị dễ 73. 僊 tiên tiên
6. 孫 tôn cháu 40. 難 nan khôn 74. 佛 Phật Bụt
7. 六 lục sáu 41. 旨 chỉ ngon 75. 潦 lạo lụt
8. 三 tam ba 42. 甘 cam ngọt 76. 潮 triều triều
9. 家 gia nhà 43. 柱 trụ cột 77. 鳶 diên diều
10. 國 quốc nước 44. 樑 lương rường 78. 鳳 phượng phượng
11. 前 tiền trước 45. 床 sàng giường 79. 丈 trượng trượng
12. 後 hậu sau 46. 席 tịch chiếu 80. 尋 tầm tầm
13. 牛 ngưu trâu 47. 欠 khiếm thiếu 81. 盤 bàn mâm
14. 馬 mã ngựa 48. 餘 dư thừa 82. 盏 trản chén
15. 距 cự cựa 49. 鋤 sừ bừa 83. 繭 kiển kén
16. 牙 nha răng 50. 鞠 cúc cuốc 84. 絲 ty tơ
17. 無 vô chăng 51. 燭 chúc đuốc 85. 梅 mai mơ
18. 有 hữu có 52. 燈 đăng đèn 86. 李 lý mận
19. 犬 khuyển chó 53. 升 thăng lên 87. 滓 tử cặn
20. 羊 dương dê 54. 降 giáng xuống 88. 清 thanh trong
21. 歸 qui về 55. 田 điền ruộng 89. 胸 hung lòng
22. 走 tẩu chạy 56. 宅 trạch nhà 90. 臆 ức ngực
23. 拜 bái lạy 57. 老 lão già 91. 墨 mặc mực
24. 跪 quỵ quỳ 58. 童 đồng trẻ 92. 硃 chu son
25. 去 khứ đi 59. 雀 tước sẻ 93. 嬌 kiều non
26. 來 lai lại 60. 鷄 kê gà 94. 熟 thục chín
27. 女 nữ gái 61. 我 ngã ta 95. 愼 thận ghín
28. 男 nam trai 62. 他 tha khác 96. 廉 liêm ngay
29. 帶 đái đai 63. 伯 bá bác 97. 私 tư tây
30. 冠 quan mũ 64. 姨 di dì 98. 慕 mộ mến
31. 足 túc đủ 65. 鉛 diên chì 99. 至 chí đến
32. 多 đa nhiều 66. 錫 tích thiết 100. 回 hồi về
33. 愛 ái yêu 67. 役 dịch việc . 101. 鄉 hương quê
34. 憎 tăng ghét 68. 功 công công 102. 巿 thị chợ
1
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 2

103. 婦 phụ vợ 137. 斤 cân rìu 171. 閣 các gác


104. 夫 phu chồng 138. 斧 phủ búa 172. 樓 lâu lầu
105. 內 nội trong 139. 穀 cốc lúa 173. 侍 thị chầu
106. 中 trung giữa 140. 蔴 ma vừng 174. 歌 ca hát
107. 門 môn cửa 141. 薑 khương gừng 175. 扇 phiến quạt
108. 屋 ốc nhà 142. 芥 giới cải 176. 蚰 du dù (gốc 巾由)
109. 英 anh hoa 143. 是 thị phải 177. 秋 thu mùa thu
110. 蒂 đế rễ 144. 非 phi chăng 178. 夏 hạ mùa hạ
111. 菲 phỉ hẹ 145. 筍 duẫn măng 179. 冰 băng giá
112. 葱 thông hành 146. 芽 nha mống 180. 雨 vũ mưa
113. 蒼 thương xanh 147. 皼 cổ trống 181. 餞 tiễn đưa
114. 白 bạch trắng 148. 鉦 chinh chiêng 182. 迎 nghinh rước
115. 苦 khổ đắng 149. 傾 khuynh nghiêng 183. 水 thủy nước
116. 酸 toan chua 150. 仰 ngưỡng ngửa 184. 泥 nê bùn
117. 騶 sô sô 151. 半 bán nửa 185. 塊 khối hòn
118. 駕 dá giá 152. 雙 song đôi 186. 堆 đôi đống
119. 石 thạch đá 153. 餌 nhĩ mồi 187. 芡 khiếm súng
120. 金 kim vàng 154. 綸 luân chỉ 188. 蓮 liên sen
121. 衢 cù đàng 155. 猴 hầu khỉ 189. 名 danh tên
122. 巷 hạng ngõ 156. 虎 hổ hùm 190. 姓 tánh họ
123. 鐸 đạc mõ 157. 壜 đàm chum 191. 笱 cẩu đó
124. 鐘 chung chuông 158. 臼 cữu cối 192. 荃 thuyên nơm
125. 方 phương vuông 159. 暮 mộ tối 193. 飯 phạn cơm
126. 直 trực thẳng 160. 朝 triêu mai 194. 漿 tương nước
127. 桌 trác đẳng 161. 長 trường dài 195. 尺 xích thước
128. 函 hàm hòm 162. 短 đoản ngắn 196. 分 phân phân
129. 窺 khuy dòm 163. 蛇 xà rắn 197. 斤 cân cân
130. 察 sát xét 164. 象 tượng voi 198. 斗 đẩu đấu
131. 眄 miện liếc (gốc 盻) 165. 位 vị ngôi 199. 熊 hùng gấu
132. 占 chiêm xem 166. 階 giai thứ 200. 豹 báo beo
133. 妹 muội em 167. 據 cứ cứ .201. 貓 miêu mèo
134. 姊 tỷ chị 168. 依 y y 202. 鼠 thử chuột
135. 柿 thị thị 169. 葵 quì hoa quì 203. 腸 tràng ruột
136. 桃 đào điều 170. 藿 hoắc rau hoắc 204. 背 bối lưng
2
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 3

205. 林 lâm rừng 239. 蟾 thiềm cóc 273. 彼 bỉ kia


206. 海 hải bể 240. 鳝 thiện lươn 274. 伊 y ấy
207. 置 trí để 241. 怨 oán hờn 275. 見 kiến thấy
208. 排 bài bày 242. 諠 huyên dứt 276. 觀 quan xem
209. 正 chính ngay 243. 職 chức chức 277. 脩 tu nem
210. 邪 tà vạy 244. 官 quan quan 278. 餅 bính bánh
211. 恃 thị cậy 245. 蘭 lan (hoa) lan 279. 避 tỵ lánh
212. 僑 kiều nhờ 246. 蕙 huệ (hoa) huệ 280. 迴 hồi về 2
213. 碁 kỳ cờ 247. 蔗 giá mía 281. 筏 phiệt bè
214. 博 bác bạc 248. 椰 da dừa 282. 叢 tùng bụi
215. 懶 lãn nhác 249. 瓜 qua dưa 283. 負 phụ đội
216. 側 trắc nghiêng 250. 茘 lệ vải 284. 提 đề cầm
217. 呈 trình chiềng 251. 艾 ngải ngải 285. 卧 ngọa nằm
218. 說 thuyết nói 252. 蒲 bồ bồ 286. 趨 xu rảo
219. 呼 hô gọi 253. 買 mãi mua 287. 孝 hiếu thảo
220. 召 triệu vời 254. 賣 mại bán 288. 忠 trung ngay
221. 晒 sái phơi 255. 萬 vạn vạn 289. 辰 thìn ngày
222. 烝 chưng nấu 256. 千 thiên nghìn 290. 刻 khắc khắc
223. 裔 duệ gấu (áo) 257. 償 thường đền 291. 北 bắc bắc
224. 衿 khâm tay (áo) 258. 報 báo trả 292. 南 nam nam
225. 縫 phùng may 259. 翠 thúy chim trả 293. 柑 cam cam
226. 織 chức dệt 260. 鷗 âu cò 294. 橘 quít quít
227. 鞋 hài miệt 261. 牢 lao bò 295. 鴨 áp vịt
228. 履 lý giày 262. 獺 thát rái 296. 鵝 nga ngan
229. 師 sư thầy 263. 呆 ngốc dại 297. 肝 can gan
230. 友 hữu bạn 264. 愚 ngu ngây 298. 膽 đảm mật
231. 涸 hạc cạn 265. 繩 thằng giây 299. 腎 thận cật
232. 溢 dật đầy 266. 線 tuyến sợi 300. 筋 cân gân
233. 眉 my mày 267. 新 tân mới .301. 趾 chỉ ngón chân
234. 目 mục mắt 268. 久 cửu lâu 302. 肱 quăng cánh (tay)
235. 面 diện mặt 269. 深 thâm sâu 303. 醒 tỉnh tỉnh
236. 頭 đầu đầu 270. 淺 thiển cạn 304. 酣 hàm say
237. 鬚 tu râu 271. 券 khoán khoán 305. 拳 quyền tay
238. 髮 phát tóc 272. 碑 bi bia 306. 踵 chủng gót
3
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 4

307. 季 quí rốt 341. 榔 lang cau 375. 蔹 liễm khế


308. 元 nguyên đầu 342. 酒 tửu rượu 376. 橙 đăng chanh
309. 富 phú giàu 343. 笛 địch sáo 377. 羹 canh canh
310. 殷 ân thịnh 344. 笙 sinh sênh 378. 粥 chúc cháo
311. 勇 dõng mạnh 345. 哥 kha anh 379. 勺 thược gáo
312. 良 lương lành 346. 叔 thúc chú 380. 鑪 lư lò
313. 兄 huynh anh 347. 乳 nhũ vú 381. 渡 độ đò
314. 嫂 tẩu chị (dâu) 348. 唇 thần môi 382. 濱 tân bến
315. 志 chí chí 349. 鯇 hoãn cá trôi 383. 蟻 nghị kiến
316. 衷 trung lòng 350. 鯽 lang cá diếc 384. 蜂 phong ong
317. 龍 long rồng 351. 碧 bích biếc 385. 河 hà sông
318. 鯉 lý cá gáy 352. 玄 huyền đen 386. 嶺 lãnh núi
319. 蜞 kỳ cáy 353. 諶 thầm tin 387. 枕 chẩm gối
320. 蚌 bạng trai 354. 賞 thưởng thưởng 388. 巾 cân khăn
321. 肩 kiên vai 355. 帳 trướng trướng 389. 衾 khâm chăn
322. 額 ngạch trán 356. 帷 duy màn 390. 褥 nhục nệm
323. 舘 quán quán 357. 鸞 loan loan 391. 嬸 thẩm thím
324. 橋 kiều cầu 358. 鶴 hạc hạc 392. 姑 cô cô
325. 桑 tang dâu 359. 鼎 đỉnh vạc 393. 鳜 quyệt cá rô
326. 柰 nại mít 360. 鍋 oa nồi 394. 鲥 thì cá cháy
327. 肉 nhục thịt 361. 炊 xuy xôi 395. 底 để đáy
328. 皮 bì da 362. 煑 chử nấu 396. 垠 ngân ngần
329. 茄 gia cà 363. 醜 xú xấu 397. 軍 quân quân
330. 棗 tảo táo 364. 鮮 tiên tươi 398. 衆 chúng chúng
331. 衣 y áo 365. 笑 tiếu cười 399. 銃 súng súng
332. 領 lãnh tràng 366. 嗔 sân giận 400. 旗 kỳ cờ
333. 黃 hoàng vàng 367. 虱 sắt rận .401. 初 sơ sơ
334. 赤 xích đỏ 368. 蠅 nhăng ruồi 402. 舊 cựu cũ
335. 草 thảo cỏ 369. 玳 đại đồi mồi 403. 武 vũ vũ
336. 萍 bình bèo 370. 鼋 nguyên con giải 404. 文 văn văn
337. 鮧 di cá nheo 371. 布 bố vải 405. 民 dân dân
338. 鱧 lễ cá chuối 372. 羅 la the 406. 社 xã xã
339. 鹽 diêm muối 373. 蟬 thiền ve 407. 大 đại cả
340. 菜 thái rau 374. 蟀 suất dế 408. 尊 tôn cao
4
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 5

