Professional Documents
Culture Documents
2.VanTai New
2.VanTai New
CHƯƠNG 2
2
𝑐22 𝑐𝑚−1,𝑛
𝑐11 𝑐𝑚−1,𝑛−1
𝑐12 𝑐1,𝑛−1 𝑐𝑚𝑛
𝐴1 𝐴2 𝐴𝑚−1 𝐴𝑚
3
• Khi đó, ta xét mô hình bài toán sau nhằm cực tiểu hóa
cước phí vận chuyển
Cực tiểu σ𝑚
𝑖=1 σ𝑛
𝑗=1 𝑐𝑖𝑗 𝑥𝑖𝑗
x
j =1
ij = ai , i = 1, m;
m
x
i =1
ij = b j , j = 1,, n
xij 0 , i = 1, m, j = 1, n
6
xij = aib j / d (i = 1, m, j = 1, n)
n n
x
j =1
ij = ai b j / d = ai
j =1
m m
x
i =1
ij = b j ai / d = b j
i =1
7
Thu
b1 b2 … bn
Phát
c11 c12 … c1n
a1
c21 c22 … c2n
a2
… … … …
…
Thu
Phát
16 8 6
6 3 3
10
5 3 5
15
4 2 6
5
12
• Ô loại: Là ô có 𝑥𝑖𝑗 = 0
• Dây chuyền: là một dãy các ô chọn liên tiếp nhau (không nhất thiết
liền kề nhau) sao cho khi đi qua mỗi dòng chỉ lấy 2 ô, qua mỗi cột
cũng chỉ lấy 2 ô
VD: TÌM TẤT CẢ CHU TRÌNH TRONG BẢNG VẬN TẢI SAU
5000 3 2 7 6
1000 3000 1000
6000 7 5 2 3
4000 1000 1000
2500 2 5 4 5
1000 1000 500
14
VD: TÌM TẤT CẢ CHU TRÌNH TRONG BẢNG VẬN TẢI SAU
15
• Bước 3. Phân hàng vào ô liền kề lượng hàng còn thiếu cho
tới ô cuối cùng (m,n).
18
PHƯƠNG PHÁP CỰC TIỂU HÓA CƯỚC PHÍ (MIN-CƯỚC)
• Bước 4. Thực hiện bước 1-3 ở những ô còn lại cho tới khi
hết hàng.
100 3 2 7 6
300 7 5 2 3
200 2 5 4 5
20
13 7
6 3
10
5 3
5
4 2
5
21
30 25 35 40
45 9 1 2 7
50 5 4 6 2
35 5 6 1 3
22
ui + v j cij , (i, j )
ui + v j = cij , xij 0
Thuật toán thế vị giải BTVT cân bằng thu phát nhìn chung
gồm 4 bước sau:
• Bước 1: tìm PACB xuất phát
• Bước 2: tìm hệ thống thế vị
• Bước 3: kiểm tra điều kiện tối ưu, nếu vẫn chưa tối ưu,
sang bước 4
• Bước 4: xác định PA mới tốt hơn và thực hiện lại bước 2
25
ui + v j = cij
• Do hệ trên có 𝑚 + 𝑛 − 1 phương trình, 𝑚 + 𝑛 ẩn nên có vô
số nghiệm; thường cho 𝑢1 = 0 rồi tính các thế vị khác
theo 𝑢1.
27
rs = max { ij }
i =1,,m ;
j=1,,n
• Xác định chu trình điều chỉnh V đi qua ô điều chỉnh và các
ô chọn
• Đánh dấu V theo qui tắc: ô (r,s) đánh dấu (+) rồi xen kẽ
nhau đánh dấu (-),(+)... cho đến hết chu trình. Ký hiệu V+
là tập hợp các ô có dấu (+), V- là tập hợp các ô có dấu (-).
