Professional Documents
Culture Documents
1530. 俐 lợi lợi 1562. 鴈 nhạn chim nhạn 1596. 饒 nhiêu tha
1531. 待 đãi đợi 1563. 朋 bằng bạn 1597. 而 nhi mà
1532. 容 dung dong 1564. 父 phụ cha 1598. 且 thả vã
1533. 彎 loan cong 1565. 遥 dao xa 1599. 詎 cự há
1534. 揉 nhu uốn 1566. 邈 mạc vẳng 1600. 雖 tuy tuy
1535. 欲 dục muốn 1567. 坦 thản phẳng .1601. 淇 Kỳ sông Kỳ
1536. 諳 am quen 1568. 縈 oanh quanh 1602. 汜 Dĩ sông Dĩ
1537. 乃 nãi bèn 1569. 腥 tinh tanh 1603. 渭 Vị sông Vị
1538. 伊 y ấy 1570. 臭 xú thối 1604. 涇 Kinh sông Kinh
1539. 兮 hề vậy 1571. 隊 đội đội 1605. 營 dinh dinh
1540. 若 nhược bằng 1572. 團 đoàn đoàn 1606. 省 tỉnh tỉnh
1541. 莫 mạc chăng 1573. 僚 liêu quan 1607. 溝 câu rãnh
1542. 稀 hy ít 1574. 叓 lại thuộc 1608. 澮 khoái ngòi
1543. 盡 tận hết 1575. 麗 lệ buộc 1609. 鞭 tiên roi
1544. 稠 trù nhiều 1576. 躔 triền đi 1610. 勒 lặc khấu
1545. 枭 hiêu chim mèo 1577. 厘 ly ly 1611. 蜋 lang châu chấu
1546. 燕 yến chim yến 1578. 寸 thốn tấc 1612. 蜾 quả tò vò
1547. 鳺 phù chà chiện 1579. 呃 ách nấc 1613. 蛤 cáp sò
1548. 鴒 linh choi choi 1580. 嗤 xi cười 1614. 螺 loa ốc
1549. 梭 thoan cái thoi 1581. 猩 tinh đười ươi 1615. 蚪 đẩu nong nóc
1550. 柚 trục cuốn vải 1582. 鷟 sạt chim vạc 1616. 蛾 nga con ngài
1551. 寄 ký gởi 1583. 銀 ngân bạc 1617. 蝠 bức dơi
1552. 祈 kỳ cầu 1584. 釧 xuyến vòng 1618. 螟 minh nhện
1553. 壽 thọ sống lâu 1585. 江 giang sông 1619. 輦 liễn xe liễn
1554. 康 khang mạnh 1586. 滸 hử bến 1620. 轝 dư xe
khỏe 1587. 致 trí đến 1621. 茗 mính chè
1555. 賦 phú thuế 1588. 暹 xiêm lên 1622. 蕉 tiêu chuối
1556. 銓 thuyên lường 1589. 殿 điện đền 1623. 瓦 ngõa ngói
1557. 汪 uông mênh 1590. 關 quan ải 1624. 茅 mao tranh
mang 1591. 息 tức lãi 1625. 苓 linh cỏ linh
1558. 游 du lội 1592. 原 nguyên nguyên 1626. 葛 cát dây sắn
1559. 野 dã nội 1593. 勸 khuyến khuyên 1627. 射 xạ bắn
1560. 廷 đình triều đình 1594. 諏 xu hỏi 1628. 佃 điền săn
1561. 鯨 kình cá kình 1595. 脫 thoát khỏi 1629. 麟 lân lân
16
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 17
1833. 蘚 tiển rêu 1867. 圬 ô đất Nát .1901. 䕯 biều bèo (艹瓢)
1834. 蕪 vu rậm 1868. 漆 tất sơn 1902. 莾 mãng rậm
1835. quải cắm (扌乖) 1869. 昵 nặc lờn 1903. 握 ác (ốc) nắm
1836. 攜 huề cầm 1870. 陵 lăng lấn 1904. 挑 khiêu khêu
1837. 澤 trạch chằm 1871. 恚 nhuế (khuể) giận 1905. 喊 hảm kêu
1838. 溲 sưu đái 1872. 憐 lân thương 1906. 讙 hoan đức
1839. 冗 nhũng quấy 1873. 陽 dương khí dương 1907. 寤 ngộ thức
1840. 淳 thuần thuần 1874. 牝 tẫn giống cái 1908. 旰 cán chiều
1841. 旬 tuần tuần 1875. 雌 thư mái 1909. 俟 sĩ chờ
1842. 節 tiết tiết 1876. 稚 trĩ non 1910. 貿 mậu đổi
1843. 鑣 biều hàm thiếc 1877. 雛 sồ chim con 1911. 吹 xuy thổi
1844. 圈 quyền vòng khuyên 1878. 伏 phục nấp 1912. 噴 phún phun