409. 池 trì ao 443. 切 thiết cắt 477. 貞 trinh ngay


410. 井 tỉnh giếng 444. 磋 tha mài 478. 靜 tĩnh lặng
411. 口 khẩu miệng 445. 芋 vu khoai 479. 稱 xưng tặng
412. 頤 di cằm 446. 豆 đậu đậu 480. 成 thành nên
413. 蠶 tàm tằm 447. 菱 lăng củ ấu 481. 忘 vong quên
414. 蛹 dõng nhộng 448. 柿 tỷ trái hồng 482. 記 ký nhớ
415. 速 tốc chóng 449. 弓 cung cái cung 483. 妻 thê vợ
416. 遲 trì chày 450. 弩 nỗ cái nỏ 484. 妾 thiếp hầu
417. 雲 vân mây 451. 釜 phủ chõ 485. 匏 bào bầu
418. 火 hỏa lửa 452. 鐺 đang cái xanh 486. 甕 ủng ống
419. 娠 thần chửa 453. 枝 chi cành 487. 脊 tích xương sống
420. 育 dục nuôi 454. 葉 diệp lá 488. 腔 xoang lòng
421. 尾 vĩ đuôi 455. 鎖 tỏa khóa 489. 虚 hư không
422. 鳞 lân vảy 456. 鉗 kiềm kềm 490. 實 thực thật
423. 揮 huy vẫy 457. 柔 nhu mềm 491. 鐵 thiết sắt
424. 執 chấp cầm 458. 勁 kính cứng 492. 銅 đồng đồng
425. 年 niên năm 459. 立 lập đứng 493. 東 đông đông
426. 月 nguyệt tháng 460. 行 hành đi 494. 朔 sóc bắc
427. 明 minh sáng 461. 威 uy uy 495. 仄 trắc trắc
428. 信 tín tin 462. 德 đức đức 496. 平 bình bằng
429. 印 ấn in 463. 級 cấp bực 497. 不 bất chăng
430. 鐫 thuyên cắt (khắc) 464. 堦 giai thềm 498. 耶 da vậy
431. 物 vật vật 465. 加 gia thêm 499. 躍 dược nhảy
432. 人 nhơn người 466. 減 giảm bớt 500. 潛 tiềm chìm
433. 嬉 hy chơi 467. 謔 hước cợt .501. 針 châm kim
434. 戲 hý cợt 468. 誠 thành tin 502. 刃 nhận (mũi) nhọn
435. 機 cơ chốt 469. 譽 dự khen 503. 全 toàn trọn
436. 枹 phu chày (袍) 470. 謡 dao ngợi 504. 並 tịnh đều
437. 借 tá vay 471. 灌 quán tưới 505. 苔 đài rêu
438. 還 hoàn trả 472. 炳 bình soi 506. 垢 cấu bụi (nhơ)
439. 艄 giã thuyền giã (舟者) 473. 臣 thần tôi 507. 泳 vịnh lội
440. 艋 mành thuyền mành 474. 主 chủ chúa 508. 湍 thoan trôi
441. 迂 vu quanh 475. 舞 vũ múa 509. 𥸷 xuy xôi (米欠)
442. 徑 kinh tắt 476. 飛 phi bay 510. 米 mễ gạo
5
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 6

511. 狐 hồ cáo 545. 句 cú câu 579. 母 mẫu mẹ


512. 鹿 lộc hươu 546. 書 thơ sách 580. 兒 nhi con
513. 懷 hoài cưu 547. 堵 đổ vách 581. 圓 viên tròn
514. 挾 hiệp cắp 548. 墙 tường tường 582. 銳 nhuệ nhọn
515. 壅 ủng lấp 549. 坊 phường phường 583. 撰 soạn dọn
516. 流 lưu trôi 550. 鋪 phố phố 584. 收 thu thâu
517. 椎 chùy dùi 551. 部 bộ bộ 585. 州 châu châu
518. 杖 trượng gậy 552. 藩 phiên phiên 586. 縣 huyện huyện
519. 奔 bôn chạy 553. 權 quyền quyền 587. 訟 tụng kiện
520. 往 vãng qua 554. 爵 tước tước 588. 鳴 minh kêu
521. 遠 viễn xa 555. 得 đắc được 589. 從 tùng theo
522. 洪 hồng cả 556. 爲 vi làm 590. 使 sử khiến
523. 炙 chá chả 557. 貪 tham tham 591. 冕 miện mũ miện
524. 茶 trà chè 558. 欲 dục muốn 592. 簪 trâm cây trâm
525. 藝 nghệ nghề 559. 捲 quyển cuốn (lại) 593. 搗 đảo đâm
526. 財 tài của 560. 張 trương trương (ra) 594. 淘 đào đãi
527. 箸 trợ đũa 561. 霜 sương sương 595. 汰 thải sảy
528. 匙 chủy môi 562. 暑 thử nắng 596. 研 nghiên nghiền
529. 灰 khôi vôi 563. 皓 hạo sáng trắng 597. 連 liên liền
530. 粉 phấn phấn 564. 馨 hinh thơm 598. 續 tục nối
531. 鹹 hàm mặn 565. 苫 chiêm rơm 599. 端 đoan mối
532. 辣 lạt cay 566. 粒 lạp hạt 600. 派 phái dòng
533. 盈 doanh đầy 567. 凉 lương mát .601. 籠 lung lồng
534. 乏 phạp thiếu 568. 飽 bão no 602. 簣 quĩ sọt
535. 袍 bào áo 569. 庫 khố kho 603. 蠹 đố mọt
536. 被 bị chăn 570. 囷 khôn vựa 604. 蟲 trùng sâu
537. 庭 đình sân 571. 漢 hán đứa 605. 勾 câu câu
538. 闕 khuyết cửa 572. 郎 lang chàng 606. 點 điểm chấm
539. 孕 dựng chửa 540. 573. 橫 hoành ngang 607. 醋 thố giấm
胎 thai thai 574. 闊 khoát rộng 608. 油 du dầu
541. 該 cai cai 575. 波 ba sóng 609. 芙 phù trầu
542. 計 kế kể 576. 響 hưởng vang 610. 蒜 toán tỏi
543. 婿 tế rể 577. 梯 thê thang 611. 鱠 khoái gỏi
544. 婚 hôn dâu 578. 几 kỷ ghế 612. 鰕 hà tôm
6
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 7

613. 兼 kiêm gồm 647. 問 vấn hỏi 681. 聴 thính nghe


614. 普 phổ khắp 648. 設 thiết bày 682. 覩 đổ thấy
615. 下 hạ thấp 649. 沮 thư lầy 683. 取 thủ lấy
616. 高 cao cao 650. 燥 táo ráo 684. 頒 ban ban
617. 篙 cao sào 651. 鎗 thương giáo 685. 徐 từ khoan
618. 柁 đà lái 652. 劍 kiếm gươm 686. 急 cấp kíp
619. 寨 trại trại 653. 鐮 liêm liềm 687. 笥 tư níp
620. 村 thôn thôn 654. 箒 trửu chổi 688. 簞 đan giai
621. 嫩 nộn non 655. 櫃 quĩ củi 689. 棘 cức gai
622. 悾 khống dại 656. 箱 sương rương 690. 仁 nhân hạt
623. 派 phái phái 657. 香 hương hương 691. 淡 đạm lạt
624. 宗 tông dòng 658. 蠟 lạp sáp 692. 濃 nung nồng
625. 裁 tài trồng 659. 塔 tháp tháp 693. 约 ước mong
626. 刈 ngải cắt 660. 亭 đình đình 694. 想 tưởng nhớ
627. 穑 sắc gặt 661. 軀 khu mình 695. 債 trái nợ
628. 耰 ưu cày 662. 貌 mạo mặt 696. 緣 duyên duyên
629. 瘠 tích gầy 663. 密 mật nhặt 697. 硯 nghiễn nghiên
630. 肥 phì béo 664. 疎 sơ thưa 698. 笺 tiên giấy
631. 巧 xảo khéo 665. 晏 án trưa 699. 也 dã vậy
632. 精 tinh ròng 666. 晨 thần sớm 700. 哉 tai! thay!
633. 馮 Phùng họ Phùng 667. 感 cảm cảm .701. 幸 hạnh may
634. 孟 Mạnh họ Mạnh 668. 孚 phu tin 702. 堪 kham khá
635. 併 tính sánh 669. 僕 bộc min 703. 顴 quyền má
636. 諒 lượng tin 670. 廝 tê đứa 704. 耳 nhĩ tai
637. 堅 kiên bền 671. 積 tích chứa 705. 誰 thùy ai
638. 確 xác thật 672. 充 sung đầy 706. 某 mỗ mỗ
639. 必 tất ắt 673. 厚 hậu dày 707. 巢 sào tổ
640. 須 tu tua 674. 輕 khinh nhẹ 708. 谷 cốc hang
641. 寺 tự chùa 675. 势 thế thế 709. 盎瓦 ang nồi rang()
642. 郵 bưu dịch 676. 才 tài tài 710. 盆 bồn chậu
643. 壁 bích ngọc bích 677. 臺 đài đài 711. 舅 cữu cậu
644. 箕 cơ sao cơ 678. 廟 miếu miễu 712. 爺 gia ông
645. 堤 đê bờ 679. 轎 kiệu kiệu 713. 川 xuyên sông
646. 境 cảnh cõi 680. 輜 tri xe 714. 嶽 nhạc núi
7
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 8

715. 言 ngôn nói 749. 湯 Thang vua Thang 783. 帽 mão mũ


716. 作 tác làm 750. 禹 Vũ vua Vũ 784. 絛 thao thao
717. 藍 lam chàm 751. 府 phủ phủ 785. 入 nhập vào
718. 鬱 uất nghệ 752. 宮 cung cung 786. 居 cư ở
719. 髀 bễ vế (đùi) 753. 冬 đông mùa đông 787. 膏 cao mỡ
720. 腰 yêu lưng 754. 臘 lạp tháng chạp 788. 骨 cốt xương
721. 角 dác sừng 755. 合 hợp hạp 789. 詳 tường tường
722. 蹄 đề móng 756. 離 ly lìa 790. 略 lược lược
723. 影 ảnh bóng 757. 迷 mê mê 791. 步 bộ bước
724. 形 hình hình 758. 悟 ngộ biết 792. 之 chi đi
725. 經 kinh kinh 759. 錦 cẩm vóc 793. 詩 thi thi
726. 史 sử sử 760. 紗 sa the 794. 禮 lễ lễ
727. 守 thủ giữ 761. 覆 phú che 795. 由 do bởi
728. 遊 du chơi 762. 包 bao bọc 796. 發 phát ra
729. 招 chiêu vời 763. 隅 ngung góc 797. 堂 đường nhà
730. 就 tựu tới 764. 坒 bệ hè 798. 戶 hộ cửa
731. 改 cải đổi 765. 輪 luân bánh xe 799. 所 sở thửa
732. 移 di dời 766. 駟 tứ ngựa 800. 於 ư chưng
733. 墜 trụy rơi 767. 倉 thương vựa .801. 捧 bổng bưng
734. 顚 diên ngã 768. 帑 thảng kho 802. 擠 tê dẫy
735. 旣 ký đã 769. 儒 Nho đạo Nho 803. 簸 phả sảy
736. 曾 tằng từng 770. 釋 Thích đạo Phật 804. 舂 thung đâm
737. 喜 hỷ mừng 771. 麵 miến bột 805. 啞 á câm
738. 嘉 gia tốt 772. 飴 di đường 806. 聾 lung điếc
739. 覡 nghiễng đồng cốt 773. 貴 quí sang 807. 惜 tích tiếc
740. 巫 vu thầy mo 774. 貧 bần cùng 808. 譏 cơ chê
741. 屈 khuất co 775. 樽 tôn lon 809. 羝 đê dê
742. 伸 thân duỗi 776. 案 án yên 810. 狗 cẩu chó
743. 歲 tuế tuổi 777. 編 biên biên 811. 族 tộc họ
744. 時 thì giờ 778. 冩 tả chép 812. 閭 lư làng
745. 旌 tinh cờ 779. 頰 giáp mép 813. 棠 đường cây đường
746. 傘 tản tán 780. 腮 tai mang 814. 棣 lệ cây lệ
747. 熙 hy hơn hớn 781. 娘 nương nàng 815. 桂 quế cây quế
748. 燦 xán rỡ ràng 782. 嫗 ẩu mụ 816. 桐 đồng cây vông
8
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 9

