You are on page 1of 116

Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn

GMP – WHO tại Bình Định.


Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ 3
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC ............... 5
Chƣơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................ 6
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam ....................... 6
2. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định. ...................................................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ: ............................................... 8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ ...................................................................... 17
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ .................................................... 23
Chƣơng II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ............................................................. 28
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng ............................................................................ 28
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng.............. 28
Chƣơng III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................................................. 33
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật ..................................... 33
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án............................................. 35
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng không khí nơi thực hiện dự án . 41
Chƣơng IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƢỜNG ................................................................................................................ 43
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tƣ .............................................................. 43
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trƣờng trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ............................................................................... 43
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng ......................... 95
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ......... 95
Chƣơng V. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG
ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ............................................................... 97
Chƣơng VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƢỜNG ................................................................................................................ 98
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ...................................................... 98
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................... 98
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): không ................ 99

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 1
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ


LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA
DỰ ÁN ................................................................................................................... 100
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ: .... 100
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. .......................... 101
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm. .......................................... 103
Chƣơng VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ................................... 104
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 105

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 2
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 1.1. Bảng nguyên liệu, vật liệu sử dụng để phục vụ sản xuất .................................... 18
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại Nhà máy ............................................................ 18
Bảng 1.3. Bảng hóa chất sử dụng trong dây chuyền thuốc tiêm ......................................... 18
Bảng 1.4. Bảng hóa chất sử dụng trong sản xuất dịch truyền PP ........................................ 19
Bảng 1.5. Bảng hóa chất sử dụng sản xuất dịch truyền trong chai thủy tinh ...................... 20
Bảng 1.6. Bảng hoá chất sử dụng cho hệ thống XLNT ....................................................... 21
Bảng 1.7. Bảng nhu cầu sử dụng điện của phục vụ hoạt động sản xuất và sinh hoạt ......... 21
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nƣớc của Nhà máy .................................................................. 22
Bảng 1.9. Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy .......................................................... 24
Bảng 2.1.Tải lƣợng tối đa của thông số chất lƣợng nƣớc mặt ............................................. 29
Bảng 2.2.Tải lƣợng tối đa của thông số chất lƣợng nƣớc mặt ............................................. 30
Bảng 2.3. Tải lƣợng của thông số chất lƣợng nƣớc hiện có trong nguồn nƣớc của nguồn
nƣớc tiếp nhận ..................................................................................................................... 31
Bảng 2.4. Tải lƣợng thông số ô nhiễm có trong nguồn nƣớc thải ....................................... 31
Bảng 2.5. khả năng tiếp nhận tải lƣợng ô nhiễm của nguồn tiếp nhận ................................ 32
Bảng 3.1. Kết quả đo đạc không khí xung quanh của khu dân cƣ phía Tây ....................... 33
Bảng 3.2. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt lấy tại điểm cuối hạ lƣu Hồ Phú Hòa
chảy về Cầu Đôi .................................................................................................................. 34
Bảng 3.3. Bảng thống kê nhiệt độ trung bình trong năm (Đơn vị: 0C)................................ 36
Bảng 3.4. Thống kê lƣợng mƣa các tháng trong năm (Đơn vị: mm) .................................. 37
Bảng 3.5. Phân phối độ ẩm trong năm ................................................................................ 37
Bảng 3.6. Tốc độ gió qua các năm ...................................................................................... 38
Bảng 3.7. Vị trí quan trắc nƣớc mặt ................................................................................... 39
Bảng 3.8. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt .............................................................. 40
Bảng 3.9. Vị trí đo đạc mẫu môi trƣờng không khí xung quanh ......................................... 41
Bảng 3.10. Kết quả đo đạc không khí xung quanh của khu dân cƣ phía Tây ..................... 42
Bảng 4.1: Nguồn gây tác động đến môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động ........................ 44
Bảng 4.2. Thành phần nhiên liệu viên gỗ nén sử dụng để đốt............................................. 45
Bảng 4.3. Bảng tính các đại lƣợng của sản phẩm cháy do đốt viên gỗ nén ........................ 45
Bảng 4.4. Nồng độ chất ô nhiễm của lò hơi đốt viên gỗ nén 8 tấn hơi/h ............................ 47
Bảng 4.5. Tải lƣợng các chất ô nhiễm khí từ khí thải máy phát điện .................................. 49
Bảng 4.6. Nồng độ khí thải ô nhiễm máy phát điện ............................................................ 49
Bảng 4.7. Đặc trƣng về nồng độ ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt tại dự án .................... 51
Bảng 4.8. Các công đoạn phát sinh nƣớc thải và lƣu lƣợng nƣớc thải ................................ 52
Bảng 4.9. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải đầu vào của Công ty Cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam ..................................................................................................................... 54
Bảng 4.10. Thống kê CTR công nghiệp thông thƣờng........................................................ 56
Bảng 4.11. Thống kê chất thải nguy hại .............................................................................. 57
Bảng 4.12. Kết quả đo đạc tiếng ồn ..................................................................................... 58
Bảng 4.13. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải nồi hơi...................................... 65
Bảng 4.14. Kết quả phân tích nồng độ khí thải ................................................................... 66

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 3
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.15. Kết quả quan trắc khí thải giai đoạn hiệu chỉnh hiệu suất ............................... 67
Bảng 4.16. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nƣớc thải .......................................... 71
Bảng 4.17. Kích thƣớc các hạng mục xử lý nƣớc thải ........................................................ 75
Bảng 4.18. Bảng hoá chất sử dụng cho hệ thống XLNT ..................................................... 76
Bảng 4.19. Danh mục máy móc thiết bị cho hệ thống XLNT ............................................. 77
Bảng 4.20 - Tổng hợp thông số của mƣơng thoát nƣớc mƣa chảy tràn .............................. 90
Bảng 4.21. Các thông số của khu vực lƣu giữ chất thải rắn ................................................ 91
Bảng 4.22. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình BVMT tại dự án ............................ 95
Bảng 4.23. Độ tin cậy của các đánh giá............................................................................... 96
Bảng 7.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................... 100
Bảng 7.2. Dự kiến kế hoạch quan trắc chất thải ................................................................ 101
Bảng 7.3. Vị trí quan trắc .................................................................................................. 102
Bảng 7.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng định ký hằng năm ............................ 103

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 4
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC


BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BT Bê tông
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BTXM Bê tông xi măng
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
BXD Bộ xây dựng
BYT Bộ Y tế
COD Nhu cầu oxy hóa học
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
NĐ-CP Nghị định – Chính phủ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QH Quốc hội
TCVN Tiêu Chuẩn Việt Nam
TSS Tổng lƣợng chất rắn lơ lửng
UBND Ủy ban nhân dân
WHO Tổ chức Y tế Thế giới

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 5
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
- Địa chỉ văn phòng: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam: Tòa nhà
Harbour View Tower - Tầng 19, Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Ngƣời đại diện:
Ông Nguyễn Văn Phƣớc Chức vụ: Giám đốc nhà máy
- Điện thoại: (0256) 2221166.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4100666915 do Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ tỉnh Bình Định đăng ký lần đầu ngày 19/11/2007 và đăng ký thay đổi lần
thứ 10 ngày 10/12/2018.
- Giấy chứng nhận đầu tƣ do UBND tỉnh chứng nhận lần đầu ngày
12/12/2007 và chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 5/3/2009.
2. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
*) Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt
Nam đƣợc xây dựng tại Khu vực 8, phƣờng Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình
Định, với tổng diện tích 26.500,4m2 (Các giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất được
đính kèm phần phụ lục) có giới cận nhƣ sau:
Phía Bắc giáp: Đƣờng Quy Nhơn - Sông Cầu (Quốc lộ 1D).
Phía Nam giáp: Núi Vũng Chua.
Phía Tây giáp: Đất khu dân cƣ.
Phía Đông giáp: Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Duyên Hải Nam
Trung Bộ.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 6
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam


*) Tình trạng lập hồ sơ:
+ Nhà máy đƣợc UBND tỉnh Bình Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng số 1798/QĐ-CTUBND ngày 08 tháng 08 năm 2011 của UBND tỉnh
Bình Định với công suất 54 triệu chai dịch truyền/năm và 204 triệu ống tiêm/năm
đạt tiêu chuẩn GMP-WHO, với 3 dây chuyền sản xuất thuốc tiêm tự động và 3 dây
chuyền sản xuất dịch truyền tự động (2 dây chuyền sản xuất chai nhựa PP và 1 dây
chuyền sản xuất Glass bottle tự động);
+ Đến ngày 11/10/2018, theo công văn số 1725/STNMT- CCBVMT Nhà máy
đƣợc Sở Tài Nguyên và Môi trƣờng cho bổ sung một dây chuyền sản xuất chai dịch
truyền PP nâng công suất sản xuất chai dịch truyền PP từ 54 triệu chai lên 60 triệu
chai/năm, Chai dịch truyền thủy tinh: 15 triệu chai/năm (giữ nguyên), giảm sản
lƣợng ống thuốc tiêm từ 204 triệu ống tiêm/năm xuống 130 triệu ống/năm;
+ Đến năm 2022, Công ty dự kiến đầu tƣ thêm 01 máy thổi phôi để đáp ứng
công suất các thiết bị khác của dây chuyền sản xuất chai dịch truyền PP (các thiết bị
khác của dây chuyền sản xuất chai dịch truyền PP đã đƣợc lắp đặt sẵn có phục vụ
sản xuất hiện nay), khi đó Công ty sẽ nâng công suất sản xuất của nhà máy nhƣ sau:
85 triệu chai dịch truyền/năm [Dây chuyền PP1: 25 triệu chai/năm (tăng 7 triệu
chai/năm), dây chuyền PP2: 33 triệu chai/năm (tăng 10 triệu chai/năm), dây chuyền

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 7
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

PP3: 27 triệu chai/năm (tăng 8 triệu chai/năm)], Chai dịch truyền thủy tinh 15 triệu
chai/năm, ống thuốc tiêm 130 triệu ống /năm.
*) Các căn cứ để lập hồ sơ của Dự án:
+ Căn cứ Khoản 2 Điều 39 của Luật BVMT ngày 17/11/2020 của Quốc Hội
ban hành thì Dự án thuộc đối tƣợng lập Giấy phép môi trƣờng;
+ Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tƣ đầu tƣ điều chỉnh số 35101000069 do Uỷ
Ban Nhân Dân tinh Bình Định cấp chứng nhận lần đầu ngày 12/12/2007 và chứng
nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 05/3/2009 có tổng vốn đầu tƣ là 224.000.000.000
đồng. Dự án thuộc lĩnh vực hoá dƣợc nên theo Khoản 2 Điều 9 của Luật Đầu Tƣ
Công số 39/2019/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 6 năm 2019 có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 thì Dự án của Công ty thuộc nhóm B;
+ Căn cứ Nghị định 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ về
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng thì Dự án thuộc mục số
2 và mục số 11 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định.
*) Các loại giấy phép có liên quan đến môi trƣờng của Dự án đầu tƣ:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng số 1798/QĐ-
CTUBND ngày 08 tháng 08 năm 2011 của UBND tỉnh Bình Định.
+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT số 01/GXN- STNMT của Sở
Tài nguyên và Môi trƣờng đƣợc cấp ngày 24/1/2022;
+ Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 07/GP- UBND của UBND tỉnh
Bình Định đƣợc cấp ngày 29/01/2019.
+ Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 52.000181.T (cấp lần 3) ngày
5/12/2018 do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng cấp.
*) Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tƣ công): nhóm B.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ:
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ
- Chai dịch truyền nhựa: 85 triệu chai/năm,
- Chai dịch truyền thủy tinh: 15 triệu chai/năm,
- Ống thuốc tiêm: 130 triệu ống/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 8
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

sản xuất của dự án đầu tƣ:


Hiện tại Nhà máy có 3 công nghệ sản xuất gồm: Sản xuất thuốc dịch truyền
chai nhựa PP, sản xuất dịch truyền chứa trong chai thủy tinh, sản xuất thuốc tiêm.
Khi nhà máy nâng công suất, Công ty chỉ bổ sung 01 máy thổi phôi cung cấp chai
nhựa cho 3 dây chuyền sản xuất thuốc dịch truyền chai nhựa PP. Các công nghệ sản
xuất tại Nhà máy không thay đổi và đã đƣợc UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu
tƣ lần đầu ngày 12/12/2007 và chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 5/3/2009.
Ngoài ra, các công nghệ này đã đánh giá tác động môi trƣờng và đƣợc của UBND
tỉnh Bình Định cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: Số
1798/QĐ-CTUBND ngày 08 tháng 08 năm 2011.
Do đó, trong báo cáo này chúng tôi không đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án.
Các công nghệ sản xuất tại nhà máy cụ thể nhƣ sau:
(1) Sản xuất thuốc dịch truyền chai nhựa PP
Với định hƣớng tăng công suất các dây chuyền PP nhƣ trên, nhà máy đầu tƣ
thêm 01 máy thổi phôi để đáp ứng công suất các thiết bị khác trên 03 dây chuyền.
Cụ thể, các công đoạn chính của dây chuyền dịch truyền chai nhựa PP khi
nâng công suất:

Máy thổi phôi Máy thổi chai Máy đóng dịch


PP1
(3.500 chai/h) (5.000 chai/h) (5.000 chai/h)

Máy thổi phôi Máy thổi chai Máy đóng dịch


PP2
(3.500 chai/h) (6.500 chai/h) (6.500 chai/h)

rticle
PP3 . Máy thổi phôi Máy thổi chai Máy đóng dịch
(3.500 chai/h) (5.300 chai/h) (5.300 chai/h)

Máy thổi phôi


mới
(3.700 chai/h)

Công suất dây chuyền đƣợc tính toán theo:


+ Máy thổi phôi: công suất x 20 giờ x 300 ngày;
+ Máy thổi chai/đóng dịch: công suất x 17 giờ x 300 ngày.
Sơ đồ công nghệ sản xuất thuốc dịch truyền chai PP:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 9
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Nguyên liệu Nƣớc máy Nƣớc làm mát Hạt nhựa PP Khí nén

Kv cân, kiểm Khử cacion Thổi phôi


tra Lọc carbon

Pha chế Máy RO Gắn móc treo Lọc khí


0,01µm

Lọc 2mcm Máy nƣớc Thổi chai


cất
Lọc vô trùng
FST
Lọc 1,2mcm Thổi khí ion

Lọc 0,2mcm Rửa lần 1, làm


sạch nƣớc

Thùng chứa
dịch Rửa lần 2, làm
sạch nƣớc

Lọc 0,2mcm
Đóng dịch

Làm kín nút Nút kép


kép

Hấp tiệt trùng

Thùng carton,
nhãn hộp
Soi kiểm tra

Biệt trữ, lƣu kho Đóng gói Dán nhãn In phun

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 10
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Thuyết minh quy trình sản xuất thuốc dịch truyền chai PP, cụ thể:
1. Quá trình pha chế:
Nguyên liệu đƣợc nhận từ kho theo từng lệnh sản xuất sau đó tiến hành cân,
chuyển vào thùng pha chế. Thêm nƣớc cất vừa đủ sau đó lọc qua các cột lọc 2 µm,
1,2µm và 0,2 µm, rồi đƣa vào thùng chứa dịch. Từ thùng chứa dịch tiếp tục đƣợc
lọc qua cột lọc 0,2µm cung cấp trực tiếp vào máy đóng dịch để đóng vào chai.
2. Quá trình điều chế nƣớc cất.
Nƣớc máy thành phố lọc qua cột lọc 10µm, sau đó khử cation bằng cột làm
mềm tạo nƣớc mềm, sau đó qua máy RO (hệ thống thẩm thấu ngƣợc) tạo nƣớc RO,
từ nƣớc RO qua máy cất nƣớc để tạo nƣớc cất pha tiêm. Nƣớc cất pha tiêm đƣợc
hồi lƣu trong bồn chứa và giữ ở nhiệt độ lớn hơn 700C. Nƣớc cất này dùng để pha
chế và rửa ống tiêm.
3. Quá trình tạo khí nén
Khí nén đƣợc chế tạo từ máy Nén khí không dầu. Khí nén đƣợc sấy khô sau
đó qua lọc carbon, lọc 0,01µm và cuối cùng là lọc vô trùng sau đó cấp cho sản xuất
(khí nén cung cấp cho máy thổi phôi, thổi chai, và làm sạch chai sau khi rửa).
4. Quá trình sản xuất chính.
Hạt nhựa PP đƣợc cấp trực tiếp vào máy thổi phôi để tạo phôi, gắn móc treo
vào phôi nhờ máy gắn móc. Phôi đƣợc gắn móc chuyển sang máy thổi chai để tạo
chai. Chai cấp trực tiếp vào máy Rửa – đóng dịch – hàn nắp. chai đƣợc khử khí ion
để làm sạch bụi, sau đó rửa lần 1 bằng nƣớc RO làm sạch nƣớc bằng khí vô trùng,
tiếp tục rửa lần 2 bằng nƣớc cất làm sạch nƣớc cất bằng khí vô trùng chuyển sang
đóng dịch và hàn nút chai. Chai đƣợc hàn nút sau đó chuyển đến công đoạn hấp hấp
tiệt trùng, chuyển tiếp công đoạn soi kiểm tra, in phun số lô sx, hạn dùng, NSX lên
chai, dán nhãn, đóng thùng, nhập kho.
(2) Sản xuất dịch truyền chứa trong chai thủy tinh
Sơ đồ công nghệ sản xuất dịch truyền chứa trong chai thủy tinh

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 11
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Nguyên liệu Nƣớc máy Chai thuỷ tinh Khí nén

Kv cân, kiểm Khử cacion


tra Lọc carbon

Máy rửa ngoài


chai
Máy RO Lọc khí
Pha chế
0,01µm

Lọc 2mcm Máy nƣớc Máy rửa trong


cất chai
Lọc vô trùng
FST
Lọc 1,2mcm

Đóng chai,
Lọc 0,2mcm đậy nút cao su

Thùng chứa
dịch
Nút cao su,
nắp nhôm

Lọc 0,2mcm Khằn nắp


nhôm

Hấp tiệt trùng

Thùng carton,
nhãn hộp
Soi kiểm tra

Biệt trữ, lƣu kho Đóng gói Dán nhãn In phun

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 12
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Thuyết minh công nghệ: sản xuất dịch truyền chứa trong chai thủy tinh
1. Quá trình pha chế:
Nguyên liệu đƣợc nhận từ kho theo từng lệnh sản xuất sau đó tiến hành cân,
chuyển vào thùng pha chế. Dùng khí nitrogen đẩy oxygen trong thùng pha chế.
Thêm nƣớc cất vừa đủ sau đó lọc qua các cột lọc 2 µm, 1,2µm và 0,2 µm, rồi đƣa
vào thùng chứa dịch. Từ thùng chứa dịch tiếp tục đƣợc lọc qua cột lọc 0,2µm cung
cấp trực tiếp vào máy đóng dịch để đóng vào chai.
2. Quá trình điều chế nƣớc cất.
Nƣớc máy thành phố lọc qua cột lọc 10µm, sau đó khử cation bằng cột làm
mềm tạo nƣớc mềm, sau đó qua máy RO (hệ thống thẩm thấu ngƣợc) tạo nƣớc RO,
từ nƣớc RO qua máy cất nƣớc để tạo nƣớc cất pha tiêm. Nƣớc cất pha tiêm đƣợc
hồi lƣu trong bồn chứa và giữ ở nhiệt độ lớn hơn 700C. Nƣớc cất này dùng để pha
chế và rửa ống tiêm.
3. Khí Nitrogen dùng pha chế và trơ khí trong chai.
Khí Nitrogen đƣợc chế tạo từ máy tạo Nitrogen, hàm lƣợng Nitrogen 99,5%.
Khí Nitrogen sau đó qua lọc carbon, lọc 0,01µm và cuối cùng là lọc vô trùng sau đó
cấp cho sản xuất (lọc nén khí để lọc dung dịch sau khi pha chế và sục vào ống để
đẩy khí oxygen trƣớc khi đóng thuốc và hàn kín).
4. Quá trình sản xuất chính.
Chai thủy tinh trung tính nhập khẩu chuyển vào máy rửa chai ngoài. Máy rửa
bên ngoài và bên trong chai bằng nƣớc RO làm sạch nƣớc bằng khí vô trùng, tiếp
tục chuyển qua máy rửa trong để rửa lần 2 bằng nƣớc cất làm sạch nƣớc cất bằng
khí vô trùng chuyển sang đóng dịch và đậy nút cao su. Chai sau khi đậy kín nút cao
su chuyển qua khằn nắp nhôm, Chai sau đó chuyển đến công đoạn hấp hấp tiệt
trùng, chuyển tiếp công đoạn soi kiểm tra, in phun số lô sản xuất, hạn dùng, ngày
sản xuất lên chai, dán nhãn, đóng thùng, nhập kho.
(3) Sản xuất thuốc tiêm
*) Sản xuất thuốc Tiêm có tiệt trùng cuối:
Sơ đồ công nghệ sản xuất thuốc tiêm có tiệt trùng cuối:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 13
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Khí nén
Nguyên liệu Nƣớc máy Ống tiêm rỗng

Lọc carbon
Cân, kiểm tra Khử cacion

Lọc khí
Nƣớc RO 0,01µm
Pha chế

Màng lọc Nƣớc cất Rửa ống tiêm Lọc vô trùng


0,2mcm rỗng FST

Sấy tiệt trùng


Thùng chứa 3000C/15’
dịch

Đóng- làm kín


ống

Hấp tiệt trùng và test độ kín

Soi kiểm tra

Dán nhãn

Ép vĩ

Thùng carton,
Đóng gói nhãn hộp

Biệt trữ, lƣu kho

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 14
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Thuyết minh công nghệ sản xuất thuốc Tiêm có tiệt trùng cuối, cụ thể:
1. Quá trình pha chế:
Nguyên liệu đƣợc nhận từ kho theo từng lệnh sản xuất sau đó tiến hành cân,
chuyển vào thùng pha chế. Dùng nƣớc cất khuấy trộn cho vừa đủ thể tích theo yêu
cầu, tiếp theo lọc qua màng lọc tiệt trùng 0,2µm dung dịch đã tiệt trùng chuyển qua
đóng ống vô trùng.
2. Quá trình điều chế nƣớc cất.
Nƣớc máy thành phố lọc qua cột lọc 10µm, sau đó khử cation bằng cột làm
mềm tạo nƣớc mềm, sau đó qua máy RO (hệ thống thẩm thấu ngƣợc) tạo nƣớc RO,
từ nƣớc RO qua máy cất nƣớc để tạo nƣớc cất pha tiêm. Nƣớc cất pha tiêm đƣợc
hồi lƣu trong bồn chứa và giữ ở nhiệt độ lớn hơn 700C. Nƣớc cất này dùng để pha
chế và rửa ống tiêm.
3. Khí Nitrogen dùng lọc nén khí và làm trơ ống.
Khí Nitrogen đƣợc chế tạo từ máy tạo Nitrogen, hàm lƣợng Nitrogen 99,5%.
Khí Nitrogen sau đó qua lọc carbon, lọc 0,01µm và cuối cùng là lọc vô trùng sau đó
cấp cho sản xuất (lọc nén khí để lọc dung dịch sau khi pha chế và sục vào ống để
đẩy khí oxygen trƣớc khi đóng thuốc và hàn kín).
4. Quá trình sản xuất chính.
Ống tiêm rỗng sau khi nhập từ nhà cung cấp, chuyển vào máy rửa ống, sấy tiệt
trùng ở 3000C/15 phút, chuyển qua đóng dịch thuốc vào ống và hàn kín ống, hấp
tiệt trùng 1100C/30 phút, test độ kín, soi kiểm tra độ trong của dung dịch loại bỏ
những ống không đạt yêu cầu nhƣ bụi trắng, bụi đen, xơ bông…, dán nhãn, ép vĩ và
cuối cùng đóng gói vào hộp và đóng thùng, nhập kho thành phẩm.
*) Sản xuất thuốc Tiêm không tiệt trùng cuối:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 15
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Khí nén
Nguyên liệu Nƣớc máy Ống tiêm rỗng

Lọc carbon
Cân, kiểm tra Khử cacion

Lọc khí
Máy RO 0,01µm
Pha chế
Máy
đóng hàn

Lọc 1,2mcm Máy nƣớc Rửa ống tiêm Lọc vô trùng


cất rỗng FST

Lọc 0,2mcm

Sấy tiệt trùng


3000C/30’

Thùng chứa
dịch
Đóng- làm kín
ống

Soi kiểm tra


Lọc 0,2mcm

Dán nhãn

Ép vĩ

Thùng carton,
Đóng gói
nhãn hộp

Biệt trữ, lƣu kho

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 16
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Thuyết minh công nghệ sản xuất thuốc Tiêm không tiệt trùng cuối, cụ thể:
1. Quá trình pha chế:
Nguyên liệu đƣợc nhận từ kho theo từng lệnh sản xuất sau đó tiến hành cân,
chuyển vào thùng pha chế. Dùng nƣớc cất khuấy trộn cho vừa đủ thể tích theo yêu
cầu, tiếp theo lọc qua thùng chứa bằng cột lọc 1,2 mcm và 0,2 mcm vào thùng chứa.
Từ thùng chứa dịch đƣợc lọc qua cột lọc 0,2µm cung cấp trực tiếp vào máy đóng
hàn ống.
2. Quá trình điều chế nƣớc cất.
Nƣớc máy thành phố lọc qua cột lọc 10µm, sau đó khử cation bằng cột làm
mềm tạo nƣớc mềm, sau đó qua máy RO (hệ thống thẩm thấu ngƣợc) tạo nƣớc RO,
từ nƣớc RO qua máy cất nƣớc để tạo nƣớc cất pha tiêm. Nƣớc cất pha tiêm đƣợc
hồi lƣu trong bồn chứa và giữ ở nhiệt độ lớn hơn 700C. Nƣớc cất này dùng để pha
chế và rửa ống tiêm.
3. Khí Nitrogen dùng lọc nén khí và làm trơ ống.
Khí Nitrogen đƣợc chế tạo từ máy tạo Nitrogen, hàm lƣợng Nitrogen 99,5%.
Khí Nitrogen sau đó qua lọc carbon, lọc 0,01µm và cuối cùng là lọc vô trùng sau đó
cấp cho sản xuất (lọc nén khí để lọc dung dịch sau khi pha chế và sục vào ống để
đẩy khí oxygen trƣớc khi đóng thuốc và hàn kín).
4. Quá trình sản xuất chính.
Ống tiêm rỗng sau khi nhập từ nhà cung cấp, chuyển vào máy rửa ống, sấy
tiệt trùng ở 3000C/15 phút, chuyển qua đóng dịch thuốc vào ống và hàn kín ống, soi
kiểm tra độ trong của dung dịch loại bỏ những ống không đạt yêu cầu nhƣ bụi
trắng, bụi đen, xơ bông,…dán nhãn, ép vĩ và cuối cùng đóng gói vào hộp và đóng
thùng, nhập kho thành phẩm.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ: các loại thuốc tiêm và dịch truyền
(Bảng Danh mục các sản phẩm đầu ra của nhà máy được đính kèm phần phụ lục)
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
Dựa vào tình hình hoạt động sản xuất thực tế của nhà máy hiện hữu, nhu cầu
nhiên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất của nhà máy sau khi nâng công suất ƣớc
tính nhƣ sau:
4.1. Nhu cầu nguyên liệu đầu vào sử dụng cho các dây chuyền sản xuất

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 17
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 1.1. Bảng nguyên liệu, vật liệu sử dụng để phục vụ sản xuất
STT Nhu cầu Số lƣợng/ khối lƣợng Nguồn gốc cung
nguyên liệu cấp
Hiện tại chƣa Khi nâng công
nâng công suât suất
1 Ống tiêm 10.000.000 ống/năm 10.000.000 Nhà máy chai thủy
rỗng ống/năm tinh Hƣng Phú (Tp
HCM)
2 Chai thủy 57.000.000 chai/năm 57.000.000 Nhập từ Pháp hoặc
tinh chai/năm Đức
3 Hạt PP 950.000 kg/năm 1.300.000 kg/năm Nhập từ Singapore
(Nguồn Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam)
4.2. Nhu cầu nhiên liệu
Dựa vào tình hình hoạt động sản xuất thực tế của nhà máy hiện hữu, nhu cầu
nhiên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất của nhà máy sau khi nâng công suất ƣớc
tính nhƣ sau:
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại Nhà máy
Số lƣợng
Thiết bị sử
STT Nhiên liệu Hoạt động Hoạt động nâng Ghi chú
dụng
giai hiện hữu công suất
Máy phát điện Sử dụng trong
1 Dầu DO 1,5 l/h 1,5 l/h
dự phòng trƣờng hợp mất điện
Sử dụng luân phiên
Viên nén
2 Lò hơi 14 tấn/ngày 16 tấn/ngày 02 lò hơi 8 tấn hơi/h
gỗ
hoặc 10 tấn hơi/h
4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất
a) Hóa chất sử dụng cho sản xuất:
 Đối với sản xuất dây chuyền thuốc tiêm:
Bảng 1. 3. Bảng hóa chất sử dụng trong dây chuyền thuốc tiêm
Tên Nguyên Liệu (Dịch
Tên Nguyên Liệu STT
STT truyền thuốc Tiêm)
(Dịch truyền thuốc Tiêm)

