You are on page 1of 11

1

PHẦN 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ:

1. VỊ TRÍ KCN THĂNG LONG TRONG MỐI LIÊN HỆ VÙNG:


1.1. Trong tổng thể mối liên hệ vùng:
Tiếp giá p vớ i đườ ng cao tố c từ trung tâ m Hà Nộ i đi sâ n bay quố c tế
Nộ i Bà i, cá ch trung tâ m Thà nh phố Hà Nộ i khoả ng 10 km và cũ ng cá ch Nộ i
Bà i khoả ng 10km, khu đấ t củ a Dự á n chiếm diện tích khoả ng 294 ha, về
phía Nam tiếp giá p vớ i Sô ng Hồ ng, về phía Bắ c và phía Tâ y tiếp giá p cá c khu
dâ n cư hiện có .
Ngoà i tuyến đườ ng cao tố c, từ vị trí củ a Dự á n cò n có thể dễ dà ng tiếp
cậ n tuyến đườ ng sắ t, đườ ng và nh đai 3, đườ ng quố c lộ số 2 (nố i Hà Nộ i vớ i
cá c tỉnh miền nú i tâ y bắ c) . Từ địa điểm Dự á n cũ ng có thể dễ dà ng tiếp cậ n
cả ng Hả i Phò ng, cả ng Cá i Lâ n (Quả ng Ninh) thô ng qua đườ ng và nh đai 3
qua đườ ng quố c lộ số 5 và đườ ng 18
1.2. Vị trí khu đất:
Khu cô ng nghiệp TL nằ m dọ c theo đườ ng cao tố c dẫ n đến trung tâ m
thà nh phố Hà Nộ i và sâ n bay quố c tế Nộ i Bà i, cá ch trung tâ m thà nh phố
10km.

1.3. Giới hạn khu đất:

Theo qui hoạ ch khu đô thị BTL, khu cô ng nghiệp TL đượ c xã c định như sau:

- Phía Đô ng giá p đườ ng thu gom dọ c đườ ng cao tố c.

- Phía Bắ c giá p tuyến đườ ng chính củ a khu đô thị Bắ c Thă ng Long

- Phía Nam củ a khu cô ng nghiệp là tuyến đườ ng biên đô thị, chạ y dọ c


theo tuyến đê sô ng Hồ ng.

- Phía Tâ y củ a khu cô ng nghiệp tiếp giá p vớ i tuyến đườ ng bao đô thị.

Tổ ng diện tích củ a khu cô ng nghiệp BTL là 295ha.

2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:


2

2.1. Địa hình và địa chất khu vực


a. Địa hình:
Địa hình khu đấ t Dự á n tương đố i bằ ng phẳ ng, cao dầ n từ Đô ng Nam
đến Tâ y Bắ c, cao độ thấ p nhấ t là 6,2 m và cao độ cao nhấ t là 8.9 m.

Cắ t ngang qua khu đấ t Dự á n là hai mương, mộ t mương tướ i và mộ t


mương thoá t. Ngoà i ra, cò n có mộ t số đườ ng đấ t nố i cá c điểm trong khu đấ t
đến đườ ng cao tố c.

b. Địa chất công trình:

Theo kết quả khả o sá t địa chấ t, địa tầ ng địa chấ t củ a khu vự c Dự á n
bao gồ m lớ p trầ m tích củ a châ u thổ phía Bắ c. Toà n bộ địa bà n đượ c che phủ
lớ p đấ t cà y đỏ nhạ t và nâ u xá m nhạ t. Bề dầ y lớ p đấ t biến độ ng từ 0,5 m tớ i
1 m.

Đấ t gồ m nă m lớ p trong đó có sét, sét pha bù n, cá t pha sét, cá t pha sỏ i


và sỏ i là lớ p chính. Chi tiết cá c kết quả khả o sá t địa chấ t xin tham khả o phụ
lụ c kèm theo.