817. 凟 độc sông 851. 巓 điên đỉnh 885. 星 tinh sao


818. 山 sơn núi 852. 岸 ngạn bờ 886. 電 điện chớp
819. 烟 yên khói 853. 污 ô dơ 887. 吸 hấp hớp
820. 霧 vụ mù 854. 潔 khiết sạch 888. 呴 ha la
821. 呉 Ngô nước Ngô 855. 挈 khiết xách 889. 出 xuất ra
822. 楚 Sở nước Sở 856. 拈 chiêm cầm 890. 開 khai mở
823. 載 tải chở 857. 謬 mậu lầm 891. 怪 quái gở
824. 擡 đài khiêng 858. 瞞 man dối 892. 祥 tường điềm
825. 靈 linh thiêng 859. 封 phong gói 893. 軟 nhuyễn mềm
826. 應 ứng ứng 860. 罩 tráo trùm 894. 剛 cương cứng
827. 興 hứng hứng 861. 苞 bào đùm 895. 肯 khẳng khứng
828. 娛 ngu vui 862. 束 thúc buộc 896. 随 tùy theo
829. 孤 cô côi 863. 藥 dược thuốc 897. 懸 huyền treo
830. 寡 quả góa 864. 符 phù bùa 898. 擔 đảm gánh
831. 鴉 nha quạ 865. 君 quân vua 899. 打 đả đánh
832. 鵲 thước ác là 866. 相 tướng tướng 900. 驅 khu trừ
833. 和 hòa hòa 867. 量 lượng lượng .901. 辭 từ lời
834. 順 thuận thuận 868. 材 tài tài 902. 受 thọ chịu
835. 怒 nộ giận 869. 牌 bài bài 903. 卯 mão mẹo
836. 慈 từ lành 870. 扁 biển biển 904. 寅 dần dần
837. 城 thành thành 871. 卷 quyển quyển 905. 申 thân thân
838. 砦 trại trại 872. 篇 thiên thiên 906. 酉 dậu dậu
839. 砌 thế giại 873. 勉 miễn khuyên 907. 隱 ẩn giấu
840. 廊 lang hiên 874. 撐 xanh chống 908. 遮 già che
841. 舟 chu thuyền 875. 廣 quảng rộng 909. 旋 tuyền về
842. 網 võng võng 876. 延 diên dài 910. 返 phản lại
843. 孔 Khổng họ Khổng 877. 類 loại loài 911. 菓 quả trái
844. 朱 Chu họ Chu 878. 倫 luân đấng 912. 條 điều cành
845. 虞 Ngu nhà Ngu 879. 卵 noãn trứng 913. 甁 bình cái bình
846. 虢 Quắc đất Quắc 880. 胞 bào nhau 914. 鉢 bát cái bát
847. 惑 hoặc hoặc 881. 鍮 thâu thau 915. 唱 xướng hát
848. 疑 nghi ngờ 882. 玉 ngọc ngọc 916. 彈 đàn đàn
849. 奉 phụng thờ 883. 禿 thốc trọc 917. 仕 sĩ làm quan
850. 恭 cung kính 884. 穹 khung cao 918. 農 nông làm ruộng
9
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 10

919. 尙 thượng chuộng 953. 錢 tiền tiền 987. 膿 nung mũ


920. 褒 bao khen 954. 粟 túc thóc 988. 腫 thũng sưng
921. 黑 hắc đen 955. 鑄 chú đúc 989. 層 tằng từng
922. 紅 hồng đỏ 956. 要 yêu cầu 990. 陛 bệ bực
923. 兔 thỏ con thỏ 957. 釣 điếu câu 991. 逼 bức bức
924. 貍 ly con cầy 958. 漁 ngư (đánh) cá 992. 馴 tuần thuần
925. 篩 sư rây 959. 苖 miêu mạ 993. 巡 tuần đi tuần
926. 汲 cấp kín 960. 穗 huệ bông 994. 戍 thú đi thú
927. 忍 nhẫn nhịn 961. 翁 ông ông 995. 嘴 chủy mỏ
928. 意 ý lòng 962. 姪 điệt cháu 996. 膚 phu da
929. 通 thông thông 963. 戊 mậu can mậu 997. 花 hoa hoa
930. 塞 tắc lấp 964. 庚 canh can canh 998. 蘂 nhụy nhụy
931. 徧 biến khắp 965. 丁 đinh can đinh 999. 尉 úy quan úy
932. 偕 giai đều 966. 癸 quí can quí 1000. 丞 thừa quan (thừa)
933. 標 tiêu nêu (giới) 967. 魏 Ngụy nước Ngụy .1001. 齒 xỉ răng
934. 碣 kiệt kiệt 968. 秦 Tần nước Tần 1002. 眸 mâu mắt (ngươi)
935. 越 Việt nước Việt 969. 裙 quần quần 1003. 售 thụ bán đắt
936. 齊 Tề nước Tề 970. 袴 khóa khố 1004. 添 thiêm thêm
937. 奎 khuê sao khuê 9 971. 護 hộ hộ 1005. 宵 tiêu đêm
38. 昴 mão sao mão 972. 扶 phù vùa 1006. 旦 đán sớm
939. 考 khảo khảo 973. 輸 thâu thua 1007. 妓 kỹ bợm
940. 查 tra tra 974. 獲 hoạch được 1008. 俳 bài trò
941. 訛 ngoa ngoa 975. 謀 mưu chước 1009. 飽 bão no
942. 僞 ngụy dối 976. 慮 lự lo 1010. 饑 cơ đói
943. 昧 muội tối 977. 粗 thô to 1011. 諸 chư mọi
944. 冥 minh mờ 978. 細 tế nhỏ 1012. 各 các đều
945. 寓 ngụ nhờ 979. 饌 soạn cỗ 1013. 叫 khiếu kêu
946. 蒙 mông đội 980. 饈 tu đồ ăn 1014. 啣 hàm ngậm
947. 紀 kỷ mối 981. 芹 cần rau cần 1015. 禁 cấm cấm
948. 綱 cương giường 982. 蔔 bặc cải củ 1016. 仍 nhưng nhưng
949. 章 chương chương 983. 趣 thú thú 1017. 于 vu chưng
950. 稿 cảo cảo 984. 情 tình tình 1018. 此 thử ấy
951. 示 thị bảo 985. 兵 binh binh 1019. 以 dĩ lấy
952. 傳 truyền truyền 986. 伍 ngũ ngũ 1020. 求 cầu tìm
10
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 11

1021. 禽 cầm chim 1055. 餂 thiểm liếm 1089. 咫 chỉ gang


1022. 蟆 mô ếch 1056. 餐 xan ăn 1090. 隻 chích lẻ
1023. 磗 chuyên gạch 1057. 腳 cước chân 1091. 折 chiết bẻ
1024. 炭 thán than 1058. 跟 căn gót 1092. 攀 phan vin
1025. 貫 quán quan 1059. 美 mỹ tốt 1093. 綿 miên mền
1026. 摟 lâu rút 1060. 榮 vinh vang 1094. 複 phức kép
1027. 拔 bạt tuốt 1061. 鋼 cương gang 1095. 法 pháp phép
1028. 摸 mô sờ 1062. 土 thổ đất 1096. 恩 ân ơn
1029. 藉 tạ nhờ 1063. 拾 thập nhặt 1097. 狎 hiệp lờn
1030. 支 chi chống 1064. 搜 sưu tìm 1098. 慵 dong nhác
1031. 萌 manh mống 1065. 嫌 hiềm hiềm 1099. 架 giá gác
1032. 攘 nhưỡng gây 1066. 嫉 tật ghét 1100. 間 gian ngăn
1033. 素 tố chay 1067. 按 án xét .1101. 牧 mục chăn
1034. 葷 huân tạp 1068. 撈 lao mò 1102. 樵 tiều hái củi
1035. 踐 tiễn đạp 1069. 鶩 vụ cò 1103. 準 chuẩn sống mũi
1036. 挎 khóa cầm 1070. 鵑 quyên cuốc 1104. 瞳 đồng con ngươi
1037. 探 tham thăm 1071. 屧 tiết guốc 1105. 氣 khí hơi
1038. 搔 tao gãi 1072. 靴 ngoa giày 1106. 聲 thanh tiếng
1039. 歷 lịch trải 1073. 規 qui quây 1107. 翔 tường liệng
1040. 逾 du qua 1074. 矩 củ thước 1108. 繞 nhiễu quanh
1041. 魔 ma ma 1075. 篦 tỳ lược 1109. 爭 tranh tranh
1042. 鬼 quỉ quỉ 1076. 鏡 kính gương 1110. 戰 chiến đánh
1043. 息 tức nghỉ 1077. 楊 dương dương 1111. 翎 linh lông cánh
1044. 茲 tư nay 1078. 柳 liễu liễu 1112. 羽 vũ lông
1045. 霄 tiêu mây 1079. 嘲 trào ghẹo 1113. 松 tòng tòng
1046. 鹵 lỗ mặn 1080. 耍 sọa chơi 1114. 栢 bách bách
1047. 齧 khiết cắn 1081. 燐 lân ma trơi 1115. 册 sách sách
1048. 號 hào kêu 1082. 䗲 lân đóm (虫粦) 1116. 圖 đồ bản đồ
1049. 撩 liêu trêu 1083. 總 tổng tóm 1117. 枯 khô khô
1050. 擾 nhiễu quấy 1084. 持 trì cầm 1118. 濕 thấp ướt
1051. 敎 giáo dạy 1085. 潭 đàm đầm 1119. 拯 chửng vớt
1052. 懲 trừng răn 1086. 洫 hức rãnh 1120. 投 đầu gieo
1053. 蚺 nhiễm con trăn 1087. 景 cảnh cảnh 1121. 膠 giao keo
1054. 蝟 vị con nhiếm 1088. 庄 trang trang 1122. 屑 tiết mạt
11
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 12

1123. 核 hạch hạt 1158. 希 hy họa 1192. 壬 nhâm can nhâm


1124. 藤 đằng giây 1159. 異 dị lạ 1193. 刺 thích đâm
1125. 樹 thụ cây 1160. 同 đồng cùng 1194. 攻 công đánh
1126. 柴 sài củi 1161. 重 trùng trùng 1195. 配 phối sánh
1127. 換 hoán đổi 1162. 疊 điệp điệp 1196. 連 liên liền
1128. 遷 thiên dời 1163. 業 nghiệp nghiệp 1197. 舸 kha thuyền
1129. 世 thế đời 1164. 勲 huân công 1198. 陸 lục bộ
1130. 京 kinh chợ 1165. 植 thực trồng 1199. 假 giả dối
1131. 毋 vô chớ 1166. 培 bồi đắp 1200. 空 không không
1132. 弗 phất chăng 1167. 輔 phụ giúp .1201. 逞 sính giong
1133. 云 vân rằng 1168. 籌 trù toan 1202. 馳 trì ruổi
1135. 訴 tố cáo 1169. 閒 nhàn nhàn 1203. 驅 khu đuổi
1136. 稱 xưng xưng 1170. 散 tản tán 1204. 却 khước duồng
1137. 纆 mặc thừng 1171. 柯 kha cán 1205. 放 phóng buông
1138. 棒 bổng gậy 1172. 柄 bính chuôi 1206. 牽 khiên dắt
1139. 稼 giá cấy 1173. 味 vị mùi 1207. 服 phục mặc
1140. 耕 canh cầy 1174. 風 phong thói 1208. 餔 bô ăn
1141. 日 nhựt ngày 1175. 卜 bốc bói 1209. 皴 thuân (da) nhăn
1142. 期 kỳ hẹn 1176. 占 chiêm xem 1210. 俛 miễn cúi
1143. 完 hoàn vẹn 1177. 押 áp kèm 1211. 鬆 tung rối
1144. 進 tiến lên 1178. 遣 khiển khiến 1212. 滑 hoạt trơn
1145. 屏 bình phên 1179. 變 biến biến 1213. 惠 huệ ơn
1146. 籬 ly giậu 1180. 常 thường thường 1214. 禧 hy phúc
1147. 藏 tàng giấu 1181. 讓 nhượng nhường 1215. 督 đốc giục
1148. 掩 yểm che 1182. 謙 khiêm tốn 1216. 舒 thư khoan
1149. 濂 liêm khe 1183. 處 xứ chốn 1217. 乾 càn quẻ càn
1150. 竅 khiếu lỗ 1184. 區 khu khu 1218. 震 chấn quẻ chấn
1151. 補 bổ vá 1185. 度 đạc đo 1219. 艮 cấn quẻ cấn
1152. 調 điều hòa 1186. 絕 tuyệt dứt 1220. 坤 khôn quẻ khôn
1153. 科 khoa khoa 1187. 擒 cầm bắt 1221. 魂 hồn hồn
1154. 第 đệ thứ 1188. 赦 xá tha 1222. 魄 phách vía
1155. 奴 nô đứa (tớ) 1189. 遐 hà xa 1223. 紫 tử tía
1156. 僮 đồng tiểu đồng 1190. 迫 bách ngặt 1224. 青 thanh xanh
1157. 冀 ký mong 1191. 乙 ất can ất 1225. 臧 tang lành
12
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 13