29
300 12 18 11 6
200 9 10 13 11
BƯỚC 1+2+3+4
14 9 8 10
100
[100]
12 18 11 6
300
[150] [50] [100]
9 10 13 11
200
[150] [50]
vj
31
xij = xij − q,(i, j ) V −
BẢNG 2
14 9 8 10
100
[100]
12 18 11 6
300
[50] [150] [100]
9 10 13 11
200
[150] [50]
vj
33
BẢNG 3
14 9 8 10
100
[100]
12 18 11 6
300
[50] [150] [100]
9 10 13 11
200
[100] [100]
vj
34
KẾT LUẬN
GIẢI BTVT 2
30 25 35 40
25 9 1 2 7
70 15 4 6 2
35 5 6 1 3
36
GIẢI BTVT 2
30 25 35 40
25 9 1 2 7
70 15 4 6 2
35 5 6 1 3
37
GIẢI BTVT 2
30 25 35 40
25 9 1 2 7
70 15 4 6 2
35 5 6 1 3
38
GIẢI BTVT 2
Kết luận:
Do Δ𝑖𝑗 ≤ 0 , 𝑖 = 1,3, 𝑗 = 1,4
Tìm được PATU:
0 0 25 0
X * = 0 25 5 40
30 0 5 0
f min = f ( X * ) = ...
39
GIẢI BTVT 3
55 25 55 50
80 9 1 2 7
75 15 5 4 2
30 5 6 1 3
40
GIẢI BTVT 3
55 25 55 50
80 9 1 2 7
75 15 5 4 2
30 5 6 1 3
41
GIẢI BTVT 3
55 25 55 50
80 9 1 2 7
75 15 5 4 2
30 5 6 1 3
42
GIẢI BTVT 3
Kết luận:
Do Δ𝑖𝑗 ≤ 0 , 𝑖 = 1,3, 𝑗 = 1,4
Tìm được PATU:
X* =
f min = f ( X * ) = ...
43
• Tổng phát lớn hơn tổng thu: một số điểm phát Ai không
phát hết, tất cả Bj thu đủ.
• Tổng phát nhỏ hơn tổng thu: tất cả điểm phát Ai phát hết,
một số điểm thu Bj thiếu hàng.
44
σ𝑛𝑗=1 𝑥𝑖𝑗 ≤ 𝑎𝑖
σ𝑚
𝑖=1 𝑥𝑖𝑗 = 𝑏𝑗
𝑥𝑖𝑗 ≥ 0 (4)
và σ 𝑎𝑖 > σ𝑏𝑗, 𝑖 = 1, 𝑚, 𝑗 = 1, 𝑛
45
Cách làm:
• Thêm điểm thu (cột) giả có nhu cầu thu 𝑏𝑗+1 = σ 𝑎𝑖 − σ𝑏𝑗
• Trong bài toán tìm phương án đầu là min cước phí thì
phân hàng vào cột giả sau cùng.
• Được bài toán cân bằng thu phát, bỏ đi các ô giả trong
PATU ta được PATU của BTVT gốc.
46
• BTVT có tổng phát > tổng thu: thêm điểm thu giả 𝐵4 có nhu cầu thu vào
𝑏4 = 𝑇𝑃 − 𝑇𝑇 = 5, cpvc 𝑐𝑖4 = 0, 𝑖 = 1,3.
• Dùng pp min cước để tìm PACB XP, tính thế vị
𝑢𝑖 + 𝑣𝑗 = 𝑐𝑖𝑗 ; 𝑢1 = 0
𝑣𝑗
48
𝑣𝑗
49
𝑣𝑗
50
𝑣𝑗
51
σ𝑥𝑖𝑗 = 𝑎𝑖
σ𝑥𝑖𝑗 ≤ 𝑏𝑗
𝑥𝑖𝑗 ≥ 0 (4)
σ 𝑎𝑖 < σ𝑏𝑗, 𝑖 = 1 … 𝑚, 𝑗 = 1 … 𝑛
52
Cách làm:
• Thêm?
• Trong bài toán tìm phương án đầu là min cước phí thì
phân hàng vào dòng giả sau cùng.
• Được bài toán cân bằng thu phát, bỏ đi các ô giả trong
PATU ta được PATU của BTVT gốc.