1 Acid acetic 18 Nikethamide


2 Acid citric. H₂O 19 Nipagil
3 Ancol benzylic 20 Nipazol
4 Calcium Glubionate 21 Piracetam
5 Cimetidine HCL 22 Potassium clorid

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 18
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Tên Nguyên Liệu Tên Nguyên Liệu (Dịch


STT STT
(Dịch truyền thuốc Tiêm) truyền thuốc Tiêm)
6 Citicoline monosodium salt 23 Propylene glycol
7 Dexamethason sodium photphat 24 Salbutamol sulfat
8 Dextrose monohydrat 25 Sodium Acetate.3H₂O
9 Diclofenac sodium 26 Sodium bicarbonat
10 Dinatrihydrophosphat. 12H₂O 27 Sodium clorid
11 E.D.T.A 28 Sodium Dithionite
12 Gentamycin sulfate 29 Sodium hydroxyd
13 Lidocaine HCl 30 Sodium metabisulfit
14 Lincomycine HCL 31 Tri sodium citrat
15 Magnesisulfate heptahydrat 32 Vitamin B6
16 Metoclopramide HCL 33 Vitamin B12
17 Natri hydrogensulfit 34 Vitamine C
 Đối với sản xuất dịch truyền chai nhựa PP:
Bảng 1. 4. Bảng hóa chất sử dụng trong sản xuất dịch truyền PP

STT Tên Nguyên Liệu (Dịch truyền chai PP)

1 Acid clohydric
2 Calci clorid .2H₂O
3 Dextrose monohydrat
4 D-Mannitol
5 Metronidazole
6 Natri hydrogensulfit
7 Potassium clorid
8 Sodium bicarbonat
9 Sodium clorid
10 Sodium lactate
11 Sorbitol
 Đối với sản xuất dịch truyền trong chai thủy tinh:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 19
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 1. 5. Bảng hóa chất sử dụng sản xuất dịch truyền trong chai thủy tinh
Tên Nguyên Liệu (Dịch
Tên Nguyên Liệu (Dịch STT
STT truyền thủy tinh)
truyền thủy tinh)

1 Acid acetic 26 L-phenylalanine


2 Acid citric.H₂O 27 l-proline
3 Acid clohydric 28 l-serine
4 Acid lactic 29 l-threonine
5 Calci clorid .2H₂O 30 l-tryptophane
6 Ciprofloxacin lactate 31 l-tyrosine
7 Dextrose monohydrat 32 l-valine
Dinatrihydrophosphat. Metronidazole
8 33
12H₂O
9 D-Mannitol 34 Natri hydrogensulfit
10 E.D.T.A 35 Paracetamol
11 Levofloxacin hemihydrat 36 Piracetam
12 L-alanine 37 Potassium acetat
13 L-arginine HCL 38 Potassium clorid
14 L-asparagine H₂O 39 Sodium Acetate.3H₂O
15 L-aspartic acid 40 Sodium bicarbonat
16 L-cysteine HCL 41 Sodium clorid
Sodium dihydrogen
17 L-glutamic acid 42
phosphat.2H₂O
18 L-glycine 43 Sodium hydroxyd
19 L-Histidin HCL H₂O 44 Sodium lactate
20 L-isoleucine 45 Tinidazole
21 L-leucine 46 Tri sodium citrat
22 L-lysine HCL 47 Vitamin B2
23 L-malic acid 48 Vitamin B6
24 L-methionine 49 Vitamin PP
25 L-ornithine HCL 50 Vitamin B1
(Nguồn Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam)
b) Hoá chất sử dụng cho phòng thí nghiệm
Bảng danh mục hoá chất phòng thí nghiệm đƣợc đính kèm phần phụ lục
c) Hoá chất sử dụng trong xử lý nƣớc thải

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 20
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 1. 6. Bảng hoá chất sử dụng cho hệ thống XLNT


LIỀU LƢỢNG
TÊN HÓA
STT CHỨC NĂNG DẠNG SỬ DỤNG
CHẤT
(Kg/m³)
Dạng vảy,
1 NaOH Điều chỉnh pH 0,02
miếng
2 Chlorine Khử trùng Dạng bột 0,005
(Nguồn Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam)
4.4. Nhu cầu về điện, nƣớc
a. Nhu cầu sử dụng điện
Bảng 1.7. Bảng nhu cầu sử dụng điện của phục vụ hoạt động sản xuất và sinh
hoạt
STT Nhu cầu sử Đơn vị Số lƣợng Nguồn cung
dụng điện cấp
Hoạt động giai Hoạt động Điện lực
đoạn hiện hữu nâng công suất Bình Định
- Điện tiêu thụ Kwh/tháng 1.075.943 1.217.603
b. Nhu cầu sử dụng nƣớc
*) Nguồn cung cấp nƣớc:
Nƣớc cung cấp cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của Nhà máy là nƣớc
cấp của Công ty cấp thoát nƣớc Bình Định.
(2.2). Nhu cầu sử dụng nƣớc tại Nhà máy:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 21
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nƣớc của Nhà máy


Stt Nhu cầu sử dụng Lƣu lƣợng sử dụng (m3/ngày)
Hoạt động giai Hoạt động nâng
đoạn hiện hữu công suất
1 Nƣớc cấp sinh hoạt (ăn uống, vệ 63,7 73,1
sinh, rửa tay): (Số lƣợng công (Số lƣợng công
(45 lít/ngƣời/ca x số ngƣời x nhân 566 nhân 650 ngƣời)
2,5)/1000 ngƣời)
(Với 2,5: Hệ số không điều hòa giờ)
2 Nƣớc súc rửa bồn pha chế thuốc, vệ 25 39,3
sinh thiết bị máy móc, rửa sàn dây
chuyền:
(1.500 lít rửa thùng pha chế + 1.200
lít rửa máy đóng dịch) * số lô sản
xuất PP, GB + 1500 lít rửa thùng pha
chế, đóng hàn * số lô sản xuất AP
3 Nƣớc sử dụng cho phòng thí nghiệm: 9 10,5
- Vệ sinh dụng cụ thiết bị, khu vực: 5
lần/ngày, 1.200 lít/lần
- Dung dịch thải trong quá trình
chuẩn bị mẫu, kiểm mẫu: 300 lít/lô
sản xuất
4 Nƣớc vệ sinh hệ thống cột làm mềm: Có xử lý nhƣng 17
3 3
2 cột 10 m /h và 3 cột 20 m /h, định chƣa thống kê
kỳ xả 13 phút/ngày: riêng
= (20x3+10x2) x 13/60 = 17 m3
5 Nƣớc xả thải từ nồi hơi viên nén: Có xử lý nhƣng 11,9
Lƣợng xả định kỳ khoảng µ bể: chƣa thống kê
(LxRxH=5,4m x 4,4 m x 2m)/4 = riêng
11,9 m3
6 Lƣợng nƣớc cất tinh khiết sử dụng 172 183,5
pha chế dịch truyền, thuốc tiêm.
(Số liệu này thống kê trên sản phẩm
đã đóng vào chai trong 1 ngày)
7 Lƣợng nƣớc cất tinh khiết sử dụng 102,2 128,4
tráng chai chai PP, thủy tinh, ống
tiêm.
(Nƣớc sạch tráng chai trƣớc khi đóng
dịch, không nhiễm bẩn)
8 Lƣợng nƣớc RO bị bay hơi trong quá 109,7 124,8
trình tạo nƣớc cất
(Theo số liệu thống kê, để có đƣợc
1m3 nƣớc cất cần phải có 1,4 m3
nƣớc RO bay hơi)

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 22
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

9 Lƣợng nƣớc RO tinh khiết sử dụng 27,54 38,7


rửa tráng chai PP, chai thủy tinh
10 Lƣợng nƣớc sử dụng cho máy hút 12 12
chân không và chêm vào hệ thống
nƣớc lạnh 0.5m3/h, hoạt động liên tục
24h
0.5m3/h x 24h = 12 m3
11 Lƣợng nƣớc bay hơi tháp giải nhiệt 24 32
chiller:
1,33 m3/h (hệ thống lạnh), hệ thống
này làm việc liên tục 24h.
1,33m3/h x 24h = 32m3
12 Lƣợng nƣớc bay hơi giải nhiệt nồi 22 24
hấp, 1 lần hấp bay hơi 1m3, số lần (22 lần hấp) (24 lần hấp)
hấp trong một ngày:
Số lần hấp x 1m3
13 Lƣợng nƣớc bay hơi trong quá trình 61,6 67,2
hấp và xả theo đƣờng thoát nƣớc (22 lần hấp) (24 lần hấp)
mƣa, 1 lần hấp 2,8m3, số lần hấp
trong một ngày:
Số lần hấp x 2,8m3
14 Lƣợng nƣớc cho nồi hơi: 81,9 81,9
7m3/h x 65% x 18h = 81,9 m3
(Tính toán dựa vào số liệu thực tế tại
nhà máy)
15 Nƣớc sử dụng cho tƣới cây trong 3 3
khuôn viên nhà máy
16 Lƣợng nƣớc thất thoát trong quá trình 0,6 0,6
cấp nƣớc
Tổng 714,24 847,9
Ngoài ra, Công ty bố trí bể nƣớc ngầm dung tích 900 m3 để phục vụ cho
công tác phòng cháy chữa cháy.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ
Danh mục máy móc, thiết bị Công ty chỉ bổ sung thêm máy Máy thổi phôi
MA3800IIS tại 03 dây chuyển Sản xuất thuốc dịch truyền chai nhựa PP. Các máy
móc, thiết bị phục vụ sản xuất tại Nhà máy cụ thể nhƣ sau:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 23
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 1.9. Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy
STT Danh mục thiết bị Dây chuyền Số lƣợng ĐVT
A DANH MỤC MÁY MÓC HIỆN CÓ CỦA NHÀ MÁY
I DÂY CHUYỀN THUỐC TIÊM
1 Laminar Đóng hàn ống tiêm LAF-2400 A 4 Cái
2 Máy dán nhãn 1 KK-996A- Tiêm A 2 Cái
3 Máy ép vỉ CP-160 A 1 Cái
4 Máy ép vỉ DDP-160D A 1 Cái
5 Máy hàn đóng ống 6 AGF12/10 -X2 A 1 Cái
Máy rửa sấy tiệt trùng ống
6 A 1 Cái
AQCLS20/5 và KSZ620/43B
7 Máy hàn đóng ống 6 kim (3-5ml) A 1 Cái
Máy hàn đóng ống 8 kim
8 A 1 Cái
AAG-8/5-10 (5-10ml)
9 Máy in phun A100 A 1 Cái
10 Máy liên hoàn 6 kim A 1 Cái
11 Máy liên hoàn 9 kim A 1 Cái
Máy rửa sấy tiệt trùng ống
12 A 1 Cái
AQCL 80 & SKZ620/43-L
13 Nồi hấp YG-0.6 A 1 Cái
14 Nồi hấp dụng cụ tiêm CG-1.2 A 1 Cái
15 Nồi hấp tiêm CG-1.2 A 1 Cái
16 Thùng pha chế 400 lít Tiêm A 1 Cái
17 Thùng pha chế 500 lít tiêm A 2 Cái
18 Laminar LAF-2400 phòng cân A 1 Cái
Laminar LAF-5200 Bảo quản ống sau
19 A 2 Cái
sấy
20 Laminar LAF-2000 lọc dịch tiêm A 1 Cái
21 Thùng pha chế 150 lít tiêm A 1 Cái
22 Máy test ống Tiêm TOV-280 A 2 Cái
23 Máy gấp toa F-262 A 1 Cái
24 Laminar 2 LAF-1400 lọc dịch tiêm A 1 Cái
25 Bồn trữ lạnh 300 lít A 2 Cái
26 Máy làm lạnh nƣớc A 1 Cái
27 Bồn chứa thuốc tiêm 400 lít A 2 Cái

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 24
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

STT Danh mục thiết bị Dây chuyền Số lƣợng ĐVT


28 Bồn chứa thuốc tiêm 500 lít A 1 Cái
II DÂY CHUYỀN PP1
1 Máy thổi phôi HTF380W1-PP1 PP1 1 Cái
2 Máy thổi chai CP8B-PP1 PP1 1 Cái
3 Máy đóng dịch GXGF-30/24 PP1 1 Cái
4 Thùng pha chế 16,000 lít PP1 1 Cái
5 Thùng chứa dịch 16,000 lít PP1 1 Cái
6 Nồi hấp SG-23 PP1 1 Cái
7 Nồi hấp SG-32 PP1 1 Cái
8 Băng tải soi PP1 2 Cái
9 Máy in phun 2 A100 PP1 3 Cái
10 Máy dán nhãn 1 KK-926BS PP1 2 Cái
11 Máy dán thùng 1 SM-707 PP1 2 Cái
12 Laminar 1 (LAF-4000) Đóng hàn Chai PP1 1 Cái
Laminar 2 (LAF-1000) Bảo quản nắp
13 PP1 1 Cái
Chai
14 Máy hàn móc treo HM-4 PP1 1 Cái
Laminar LAF-2400 cân nguyên liệu pha
15 PP1 1 Cái
chế PP
16 Máy kiểm tra rò rỉ chai PP1 2 Cái
III DÂY CHUYỀN PP2
1 Máy thổi phôi SA3800 PP2 1 Cái
2 Máy gắn móc treo tự động SDH-170 PP2 1 Cái
3 Máy thổi chai SPC10 PP2 1 Cái
4 Máy đóng dịch SSY200B PP2 1 Cái
5 Nồi hấp SG28 + Cooling tower 3 PP2 1 Cái
6 Băng tải soi PP2 2 Cái
7 Máy in phun 1 A100 PP2 2 Cái
8 Máy dán nhãn 1 KK-926S PP2 2 Cái
9 Máy dán thùng 1 SM-707 PP2 2 Cái
10 Thùng chứa dịch PP2-16,000 lít PP2 1 Cái
11 Thùng pha chế PP2- 16,000 lít PP2 1 Cái
12 Laminar 1 LAF-4000 Đóng hàn Chai PP2 1 Cái
13 Laminar 2 LAF-1000 bảo quản nắp PP2 1 Cái

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 25
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

STT Danh mục thiết bị Dây chuyền Số lƣợng ĐVT


Chai
14 Máy kiểm tra chai rò rỉ TC-500 PP2 2 Cái
IV DÂY CHUYỀN PP3
1 Máy thổi phôi MA-3800 PP3 1 Cái
2 Máy hàn móc treo HM-4 PP3 1 Cái
3 Máy cấp liệu tự động PP3 1 Cái
4 Nồi hấp SG28 PP3 1 Cái
5 Thùng pha chế GB 16,000 lít PP3 1 Cái
6 Thùng chứa dịch GB 16,000 lít PP3 1 Cái
7 Máy thổi chai SPC8D PP3 1 Cái
8 Máy đóng dịch PP3 1 Cái
9 Máy dán nhãn KK - 926BS PP3 2 Cái
10 Băng tải soi PP3 2 Cái
11 Máy in phun GP-A120 PP3 2 Cái
12 Máy dán thùng SM-70 PP3 2 Cái
13 Máy kiểm tra rò rỉ chai PP3 2 Cái
V DÂY CHUYỀN THỦY TINH
1 Thùng chứa dịch GB 10,000 lít GB 1 Cái
2 Thùng pha chế GB 10,000 lít GB 1 Cái
Máy khằn nắp EURO VA 288 4
3 GB 1 Cái
HEADERS
4 Máy đóng dịch MRTR18/18 GB 1 Cái
5 Máy súc rửa ngoài LS/B292 GB 1 Cái
6 Máy súc Rửa trong HYDRA 1500-7-I-S GB 1 Cái
7 Băng tải soi GB 1 Cái
8 Máy in phun A100 GB 2 Cái
9 Máy dán thùng SM-707 GB 2 Cái
10 Laminar (LAF-2400) phòng cân GB 1 Cái
Laminar (LAF-2700) máy đóng dịch
11 GB 1 Cái
GB
12 Laminar băng tải máy đóng dịch GB GB 1 Cái
13 Máy dán nhãn KK-926BS GB 1 Cái
VI THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
1 Cột làm mềm 10m³/h U 2 Cái

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 26
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

STT Danh mục thiết bị Dây chuyền Số lƣợng ĐVT


2 Cột làm mềm 20m³/h U 3 Cái
3 Máy RO 10m³/h U 5 Cái
4 Máy RO 5m³/h U 1 Cái
5 Máy nƣớc cất 2000-S6V U 1 Cái
6 Máy cất nƣớc MS5000 - 6F U 1 Cái
7 Hệ thống nƣớc cất NLD-5000 U 1 Cái
8 Máy tạo hơi sạch PSG-650 U 1 Cái
Hệ thống máy nén khí áp cao N753-G,
9 U 3 Cái
dryer THP85-45
Máy nén khí áp thấp Atlas copco ZT -
10 U 2 Cái
160 + dryer FX19
Hệ thống máy khí nén DSD 201,
11 U 1 Cái
dryer TF-251
12 Máy ni tơ NGP70+ U 2 Cái
13 Máy Nitrogen N2MAX 23m3/h U 1 Cái
14 Máy Oxigen U 1 Cái
15 Lò hơi đốt viên nén U 2 Cái
16 Hệ thống lạnh Trung Tâm HVAC U 1 Cái
17 Loop nƣớc cất U 4 Cái
18 Loop nƣớc RO U 3 Cái
19 Hệ thống cooling tower SG-28 U 2 Cái
20 Hệ thống cooling tower SG-32 U 1 Cái
21 Hệ thống cooling tower SG-23 U 1 Cái
22 Thùng chứa nƣớc cất 12,000 lít U 1 Cái
23 Thùng chứa nƣớc cất 10,000 lít U 2 Cái
24 Thùng chứa nƣớc RO 10,000 lít U 1 Cái
25 Thùng chứa nƣớc RO 16,000 lít U 1 Cái
B DANH MỤC MÁY MÓC KHI NHÀ MÁY NÂNG CÔNG SUẤT
Bổ sung mới
1 Máy thổi phôi MA3800IIS 1 Cái
PP1, 2, 3
(Nguồn Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam)

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 27
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
Nhà máy đã đƣợc UBND tỉnh cấp Quyết định số 3253/QĐ- CTUB ngày
16/11/2004 về việc phê duyệt thiết kế Quy hoạch chi tiết nhà máy sản xuất thuốc
tiêm – dịch truyền và đƣợc đánh giá tại Giấy phép thành phần theo Quyết định số
1798/QĐ-CTUBND ngày 08 tháng 08 năm 2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng. Nên khi Nhà máy nâng công suất
sản xuất vẫn thực hiện trên quy hoạch đã đƣợc duyệt, vì vậy nội dung này không
thay đổi.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
2.1. Đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải của nguồn nƣớc
Nguồn tiếp nhận nƣớc thải của Dự án là Hồ Phú Hoà, thuộc địa phận phƣờng
Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn. Việc đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải đối với
báo cáo này chúng tôi sẽ đánh giá nguồn tiếp nhận bằng phƣơng pháp bảo toàn khối
lƣợng đối với nguồn thải điểm đơn lẻ theo hƣớng dẫn tại thông tƣ 76/2017/TT-
BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài Nguyên môi trƣờng.
Phƣơng pháp đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải của nguồn nƣớc: sử dụng
phƣơng pháp đánh giá gián tiếp.
Công thức đánh giá: Ltn = (Ltđ - Lnn - Lt) x FS
Trong đó:
Ltn: khả năng tiếp nhận nƣớc thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm,
đơn vị tính là kg/ngày;
Ltd: tải lƣợng tối đa của thông số chất lƣợng nƣớc mặt tại hồ Phú Hòa, đơn
vị tính là kg/ngày;
FS: hệ số an toàn, đƣợc xem xét, lựa chọn trong khoảng từ 0,3 đến 0,7, chọn
FS = 0,5.
Lnn: tải lƣợng của thông số chất lƣợng nƣớc hiện có trong nguồn nƣớc tại hồ
Phú Hòa, đơn vị tính là kg/ngày;
Lt: tải lƣợng thông số ô nhiễm có trong nguồn nƣớc thải, đơn vị tính là kg/ngày.
a. Tải lƣợng tối đa của thông số chất lƣợng nƣớc mặt
Công thức: Ltđ = Cqc x QS x 86,4 (kg/ngày)
Trong đó:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 28
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Cqc: giá trị giới hạn của thông số chất lƣợng nƣớc mặt theo quy chuẩn kỹ
thuật về chất lƣợng nƣớc mặt, đơn vị tính là mg/l;
QS: lƣu lƣợng dòng chảy của hồ Phú Hòa, đơn vị tính là m3/s;
Giá trị 86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên (đƣợc chuyển đổi từ đơn vị tính
là mg/l, m3/s thành đơn vị tính là kg/ngày).
Tính toán các thông số Cqc, Qs:
+ Cqc: giá trị giới hạn của thông số chất lƣợng nƣớc mặt theo quy chuẩn kỹ
thuật về chất lƣợng nƣớc mặt theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT(cột B1).
Bảng 2. 1.Tải lƣợng tối đa của thông số chất lƣợng nƣớc mặt
TT Thông số Cqc (mg/l)
1 DO ≥4
2 TSS 50
3 BOD5 15
4 COD 30
5 Florua 1,5
6 Nitrat (tính theo N) 10
7 Phosphat (tính theo P) 0,3
8 Coliform 7500
9 Chất hoạt động bề mặt 0,4
10 Tổng CN- 0,05
11 Tổng Phenol 0,01

+ QS: lƣu lƣợng dòng chảy của hồ Phú Hòa (m3/s):


Lƣu lƣợng dòng chảy của hồ Phú Hòa chƣa đƣợc xác định do cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt khả năng tiếp nhận nƣớc thải, sức chịu tải. Do đó, theo Điều
10 khoản 2 của Thông tƣ 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 trƣờng hợp đoạn
sông chƣa xác định dòng chảy tối thiểu thì lƣu lƣợng dòng chảy đƣợc xem xét, xác
định trong phạm vi từ lƣu lƣợng tháng nhỏ nhất đến lƣu lƣợng trung bình của ba
(03) tháng nhỏ nhất.
Lƣu lƣợng dòng chảy của hồ Phú Hòa đƣợc xác định theo công thức sau:
Qs = F x At (m3/s)
Trong đó:
At: lƣu lƣợng tháng nhỏ nhất đến lƣu lƣợng trung bình của ba (03) tháng nhỏ
nhất
Căn cứ vào số liệu lƣợng mƣa thu thập tại Đài Khí tƣợng thủy văn tính trung
bình trong thời gian 5 năm (2016- 2020), cho thấy:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 29
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Tháng 02/2019 là tháng có lƣợng mƣa nhỏ nhất: 0,3mm/tháng;


Lƣu lƣợng trung bình của 03 tháng nhỏ nhất: 1,4 mm/tháng.
At là lƣợng mƣa trung bình cộng của tháng nhỏ nhất với lƣu lƣợng trung bình
của 03 tháng nhỏ nhất, khi đó: At = 0,00016m/s
(Theo thời tiết tại Bình Định, vào mùa nắng số ngày mưa trung bình khoảng 3
ngày/tháng, thời gian dứt cơn mưa kéo dài khoảng 30 phút)
F- diện tích lƣu vực hồ Phú Hòa, F= 650.000(m2)
Khi đó, Qs = 0,03(m3/s).
Bảng 2. 2.Tải lƣợng tối đa của thông số chất lƣợng nƣớc mặt
Cqc QS Ltđ
TT Thông số Hệ số
(mg/l) (m3/s) (kg/ngày)
1 DO ≥4 0,03 86,4 10,8
2 TSS 50 0,03 86,4 135,2
3 BOD5 15 0,03 86,4 40,6
4 COD 30 0,03 86,4 81,1
5 Florua 1,5 0,03 86,4 4,1
6 Nitrat (tính theo N) 10 0,03 86,4 27,0
7 Phosphat (tính theo P) 0,3 0,03 86,4 0,8
8 Coliform 7500 0,03 86,4 20.280,0
9 Chất hoạt động bề mặt 0,4 0,03 86,4 1,1
10 Tổng CN- 0,05 0,03 86,4 0,1
11 Tổng Phenol 0,01 0,03 86,4 0,0

b. Tải lƣợng của thông số chất lƣợng nƣớc hiện có trong nguồn nƣớc
Công thức: Lnn = Cnn x QS x 86,4 (kg/ngày)
Trong đó:
Cnn: kết quả phân tích thông số chất lƣợng nƣớc mặt (mg/l);
QS: lƣu lƣợng dòng chảy của hồ Phú Hòa, đơn vị tính là m3/s;
86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên
Kết quả tính toán tải lƣợng của thông số chất lƣợng nƣớc hiện có trong nguồn
nƣớc đƣợc trình bày trong bảng sau:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 30
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 2. 3: Tải lƣợng của thông số chất lƣợng nƣớc hiện có trong nguồn nƣớc
của nguồn nƣớc tiếp nhận
Cnn
TT Thông số QS (m3/s) Hệ số Lnn(kg/ngày)
(mg/l)
1 DO 6,22 0,03 86,4 16,8
2 TSS 20 0,03 86,4 54,1
3 BOD5 10 0,03 86,4 27,0
4 COD 19 0,03 86,4 51,4
5 Florua 0 0,03 86,4 0,0
6 Nitrat (tính theo N) 0,97 0,03 86,4 2,6
7 Phosphat (tính theo P) 0,2 0,03 86,4 0,5
8 Coliform 230 0,03 86,4 621,9
9 Chất hoạt động bề mặt 0 0,03 86,4 0,0
10 Tổng CN- 0 0,03 86,4 0,0
11 Tổng Phenol 0 0,03 86,4 0,0
Ghi chú:
Mẫu phiếu phân tích nước mặt có kết quả ghi kí hiệu KPH, do đó chúng tôi
chọn giá trị là 0 để tính toán các tải lượng ô nhiễm.
c. Tải lƣợng thông số ô nhiễm có trong nguồn nƣớc thải(Lt)
Công thức xác định: Lt = Ct x Qt x 86,4(kg/ngày)
Trong đó:
Ct: kết quả phân tích thông số ô nhiễm có trong nguồn nƣớc thải xả vào hồ Phú
Hòa, đơn vị tính là mg/l [Trong trường hợp này áp dụng chất lượng nước thải sau
xử lý của hệ thống XLNT đạt theo quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B, Kq =
0,6; Kf = 1,1 ].
Qt: lƣu lƣợng lớn nhất của nguồn nƣớc thải xả vào hồ Phú Hòa, đơn vị tính là m3/s;
Qt= 0,002 m3/s.
Giá trị 86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên.
Bảng 2. 4. Tải lƣợng thông số ô nhiễm có trong nguồn nƣớc thải

TT Thông số Ct (mg/l) Qt (m3/s) Hệ số Lt (kg/ngày)

1 TSS 66 0,002 86,4 13,2


2 BOD5 33 0,002 86,4 6,6
3 COD 99 0,002 86,4 19,8
4 Florua 6,6 0,002 86,4 1,3
5 Coliform 5000 0,002 86,4 1.000,0
6 Tổng CN- 0,066 0,002 86,4 0,0
7 Tổng Phenol 0,33 0,002 86,4 0,1