1226. 好 hảo tốt 1259. 壯 tráng khoẻ 1293. 覓 mịch tìm


1227. 燒 thiêu đốt 1260. 癡 si ngây 1294. 掄 luân chọn
1228. 焙 bồi vùi 1261. 圍 vi vây 1295. 尖 tiêm nhọn
1229. 贓 tang mồi 1262. 襲 tập úp 1296. 凸 đột lồi
1230. 跡 tích dấu 1263. 啜 chuyết nút (nếm) 1297. 嘻 hy! ôi!
1231. 烹 phanh nấu 1264. 鞠 cúc răn 1298. 叱 sất quát
1232. 爛 lạn sôi 1265. 溱 Trăn sông Trăn 1299. 擦 sát xát
1233. 坐 tọa ngồi 1266. 洧 Vĩ sông Vĩ 1300. 叉 xoa thoa
1234. 跑 bào nhảy 1267. 椅 ỷ ỷ .1301. 鑼 la mã-la
1235. 洩 tiết chảy 1268. 輿 dư xe 1302. 磬 khánh cái khánh
1236. 漂 phiêu trôi 1269. 聽 thính nghe 1303. 令 lệnh lịnh
1237. 賠 bồi bồi 1270. 詢 tuân hỏi 1304. 題 đề bài
1238. 贖 thục chuộc 1271. 疲 bì mỏi 1305. 外 ngoại ngoài
1239. 炬 cự đuốc 1 1272. 樂 lạc vui 1306. 零 linh lẻ
240. 爐 lô lò 1273. 暇 hạ rồi 1307. 彩 thái vẻ
1241. 燼 tẩn tro 1274. 忙 mang vội 1308. 基 cơ nền
1242. 塵 trần bụi 1275. 沐 mộc gội 1309. 慣 quán quen
1243. 俯 phủ cúi 1276. 濡 nhu dầm 1310. 奇 kỳ lạ
1244. 瞋 sân giương 1277. 撕 tê cầm 1311. 諾 nặc dạ
1245. 璋 chương ngọc 1278. 措 thố đặt 1312. 承 thừa vâng
chương 1279. 翦 tiễn cắt 1313. 嘗 thường từng
1246. 琬 uyển ngọc uyển 1280. 撞 chàng đâm 1314. 蓋 cái tượng
1247. 璉 liễn ngọc liễn 1281. 攬 lãm cầm 1315. 旺 vượng vượng
1248. 瑤 dao ngọc dao 1282. 麾 huy vẫy (lui) 1316. 寧 ninh an
1249. 募 mộ rao 1283. 溶 dung chảy (tan) 1317. 干 can can
1250. 訪 phỏng hỏi 1284. 沸 phí sôi 1318. 係 hệ hệ
1251. 語 ngứ nói 1285. 汎 phiếm trôi 1319. 祠 từ tế
1252. 評 bình bàn 1286. 浮 phù nổi 1320. 禱 đảo cầu
1253. 欄 lan giàn 1287. 解 giải cổi 1321. 奏 tấu tâu
1254. 廠 xưởng xưởng 1288. 操 thao cầm 1322. 咨 tư hỏi
1255. 蕩 đãng phóng đãng 1289. 望 vọng (ngày) rằm 1323. 倦 quyện mỏi
1256. 煩 phiền phiền 1290. 朔 sóc (mồng) một 1324. 専 chuyên chuyên
1257. 扳 phan vin 1291. 漏 lậu dột 1325. 邊 biên ngoài biên
1258. 拉 lạp bẻ 1292. 淪 luân chìm 1326. 郡 quận ngoài quận
13
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 14

1327. 論 luận luận 1361. 秧 ương ương 1395. 漲 trướng dẫy


1328. 批 phê phê 1362. 穫 hoạch gặt 1396. 衝 xung xông
1329. 羖 cổ dê 1363. 剞 kỳ cắt 1397. 鴻 hồng chim hồng
1330. 豬 trư lợn 1364. 鋸 cứ cưa 1398. 鷙 chí bồ cắt
1331. 猿 viên vượn 1365. 送 tống đưa 1399. 瑟 sắt đàn sắt
1332. 犢 độc trâu (nghé) 1366. 逢 phùng gặp 1400. 琴 cầm đàn cầm
1333. 厩 cứu tàu 1367. 築 trúc đắp 15. 1401. 誤 ngộ lầm
1334. 庖 bào bếp 1368. 鑽 toàn giùi 1402. 紜 vân rối
1335. 糯 nhu gạo nếp 1369. 惟 duy duy 1403. 統 thống mối
1336. 麥 mạch lúa chiêm 1370. 豈 khởi há 1404. 群 quần bầy
1337. 籤 tiêm cái tiêm 1371. 嫁 giá gả 1405. 代 đại thay
1338. 帖 thiếp cái thiếp 1372. 訢 hân mừng 1406. 遭 tao gặp
1339. 劫 kiếp kiếp (cướp) 1373. 僅 cẩn nhưng 1407. 習 tập tập
1340. 身 thân mình 1374. 斯 tư ấy 1408. 溫 ôn ôn
1341. 伺 tứ rình 1375. 矣 hỹ vậy 1409. 鯤 côn cá côn
1342. 翹 kiều ngóng 1376. 歟 dư thay 1410. 鱷 ngạc cá ngạc
1343. 迅 tấn chóng 1377. 醉 túy say 1411. 惰 nọa nhác
1344. 稽 kê lâu 1378. 眠 miên ngủ 1412. 頻 tần năng
1345. 艚 tàu chiếc tàu 1379. 垂 thùy rũ 1413. 曰 viết rằng
1346. 舳 trục lái 1380. 賜 tứ cho 1414. 談 đàm nói
1347. 駭 hãi hãi 1381. 鷺 lộ cò 1415. 菅 quan cối
1348. 驚 kinh kinh 1382. 鶄 thanh vạc 1416. 荻 địch lau
1349. 鬮 cưu cầu lành 1383. 吐 thổ khạc 1417. 顰 tần cau (mày)
1350. 驛 dịch quán 1384. 聆 linh nghe 1418. 莞 hoãn mỉm (cười)
1351. 板 bản ván 1385. 誇 khoa khoe 1419. 固 cố chỉn
1352. 釘 đinh đinh 1386. 矯 kiểu dối 1420. 爰 viên bèn
1353. 善 thiện lành 1387. 叩 khấu hỏi 1421. 釭 giang đèn
1354. 徽 huy tốt 1388. 猜 xai ngờ 1422. 灶 táo bếp
1355. 燎 liệu đốt 1389. 防 phòng ngừa 1423. 狹 hiệp hẹp
1356. 炒 sao rang 1390. 把 bả giữ 1424. 窿 long cao
1357. 巖 nham hang 1391. 禦 ngự ngự 1425. 授 thọ trao
1358. 穴 huyệt lỗ 1392. 追 truy theo 1426. 披 phi mở
1359. 誘 dụ dỗ 1393. 掉 trạo chèo 1427. 破 phá vỡ
1360. 矜 căng thương 1394. 推 thôi đẩy 1428. 殘 tàn tàn
14
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 15

1429. 嘆 thán than 1462. 轡 bí dây khấu 1496. 闌 lan ngăn


1430. 譁 hoa dức 1463. 透 thấu thấu 1497. 戒 giái răn
1431. 力 lực sức 1464. 消 tiêu tiêu 1498. 釐 ly sửa
1432. 猷 du mưu 1465. 驕 kiêu kiêu 1499. 助 trợ đỡ
1433. 劉 Lưu họ Lưu 1466. 傲 ngạo ngạo 1500. 悛 thoan chừa
1434. 阮 Nguyễn họ 1467. 冒 mạo mạo 16. 1501. 備 bị ngừa
Nguyễn 1468. 因 nhân nhân 1502. 屯 đồn đóng
1435. 轉 chuyển chuyển 1469. 春 xuân xuân 1503. 盱 hu ngóng
1436. 循 tuần noi 1470. 閏 nhuận nhuận 1504. 視 thị xem
1437. 照 chiếu soi 1471. 舜 Thuấn Thuấn 1505. 齎 tê đem
1438. 臨 lâm đến 1472. 堯 Nghiêu Nghiêu 1506. 獻 hiến hiến
1439. 蟶 trinh hến 1473. 嬖 bế yêu 1507. 伻 bằng khiến
1440. 鱟 dư sam 1474. 崇 sùng chuộng 1508. 遞 đệ đưa
1441. 婪 lam tham 1475. 徒 đồ luống 1509. 耘 vân bừa
1442. 嗜 thị muốn 1476. 恰 kháp vừa 1510. 播 bá vải
1443. 費 phí tốn 1477. 驢 lư con lừa 1511. 渚 chử bãi
1444. 贏 doanh dư 1478. 豸 sài con sài 1512. 涯 nhai bờ
1445. 獅 sư con sư 1479. 礙 ngại ngại 1513. 事 sự thờ
1446. 驥 ký ngựa ký 1480. 寬 khoan khoan 1514. 欽 khâm kính
1447. 巳 tỵ chi tỵ 1481. 壇 đàn đàn 1515. 政 chính chính
1448. 辰 thìn chi thìn 1482. 院 viện viện 1516. 刑 hình hình
1449. 緻 trí bền 1483. 便 tiện tiện 1517. 迴 hồi quanh
1450. 夷 di phẳng 1484. 歡 hoan vui 1518. 遡 tố ngược
1451. 戇 chướng xẳng 1485. 荽 tuy rau mùi 1519. 勝 thắng được
1452. 讒 sàm gièm 1486. 苣 cử rau diếp 1520. 優 ưu hơn
1453. 簾 liêm rèm 1487. 叶 hiệp hiệp 1521. 褻 tiết nhờn (lờn)
1454. 牖 dũ cửa (sổ) 1488. 胥 tư đều 1522. 龔 cung kính
1455. 洗 tẩy rửa 1489. 貂 điêu con điêu 1523. 詠 vịnh vịnh
1456. 沈 trầm chìm 1490. 豕 thỉ con lợn 1524. 吟 ngâm ngâm
1457. 夜 dạ đêm 1491. 鉅 cự lớn 1525. 浸 tẩm giầm
1458. 昏 hôn tối 1492. 滋 tư thêm 1526. 澄 trừng lóng
1459. 詐 trá dối 1493. 瑞 thụy điềm 1527. 槃 bàn đứng
1460. 奸 gian gian 1494. 妖 yêu gở 1528. 遶 nhiễu quanh
1461. 鞍 yên cái yên 1495. 阻 trở trở 1529. 伶 linh lanh
15
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 16