53
30 65 35 40
45 9 1 2 7
50 5 4 6 2
60 8 9 1 3
54
30 65 35 40
9 1 2 7
45
5 4 6 2
50
8 9 1 3
60
55
30 65 35 40
9 1 2 7
45
5 4 6 2
50
8 9 1 3
60
56
30 65 35 40
9 1 2 7
45
5 4 6 2
50
8 9 1 3
60
57
30 25 35 40
25 9 1 2 7
50 5 4 3 2
30 8 6 4 3
58
30 25 35 40
25 9 1 2 7
50 5 4 3 2
30 8 6 4 3
(25) 0 0 0 0
59
30 25 35 40
25 9 1 2 7
50 5 4 3 2
30 8 6 4 3
(25) 0 0 0 0
60
• B1: Thay cước phí ô cấm bằng M (là số dương lớn tùy ý) ta
có BTVT mở rộng.
• B2: Giải BTVT mở rộng với lưu ý khi tìm PACB xuất phát ta
phải ưu tiên phân phối hàng theo thứ tự:
100 100 25 75
110 8 15 16 10
140 10 M 9 14
50 10 14 11 M
64
100 100 25 75
110 8 15 16 10
140 10 M 9 14
50 10 14 11 M
65
100 100 25 75
110 8 15 16 10
140 10 M 9 14
50 10 14 11 M
66
67
GIẢI BTVT 7 VỚI Ô (2,2), (3,1) VÀ Ô (4,4) LÀ Ô CẤM
8 15 16 10
110
10 M 9 14
140
M 14 11 M
250
68
GIẢI BTVT 7 VỚI Ô (2,2), (3,1) VÀ Ô (4,4) LÀ Ô CẤM
8 15 16 10
110
10 M 9 14
140
M 14 11 M
250
69
GIẢI BTVT 7 VỚI Ô (2,2), (3,1) VÀ Ô (3,4) LÀ Ô CẤM
8 15 16 10
110
10 M 9 14
140
M 14 11 M
250
70
GIẢI BTVT 7 VỚI PACB XP LÀ MIN -CƯỚC
8 15 16 10 0
110
[100] M 0 [10]
10 M 9 14 0
140
0 0 [125] [15]
M 14 11 M -M
250
-M [100] -M [150]
0 M 0 0
71
GIẢI BTVT 7 VỚI PACB XP LÀ MIN -CƯỚC
8 15 16 10 0
110
[100] [10] M M
10 M 9 14 -M
140
-M -M [125] [15]
M 14 11 M 0
250
0 [90] M [160]
0 0 M M
72
GIẢI BTVT 7 VỚI PACB XP LÀ MIN -CƯỚC
8 15 16 10 0
110
[100] -M -M [10]
10 M 9 14 0
140
0 -2M -M [140]
M 14 11 M M
250
0 [100] [125] [25]
0 -M -M 0
73
GIẢI BTVT 7 VỚI Ô (2,2), (3,1) VÀ Ô (4,4) LÀ Ô CẤM
74
VD: GIẢI BTVT VỚI YC DÙNG PP MIN-CƯỚC TÌM PACBXP
Yêu cầu các trạm thu nhận đủ hàng và A2 phát hết hàng
T
B1:120 B2:130 B3:50
P
10 8 12
A1:100
15 10 14
A2:150
9 11 12
A3:80
75
VD: GIẢI BTVT VỚI YC DÙNG PP MIN-CƯỚC TÌM PACBXP
T
B1:120 B2:130 B3:50 (B4:30) ui
P
10 8 12 0 0
A1:100
15 10 14 M
A2:150
9 11 12 0
A3:80
vj
76
VD: GIẢI BTVT VỚI YC DÙNG PP MIN-CƯỚC TÌM PACBXP
T
B1:120 B2:130 B3:50 (B4:30) ui
P
10 8 12 0 0
A1:100
15 10 14 M
A2:150
9 11 12 0
A3:80
vj
77
VD: GIẢI BTVT VỚI YC DÙNG PP MIN-CƯỚC TÌM PACBXP
T
B1:120 B2:130 B3:50 (B4:30) ui
P
10 8 12 0 0
A1:100
15 10 14 M
A2:150
9 11 12 0
A3:80
vj
78
Cách 1:
Đặt 𝑔(𝑥) = −𝑓(𝑥) giải bài toán với cước phí mới là
− 𝑐𝑖𝑗 hàm mục tiêu 𝑔 → min. Khi được bảng VT tối
ưu, ta tính lợi nhuận tối ưu là: 𝑓𝑚𝑎𝑥 = −𝑔𝑚𝑖𝑛
79
▪ Bước 1:
Tìm PACBXP (theo max lợi nhuận)
▪ Bước 2:
Dựa vào ô chọn để tính thế vị rồi tính Δ𝑖𝑗 (như cũ)
▪ Bước 3:
Điều kiện tối ưu: Δ𝑖𝑗 ≥ 0, ∀ (𝑖, 𝑗).