2.2. Khí hậu:


Do địa điểm Dự á n gầ n Hà Nộ i, do đó nhìn chung khí hậ u củ a khu vự c Dự á n
là khí hậ u khu vự c Hà Nộ i.
+ Nhiệt độ trung bình là 23,5oc
+ Mưa : mù a mưa từ thá ng 4 đến thá ng 10 (nhiều nhấ t là từ thá ng 7
đến thá ng 9), lượ ng mưa trung bình hà ng nă m là 1670 mm/ nă m.
+ Gió : Mù a hè gió Đô ng Nam là gió chủ đạ o, mù a đô ng gió Đô ng Bắ c là
chủ đạ o.
+ Độ ẩ m : cao nhấ t là và o thá ng 1 : khoả ng 98%
+ Nắ ng : số giờ nắ ng trung bình là 1640 giờ / nă m.
+ Bã o : xuấ t hiện nhiều nhấ t và o thá ng 7 và thá ng 8, cấ p gió từ cấ p 8
đến cấ p 10 có khi tớ i cấ p 12.
2.3. Điều kiện thuỷ văn:
3

Anh hưở ng trự c tiếp về thủ y vă n đến khu vự c qui hoạ ch là sô ng Hồ ng


và hệ thố ng mương. Sô ng Hồ ng có mù a lũ kéo dà i 2- 3 thá ng, từ thá ng 6 đến
thá ng 8. Đỉnh lũ có nă m lên tớ i cố t 14,13( nă m 1971). Đê sô ng Hồ ng có cao
độ ở cố t 15m.
Mự c nướ c ngầ m có lưu lượ ng lớ n.

3. QUY HOẠCH:

3.1. Quy hoạch Khu Công nghiệp:

Khu cô ng nghiệp Cộ ng Hò a giai đoạ n 1 có diện tích 357,03 ha, có ranh


giớ i: Phía Bắ c lấ y sá t lộ giớ i đườ ng QL18 (cá ch tim đườ ng QL18 là 30m);
Phía Nam lấ y ranh giớ i cá ch đườ ng dâ n sinh hiện có 20m; Phía Đô ng lấ y
ranh giớ i giá p khu dâ n cư và cá c nhá nh suố i; Phía Tâ y giá p khu đấ t trố ng và
khu dâ n cư gầ n xó m Trạ i Mít.

TÊN DOANH
SỐ NGÀNH NGHỀ QUỐC
NGHIỆP/NHÀ ĐẦU CHẤT THẢI
TT CHÍNH/SẢN PHẨM GIA

Công ty Cổ phần
phát triển đô thị và Việt Nước thải,
1 Quản lý KCN
KCN Cao su Việt Nam Chất thải
Nam

Nước thải,
Sản xuất và kinh doanh
Công ty TNHH Việt Chất thải rắn,
2 xuất nhập khẩu gạch ốp
Nice Ceramic Nam Khí thải -
lát và các kích cỡ khác
Khói bụi
Nước thải,
Công ty TNHH
Sản xuất, gia công và Trung Chất thải rắn,
3 Hàng tiêu dùng Kim
kinh doanh sản phẩm Quốc Khí thải -
Dương Việt Nam
nhựa cao cấp Khói bụi
4

Sản xuất, gia công, kinh Khí thải


Công ty TNHH
doanh linh kiện loa và Seyche (Bụi, Khói
4 Điện tử Poyun (HD)
linh kiện, thiết bị liên lles hàn) Chất
Việt Nam
quan tới loa, âm thanh thải rắn
Công ty TNHH Khí thải
Công nghệ Dainty Sản xuất và gia công linh Hồng (Bụi, Khói
5
& Gemmy Việt kiện của loa, Amplifier Kông hàn) Chất
Nam và linh kiện Amplifier thải rắn
Khí thải
Sản xuất và gia công củ Quần
Công ty TNHH Sun (Bụi, Khói
6 loa, phân tần, loa thành đảo
Acoustis hàn) Chất
phẩm Virgin
thải rắn
Khí thải
Sản xuất, gia công củ loa
Công ty TNHH Hồng (Bụi, Khói
7 và linh kiện liên quan tới
Eastech Việt Nam Kông hàn) Chất
củ loa; loa và tai nghe
thải rắn
Sản xuất kim loại, gia
Khí thải
Công ty TNHH dây công dây điện chuyên sản
Đài (Bụi, Khói
8 điện Jung Shing xuất các phụ tùng, keo
Loan hàn) Chất
Việt Nam cách điện cho loa, âm
thải rắn
ly…
Sản xuất dây điện; dây
nguồn; đồ điện gia dụng;
đầu kẹp nối dây điện;
Công ty TNHH Chế giảm sóc; linh phụ kiện; Khí thải
tạo Majestic dây điện dùng cho ô tô, Hồng (Bụi, Khói
9
Plywood xe máy; máy ép dây; Sản Kông hàn) Chất
xuất và gia công các đồ thải rắn
dùng sinh hoạt làm từ gỗ
ván ép