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 31
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Ghi chú:
Mẫu phiếu phân tích nước thải sau xử lý có kết quả ghi kí hiệu KPH, do đó
chúng tôi chọn giá trí là 0 để tính toán các tải lượng ô nhiễm.
Do đó, khả năng tiếp nhận tải lƣợng ô nhiễm của nguồn tiếp nhận (Ltn):
Bảng 2. 5. khả năng tiếp nhận tải lƣợng ô nhiễm của nguồn tiếp nhận
Ltđ Lt Ltn
TT Thông số Lnn(kg/ngày) FS
(kg/ngày) (kg/ngày) (kg/ngày)
1 TSS 135,2 54,1 13,2 0,5 34,0
2 BOD5 40,6 27,0 6,6 0,5 3,5
3 COD 81,1 51,4 19,8 0,5 5,0
4 Florua 4,1 0,0 1,3 0,5 1,4
5 Coliform 20.280,0 621,9 1.000,0 0,5 9.329,0
-
6 Tổng CN 0,1 0,0 0,0 0,5 0,1
7 Tổng Phenol 0,0 0,0 0,1 0,5 0,0
Nếu giá trị Ltn lớn hơn (>) 0 thì nguồn nƣớc vẫn còn khả năng tiếp nhận đối
với chất ô nhiễm. Ngƣợc lại, nếu giá trị Ltn nhỏ hơn hoặc bằng 0 có nghĩa là nguồn
nƣớc không còn khả năng tiếp nhận đối với chất ô nhiễm.
Đánh giá tổng hợp:
Kết quả tính toán tải lƣợng ô nhiễm tại nguồn tiếp nhận (hồ Phú Hòa) cho
thấy: Theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT, cột B1 cho thấy: Tải lƣợng ô nhiễm của
nguồn tiếp nhận đối với các chất ô nhiễm (giá trị Ltn) của các chỉ tiêu đều có giá trị
Ltn>0. Vậy hồ Phú Hòa vẫn còn khả năng tiếp nhận đối với thành phần ô nhiễm
trong nƣớc thải của Công ty sau xử lý.
2.2. Đánh giá khả năng tiếp nhận đối với môi trƣờng khí thải
Quá trình hoạt động của dự án có phát sinh khí thải từ quá trình đốt lò hơi sử
dụng nhiên liệu là viên nén sinh học. Hiện nay, chƣa có tài liệu hƣớng dẫn đánh giá
khả năng tiếp nhận đối với môi trƣờng khí thải, do đó Công ty cam kết sẽ vận hành
lò hơi, sử dụng nhiên liệu đúng theo quy trình hƣớng dẫn của đơn vị thiết kế lò hơi
và Công ty cam kết khí thải sẽ đƣợc thu gom, xử lý đảm bảo đạt cột B theo QCVN
19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ, Kp = 1,0, Kv = 0,6 trƣớc khi thải ra môi trƣờng khí quyển.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 32
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật
1.1. Chất lƣợng của các thành phần môi trƣờng có khả năng chịu tác động trực
tiếp bởi dự án
Theo quy hoạch, Công ty đã xây dựng các công trình nhà xƣởng phục vụ quá
trình sản xuất của Nhà máy. Khảo sát khu vực dự án, nhận thấy các thành phần môi
trƣờng có khả năng bị tác động của Dự án là môi trƣờng không khí, môi trƣờng
nƣớc mặt Hồ Phú Hòa.
Tham khảo báo cáo kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ hàng năm của
Công ty và kết quả lấy mẫu hiện trạng môi trƣờng hàng năm của tỉnh, kết quả cụ thể
nhƣ sau:
Bảng 3.1. Kết quả đo đạc không khí xung quanh của khu dân cƣ phía Tây

THÔNG SỐ ĐỢT QUAN TRẮC


QCVN QCVN
KIỂM NGHIỆM
STT Năm 2020 Năm 2021 05:2013/ 26:2010/
THÔNG ĐƠN BTNMT BTNMT
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 1 Đợt 2
SỐ VỊ ĐO
1 TSP µg/m3 110 117 109 94 300
2 Độ ồn dBA 58,4 65,6 65,1 63,8 - 70
3 SO2 µg/m3 63 51 70 61 350 -
4 CO µg/m3 1977 1954 <6000 <6000 30.000 -
5 NO2 µg/m3 22 28 24 24 200 -

(Nguồn báo cáo quan trắc môi trường)


Ghi chú:
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng môi
trường không khí xung quanh.
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về tiếng ồn.
Dấu (-): Không quy định.
Nhận xét: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí xung quanh tại khu dân cƣ phía Tây
của Nhà máy tại các kỳ đo đạc năm 2020 và 2021 khi so sánh với QCVN
05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT: các chỉ tiêu đo đạc đều nằm trong quy
chuẩn cho phép.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 33
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 3.2. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt lấy tại điểm cuối hạ lƣu Hồ
Phú Hòa chảy về Cầu Đôi

THÔNG SỐ KIỂM KÝ HIỆU MẪU QUAN TRẮC


QCVN
NGHIỆM
STT Năm 2020 Năm 2021 08:2015/BTNMT
THÔNG ĐƠN (Cột B1)
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 1 Đợt 2
SỐ VỊ ĐO
1 pH mg/l 6,71 7,29 7,21 7,51 5,5-9
2 DO mg/l 6,65 6,65 6,52 5,75 ≥4
3 TSS mg/l 21 27 16 19 50
4 COD mg/l 22 24 24 14 30
5 BOD5 mg/l 13 15 16 7 15
6 NH4+ mg/l 0,76 0,23 0,31 0,43 0,9
7 NO3- mg/l 0,64 0,45 0,72 1,04 10
8 NO2- mg/l 0,121 0,026 0,016 0,021 0,05
9 PO43- mg/l 0,12 0,06 0,21 0,13 0,3
10 Sắt mg/l 0,32 0,48 0,31 0,21 1,5
11 Coliform MPN/ 1500 1500 2100 430 7500
100ml
13 E.Coli MPN/ - - KPH 23 KPH
100ml
Tổng dầu mg/l KPH KPH
13 - - KPH
mỡ
14 As mg/l - - KPH KPH KPH
(Nguồn báo cáo hiện trạng môi trường hàng năm)
Ghi chú:
QCVN 08:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt
Nhận xét: Kết quả phân tích mẫu nƣớc mặt lấy tại vị trí điểm cuối hạ lƣu Hồ Phú
Hòa chảy về Cầu Đôi, TP. Quy Nhơn năm 2020, 2021 so sánh với QCVN
08:2015/BTNMT (Cột B1), cho thấy:
+ Đợt 1/2021 có chỉ tiêu BOD5 cao hơn quy chuẩn cho phép;
+ Đợt 2/2021 có chỉ tiêu E.coli cao hơn quy chuẩn cho phép;
+ Các chỉ tiêu còn lại của 2 đợt quan trắc năm 2020 và 2021 đều thấp hơn
quy chuẩn cho phép.
1.2. Dữ liệu tài nguyên sinh vật
Vị trí thực hiện Dự án gần núi Vũng Chua, hiện tại Công ty đã thực hiện san
lấp và xây dựng các công trình sản xuất theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng số 1798/QĐ-CTUBND ngày 08 tháng 08 năm 2011 của

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 34
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

UBND tỉnh Bình Định. Đối với núi Vũng Chua tại khu vực này chƣa có báo cáo dữ
liệu tổng hợp tài nguyên sinh vật. Theo khảo sát sơ bộ cho thấy tại núi Vũng chua
có (1) Thực vật: lớp thực vật chủ yếu là cây keo xen với cây bụi nằm ở phần sƣờn
đồi. (2) Động vật: Động vật trong khu vực chủ yếu là các loại động vật bọ sát, côn
trùng sống trong lòng đất nhƣ giun, kiến, gián..., các loại chim không thuộc loài
động vật quý hiếm cần đƣợc bảo vệ.
1.3. Các đối tƣợng nhạy cảm về môi trƣờng, danh mục và hiện trạng các loài
thực vật, động vật hoang dã
Tại khu vực xung quanh Dự án không có các đối tƣợng nhạy cảm về môi
trƣờng, các loài thực vật, động vật hoang dã cần đƣợc bảo vệ theo quy định của
pháp luật.
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải
a. Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tƣợng
- Vị trí: Khu vực tiếp nhận nƣớc thải là hồ Phú Hoà thuộc khu vực 8, phƣờng
Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Hình 2.1: Vị trí Hồ Phú Hoà


- Địa hình: Hồ Phú Hòa đang trong giai đoạn san lấp mặt bằng để thực hiện dự
án quy hoạch khu đô thị, hiện Hồ Phú Hòa đã đƣợc UBND tỉnh phê duyệt theo
Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh đồ

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 35
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao hồ
Phú Hòa, thành phố Quy Nhơn.
- Khí tƣợng: Khí hậu của khu vực Dự án đƣợc đặc trƣng bởi khí hậu nhiệt
đới gió mùa, chịu ảnh hƣởng của bão và áp thấp nhiệt đới, chế độ mƣa ẩm phong
phú và có hai mùa: mùa mƣa và mùa khô, sự khác biệt giữa các mùa khá rõ rệt, mùa
mƣa từ tháng 9 đến tháng 12, mùa ít mƣa (mùa khô) từ tháng 1 đến tháng 9. Do dự
án nằm trong khu vực thành phố Quy Nhơn nên các số liệu về khí tƣợng sẽ đƣợc sử
dụng các số liệu đo tại trạm khí tƣợng thủy văn Quy Nhơn để đánh giá. Dƣới đây là
các yếu tố khí tƣợng do tại trạm khí tƣợng thủy văn Quy Nhơn năm 2016-2020:
 Nhiệt độ không khí:
Nhiệt độ trung bình hàng năm là 27,2- 27,7oC. Vào mùa đông, các tháng
lạnh nhất là tháng 12, 01, 02 nhiệt độ trung bình tháng là 23 – 25oC. Vào mùa hạ,
các tháng nóng nhất là tháng 6, 7, 8 nhiệt độ trung bình trong tháng là 29 – 30oC.
Biên độ dao động nhiệt độ trung bình ngày từ 6 – 8oC.
Bảng 3.3. Bảng thống kê nhiệt độ trung bình trong năm (Đơn vị: 0C)
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
TB năm 27,4 27,4 27,6 28,1 27,6
Tháng 1 25,0 24,6 23,7 24,3 24,8
Tháng 2 23,2 24,2 23,2 25,8 24,5
Tháng 3 24,4 25,9 25,7 27,4 27,1
Tháng 4 26,8 27,3 27,4 28,8 27,7
Tháng 5 29,4 29,1 29,6 29,8 29,5
Tháng 6 29,9 30,6 31,3 31,6 29,9
Tháng 7 30,0 30,0 30,1 31,4 29,6
Tháng 8 30,7 30,0 30,6 31,5 30,1
Tháng 9 29,8 29,5 29,2 29,1 29,5
Tháng 10 28,1 27,7 27,6 27,7 27,5
Tháng 11 26,5 26,2 26,6 26,0 26,4
Tháng 12 25,0 24,1 26,0 24,2 24,2
 Lƣợng mƣa:
Với lƣợng mƣa trung bình năm 1.500 – 1.800 mm. Các tháng có lƣợng mƣa lớn
nhất trong năm: tháng 10, 11; lƣợng mƣa trung bình 350 – 900 mm/tháng. Vào các
tháng ít mƣa nhất trong năm (tháng 3,4), lƣợng mƣa trung bình 19 – 100 mm/tháng.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 36
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 3. 4. Thống kê lƣợng mƣa các tháng trong năm (Đơn vị: mm)
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Tổng 2518,3 2409,9 518,2 1951,6 1290,7
Tháng 1 55,6 153,2 31 303,8 15,6
Tháng 2 34,7 124,8 2,3 0,3 41,9
Tháng 3 5,1 8,0 0,9 - 0,4
Tháng 4 - 44,0 8,6 - 144,3
Tháng 5 41,1 49,7 4,0 117,7 10,5
Tháng 6 47,7 20,9 76,6 - 3,0
Tháng 7 4,7 70,1 6,5 43,4 3,5
Tháng 8 183,4 146,7 20,3 54,5 88,1
Tháng 9 192,4 100,5 52,8 347,2 151,3
Tháng 10 385,9 399,1 101,4 622,5 501,9
Tháng 11 762,8 966,1 153,2 438,5 241,0
Tháng 12 804,9 326,8 60,6 23,7 89,2
 Độ ẩm:
Độ ẩm dao động từ 78% - 82%, trung bình khoảng 80%. Độ ẩm cao nhất là
88% vào các tháng 1, 2, 3, 4 và thấp nhất là 50-68% vào tháng 7 các năm, cụ thể”
Bảng 3. 5: Phân phối độ ẩm trong năm
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
TB năm 81 80 64 76 80
Tháng 1 86 82 73 80 83
Tháng 2 79 81 62 81 81
Tháng 3 85 82 64 82 84
Tháng 4 86 82 68 78 81
Tháng 5 80 81 68 76 80
Tháng 6 76 73 58 71 78
Tháng 7 80 73 50 67 80
Tháng 8 69 78 51 65 72
Tháng 9 76 77 61 74 78
Tháng 10 82 78 66 83 82
Tháng 11 86 87 69 83 82
Tháng 12 87 81 73 77 80
(Nguồn: Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Định)
 Gió:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 37
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Khu vực Dự án chịu ảnh hƣởng chế độ gió mùa gồm hai mùa gió chính trong
năm là gió mùa đông và gió mùa hạ. Vận tốc gió trung bình năm là 2,2-2,6m/s,
hƣớng gió thịnh hành tại Quy Nhơn thay đổi theo mùa, cụ thể :
+ Tháng 1 - tháng 3 : hƣớng gió thịnh hành là hƣớng Bắc;
+ Tháng 4 - tháng 6 : hƣớng gió thịnh hành là hƣớng Đông Nam;
+ Tháng 7 - tháng 8 : hƣớng gió thịnh hành là hƣớng Tây;
+ Tháng 9 - tháng 12 : hƣớng gió thịnh hành là hƣớng Bắc;
Vận tốc gió từng tháng trong 05 năm (2016-2020) ghi ở bảng sau:
Bảng 3.6: Tốc độ gió qua các năm
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
TB năm 2,5 2,5 2,2 1,9 2,7
Tháng 1 2,2 2,6 2,1 1,7 2,4
Tháng 2 3,2 3,0 2,1 1,7 2,9
Tháng 3 2,3 2,5 2,4 1,8 3,3
Tháng 4 2,6 3,0 2,5 1,6 2,4
Tháng 5 2,3 2,4 2,2 2,1 3,2
Tháng 6 1,9 2,9 2,2 2,0 3,0
Tháng 7 2,5 2,0 2,3 1,8 3,0
Tháng 8 2,9 2,4 2,2 2,0 2,4
Tháng 9 2,2 2,4 1,7 2,1 2,4
Tháng 10 1,7 2,3 1,7 2,0 2,2
Tháng 11 2,8 2,2 2,2 1,8 2,5
Tháng 12 3,5 2,8 2,5 1,8 2,7

Các hiện tƣợng đặc biệt khác:


- Bão: ở Bình Định, bão thƣờng xảy ra vào khoảng tháng 9 – 11, với tuần suất 1 –
2 cơn trong năm. Bão không chỉ gây ra sóng, gió mạnh mà còn kèm theo mƣa lớn.
- Dông: Vùng biển Bình Định, dông thƣờng xảy ra trong khoảng tháng 4-10.
- Trung bình hàng năm có từ 50 – 80 ngày có dông.
b. Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nƣớc thải
Hồ Phú Hòa có diện tích 65ha, là nơi tiếp nhận nƣớc mƣa chính từ núi Vũng
Chua và núi Bà Hoả. Ngoài ra, còn tiếp nhận nƣớc thải của nhà máy sản xuất thuốc
tiêm – dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP – WHO tại Bình Định và Công ty Cổ phần
XNK Lam Sơn đổ ra. Bên cạnh đó, Hồ Phú Hòa là nơi tiếp nhận nƣớc thải sinh hoạt
của các hộ dân xung quanh nằm ở khu vực phía Tây, Bắc và Đông Nam của hồ Phú
Hòa. Tổng số hộ dân cùng thải vào nguồn tiếp nhận này (trong bán kính 1,3km) ƣớc
tính khoảng 100 hộ dân.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 38
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

c. Chế độ thủy văn của nguồn nƣớc


Hiện tại chƣa có báo cáo đánh giá chế độ thuỷ văn, lƣu lƣợng dòng chảy tại
Hồ Phú Hoà. Tuy nhiên, theo khảo sát cho thấy Hồ Phú Hòa ngoài chức năng tiêu
thoát nƣớc mặt tại khu vực còn là nơi tiếp nhận nƣớc thải từ các cống thoát đƣờng
Tây Sơn. Vào mùa mƣa nƣớc từ hồ sẽ chảy qua cửa xả gần Cầu Đôi với lƣu lƣợng
lớn nhƣng vào hè do ảnh hƣởng của thuỷ triều nên nƣớc hầu nhƣ chỉ tập trung lƣu
chứa tại hồ.
2.2. Đánh giá chất lƣợng nguồn tiếp nhận nƣớc thải
Để đánh giá chất lƣợng nguồn tiếp nhận nƣớc thải, Chúng tôi tiến hành lấy 02
mẫu nƣớc mặt trƣớc và sau điểm xả nƣớc thải của Công ty tại Hồ Phú Hoà (tại cống
xả này còn có nƣớc thải sinh hoạt của một số hộ dân ở phía Tây nhà máy đổ vào).
Vị trí lấy mẫu và kết quả phân tích mẫu nhƣ sau:
Bảng 3. 7. Vị trí quan trắc nƣớc mặt
Ký hiệu Vị trí lấy mẫu (tọa
điểm qua độ VN2000, múi 3o,
TT Tên điểm quan trắc Hình ảnh quan trắc
quan kinh tuyến 1080)
trắc X(m) Y(m)

Nƣớc mặt hồ Phú


1 NM1 1523270 601435
Hoà lấy tại cống xả

Nƣớc mặt hồ Phú


2 Hoà lấy cách cống NM2 1523391 601432
xả 50m

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 39
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 3. 8. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt


KẾT QUẢ
THÔNG SỐ KIỂM QCVN
STT NGHIỆM 08:2015/BTNMT
NM1 NM2 (Cột B1)
THÔNG SỐ ĐƠN VỊ
1 pH mg/l 6,92 7,25 5,5-9
2 DO mg/l 6,12 6,22 ≥4
3 TSS mg/l 14 20 50
4 BOD5 mg/l 9 10 15
5 COD mg/l 18 19 30
6 Florua mg/l 0,21 KPH 1,5
7 NO3- mg/l 2,26 0,97 10
8 PO43- mg/l 0,26 0,2 0,3
9 Coliform MPN/ 46x102 230 7500
100ml
10 Tổng CN- mg/l KPH KPH 0,05
11 Tổng Phenol mg/l KPH KPH 0,01
Các chất hoạt
12 mg/l KPH KPH 0,4
động bề mặt
Ghi chú:
QCVN 08:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt
Nhận xét: Kết quả phân tích 02 mẫu nƣớc mặt lấy tại hồ Phú Hoà so sánh với
QCVN 08:2015/BTNMT (Cột B1), cho thấy các chỉ tiêu phân tích đều thấp hơn
quy chuẩn cho phép.
2.3. Các hoạt động khai thác, sử dụng nƣớc tại khu vực tiếp nhận nƣớc thải
Khu vực này không nằm trong vùng khu vực lấy nƣớc sinh hoạt. Hồ Phú
Hòa trƣớc đây đƣợc ngƣời dân nuôi trồng thủy sản trong lòng hồ. Tuy nhiên hiện
nay hồ đang đƣợc cải tạo tạo cảnh quan mới, các hoạt động đánh bắt, nuôi trồng
thủy sản trong lòng hồ hiện ngừng hoạt động.
2.4. Hiện trạng xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc khu vực tiếp nhận nƣớc thải
- Các nguồn thải thải vào khu vực hồ Phú Hòa trong phạm vi bán kính 1,3km
về phía Bắc và Đông Nam cách vị trí xả thải của Công ty:
+ Nƣớc thải của khoảng 100 hộ dân xung quanh khu vực phía Bắc và Đông
Nam hồ Phú Hòa.
+ Nƣớc thải sau xử lý của Công ty.
- Lƣu lƣợng xả thải:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 40
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

+ Nƣớc thải của các hộ dân: ƣớc tính khoảng 48 m3/ngày.đêm – tính cho
khoảng 400 ngƣời (100 hộ dân).
+ Nƣớc thải của Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam khoảng 90- 98
m3/ngày.
+ Nƣớc thải chế biến thuỷ sản của Công ty Cổ phần XNK Lam Sơn với lƣu
lƣợng khoảng 85 m3/ngày.
- Tính chất nƣớc thải:
+ Nƣớc thải tại các hộ dân: nƣớc thải sinh hoạt chƣa qua xử lý.
+ Nƣớc thải của Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam: đã xử lý đạt cột
B, QCVN 40:2011/BTNMT (Kq=0,6; Kf=1,1).
+ Nƣớc thải của Công ty Cổ phần XNK Lam Sơn: đã xử lý đạt cột B, QCVN
11:2015/BTNMT (Kq=0,9; Kf=1,1) trƣớc khi thải ra suối Trầu rồi thoát ra hồ Phú
Hòa.
- Chế độ xả thải:
+ Nƣớc thải của hộ dân: Chế độ xả thải gián đoạn tùy vào nhu cầu và mục
đích sử dụng nƣớc của từng hộ.
+ Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam và Công ty Cổ phần XNK Lam
Sơn: xả thải liên tục trong ngày.
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng không khí nơi thực hiện dự
án
Để đánh giá chất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh, Chúng tôi tiến
hành đo đạc 02 mẫu không khí xung quanh nhà máy, vị trí lấy mẫu và kết quả đo
đạc mẫu nhƣ sau:
Bảng 3. 9. Vị trí đo đạc mẫu môi trƣờng không khí xung quanh
Vị trí lấy mẫu (tọa
Ký hiệu
độ VN2000, múi 3o,
TT Tên điểm quan trắc điểm đo Hình ảnh quan trắc
kinh tuyến 1080)
đạc
X(m) Y(m)

Khu vực đƣờng nội


1 bộ trong khu vực nhà KK1 1523090 601366
máy

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 41
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Khu vực dân cƣ phía


2 KK2 1523033 601335
Tây nhà máy

Bảng 3. 10. Kết quả đo đạc không khí xung quanh của khu dân cƣ phía Tây
KẾT QUẢ
THÔNG SỐ
QCVN QCVN
KIỂM NGHIỆM
STT KK1 KK2 05:2013/ 26:2010/
THÔNG ĐƠN BTNMT BTNMT
SỐ VỊ ĐO
1 Độ ồn dBA 66,1 65,9 - 70
2 TSP µg/m3 104 81 300 -
3 SO2 µg/m3 47 56 350 -
3
4 CO µg/m <6000 <6000 30.000 -
3
5 NO2 µg/m 21 27 200 -
Ghi chú:
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng môi
trường không khí xung quanh.
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về tiếng ồn.
Dấu (-): Không quy định.
Nhận xét: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí xung quanh tại 02 khu vực đo đạc
trên khi so sánh với QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT: các chỉ tiêu
đo đạc đều nằm trong quy chuẩn cho phép.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 42
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng IV
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tƣ
Khi Nhà máy nâng công suất sản xuất, Công ty chỉ thực hiện bổ sung thêm
01 máy thổi chai cho dây chuyền sản xuất thuốc dịch truyền chai nhựa PP và cải tạo
nâng cấp cải tạo hệ thống xử lý nƣớc thải từ công suất 100m3/ngày.đêm lên công
suất 200 m3/ngày.đêm. Dự kiến thời gian lắp đặt máy móc thiết bị và nâng cấp cải
tạo hệ thống xử lý nƣớc thải là khoảng 60 ngày. Trong thời gian lắp đặt thiết bị máy
móc và cải tạo hệ thống XLNT công ty sẽ bố trí dừng các dây chuyền sản xuất của
Nhà máy phù hợp. Hơn nữa, khối lƣợng thi công không nhiều, do đó các tác động
trong giai đoạn này chủ yếu là bụi, ồn trong quá trình vận chuyển máy móc thiết bị
và quá trình thi công xây dựng hệ thống XLNT. Các tác động này chỉ diễn ra trong
thời gian ngắn (30 ngày), hơn nữa vị trí lắp đặt máy móc sản xuất đƣợc lắp đặt
trong phòng phân xƣởng kín và vị trí xây dựng hệ thống cách xa khu dân cƣ phía
Tây và xung quanh có tƣờng cao khoảng 2m bao bọc nên các tác động này đƣợc
đánh giá là không đáng kể. Tuy nhiên, trong giai đoạn này Công ty cũng thực hiện
áp dụng các biện pháp giảm thiểu nhƣ:
+ Bố trí công nhân vệ sinh thực diện quét dọn thƣờng xuyên tại khu vực xây
dựng HTXLNT;
+ Không thực hiện thi công vào các khung giờ nhƣ: 11h30 – 13h00 hoặc sau
17h.
+ Yêu cầu nhà thầu trang bị bảo hộ cho công nhân thực hiện thi công hệ
thống XLNT.
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trƣờng
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động
Nguồn gây tác động của Dự án trong quá trình hoạt động đƣợc chúng tôi
tổng hợp theo bảng dƣới đây:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 43
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.1: Nguồn gây tác động đến môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động
TT Hoạt động Dạng chất thải
I Các hoạt động có liên quan đến chất thải
Từ hoạt động của các dây chuyền
1 Chất thải rắn, nƣớc thải, ồn
sản xuất
Khí thải, bụi và các khí SO2, NOx, CO...,
2 Hoạt động của lò hơi
nhiệt, tro
Phƣơng tiện lƣu thông của
Bụi và các khí SO2, NOx, CO, ùn tắt giao
3 phƣơng tiện vận chuyển nguyên
thông.
liệu và sản phẩm
- Nƣớc thải sinh hoạt
Từ hoạt động sinh hoạt của công
4 - Khí thải từ các hoạt động đun nấu
nhân viên
- Mùi hôi do chất thải rắn
5 Máy phát điện dự phòng - Tiếng ồn, bụi và các khí SO2, NOx, CO...
2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
a. Bụi, khí thải
(a.1). Hoạt động của phƣơng tiện vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm
Khi đi vào hoạt động, nhà máy hoạt động với công suất cao nhất là 230 triệu
sản phẩm/năm (khoảng 96.600 tấn sản phẩm/năm~322 tấn/ngày). Nhƣ vậy, khi nhà
máy đi vào hoạt động sẽ sử dụng xe có trọng tải 30 tấn để vận chuyển sản phẩm ra
thị trƣờng và xe có trọng tải 10 tấn để nhập nguyên liệu, ƣớc tính có khoảng 8
chuyến xe vận chuyển ra vào khu vực nhà máy
Đƣờng giao thông vào khu vực dự án chủ yếu là đƣờng đô thị đã đƣợc bê
tông nhựa và dành cho xe có trọng tải lớn. Do đó bụi cuốn lên mặt đƣờng trong quá
trình giao thông vận chuyển ra vào nhà máy là không đáng kể.
Ngoài ra khi nhà máy đi vào hoạt động các phƣơng tiện vận chuyển nguyên
liệu dƣợc và sản phẩm của nhà máy không tập trung di chuyển cùng thời điểm nên
tác động này đƣợc giảm thiểu đáng kể.
(a.2). Khí thải lò hơi
Hiện tại, Công ty đã đầu tƣ 02 lò hơi công suất 8 tấn hơi/h và 10 tấn hơi/h
hoạt động luân phiên nhau kèm theo hệ thống xử lý khí thải. Khi nhà máy nâng
công suất Công ty vẫn sử dụng 02 lò hơi này và hoạt động luân phiên nhau để cung
cấp hơi cho các hoạt động sản xuất của Nhà máy.
Công ty sử dụng viên nén gỗ, viên nén củi (gọi chung là viên nén sinh học)
để làm nhiên liệu đốt cho 2 lò hơi này. Thành phần của khí thải gồm chủ yếu là bụi
khói CO, NOx, SOx.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 44
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.2. Thành phần nhiên liệu viên gỗ nén sử dụng để đốt
Thành phần, % khối lƣợng
Các bon, C Hydro, H Oxy, O Nitơ, N Lƣu huỳnh, S Độ tro, A Độ ẩm, W
39,6 5,2 34,4 0,3 0 0,48 15
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu sản xuất viên nhiên liệu từ Biomass, ĐHBK Đà
Nẵng, 2008
Các thông số áp dụng để tính toán:
- Lƣợng nhiên liệu tiêu thụ:
+ Đối với lò hơi 8 tấn hơi/h: B = 583 kg/h;
+ Đối với lò hơi 10 tấn hơi/h: B = 667 kg/h;
- Hệ số không khí thừa:  = 1,4
- Hệ số cháy không hoàn toàn:  = 0,6%
- Nhiệt độ khói thải: khói = 2000C
*) Tính toán nồng độ ô nhiễm đối với lò hơi 8 tấn hơi/h:
Các đại lƣợng của quá trình cháy đƣợc tính theo bảng sau:
Bảng 4.3. Bảng tính các đại lƣợng của sản phẩm cháy do đốt viên gỗ nén
TT Đại lượng và công thức tính Ký hiệu Đơn vị Kết quả
Lƣợng không khí khô lý thuyết để đốt cháy
hoàn toàn 1kg nhiên liệu rắn:
1 V0 = 0,089Cp + 0,264Hp – 0,0333(Op - Sp) V0 m3tc/kg 3,752
= 0,089 * 39,6 + 0,264 * 5,2 - 0,0333 * (34,4
- 0)
Lƣợng không khí ẩm lý thuyết cần cho quá
trình cháy
2 Va m3tc/kg 3,854
Va = (1 + 0,0016d)Vo = (1 + 0,0016 * 17) *
3,752
Lƣợng không khí ẩm thực tế với hệ số thừa
3 không khí α = 1,4 Vt m3tc/kg 5,396
Vt = α Va = 1,4 x 3,854
Lƣợng SO2 trong sản phẩm cháy (SPC)
4 VSO2 = 1,052.10-2 Sp VSO2 m3tc/kg 0
(Vì Sp ≈ 0 Nên VSO2 ≈ 0)
Lƣợng CO trong SPC với hệ số cháy không
hoàn toàn về hóa học và cơ học η = 0,006
5 VCO m3tc/kg 4,443.10-3
VCO = 1,865.10-2.η.Cp
= 1,865 * 10-2 * 0,006 * 39,6
6 Lƣợng CO2 trong SPC VCO2 m3tc/kg 0,729

