You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK1 CÔNG NGHỆ 7

I. TRẮC NGHIỆM

Chương 1+2: Mở đầu về trồng trọt, trồng và chăm sóc cây trồng
Câu 1: Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực trồng trọt là:
A. Có kiến thức về trồng và chăm sóc cây trồng
B. Có khả năng sử dụng máy móc thiết bị trong trồng trọt
C. Có sức khoẻ, tinh thần, trách nhiệm đối với nghề nghiệp.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 2: Các cây trồng thuộc nhóm cây lương thực.
A. Lúa, ngô, khoai, rau xanh
B. Lúa, ngô, khoai, táo
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D. Lúa, ngô, khoai, đậu các loại
Câu 3: Đâu không phải vai trò của ngành trồng trọt
A. Tạo việc làm cho người lao động
B. Tăng thu nhập cho người lao động
C. Tạo môi trường sống trong lành
D. Gây ô nhiễm môi trường do thuốc trừ sâu và phân hóa học.
Câu 4: Bón lót là bón phân vào thời điểm
A. Khi cây đang ra hoa
B. Trước khi gieo trồng
C. Cây sắp kết trái
D. Khi cây đang sinh trưởng
Câu 5: Bón lót sử dụng loại phân nào?
A. Hóa học (N,K)
B. Hữu cơ
C. Vi sinh
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 6: Lĩnh vực trồng trọt hướng đến hình thành các vùng chuyên canh cây trồng vì:
A. Do thời tiết, khí hậu từng vùng phù hợp với các loại cây trồng khác nhau.
B. Tạo điều kiện phát triển nông nghiệp ở quy mô lớn.
C. Giúp mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 7: Nhược điểm của trồng trọt công nghệ cao là:
A. Đòi hỏi người nông dân phải có kiến thức sản xuất và trình độ nhất định, cần phải am
hiểu về công nghệ hiện đại, vốn đầu tư ban đầu rất lớn .
B. Điều kiện khí hậu thời tiết, khí hậu, đất đai chưa thực sự thuận lợi dẫn đến tâm lý sợ
rủi ro.
C. Chi phí đầu tư lớn -> giá thành sản phẩm cao -> khó khăn khi cạnh tranh trên thị
trường.
D. Tất cả đúng.
Câu 8: Mục đích của bón lót là:
A. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi mới mọc, mới bén rễ
B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi đang sinh trưởng
C. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi cây sắp ra hoa.
D. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi cây chuẩn bị kết trái.
Câu 9: Mục đích của bón thúc là:
A. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi mới mọc, mới bén rễ
B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi đang sinh trưởng
C. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi cây sắp ra hoa.
D. Cung cấp dinh dưỡng cho cây khi cây chuẩn bị kết trái.
Câu 10: Bón thúc sử dụng loại phân nào?
A. Phân hữu cơ đã ủ hoai mục.
B. Phân hữu cơ
C. Phân vi sinh
D. A và C đúng.
Câu 11: Cây con được tạo bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm:
A. Giống cây dùng làm mẹ
B. Giống cây dùng làm mẹ và xuât hiện tính trạng mới.
C. Giống cả 2 cây dùng làm mẹ và dùng làm bố
D. Mang tính trạng mới.
Câu 12: Bộ phận nào của cây được sử dụng làm nguyên liệu nhân giống bằng phương
pháp giâm cành:
A. Rễ .
B. Cành già.
C. Cành bánh tẻ
D. Cành non.
Câu 13: Cây tạo ra bằng phương pháp giâm cành có ưu điểm gì so với cây được nhân
giống từ hạt.
A. Nhân giống nhanh hơn
B. Giữ được tính trạng tốt
C. Thời gian thu hoạch sớm
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đâu là phương thức trồng trọt công nghệ cao:
A. Độc canh
B. Xen canh
C. Khí canh
D. Luân canh
Câu 15: Thu hoạch cà rốt bằng phương pháp nào hợp lý.
A. Cắt
B. Hái
C. Nhổ
D. Đào
Câu 16: Đoạn cành đạt kích thước yêu cầu kỹ thuật cành giâm:
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
Câu 17: Nên chọn loại cây nhân giống bằng phương pháp giâm cành có đặc điểm:
A. Ra rễ phụ nhanh
B. Ra chồi nhanh
C. Ra trái nhanh
D. Ra hoa nhanh
Câu 18: Đâu không phải là hình thức nhân giống vô tính?
A. Nuôi cấy mô
B. Hạt giống
C. Giâm canh
D. Ghép cành
Câu 19: Phương thức trồng trọt nào KHÔNG phải là ứng dụng công nghệ cao?
A. Thủy canh
B. Hệ thống tưới tự động
C. Luân canh
D. Khí canh
Câu 20: Trồng trọt theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Kiểm định nghiêm ngặt về đất,phân bón
B. Kiểm định nghiêm ngặt về giống cây trồng
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm (sạch, ngon, nhiều dinh dưỡng...)
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 21:Đâu là công việc của nhà nuôi cấy mô?
A. Nghiên cứu về cây trồng.
B. Bảo vệ cây trồng.
C. Nhân giống cây trồng.
D. Làm việc liên quan đến cây rừng.
Câu 22: Tác dụng của luân canh:
A. Tăng độ phì nhiêu.
B. Điều hòa dinh dưỡng.
C. Giảm sâu bệnh.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 23: Tác dụng của xen canh:
A. Tận dụng diện tích đất.
B. Tận dụng dinh dưỡng.
C. Tận dụng ánh sáng.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 24: Đâu KHÔNG phải là cây công nghiệp:
A. Cây mồng tơi
B. Cây cà phê
C. Cây cao su
D. Cây hồ tiêu
Câu 25: Đâu KHÔNG phải là cây rau:
A. Khoai mỡ
B. Mồng tơi
C. Cải xanh
D. Cải bó xôi
Chương 3: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
Câu 26. Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để:
A. Cung cấp đủ ánh sáng cho cây con
B. Cung cấp đủ dinh dưỡng cho cây con
C. Cung cấp đủ nước cho cây con
D. Giảm cạnh tranh nước, ánh sáng, chất dinh dưỡng giữa cây xung quanh và cây con
mới trồng.