1530. 俐 lợi lợi 1562. 鴈 nhạn chim nhạn 1596. 饒 nhiêu tha
1531. 待 đãi đợi 1563. 朋 bằng bạn 1597. 而 nhi mà
1532. 容 dung dong 1564. 父 phụ cha 1598. 且 thả vã
1533. 彎 loan cong 1565. 遥 dao xa 1599. 詎 cự há
1534. 揉 nhu uốn 1566. 邈 mạc vẳng 1600. 雖 tuy tuy
1535. 欲 dục muốn 1567. 坦 thản phẳng .1601. 淇 Kỳ sông Kỳ
1536. 諳 am quen 1568. 縈 oanh quanh 1602. 汜 Dĩ sông Dĩ
1537. 乃 nãi bèn 1569. 腥 tinh tanh 1603. 渭 Vị sông Vị
1538. 伊 y ấy 1570. 臭 xú thối 1604. 涇 Kinh sông Kinh
1539. 兮 hề vậy 1571. 隊 đội đội 1605. 營 dinh dinh
1540. 若 nhược bằng 1572. 團 đoàn đoàn 1606. 省 tỉnh tỉnh
1541. 莫 mạc chăng 1573. 僚 liêu quan 1607. 溝 câu rãnh
1542. 稀 hy ít 1574. 叓 lại thuộc 1608. 澮 khoái ngòi
1543. 盡 tận hết 1575. 麗 lệ buộc 1609. 鞭 tiên roi
1544. 稠 trù nhiều 1576. 躔 triền đi 1610. 勒 lặc khấu
1545. 枭 hiêu chim mèo 1577. 厘 ly ly 1611. 蜋 lang châu chấu
1546. 燕 yến chim yến 1578. 寸 thốn tấc 1612. 蜾 quả tò vò
1547. 鳺 phù chà chiện 1579. 呃 ách nấc 1613. 蛤 cáp sò
1548. 鴒 linh choi choi 1580. 嗤 xi cười 1614. 螺 loa ốc
1549. 梭 thoan cái thoi 1581. 猩 tinh đười ươi 1615. 蚪 đẩu nong nóc
1550. 柚 trục cuốn vải 1582. 鷟 sạt chim vạc 1616. 蛾 nga con ngài
1551. 寄 ký gởi 1583. 銀 ngân bạc 1617. 蝠 bức dơi
1552. 祈 kỳ cầu 1584. 釧 xuyến vòng 1618. 螟 minh nhện
1553. 壽 thọ sống lâu 1585. 江 giang sông 1619. 輦 liễn xe liễn
1554. 康 khang mạnh 1586. 滸 hử bến 1620. 轝 dư xe
khỏe 1587. 致 trí đến 1621. 茗 mính chè
1555. 賦 phú thuế 1588. 暹 xiêm lên 1622. 蕉 tiêu chuối
1556. 銓 thuyên lường 1589. 殿 điện đền 1623. 瓦 ngõa ngói
1557. 汪 uông mênh 1590. 關 quan ải 1624. 茅 mao tranh
mang 1591. 息 tức lãi 1625. 苓 linh cỏ linh
1558. 游 du lội 1592. 原 nguyên nguyên 1626. 葛 cát dây sắn
1559. 野 dã nội 1593. 勸 khuyến khuyên 1627. 射 xạ bắn
1560. 廷 đình triều đình 1594. 諏 xu hỏi 1628. 佃 điền săn
1561. 鯨 kình cá kình 1595. 脫 thoát khỏi 1629. 麟 lân lân
16
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 17

1630. 鵠 hộc chim hộc 1664. 揚 dương giương 1698. 磁 từ dĩa


1631. 稜 lăng góc 1665. 弔 điếu thương 1699. 蛭 điệt con đỉa
1632. 址 chỉ thềm 1666. 捐 quyên bỏ vô 1700. 蚯 kheo con giun
1633. 増 tăng thêm 1667. 餱 hầu cơm khô .1701. 燻 huân hun
1634. 損 tổn bớt 1668. 糊 hồ hồ 1702. 灼 chước đốt
1635. 援 viện vớt 1669. 梧 ngô cây ngô 1703. 漚 âu bọt
1636. 捫 môn sờ 1670. 枳 chỉ cây chỉ 1704. 淖 náo bùn
1637. 蜉 phù phù du 1671. 苡 dĩ cây dĩ 1705. 蚓 dẫn trùn
1638. 蝶 điệp bướm 1672. 芸 vân cây vân 1706. 蛩 cùng dế
1639. 欖 lãm cây trám 1673. 蓴 thuần rau thuần 1707. 股 cổ vế
1640. 梔 chi dành dành 1674. 荇 hạnh rau hạnh 1708. 躬 cung mình
1641. 藍 lam rành 1675. 臂 tý cánh 1709. 哲 triết lành
1642. 篋 hiệp níp 1676. 肢 chi chơn tay 1710. 工 công khéo
1643. 盒 hạp hộp 1677. 葶 đình rau day 1711. 窳 dũ méo
1644. 奩 liêm hộp gương 1678. 槿 cẩn dâm bụt 1712. 圞 loan tròn
1645. 箏 tranh đờn 1679. 汁 trấp nước cốt 1713. 丸 hoàn hòn
1646. 管 quản sáo 1680. 泔 cam nước cơm 1714. 片 phiến tấm
1647. 粢 tư gạo 1681. 馥 phức thơm 1715. 涉 thiệp thấm
1648. 粲 xán cơm 1682. 甜 điềm ngọt 1716. 恤 tuất thương
1649. 芳 phương thơm 1683. 津 tân nước bọt 1717. 榻 tháp giường
1650. 寶 bảo báu 1684. 汗 hãn mồ hôi 1718. 笆 ba liếp
1651. 陋 lậu lậu 1685. 茴 hồi cây hồi 1719. 芨 cập níp
1652. 訾 tử chê 1686. 莢 giáp bồ kết 1720. 篝 câu lồng
1653. 梨 lê cây lê 1687. 蕨 quyết rau quyết 1721. 芎 khung xuyên
1654. 栗 lật cây lật 1688. 薇 vi rau vi khung
1655. 忤 ngỗ nghịch 1689. 芝 chi cỏ chi 1722. 菊 cúc hoa cúc
1656. 淹 yêm giầm 1690. 榴 lựu cây lựu 1723. 茯 phục phục linh
1657. 扛 giang cầm 1691. 趙 Triệu nước Triệu 1724. 蔓 man dây man
1658. 撚 nhiên vuốt 1692. 羲 Hy vua Hy 1725. 絍 nhâm đan
1659. 節 tiết đốt 1693. 徙 tỹ đi 1726. 修 tu sửa
1660. 莖 hành cộng rơm 1694. 浴 dục tắm 1727. 貯 trữ chứa
1661. 摟 lâu ôm 1695. 飾 sức sắm 1728. 培 bồi bồi
1662. 抱 bão ấp 1696. 粧 trang giồi 1729. 衰 suy thôi
1663. 掖 dịch cắp 1697. 匕 chủy môi (muổng) 1730. 悅 duyệt hớn hở
17
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 18

1731. 試 thí thử 1765. 弟 đệ em 1799. 揀 giản chọn


1732. 賺 khiếm đánh lừa 1766. 甥 sanh cháu 1800. 拋 phao buông
1733. 佯 dương giả đò 1767. 血 huyết máu .1801. 獸 thú muông
1734. 騙 biển dối 1768. 毛 mao lông 1802. 獹 lư chó
1735. 儡 lỗi máy dối 1769. 嬪 tân (lấy) chồng 1803. 摩 ma xóa
1736. 詼 khôi làm trò 1770. 娶 thú (lấy) vợ 1804. 揣 soái đo
1737. 籜 thác mo 1771. 狄 địch rợ 1805. 婆 bà bà
1738. 荄 cai rễ 1772. 氓 manh dân 1806. 嬭 nãi (nễ) vú
1739. 醴 lễ rượu lễ 1773. 脛 hĩnh ống chân 1807. 姥 mẫu mụ
1740. 醇 thuần rượu thuần 1774. 髖 khoan đầu trối 1808. 㸙 già cha (父/者)
1741. 褰 khiên xăn quần 1775. 幹 cán cội 1809. 予 dư ta
1742. 袒 đản xăn áo 1776. 梢 tiêu ngành 1810. 些 ta ấy
1743. 饘 chiên cháo 1777. 敏 mẫn nhanh (lanh) 1811. 覲 cận thấy
1744. 糗 xú lương 1778. 捷 tiệp chóng 1812. 賓 tân chầu
1745. 糖 đường đường 1779. 腹 phúc bụng 1813. 蔬 sơ rau
1746. 蜜 mật mật 1780. 膺 ưng lòng 1814. 蓏 lỏa bí
1747. 結 kết thắt 1781. 蛣 cát bọ hung 1815. 藷 chử mía
1748. 拘 câu cầm 1782. 螢 huỳnh đom đóm 1816. 薯 thự củ mài
1749. 剽 phiếu đâm 1783. 盜 đạo trộm 1817. 罟 cổ chài
1750. 刲 khuê mổ 1784. 酊 đỉnh say 1818. 網 võng lưới
1751. 吐 thổ mửa 1785. 腕 uyển cổ tay 1819. 聘 sính lễ cưới
1752. 嚬 tần cười 1786. 脾 tỳ lá lách 1820. 逑 cầu đôi
1753. 嚏 đế hắt hơi 1787. 客 khách khách 1821. 腿 thối đùi (mông đít)
1754. 口召 siêu đằng hắng 1788. 親 thân thân 1822. 䐐 thu vế (月秋)
1755. 訶 ha mắng 1789. 運 vận vần 1823. 稅 thuế thuế
1756. 讚 tán khen 1790. 復 phục lại 1824. 租 tô tô
1757. 檠 kình chơn đèn 1791. 顧 cố đoái 1825. 湖 hồ hồ
1758. 篲 tuệ chổi 1792. 訕 sán chê 1826. 沚 chỉ bến
1759. 餐 xan thổi (cơm) 1793. 螭 ly con ly 1827. 瑕 hà vết
1760. 曝 bộc phơi 1794. 蟒 mãng con mãng 1828. 湛 trạm trong
1761. 簑 thôi áo tơi 1795. 榜 bảng bảng 1829. 佇 trữ mong
1762. 笠 lạp nón 1796. 屏 bình tranh 1830. 枚 mai kể
1763. 截 tiệt đón (ngăn) 1797. 灣 loan quanh 1831. 描 miêu vẽ
1764. 抽 trừu đem 1798. 杪 diếu ngọn 1832. 繡 tú thêu
18
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 19

1833. 蘚 tiển rêu 1867. 圬 ô đất Nát .1901. 䕯 biều bèo (艹瓢)
1834. 蕪 vu rậm 1868. 漆 tất sơn 1902. 莾 mãng rậm
1835. quải cắm (扌乖) 1869. 昵 nặc lờn 1903. 握 ác (ốc) nắm
1836. 攜 huề cầm 1870. 陵 lăng lấn 1904. 挑 khiêu khêu
1837. 澤 trạch chằm 1871. 恚 nhuế (khuể) giận 1905. 喊 hảm kêu
1838. 溲 sưu đái 1872. 憐 lân thương 1906. 讙 hoan đức
1839. 冗 nhũng quấy 1873. 陽 dương khí dương 1907. 寤 ngộ thức
1840. 淳 thuần thuần 1874. 牝 tẫn giống cái 1908. 旰 cán chiều
1841. 旬 tuần tuần 1875. 雌 thư mái 1909. 俟 sĩ chờ
1842. 節 tiết tiết 1876. 稚 trĩ non 1910. 貿 mậu đổi
1843. 鑣 biều hàm thiếc 1877. 雛 sồ chim con 1911. 吹 xuy thổi
1844. 圈 quyền vòng khuyên 1878. 伏 phục nấp 1912. 噴 phún phun
1845. 箭 tiễn tên 1879. 塡 điền lấp 1913. 慓 lật run
1846. 芒 mang mũi nhọn 1880. 錮 cố cấm 1914. 靠 kháo dựa
1847. 選 tuyển chọn 1881. 攘 nhương hãn 1915. 蓄 súc chứa
1848. 偵 trinh thám 1882. 扼 ách chẹn 1916. 埋 mai chôn
1849. 瞪 trừng nhắm 1 1883. 慚 tàm thẹn 1917. 溫 ôn ôn
850. 炤 chiểu sáng 1884. 妥 thỏa an 1918. 訓 huấn nhủ
1851. 倘 thảng thảng 1885. 諫 gián can 1919. 睡 thụy ngủ
1852. 何 hà sao 1886. 箴 châm (răn) sửa 1920. 酖 đam say
1853. 蒿 cao cỏ cao 1887. 偃 yển ngửa 1921. 滿 mãn đầy
1854. 藕 ngẫu ngó 1888. 昂 ngang cao 1922. 低 đê thấp
1855. 奥 áo xó 1889. 嘯 tiếu rao 1923. 吃 ngật nói lắp
1856. 房 phòng buồng 1890. 諭 dụ dỗ 1924. 諵 nam nói thầm
1857. 狂 cuồng cuồng 1891. 頸 cảnh cổ 1925. 凡 phàm phàm
1858. 智 trí trí 1892. 顱 lư đầu 1926. 俗 tục tục
1859. 譬 thí ví 1893. 喉 hầu hầu 1927. 觸 xúc giục
1860. 詮 thuyên bàn 1894. 舌 thiệt lưỡi 1928. 敲 xao xua
1861. 算 toán toan 1895. 柚 du bưởi 1929. 王 vương vua
1862. 陰 âm ngầm 1896. 柘 giá dâu 1930. 霸 bá bá
1863. 㧓 qua đâm (扌瓜 ) 1897. 犧 hy trâu 1931. 鑰 thược chìa khóa
1864. 擂 lôi nghiền 1898. 彘 trệ lợn 1932. 樞 xu (khu) then
1865. 屬 chúc liền 1899. 瀾 lan sóng dợn 1933. 俑 dõng bù nhìn
1866. 岐 kỳ lối khác 1900. 籟 lại reo 1934. 魌 kỳ xấu dáng
19
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 20