Nếu ∃ Δ𝑖𝑗 < 0 PA chưa tối ưu, sang Bước 4
▪ Bước 4:
Ô điều chỉnh (𝑟, 𝑠) là ô có Δ𝑟𝑠 = min{Δ𝑖𝑗 | Δ𝑖𝑗 < 0}.
VD: GIẢI BTVT MAX
50 18 32 20
30 26 6 10
40
27 14 9 4
25
5 13 11 20
30
9 16 7 12
25
81
• Dùng pp max-lợi nhuận để tìm PACB XP, tìm thế vị?, tính delta?
50 18 32 20
40 30 26 6 10
25 27 14 9 4
30 5 13 11 20
25 9 16 7 12
82
• Bảng 2
50 18 32 20
40 30 26 6 10
25 27 14 9 4
30 5 13 11 20
25 9 16 7 12
83
GIẢI BTVT 2
Kết luận:
Do Δ𝑖𝑗 ≥ 0 , 𝑖 = 1,4, 𝑗 = 1,4
Tìm được PATU:
25 15 0 0
25 0 0 0
X* =
0 0 10 20
0 3 22 0
f max = f ( X * ) = ...
84
VÍ DỤ
Giải bài toán max sau với y/c trạm B2 thu đủ hàng:
90 60 80
6 1 5
80
2 2 6
70
4 3 8
30
85
T
B1:90 B2:60 B3:80 ui
P
-6 -1 -5
A1:80
-2 -2 -6
A2:70
-4 -3 -8
A3:30
0 +M 0
(A4:50)
vj
86
T
B1:90 B2:60 B3:80 ui
P
6 1 5
A1:80
2 2 6
A2:70
4 3 8
A3:30
0 -M 0
(A4:50)
vj
87
Xét bảng VT TU
• Δ𝑖𝑗 ≠ 0, ∀ (𝑖, 𝑗) là ô loại: PATU duy nhất
• ∃ Δ𝑖𝑗 = 0, (𝑖, 𝑗) là ô loại: có thể có PATU khác
• Điểm phát Ai trở thành điểm thu xe không với y/c thu ai
(tấn xe không)
• Điểm thu Bj trở thành điểm phát xe không với y/c phát bj
(tấn xe không)
• Tại sao?
CÁCH GIẢI QUYẾT
• Đưa về dạng bài toán vận tải cực tiểu hóa chi phí và tìm
phương án tối ưu cho bài toán xe không bằng thuật toán
thế vị
• Kết hợp PATU của bài toán xe không và PAVT theo yêu
cầu vận chuyển, từ đó xác định lộ trình vận chuyển tối ưu
BÀI TOÁN XE KHÔNG
40 6 35 8 16
20 12 9 24 14
20 15 5 3 7
BƯỚC 1: TÌM PATU CHO BT XE KHÔNG
55 55 15 5
8 20 18 5
50
6 35 8 16
40
12 9 24 14
20
15 5 3 7
20
BƯỚC 1: TÌM PATU CHO BT XE KHÔNG
55 55 15 5
8 20 18 5
50
6 35 8 16
40
12 9 24 14
20
15 5 3 7
20
BƯỚC 1: TÌM PATU CHO BT XE KHÔNG
BƯỚC 2: PHỐI HỢP PATU VÀ YCVC
B1 B2 B3 B4
8 20 18 5
A1 (35) (15)
[30] [15] [5]
6 35 8 16
A2 (40)
[25] [15]
12 9 24 14
A3 (20)
[20]
15 5 3 7
A4 (15) (5)
[20]
100
♯Nhận xét:
1. Sau khi dỡ hàng ⇒ tàu rỗng
2. Cảng thừa tàu rỗng ⇒ trạm phát tàu rỗng
3. Cảng thiếu tàu rỗng ⇒ trạm thu tàu rỗng
101
B1: tại từng cảng, xác định tổng tàu đến và tổng tàu rời đi
Tổng đến > tổng đi => trạm phát tàu rỗng
Tổng đến < tổng đi => trạm thu tàu rỗng
B2: giải BTVT min với các trạm phát và trạm thu tàu rỗng
trên, cước phí là khoảng cách đã cho, tìm được PATU
B3: xác định sơ đồ điều động tàu tối ưu dựa vào PATU vừa
tìm kết hợp với yêu cầu vận chuyển thực tế của khách hàng.