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 45
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

VCO2 = 1,853.10-2(1- η)Cp


= 1,853 * 10-2 * (1 - 0,006) * 39,6
Lƣợng hơi nƣớc trong SPC
VH2O = 0,111Hp+0,124Wp+0,0016dVt
7 VH2O m3tc/kg 0,91
= 0,111 * 5,2 + 0,0124 * 15 + 0,0016 * 17 *
5,396
Lƣợng Nito trong SPC
8 VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt VN2 m3tc/kg 4,271
= 0,8 * 10-2 + 0,79 * 5,396
Lƣợng khí O2 trong không khí thừa
9 VO2 m3tc/kg 0,323
VO2 = 0,21 (α-1).Va = 0,21 * (1,4 - 1) * 3,854
Lƣợng NOx trong SPC (xem pNOx = 2,054
kg/m3 chuẩn)
10 MNOx m3tc/kg 1,188
MNOx = 3,953 * 10-8 * Q1,18
= 3,953 * 10-8 * (625 * 3477,6)1,18
VNOx = MNOx / (B * NO2)
11 VNOx m3tc/kg 0,0925
= 1,188 / (625 * 2,054)
Thể tích N2 tham gia vào phản ứng của NOx
VN2(NO2) m3tc/kg 0,0463
VN2(NOx) = 0,5.VNOx
12
Thể tích O2 tham gia vào phản ứng của NOx
VO2(NO2) m3tc/kg 0,0925
VO2(NOx) = VNOx
Lƣợng SPC tổng cộng
13 VSPC = VSO2 + VCO + VCO2 + VH2O + VN2 + VO2 + VSPC m3tc/kg 6,284
VNOx - VN2(NOx) - VO2(NOx)
Lƣợng SPC ở điều kiện thực tế (tkhói =
200oC)
14 LT m3/s 1,89
LT = LC(273 + tkhói)/273
= 6,284 * 625 * (273 + 200) / (273 * 3600)
Tải lƣợng khí SO2 với pSO2 = 2,926 kg/m3
15 MSO2 g/s 0
chuẩn. MSO2 = (103VSO2.B.pSO2)/3600
Tải lƣợng khí CO với pCO = 1,25
16 kg/m3chuẩn MCO g/s 0,9
MCO = (103VCO.B.pCO)/3600
Tải lƣợng khí CO2 với pCO2 = 1,977kg/m3
17 MCO2 g/s 147
chuẩn MCO2 = (103VCO2.B.pCO2)/3600
Tải lƣợng khí NOx MNOx = 1,188 * 103
18 MNOx g/s 0,31
/3600

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 46
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Tải lƣợng bụi với hệ số tro bay theo khói


19 a=0,6 Mbụi g/s 0,47
Mbụi = 10 * a * A * B / 3600
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói
Khí SO2 CSO2 = MSO2/LT CSO2 g/m3 0
Khí CO CCO = MCO/LT CCO g/m3 0,47
20
Khí CO2 CCO2 = MCO2/LT CCO2 g/m3 78,13
Khí NOx CNOx = MNOx/LT CNOx g/m3 0,16
Bụi Cbụi = Mbụi/LT Cbụi g/m3 0,25

Bảng 4.4. Nồng độ chất ô nhiễm của lò hơi đốt viên gỗ nén 8 tấn hơi/h
Nồng độ ở Nồng độ ở QCVN
điều kiện điều kiện 19:2009/BTNMT,Cột
STT Chất ô nhiễm
thực tế Nt chuẩn Nc B (Kp=1; Kv=0,6)
(mg/m3) (mg/Nm3)
1 Bụi 247 226 120
2 SO2 0 0 300
3 NOx 164 151 510
4 CO 475 435 600
5 CO2 78.125 71.571 -
Ghi chú:
Nt = Nc (273 + tc)/273 với tc = 250C; Nt là nồng độ khí thải ở 2000C; Nc là
nồng độ khí thải ở 250C.
QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. Giá trị C cột B với hệ số lƣu lƣợng nguồn thải
(Kp=1; Kv=0,6) (theo quyết định số 68/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của
UBND tỉnh Bình Định)
Dấu (-): Không quy định.
Nhận xét: Kết quả tính toán cho thấy, nồng độ bụi và các khí thải của lò hơi
8 tấn hơi/h sử dụng nguyên liệu đốt là viên gỗ nén khi chƣa đƣợc xử lý so sánh với
QCVN 19:2009/BTNMT, giá trị C cột B với hệ số lƣu lƣợng nguồn thải (Kp=1;
Kv=0,6) cho thấy: chỉ tiêu bụi vƣợt quy chuẩn cho phép 1,9 lần và các chỉ tiêu
khác đều thấp hơn quy chuẩn cho phép.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 47
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

*) Tính toán nồng độ ô nhiễm đối với lò hơi 10 tấn hơi/h:


Tính toán nhƣ trên, nồng độ chất ô nhiễm của lò hơi đốt viên gỗ nén 10 tấn
hơi/h khi chƣa qua xử lý nhƣ sau:
QCVN
Nồng độ ở điều Nồng độ ở điều
19:2009/BTNMT,
STT Chất ô nhiễm kiện thực tế Nt kiện chuẩn Nc
Cột B (Kp=1;
(mg/m3) (mg/Nm3)
Kv=0,6)
1 Bụi 282 259 120
2 SO2 0 0 300
3 NOx 164 151 510
4 CO 475 435 600
5 CO2 89.286 81.795 -
Nhận xét: Kết quả tính toán cho thấy, nồng độ bụi và các khí thải của lò hơi
10 tấn hơi/h sử dụng nguyên liệu đốt là viên gỗ nén khi chƣa đƣợc xử lý so sánh với
QCVN 19:2009/BTNMT, giá trị C cột B với hệ số lƣu lƣợng nguồn thải (Kp=1;
Kv=0,6) cho thấy: chỉ tiêu bụi vƣợt quy chuẩn cho phép 2,1 lần và các chỉ tiêu khác
đều thấp hơn quy chuẩn cho phép.
(a.3). Mùi hôi từ khu vực tập kết rác và từ khu XLNT
Nguồn phát sinh chính chủ yếu là:
+ Khu tập kết rác thải sinh hoạt không đƣợc vệ sinh thƣờng xuyên;
+ Bể xử lý hiếu khí;
+ Hố ga thu gom nƣớc thải.
Tác động: mùi hôi do việc phân hủy các chất hữu cơ trong chất thải gây tác
động đến sức khoẻ của công nhân tại nhà máy.
(a.4). Khí thải sinh ra từ hoạt động của máy phát điện dự phòng
Khi dự án nâng công suất Công ty vẫn sử dụng máy phát điện công suất
600KVA đã đƣợc trang bị khi nhà máy chƣa nâng công suất sản xuất để phục vụ
cho quá trình hoạt động khi mạng lƣới điện của khu vực gặp sự cố mất điện. Khi
máy phát điện hoạt động sẽ gây ô nhiễm môi trƣờng không khí do quá trình đốt dầu
DO sản sinh ra các khí nhƣ: Bụi khói, CO, CO2, SO2, NOx và một lƣợng nhỏ tổng
hydrocacbon (THC) và Aldehyde. Các loại khí thải này đều có khả năng gây ô
nhiễm môi trƣờng xung quanh.
Dựa vào hệ số ô nhiễm của Tổ chức Y tế Thế giới (Assessment of Sources of
Air, Water, and Land Pollution. Part 1. WHO 1993), có thể ƣớc tính tải lƣợng các
chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 48
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.5. Tải lƣợng các chất ô nhiễm khí từ khí thải máy phát điện
Chất ô nhiễm Hệ số (kg/tấn) Tải lƣợng ô nhiễm (g/h)
Bụi 0,71 51,4
SO2 20S 0,7
NOx 9,62 696,7
CO 2,19 158,6
THC 0,791 57,3
(Nguồn: WHO 1993)
Ghi chú:
- Tính cho trường hợp hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO là 0,05%.
- Tải lượng ô nhiễm (g/h) = Hệ số ô nhiễm x khối lượng dầu DO.
Theo tài liệu “Ô nhiễm không khí & xử lý khí thải - Tập 3: Lý thuyết tính
toán và công nghệ xử lý khí độc hại” của Trần Ngọc Chấn, ta tính toán đƣợc tổng
lƣợng khói thải phát sinh ở điều kiện chuẩn là 16,69(m3chuẩn/kgNL).
Với khối lƣợng nhiêu liệu sử dụng của máy phát điện công suất 600KVA là
≈ 72,42kg/h, lƣu lƣợng khí thải đƣợc tính nhƣ sau:
QN1 = 16,69 m³ chuẩn/kgNL  72,42 kg/h = 1.209m³chuẩn /h
 Lƣợng khí thải ở điều kiện thực tế (200oC, 1atm) đƣợc tính nhƣ sau:
Q1 = QN1  (273 + 200)/273 = 1.209 x (273 + 200)/273 = 2.090m³/h =
0,582m3/s
Nồng độ khí thải của máy phát điện đƣợc đƣa ra trong bảng sau:.
Bảng 4. 6. Nồng độ khí thải ô nhiễm máy phát điện
Nồng độ ô nhiễm QCVN 19:2009/BTNMT
Stt Chất ô nhiễm (mg/m3) Cột B, Kp=1,0 và Kv=0,6
(mg/Nm3)
1 Bụi 24,6 120
2 SO2 0,3 300
3 NOx 332,7 600
4 CO 75,7 600
5 THC 27,4 -

Ghi chú:
- QCVN 19: 2009/BTNMT, là Quy chuẩn cho phép thải của chất vô cơ
trong khí thải công nghiệp.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 49
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Nồng độ ô nhiễm = Tải lượng/lưu lượng phát sinh thực tế


Nhận xét: Kết quả tính toán trong Bảng 3.16 cho thấy đa số các chỉ tiêu đều đạt quy
chuẩn cho phép QCVN 19:2009/BTNMT, cột B. Tuy nhiên, đây là nguồn phát sinh
không thƣờng xuyên nên mức độ tác động của nguồn thải này ở mức rất thấp.
(a.6). Bụi, mùi phát sinh trong các dây chuyền sản xuất và khí thải từ phòng thí
nghiệm và kho lƣu chứa hoá chất
- Mùi phát sinh tại công đoạn thổi chai tại dây chuyền sản xuất thuốc dịch
truyền chai nhựa PP tại công đoạn thổi chai.
- Bụi phát sinh từ công đoạn cân nguyên liệu. Lƣợng bụi phát sinh Tuy nhiên
trong quy trình hoạt động sản xuất, nguyên liệu đƣợc cân trong các booth (hộp) cân
theo tiêu chuẩn GMP nên lƣợng bụi không phát tán ra môi trƣờng xung quanh. Vì vậy
bụi phát sinh trong quá trình cân nguyên liệu không đáng kể, ảnh hƣởng chủ yếu đến
công nhân trực tiếp làm việc trong phân xƣởng nếu không có biện pháp giảm thiểu.
- Khí thải từ phòng thí nghiệm và kho lƣu chứa hoá chất: Trong sản xuất Công
ty có sử dụng các hóa chất ở dạng lỏng gồm: axit, dung môi hữu cơ và hoạt động phân
tích kiểm nghiệm sản phẩm. Dựa vào bảng hóa chất sử dụng trong sản xuất và trong
phòng phân tích kiểm nghiệm bao gồm 2 nhóm: nhóm vô cơ và nhóm hữu cơ, trong đó
phần lớn là hóa chất nhóm hữu cơ. Các hóa chất sử dụng cho hoạt động sản xuất chủ
yếu có nồng độ thấp, tuy nhiên hóa chất sử dụng cho phòng thí nghiệm phần lớn là hóa
chất dạng đậm đặc. Đặc điểm các loại hóa chất này phần lớn là dễ bay hơi và có tính
độc. Một số tác động của thành phần hóa chất sử dụng trong sản xuất và kiểm nghiệm
tại nhà máy bao gồm:
+ Hơi dung môi: có tính độc hại cao đối với môi trƣờng và sức khỏe của con
ngƣời. Tiếp xúc lâu dài có khả năng tiềm ẩn gây ung thƣ.
+ Hơi axit đậm đặc: trong quá trình phân tích kiểm nghiệm hơi axit đặc bay vào
mắt gây tổn thƣơng niêm mạc mắt, có thể gây mù lòa, làm tổn thƣơng phổi, khí quản,
họng, gây hại tới màng nhầy mũi khi hít phải, tổn thƣơng ruột.
Ngoài ra, hơi dung môi còn phát sinh tại kho chứa hóa chất sản xuất. Hơi dung
môi phát sinh từ quá trình lƣu chứa có thành phần khí thải chủ yếu là VOC. Các chất
khí bay hơi có thành phần phức tạp tồn lƣu lâu trong không khí và khi gặp điều kiện
nhiệt độ thích hợp sẽ xảy ra các phản ứng (thế, cộng) tạo ra các hợp chất mới có tính
độc hại cao đối với môi trƣờng và sức khỏe của con ngƣời.
Hiện chƣa có tài liệu tính toán dự báo tải lƣợng khí thải phát sinh từ hoạt động
phân tích kiểm nghiệm, do đó tại báo cáo này chúng tôi chỉ dự báo các thành phần khí
thải sẽ phát sinh và tác động của chúng dựa vào tính chất hóa học của từng nhóm hóa
chất sử dụng.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 50
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

b. Nƣớc thải
- Nƣớc thải sinh hoạt: phát sinh từ quá trình sinh hoạt của công nhân, quá
trình nấu ăn tại căn tin.
- Nƣớc thải sản xuất: nƣớc thải từ quá trình vệ sinh thiết bị, máy móc, vệ
sinh chai dịch truyền, nƣớc thải từ phòng thí nghiệm của nhà máy....
- Nƣớc xả cặn lò hơi.
(b.1) Nƣớc thải sinh hoạt
Khi nhà máy nâng công suất, số lƣợng công nhân tăng từ 566 ngƣời lên 650
ngƣời, do đó nhu cầu cấp nƣớc cấp nƣớc sinh hoạt của Nhà máy khi nâng công suất
khoảng 73,1m3/ngày.đêm (tiêu chuẩn 45l/ca, hệ số không điều hoà 2,5). Lƣợng
nƣớc thải sinh hoạt phát sinh đƣợc tính bằng 100% lƣợng nƣớc cấp (Theo điều 39
nghị định số: 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014). Do đó, khối lƣợng nƣớc thải sinh
hoạt phát sinh khoảng 73,1m3/ngày.đêm
Đặc trƣng của nƣớc thải sinh hoạt là thƣờng chứa nhiều chất bẩn khác nhau,
trong đó khoảng 50 – 70% là các chất hữu cơ nhƣ protein, cacbonhydrat, các chất
béo; khoảng 30 – 50% là các chất vô cơ nhƣ cát, muối, kim loại và một số lớn vi
sinh vật (Nguồn: TS Trần Đức Hạ - Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô vừa và nhỏ -
NXB KHKT, 2002).
Bảng 4. 7. Đặc trƣng về nồng độ ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt tại dự án
Hệ số ô nhiễm Tải lƣợng ô Nồng độ các QCVN 14:2008/
Chất ô
STT (g/ngƣời/ngày) nhiễm chất ô nhiễm BTNMT (cột B)
nhiễm
(theo WHO) (kg/ngày) (mg/l) (mg/l)
1 BOD5 45 - 54 29- 35 469- 563 50
2 SS 70 - 145 46- 94 729- 1510 100
3 Dầu mỡ 10 - 30 7- 20 104- 313 20
4 NO3- 6 - 12 4- 8 63- 125 50
5 PO43- 0,8 - 4,0 0- 3 4- 42 10
Amoni
6 (tính theo 2,4- 4,8 2 -3 25- 50 10
N)
(Nguồn Lâm Minh triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân- xử lý nước thải đô
thị và công nghiệp- NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh- 2006)
Nhƣ vậy, nƣớc thải sinh hoạt khi chƣa xử lý cho thấy nồng độ ô nhiễm trong
nƣớc thải khi so sánh với QCVN 14:2008/BTNMT, cột B, k= 1 vƣợt quy chuẩn cho
phép nhiều lần nếu không đƣợc thu gom và xử lý thì sẽ ảnh hƣởng xấu đến nguồn
tiếp nhận. Do đó, lƣợng nƣớc thải sinh hoạt này sẽ đƣợc thu gom và xử lý đạt tiêu
chuẩn trƣớc khi thải ra môi trƣờng.
(b.2). Nƣớc thải sản xuất và nƣớc xả đáy lò hơi

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 51
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

*) Nguồn phát sinh và thành phần nƣớc thải:


Nƣớc thải sản xuất của nhà máy chủ yếu là nƣớc vệ sinh máy móc, thiết bị,
tại các dây chuyền sản xuất, nƣớc rửa chai lọ, nƣớc xúc rửa các bồn đựng hoá chất,
vệ sinh nhà xƣởng, nƣớc vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
Ngoài ra, còn có nƣớc xả cặn tại các bể lắng của lò hơi.
Thành phần nƣớc thải gồm: độ màu, BOD, COD, Amoni, Coliform, ngoài ra
thành phần nƣớc thải còn có tính axit và có 1 số hợp chất hữu cơ phát sinh từ nƣớc
thải phòng thí nghiệm. Tuy nhiên, nồng đồ axit và 1 số hợp chất hữu sử dụng tại
phòng thí nghiệm có nồng độ thấp chỉ từ vài microgam/1000 ml nƣớc nên hàm
lƣợng trong nƣớc thải thƣờng KPH hoặc có nồng độ tƣơng đối thấp.
*) Các công đoạn phát sinh nƣớc thải và lƣu lƣợng nƣớc thải:
Căn cứ các dây chuyền hoạt động tại Nhà máy cho thấy các công đoạn sử
dụng nƣớc, phát sinh nƣớc thải và biện pháp thu gom nhƣ sau:
Bảng 4. 8. Các công đoạn phát sinh nƣớc thải và lƣu lƣợng nƣớc thải
Stt Nhu cầu sử dụng Lƣu lƣợng Lƣợng Ghi chú
sử dụng nƣớc thải
(m3/ngày) sẽ xử
lý(m3/ngày)
1 Nƣớc súc rửa bồn pha chế 39,3 39,3
thuốc, vệ sinh thiết bị máy
móc, rửa sàn dây chuyền:
(1.500 lít rửa thùng pha chế +
1.200 lít rửa máy đóng dịch) *
số lô sản xuất PP, GB + 1500
lít rửa thùng pha chế, đóng hàn
* số lô sản xuất AP
2 Nƣớc sử dụng cho phòng thí 10,5 10,5
nghiệm:
- Vệ sinh dụng cụ thiết bị, khu
vực: 5 lần/ngày, 1.200 lít/lần
- Dung dịch thải trong quá trình
chuẩn bị mẫu, kiểm mẫu: 300
lít/lô sản xuất
3 Nƣớc vệ sinh hệ thống cột làm 17 17
mềm:
2 cột 10 m3/h và 3 cột 20 m3/h,
định kỳ xả 13 phút/ngày:
= (20x3+10x2) x 13/60
= 17 m3
4 Nƣớc xả thải từ nồi hơi viên 11,9 11,9
nén:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 52
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Lƣợng xả định kỳ khoảng µ


bể:
(LxRxH=5,4m x 4,4 m x
2m)/4 = 11,9 m3
5 Lƣợng nƣớc cất tinh khiết sử 183,5 - Đóng vào chai
dụng pha chế dịch truyền, nhựa PP, chai
thuốc tiêm.
thủy tinh, ống
(Số liệu này thống kê trên sản
phẩm đã đóng vào chai trong 1 tiêm
ngày)
Lƣợng nƣớc cất tinh khiết sử 128,4 - Đƣợc dẫn vào
6 dụng tráng chai chai PP, thủy hệ thống thoát
tinh, ống tiêm.
nƣớc mƣa
(Nƣớc sạch tráng chai trƣớc khi
đóng dịch, không nhiễm bẩn)
7 Lƣợng nƣớc RO bị bay hơi 124,8 - Bay hơi hoàn
trong quá trình tạo nƣớc cất toàn
(Theo số liệu thống kê, để có
đƣợc 1m3 nƣớc cất cần phải có
1,4 m3 nƣớc RO bay hơi)
8 Lƣợng nƣớc RO tinh khiết sử 38,7 - Đƣợc dẫn vào
dụng rửa tráng chai PP, chai hệ thống thoát
thủy tinh
nƣớc mƣa
9 Lƣợng nƣớc sử dụng cho máy 12 - Một phần bay
hút chân không và chêm vào hệ hơi, còn lại
thống nƣớc lạnh 0.5m3/h, hoạt
dẫn vào hệ
động liên tục 24h
0.5m3/h x 24h = 12 m3 thống thoát
nƣớc mƣa
10 Lƣợng nƣớc bay hơi tháp giải 32 - Bay hơi hoàn
nhiệt chiller: toàn
1,33 m3/h (hệ thống lạnh), hệ
thống này làm việc liên tục
24h.
1,33m3/h x 24h = 32m3
11 Lƣợng nƣớc bay hơi giải nhiệt 24 - Bay hơi hoàn
nồi hấp, 1 lần hấp bay hơi 1m3, (24 lần hấp) toàn
số lần hấp trong một ngày:
Số lần hấp x 1m3
12 Lƣợng nƣớc bay hơi trong quá 67,2 - Dẫn vào hệ
trình hấp và xả theo đƣờng (24 lần hấp) thống thoát
thoát nƣớc mƣa, 1 lần hấp nƣớc mƣa
2,8m3, số lần hấp trong một
ngày:
Số lần hấp x 2,8m3

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 53
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

13 Lƣợng nƣớc cho nồi hơi: 81,9 Bay hơi hoàn


7m3/h x 65% x 18h = 81,9 m3 toàn
(Tính toán dựa vào số liệu thực
tế tại nhà máy)
14 Lƣợng nƣớc thất thoát trong 0,6 -
quá trình cấp nƣớc
Tổng 771,8 78,7
Nhƣ vậy, căn cứ vào tổng lƣợng nƣớc thải sinh hoạt và nƣớc thải sản xuất
nhƣ trên cho thấy khi nhà máy nâng công suất tổng lƣợng nƣớc thải sẽ đƣợc thu
gom và xử lý trƣớc khi thải ra môi trƣờng: 158,1m3/ngày.
Tham khảo kết quả phân tích nƣớc thải đầu vào HTXL nƣớc thải của Nhà
máy tại báo cáo xả nƣớc thải của Nhà máy đƣợc phê duyệt theo Giấy phép xả nƣớc
thải vào nguồn nƣớc số 07/GP- UBND của UBND tỉnh Bình Định đƣợc cấp ngày
29/01/2019, kết quả nhƣ sau:
Bảng 4. 9. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải đầu vào của Công ty Cổ
phần Fresenius Kabi Việt Nam
QCVN 40:2011/
CHỈ TIÊU BTNMT (Cột B)
ĐƠN
STT KIỂM Kết quả (Kq = 0,6; Kf = 1,1)
VỊ
NGHIỆM

1 pH - 8,02 5,5 – 9
0
2 Nhiệt độ C 33,6 40
3 SS mg/l 43 66
4 BOD 5 mg/l 100 33
5 COD mg/l 166 99
6 Độ màu Pt – Co 73 150
7 Tổng Nitơ mg/l 17,65 26,4
8 Tổng Photpho mg/l 2,85 3,96
MPN/
9 Coliform 93x108 5000
100ml
10 Florua (F - ) mg/l 0,96 6,6
Hàm lƣợng
11 Amoni (tính mg/l 11,21 6,6
theo N)
12 Xianua (CN - ) ** mg/l KPH 0,066
**
13 Tổng Phenol mg/l KPH 0,33
(Nguồn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường)
Ghi chú:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 54
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

QCVN 40:2011/BTNMT, cột B (Kq= 0,6; Kf= 1,1): Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nƣớc thải công nghiệp, (Cột B quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm
trong nƣớc thải công nghiệp khi xả vào nguồn nƣớc không dùng cho mục đích cấp
nƣớc sinh hoạt).
Dấu (-): Không quy định.
KPH: Không phát hiện.
Nhận xét: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải đầu vào so sánh với QCVN
40:2011/BTNMT, cột B (Kq= 0,6; Kf= 1,1), cho thấy:
+ Chỉ tiêu BOD5 vƣợt 3,03 lần.
+ Chỉ tiêu COD vƣợt 1,67 lần.
+ Chỉ tiêu Amoni vƣợt 1,69 lần.
+ Chỉ tiêu Coliform vƣợt 186x10 4 lần.
+ Chỉ tiêu Xianua và tổng Phenol không phát hiện thấy.
+ Các chỉ tiêu còn lại đều nằm trong quy chuẩn cho phép.
Nhƣ vậy, khi nhà máy nâng công suất chỉ bổ sung máy móc thiết bị để nâng
sản lƣợng nhà máy, tuy nhiên về tính chất và đặc tính, nồng độ của nƣớc thải sẽ
không thay đổi, do đó lƣợng nƣớc thải này sẽ đƣợc thu gom và xử lý đạt quy chuẩn
trƣớc khi thải ra môi trƣờng.
(c). Nƣớc mƣa chảy tràn
Lƣu lƣợng nƣớc mƣa chảy tràn qua khu vực dự án đƣợc tính toán nhƣ sau:
Qm = 0,278 x K x I x F, (m3/tháng)
Trong đó:
+ K: hệ số dòng chảy (với chu kỳ lặp mƣa tính toán 5 năm, chọn K=0,8 đối
mái nhà, mặt phủ bêtông [Nguồn: TCVN 7957:2008 về thoát nước - mạng lưới và
công trình bên ngoài - tiêu chuẩn thiết kế]
+ I: Cƣờng độ mƣa của tháng cao nhất (từ năm 2016-2020) 0,97m/tháng
(tháng 11/2017).
+ F: Diện tích dự án (26.500,4m2).
Khi đó lƣu lƣợng nƣớc mƣa cực đại: Q = 5.717 m3/tháng = 191m3/ngày
Tác động: Lƣợng nƣớc này nếu không đƣợc thu gom sẽ cuốn theo đất, cát, rác
thải trên mặt đất xuống cống, rãnh, làm tắc dòng chảy, tăng bồi lắng gây ảnh hƣởng
đến các công trình hạ tầng đã xây dựng của Dự án. Ngoài ra, phía Bắc Dự là tuyến
đƣờng QL1D do đó, nếu không có phƣơng án thu gom sẽ gây cản trở quá trình lƣu
thông của tuyến giao thông này và ảnh hƣởng chất lƣợng nƣớc tại hồ Phú Hoà ở
phía Bắc Dự án giáp ranh với tuyến đƣờng QL1D.
(d). Chất thải rắn
(d.1). Chất thải rắn sinh hoạt

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 55
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Nguồn phát sinh: Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh chủ yếu từ quá trình sinh
hoạt của cán bộ, công nhân tại Nhà máy nhƣ từ khu vực văn phòng, nhà ăn …
- Khối lƣợng CTR sinh hoạt phát sinh: Theo các báo cáo công tác môi trƣờng
BVMT hàng năm của Nhà máy cho thấy, định mức khối lƣợng chất thải rắn sinh
hoạt phát sinh của 1 ngƣời khoảng 0,0021m3/ngƣời.ngày, do đó khi Nhà máy nâng
công suất, số lƣợng công nhân của nhà máy khoảng 650 ngƣời nên khối lƣợng CTR
sinh hoạt phát sinh tại Nhà máy khoảng 1,38 m3/ ngày ~ 413 m3/năm.
- Thành phần CTR sinh hoạt gồm: thức ăn thừa, các loại rau, quả trái cây, vỏ
chai, vỏ hộp các loại đựng thức ăn, nƣớc uống (bằng nhựa, kim loại, thủy tinh),..
Theo khảo sát cho thấy thành phần chất thải rắn sinh hoạt chủ yếu chứa khoảng
80% các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học, gây mùi hôi ảnh hƣởng đến môi trƣờng
không khí và sức khỏe của công nhân, khu dân cƣ phía Tây Nhà máy nếu không có
biện pháp thu gom và xử lý theo quy định.
(d.2). Chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng
- Nguồn phát sinh: Chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng phát sinh từ nhà
máy gồm từ các nguồn sau:
+ Chất thải rắn phát sinh từ quá trình sản xuất:
Các loại bao bì, nhãn không đúng quy cách.
Chai nhựa PP và chai thủy tinh bị vỡ trong quá trình sản xuất.
Giấy, thùng carton,… từ khu vực văn phòng.
+ Chất thải rắn từ hệ thống xử lý khí thải và nƣớc thải:
Tro bụi thải từ quá trình đốt viên nén mùn cƣa.
Bùn thải từ quá trình xử lý của hệ thống xử lý nƣớc thải.
- Khối lƣợng: Theo báo cáo quan trắc môi trƣờng hàng năm, cho thấy:
Bảng 4. 10. Thống kê CTR công nghiệp thông thƣờng
Khối lƣợng (kg/năm)
Giai đoạn Ƣớc tính giai
TT Nhóm CTRCNTT
hoạt động đoạn nâng
hiện hữu công suất
1 Tro xỉ thải ra từ lò hơi viên nén 45.675 51.245
2 Lọ thủy tinh, ống tiêm hủy 32.244 32.244
Chất thải rắn thu gom bán phế liệu: Chai
3 nhựa hỏng, giấy vụn, bao bì, thùng carton, 179.598 201.500
palet gỗ nhãn không đúng quy cách.