1935. 向 hướng hướng 1969. 蔽 tế che 2003. 救 cứu cứu


1936. 拖 đà đem 1970. 可 khả khá 2004. 除 trừ trừ
1937. 堧 nhuyên thềm 1971. 魚 ngư cá 2005. 磲 cừ xa-cừ
1938. 霤 lựu máng xối 1972. 鳥 điểu chim 2006. 珀 phách hổ phách
1939. 媒 môi mối 1973. 宿 túc đêm 2007. 淨 tịnh sạch
1940. 婭 á đồng hao 1974. 曉 hiểu sáng 2008. 莊 trang nghiêm
1941. 浚 tuấn đào 1975. 樣 dạng dạng 2009. 裳 thường xiêm
1942. 堙 nhân lấp 1976. 模 mô khuôn 2010. 襖 áo áo
1943. 卑 ty thấp 1977. 商 thương buôn 2011. 道 đạo đạo
1944. 剩 thừa thừa 1978. 販 phán bán 2012. 心 tâm lòng
1945. 隄 đê ngừa 1979. 澫 vạn vạn (chài) 2013. 痀 câu cong
1946. 踊 dõng nhảy 1980. 船 thuyền thuyền 2014. 跛 bả lệch
1947. 適 thích xảy 1981. 諼 huyên quên 2015. 劾 hạch hạch
1948. 共 cộng cùng 1982. 憶 ức nhớ 2016. 供 cung cung
1949. 桶 dõng thùng 1983. 典 điển cố 2017. 嵩 Tung núi Tung
1950. 筒 đồng ống 1984. 傭 dung thuê 2018. 泰 Thái núi Thái
1951. 阜 phụ đống 1985. 例 lệ lề 2019. 餓 ngạ đói
1952. 溪 khê khe 1986. 儀 nghi phép 2020. 怏 ưởng no
1953. 然 nhiên song le 1987. 錄 lục chép 2021. 峨 Nga núi Nga
1954. 故 cố vậy 1988. 謄 đằng đằng 2022. 岵 Hỗ núi Hỗ
1955. 起 khởi dậy 1989. 如 như bằng 2023. 簿 bạ sổ
1956. 昇 thăng lên 1990. 快 khoái sướng 2024. 銘 minh ghi
1957. 即 tức bèn 1991. 將 tướng quan tướng 2025. 魑 Ly quỉ Ly
1958. 宜 nghi hợp 1992. 員 viên quan viên 2026. 魅 Mỵ quỉ Mỵ
1959. 蒙 mòng rợp 1993. 斜 tà xiên 2027. 治 trị trị
1960. 障 chướng che 1994. 曲 khúc vạy 2028. 安 an an
1961. 壓 áp đè 1995. 紙 chỉ giấy 2029. 潰 hội tràn
1962. 催 thôi nén 1996. 韋 vi da 2030. 攢 toàn hợp
1963. 接 tiếp bén 1997. 逖 địch xa 2031. 歛 liễm góp
1964. 攄 lư tỏ ra 1998. 窮 cùng rất 2032. 催 thôi đòi
1965. 吾 ngô ta 1999. 斷 đoạn đứt 2033. 遵 tuân noi
1966. 個 cá ấy 2000. 裁 tài may 2034. 述 thuật bắt chước
1967. 焉 yên vậy .2001. 列 liệt bày 2035. 先 tiên trước
1968. 則 tắc thì 2002. 韜 thao giấu 2036. 裡 lý trong
20
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 21

2037. 料 liệu đong 2071. 棟 đống cột 2105. 禎 trinh điềm


2038. 裒 biều bớt 2072. 榱 thôi rui 2106. 慶 khánh phúc
2039. 鶡 hạt chim hạt 2073. 淬 thúy tôi 2107. 祿 lộc lộc
2040. 鳩 cưu chim cưu 2074. 陶 đào đúc 2108. 祺 kỳ lành
2041. 紬 trừu trừu 2075. 福 phúc phúc 2109. 彭 Bành họ Bành
2042. 緞 đoạn vóc 2076. 徴 trưng điềm 2110. 夭 yểu khốn
2043. 勞 lao nhọc 2077. 益 ích thêm 2111. 瀰 di nước lớn
2044. 豫 dự vui 2078. 儲 trừ để 2112. 苾 bật thơm thay
2045. 錐 chùy dùi 2079. 帝 đế đế 2113. 今 kim nay
2046. 琢 trác đẽo 2080. 皇 hoàng hoàng 2114. 始 thủy mới
2047. 拽 duệ kéo 2081. 彌 di càng 2115. 利 lợi lợi
2048. 蠲 quyên tha 2082. 甚 thậm rất 2116. 蕃 phồn nhiều
2049. 室 thất nhà 2083. 失 thất mất 2117. 均 quân đều
2050. 閶 xương cửa 2084. 沿 diên noi 2118. 雜 tạp lộn
2051. 駒 câu ngựa 2085. 渠 cừ ngòi 2119. 擇 trạch chọn
2052. 軒 hiên xe 2086. 渤 bột vũng 2120. 搬 ban dời
2053. 附 phụ về 2087. 俸 bổng bổng 2121. 墐 cận bồi
2054. 超 siêu vượt 2088. 糧 lương lương 2122. 墦 phan huyệt
2055. 鉞 việt cái việt 2089. 亦 diệc cũng 2123. 寒 hàn rét
2056. 旄 mao cờ mao 2090. 尤 vưu nương thêm 2124. 饜 yếm no
2057. 夢 mộng chiêm bao 2091. 脯 bô nem 2125. 許 hứa cho
2058. đơn nói vấp (舌單) 2092. 膳 thiện bữa cơm 2126. 諷 phúng dạy
2059. 葬 táng lấp 2093. 芬 phân thơm 2127. 怛 đát áy náy
2060. 掀 hân nâng 2094. 粹 túy tốt 2128. 恣 tứ luông tuồng
2061. 悔 hối ăn năn 2095. 訥 nột dốt 2129. 園 viên vườn
2062. 聞 văn mắng tiếng 2096. 能 năng hay 2130. 窟 quật lỗ
2063. 翱 ngao liệng 2097. 汝 nhữ mầy 2131. 鑿 tạc trỗ
2064. 翥 chử bay 2098. 生 sinh gã 2132. 穿 xuyên dùi
2065. 酩 mính say 2099. 贗 nhan giả 2133. 嗟 ta ôi!
2066. tỉnh tỉnh (忄省) 2100. 真 chơn ngay 2134. 慨 khái hăm hở
2067. 㼳 tỉnh chĩnh (省瓦) . 2101. 替 thế thay 2135. 齬 ngữ trắc trở
2068. 堝 oa nồi 2102. 酬 thù lả (trả) 2136. 徊 hồi bồi hồi
2069. 耦 ngẫu đôi 2103. 粕 bách bã 2137. 怏 ưởng bùi ngùi
2070. 單 đơn một 2104. 糟 tao hèm 2138. 惓 quyền đau đáu
21
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 22

2139. 柵 sách giậu 2173. 突 đột xông 2207. 昌 xương thạnh


2140. 篷 bồng phên 2174. 征 chinh đánh 2208. 謐 bật an
2141. 陟 trắc lên 2175. 躱 đóa lánh 2209. 頑 ngoan ngoan
2142. 跳 khiêu nhảy 2176. 鋪 phô phô 2210. 戾 lệ trái
2143. 橐 thác đãy 2177. 綌 khích vải to 2211. 又 hựu lại
2144. 苴 thư đùm 2178. 絺 hy vải nhỏ 2212. 幷 tinh gồm
2145. 帡 tinh trùm 2179. 棄 khí bỏ 2213. 覦 du dòm
2146. 幬 đảo úp 2180. 休 hưu thôi 2214. 覿 địch thấy
2147. 佐 tá giúp 2181. 吁 hu ôi! 2215. 蟛 bành cáy
2148. 聊 liêu nhờ 2182. 咈 phất bẻ 2216. 蟹 giải cua
2149. 偶 ngẫu tình cờ 2183. 理 lý lẽ 2217. 龜 qui rùa
2150. 幾 cơ họa 2184. 忱 thầm lòng 2218. 鼈 biếc giải
2151. 臉 kiểm má 2185. 釵 thoa trâm 2219. 姆 mẫu bà vãi
2152. 齠 thiều răng 2186. 環 hoàn vòng nhẫn 2220. 婢 tỳ con đòi
2153. 恒 hằng hằng 2187. 忿 phẫn giận 2221. 錠 đỉnh thoi
2154. 實 thực thật 2188. 寵 sủng yêu 2222. 緡 mân lõi
2155. 質 chất chất 2189. 躡 nhiếp theo 2223. 索 sách hỏi
2156. 華 hoa hoa 2190. 蹊 khê đường tắt 2224. 需 nhu chờ
2157. 比 tỷ hòa 2191. 捉 tróc bắt 2225. 疆 cương bờ
2158. 尅 khắc khắc 2192. 保 bảo gìn 2226. 界 giới cõi
2159. 賊 tặc giặc 2193. 虔 kiền tin 2227. 礫 lịch sỏi
2160. 儔 trù loài 2194. 肅 túc kính 2228. 洳 như lầy
2161. 般 ban dời 2195. 訂 đính đính chính 2229. 瘦 sấu gầy
2162. 迓 nhạ rước 2196. 謨 mô mưu mô 2230. 胖 bàn lớn
2163. 跬 khuể bước 2197. 諛 du a dua 2231. 汶 vấn bợn
2164. 蹁 biên quanh 2198. 詭 quỉ dối 2232. 涓 quyên trong
2165. 墉 dung thành 2199. 囑 chúc trối 2233. 薰 huân xông
2166. 滙 hối vực 2200. 遺 di rơi 2234. 熱 nhiệt sốt
2167. 牡 mẫu đực 23. 2201. 笞 xuy roi 2235. 燬 hủy đốt
2168. 姙 nhâm thai 2202. 策 sách vọt 2236. thôi thui (推 火 )
2169. 嚼 tước nhai 2203. 滴 trích giọt 2237. 鑑 giám soi
2170. 吞 thôn nuốt 2204. 源 nguyên nguồn 2238. 擎 kình chống
2171. 爪 trảo vuốt 2205. 悶 muộn buồn 2239. 貢 cống tiến cống
2172. 臀 đồn mông 2206. 彊 cường mạnh 2240. 眈 đam mê man
22
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 23

2241. 爨 thoán nấu cơm 2275. 滌 địch rửa 2309. 焦 tiêu tia
2242. 舂 thung giã gạo 2276. 疏 sơ khơi 2310. 暎 ánh ánh
2243. 矟 sóc giáo 2277. 乎 hồ ôi! 2311. 伐 phạt đánh
2244. 戈 qua đòng 2278. 但 đản những 2312. 搖 dao lay
2245. 驟 sậu giong 2279. 鞏 củng vững 2313. 萊 lai cỏ may
2246. 騰 đằng ruổi 2280. 磐 bàn đá 2314. 朽 hủ mục
2247. 齡 linh tuổi 2281. 妄 vọng trá 2315. 促 xúc giục
2248. 禩 tự năm 2282. 佞 nịnh hót (倿) 2316. 劬 cù siêng
2249. 百 bá trăm 2283. 疽 thư nhọt 2317. 忌 kỵ kiêng
2250. 週 chu khắp 2284. 痣 chí nốt ruồi 2318. 逃 đào trốn
2251. 什 thập thập 2285. 養 dưỡng nuôi 2319. 本 bản vốn
2252. 該 cai cai 2286. 裝 trang sửa 2320. 旁 bàng bên
2253. 災 tai tai 2287. 濯 trạc rửa 2321. 羨 tiện khen
2254. 禍 họa họa 2288. 砭 biêm lể 2322. 誣 vu dối
2255. 攝 nhiếp gá 2289. 數 sổ kể 2323. 繼 kế nối
2256. 似 tự dường 2290. 參 tham xét 2324. 諧 hài hòa
2257. 傷 thương thương 2291. 掃 tảo quét 2325. 揄 du xô
2258. 害 hại hại 2292. 犂 lê cày 2326. 抹 mạt sổ
2259. 獬 hãi con hãi 2293. 肇 triệu gây 2327. 撫 vũ vỗ
2260. 駝 đà lạc đà 2294. 昭 chiêu sáng 2328. 綏 tuy an
2261. 座 tọa tòa 2295. 當 đáng đáng 2329. 諍 tránh can
2262. 次 thứ thứ 2296. 公 công ông 2330. 貽 di để
2263. 預 dự dự 2297. 甑 tắng nồi hông 2331. 欺 khi dể
2264. 陪 bồi thêm 2298. 瓴 linh cái thống 2332. 賴 lại nhờ
2265. 謚 thụy tên hèm 2299. 濤 đào sóng 2333. 括 quát vơ
2266. 銜 hàm tên chức 2300. 冱 hộ nước đông 2334. 縻 my buộc
2267. 幅 bức bức 2301. 徹 triệt thông 2335. 醫 y thuốc
2268. kỳ khăn (其 /巾) 2302. 抗 kháng chống 2336. 課 khóa khoa
2269. 蚢 cang thằn lằn 2303. 曠 khoáng rộng 2337. 宇 vũ mái nhà
2270. 蜓 đỉnh rắn mối 2304. 遼 liêu xa 2338. 楣 my my cửa
2271. 倍 bội bội 2305. 過 quá qua 2339. 烽 phong ngọn lửa
2272. 乘 thừa nhân 2306. 蹌 thương nhảy 2340. 旱 hạn nắng lâu
2273. 墀 trì sân 2307. 摘 trích lấy 2341. 痛 thống đau
2274. 闥 thát cửa 2308. 刊 san chia 2342. 痊 thuyên đã
23
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 24