10 Công ty TNHH Sản xuất máy bơm và các Nhật Khí thải
bơm Ebara phụ kiện máy bơm; sửa Bản (Bụi, Khói
chữa, bảo hành máy bơm, hàn) Chất
thải rắn
van và các máy móc thiết
bị liên quan; lắp đặt các
loại máy bơm, van và
thiết bị liên quan; các
5

hoạt động tư vấn KT liên


quan đến quản lý nguồn
nước; Đúc sắt, thép và
kim loại màu; gia công
máy bơm và phụ kiện;
Thực hiện quyền Xuất
nhập khẩu

Sả n xuấ t, gia cô ng cá c
sả n phẩ m đá mà i có gắ n
kim cương; sả n xuấ t, gia
Nước thải,
Cô ng ty TNHH cô ng cá c loạ i lưỡ i cưa, Hà n
11 Chất thải,
Ehwa Global mũ i khoan có gắ n kim Quố c
Khí thải
cương dù ng trong sả n
xuấ t cô ng nghiệp; Thự c
hiện quyền thương mạ i

Nước thải,
Cô ng ty TNHH Sả n xuấ t nam châ m Hà n Chất thải,
12 Union Materials VN Ferrite Quố c Khói bụi,
Khí thải

Sả n xuấ t cấ u kiện kim


loạ i; buô n bá n sắ t thép;
Cô ng ty TNHH MTV buô n bá n kim loạ i và Nước thải,
ố ng thép CIM Việt Chất thải,
13 kim loạ i quặ ng, mua
Nam Khói bụi,
bá n má y mó c cô ng
Khí thải
nghiệp; sả n xuấ t sắ t,
gang, thép

Cô ng ty TNHH
Sả n xuấ t thiết bị tạ o Hồ ng Nước thải,
14 Oxwin Industry
nhiệt điện tử Kô ng Chất thải
(Việt Nam)

Cô ng ty Cổ phầ n Cơ Sả n xuấ t dâ y, cá p điện Việt Nước thải,


15 điện Trầ n Phú cá c loạ i Nam Chất thải
6

Cô ng ty TNHH
Sả n xuấ t bó ng đèn di-ot Trung Nước thải,
16 PVTECH (Việt
phá t sá ng Quố c Chất thải
Nam)

Sả n xuấ t buồ ng thổ i khí;


sả n xuấ t và lắ p rá p cá c
Cô ng ty Cổ phầ n thiết bị má y mó c dù ng Việt Nước thải,
17 Airtech Thế Long cho phò ng thí nghiệm, y Nam Chất thải
tế; sả n xuấ t cá c t hiết bị
phụ vụ lọ c khô ng khí

Sản xuất lưới kim loại;


dây điện lưới; màn hình Khí thải
Công ty TNHH
đục lỗ; lưới chống côn Hàn (Bụi, Khói
18 Ildong Vina
trùng; xe đẩy tay; xe đẩy Quốc hàn) Chất
điện; lưới kim loại thải rắn

Cô ng ty Cổ phầ n
Việt Open Sả n xuấ t thứ c ă n gia Việt Nước thải,
19 cẩ m và gia sú c Nam Chất thải

Sản xuất thức ăn cho lợn;


Công ty TNHH thức ăn cho gà; thức ăn Singap Nước thải,
20 TongWei HD cho vịt. Thực hiện quyền ore Chất thải,
thương mại Khí thải

Sả n xuấ t, chế biến thự c


Cô ng ty TNHH Hai Austral
21 phẩ m dà nh cho thú Australia
Premium Treats ia
cứ ng từ ngũ cố c, da bò

Sả n xuấ t hạ t nêm, bộ t
Cô ng ty TNHH chiên, bộ t chiên xù , Hà n Nước thải,
22 Miwon Việt Nam tương ớ t, nướ c chấ m, Quố c Chất thải
nướ c tương, nướ c số t,
lá kim, teokbokki; thự c
7

hiện quyền thương mạ i

Cô ng ty TNHH Sả n xuấ t và kinh doanh Nước thải,


23 Nhự a Ta Ting (Hả i cá c loạ i tú i nhự a, mà ng Samoa Chất thải,
Dương) nhự a PE và PP Khí thải

Sả n xuấ t và kinh doanh


nhã n má c dệt, nhã n Nước thải,
Cô ng ty TNHH Hồ ng
24 má c, thẻ treo bằ ng giấ y, Chất thải,
Jointak Labels (VN) Kô ng
nhã n má c, tay kéo khó a Khí thải
bằ ng silicon

Sả n xuấ t và kinh doanh


Nước thải,
Cô ng ty TNHH Best vả i dệt kim, vả i đan Hồ ng
25 Chất thải,
Pacific (Việt Nam) mó c, vả i dệt thoi và vả i Kô ng
Khí thải
khô ng dệt khá c