102
VÍ DỤ
VÍ DỤ
Giải BTVT với trạm phát là cảng thừa tàu rỗng, trạm thu là
cảng thiếu tàu rỗng, ma trận cước phí là ma trận khoảng
cách giữa các cảng tương ứng.
Áp dụng pp min-cước tìm PACB ban đầu
Tính thế vị, lượng kiểm tra tối ưu như phần trước.
104
VÍ DỤ
T
B:2065 E:1957 ui
P
250 610
A:1637 0
[1637] -314
404 450
C:540 154
[428] [112]
404 354
D:1845 58
-96 [1845]
Vj 250 296
Kết luận ma trận VTTU, số tấn x k/cách tàu rỗng nhỏ nhất
105
VÍ DỤ
Biểu diễn ycvc thực tế (nét liền) và tàu rỗng (nét đứt) trên
cùng 1 sơ đồ. (1637)
A 3220 B
2900 (428)
1957 2385
(112)
E C
(1845) 1845
D
106
VÍ DỤ
Lần lượt khử các chu trình trong sơ đồ theo cạnh có trọng
số nhỏ nhất, cập nhật lại sơ đồ A B
(1637) 1845
A 3220 B E C
2900 (428)
1957 2385
D
(112) (1637)
E C
A 1375 B
(112)
E C
107
VÍ DỤ
A B
112
(1637)
E C
A 1375 B
2900 (428)
112 540
(1637)
(112) 1263
E C A B
2900 (428)
428
C
108
VÍ DỤ
(1637)
(1637)
A 1263 B
A 1263 B
2900
2900 (428)
428
A B
C
1263
B
428
A B 1637
C
109
VÍ DỤ
1845 112
E C E C
B A B 1637
428
A B
C
1263
BTVT CÓ HẠN CHẾ
KHẢ NĂNG THÔNG QUA
CHƯƠNG 2
111
• Dùng ô chọn để tính thế vị, nếu suy biến thì có thể thêm ô
loại hoặc ô loại 3 vào PA sao cho không tạo thành chu
trình
• Tìm lượng kiểm tra tối ưu: Δ𝑖𝑗 = 𝑢𝑖 + 𝑣𝑗 − 𝑐𝑖𝑗
Nếu: Δ𝑖𝑗 ≤ 0 ở tất cả ô bình thường và Δ𝑙𝑘 ≥ 0 ở tất cả ô
loại 3 thì PATU, ngược lại, tìm chu trình điều chỉnh để tìm PA
mới tốt hơn
113
VÍ DỤ 1 TRANG 83 SGK
T
B1:30 B2:50 B3:80 ui
P
10 (25) 7 (40) 12 (50) 0
A1:55
Vj
115
VÍ DỤ 1 TRANG 83 SGK
T
B1:30 B2:50 B3:80 ui
P
10 (25) 7 (40) 12 (50) 0
A1:55
Vj
116
117
VÍ DỤ 2 TRANG 83 SGK
T
B1:50 B2:70 B3:100
P
7 (40) 9 (60) 15 (55)
A1:90
VÍ DỤ TRANG 83 SGK
T
B1:50 B2:70 B3:100 (B4:5)
P
7 (40) 9 (60) 15 (55) M
A1:90
M M M 0
(A4:5)
119
VÍ DỤ TRANG 83 SGK
T
B1:50 B2:70 B3:100
P
7 (40) 9 (60) 15 (55)
A1:90
VÍ DỤ TRANG 83 SGK
121
T
B1:70 B2:40 B3:130 ui
P
vj
122
T
B1:70 B2:40 B3:130 ui
P
vj
123
T
B1:70 B2:40 B3:130 ui
P
vj
124