2343. 呂 lã ống lã 2377. 賒 xa xa 2412. 礪 lệ đá mài


2344. 蓍 thi cỏ thi 2378. 隔 cách cách 2413. 莉 lỵ hoa lài
2345. 騏 kỳ ngựa kỳ 2379. 裂 liệt rách 2414. 芭 ba bông sói
2346. 特 đặc nghé 2380. 耗 háo hao 2415. 豺 sài chó sói
2347. 宰 tể quan tể 2381. 漕 Tào sông Tào 2416. 狒 phất lợn lòi
2348. 侯 hầu tước hầu 2382. 汴 Biện sông Biện 2417. 二 nhị hai
2349. 矛 mâu cái mâu 2383. 澠 Miện sông Miện 2418. 幺 yêu nhỏ
2350. 盾 thuẫn cái thuẫn 2384. 沂 Nghi sông Nghi 2419. 煢 quỳnh vò võ
2351. 褶 tập áo vắn 2385. 祇 kỳ thần kỳ 2420. 喟 khoái ngùi ngùi
2352. 衾 khâm nệm giường 2387. 竚 trữ đợi 2421. 脗 vẫn ngậm môi
2353. 路 lộ đường 2388. 企 khí mong 2422. 攣 luyên co cánh
2354. 街 nhai ngõ 2389. 佚 dật thong dong 2423. 亞 á sánh
2355. 絳 giáng đỏ 2390. 蕹 ung hòa nhã 2424. 儕 sài tày
2356. 緇 tri đen 2391. 丕 phi cả 2425. 綈 đề chỉ gai
2357. 礬 phàn phèn 2392. 亶 đản tin 2426. 絮 nhứ bông vải
2358. 雹 bạc mưa đá 2393. 丐 cái xin 2427. 髻 kế búi (tóc)
2359. 唯 duy dạ 2394. 廋 sưu dấu 2428. 髠 khôn cạo đầu
2360. 俞 du ừ è 2395. 媸 xí xấu 2429. 妙 diệu mầu
2361. 槐 hòe cây hòe 2396. 劣 liệt hèn 2430. 羞 tu hổ
2362. 梓 tử cây tử 2397. 皂 tạo đen 2431. 劈 tích mổ
2363. 楮 chử cây chử 2398. 緋 phi đỏ 2432. 剔 dịch xoi
2364. 桱 kinh cây kinh 2399. 芻 sô cỏ 2433. 儷 lệ đôi
2365. 鈴 linh cái linh 2400. 圃 phố vườn 2434. 侔 mâu sánh
2366. 柝 thác cái trắc .2401. 犎 phong bò rừng 2435. 命 mệnh mệnh
2367. 鑊 hoạch vạc 2402. 豨 hỷ lợn 2436. 宸 thần ngôi
2368. 鏞 dung chuông 2403. 魁 khôi lớn 2437. 愀 thiều bùi ngùi
2369. 筐 khuông cái khuông 2404. 矮 nụy lùn 2438. 兢 căng năm nắm
2370. 筥 cử cái cử 2405. 矗 trực đùn đùn 2439. 儼 nghiễm chăm chắm
2371. 圄 ngữ nhà ngữ 2406. 屼 ngột vòi vọi 2440. 駸 xâm dần dần
2372. 囹 linh nhà linh 2407. 卓 trác chót vót 2441. 韻 vận vần
2373. tràng hùm tinh (犭長 ) 2408. 紛 phân bời bời 2442. 話 thoại nói
2374. 猘 chế chó dại 2409. 繇 dao noi 2443. 甫 phủ mới
2375. 掾 duyến lại 2410. 革 cách đổi 2444. tào tàn (歹曹)
2376. 衙 nha nha 2411. 磽 nghiêu đá sỏi 2445. 饕 thao tham ăn
24
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 25

2446. 莩 biểu chết đói 2479. 譯 dịch diễn 2514. 嚚 ngân ngang trái
2447. 偎 uy thân ái 2480. 抄 sao sao 2515. 莪 nga ngải
2448. 凭 vững dựa nương 2481. 沼 chiểu ao 2516. 糵 nghiệt riềng
2449. 埇 dũng bồi đường 2482. 竇 đậu lỗ 2517. 鄰 lân láng giềng
2450. 圻 kỳ đống 2483. 唾 thóa nhổ 2518. 旅 lữ nhà
2451. 霓 nghê mống 2484. 哮 hao hen 2519. 交 giao qua
2452. 暈 vận vầng 2485. 萱 huyên cỏ huyên 2520. 甲 giáp bè
2453. 停 đình dừng 2486. 蕹 ung rau muống 2521. 魴 phương cá mè
2454. 住 trụ trọ 2487. 菑 tri làm ruộng 2522. 鰳 lặc cá mối
2455. 脂 chỉ mỡ 2488. 構 cấu làm nhà 2523. 互 hỗ đắp đổi
2456. 膜 mạc màng 2489. 榕 dung cây đa 2524. 差 sai so le
2457. 徨 hoàng bàng 2490. 蔚 úy ích mẫu 2525. 藜 lê rau lê
hoàng 2491. 刁 điêu gian giảo 2526. 竹 trúc cây trúc
2458. 彿 phất phưởng phất 2492. 鎷 mã mã la 2527. 祝 chúc lời chúc
2459. 瞬 thuấn chớp mắt 2493. 鷓 giá chim đa đa 2528. 禋 nhân lễ cầu
2460. 聎 thiêu ù tai 2494. 鶉 thuần chim cút 2529. 梳 sơ chải đầu
2461. 篚 phỉ cái đài 2495. 犀 tê tê giác 2530. 漱 thấu súc miệng
2462. 筲 sao cái rá 2496. 駁 bác ngựa lang 2531. 娑 ta lúng liếng
2463. 嫡 đích con cả 2497. 浩 hạo mênh mang 2532. 逗 đậu tạm lưu
2464. 娌 lý em dâu 2498. 氤 nhân nghi ngút 2533. 繅 sào ươm tơ
2465. 梁 lương cầu 2499. 筆 bút bút 2534. 績 tích chắp sợi
2466. 棧 sạn nhà sạn 2500. 刀 đao dao 2535. 幡 phan phơi phới
2467. 店 điếm nhà quán .2502. 蜆 hiến hến 2536. 怏 ưởng ngùi
2468. 賈 cổ đi buôn 2503. 斝 giả chén 2537. 竣 thoan rồi
2469. 讀 độc đọc ôn 2504. 壺 hồ hồ 2538. 亟 cức giục
2470. 註 chú thích nghĩa 2505. 菖 xương xương bồ 2539. 醪 lao rượu
2471. 盌 uyển chén dĩa 2506. 薏 ý ý dĩ 2540. 麴 cúc men
2472. 甌 âu bình 2507. 杞 kỷ cây kỷ 2541. 阡 thiên ven
2473. 吉 cát lành 2508. 薷 nhu hương nhu 2542. 陌 mạch đường mạch
2474. 凶 hung dữ 2509. 裟 sa áo thầy tu 2543. 畫 hoạch vạch
2475. 序 tự thứ 2510. 衲 nạp áo vá 2544. 鉤 câu lưỡi câu
2476. 輩 bối loài 2511. 沙 sa cát 2545. 鰷 thiều cá dầu
2477. 差 sai sai 2512. 膩 nhị mềm 2546. tiểu cá bổn (魚 小 )
2478. 舛 suyễn suyễn 2513. 弄 lộng lăng loàn 2547. 袞 cổn áo cổn
25
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 26

2548. 裘 cừu áo cừu 2583. 砲 pháo pháo 2618. 岛 đảo đảo


2549. 爻 hào hào 2584. 車 xa xe 2619. 丑 sửu sửu
2550. 卦 quái quẻ 2585. 齟 thư so le 2620. 未 mùi mùi
2551. 敬 kính nể 2587. 整 chỉnh ngay ngắn 2621. 拭 thức chùi
2553. 箔 bạc rèm 2588. 嚴 nghiêm nghiêm 2622. 撝 huy rách
2554. 砧 chiêm đá nện 2589. 鎌 liêm câu liêm 2623. 喝 hác hách
2555. 屆 giới đến 2590. 畚 bản sọt 2624. 哦 nga ngâm nga
2556. 徂 tồ qua 2591. 哿 cả được 2625. 奢 xa xa
2557. 賃 nhậm làm thuê 2592. 孱 sàn yếu 2626. 侈 xỉ xỉ
2558. 畬 dư làm ruộng 2593. 耐 nại chịu 2627. 狙 thư con khỉ
2559. 汐 tịch nước cạn 2594. 審 thẩm xét 2628. 羆 bi con bi
2560. 暾 đồn mặt trời 2595. 澀 sáp rít 2629. 鷃 yến chim gi
2561. 鱸 lô cá ria 2596. 麤 thô to 2630. 翬 huy chim trả
2562. 鱮 dự cá lẹp 2597. 擬 nghĩ so 2631. 綴 xuyết vá
2563. 邀 yêu ép 2598. 縮 súc rút 2632. 纏 triền ràng
2564. 趕 hãn theo 2599. 燔 phiền đốt 2633. 韁 cương dây cương
2565. 擲 trịch gieo 2600. 霈 bái mưa rào 2634. 紲 tiết dây buộc
2566. 斟 châm rót .2601. 掘 quật đào 2635. 瘢 bàn sẹo (thẹo)
2567. 亙 cắng suốt 2602. 蹙 xúc giục 2636. 眩 huyễn hoa mắt
2568. 達 đạt thông 2603. 抔 phầu vục 2637. 廳 sảnh nhà khách
2569. 蜣 khương bọ hung 2604. 控 khống đem 2638. 閤 hạp cửa
2570. 蚧 giới con sâu 2605. 閱 duyệt xem 2639. 攸 du thửa
2571. 螻 lâu sâu 2606. 詢 tuân hỏi 2640. 聿 duật bèn
2572. 蠍 yết hà 2607. 瘁 tụy mỏi 2641. 上 thượng trên
2573. 貰 thế tha 2608. 癯 cù gầy 2642. 央 ương giữa
2574. 責 trách trách 2609. 醺 huân say 2643. 匡 khuông chữa
2575. 曆 lịch lịch 2610. 溺 nịch đắm 2644. 敕 sắc răn
2576. 騷 tao xôn xao 2611. 兀 ngột chẳm hẳm 2645. 竿 can cần
2577. 皋 cao cao 2612. 桓 hoàn hăm hăm 2646. 橛 quyết cột
2578. 壘 lũy lũy 2613. 蓼 lục rau răm 2647. 鸕 lư con cộc
2579. 鷅 lưu chim cú 2614. 苻 bồ cây lác (phù) 2648. 鱤 cảm cá măng
2580. 鵜 đề chim đề 2615. 賭 đổ đánh bạc 2649. 那 ná chăng
2581. 鳧 phù le le 2616. 賡 canh họa thơ 2650. 頗 phả vã
2582. liễm chim sáo (僉,鳥 ) 2617. 崖 nhai bờ 2651. 麝 xạ con xạ
26
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 27