Sả n xuấ t và kinh doanh


cá c nguyên liệu dù ng
cho ngà nh sả n xuấ t đế
Cô ng ty TNHH Kỹ Nước thải,
già y, già y từ nhự a cao Seyche
26 nghệ Long Star Chất thải,
su, nhự a Eva; sả n xuấ t lles
(Việt Nam) Khí thải
và kinh doanh cá c chấ t
xú c tá c, chấ t tạ o bô ng và
cá c chấ t phụ gia

Cô ng ty TNHH Seo
Sả n xuấ t bă ng dính xố p Hà n Nước thải,
27 Kwang Electric
cá ch điện Quố c Chất thải
Vina

Sả n xuấ t bưu thiếp; má y


Cô ng TNHH
là m Hồ ng Chất thải,
28 Superior EMS
kẹo bô ng; má y phá t Kô ng Khói bụi
(Vietnam)
nhạ c độ ng vậ t

Cô ng ty TNHH sả n Sả n xuấ t tú i giấ y, thiệp


Hồ ng Nước thải,
29 phẩ m giấ y Leo giấ y và bá n thà nh phẩ m
Kô ng Chất thải
(Việt Nam) thiệp giấ y
8

Cô ng ty TNHH Vina Sả n xuấ t sả n phẩ m bọ t Việt Nước thải,


30 Foam Việt Nam chữ a chá y Nam Chất thải

Dịch vụ kho bã i và lưu


Hà Lan
Cô ng ty TNHH MTV giữ hà ng hó a, kinh Nước thải,
31 - Việt
PT cô ng nghiệp doanh và tư vấ n bấ t Chất thải
Nam
độ ng sả n

Cô ng ty CP Lavi Sả n xuấ t, chế biến kim Việt Nước thải,


32 Ilmi chi Nam Chất thải

3.2. Cơ cấu quy hoạch KCN:

STT Hạng mục Giai đoạn 1

(ha) (%)

1 Nhà máy 91 71

2 Đường 16.13 12.6

3 Trung tâm khu CN 4.26 3.3

4 Công viên, mặt nước, đệm cây xanh 11.55 9

5 Nhà máy xử lý nước thải, nhà máy 5.06 4.1


nước, trạm Diesel, biến thế

Tổng cộng 128 100

- Lố i và o chính củ a KCN là đườ ng QL 18 có lộ giớ i 60 m, trụ c chính chạ y


giữ a KCN là trụ c đườ ng 184 mớ i sẽ chạ y xuyên suố t KCN, nố i liền KCN giai
đoạ n I vớ i phầ n dự kiến mở rộ ng giai đoạ n II củ a KCN. Ngoà i ra tuyến
đườ ng nà y vẫ n đó ng vai trò quan trọ ng là tuyến đườ ng trá nh củ a tỉnh
(trá nh qua thị trấ n Sao Đỏ ).
9

- Từ trụ c đườ ng giao chính, tổ chứ c mạ ng lướ i đườ ng giao thô ng nhá nh
chạ y song song và vuô ng gó c vớ i nhau tạ o nên cá c lô nhà má y xí nghiệp.
- Ngoà i ra cò n đườ ng giao thô ng nố i liền giữ a KCN giai đoạ n I vớ i khu
dâ n cư dự kiến phụ c vụ KCN nằ m ở phía Tâ y.
- Khu trung tâ m điều hà nh đượ c tổ chứ c lù i và o khu vự c gầ n trung tâ m
củ a KCN.
- Cá c lô đấ t xâ y dự ng nhà má y đự ơc bố trí vuô ng vứ c, bá m theo cá c trụ c
đườ ng chính và trụ c đườ ng nhá nh trong KCN vớ i diện tích cá c lô từ 2 - 4
ha. Ngoà i ra cò n mộ t số lô có diện tích ≥ 6ha, đá p ứ ng cho cá c doanh nghiệp
đầ u tư vớ i quy mô lớ n.
- Khu dịch vụ đầ u mố i nằ m ở dướ i phía Nam KCN, giá p vớ i khu dự kiến
mở rộ ng KCN.
- Khu đầ u mố i kỹ thuậ t bao gồ m: trạ m cấ p điện đượ c bố trí gầ n đườ ng
dâ y 110KV nằ m ở phía Tâ y KCN; Nhà má y cấ p nướ c sạ ch đượ c bố trí ở gó c
phía Đô ng Bắ c, gầ n hệ thố ng nhá nh sô ng Đồ ng Mai; Trạ m xử lý nướ c thả i
đượ c bố trí và o gó c thấ p nhấ t phía Đô ng Nam củ a KCN, gầ n lưu vự c thoá t
nướ c là cá c mương và suố i củ a khu vự c.
- Khu câ y xanh cá ch ly đượ c trồ ng bao quanh KCN vớ i khoả ng cá ch ly
từ 15-20m; ngoà i ra cò n bố trí câ y xanh tậ p trung kết hợ p vớ i hồ và mương
thoá t nướ c vừ a tạ o cả nh quan, vừ a cả i thiện vi khí hậ u tố t cho KCN.
3.3.Quy hoạch sử dụng đất KCN:
3.3.1. Phân khu chức năng:
Quy hoạ ch KCN Cộ ng Hò a vớ i cá c khu chứ c nă ng sau:
+ Đấ t xâ y dự ng cá c nhà má y, xí nghiệp và kho tà ng
+ Đấ t xâ y dự ng khu trung tâ m điều hà nh và quả n lý
+ Đấ t xâ y dự ng khu dịch vụ đầ u mố i
+ Đấ t xâ y dự ng cá c cô ng trình kỹ thuậ t hạ tầ ng
+ Đấ t giao thô ng
+ Đấ t câ y xanh và giả i cá ch ly.
10