1845. 箭 tiễn tên 1879. 塡 điền lấp 1913. 慓 lật run
1846. 芒 mang mũi nhọn 1880. 錮 cố cấm 1914. 靠 kháo dựa
1847. 選 tuyển chọn 1881. 攘 nhương hãn 1915. 蓄 súc chứa
1848. 偵 trinh thám 1882. 扼 ách chẹn 1916. 埋 mai chôn
1849. 瞪 trừng nhắm 1 1883. 慚 tàm thẹn 1917. 溫 ôn ôn
850. 炤 chiểu sáng 1884. 妥 thỏa an 1918. 訓 huấn nhủ
1851. 倘 thảng thảng 1885. 諫 gián can 1919. 睡 thụy ngủ
1852. 何 hà sao 1886. 箴 châm (răn) sửa 1920. 酖 đam say
1853. 蒿 cao cỏ cao 1887. 偃 yển ngửa 1921. 滿 mãn đầy
1854. 藕 ngẫu ngó 1888. 昂 ngang cao 1922. 低 đê thấp
1855. 奥 áo xó 1889. 嘯 tiếu rao 1923. 吃 ngật nói lắp
1856. 房 phòng buồng 1890. 諭 dụ dỗ 1924. 諵 nam nói thầm
1857. 狂 cuồng cuồng 1891. 頸 cảnh cổ 1925. 凡 phàm phàm
1858. 智 trí trí 1892. 顱 lư đầu 1926. 俗 tục tục
1859. 譬 thí ví 1893. 喉 hầu hầu 1927. 觸 xúc giục
1860. 詮 thuyên bàn 1894. 舌 thiệt lưỡi 1928. 敲 xao xua
1861. 算 toán toan 1895. 柚 du bưởi 1929. 王 vương vua
1862. 陰 âm ngầm 1896. 柘 giá dâu 1930. 霸 bá bá
1863. 㧓 qua đâm (扌瓜 ) 1897. 犧 hy trâu 1931. 鑰 thược chìa khóa
1864. 擂 lôi nghiền 1898. 彘 trệ lợn 1932. 樞 xu (khu) then
1865. 屬 chúc liền 1899. 瀾 lan sóng dợn 1933. 俑 dõng bù nhìn
1866. 岐 kỳ lối khác 1900. 籟 lại reo 1934. 魌 kỳ xấu dáng
19
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 20
2241. 爨 thoán nấu cơm 2275. 滌 địch rửa 2309. 焦 tiêu tia
2242. 舂 thung giã gạo 2276. 疏 sơ khơi 2310. 暎 ánh ánh
2243. 矟 sóc giáo 2277. 乎 hồ ôi! 2311. 伐 phạt đánh
2244. 戈 qua đòng 2278. 但 đản những 2312. 搖 dao lay
2245. 驟 sậu giong 2279. 鞏 củng vững 2313. 萊 lai cỏ may
2246. 騰 đằng ruổi 2280. 磐 bàn đá 2314. 朽 hủ mục
2247. 齡 linh tuổi 2281. 妄 vọng trá 2315. 促 xúc giục
2248. 禩 tự năm 2282. 佞 nịnh hót (倿) 2316. 劬 cù siêng
2249. 百 bá trăm 2283. 疽 thư nhọt 2317. 忌 kỵ kiêng
2250. 週 chu khắp 2284. 痣 chí nốt ruồi 2318. 逃 đào trốn
2251. 什 thập thập 2285. 養 dưỡng nuôi 2319. 本 bản vốn
2252. 該 cai cai 2286. 裝 trang sửa 2320. 旁 bàng bên
2253. 災 tai tai 2287. 濯 trạc rửa 2321. 羨 tiện khen
2254. 禍 họa họa 2288. 砭 biêm lể 2322. 誣 vu dối
2255. 攝 nhiếp gá 2289. 數 sổ kể 2323. 繼 kế nối
2256. 似 tự dường 2290. 參 tham xét 2324. 諧 hài hòa
2257. 傷 thương thương 2291. 掃 tảo quét 2325. 揄 du xô
2258. 害 hại hại 2292. 犂 lê cày 2326. 抹 mạt sổ
2259. 獬 hãi con hãi 2293. 肇 triệu gây 2327. 撫 vũ vỗ
2260. 駝 đà lạc đà 2294. 昭 chiêu sáng 2328. 綏 tuy an
2261. 座 tọa tòa 2295. 當 đáng đáng 2329. 諍 tránh can
2262. 次 thứ thứ 2296. 公 công ông 2330. 貽 di để
2263. 預 dự dự 2297. 甑 tắng nồi hông 2331. 欺 khi dể
2264. 陪 bồi thêm 2298. 瓴 linh cái thống 2332. 賴 lại nhờ
2265. 謚 thụy tên hèm 2299. 濤 đào sóng 2333. 括 quát vơ