(Nguồn Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam)

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 56
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Do đó, nếu khối lƣợng chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng này không
đƣợc thu gom và xử lý tốt sẽ là nguyên nhân tác động đến môi trƣờng xung quanh.
(d.3). Chất thải nguy hại
Dựa vào tình hình hoạt động thực tế của nhà máy thời gian qua chúng tôi
ƣớc tính khối lƣợng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn khi
nâng công suất nhà máy nhƣ sau:
Bảng 4.11. Thống kê chất thải nguy hại
Khối lƣợng (kg/năm)
STT Mã CTNH Loại chất thải Giai đoạn hoạt động Giai đoạn hoạt động
hiện hữu nâng công suất
1 02 11 02 Than hoạt tính 0 10
2 08 02 04 Hộp mực in 17 17
Dƣợc phẩm gây 100 120
3 13 01 03
độc tế bào thải
Bóng đèn huỳnh 44 45
4 16 01 06
quang thải
5 16 01 12 Pin, ắc quy chì thải 10 10
Các thiết bị, linh
kiện điện tử thải
6 16 01 13 - 10
hoặc các thiết bị
điện
Dầu động cơ, hộp 10 20
7 17 02 03
số bôi trơn thải
Giẻ lau nhiễm 10 20
8 18 02 01 thành phần nguy
hại
Các loại hóa chất 559,2 600
thải khác có chứa
9 19 12 03 thành phần nguy
hại vô cơ và hữu

Dung môi có gốc 7,5 10
10 03 01 02
halogen hữu cơ
Tổng 757,7 862
(Nguồn Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam)
- Đặc tính của chất thải nguy hại là tồn lƣu lâu trong đất, khó phân hủy, dễ đi
vào nguồn nƣớc qua quá trình rửa trôi thẩm thấu, … Do đó, chất thải nguy hại nếu
không đƣợc thu gom và quản lý trƣớc khi đƣa đi xử lý theo quy định sẽ gây ô
nhiễm, suy thoái các thành phần môi trƣờng trong tự nhiên, bao gồm môi trƣờng
không khí, nƣớc mặt, nƣớc dƣới đất và môi trƣờng đất tại khu vực.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 57
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

2.1.2. Nguồn gây không liên quan đến chất thải


a. Tiếng ồn, độ rung
Hoạt động sản xuất của nhà máy đƣợc vận hành bằng dây chuyền tự động,
hầu hết các công đoạn sản xuất trong phân xƣởng đều sử dụng máy móc và phát
sinh tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Ngoài ra, tiếng ồn còn phát sinh từ hệ thống
máy lọc không khí, tháp giải nhiệt của các phân xƣởng sản xuất.
Tham khảo kết quả đo đạc tiếng ồn thực tế từ hoạt động sản xuất của Công
ty qua các đợt quan trắc định kỳ năm 2021, kết quả cụ thể nhƣ sau:
Bảng 4.12. Kết quả đo đạc tiếng ồn
QCVN
Kết quả (dBA)
26:2010/
TT Khu vực QCVN
BTNMT
24:2016/ BYT
Đợt 1 Đợt 2 (từ 6 – 18h)
I Khu vực sản xuất
Khu vực dây chuyền sản
1. xuất thuốc dịch truyền chai 68,2 66,4
PP
Khu vực dây chuyền sản
2. xuất thuốc tiêm không tiệt 68,8 65,9 85 -
trùng cuối
3. Khu vực pha chế 66,9 66,3
Khu vực dây chuyền chai
4. 66,7 66,1
thủy tinh
II Khu vực xung quanh
Khu vực đƣờng nội bộ
1. 65,9 64,2
trong Nhà máy
- 70
Khu dân cƣ ở phía Tây nhà
2. 65,1 63,8
máy (cách nhà máy 20m)
Ghi chú:
Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/QĐ – BYT
ban hành 10/10/2002.
QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
Nhận xét:
- Kết quả đo tiếng ồn khi máy móc hoạt động từ các phân xƣởng sản xuất của
QCVN 24:2016/BYT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc) đều nằm trong Quy chuẩn chuẩn cho phép.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 58
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Kết quả đo đạc tiếng ồn khu vực xung quanh của nhà máy (Khu vực đƣờng
nội bộ trong Nhà máy, Khu dân cƣ ở phía Tây nhà máy (cách nhà máy 20m)) cho
thấy kết quả nằm trong quy chuẩn cho phép. Từ đó cho thấy hoạt động sản xuất của
nhà máy chỉ ảnh hƣởng cục bộ tại các dây chuyền sản xuất, tiếng ồn lan không lan
truyền ra ngoài khuôn viên khu vực nhà máy và ảnh hƣởng đến các đối tƣợng xung
quanh trong phạm vi >20m từ tƣờng rào của nhà máy.
b. Nhiệt phát sinh tại khu vực lò hơi
Khảo sát thực tế tại khu vực đốt lò hơi của Công ty và tại một số khu vực: lò
hơi của Phân xƣởng sản xuất dƣợc phẩm - Công ty Cổ phần Dƣợc - Trang thiết bị y
tế Bình Định; lò hơi của nhà máy may An Nhơn, nhà máy chế biến gỗ Phù Cát …
thì nhiệt độ khu vực lò hơi thƣờng cao hơn khu vực xung quanh 5-70C.
Tác động của nhiệt tăng tại một số khu vực: khu vực lò hơi, khu vực tháp
giải nhiệt làm tăng nhiệt độ cục bộ môi trƣờng không khí các khu vực này, ảnh
hƣởng sức khỏe của công nhân làm việc trong các khu vực này.
Khi phải làm việc thời gian dài trong điều kiện nhiệt độ cao sẽ gây rối loạn
các hoạt động sinh lý của cơ thể và gây ảnh hƣởng trực tiếp đến hệ thần kinh trung
ƣơng của ngƣời lao động.
c. Tác động đến giao thông khu vực
- Tăng mật độ giao thông: Việc bố trí xe vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm
của nhà máy không hợp lý và trong giờ tan ca của nhà máy với khoảng 650 công
nhân ra về sẽ làm gia tăng mật độ tại cổng ra vào nhà máy giáp với tuyến đƣờng
QL1D sẽ gây ra tình trạng ùn tắc giao thông tại khu vực này..
- Giảm chất lƣợng tuyến đƣờng giao thông: Hoạt động vận chuyển nguyên
liệu và sản phẩm sử dụng phƣơng tiện vận chuyển là xe vận tải nặng nên sẽ ảnh
hƣởng đến chất lƣợng đƣờng sá.
- Ngoài ra việc gia tăng mật độ giao thông trên các tuyến đƣờng vận chuyển
có thể gây tai nạn khi đi qua khu dân cƣ hoặc tai nạn do va chạm với các xe vận
chuyển khác.
2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án
a. Tai nạn lao động
Sự cố tai nạn lao động trong nhà máy sản xuất có thể chia thành 02 nguyên
nhân chính sau:
- Tai nạn trong quá trình làm việc với các dây chuyền hoạt động, máy móc,
thiết bị,...trong quá trình sản xuất:
+ Công nhân không tuân thủ các quy định về an toàn lao động khi làm việc
trong nhà máy.
+ Bất cẩn trong quá trình làm việc tại các dây chuyền sản xuất, các thiết bị
truyền động,..trong nhà xƣởng.
+ Bất cẩn trong khâu vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm, bốc xếp.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 59
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

+ Tai nạn trong quá vận hành các thiết bị áp lực: Việc vận hành các thiết bị lò
hơi luôn tiềm ẩn nguy hiểm các nguy cơ về cháy nổ và điện giật nếu công nhân vận
hành không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định an toàn của thiết bị.
+ Tai nạn về điện: bất cẩn trong quá trình sử dụng điện, không tuân thủ các
nguyên tắc an toàn điện khi vận hành dây chuyền sản xuất, máy móc, thiết bị,...
Ngoài ra tai nạn điện có thể xảy ra do sét đánh vào lúc trời mƣa, bão.
- Tai nạn trong quá trình tiếp xúc (làm việc) với hóa chất:
+ Công nhân vận hành không trang bị bảo hộ lao động khi làm việc trực tiếp
với hóa chất độc hại tại khu vực pha chế nguyên liệu, phòng thí nghiệm, kho hóa
chất gây phơi nhiễm độc hóa chất.
+ Bất cẩn trong việc bố trí, sắp xếp hóa chất trong kho chứa, gây tràn, đổ hóa
chất dẫn đến mệt mỏi, ngất xỉu do hơi dung môi hoặc gây bỏng do hóa chất.
Xác suất xảy ra phụ thuộc nhiều vào ý thức chấp hành nội quy và qui tắc an
toàn trong lao động của công nhân tại nhà máy. Các tác động này ảnh hƣởng trực
tiếp tới ngƣời lao động nhƣ: gây thƣơng tật các loại, bệnh nghề nghiệp hoặc thiệt
hại đến tính mạng của công nhân.
b. Sự cố cháy nổ
Sự cố cháy nổ trong sản xuất của Nhà máy luôn tiềm ần nguy cơ xảy ra nếu
không tuân thủ nguyên tắc an toàn về phòng cháy chữa cháy. Một số nguyên nhân
chính nhƣ:
- Công nhân hút thuốc trong các khu vực cấm lửa nhƣ kho dung môi, hóa chất,
lò hơi, ....
- Sự cố cháy nổ có nguy cơ xảy ra trong quá trình nấu ăn tại nhà ăn tập thể.
- Sự cố chập điện tại các khu vực tủ điện, các vị trí đấu nối để truyền tải điện
đến các khu vực có nhu cầu sử dụng điện tại nhà máy,…
- Sự cố cháy nổ lò hơi do không tuẩn thủ đúng các quy tắc an toàn khi vận
hành.
Các sự cố, rủi ro này có thể gây thiệt hại đến tính mạng con ngƣời và tài sản
của nhà máy, ảnh hƣởng lớn đến các thành phần môi trƣờng đất, nƣớc, không khí
và sức khỏe cộng đồng.
c. Sự cố hóa chất
Nhà máy sử dụng nhiều hóa chất, dung môi lƣu trữ tại kho chứa để phục vụ
nhu cầu thí nghiệm tại nhà máy. Do đó luôn tiềm ẩn nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất
trong nhà máy, ảnh hƣởng đến sức khỏe của công nhân tiếp xúc trực tiếp với hóa
chất, gây trì trệ hoạt động sản xuất. Một số sự cố hóa chất có thể xảy ra nhƣ sau:
- Tràn đổ, rò rỉ hóa chất trong quá trình lƣu trữ trong kho hóa chất do va chạm,
tác động cơ học hoặc do thời gian sử dụng lâu các vật liệu chứa đựng hóa chất
không phù hợp bị ăn mòn, phá hủy.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 60
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Cháy nổ hóa chất có thể xảy ra khi kho bảo quản hóa chất quá nóng (hỏa
hoạn, chập điện...), do nhiệt độ môi trƣờng khá cao, vƣợt quá nhiệt độ tự cháy của
hóa chất, sinh nhiệt dẫn đến gây nổ; do hóa chất tràn đổ phản ứng với các loại hóa
chất khác trong cùng kho bảo quản sinh ra khí gây cháy nổ. Ngoài ra, cháy nổ có
thể xảy ra khi các loại hóa chất không tƣơng thích đƣợc xếp gần nhau gây ra phản
ứng hóa học, do ma sát, va đập sinh nhiệt gây cháy nổ hoặc do ngƣời lao động tiếp
xúc, làm việc cùng lúc với nhiều loại hóa chất mà thiếu thông tin về các loại chất
này gây ra các phản ứng cháy nổ.
- Tràn đổ, rò rỉ trong quá trình vận chuyển, do xếp các hóa chất chồng lên
nhau gây nghiêng đổ, tai nạn giao thông...
d. Sự cố đối với chất lƣợng sản phẩm của nhà máy
Theo quy định của Bộ Y tế, thuốc tiêm, dịch truyền sau khi sản xuất ra phải
đƣợc kiểm nghiệm trƣớc khi đƣa vào lƣu hành. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất
thuốc có một số sản phẩm thuốc đóng gói không đạt yêu cầu nhƣ chai không đủ thể
tich trong khi đóng thuốc, chai móp không đạt cảm quan, chai bị hƣ hỏng nắp
đậy…. là các chai phế phẩm. Sự cố phát sinh trên là do quá trình bảo dƣỡng, bảo trì
các thiết bị chƣa kịp thời. các thiết bị đo kiểm định không đúng thời hạn dẫn đến
các sự cố phát sinh từ sản xuất.
e. Sự cố đối với các công trình, thiết bị xử lý môi trƣờng
*) Đối với hệ thống xử lý nƣớc thải:
- Không có kế hoạch bảo trì bão dƣỡng các thiết bị xử lý định kỳ dẫn đến sau
một thời gian dài sử dụng, các hạng mục công trình xử lý môi trƣờng (khí thải,
nƣớc thải) bị xuống cấp, hƣ hỏng nhƣng công nhân vận hành không phát hiện kịp
thời dẫn đến việc rò rỉ chất thải chƣa xử lý ra ngoài môi trƣờng hoặc làm giảm hiệu
quả xử lý của hệ thống dẫn đến chất lƣợng khí thải, nƣớc thải đầu ra không đạt tiêu
chuẩn cho phép gây ô nhiễm môi trƣờng cục bộ tại nhà máy và các khu vực xung
quanh.
- Vệ sinh môi trƣờng không đảm bảo gây mùi hôi, nguy cơ phát triển dịch
bệnh, … tại các khu vực HTXL nƣớc thải, khu tập kết chất thải, mƣơng thu gom
nƣớc thải, ...
*) Đối với quá trình vận hành lò hơi:
- Trong quá trình vận hành lò hơi, nếu không tuân thủ đúng quy trình hoặc
không xả nƣớc thải định kỳ sẽ dẫn đến nổ lò hơi vì trong nƣớc thải có chứa hàm
lƣợng các muối vô cơ hòa tan, lâu ngày sẽ tích tụ trên các đƣờng ống, làm tăng
nhiệt đột ngột nên khả năng nổ tăng cao. Một số sự cố về lò hơi có thể gặp nhƣ sau:
+ Cạn nƣớc lò hơi;
+ Ống thuỷ bị nứt vỡ;
+ Áp kế hơi bị hƣ hỏng;
+ Van an toàn bị hỏng;

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 61
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

+ Hệ thống tự động cấp nƣớc khống chế mức nƣớc giới hạn bị hỏng;
+ Van xả đáy lò bị hƣ;
+ Sự cố cháy thủng ống lửa.
Tóm lại, các sự cố môi trƣờng thƣờng xảy ra bất ngờ, mức độ tác hại lớn khó
lƣờng, có thể gây thiệt hại đến tính mạng con ngƣời và tài sản của Công ty, ảnh
hƣởng lớn đến môi trƣờng xã hội và sức khỏe cộng đồng. Do vậy việc phòng ngừa
các sự cố là hết sức cần thiết, sẽ đƣợc chủ dự án đề xuất trong báo cáo.
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện
2.2.1. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng có liên quan đến chất thải
a) Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
 Các công trình, biện pháp BVMT đã áp dụng ở giai đoạn hoạt động hiện hữu:
Để giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải, Công ty đã đầu tƣ các công trình, biện
pháp giảm thiểu sau:
a.1) Bụi, khí thải từ phƣơng tiện vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm
- Bố trí bãi chờ xe ngay trong khuôn viên của Nhà máy.
- Xe vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm đều đƣợc phủ bạt kín hoặc thùng kín,
không thực hiện vận chuyển ra vào công trong giờ cao điểm nhƣ: giờ tan ca của
Nhà máy.
- Đối với xe vận chuyển riêng của Nhà máy: Bảo dƣỡng định kỳ.
- Bê tông hóa tuyến đƣờng nội bộ trong nhà máy.
- Bố trí bảo vệ trực cổng để điều phối xe ra vào cổng Nhà máy.
a.2) Công trình xử lý khí thải lò hơi
Trong giai đoạn hiện hữu, Công ty đã đầu tƣ 02 công trình xử lý khí thải lò
hơi 10 tấn hơi/h và 8 tấn hơi/h (hoạt động luân phiên), sử dụng nhiên liệu viên nén
sinh học (hay còn gọi là viên nén mùn cƣa). Hai lò lơi này đã đƣợc Sở Tài nguyên
và Môi trƣờng cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT số 01/GXN-
STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng đƣợc cấp ngày 24/1/2022;
Quy trình xử lý của 02 lò hơi nhƣ nhau, cụ thể:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 62
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Khí thải

Quạt hút

Bụi Cyclon Phần nước trong tuần hoàn về tháp hấp thụ,
phần nước bẩn đưa về HTXLNT

Tháp hấp thụ Bể lắng cặn

Cặn thu gom theo quy


Ống khói định

Khí thải đạt cột B (Kv =0,6; Kp = 1) theo QCVN


19:2009/ BTNMT thải ra môi trường

Hình 2.2. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý khí thải của nồi hơi.
Thuyết minh quy trình hệ thống xử lý khí thải:
Khói thải trong buồng đốt của nồi hơi sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu
mang nồng độ chất ô nhiễm cao sẽ đƣợc dẫn vào hệ thống lọc bụi ly tâm kiểu
Cyclone chùm. Quá trình lọc bụi của thiết bị lọc bụi kiểu ly tâm diễn ra nhƣ sau:
Không khí mang bụi đi vào thiết bị Cyclone chùm (trong Cyclone này chứa
nhiều phân tử, ở đây chỉ phân tích cho một phân tử) theo ống 1 nối tiếp với thân
hình trụ đứng 2. Nhờ ống dẫn 1 lắp theo phƣơng tiếp tuyến, không khí sẽ có chuyển
động xoáy ốc bên trong thân hình trụ và khi chạm vào thành ống thì các hạt bụi mất
động năng và rơi xuống dƣới. Trong chuyển động xoáy ốc, các hạt bụi chịu tác
động của lực ly tâm làm cho chúng có xu hƣớng tiến dần về phía thành ống thân
hình trụ tồi chạm vào đó, mất động năng và rơi xuống đáy phễu chứa. Trên đáy
phễu ngƣời ta có lắp van xoay để xả bụi vào thùng chứa bụi. Bụi trong thùng chứa
định kỳ sẽ đƣợc đƣa đến bãi chứa tro xỉ cùng với tro xỉ thu đƣợc ở phần khử bụi
ƣớt. Qua thiết bị lọc bụi đa số các hạt bụi có kích thƣớc trên 5µm đều bị giữ lại. Với
phƣơng pháp này hiệu suất của quá trình khử bụi đạt trên 70%. Sau khi qua Cyclon
khí thải đƣợc đƣa vào quạt hút sau đó đi vào bể khử hơi ƣớt. Bể khử bụi ƣớt đƣợc
làm bằng bê tông và đƣợc chia làm 2 tháp.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 63
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Tại tháp thứ nhất ngăn lắng bụi hoạt động theo nguyên lý: Khói đi vào trong
bể theo phƣơng tiếp tuyến với thành tháp và sẽ tạo thành một vòng xoáy trôn ốc.
Tại đây xảy ra quá trình tiếp xúc lần 1 giữa dòng khí thải và nƣớc đƣợc phun tạo
mật độ tiếp xúc dày đặc, các chất ô nhiễm nhƣ bụi, SO2, CO2, NO2... sẽ đƣợc hấp
thụ bởi quá trình phản ứng giữa nƣớc với các Oxit của Acid để tạo ra các chất ít độc
hơn hoặc không phát tán ra môi trƣờng. Quá trình hấp thụ SO2, NOx nhƣ sau:
Đối với SO2:
+ SO2 + H2O  H2SO3
Đối với NO2:
+ 2NO2 + H2O  HNO3 + HNO2
+ HNO2  NO +NO2 + H2O
+ NO + 1/2O2  NO2
Đối với CO:
+ Giảm thiểu độ ẩm của nguyên liệu;
+ Cung cấp lƣợng khí thổi phù hợp với lƣợng nguyên liệu;
+ Định thời gian đảo nhiên liệu, chọc xỉ hợp lý;
+ Duy trì nhiệt độ cháy của buồng đốt hợp lý;
Riêng bụi tiếp xúc với nguồn nƣớc sẽ theo trọng lực nƣớc rơi xuống đáy tháp
thứ nhất tạo thành chất rắn không hòa tan đƣợc và đƣợc thu gom vào bể lắng.
Khí thải sau khi tiếp xúc với nƣớc qua tháp thứ nhất sẽ tiếp tục đi qua tháp thứ
hai. Tại tháp này với thể tích lớn sẽ làm cho tốc độ dòng khí chậm lại và sử dụng
nguyên lý trọng lực để tách nƣớc và lắng lọc tự nhiên. Khói thải sau đó sẽ qua quạt
hút và sẽ thải ra ngoài môi trƣờng qua ống khói. Khí thải thải ra môi trƣờng đạt
QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Kv =0,6; Kp = 1).
Phần nƣớc sau khi qua bể lắng (phần nƣớc trong) đƣợc bơm tuần hoàn tiếp tục
xử lý cho bể hấp thụ. Sau thời gian xử lý, phần nƣớc bẩn tại bể lắng đƣợc đƣa về hệ
thống XLNT để xử lý. Cặn lắng trong bể lắng định kỳ sẽ đƣợc công ty hợp đồng
với Công ty Cổ phần Môi trƣờng Bình Định thu gom và xử lý theo hợp đồng kinh tế
số 20032021/FKV – CTMT (Hợp đồng đính kèm phần phụ lục).

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 64
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn
GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4. 13. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải nồi hơi
STT Tên thiết bị Vật liệu Thông số kỹ thuật
I Đối với lò hơi 10 tấn/h
1 Nồi hơi sử dụng nhiên liệu A515– Gr60, C20, Thân nồi hơi đƣợc bảo ôn
viên gỗ, mùn cƣa công suất CT3 cách nhiệt bằng bông
10 tấn/giờ. khoáng Thái Lan dày
100mm ngoài bọc tôn mạ
dày 0.4mm
Ống khói Ø800mm x
16,2m (8m = 4mm, 8m =
2 Ống khói SUS 304
3mm) kèm cột thu lôi và
dây dẫn chống sét.
3 Hệ thống quạt CT3 -
4 Bộ sấy không khí công suất Thép ống hàn, chân -
400.000Kcal/h đế thép U, V
5 Bộ khử bụi thô Thép CT3 dày 4mm -
6 Tháp khử bụi ƣớt - -
II Đối với lò hơi 8 tấn/h
Thân nồi hơi đƣợc bảo ôn
Nồi hơi sử dụng nhiên liệu cách nhiệt bằng bông
1 viên nén củi công suất 8 A516 – Gr60 khoáng Thái Lan dày
tấn/giờ. 100mm ngoài bọc tôn mạ
dày 0.4mm
Ống khói Ø800mm x 16m
(8m = 4mm, 8m = 3mm)
2 Ống khói SUS 304
kèm cột thu lôi và dây dẫn
chống sét.
Hệ thống quạt hút 55 KW
3 CT3 -
và quạt thổi 22KW
4 Bộ sấy không khí CT3
5 Bộ khử bụi khô CT3 -
6 Tháp khử bụi ƣớt - -

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 65
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

*) Đánh giá hiệu quả xử lý của lò hơi:


- Đối với lò hơi 10 tấn hơi/h:
Để đánh giá hiệu quả xử lý của lò hơi 10 tấn/h Chúng tôi tham khảo kết quả mẫu
đo đạc tại các đợt quan trắc của báo cáo công tác bảo vệ môi trƣờng năm 2021, kết quả
cụ thể nhƣ sau:
Bảng 4. 14. Kết quả phân tích nồng độ khí thải
QCVN
KÍ HIỆU MẪU
THÔNG SỐ KIỂM 19:2009/BTNMT,
QUAN TRẮC (KT)
NGHIỆM Cột B (Kp=1;
STT Kv=0,6)

THÔNG ĐƠN VỊ Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3


SỐ ĐO
1 Bụi tổng mg/Nm 3 64 98 92 120
3
2 CO mg/Nm 73 545 274 600
3
3 SO2 mg/Nm 0 116 119 300
NOx (tính
4 mg/Nm 3 35 133 165 510
theo NO2)

Nhận xét: Kết quả quan trắc khí thải của lò hơi 10 tấn hơi/h cho thấy: có 4/4 chỉ
tiêu thấp hơn quy chuẩn cho phép QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B (Kp=1; Kv=0,6).

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 66
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP – WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

*) Đối với lò hơi 8 tấn hơi/h:


Tƣơng tự nhƣ lò hơi 10 tấn hơi/h, để đánh giá hiệu quả xử lý công trình xử lý khí thải lò hơi 8 tấn hơi/h, Chúng tôi tham khảo
kết quả tại báo cáo xác nhận hoàn thành công trình của Dự án đƣợc phê duyệt theo Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT số
01/GXN- STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng đƣợc cấp ngày 24/1/2022, kết quả cụ thể nhƣ sau:
Bảng 4. 15. Kết quả quan trắc khí thải
Lần đo đạc, lấy mẫu phân tích, đơn vị (mg/Nm3) QCVN 19:2009/
Thông số môi (KT) BTNMT, cột B
TT
trƣờng Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 (Kv =0,6;
28/06/2021 19/07/2021 05/08/2021 23/08/2021 05/10/2021 Kp = 1)
1 Bụi tổng 118 102 97 114 94 120
2 CO 455 495 520 560 425 600
3 SO 2 141 125 81 109 141 300
4 NOX 185 217 275 211 253 510
Vận tốc
5 3,4 3,5 3,3 3,2 3,5 -
(m/s)
Lƣu lƣợng
6 6.148,8 6.330,2 5.968,4 5.787,7 6.330,2 -
(m3/h)

Nhận xét: kết quả quan trắc khí thải của lò hơi 8 tấn hơi/h có 4/4 chỉ tiêu thấp hơn quy chuẩn cho phép QCVN 19:2009/BTNMT, Cột
B (Kp=1; Kv=0,6).