2652. 鯢 nghê cá nghê 2688. 嫫 mô đàn bà 2722. 桀 kiệt dữ dội


2653. 俚 lý quê 2689. 儂 nung ta 2723. 烈 liệt chói lói
2654. 姿 tư đẹp 2690. 伴 bạn bạn 2724. 煌 hoàng rõ ràng
2655. 窄 trách hẹp 2691. 廙 dị hàng quán (dị) 2725. 顯 hiển vinh vang
2656. 喬 kiêu xấc 2692. 台 đài quí đài 2726. 貶 biếm biếm
2657. 諂 siểm hót 2693. 荆 kính gai 2727. 儉 kiệm kiệm
2658. 謹 cẩn kín 2694. 氐 để rể 2728. 勤 cần cần
2659. 慳 kiên sẻn 2695. 航 hàng vượt bể 2729. 詰 cật hỏi phăn
2660. 妒 đố ghen 2696. 艤 nghĩ chống đò 2730. 誑 cuống nói liều
2661. 登 đăng lên 2697. 盂 vu vò 2731. 曛 huân nắng chiều
2662. 嗣 tự nối 2698. 盎 áng chậu 2732. 霪 dâm mưa dầm
2663. 鮫 giao cá đuối 2699. 孜 tư đau đáu 2733. 轔 lân ầm ầm
2664. 麂 kỷ con hươu 2700. 屹 ngật đầm đầm 2734. 碌 lục lục tục
2665. 阿 a theo .2701.củ hăm hăm (走斗) 2735. 渾 hồn nước đục
2666. 狥 tuân tuần 2702. 彬 bân rầy rậy 2736. 斐 phỉ vẻ vang
2667. 弦 huyền dây cung 2703. 纔 tài xảy 2737. 緥 bảo chăn
2668. 彀 cấu giương 2704. 再 tái hai 2738. 韆 thiên mang đá gót
2669. 憑 bằng nương 2705. 袤 mậu dài 2739. 梵 phạm nhà bụt
2670. 戀 luyến mến 2706. 紊 vặn rối 2740. 禪 thiền nhà chùa
2671. 鎰 dật nén 2707. 倪 nghê mối 2741. 詖 bi a dua
2672. 鈞 quân (30) cân 2708. 佾 dật hàng 2742. 贅 chuế gởi rể
2673. 幘 trách khăn 2709. 饋 quĩ lương 2743. 䄄 nhân tế lễ (礻因)
2674. 紳 thân dải 2710. trù bột (米周 ) 2744. 薦 tiến dâng cơm
2675. 州 châu bãi 2711. 秀 tú lúa tốt 2745. 廚 trù bếp nấu cơm
2676. 囿 hựu vườn 2712. 茸 nhung sừng non 2746. 杵 chử chày giã gạo
2677. 簋 quĩ bát đàn 2713. 豚 đồn heo con 2747. 焟 tích ráo
2678. 筇 cùng gậy trúc 2714. 犉 thuần trâu nghé 2748. 亢 cang khô
2679. triêu dài tóc (髟 / 兆 ) 2715. 置 trí để 2749. 瀑 bộc ồ ồ
2680. 䰄 tư rậm râu (髟/思 ) 2716. 蹈 đạo noi 2750. 鏗 khanh sang sảng
2681. 蔌 tốc rau 2717. 塗 đồ bôi 2751. 聰 thông sáng
2682. 蓲 âu cây lác 2718. 闢 tịch mở 2752. 暗 ám mờ
2683. hoắc trâu bạc (牜霍 ) 2719. 扃 quynh then cửa 2753. 旆 phế cờ
2684. 驪 ly ngựa đen 2720. 廡 vũ chái nhà 2754. 絹 quyến lụa
2685. 駑 nô dốt hèn 2721. 樸 phác thật thà 2755. 坑 khanh lỗ
27
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 28

2756. 穽 tỉnh hang to 2790. 詣 nghệ lại 2824. 茨 tư cỏ tranh


2757. 陂 pha bờ 2791. 暉 huy nắng giại 2825. 庥 hưu lành
2758. 庾 dũ vựa 2792. 霖 lâm mưa lâu 2826. 盛 thịnh thịnh đạt
2759. phẫn tóc ngựa (髟 /忿 ) 2793. 謳 âu ca chầu 2827. 薛 tiết cây tiết
2760. 牼 kinh ống chơn trâu 2794. 謝 tạ tạ 2828. 蘇 tô cây tô
2761. 泓 hoằng sâu 2795. 愈 dũ đã 2829. 朕 trẫm ta
2762. 沕 vật bợn 2796. 贍 thiệm đầy 2830. 鰥 quan góa
2763. 髫 thiều tóc mượn 2797. 僧 tăng thầy 2831. 制 chế phép
2764. 左 tả tay chiêu 2798. 匠 tượng thợ 2832. 喪 tang tang
2765. 勻 quân đều 2799. 蘋 tần rau ngổ 2833. 弁 biền mũ biền
2766. 俵 biếu biếu (biểu) 2800. 藻 tảo rau rong 2834. 笏 hốt cái hốt
2767. 醮 tiếu làm tiếu .2801. 蓬 bồng cỏ bồng 2835. 搴 khiên tuốt
2768. 齋 trai làm chay 2802. 杏 hạnh cây hạnh 2836. 秉 bỉnh cầm
2769. 醚 mê say 2803. 雄 hùng mạnh 2837. 沾 triêm dầm
2770. 惺 tỉnh tỉnh 2804. 酗 húng say 2838. 瀉 tả tả
2771. 遛 lưu thủng thỉnh 2805. 侃 khản ngay 2839. 颶 cụ gió cả
2772. 倥 khống vội vàng 2806. 矼 xang thật 2840. 炎 viêm lửa xông
2773. 緘 giàm ràng 2807. 倏 thúc giây phút 2841. 仝 đồng cùng
2774. 綜 tổng tóm 2808. 寥 liêu vắng xa 2842. 捻 niếp nắm
2775. 蔕 đới núm 2809. 廬 lư nhà 2843. 鯖 thanh cá trắm
2776. 葩 ba hoa 2810. 廩 lẫm lẫm 2844. 鱺 lệ cá rưa
2777. 迢 thiều xa 2811. 品 phẩm phẩm 2845. 晡 bô trưa
2778. 寂 tịch vắng 2812. 班 ban ban 2846. 晚 vãn muộn
2779. 練 luyện lụa trắng 2813. 膰 phan thịt phay 2847. 婉 uyển uốn
2780. 綦 cơ hàng xanh 2814. 胙 tộ thịt tộ 2848. 蟠 bàn quanh
2781. 淑 thục lành 2815. 朿 thích cây bướu 2849. 鶯 oanh vành anh
2782. 驍 kiêu mạnh 2816. 株 châu cây 2850. 鵡 vũ chim vũ
2783. 熾 xí thạnh 2817. 縲 lụy dây 2851. 陳 trần cũ
2784. 忻 hân vui 2818. 縷 lâu (lũ) lụa 2852. 古 cổ xưa
2785. 黶 yểm nốt ruồi 2819. 咄 đột dọa 2853. 馭 ngự ngừa
2786. 胝 chi chín giạn 2820. 都 đô ừ 2854. 討 thảo đánh
2787. 礮 pháo đạn 2821. 司 tư quan tư 2855. 猛 mãnh mạnh
2788. 矢 thỉ tên 2822. 黨 đảng đảng 2856. 擋 đáng ngăn
2789. 請 thỉnh xin 2823. 磉 tảng đá tảng 2857. 神 thần thần
28
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 29

2858. 像 tượng tượng 2892. 緗 tương vàng 2926. 薤 giới củ kiệu


2859. 幄 ốc trướng 2893. 洞 động hang 2927. 鸛 quán chim sếu
2860. 幃 vi màn 2894. 窠 sào ổ 2928. 鶖 thu chim thu
2861. 憪 hàn khoan 2895. 斲 trác đẽo gỗ 2929. 荒 hoang hoang vu
2862. 定 định định 2896. 蒔 thời trồng cây 2930. 甸 điện cõi điện
2863. 寅 dần kính 2897. 濘 ninh lầy 2931. 唆 toan kiện
2864. 翫 ngoạn lờn 2898. 紋 vân gợn 2932. 竸 cạnh đua
2865. 凜 lẫm nhơn nhơn 2899. 祁 kỳ lớn 2933. 思 tư lo
2866. 囂 hiêu ong óng 2900. 夥 khỏa nhiều 2934. 誨 hối dạy
2867. 晷 quĩ bóng .2901. 銷 tiêu thiêu 2935. 呿 khư ngáy
2868. 莓 mai rêu 2902. 蜕 thuế mọt 2936. 噪 tháo kêu
2869. 綃 tiêu thêu 2903. 滲 sấm rót 2937. 僉 thiêm đều
2870. 繪 hội vẽ 2904. 淵 uyên sâu 2938. 副 phó nhiếp
2871. 判 phán rẽ 2905. 蠣 lệ hàu 2939. 戡 kham dẹp
2872. 彰 chương rõ ràng 2906. 鯂 du chạch 2940. 挫 tỏa giằn
2873. 悲 bi thương 2907. 胳 các nách 2941. 惟 duy riêng
2874. 惱 não sầu não 2908. 尸 thi thây 2942. 更 cánh lại
2875. 耆 kỳ lão 2909. 緹 đề lụa dày 2943. 黛 đại thanh đại
2876. 耇 cấu già 2910. 繐 huệ vải nhỏ 2944. 晶 tinh thủy tinh
2877. 呱 cô oa 2911. 赭 giả đỏ 2945. 牲 sinh tam sinh
2878. 訣 quyết từ giã 2912. 黧 lê đen 2946. 畜 súc lục súc
2879. 簴 cự cái giá 2913. 耑 đoan đoan 2947. 鎔 dung đúc
2880. 鐃 nao cái chiêng 2914. 匿 nặc giấu 2948. 鍊 luyện rèn
2881. 舁 dư khiêng 2915. 菽 thúc đậu 2949. 襄 tương nên
2882. 搢 tấn giắt 2916. 葚 thầm quả dâu 2950. 化 hóa dạy
2883. 眶 khuôn mí mắt 2917. 媵 dang nàng hầu 2951. 覯 cấu thấy
2884. 齶 ngạc hàm răng 2918. 妃 phi vợ 2952. 覘 chiêm xem
2885. 捱 nhai dùng dằng 2919. 廛 triền chợ 2953. 引 dẫn đem
2886. 徯 nghễ chờ đợi 2920. 肆 tứ hàng 2954. 侵 xâm lấn
2887. 霏 phi phơi phới 2921. 餉 hướng lương 2955. 叮 đinh dặn
2888. 轟 oanh ầm ầm 2922. bột bột (米孛 ) 2956. 侑 hựu khuyên
2889. 曀 ế râm 2923. 孑 kiết côi cút 2957. 躋 tê lên
2890. 暘 dương nắng 2924. 愁 sầu buồn rầu 2958. 竢 sĩ đợi
2891. 縞 cảo trắng 2925. 蘆 lô cây lau 2959. 嘖 trách hỡi
29
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 30

2960. 噫 y ôi 2994. 秘 bí mật


2961. 銼 tỏa nồi 2995. 微 vi nhặt
2962. 斛 hộc hộc 2996. 漸 tiệm dần
2963. 秷 chất bông thóc 2997. 儆 cảnh răn
2964. 鈔 sao tiền 2998. 惡 ác dữ
2965. 俊 tuấn hiền 2999. 字 tự chữ
2966. 佳 giai tốt 3000. 詞 từ tờ
2967. 忽 hốt một hốt
2968. 銖 thù một thù
2969. 濛 mông mịt mù
2970. 朗 lãng sáng
2971. 建 kiến đầu tháng
2972. 卅 tạp ba mươi
2973. 蝦 hà rươi
2974. 鮓 tạp mắm
2975. 丹 đơn thắm (đan)
2976. 綠 lục xanh
2977. 罘 phầu mành mành (phù)
2978. 幕 mộ màn trướng
2979. 霞 hà mây ráng
2980. 虹 hồng cầu vồng
2981. 蝀 đông mống đông
2982. 雷 lôi sấm
2983. 衽 nhẫm vạt áo
2984. 帨 thuế khăn
2985. 裯 trù chăn
2986. 袋 đại đãy
2987. 誥 cáo dạy
2988. 誓 thệ thề
2989. 謗 báng chê
2990. 怍 tạc xấu
2991. 蘊 uẩn giấu
2992. 豐 phong giàu
2993. 淵 uyên sâu
30

You might also like