2266. 銜 hàm tên chức 2300. 冱 hộ nước đông 2334. 縻 my buộc
2267. 幅 bức bức 2301. 徹 triệt thông 2335. 醫 y thuốc
2268. kỳ khăn (其 /巾) 2302. 抗 kháng chống 2336. 課 khóa khoa
2269. 蚢 cang thằn lằn 2303. 曠 khoáng rộng 2337. 宇 vũ mái nhà
2270. 蜓 đỉnh rắn mối 2304. 遼 liêu xa 2338. 楣 my my cửa
2271. 倍 bội bội 2305. 過 quá qua 2339. 烽 phong ngọn lửa
2272. 乘 thừa nhân 2306. 蹌 thương nhảy 2340. 旱 hạn nắng lâu
2273. 墀 trì sân 2307. 摘 trích lấy 2341. 痛 thống đau
2274. 闥 thát cửa 2308. 刊 san chia 2342. 痊 thuyên đã
23
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 24
2446. 莩 biểu chết đói 2479. 譯 dịch diễn 2514. 嚚 ngân ngang trái
2447. 偎 uy thân ái 2480. 抄 sao sao 2515. 莪 nga ngải
2448. 凭 vững dựa nương 2481. 沼 chiểu ao 2516. 糵 nghiệt riềng
2449. 埇 dũng bồi đường 2482. 竇 đậu lỗ 2517. 鄰 lân láng giềng
2450. 圻 kỳ đống 2483. 唾 thóa nhổ 2518. 旅 lữ nhà
2451. 霓 nghê mống 2484. 哮 hao hen 2519. 交 giao qua
2452. 暈 vận vầng 2485. 萱 huyên cỏ huyên 2520. 甲 giáp bè
2453. 停 đình dừng 2486. 蕹 ung rau muống 2521. 魴 phương cá mè
2454. 住 trụ trọ 2487. 菑 tri làm ruộng 2522. 鰳 lặc cá mối
2455. 脂 chỉ mỡ 2488. 構 cấu làm nhà 2523. 互 hỗ đắp đổi
2456. 膜 mạc màng 2489. 榕 dung cây đa 2524. 差 sai so le
2457. 徨 hoàng bàng 2490. 蔚 úy ích mẫu 2525. 藜 lê rau lê
hoàng 2491. 刁 điêu gian giảo 2526. 竹 trúc cây trúc
2458. 彿 phất phưởng phất 2492. 鎷 mã mã la 2527. 祝 chúc lời chúc
2459. 瞬 thuấn chớp mắt 2493. 鷓 giá chim đa đa 2528. 禋 nhân lễ cầu
2460. 聎 thiêu ù tai 2494. 鶉 thuần chim cút 2529. 梳 sơ chải đầu
2461. 篚 phỉ cái đài 2495. 犀 tê tê giác 2530. 漱 thấu súc miệng
2462. 筲 sao cái rá 2496. 駁 bác ngựa lang 2531. 娑 ta lúng liếng
2463. 嫡 đích con cả 2497. 浩 hạo mênh mang 2532. 逗 đậu tạm lưu
2464. 娌 lý em dâu 2498. 氤 nhân nghi ngút 2533. 繅 sào ươm tơ
2465. 梁 lương cầu 2499. 筆 bút bút 2534. 績 tích chắp sợi
2466. 棧 sạn nhà sạn 2500. 刀 đao dao 2535. 幡 phan phơi phới
2467. 店 điếm nhà quán .2502. 蜆 hiến hến 2536. 怏 ưởng ngùi
2468. 賈 cổ đi buôn 2503. 斝 giả chén 2537. 竣 thoan rồi
2469. 讀 độc đọc ôn 2504. 壺 hồ hồ 2538. 亟 cức giục
2470. 註 chú thích nghĩa 2505. 菖 xương xương bồ 2539. 醪 lao rượu
2471. 盌 uyển chén dĩa 2506. 薏 ý ý dĩ 2540. 麴 cúc men
2472. 甌 âu bình 2507. 杞 kỷ cây kỷ 2541. 阡 thiên ven
2473. 吉 cát lành 2508. 薷 nhu hương nhu 2542. 陌 mạch đường mạch
2474. 凶 hung dữ 2509. 裟 sa áo thầy tu 2543. 畫 hoạch vạch
2475. 序 tự thứ 2510. 衲 nạp áo vá 2544. 鉤 câu lưỡi câu
2476. 輩 bối loài 2511. 沙 sa cát 2545. 鰷 thiều cá dầu
2477. 差 sai sai 2512. 膩 nhị mềm 2546. tiểu cá bổn (魚 小 )
2478. 舛 suyễn suyễn 2513. 弄 lộng lăng loàn 2547. 袞 cổn áo cổn
25
TAM THIÊN TỰ 三千字 Ngô Thời Nhậm (Đoàn Trung Còn 1959) 26