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 67
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

a.3) Khí thải sinh ra từ máy phát điện


Việc sử dụng máy phát điện là không thƣờng xuyên, chỉ thực hiện khi Nhà máy
bị sự cố mất điện. Hơn nữa, Công ty đã lắp đặt máy phát điện có tƣờng cách âm, kín
và cách xa khu vực văn phòng và khu dân cƣ phía Tây Nhà máy.
a.4) Bụi, mùi phát sinh trong các dây chuyền sản xuất và khí thải từ phòng thí
nghiệm và kho lƣu chứa hoá chất
- Công ty đã trang bị hệ thống xử lý khí HVAC hay hệ thống điều hòa không
khí để kiểm soát các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, giới hạn tiểu phân, giới hạn nhiễm
khuẩn và áp suất tại các phân xƣởng sản xuất cũng nhƣ tại phòng thí nghiệm phòng
trƣớc khi thải ra môi trƣờng.
Quy trình hệ thống HVAC nhƣ sau:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 68
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Nguyên lý hoạt động nhƣ sau:


+ Khí tƣơi đƣợc lấy từ không khí, đi qua
cụm khí đầu vào, sau đó đi qua AHU để đƣợc
điều chỉnh độ ẩm áp suất cũng nhƣ lọc sơ bộ
lƣợng tiểu phân có kích thƣớc lớn trong khí tƣơi.
Lƣợng khí tƣơi cấp vào đƣợc kiểm soát bằng van
chỉnh gió.
+ Khí tƣơi sau khi đi qua AHU đƣợc điều
chỉnh nhiệt độ về khoảng 22 độ bằng heater.
+ Cuối cùng khí tƣơi đƣợc lọc tinh qua màng
lọc HEPA để loại bỏ các tiểu phân có kích thƣớc
nhỏ và vi khuẩn.
+ 90% khí trong phòng đƣợc hồi lƣu về AHU
(khí hồi lƣu) và cấp về phòng sạch, 10% còn loại Hình 2.3: Đƣờng ống khí của hệ
thải ra môi trƣờng. thống HVAC
Ngoài ra, Công ty còn trang bị trang bị bảo hộ lao động cho công nhân khi làm
việc tại các công đoạn này nhƣ: khẩu trang chống độc, găng tay, quần áo bảo hộ,..
 Các công trình, biện pháp BVMT sẽ áp dụng ở giai đoạn Nhà máy hoạt
động nâng công suất:
Công ty sẽ tiếp tục sử dụng các công trình, biện pháp BVMT đã áp dụng ở giai
đoạn hoạt động hiện hữu để phục vụ cho giai đoạn khi nhà máy nâng công suất. Đối
với 2 lò hơi, giai đoạn nâng công suất sẽ tăng số lần hấp từ 22 lần lên 24 lần và hiện
tại công ty chỉ hoạt động khoảng 60-70% công suất của lò hơi, do đó trong giai đoạn
nâng công suất của Nhà máy Công ty tiếp tục sử dụng 02 lò hơi này để phục vụ quá
trình sản xuất của Nhà máy. Công ty cam kết trƣờng hợp khí thải lò hơi không đạt
theo quy chuẩn Công ty sẽ dừng các hoạt động liên quan để tiến hành kiểm tra và bảo
dƣỡng theo quy định.
b. Về công trình, biện pháp xử lý nƣớc thải
Trong giai đoạn hiện hữu, Công ty đã đầu tƣ xây dựng HTXLNT công suất
3
100m /ngày.đêm. Đối với tổng lƣu lƣợng nƣớc thải phát sinh khi Công ty nâng công
suất đƣợc tính toán tại 151,8 m3/ngày.đêm, Công ty sẽ thực hiện cải tạo hệ thống xử
lý nƣớc thải hiện có tại nhà máy và nâng công xử lý của hệ thống XLNT từ
100m3/ngày.đêm lên 200 m3/ngày.đêm. Riêng, công trình mạng lƣới thu gom nƣớc
thải, điểm đấu nối nƣớc thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải sẽ không thay đổi so với
Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT số 01/GXN- STNMT của Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng đƣợc cấp ngày 24/1/2022 và Giấy phép xả nƣớc thải vào

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 69
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

nguồn nƣớc số 07/GP- UBND của UBND tỉnh Bình Định đƣợc cấp ngày 29/01/2019.
Các công trình thu gom và xử lý nƣớc thải nhƣ sau:
b1. Công trình thu gom nƣớc thải
Bao gồm hệ thống thu gom nƣớc thải sinh hoạt và nƣớc thải sản xuất, sơ đồ
tuyến thu gom cụ thể nhƣ sau:

NT sinh hoạt Bể tự hoại 3 ngăn

NT sản xuất: vệ sinh từ


các dây chuyển và vệ sinh Hố gom HTXLNT
nhà xƣởng, …

Nƣớc bẩn từ bể lắng của 2


lò hơi

NT từ phòng thí nghiệm Bể oxy hóa

Hình 3. Sơ đồ tuyến thu gom nƣớc thải tại Công ty

Thuyết minh quy trình:


- Nƣớc thải sinh hoạt đƣợc xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn rồi chảy về hố
gom HTXL nƣớc thải.
- Nƣớc thải từ sản xuất dƣợc phẩm đƣợc thu gom qua các hố ga rồi chảy về hố
gom HTXL nƣớc thải.
- Nƣớc thải từ 02 bể lắng của lò hơi đƣợc thu gom qua các hố ga rồi chảy về hố
gom HTXL nƣớc thải.
- Nƣớc thải từ phòng thí nghiệm đƣợc thu gom vào bồn nhựa rồi vận chuyển về
bể oxy hóa để oxy hóa các phức chất độc hại, sau đó chảy vào hố gom HTXL nƣớc
thải.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 70
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.16. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nƣớc thải
STT Hệ thống thu gom Thông số kỹ thuật (mm) Hình ảnh
I. Tuyến thu gom nƣớc thải sinh hoạt
- Nƣớc thải sinh hoạt đƣợc
thu gom bằng đƣờng ống tự
chảy về bể tự hoại, gồm 02
Từ bể tự hoại 3 ngăn về đƣờng ống nhựa PVC, với
1
hố gom Φ1 = 100, i (độ dốc) = 0,5%,
Φ2 = 125, i = 2,5%.
- Kích thƣớc hố gom.
(DxRxC = 1,5x1,5x2,5)m.
II. Tuyến thu gom nƣớc thải từ sản xuất dƣợc phẩm

Từ hố ga thu gom nƣớc


- Kích thƣớc hố gom
1 thải sản xuất dƣợc
(DxRxC = 1,5x1,5x2,5)m.
phẩm về hố gom

III. Tuyến thu gom nƣớc thải từ phòng thí nghiệm

Nƣớc thải từ phòng thí


- Bồn chứa nƣớc thải bằng
nghiệm chảy vào bồn
nhựa PVC, thể tích bồn 1m3.
1 chứa nƣớc thải, sau đó
- Bể oxy hóa có kích thƣớc
vận chuyển bồn chứa
(DxRxC = 1,5x1,3x1,0)m.
đổ vào bể oxy hóa

Nƣớc thải từ bể oxy - Kích thƣớc hố gom


2
hóa chảy vào hố gom (DxRxC = 1,5x1,5x2,5)m.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 71
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

STT Hệ thống thu gom Thông số kỹ thuật (mm) Hình ảnh


IV Tuyến thu gom nƣớc từ bể lắng lò hơi

1 Bể lắng lò hơi Kích thƣớc (6x5,5x2)m

Tuyến ống thu gom từ


Ống nhựa PVC, đƣờng kính
2 bể lắng lò hơi đến hố
ø34
gom

b2. Công trình xử lý nƣớc thải


- Công nghệ xử lý nƣớc thải: Vi sinh một bậc hiếu khí kết hợp với công nghệ
sinh học tiên tiến Biochip – MBBR và Anoxi Khử Ni-tơ.
- Công suất thiết kế của hệ thống là 200 m3/ngày đêm.
- Chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý: Đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột B), Kq=
0,6; Kf=1,1 (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp).
- Nguồn tiếp nhận nƣớc thải: Hồ Phú Hòa.
*) Quy trình công nghệ xử lý nƣớc thải cho giai đoạn nâng công suất:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 72
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Thuyết minh quy trình:


Nƣớc thải tổng hợp đƣợc dẫn vào Hố thu gom (B01 – Tận dụng bể hiện hữu)
có nhiệm vụ thu gom và chuyển cao độ mực nƣớc. Trƣớc khi vào Hố thu gom nƣớc
thải đƣợc dẫn qua Song chắn rác thô (S0101) nhằm bảo vệ các thiết bị khỏi thiệt hại
do các hạt thô trong nƣớc thải (bơm, thiết bị trộn,...). Tại đây, rác thải nhƣ: gỗ, giấy,
nhựa,... sẽ đƣợc giữ lại, đƣợc công ty có chức năng thu gom và xử lý định kỳ. Nƣớc

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 73
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

thải sau Hố thu gom (B01) đƣợc bơm tập trung vào Bể điều hòa (B03) cùng nƣớc thải
phòng thí nghiệm.
Nƣớc thải phòng thí nghiệm đƣợc dẫn vào Hố thu gom (B02 – Tận dụng bể
hiện hữu). Tại đây, nƣớc thải chứa các phức chất độc hại và khó phân hủy vi sinh nhƣ
toluen, benzen,... sẽ đƣợc oxi hóa bằng máy tạo khí ozone (OZ0201) nhằm bẻ gãy cấu
trúc các phân tử thành dạng đơn giản ít độc hại và dễ phân hủy sinh học trƣớc khi vào
Bể điều hòa (B03).

Sau đó nƣớc thải đƣợc bơm vào Bể điều hòa (B03) – Tận dụng bể hiện hữu
nhằm ổn định lƣu lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải nhƣ BOD,
COD, N, P,... trƣớc khi đến giai đoạn xử lý sinh học.
Sau Bể điều hòa, nƣớc thải đƣợc bơm vào cụm xử lý hiếu khí gồm Bể thiếu khí
(B04), Bể MBBR (B05) và Bể hiếu khí (B06) nhằm loại bỏ nitơ theo hiệu suất thiết
kế và chúng đƣợc xử lý sinh học nhằm loại bỏ COD, BOD bổ sung để làm tinh nƣớc
thải. Tại đây, quá trình phân hủy sinh học hiếu khí diễn ra mạnh mẽ và kết quả làm
hàm lƣợng BOD, COD giảm rất nhiều cùng với sự chuyển hóa Amoni (NH 4+) sang
Nitrate (NO3-), trong suốt quá trình này, nguồn nƣớc thải có chứa NO3- đƣợc bơm
tuần hoàn về lại các bể Anoxic và tại đây các vi sinh vật tùy nghi sẽ chuyển hóa NO3-
thành N2 tự do thoát khỏi nƣớc thải. Thông qua đó hàm lƣợng nito trong nƣớc thải
đƣợc xử lý.
Giá thể vi sinh Bio Chip đƣợc bổ sung vào quá trình xử lý nƣớc thải bằng
phƣơng pháp sinh học để tăng diện tích tiếp xúc giữa vi sinh và nƣớc thải. Giá thể vi
sinh Bio Chip là ngôi nhà giúp vi sinh phát triển ổn định, giúp tăng đáng kể mật độ vi
sinh trong bể sinh học. Do đó, quá trình MBBR có thể vận hành với lƣợng vi sinh
cao và ổn định hơn quá trình bùn sinh học thông thƣờng. Vì thế, Giá thể vi sinh Bio
Chip giúp tăng đáng kể hiệu quả xử lý nƣớc thải so với công nghệ xử lý thông
thƣờng. Đồng thời làm giảm thể tích hồ bể sinh học.
Với cấu trúc đặc biệt các giá thể vi sinh Bio Chip tạo môi trƣờng lý tƣởng cho
các vi khuẩn trong quá trình Anammox phát triển bám dính lên bề mặt và bên trong

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 74
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

các lỗ rỗng. Màng vi sinh có thể kết hợp xử lý cả quá trình hiếu khí (Aerobic) và
thiếu khí (Anoxic), giúp cho quá trình xử lý: COD, BOD, Amoni… với tải trọng cao
và đặc biệt xử lý Amoni hiệu quả hơn các giá thể MBBR khác.
Hệ vi sinh bền: các giá thể vi sinh Bio Chip tạo cho màng sinh học (biofilm)
một môi trƣờng bảo vệ, do đó, hệ vi sinh xử lý không bị bong tróc nhƣ giá thể khác.
Các vi sinh vật bám dính trên giá thể Bio Chip có khả năng chịu sốc tải tốt hơn.
Với diện tích bề mặt 5500 m2/m3 ± 150 m²/m³ => Giá thể vi sinh Bio Chip tạo ra mật
độ vi sinh xử lý trong mỗi đơn vị thể tích cao hơn so với bể Aerotank thông thƣờng,
giúp tiết kiệm thể tích bể xử lý và hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao hơn so với công
nghệ truyền thống. Thông qua đó hàm lƣợng Nitơ trong nƣớc thải đƣợc xử lý. Sau đó
nƣớc thải tiếp tục qua Bể lắng bùn sinh học (B07) bùn sinh khối lắng xuống đáy bể và
đƣợc bơm tuần hoàn về ngăn tách khí, phần bùn dƣ sẽ đƣợc bơm đến Bể nén bùn
(B09). Phần nƣớc trong sau xử lý nổi lên bề mặt đƣợc chảy tràn qua kênh tràn có
thanh răng cƣa chắn dòng và tự chảy vào Bể khử trùng.
Nƣớc sau khi xử lý sẽ đƣợc đƣa về Bể khử trùng (B08) đƣợc khử trùng các vi
khuẩn gây hại. Hóa chất Chlorine thêm vào với nồng độ thích hợp 3 – 6ppm để tiêu
diệt vi khuẩn coliform trong quá trình này. Nƣớc sau khử trùng đƣợc bơm qua bồn
lọc áp lực (FI0801, FI0802) để loại bỏ cặn lơ lửng có kích thƣớc nhỏ trƣớc khi thải ra
ngoài đạt cột B, QCVN 40:2011/BTNMT (Kq=0,6, Kf=1,1)
Phần bùn sinh học thải đƣợc thu về Bể nén bùn (B09). Tại đây bùn sẽ bị nén
lại để giảm thiểu thể tích bùn và đƣợc đƣa đi xử lý theo quy định.
Bảng 4. 17. Kích thƣớc các hạng mục xử lý nƣớc thải
Stt Số Kích thƣớc Ghi chú
Thể tích
Bể lƣợng DxRxH(m)
(m3)
(bể)
1 Hố bơm nƣớc thải Tận dụng bể hiện hữu
1 27 5,0x3,0x1,8
tổng hợp (B01)
2 Hố bơm nƣớc thải Tận dụng bể hiện hữu
phòng thí nghiệm 1 5,6 1,5x1,5x2,5
(B02)
3 Bể điều hòa (B03) 1 84 7,0x3,0x4,0 Tận dụng bể hiện hữu
4 Bể Anoxic (B04) 1 25,8 2,89x3,0x3,6 Xây mới
5 BỂ MBBR (B05) 1 17,39 3,48x1,5x3,6 Xây mới
6 Bể hiếu khí (B06) 1 114,7 5,3x6,81x3,6 Xây mới
7 Bể lắng sinh học Xây mới
1 57,6 4,0x4,0x3,6
(B07)
8 Bể khử trùng Tận dụng bể hiện hữu
1 4,08 3,0x0,8x1,7
(B08)
9 Bể nén bùn (B09) 1 34,2 3,0x3,0x3,8 Tận dụng bể hiện hữu

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 75
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

*) Quy trình vận hành của công trình:


Việc vận hành máy móc trong toàn hệ thống kết hợp giữa vận hành tự động và
vận hành bằng tay.
Hệ thống xử lý nƣớc thải đƣợc điều khiển ở 02 chế độ:
 Chế độ tự động - Hoạt động theo chế độ điều khiển tự động bằng hệ thống cảm
biến mực nƣớc và hệ thống hiển thị số liệu timer.
 Chế độ điều khiển bằng tay - Hoạt động theo sự điều khiển của công nhân vận
hành tại tủ động lực.
Chế độ vận hành tự động giúp đơn giản hóa cho ngƣời vận hành, nếu muốn toàn
bộ hệ thống vận hành tự động chỉ việc chỉnh tất cả các công tac qua Auto (chế độ tự
động).
Chế độ điều khiển bằng tay sử dụng trong quá trình chạy chế độ hoặc cân chỉnh
máy móc. Ở chế độ điều khiển bằng tay, nếu muốn cho máy nào hoạt động chỉ việc
chỉnh công tắc qua Man (chế độ bằng tay), tắt máy thì chỉnh công tắc qua OFF (tắt)
tƣơng ứng dƣới bảng tên của máy đó.
*) Các loại hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nƣớc thải:
Bảng 4. 18. Bảng hoá chất sử dụng cho hệ thống XLNT
LIỀU LƢỢNG
TÊN HÓA
STT CHỨC NĂNG DẠNG SỬ DỤNG
CHẤT
(Kg/m³)
1 NaOH Điều chỉnh pH Dạng vảy, miếng 0,02
2 Chlorine Khử trùng Dạng bột 0,005
(Nguồn Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam)
*) Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho HTXLNT:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 76
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4. 19. Danh mục máy móc thiết bị cho hệ thống XLNT
Thiết bị /
TT Mã ĐV SL Đặc tính kỹ thuật Xuất xứ
Hạng mục
HỐ BƠM (B01) - Tận dụng bể hiện hữu
Kích thƣớc: DxRxC -
Lƣợc rác 600x600x600
1 S0101 Cái 1 Việt Nam
thô Vật liệu: SS304
Khe: 5mm
Công tắc kiểm soát mức
nƣớc
- Dạng phao nổi
Phao mức Mac3-Ý hoặc
2 LSA0101 bộ 1 - Cáp dài >= 5m
nƣớc tƣơng đƣơng
- Nhiệt độ làm việc: 0-50oC
- Nguồn điện: 10A/250V
- Vật liệu: polypropylene

Bơm chìm nƣớc thải- Q =


10 m3 /h @ H = 8m- Công
suất: 0,75kW/380V/50Hz; 4
cực- Cấp độ bảo vệ: IP68 -
Class F- Đƣờng kính ống ra:
DN50- Cánh bơm: cánh bán
Shinmaywa -
đóng- Vật liệu:+ Thân gang
Nhật Bản hoặc
Bơm chìm FC200+ Guồng bơm
3 P0101P0102 cái 2 tƣơng đƣơngKhớp
nƣớc thải FC250+ Cánh gang FC250+
nối và phụ kiện
Trục thép không rỉ
khác - Việt Nam
420/420J2- Chiều dài dây
cấp tiêu chuẩn: 06 mét PHỤ
KIỆN BƠM CHÌM Bao gồm
coupling bằng Gang, phụ
kiện khác thanh dẫn hƣớng
xích kéo bằng thép không gỉ

- Loại: lắp mặt bích, lá lật Samwoo - Hàn


Van 1 V0101
4 cái 2 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
chiều V0103
- Thân: Gang đƣơng

- Loại: Wafer Samwoo - Hàn


V0102
5 Van bƣớm cái 2 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
V0104
- Thân: Gang, đĩa inox đƣơng

- Đƣờng kính: DN50 Samwoo - Hàn


Khớp nối FX0101
6 cái 2 - Thân: Cao su Quốc hoặc tƣơng
mềm FX0102
- Mặt bích: inox đƣơng

NGUỒN NƢỚC THẢI PHÕNG THÍ NGHIỆM


HỐ BƠM (B02) - Tận dụng bể hiện hữu

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 77
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công tắc kiểm soát mức


nƣớc
- Dạng phao nổi
Phao mức Mac3-Ý hoặc
2 LSA0201 bộ 1 - Cáp dài >= 5m
nƣớc tƣơng đƣơng
- Nhiệt độ làm việc: 0-50oC
- Nguồn điện: 10A/250V
- Vật liệu: polypropylene

Bơm chìm nƣớc thải- Q =


7,5 m3 /h @ H = 8 m- Công
suất: 0,75kW/380V/50Hz; 4
cực- Cấp độ bảo vệ: IP68 -
Class F- Đƣờng kính ống ra:
DN50- Cánh bơm: cánh bán
Shinmaywa -
đóng- Vật liệu:+ Thân gang
Nhật Bản hoặc
Bơm chìm FC200+ Guồng bơm
3 P0201P0202 cái 2 tƣơng đƣơngKhớp
nƣớc thải FC250+ Cánh gang FC250+
nối và phụ kiện
Trục thép không rỉ
khác - Việt Nam
420/420J2- Chiều dài dây
cấp tiêu chuẩn: 06 mét PHỤ
KIỆN BƠM CHÌM Bao gồm
coupling bằng Gang, phụ
kiện khác thanh dẫn hƣớng
xích kéo bằng thép không gỉ

- Loại: lắp mặt bích, lá lật Samwoo - Hàn


Van 1 V0201
4 cái 2 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
chiều V0203
- Thân: Gang đƣơng

- Loại: Wafer Samwoo - Hàn


V0202
5 Van bƣớm cái 2 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
V0204
- Thân: Gang, đĩa inox đƣơng

- Đƣờng kính: DN50 Samwoo - Hàn


Khớp nối FX0201
6 cái 2 - Thân: Cao su Quốc hoặc tƣơng
mềm FX0202
- Mặt bích: inox đƣơng
- Dãy đo: 1 - 13
- Tín hiệu điều khiển: 4-
20mA
Cảm biến
pHICA - - Điện áp: 220/50Hz/1pha B&C - Ý hoặc
7 đo pH Cái 1
0201 - Cấp độ bảo vệ sensor: IP68 tƣơng đƣơng
online
- Cấp độ bảo vệ màn hình
hiển thị: IP20 kèm hộp bảo
vệ bổ sung thành IP65

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 78
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Máy tạo khí Ozone


-Công suất máy: 15 gram
ozone/h
- Lƣu lƣợng khí ozone:
80L/min
Máy sục
7 OZ0201 cái 1 - Áp lực khí đầu ra 0,02 Mpa Việt Nam
khí ozon
-Công suất điện: 220v,
50Hz, 175W
- Vật liệu thân vỏ máy bằng
sơn tĩnh điện, hai cánh bằng
inox
Hệ thống Hệ thống sục khí ozon cho
12 phân phối DF0201 Bộ 1 bể phản ứng Việt Nam
khí - Ống PVC
BỂ ĐIỀU HÕA (B03) - Tận dụng bể hiện hữu
Samwoo - Hàn
- Loại: Wafer- Đƣờng kính:
8 Van bƣớm V0301V0302 Cái 2 Quốc hoặc tƣơng
DN50- Thân: Gang, đĩa inox
đƣơng
- Loại: đĩa phân phối khí bọt
thô
- Kiểu: Đĩa (Disc), Bọt thô
(Coarse bubble)
- Lƣu lƣợng thiết kế: 0 – 13
Hệ thống
m3/hr
đĩa phân EDI - Mỹ hoặc
9 DF0301 hệ 1 - Đƣờng kính: 127 mm
phối khí tƣơng đƣơng
(5inches)
thô
- Đầu nối: ren 27mm
- Vật liệu: Khung: ABS
- Phụ kiện: Co tê, keo dán,
giá đỡ ống SS304, cùm
neo…. (Việt Nam)
Công tắc kiểm soát mức
nƣớc
- Dạng phao nổi
Phao mức Mac3-Ý hoặc
10 LSA0301 cái 1 - Cáp dài >= 5m
nƣớc tƣơng đƣơng
- Nhiệt độ làm việc: 0-50oC
- Nguồn điện: 10A/250V
- Vật liệu: polypropylene
Thiết bị đo mức nƣớc tuyến
tính
- Tín hiệu: 4-20mA
Thiết bị đo
- Kiểm soát việc bơm các Siemens - Pháp
11 mức nƣớc LIT0301 cái 1
cấp khác nhau trong bể hoặc tƣơng đƣơng
tuyến tính
- Điện áp một chiều 24 V
- Thăm dò: loại CHIP-CPU
chìm, IP68

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 79
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bơm chìm nƣớc thải


- Q = 8,5 m3 /h @ H = 8 m
- Công suất:
0,75kW/380V/50Hz; 4 cực
- Cấp độ bảo vệ: IP68 -
Class F
- Đƣờng kính ống ra: DN50
- Cánh bơm: cánh bán đóng Shinmaywa -
- Vật liệu: Nhật Bản hoặc
+ Thân gang FC200 tƣơng đƣơng
Bơm chìm P0301
12 cái 2 + Guồng bơm FC250
nƣớc thải P0302
+ Cánh gang FC250 Khớp nối và phụ
+ Trục thép không rỉ kiện khác - Việt
420/420J2 Nam
- Chiều dài dây cấp tiêu
chuẩn: 06 mét
PHỤ KIỆN BƠM CHÌM
Bao gồm coupling bằng
Gang, phụ kiện khác thanh
dẫn hƣớng xích kéo bằng
thép không gỉ
- Loại: Wafer Samwoo - Hàn
V0302
13 Van bƣớm cái 2 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
V0304
- Thân: Gang, đĩa inox đƣơng

- Loại: lắp mặt bích, cánh Samwoo - Hàn


Van 1
14 V0301V0303 cái 2 bƣớm- Đƣờng kính: DN50- Quốc hoặc tƣơng
chiều
Thân: Gang đƣơng

- Đƣờng kính: DN50 Samwoo - Hàn


Khớp nối FX0301
15 cái 2 - Thân: Cao su Quốc hoặc tƣơng
mềm FX0302
- Mặt bích: inox đƣơng
- Loại: điện từ
- Model sensor: MAG
5100W
- Model màn hình:
MAG5000
- Đƣờng kính: DN50
Đồng hồ - Chức năng: đo lƣu lƣợng
đo lƣu tức thời và lƣu lƣợng tổng, Siemens_Pháp
16 FICA0301 Cái 1
lƣợng điện cảnh báo đƣờng ống rỗng hoặc tƣơng đƣơng
từ - Điện cực: Hastelloy C-276
- Xuất tín hiệu Analog: 4-
20mA
- Điện áp: 24V
- Cấp độ bảo vệ: IP67
- Vật liệu: Mặt bích thép, lớp
lót bên trong cao su

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 80
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Biến tần
ABB hoặc tƣơng
17 điều khiển FC0301 Bộ 1 - Công suất: 0.75kW
đƣơng
bơm
BỂ ANOXIC (B04) - Xây mới
Kiểu: Khuấy chìm
- Động cơ:
380V/3phases/50Hz;0,7kW;
Máy - Đƣờng kính cánh khuấy:
Faggiolati-Ý hoặc
18 khuấy A0401 Cái 1 176mm
tƣơng đƣơng
chìm - Cấp độ bảo vệ: IP68
- Vật liệu:
Cánh: Inox AISI 316L
Motor: Gang EN-GJL-250
BỂ MBBR (B05) - Xây mới

V0501 - Loại: Wafer Samwoo - Hàn


19 Van bƣớm V0502 Cái 3 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
V0503 - Thân: Gang, đĩa inox đƣơng

Hệ thống DF0501
Vật liệu: uPVC
20 phân phối DF0502 hệ 3 Việt Nam
Giá đỡ Inox
khí đáy bể DF0503
- Vật liệu: nhựa PE nguyên
chất, màu trắng
Giá thể - Đƣờng kính: 30mm, Dày:
Multag - Đức hoặc
21 MBBR BF0501 hệ 0,5 1.1mm
tƣơng đƣơng
bám dính - Tỷ trọng :0.95 - 0.98kg/l
- Diện tích tiếp xúc bề mặt:
5500 m2/m3
Ống chắn
22 S0501S0502 Cái 2 Vật liệu SS304 Việt Nam
giă thể
Tận dụng máy thổi khí hiện
Máy thổi
23 hữu, sử dụng chung với Bể
khí
điều hòa
BỂ HIẾU KHÍ (B06) - Xây mới

V0601 - Loại: Wafer Samwoo - Hàn


24 Van bƣớm …. Cái 4 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
V0604 - Thân: Gang, đĩa inox đƣơng
- Loại: đĩa phân phối khí bọt
tinh
Hệ thống - Loại đĩa: 9 inches
đĩa phân - Vật liệu đĩa: màng EPDM OTT_Germany
25 DF0601 hệ 1
phối khí - Đƣờng ống dẫn khí: D60, hoặc tƣơng đƣơng
tinh uPVC
- Phụ kiện: Co tê, keo dán,
giá đỡ ống SS304, cùm

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 81
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

neo…. (Việt Nam)

- Cảm biến từ 0 - 20/40ppm


- Màn hình LCD
- Tín hiệu 4-20mA ( kết hợp
Đầu dò biến tầng điều khiển máy B&C - Ý hoặc
26 DO0601 Cái 1
DO online thổi khí tiết kiệm điện) tƣơng đƣơng
- Cấp độ bảo vệ màn hình
hiển thị: IP20 kèm hộp bảo
vệ bổ sung thành IP65
Máy thổi khí
- Lƣu lƣợng: Q =
7,37m3/phút
- Cột áp: H = 50kPA;
- Tốc độ vòng : 3170rpm
- Công suất: P = 11Kw Đầu thổi:
Máy thổi I0601
27 Cái 2 - Điện áp: 380V/3pha ShinMaywa_Japan
khí I0602
- Phụ kiện: Giảm âm đầu Motor-Enertech
hút, giảm âm đầu đẩy (Việt
nam) , Van 1 chiều; Van an
toàn; Khung đế; Pulley; dây
curoa; Khớp nối mềm (Việt
Nam); Đồng hồ áp suất.