Câu 27. Mùa trồng rừng ở miền Bắc là:


A. Hạ Thu
B. Xuân, Thu
C. Thu Đông.
D. Đông Xuân
Câu 28. Mùa trồng rừng ở miền Trung và miền Nam:
A. Mùa mưa
B. Mùa khô
C. Mùa nắng
D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Trồng rừng nên chọn ngày có thời tiết:
A. Râm mát, độ ẩm cao
B. Khô
C. Nắng to
D. Mưa lớn
Câu 30. Mục đích sử dụng của rừng đặc dụng là để:
A. Khai thác gỗ.
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng; nghiên cứu khoa học; bảo vệ di tích lịch sử;...
C. Bảo vệ nguồn nước, đất; chống xói mòn; hạn chế lũ lụt
D. Tất cả đều đúng
Câu 31. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất là để:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng; nghiên cứu khoa học; bảo vệ di tích lịch sử;...
C. Bảo vệ nguồn nước, đất; chống xói mòn; hạn chế lũ lụt
D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ là để:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng; nghiên cứu khoa học; bảo vệ di tích lịch sử;...
C. Bảo vệ nguồn nước, đất; chống xói mòn; hạn chế lũ lụt
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Có những cách nào để trồng rừng?
A. Bằng cây con có bầu đất.
B. Bằng cây con rễ trần.
C. Bằng hạt.
D. Tất cả các cách trên.
Câu 34. Ở nơi đất xấu, đồi núi trọc nên áp dụng trồng rừng bằng:
A. Cây con có bầu đất
B. Cây con rễ trần
C. Hạt
D. Tất cả 3 cách trên
Câu 35. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất và quy trình trồng rừng bằng
cây con rễ trần khác nhau ở bước:
A. Tạo lỗ trong hố.
B. Rạch bỏ vỏ bầu.
C. Đặt cây con vào hố.
D. Vun gốc.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp
án án án án án
1 D 9 B 17 A 25 A 33 D
2 C 10 D 18 B 26 D 34 A
3 D 11 A 19 C 27 B 35 B
4 B 12 C 20 D 28 A 36
5 B 13 D 21 C 29 A 37
6 D 14 C 22 D 30 B 38
7 D 15 C 23 D 31 A 39
8 A 16 C 24 A 32 C 40

Phần Tự Luận
Câu 1 :Em hãy kể 4 nguyên nhân gấy mất rừng mà em biết?(1đ)
Trả lời : HS chọn 4 trong các nguyên nhân gây mất rừng sau đây:
Chiến tranh ,cháy rừng, lấy đất làm nhà ở, xây dựng cơ bản, chặt phá rừng, khai khẩn đất
hoang.
Câu 2 : Trình bày mục đích sử dụng các loại rừng phổ biến ở Việt Nam.(1,5đ)

Trả lời :

 Rừng sản xuất: Được trồng để khai thác gỗ và các lâm sản
 Rừng đặc dụng: Bảo tồn, nghiên cứu, bảo vệ di tích lịch sử - văn hoá, du lịch
 Rừng phòng hộ: Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, hạn hán, lũ lụt,…

Câu 3: Em hãy nêu điểm khác cơ bản trong quy trồng rừng bằng cây con có bầu đất so
với cây con rễ trần.(1,5)
 Khác nhau:
- Trồng rừng bằng cây con có bầu đất:
 Có thêm bước rạch bỏ vỏ bầu đất của cây con để cây có thể vươn rễ ra
ngoài hút chất dinh dưỡng.
 Lấp và nén đất 2 hoặc nhiều lần để giúp cây đứng vững.
 Có thể trồng ở những vùng đất xấu,sỏi đá, đồi núi cao , ...
Câu 4 : Vẽ sơ đồ quy trình giâm cành (5 bước + tên sơ đồ) (2đ)

Nhúng cành giâm vào


Chuẩn bị giá thể
Chuẩn bị cành giâm dung dịch kích thích ra
giâm cành rễ

Chăm sóc cành Giâm cành vào giá


giâm thể

Sơ đồ quy trình giâm cành.

Câu 5 : Vẽ sơ đồ các bước trong quy trình trồng trọt (5 bước + tên sơ đồ) (2đ)

Chuẩn bị giống cây


Làm đất, bón lót Gieo trồng
trồng

Thu hoạch Chăm sóc cây trồng

Sơ đồ : Quy Trình Trồng Trọt

You might also like