3.3.2. Quy hoạch tổng mặt bằng:


a) Đất xây dựng nhà máy:
- Khu đấ t xâ y dự ng nhà má y có diện tích 249,88 ha, chiếm 69,98%
diện tích cả khu.

- Khu nhà má y đượ c phâ n chia thà nh cá c lô có diện tích từ 2 4 ha.

- Mậ t độ xâ y dự ng cá c nhà má y: 5060 %; hệ số sử dụ ng đấ t: 11,2


lầ n; tầ ng cao trung bình: 1-3 tầ ng.
b) Đất khu dịch vụ đầu mối:
- Cá c cô ng trình xâ y dự ng tạ i khu dịch vụ đầ u mố i:
+ Khố i dịch vụ : ngâ n hà ng, thuế quan, hả i quan, khu thể thao, giả i
trí…
+ Khố i đà o tạ o: trườ ng đà o tạ o dạ y và họ c nghề cho cô ng nhâ n.
- Mậ t độ xâ y dự ng : 40%; tầ ng cao trung bình :3 ; Hệ số sử dụ ng đấ t:
1,2.
c) Đất xây dựng khu trung tâm điều hành:
- Khu trung tâ m điều hà nh đượ c đặ t tạ i ví trí gầ n trụ c đườ ng 184 mớ i,
gầ n khu vự c trung tâ m củ a KCN; diện tích 7,15ha, chiếm 2,01% diện tích
toà n KCN.
- Mậ t độ xâ y dự ng : 40%; tầ ng cao trung bình :3 ; Hệ số sử dụ ng đấ t:
1,2.
- Cá c cô ng trình xâ y dự ng tạ i khu trung tâ m:
+ Trụ sở củ a Cô ng ty phá t triển khu cô ng nghiệp
+ Khố i vă n phò ng …
d) Đất kỹ thuật:
- Đấ t để xâ y dự ng cá c cô ng trình đầ u mố i kỹ thuậ t trong toà n khu cô ng
nghiệp (bao gồ m trạ m cấ p điện, nhà má y nướ c, trạ m xử lý nướ c thả i, bã i tậ p
kết chấ t thả i rắ n) đượ c quy hoạ ch tạ i cá c vị trí thuậ n lợ i; Diện tích 8,50ha
chiếm 2,38% diện tích toà n KCN.
- Mậ t độ xâ y dự ng : 50% ; Tầ ng cao trung bình :1; Hệ số sử dụ ng đấ t:
0,5.
e) Đất xây dựng kho tàng, bến bãi:
11

- Là nơi tậ p kết, chung chuyển hà ng hoá chung củ a cả khu, bố trí ở vị trí


gó c phía Tâ y Nam củ a KCN, có diện tích 14,26ha .
- Mậ t độ xâ y dự ng : 40%; tầ ng cao trung bình :2 ; Hệ số sử dụ ng đấ t:
0,8.
f) Đất giao thông:

- Tổ chứ c hệ thố ng đườ ng giao thô ng theo trụ c chính và trụ c nhá nh
trong KCN, tạ o thà nh cá c ô bà n cờ , tiếp cậ n tớ i từ ng lô đấ t nhà má y, xí
nghiệp.
- Diện tích đấ t giao thô ng 35,74ha, chiếm 10,01% diện tích toà n KCN.

You might also like