Bơm chìm nƣớc thải- Q =


10 m3 /h @ H = 8m- Công
suất: 0,75kW/380V/50Hz; 4
cực- Cấp độ bảo vệ: IP68 -
Class F- Đƣờng kính ống ra:
DN50- Cánh bơm: cánh bán
Shinmaywa -
đóng- Vật liệu:+ Thân gang
Bơm chìm Nhật Bản hoặc
FC200+ Guồng bơm
28 nƣớc thải P0601 cái 1 tƣơng đƣơngKhớp
FC250+ Cánh gang FC250+
khử Ni-tơ nối và phụ kiện
Trục thép không rỉ
khác - Việt Nam
420/420J2- Chiều dài dây
cấp tiêu chuẩn: 06 mét PHỤ
KIỆN BƠM CHÌM Bao gồm
coupling bằng Gang, phụ
kiện khác thanh dẫn hƣớng
xích kéo bằng thép không gỉ

BỂ LẮNG SINH HỌC (B07) - Xây mới

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 82
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Động cơ giảm tốc hành tinh


SITI-ITALY
Motor : 0.37Kw-4P-B5
Tỉ số truyền: i=
i1xi2=64,96x30=13948,8
Hệ thống
Tốc độ ra : n2=0.01rpm
tuyền
Torque limiter (Giới hạn lực
động giảm
cho hộp số chống quá tải)
tốc Động SITI - Ý hoặc
29 M0701 Bộ 1 Momen max: M2max= 1518
cơ giàn tƣơng đƣơng
Nm
cào bùn
Trục ra : Cốt dƣơng D=
loại trung
50mm x 100mm
tâm
Kiểu lắp : Mặt bích
(F=300mm)
Vị trí lắp : V5
Điện áp: 3 pha 230/400V,
Class F - 50 Hz-IP55
Giàn cào
Đƣờng kính bể: 4,0m
30 bùn bể R0701 Bộ 1 Việt Nam
Vật liệu: SS304
lắng
- Kích thƣớc: D800 x H2000
Ống lắng
31 BC0701 Cái 1 - Vật liệu: SS304, dày Việt Nam
trung tâm
1.5mm
Tấm chắn - Chiều cao: W300
32 BF0701 Bộ 1 Việt Nam
bùn - Vật liệu: SS304, dày 1mm

Tấm tràn - Chiều cao: W250


33 WR0701 Bộ 1 Việt Nam
răng cƣa - Vật liệu: SS304, dày 1mm
Bơm chìm nƣớc thải- Lƣu
lƣợng: Q = 5m3/h- Cột áp:
8m- Công suất:
0,4kW/380V/50Hz; 2 cực-
Cấp độ bảo vệ: IP68 - Class
F - Đƣờng kính ống ra:
DN50 - Cánh bơm: cánh bán
Shinmaywa - Nhật
đóng- Vật liệu:+ Thân gang
Bơm bùn Bản hoặc tƣơng
FC200+ Guồng bơm
34 hoạt tính P0701P0702 Bộ 2 đƣơngKhớp nối và
FC250+ Cánh gang FC250+
lắp chìm phụ kiện khác -
Trục thép không rỉ
Việt Nam
420/420J2- Chiều dài dây
cấp tiêu chuẩn: 06 mét Bao
gồm coupling bằng Gang,
phụ kiện khác thanh dẫn
hƣớng xích kéo bằng thép
không gỉ

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 83
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

V0703
- Loại: Wafer Samwoo - Hàn
V0704
35 Van bƣớm Cái 4 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
V0705
- Thân: Gang, đĩa inox đƣơng
V0706
- Loại: lắp mặt bích, lá lật Samwoo - Hàn
Van một V0701
36 Cái 2 - Đƣờng kính: DN50 Quốc hoặc tƣơng
chiều V0702
- Thân: Gang đƣơng

BỂ KHỬ TRÙNG (B08) - Tận dụng bể hiện hữu


Công tắc kiểm soát mức
nƣớc
- Dạng phao nổi
Phao mức Mac3-Ý hoặc
37 LSA-0801 Cái 1 - Cáp dài >= 5m
nƣớc tƣơng đƣơng
- Nhiệt độ làm việc: 0-50oC
- Nguồn điện: 10A/250V
- Vật liệu: polypropylene
- Loại: Ly tâm trục ngang
- Lƣu lƣợng: 100 - 333 l/p
- Cột áp: 20m
- Động cơ: 1,1kW; 380V,
Bơm lọc P0801 EBARA - Ý hoặc
38 bộ 2 50Hz, IP55
áp lực P0802 tƣơng đƣơng
- Vật liệu:
+ Cánh bơm: SS304
+ Guồng bơm: Gang EN-
GJL-250
Khớp nối - Đƣờng kính: DN65 Samwoo - Hàn
FX0801
39 mềm đầu Cái 2 - Thân: Cao su Quốc hoặc tƣơng
FX0802
vào bơm - Mặt bích: inox đƣơng
- Loại: van bƣớm tay gạt, lắp
Van bƣớm Samwoo - Hàn
V0801 Wafer
40 đầu vào Cái 2 Quốc hoặc tƣơng
V0802 - Đƣờng kính: DN65
bơm đƣơng
- Thân: Gang, đĩa SS304
- Loại: van 1 chiều, 2 lá lật,
Van một Samwoo - Hàn
lắp Wafer- Đƣờng kính:
41 chiều đầu V0803V0804 Cái 2 Quốc hoặc tƣơng
DN50- Thân: Gang, đĩa
ra bơm đƣơng
SS304
- Loại: van bƣớm tay gạt, lắp
Van bƣớm Samwoo - Hàn
V0805 Wafer
42 đầu ra Cái 2 Quốc hoặc tƣơng
V0806 - Đƣờng kính: DN50
bơm đƣơng
- Thân: Gang, đĩa SS304
Khớp nối - Đƣờng kính: DN50 Samwoo - Hàn
FX0803
43 mềm đầu Cái 2 - Thân: Cao su Quốc hoặc tƣơng
FX0804
ra bơm - Mặt bích: Inox đƣơng

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 84
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Đƣờng kính: 750mm


- Chiều cao thân: 1800mm
- Lƣu lƣợng: 7,2 - 12,2m3/h
- Vật liệu: Composite
- Xuất xứ: Chihon - China
Bồn lọc áp FI0801
44 Bộ 2 - Gồm: Việt Nam
lực FI0802
+ Van 3 cổng tự động. Xuất
xứ: Runxin - China
- Vật liệu lọc: Sỏi lọc, cát
thạch anh, than hoạt tính.
Xuất xứ Việt Nam
- Loại: điện từ
- Model sensor: MAG
5100W
- Model màn hình:
MAG5000
- Đƣờng kính: DN50
Đồng hồ - Chức năng: đo lƣu lƣợng
đo lƣu tức thời và lƣu lƣợng tổng, Siemens_Pháp
45 FICA0801 Cái 1
lƣợng điện cảnh báo đƣờng ống rỗng hoặc tƣơng đƣơng
từ - Điện cực: Hastelloy C-276
- Xuất tín hiệu Analog: 4-
20mA
- Điện áp: 24V
- Cấp độ bảo vệ: IP67
- Vật liệu: Mặt bích thép, lớp
lót bên trong cao su
BỂ NÉN BÙN (B09) - Tận dụng bể hiện hữu
Hộp số : MNHL
50/3+MIL50FP
Motor : 0.37kw-4P-B5
Tỉ số truyền: i=
(i1xi2=464.96x30)= 13948.8
Tốc độ ra : n2=0.01rpm
Torque limiter (Giới hạn lực
Động cơ
cho hộp số chống quá tải) SITI - Ý hoặc
46 giàn cào M0901 Bộ 1
Momen max : M2 max= tƣơng đƣơng
bùn
1518 Nm
Trục ra : Cốt dƣơng D=
50mm x 100mm
Kiểu lắp : Mặt bích
(F=300mm) Vị trí lắp : V1
Điện áp: 3 pha 230/400V,
Class F - 50 Hz-IP55
Giàn cào
Đƣơng kính bể: 3,0mVật
47 bùn bể R0901 Bộ 1 Việt Nam
liệu: SS304
lắng

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 85
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Tấm tràn - Chiều cao: W250


48 W0901 Bộ 1 Việt Nam
răng cƣa - Vật liệu: SS304, dày 1mm
- Kích thƣớc: D600 x H2000
Ống lắng
49 BC0901 Cái 1 - Vật liệu: SS304, dày Việt Nam
trung tâm
1.5mm
Tấm chắn - Chiều cao: W300
50 BF0901 Bộ 1 Việt Nam
bùn - Vật liệu: SS304, dày 1mm

HỆ THỐNG ĐỊNH LƢỢNG HÓA CHẤT


Hệ thống
định
T02
lƣợng
NaOH
- Tốc độ vòng quay: 80-100
vòng/phút
Động cơ
- Động cơ: 0.37kW; Đài Loan hoặc
51 khuấy hóa AT0201 Bộ 1
380V/50Hz/3pha tƣơng đƣơng
chất
- Cánh khuấy: SS304 Việt
Nam
- Bồn nhựa 500 lít
Bồn hóa
52 Cái 1 - Bao gồm phao chống cạn Việt Nam
chất
và van khóa
- Loại: bơm màng
- Lƣu lƣợng: 101lít/giờ
- Cột áp (max): 10 bar
Bơm định OBL - Ý hoặc
53 PT0201 Cái 1 - Động cơ: 0,25kW;
lƣợng tƣơng đƣơng
400V/50Hz/3pha
- Đầu bơm PP, màng bơm
PTFE
Hệ thống
định
lƣợng T04
Dinh
Dƣỡng
- Tốc độ vòng quay: 80-100
vòng/phút
Động cơ
- Động cơ: 0.37kW; Đài Loan hoặc
54 khuấy hóa AT0401 Bộ 1
380V/50Hz/3pha tƣơng đƣơng
chất
- Cánh khuấy: SS304 Việt
Nam
- Bồn nhựa 500 lít
Bồn hóa
55 Cái 1 - Bao gồm phao chống cạn Việt Nam
chất
và van khóa

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 86
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Loại: bơm màng


- Lƣu lƣợng: 101lít/giờ
- Cột áp (max): 10 bar
Bơm định OBL - Ý hoặc
56 PT0401 Cái 1 - Động cơ: 0,25kW;
lƣợng tƣơng đƣơng
400V/50Hz/3pha
- Đầu bơm PP, màng bơm
PTFE
Hệ thống
định
T08
lƣợng
chlorine
- Tốc độ vòng quay: 80-100
vòng/phút
Động cơ
- Động cơ: 0.37kW; Đài Loan hoặc
57 khuấy hóa AT0801 Bộ 1
380V/50Hz/3pha tƣơng đƣơng
chất
- Cánh khuấy: SS304 Việt
Nam
Bồn hóa - Bồn nhựa 500 lít- Bao gồm
58 Cái 1 Việt Nam
chất phao chống cạn và van khóa
- Loại: bơm màng
- Lƣu lƣợng: 101lít/giờ
- Cột áp (max): 10 bar
Bơm định OBL - Ý hoặc
59 PT0801 Cái 1 - Động cơ: 0,25kW;
lƣợng tƣơng đƣơng
400V/50Hz/3pha
- Đầu bơm PP, màng bơm
PTFE
ĐƢỜNG ỐNG VÀ PHỤ KIỆN
- Đƣờng ống bơm nƣớc thải
- Đƣờng ống dẫn bùn
- Đƣờng ống dẫn hóa chất
- Đƣờng ống dẫn khí phần
tiếp xúc nƣớc thải
Hệ thống
- Không bao gồm đƣờng ống
đƣờng ống
nƣớc thải từ trong nhà máy
nhựa
60 ht 1 dẫn về tới hệ thống xử lý Bình Minh
uPVC &
nƣớc thải và đƣờng ống
và vật tƣ
nƣớc thải sau xử lý dẫn ra hố
phụ uPVC
ga của KCN
* Nhà thầu sẽ tận dụng lại tất
cả các thiết bị hiện hữu của
hệ thống nếu còn sử dụng
đƣợc.
Hệ thống
đƣờng ống
máy thổi
61 ht 1 Thép không gỉ SUS304 Việt Nam
khí phần
không tiếp
xúc nƣớc

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 87
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

thải

HỆ THỐNG ĐIỆN
Tủ điện điều khiển đặt trong
nhà- PLC S7-1200,
Siemens- Linh kiện điện CB,
contactor, relay... của LS
hoặc tƣơng đƣơng- Vật tƣ
Tủ điện Hệ
62 1 phụ: Châu Á- Thân tủ bằng Việt Nam
điều khiển thống
thép sơn tĩnh điện – Việt
Nam- Không gian dự phòng
20% cho tủ điện trong
trƣờng hợp nâng cấp hệ
trống trong tƣơng lai
Cáp nguồn và cáp tín hiệu
điều khiển cho hệ thống xlnt
- Cáp nguồn từ tủ điện điều
Cáp điện khiển của hệ thống xử lý
Ghi chú: nƣớc thải đƣợc kéo đến toàn
Chủ đầu bộ các thiết bị xử lý của
tư cấp htxlnt
63 điện và Lô 1 - Cáp tín hiệu bên trong có Cadivi
cáp nguồn bọc lớp thép lƣới chống
đến tủ nhiễu (shinrfiled)
điều khiển - Không bao gồm (không
htxlnt cung cấp) cáp nguồn từ trạm
biến thế của Nhà máy kéo
đến tủ điện hạ thế nhà máy
xử lý nƣớc thải
Thang
Thang máng cáp: Thép sơn
máng cáp /
64 Lô 1 tĩnh điện Việt Nam
Ống luồn
Ống luồn dây cáp: uPVC
dây cáp

*) Công trình thoát nƣớc thải:


Nƣớc sau xử lý của Nhà máy sẽ
theo đƣờng ống có kích thƣớc DN300
dẫn ra hố ga Phía Đông Bắc của Công
ty và chảy vào hệ thống thoát nƣớc
chung của thành phố trên đƣờng Tây
Sơn trƣớc cổng nhà máy trƣớc khi thải
ra nguồn tiếp nhận là hồ Phú Hòa bằng
đƣờng ống có kích thƣớc Φ =800.
Hình 2.4: Hố ga thu gom nƣớc thải sau xử lý trƣớc
khi ra cống thoát nƣớc chung đƣờng Tây Sơn
*) Công trình xả nƣớc thải:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 88
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Nƣớc thải sau xử lý của Nhà máy thoát ra cống thoát nƣớc chung của thành
phố trên đƣờng Tây Sơn nằm trƣớc cổng nhà máy. Cống này thu gom các nguồn
nƣớc nhƣ: nƣớc thải của Công ty, nƣớc mƣa tại khu vực và nƣớc thải sinh hoạt của
một số hộ dân ở phía Tây nhà máy. Sau đó đổ vào 01 đoạn mƣơng hở dài dọc hồ Phú
Hòa khoảng 7m, sau đó qua cống ngầm nằm trên bờ hồ Phú Hòa ra hồ Phú Hòa (do
quá trình san lấp hồ Phú Hòa, đơn vị thi công làm các cống tạm nối vào hồ Phú Hòa).

Đoạn mƣơng
hở

Hình 2.5: Cống thoát nƣớc chung của Hình 2.6: Cống ngầm nằm trên bờ hồ
thành phố trên đƣờng Tây Sơn Phú Hòa
c. Công trình thu gom, thoát nƣớc mƣa
Công ty đã xây dựng công trình thu gom, thoát nƣớc mƣa trong giai đoạn hiện
hữu, do đó trong giai đoạn nâng công suất Công ty vẫn sử dụng các hệ thống công
trình này để thu gom và thoát nƣớc mƣa chảy tràn qua bề mặt dự án, cụ thể nhƣ sau:
Mạng lƣới thoát nƣớc mƣa của nhà máy theo sơ đồ sau:

Nƣớc mƣa khu vực


mái nhà của các Sử dụng ống PVC
phân xƣởng và khu để thu gom
vực văn phòng

Cống thoát nƣớc


Nƣớc mƣa từ mặt Hố ga thu gom trên đƣờng Tây Hồ Phú
bằng Công ty nƣớc mƣa Sơn Hòa

Hình 2. Sơ đồ mạng lƣới thoát nƣớc mƣa của Công ty

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 89
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.20 - Tổng hợp thông số của mƣơng thoát nƣớc mƣa chảy tràn
STT Hệ thống thu gom Thông số kỹ thuật (mm) Hình ảnh

Hố ga thoát nƣớc
mƣa phía Bắc nhà Kích thƣớc hố ga (DxRxC=
01
máy (gần cổng (0,6 x 0,6 x1,2)m
chính)

Hố ga thoát nƣớc
Kích thƣớc hố ga (DxRxC=
02 mƣa khu vực phân
(0,6 x 0,6 x1,2)m
xƣởng sản xuất

d. Chất thải rắn


 Các công trình, biện pháp BVMT đã áp dụng ở giai đoạn hoạt động
hiện hữu:
Công ty đã xây dựng các kho lƣu chứa chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn
công nghiệp thông thƣờng, chất thải rắn nguy hại ở phía Tây Nam Nhà máy và đã ký
hợp đồng với các đơn vị chức năng để thu gom và xử lý theo quy định (Các hợp đồng
thu gom được đính kèm phần phụ lục báo cáo).

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 90
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.21. Các thông số của khu vực lƣu giữ chất thải rắn
STT Hạng mục Kích thƣớc Hình ảnh
1 Kho lƣu giữ chất Dx R = (8,0x2,8)m
thải rắn công
nghiệp thông
thƣờng

2 Khu vực lƣu giữ Dx R = (2,9x1,8)m


chất thải rắn sinh
hoạt

3 Khu vực lƣu giữ Dx R =(8,0x2,8)m


chất thải chất thải
nguy hại

 Các công trình, biện pháp BVMT sẽ áp dụng ở giai đoạn hoạt động khi Nhà
máy nâng công suất:
Theo khảo sát các kho lƣu giữ chất thải rắn hiện tại chỉ lƣu chứa khoảng ´ sức
chứa của kho. Do đó, khi nhà máy hoạt động ở giai đoạn nâng công suất Công ty sẽ
tiếp tục sử dụng các công trình, biện pháp BVMT đã áp dụng ở giai đoạn hoạt động
hiện hữu để phục vụ cho giai đoạn khi nhà máy nâng công suất.
2.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường không liên quan đến chất thải
Trong giai đoạn hoạt động khi Nhà máy nâng công suất, Công tiếp tục sử

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 91
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

dụng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đã thực hiện nhƣ giai đoạn
hiện hữu, cụ thể:
a. Tiếng ồn và độ rung
Để hạn chế tối đa tiếng ồn, độ rung của máy móc hoạt động trong nhà máy
Công ty áp dụng các biện pháp giảm thiểu sau:
- Toàn bộ dây chuyền sản xuất thuốc đều đƣợc thiết kế thiết bị chống ồn tại các
chân máy và bên trong mỗi dây chuyền đều có hệ thống giảm sốc tự động;
- Các công đoạn sản xuất phát sinh ồn đều đƣợc Công ty bố trí ở khu riêng và
biệt lập với các khâu sản xuất khác bằng kính cách âm.
- Định kỳ 6 tháng/lần nhà máy đều dừng toàn bộ hoạt động sản xuất để vệ sinh
máy móc, nhà xƣởng và kiểm tra máy móc;
- Ngoài ra, để đảm bảo sức khỏe làm việc cho công nhân, chủ dự án áp dụng các
biện pháp sau:
 Công nhân tại những vị trí làm việc có mức ồn cao (công đoạn thổi chai) sẽ
đƣợc trang bị đầy đủ các thiết bị giảm ồn nhƣ: nút bịt tai, mũ, quần áo bảo hộ lao
động.
 Công nhân làm việc trong môi trƣờng ô nhiễm tiếng ồn đều đƣợc bố trí thời
gian làm việc ngắn hơn các công đoạn khác;
b. Giảm thiểu tác động do nhiệt dƣ tại lò hơi
Tác động do nhiệt dƣ chủ yếu từ hoạt động của các lò hơi. Công ty đã thực hiện
các biện pháp giảm thiểu nhƣ:
- Vận hành lò hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật giảm thiểu việc xả hơi ra ngoài môi
trƣờng không khí xung quanh.
- Xây dựng tƣờng rào xung quanh Công ty.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ cho công nhân làm việc tại khu vực lò hơi nhƣ: quần áo
bảo hộ lao động, mũ, kính,...
c. Giảm thiểu tác động đến hoạt động giao thông khu vực
Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý cụ thể nhƣ sau
- Tại vị trí trƣớc cổng ra vào Công ty lắp đặt biển báo hƣớng dẫn vị trí để xe cho
các phƣơng tiện tham gia giao thông khi ra vào khu vực nhà máy, bảng hƣớng dẫn
các xe ra vào công phải tắt máy,…
- Bố trí bảo vệ điều phối xe ra vào nhà máy tránh gây ùn tắc giao thông khu vực
nhà máy.
- Điều tiết giao thông vào giờ tan ca của nhà máy, cụ thể: chia thời gian tan ca
của công nhân viên tại các xƣởng cách nhau từ 15 – 20 phút; không tập trung tan ca
cùng 1 thời điểm.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 92
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Tăng cƣờng biện pháp tuyên truyền cho công nhân viên làm việc trong nhà
máy đảm bảo giao thông, tránh tụ tập gây ùn tắc, ảnh hƣởng đến mật độ giao thông
trên tuyến đƣờng từ quốc lộ 1D.
2.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án.
Trong giai đoạn hoạt động khi Nhà máy nâng công suất, Công tiếp tục sử dụng
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đã thực hiện nhƣ giai đoạn hiện hữu, cụ thể:
a. An toàn lao động
Trong quá trình hoạt động, Công ty xây dựng chi tiết các bảng nội quy về an
toàn lao động cho từng khâu và từng công đoạn sản xuất, phối hợp với các cơ quan
chuyên môn tổ chức các buổi huấn luyện về kỹ thuật an toàn lao động.
- Thƣờng xuyên vệ sinh nhà xƣởng và máy móc thiết bị. Kiểm tra định kỳ các
thiết bị an toàn, chế độ vận hành của các thiết bị.
- Thực hiện chƣơng trình kiểm tra sức khỏe định kỳ cho công nhân 1 lần/năm.
- Trang bị các thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân (nút tai chống ồn, khẩu
trang, găng tay, ...).
- Tập huấn, tuyên truyền cho công nhân về vệ sinh, an toàn lao động.
b. Sự cố cháy nổ, chống sét
- Bố trí mặt bằng nhà máy thông thoáng đảm bảo cho xe cứu hoả thực hiện
nhiệm vụ khi có xảy ra sự cố cháy nổ.
- Tất cả các phân xƣởng đều đƣợc trang bị các bình chữa cháy và đều có nội
quy PCCC, các biển báo cấm lửa,…
- Thành lập một đội thƣờng trực phòng cháy chữa cháy, đƣợc tập huấn các
kiến thức PCCC, kiểm tra hiệu lực của các phƣơng tiện phòng cháy chữa cháy và có
thể tham gia chữa cháy khi có các sự cố.
Đồng thời Dự án có các biện pháp phòng chống sét nhƣ sau:
- Xây dựng hệ thống chống sét trên nóc nhà máy, có thiết bị nối đất cho nhà
máy.
- Hệ thống máy móc, thiết bị hoạt động trong nhà máy đƣợc tiếp đất 100%
theo đúng quy định an toàn về điện.
- Hệ thống chữa cháy, chống sét tự động.
- Toàn bộ hệ thống PCCC thực hiện theo thiết kế mà cơ quan chức năng PCCC
quy định.
(Hồ sơ PCCC được đính kèm phần phụ lục)
c. Sự cố hoá chất
Công ty đã áp dụng các biện pháp giảm thiểu cụ thể:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 93
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

- Công nhân thực hiện tại phòng thí nghiệm đƣợc phổ biến kiến thức về từng
loại hóa chất, cách sử dụng cũng nhƣ tính chất nguy hiểm, cách ứng phó với sự cố
tràn đổ, rò rỉ hóa chất hay hóa chất dính vào cơ thể.
- Bảo quản trong các thùng kín, để thùng đứng, có nắp đậy chặt.
- Để khu vực hóa chất đúng nơi quy định.
- Hóa chất có dán nhãn tên hóa chất và hƣớng dẫn sử dụng.
- Bố trí các trang thiết bị cấp cứu tại khu vực lƣu chứa hóa chất nhƣ: bình xịt
rửa mắt, bộ xử lý tràn đổ, tủ thuốc y tế,...
d. Sự cố đối với chất lƣợng sản phẩm của Nhà máy
- Bảo dƣỡng, bảo trì thiết bị đúng kế hoạch, lên kế hoạch bảo dƣỡng bảo trì
thiết bị hàng năm và chi tiết cho từng tháng. Tất cả các thiết bị đều có mã số thiết bị,
ngày hết hạn hiệu chuẩn.
- Kiểm định các thiết bị đo đúng lịch kiểm định, tất cả đều có tem kiểm định
chỉ trạng thái của thiết bị đo.
- Các thành phẩm thuốc tiêm, truyền không đạt chất lƣợng và thuốc hết hạn sử
dụng trong ngành dƣợc gọi chung là sản phẩm không phù hợp, sẽ đƣợc phân loại và
xử lý nhƣ chất thải lỏng trong ngành dƣợc.
e. Sự cố đối với các công trình, thiết bị xử lý môi trƣờng
(a). Đối với HTXL lọc khí tại phân xƣởng sản xuất
- Việc theo dõi các bộ lọc sẽ đƣợc thực hiện định kỳ để tránh bộ lọc bị quá tải
có thể đẩy các tiểu phân bụi đi qua vật liệu lọc, hoặc có thể gây ra vỡ bộ lọc, dẫn đến
việc ô nhiễm các vùng xung quanh.
(b). Phòng ngừa sự cố lò hơi và HTXL khí thải lò hơi
Các biện pháp phòng ngừa khắc phục sự cố xảy ra trong quá trình vận hành lò hơi:
- Niêm yết bảng nội quy an toàn vận hành lò hơi và các biện pháp an toàn,
biện pháp xử lý sự cố lò hơi tại nhà máy. Bảng nội quy an toàn đặt tại khu vực nhà
sấy gỗ và khu vực các lò hơi.
- Bố trí công nhân theo dõi, giám sát hoạt động của lò hơi để có biện pháp ứng
phó kịp thời khi xảy ra sự cố.
- Công ty cam kết trƣờng hợp khí thải lò hơi không đạt theo quy chuẩn QCVN
19:2009/BTNMT, cột B, kp = 1, kv = 0,6 Công ty sẽ dừng toàn bộ hoạt động của quy
trình sản xuất để tiến hành kiểm tra và bảo dƣỡng theo quy định.
(c). Đối với HTXL nƣớc thải
- Bảo dƣỡng định kỳ 6 tháng/lần các công trình, thiết bị xử lý môi trƣờng: Hệ
thống xử lý khí thải lò hơi, xử lý bụi, hệ thống thoát nƣớc thải….
- Bố trí công nhân chuyên trách vận hành hệ thống xử lý bụi, hệ thống xử lý khí

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 94
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

thải lò hơi của nhà máy.


- Nâng cao ý thức công nhân trong nhà máy để luôn sẵn sàng ứng phó khi có sự cố
xảy ra.
- Khi xảy ra sự cố xảy ra tại HTXL nƣớc thải trong trƣờng hợp không khắc phục
sự cố kịp thời sẽ dừng toàn bộ hoạt động của quy trình sản xuất để tiến hành kiểm tra
và bảo dƣỡng theo quy định.
(d). Đối với các công trình thu gom, xử lý chất thải:
Định kỳ hàng tuần sử dụng chế phẩm EM khử mùi hôi tại các khu vực xung
quanh HTXL nƣớc thải, khu vực lƣu chứa chất thải rắn, mƣơng thu gom nƣớc thải
xung quanh nhà máy, hố ga nhà máy, …
Bố trí cán bộ chuyên trách môi trƣờng tại nhà máy.
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng
Bảng 4.22. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình BVMT tại dự án
Tổ chức
quản lý, vận
Kế hoạch xây lắp/bảo Kinh phí hành các
TT Công trình BVMT
dƣỡng (đồng) công trình
bảo vệ môi
trƣờng
Xây dựng hệ thống xử lý
1 Tháng 6/2022-8/2022 3.876.455.240 Chủ Dự án
nƣớc thải tập trung
(Ghi chú: Giá chi phí trên chỉ mang tính chất tương đối trong quá trình tính toán sơ bộ)
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:
Chúng tôi đã sử dụng kết hợp các phƣơng pháp đánh giá nhƣ: phƣơng pháp
thống kê, phƣơng pháp phân tích mẫu môi trƣờng, phƣơng pháp so sánh các QCVN
hiện hành,… sử dụng các nguồn dữ liệu, số liệu từ các dự án khác có tính tƣơng đồng
về mức độ ảnh hƣởng đến môi trƣờng, thu thập các nguồn thông tin và từ kinh
nghiệm chuyên môn của cơ quan tƣ vấn, thông tin từ các văn bản pháp luật có liên
quan, trên cơ sở đó phân loại theo nguyên nhân các tác nhân gây tác động môi
trƣờng, nguyên nhân gây ra các sự cố môi trƣờng để có cơ sở đánh giá các tác động
môi trƣờng một cánh khách quan, chặt chẽ và đƣa ra các biện pháp giảm thiểu cụ thể,
phù hợp cho từng nguồn tác động. Các nguồn dữ liệu, số liệu, các tài liệu tham khảo
sử dụng trong báo cáo có nguồn gốc rõ ràng nên công tác đánh giá tác động môi
trƣờng có mức độ chi tiết và tin cậy cao.
Các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo là những phƣơng pháp đã đƣợc áp
dụng từ lâu, mức độ tin cậy của các phƣơng pháp đƣợc thể hiện trong bảng sau:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 95
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 4.23. Độ tin cậy của các đánh giá


Mức độ
STT Phƣơng pháp Nguyên nhân
tin cậy
Phƣơng pháp khảo sát thực Quan sát thực tế hiện trƣờng để đánh giá,
1 Cao
địa giá trị tƣơng đối chính xác
- Thiết bị lấy mẫu, phân tích phổ biến hiện
Phƣơng pháp lấy mẫu ngoài
nay.
2 hiện trƣờng và phân tích Cao
- Dựa vào phƣơng pháp lấy mẫu theo tiêu
trong phòng thí nghiệm
chuẩn.
Dựa vào số liệu thống kê chính thức của
3 Phƣơng pháp thống kê Cao
Tỉnh.
Một số phƣơng pháp đánh giá thiếu các số
Phƣơng pháp liệt kê và Trung liệu thực tế từ các Dự án trƣớc đó nên sử
4
đánh giá tác động bình dụng kinh nghiệm quan trắc mang tính
định tính.
Dựa vào các tiêu chuẩn, quy chuẩn theo
5 Phƣơng pháp so sánh Cao quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên
Môi trƣờng và các cơ quan liên quan khác.
Kế thừa các kết quả đánh giá của các báo
6 Phƣơng pháp kế thừa Cao cáo đƣợc cơ quan có thẩm quyền đã thẩm
định
Dựa trên với những số liệu, kết quả, quy
định, quy chuẩn và tiêu chuẩn hiện hành
7 Phƣơng pháp tổng hợp Cao
để đƣa ra các biện pháp tối ƣu nhất cho
việc bảo vệ môi trƣờng của dự án

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 96
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng V
PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI
HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC
(Dự án này không thuộc loại hình dự án khai thác khoáng sản, dự án chôn lấp chất
thải, dự án gây tổn thất, suy giảm đa dạng sinh học)

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 97
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng VI
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải
- Nguồn phát sinh nƣớc thải:
+ Nguồn số 01: Nƣớc thải sinh hoạt;
+ Nguồn số 02: Nƣớc thải phòng thí nghiệm;
+ Nguồn số 03: Nƣớc thải từ quá trình xúc rửa bồn pha chế thuốc, vệ sinh thiết
bị máy móc tại các dây chuyền sản xuất, nƣớc vệ sinh nhà máy.
- Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa: Tổng lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa đề nghị
cấp phép 200m3/ngày.đêm (lưu lượng đề nghị cấp phép theo công suất thiết kế của hệ
thống xử lý nước thải).
- Dòng nƣớc thải: dòng nƣớc thải sau xử lý đƣợc xả ra môi trƣờng tiếp nhận.
- Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nƣớc thải:
+ Thông số ô nhiễm: pH, Nhiệt độ, SS, BOD 5 , COD, Độ màu, Clorua,
Florua (F - ), Hàm lƣợng Amoni (tính theo N), Tổng Photpho, Tổng Nitơ,
Coliform, Xianua (CN - ), Tổng Phenol.
+ Giá trị giới hạn: Đạt cột B theo QCVN 40:2011/BTNMT (Kq = 0,6; Kf = 1,1)
- Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải:
+ Vị trí xả thải: khu vực 8, phƣờng Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Toạ độ vị trí xả nƣớc thải (theo hệ toạ độ VN 2000, múi chiếu 3 độ):
X(m) = 1.523.222, Y(m) = 601.460.
+ Phƣơng thức xả thải: tự chảy.
+ Nguồn tiếp nhận nƣớc thải: hồ Phú Hoà, khu vực 8, phƣờng Nhơn Phú, TP.
Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
- Nguồn phát sinh khí thải:
+ Nguồn số 01: khí thải từ quá trình đốt lò hơi (lò hơi 8 tấn hơi/h).
+ Nguồn số 02: khí thải từ quá trình đốt lò hơi (lò hơi 10 tấn hơi/h).
- Lƣu lƣợng xả khí thải:
+ Lƣu lƣợng xả khí thải của lò hơi 8 tấn hơi/h có đƣờng kính 800m và vận tốc
3,7m/s: 1,86 m3/s (tham khảo hồ sơ xác nhận hoàn thành công trình BVMT đã đƣợc
phê duyệt theo Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT số 01/GXN- STNMT
của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng đƣợc cấp ngày 24/1/2022). Tuy nhiên, giai đoạn
này Công ty hiện đang vận hành với quy trình sử dụng 22 lần hấp, công suất sử dụng
lò hơi khoảng 60-70%, do đó căn cứ vào công suất sản xuất của nhà máy khi nâng
công suất và số lần hấp chúng tôi ƣớc tính lƣu lƣợng xả khí thải của lò hơi 8 tấn hơi/h

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 98
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

là 2,1 m3/s.
+ Lƣu lƣợng xả khí thải của lò hơi 10 tấn hơi/h có đƣờng kính 800m và vận
tốc 4,7m/s: 2,36 m3/s (vận tốc đo thực tế khi lò hơi đang hoạt động). Tƣơng tự nhƣ lò
hơi 8 tấn hơi/h, chúng tôi ƣớc tính lƣu lƣợng xả khí thải của lò hơi 10 tấn hơi/h là 2,6
m3/s.
Ghi chú:
Lƣu lƣợng khí thải Qs (m3/s) = Vs (m/s) x As (m2).
Trong đó: Vs: vận tốc khí thải;
As: tiết diện ngang ống, As= πxd2/4 (m2).
- Dòng khí thải: dòng khí thải sau xử lý đƣợc xả ra môi trƣờng.
- Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải:
+ Thông số ô nhiễm: Bụi tổng, CO, SO2, NOx (tính theo NO2).
+ Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải: Cột B theo QCVN
19:2009/BTNMT, (Kp=1; Kv=0,6).
- Vị trí, phƣơng thức xả khí thải:
+ Vị trí xả thải: khu vực 8, phƣờng Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Toạ độ vị trí xả nƣớc thải (theo hệ toạ độ VN 2000, múi chiếu 3 độ):
Đối với lò hơi 8 tấn hơi/h: X(m) = 1.522.929, Y(m) = 601.317.
Đối với lò hơi 10 tấn hơi/h: X(m) = 1.522.912, Y(m) = 601.351.
+ Phƣơng thức xả thải: xả thải qua ống khói.
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): không

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 99
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Chƣơng VII
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ:
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:
Bảng 7.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Công trình xử lý Công suất dự Ghi chú
Thời gian bắt Thời gian kiến đạt đƣợc
STT chất thải đã hoàn
đầu kết thúc
thành
Hệ thống xử lý
1 01/9/2022 06/10/2022 200 m3/ngày.đêm
nƣớc thải
Hệ thống xử lý khí Hai lò hơi
2 thải lò hơi 8 tấn 01/9/2022 06/10/2022 8 tấn hơi/h vận hành
hơi/h thử
Hệ thống xử lý khí nghiệm
3 thải lò hơi 10 tấn 01/9/2022 06/10/2022 10 tấn hơi/h luân phiên
hơi/h
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,
thiết bị xử lý chất thải
Theo khoản 5 Điều 20 Thông tƣ số 02/2022/TT- BTNMT của Bộ TNMT ngày
10/1/2022, Công ty dự kiến quan trắc 3 mẫu đơn trong 3 ngày liên tiếp của giai đoạn
vận hành ổn định các công trình xử lý chất thải, cụ thể nhƣ sau:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 100
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 7.2 Dự kiến kế hoạch quan trắc chất thải


Công trình Thời gian lấy mẫu Vị trí lấy Chỉ tiêu Quy chuẩn so
(ngày) mẫu sánh
Đầu ra của hệ pH, Nhiệt độ, Cột B theo
thống XLNT SS, BOD 5 , QCVN 40:2011/
COD, Độ màu, BTNMT (Kq =
Clorua, Florua 0,6; Kf = 1,1)
Lần 1: 03/10/2022
(F - ), Hàm
Lần 2: 04/10/2022
Hệ thống xử lý lƣợng Amoni
Lần 3: 05/10/2022
nƣớc thải (tính theo N),
Tổng Photpho,
Tổng Nitơ,
Coliform,
Xianua (CN - ),
Tổng Phenol,
lƣu lƣợng.
Hệ thống xử lý Lần 1: 28/9/2022 Khí thải đầu Bụi TSP, SO2, Cột B theo
khí thải của lò Lần 2: 29/9/2022 ra của HTXL NOx, CO, lƣu QCVN
hơi 8 tấn hơi/h Lần 3: 30/9/2022 khí thải lò hơi lƣợng. 19:2009/BTNMT,
(Kp=1; Kv=0,6).
Hệ thống xử lý Lần 1: 03/10/2022
khí thải của lò Lần 2: 04/10/2022
hơi 10 tấn hơi/h Lần 3: 05/10/2022

- Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự kiến phối
hợp để thực hiện Kế hoạch: Trung Tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng.
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.
2.1. Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng định kỳ:

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 101
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP
– WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

Bảng 7.3: Vị trí quan trắc


Stt Loại Vị trí Tọa độ lấy mẫu Chỉ tiêu Quy chuẩn Tần
mẫu giám (Theo tọa độ VN quan trắc so sánh suất lấy
sát 2000, múi 3o, kinh mẫu
tuyến 108015’)
X(m) Y (m)
I Nƣớc Đầu ra pH, Nhiệt QCVN 6
thải của hệ độ, SS, 40:2011/ tháng/lầ
thống BOD 5 , COD, BTNMT n
xử lý Độ màu, (Cột B)
nƣớc Clorua, (Kq = 0,6;
-
thải Florua (F ), Kf = 1,1)
Hàm lƣợng
Amoni (tính
1522890 601375
theo N),
Tổng
Photpho,
Tổng Nitơ,
Coliform,
Xianua (CN -
), Tổng
Phenol.
II Khí thải: căn cứ mục 9 phụ lục XXVIII, lƣu lƣợng khí thải của 02 hệ thống xử
lý khí thải của nhà máy <50.000m3/h nên Công ty không thực hiện quan trắc
định kỳ.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 102
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm.
Bảng 7.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng định ký hằng năm
Nội dung thực Tần suất lấy Chi phí hàng năm Ghi chú
TT
hiện mẫu (VNĐ)

01 Giám sát nƣớc thải 6 tháng/lần 8.000.000

03 Viết báo cáo 01 báo cáo 10.000.000


Tổng cộng 18.000.000
(Ghi chú: Giá chi phí trên chỉ mang tính chất tương đối trong quá trình tính toán sơ bộ)

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 103
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
Chƣơng VIII
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
*) Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường:
Công ty cam kết đảm bảo độ chính xác của các số liệu trong báo cáo và cam kết thực
hiện đúng các nội dung nêu trong báo cáo sau khi đƣợc phê duyệt.
*) Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường:
- Công ty Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trƣờng nhƣ đã nêu
trong báo cáo;
- Đối với các công trình xử lý chất thải, công ty cam kết vận hành hệ thống và chỉ xả chất
thải ra môi trƣờng khi đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trƣờng, cụ thể:
+ Đối với nƣớc thải: nƣớc thải đạt cột B theo QCVN 40:2011/ BTNMT (Kq = 0,6; Kf = 1,1);
+ Đối với khí thải: Cột B theo QCVN 19:2009/BTNMT, (Kp=1; Kv=0,6).
+ Đối với CTR: Công ty cam kết thực hiện thu gom, phân loại, quản lý và thuê đơn
vị có chức năng xử lý CTRSH, CTRSX, CTNH theo quy định của pháp luật hiện hành;
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật trong quá trình hoạt
động của Nhà máy nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trƣờng./.

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 104
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

PHỤ LỤC

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 105
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
PHỤ LỤC 1
Danh mục các loại sản phẩm đầu ra của dự án

Dạng bào
STT Tên sản phẩm Quy cách đóng gói Thành phần hoạt chất
chế

Dung dịch Hộp 10 ống x 5 ml Calci glubionat 687,5


1 Calci glubionat Kabi
tiêm Hộp 20 ống x 5 ml mg/5 ml
Cimetidin (dƣới dạng
Dung dịch
2 Cimetidin Kabi 200 Hộp 10 ống x 2 ml Cimetidin HCl) 200 mg/2
tiêm
ml
Cimetidin (dƣới dạng
Dung dịch
3 Cimetidin Kabi 300 Hộp 10 ống x 2 ml Cimetidin HCl) 300 mg/2
tiêm
ml
Hộp 48 chai thủy tinh
Dung dịch Ciprofloxacin (dƣới dạng
100 ml
4 Ciprofloxacin Kabi tiêm Ciprofloxacin lactate)
Hộp 1 chai thủy tinh
truyền 200 mg/100 ml
100 ml
Citicolin (dƣới dạng
Dung dịch
5 Citicolin Kabi Hộp 5 ống x 4 ml Citicolin natri) 500 mg/4
tiêm
ml
Dexamethason phosphat
(dƣới dạng Dexamethason
Dung dịch Hộp 10 ống x 1 ml natri phosphat 4,4 mg/ml
6 Dexamethason Kabi
tiêm Hộp 50 ống x 1 ml tƣơng đƣơng
dexamethason 3,33
mg/ml) 4 mg/ml
Mỗi 500 ml dung dịch
Dung dịch Chai nhựa 500 ml
chứa:
7 Dextrose - Natri tiêm Thùng 20 chai nhựa
Glucose khan 25 g,
truyền 500 ml
Natri clorid 2,25 g.
Hộp 1 vỉ x 10 ống 3
Diclofenac Kabi Dung dịch ml Diclofenac natri 75 mg/3
8
75mg/3ml tiêm Hộp 5 vỉ x 10 ống 3 ml
ml
Gentamicin Kabi Dung dịch Gentamicin (dƣới dạng
9 Hộp 10 ống x 1 ml
40mg/ml tiêm Gentamicin sulfat)

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 106
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
40mg/1 ml

Hộp 20 ống x 2 ml Gentamicin (dƣới dạng


Gentamicin Kabi Dung dịch
10 Hộp 50 ống x 2 ml Gentamicin sulfat) 80
80mg/2ml tiêm
Hộp 100 ống x 2 ml mg/2 ml
Chai nhựa 250 ml
Dung dịch Glucose khan
Chai nhựa 500 ml
11 Glucose 10% tiêm (dƣới dạng Glucose
Thùng 30 chai 250 ml
truyền monohydrat) 10 g/100ml
Thùng 20 chai 500 ml
Chai nhựa 250 ml
Dung dịch Glucose khan
Chai nhựa 500 ml
12 Glucose 20% tiêm (dƣới dạng Glucose
Thùng 30 chai 250 ml
truyền monohydrat) 20 g/100 ml
Thùng 20 chai 500 ml
Chai nhựa 250 ml
Dung dịch Glucose khan
Chai nhựa 500 ml
13 Glucose 30% tiêm (dƣới dạng Glucose
Thùng 30 chai 250 ml
truyền monohydrat) 30 g/100 ml
Thùng 20 chai 500 ml
Chai thủy tinh 500 ml
Chai nhựa 500 ml
Chai nhựa 250 ml
Chai nhựa 100 ml
Dung dịch Glucose khan
Thùng 12 chai thủy
14 Glucose 5% tiêm (dƣới dạng Glucose
tinh 500 ml
truyền monohydrat) 5 g/100 ml
Thùng 80 chai 100 ml
Thùng 30 chai 250 ml
Thùng 20 chai nhựa
500 ml
Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5Glucose khan
Dung dịch
15 Glucose Kabi 30% ml (dƣới dạng Glucose
tiêm
Hộp 20 ống x 5 ml monohydrat) 1,5 g/5ml
Dung dịch L-Ornithin L-Aspartat
16 Hepaur 5G Hộp 10 ống x 10 ml
tiêm 5000 mg/10 ml
Mỗi 250 ml dung dịch
chứa:
Chai nhựa 250 ml
Dung dịch Glucose khan 11,365 g,
Lactated ringer’s and Chai nhựa 500 ml
17 tiêm Natri clorid 1,5 g,
dextrose Thùng 30 chai 250 ml
truyền Kali clorid 0,075 g,
Thùng 20 chai 500 ml
Natri lactat 0,75 g,
Calci clorid.2H2O 0,05 g.
Dung dịch Hộp 10 ống x 10 ml
18 Kali Clorid Kabi 10% Kali clorid 1 g/10 ml
tiêm Hộp 50 ống x 10 ml

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 107
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
Dung dịch Levofloxacin (dƣới dạng
Hộp 1 chai thủy tinh
19 Levofloxacin Kabi tiêm Levofloxacin hemihydrat)
100 ml
truyền 500 mg/100 ml
Dung dịch Hộp 20 ống x 2 ml Lidocain hydroclorid 40
20 Lidocain Kabi 2%
tiêm Hộp 100 ống x 2 ml mg/2 ml
Lincomycin (dƣới dạng
Dung dịch Hộp 10 ống x 2 ml
21 Lincomycin Kabi Lincomycin hydroclorid)
tiêm Hộp 50 ống x 2 ml
600 mg/2 ml
Magnesi sulfat Kabi Dung dịch Hộp 10 ống x 10 ml Magnesi sulfat 1,5 g/10
22
15% tiêm Hộp 50 ống x 10 ml ml
Chai nhựa 250 ml
Dung dịch
Chai nhựa 500 ml
23 Mannitol tiêm D-Mannitol 20 g/100 ml
Thùng 30 chai 250 ml
truyền
Thùng 20 chai 500 ml
Hộp 1 chai nhựa 100
ml
Hộp 48 chai nhựa
Dung dịch
100 ml Metronidazol 500 mg/100
24 Metronidazol Kabi tiêm
Hộp 1 chai thủy tinh ml
truyền
100 ml
Hộp 48 chai thủy tinh
100 ml
Metoclopramid Kabi Dung dịch Metoclopramid HCl 10
25 Hộp 12 ống x 2 ml
10 mg tiêm mg/2 ml
Chai thủy tinh 250 ml
Dung dịch
Chai thủy tinh 500 ml Natri bicarbonat 1,4 g/100
26 Natri bicarbonat 1,4% tiêm
Thùng 20 chai 250 ml ml
truyền
Thùng 12 chai 500 ml
Hộp 50 ống x 5 ml
Dung dịch
27 Natri clorid 0,9% Hộp 50 ống x 2 ml Natri clorid 45 mg/5 ml
tiêm
Hộp 100 ống x 2 ml

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 108
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
- Chai nhựa PP 100
ml
- Chai nhựa PP 250
ml
- Chai nhựa PP 500
ml
- Chai thủy tinh 500
ml
- Chai nhựa PP 250
ml chứa 100 ml dung
dịch NaCl 0,9%
- Chai nhựa PP 500
ml chứa 250 ml dung
dịch NaCl 0,9%
- Thùng 80 chai nhựa
Dung dịch
100 ml
28 Natri clorid 0,9% tiêm Natri clorid 0,9 g/100 ml
- Thùng 30 chai nhựa
truyền
250 ml
- Thùng 20 chai nhựa
500 ml
- Thùng 12 chai thủy
tinh 500 ml
- Thùng 30 chai nhựa
250 ml chứa 100 ml
dung dịch
- Thùng 20 chai nhựa
500 ml chứa 250 ml
dung dịch
- Chai nhựa PP 1000
ml
- Thùng 12 chai nhựa
PP 1000 ml
Chai 250 ml
Dung dịch
Chai 500 ml
29 Natri clorid 10% tiêm Natri clorid 10 g/100 ml
Thùng 30 chai 250 ml
truyền
Thùng 20 chai 500 ml
Chai nhựa 100 ml
Chai nhựa 500 ml
Dung dịch
Thùng 80 chai nhựa
30 Natri clorid 3% tiêm Natri clorid 3 g/100 ml
100 ml
truyền
Thùng 20 chai nhựa
500 ml

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 109
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
Dung dịch
31 Nikethamide Kabi 25% Hộp 5 ống x 1 ml Nikethamide 250 mg/1 ml
tiêm
Chai nhựa 100 ml
Chai nhựa 500 ml
Dung môi Thùng 80 chai nhựa Nƣớc cất pha tiêm (Chai
32 Nƣớc cất pha tiêm
pha tiêm 100 ml 100 ml, chai 500 ml)
Thùng 20 chai nhựa
500 ml
Dung môi Hộp 50 ống x 5 ml Nƣớc cất pha tiêm (Ống 5
33 Nƣớc cất pha tiêm
pha tiêm Hộp 50 ống x 10 ml ml, ống 10 ml)
Mỗi 250 ml dung dịch
chứa:
Glucose khan (dƣới dạng
glucose monohydrat) 12,5
Chai thủy tinh 250 ml
Thuốc g,
Chai thủy tinh 500 ml
34 Polymina Kabi tiêm Riboflavin (dƣới dạng
Hộp 1 chai 250 ml
truyền riboflavin natri phosphat)
Hộp 1 chai 500 ml
5,0 mg,
Nicotinamid 62,5 mg,
Pyridoxin hydrochlorid
5,0 mg
Dung dịch Hộp 2 vỉ x 6 ống x 5
35 Piracetam Kabi 1 g/5 ml Piracetam 1 g/5 ml
tiêm ml
Dung dịch
Piracetam Kabi Hộp 1 chai thủy tinh
36 tiêm Piracetam 12 g/60 ml
12g/60ml 60 ml
truyền
Dung dịch Hộp 1 vỉ x 10 ống x
37 Piracetam Kabi Piracetam 3 g/15 ml
tiêm 15 ml
Chai nhựa 500 ml Mỗi 500 ml dung dịch
Chai thủy tinh 500 ml chứa:
Dung dịch
Thùng 20 chai nhựa Natri clorid 3 g,
38 Ringer lactate tiêm
500 ml Kali clorid 0,2 g,
truyền
Thùng 12 chai thủy Natri lactat 1,6 g,
tinh 500 ml Calci clorid.2H2O 0,135 g
Salbutamol (dƣới dạng
Salbutamol Kabi Dung dịch
39 Hộp 6 ống x 1 ml Salbutamol sulfat) 0,5
0,5mg/1ml tiêm
mg/ml
Dung dịch
Chai nhựa 500 ml
vô khuẩn
40 Sorbitol 3,3% Thùng 20 chai nhựa Sorbitol 16,5 g/500 ml
dùng
500 ml
trong phẫu
Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 110
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
thuật

Dung dịch
Hộp 48 chai thủy tinh
41 Tinidazol Kabi tiêm Tinidazol 500 mg/100 ml
100 ml
truyền
Vitamin B6 Kabi Dung dịch Pyridoxin hydroclorid 100
42 Hộp 100 ống x 1 ml
100mg/1ml tiêm mg/ml
Hộp 10 ống x 1 ml
Vitamin B12 Kabi Dung dịch Cyanocobalamin 1000
43 Hộp 20 ống x 1 ml
1000mcg tiêm mcg/ml
Hộp 100 ống x 1 ml
Vitamin C Kabi Dung dịch Hộp 6 ống, 24 ống, Ascorbic acid 500 mg/5
44
500 mg/5 ml tiêm 100 ống x 5 ml ml
Dung dịch Neostigmin methylsulfat
45 Neostigmin Kabi Hộp 10 ống x 1 ml
tiêm 0,5mg/ml
Dung dịch Moxifloxacin (dƣới dạng
Hộp 1 chai nhựa 250
46 Moxifloxacin Kabi tiêm hydrochlorid) 400
ml
truyền mg/250ml

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 111
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
PHỤ LỤC 2
Danh mục hoá chất phòng thì nghiệm

STT Tên hóa chất

1 Sodium sulfit anhydrous


2 Mercury (II) acetate
3 Tetra-n-butylammonium hydrogen sulfate
4 Sodium acetat anhydrous
5 Indigo carmine
6 Titan yellow
7 Benzyl alcohol
8 4-methylpentan-2-one
9 Indigo carmine
10 2-Methoxyphenylacetic acid
11 Hydrazine sulfate
12 9-fluorenylmethyl chloroformate
13 o-Phthalaldehyde
14 Sarcosine
15 L_Norvaline
16 Picric acid moistened with water >=98%
17 Methanol
18 Benzenesulfonamide
19 Cerium(III) nitrate hexahydrate
20 Sodium thiosulfate

21 Di-Potassium hydrogen orthophosphate trihydrate

22 Aluminium std sol 1000ppm


23 Copper std sol 1000ppm
24 Lead std sol 1000ppm
25 Iron std sol 1000ppm
26 Di-sodium tetra borate anhydrous
27 Methylene blue
28 Aceton
29 Mercury II Bromide
30 Barium chloride solution Vol. 0,1M
31 4-Dimethylaminocinnamaldehyde
32 Hydroxyl Naphthol blue
33 4-Aminophenazone

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 112
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
34 4-Methylaminophenol sulfate
35 4-Nitrophenol
36 4,4-Methylenebis (N,N-dimethylaniline)
37 Ammonium Iron (II) Sulfate hexahydrate
38 Aqualine™ Sodium Tartrate-2-H20
39 Barium Hydroxyd Octahydrate
40 Catechol
41 Diethyl ether
42 Holmium(III) Oxide
43 Morpholine
44 Phenylhydrazinium chloride
45 Silver nitrate 0.1M
46 Hydroxylammonium Chloride
47 1,10-Phenanthroline HCL.H2O
48 Triethylamine
49 Cyanocobalamin
50 Diclofenac natri
51 Paracetamol
52 4-aminophenol
53 Riboflavin Natri Phosphat
54 Acid aspartic
55 Asparagin
57 Cystein HCl
58 Potassium permanganate solution standard 0,1N
59 Xylenol orange
60 L-Ornithine monohydrochloride
61 Thioacetamide
62 Hydrochloric acid standard sol. 0,1M (1N)
63 Silver Nitrate standard sol. 0,1N
64 Sodium thiosulfate standard sol. 0,1N
65 Formic Acid
66 Sulfuric acid standard solution 0,5M (1N)
67 Methanol
68 Acetic acid
69 2-Naphthol
70 Phosphate Standard solution 1000ppm
71 Sulfate Standard solution 1000ppm
72 Potassium nitrate
73 Sodium dithionit

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 113
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
74 n-Octylamine
75 1-Heptane Sulfonic Acid
76 Silver nitrate 0,1N standard solution
77 Phthalein purple metal
78 Dung dịch Chuẩn Chloride
79 Dung dịch Chuẩn Perchloric acid 0,1N
80 2,2-Bipyridin
81 Sodium Thiosulfate
82 Tetrahydrofuran, HPLC
83 N,N-Diethylethylenediamine
84 Acetonitrile, HPLC
85 Methanol, HPLC
86 Sulfanilic Acid
87 Tartaric Acid
88 Ammonium Metavanadate
89 Ammonium Iron (III) Sulfate
90 Copper (II) Sulfate
91 Di-Ammonium Hydrogen Orthophosphate
92 Di-Sodium Hydrogen orthophosphate
93 Imidazole
94 4-Dimethylaminobenzaldehyde
95 Ethyl Acetate
96 Sodium Metabisulfite
97 N,N Diethylethylenediamine
98 4-Hydroxybenzoic Acid
99 Ortho phosphoric Acid(Acid phosphoric)
100 Naphthalene
101 m-Cresol Purple,pure(m-Cresolsulfonphthalein)
102 Sodium Arsenic sol. 0,1N
103 Hydrochloric acid standard sol. 0,1M (1N)
104 Silver Nitrate standard sol. 0,1N
105 Sodium acetate 0,1M
106 Sodium Thiosulfate 0,1M (0,1N)
107 Lead (II) nitrate
108 L(+)-Ascorbic acid
109 Sodium hydroxide 1M (1N)
110 Cyclohexane, for HPLC
111 Nitric acid 65%
112 Các chất chuẩn khác

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 114
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam

PHỤ LỤC 3
Giấy tờ pháp lý liên quan
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký đầu
tƣ;
- Bản vẽ thiết kế HTXLNT;
- Các phiếu kết quả đo đạc, phân tích mẫu môi trƣờng;
- Sơ đồ vị trí lấy mẫu của chƣơng trình quan trắc môi trƣờng;

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 115
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368
Giấy phép môi trƣờng: Nhà máy sản xuất thuốc Tiêm – Dịch truyền đạt tiêu chuẩn GMP –
WHO tại Bình Định.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam
SƠ ĐỒ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trƣờng 116
Địa chỉ: 174 Trần Hƣng Đạo, Tp. Quy Nhơn ĐT: 0256. 6533368

You might also like