Professional Documents
Culture Documents
Taylor Series
Taylor Series
GIẢI TÍCH 1
y =x
O
x
Khai triển của tổng
Khai triển Taylor Khai triển của tích
Khai triển của f (u(x)), với u(x) là một VCB khi x → 0
y = x + 21 x 2
y =x
O
x
Khai triển của tổng
Khai triển Taylor Khai triển của tích
Khai triển của f (u(x)), với u(x) là một VCB khi x → 0
y = x + 21 x 2 + 16 x 3
y = x + 21 x 2
y =x
O
x
Khai triển của tổng
Khai triển Taylor Khai triển của tích
Khai triển của f (u(x)), với u(x) là một VCB khi x → 0
y = x + 21 x 2 + 16 x 3
y = x + 21 x 2
y =x
O
x
Khai triển của tổng
Khai triển Taylor Khai triển của tích
Khai triển của f (u(x)), với u(x) là một VCB khi x → 0
y = x + 21 x 2 + 16 x 3
y = x + 21 x 2
y =x
O
x
ĐỊNH LÝ 1.1
Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp n + 1 trong lân cận (a, b) của x 0 .
Khi đó, với mọi x ∈ (a, b), ta có
f 0 (x 0 ) f 00 (x 0 ) f (n) (x 0 )
f (x)= f (x 0 ) + (x − x 0 ) + (x − x 0 )2 + · · · + (x − x 0 )n
1! 2! n!
+ Rn
VÍ DỤ 1
π
Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 của f (x) = cot x tại x 0 = .
4
VÍ DỤ 1
π
Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 của f (x) = cot x tại x 0 = .
4
¡π¢ ¡π¢ ¡π¢ ¡π¢
• f 4 = 1, f0 4 = −2, f 00 4 = 4, f (3) 4 = −16
VÍ DỤ 1
π
Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 của f (x) = cot x tại x 0 = .
4
¡π¢ ¡π¢ ¡π¢ ¡π¢
• f 4 = 1, f0 4 = −2, f 00 4 = 4, f (3) 4 = −16
Suy ra,
¡π¢ 00 π (3) π ³
f0
¡ ¢ ¡ ¢
³π´ ³ π´ f 4 ³ π ´2 f π ´3
4 4
f (x) = f + x− + x− + x−
µ³4 1!¶ 4 2! 4 3! 4
π ´3
+o x −
4
π´ π ´2 8 ³ π ´3 π ´3
³ ³ µ³ ¶
= 1−2 x − +2 x − − x− +o x − .
4 4 3 4 4
VÍ DỤ 2
x +2
Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f (x) = .
2x + 1
VÍ DỤ 2
x +2
Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f (x) = .
2x + 1
−3 12 −72
• f 0 (x) = 2
, f 00 (x) = , f (3) (x) =
(2x + 1) (2x + 1)3 (2x + 1)4
• f 0 (0) = −3, f 00 (0) = 12, f (3) (0) = −72
VÍ DỤ 2
x +2
Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f (x) = .
2x + 1
−3 12 −72
• f 0 (x) = 2
, f 00 (x) = , f (3) (x) =
(2x + 1) (2x + 1)3 (2x + 1)4
• f 0 (0) = −3, f 00 (0) = 12, f (3) (0) = −72
Suy ra,
BÀI TẬP 1
Tìm một đa thức P (x) bậc 4, biết P (1) = 0, P 0 (1) = 2, P 00 (1) = 4,
P (3) (1) = −6, P (4) (1) = 4.
BÀI TẬP 1
Tìm một đa thức P (x) bậc 4, biết P (1) = 0, P 0 (1) = 2, P 00 (1) = 4,
P (3) (1) = −6, P (4) (1) = 4.
x2 xn
[1.] ex = 1 + x + +···+ + o(x n )
2! n!
x2 x3 (−1)n−1 x n
[2.] ln(1 + x) = x − + − · · · + + o(x n )
2 3 n
x3 x5 (−1)n x 2n+1
[3.] sin x = x − + − · · · + + o(x 2n+1 )
3! 5! (2n + 1)!
x2 x4 (−1)n x 2n
[4.] cos x = 1 − + − · · · + + o(x 2n )
2! 4! (2n)!
x3 x5 x 2n+1
[5.] sinh x = x + + + · · · + + o(x 2n+1 )
3! 5! (2n + 1)!
x2 x4 x 2n
[6.] cosh x = 1 + + + · · · + + o(x 2n )
2! 4! (2n)!
? Có thể thay thế x bởi u(x) nếu u(x) → 0 khi x → 0.
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 1 tháng 11 năm 2021
Khai triển của tổng
Khai triển Taylor Khai triển của tích
Khai triển của f (u(x)), với u(x) là một VCB khi x → 0
BÀI TẬP 2
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) = ln(x + 2).
BÀI TẬP 2
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) = ln(x + 2).
h ³ x ´i ³ x´
• f (x) = ln 2 1 + = ln 2 + ln 1 + .
2 2
BÀI TẬP 2
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) = ln(x + 2).
h ³ x ´i ³ x´
• f (x) = ln 2 1 + = ln 2 + ln 1 + .
2³ ´ 2
x 2 ³ x ´3
x x x2 x3
⇒ f (x) = ln 2 + − 2 + 2 + o(x 3 ) = ln 2 + − + + o(x 3 )
2 2 3 2 8 24
BÀI TẬP 3
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của hàm số f (x) = ln(x + 2) tại x 0 = 1
BÀI TẬP 3
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của hàm số f (x) = ln(x + 2) tại x 0 = 1
• f (x) = ln(3 + x − 1)
BÀI TẬP 3
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của hàm số f (x) = ln(x + 2) tại x 0 = 1
• f (x) = ln(3
· +µ x − 1) ¶¸
x −1 x −1
µ ¶
• f (x) = ln 3 1 + = ln 3 + ln 1 +
3 3
BÀI TẬP 3
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của hàm số f (x) = ln(x + 2) tại x 0 = 1
• f (x) = ln(3
· +µ x − 1) ¶¸
x −1 x −1
µ ¶
• f (x) = ln 3 1 + = ln 3 + ln 1 +
3 3
Suy ra,
x −1 2 x −1 3
µ ¶ µ ¶
x −1 3 3
f (x) = ln 3 + − + + o((x − 1)3 )
3 2 3
x − 1 (x − 1)2 (x − 1)3
= ln 3 + − + + o((x − 1)3 )
3 18 162
BÀI TẬP 4
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của các hàm số sau
(a) f (x) = ex + cos x
³ π´
(b) f (x) = sin x +
3
BÀI TẬP 4
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của các hàm số sau
(a) f (x) = ex + cos x
³ π´
(b) f (x) = sin x +
3
(a) f (x) = ex + cos x
• Ta có:
x2 x3
ex = 1 + x + + + o(x 3 )
2! 3!
x2 x4 x2 x2
cos x = 1 − + +··· = 1− + 0x 3 + o(x 3 ) = 1 − + o(x 3 )
2! 4! 2! 2!
BÀI TẬP 4
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của các hàm số sau
(a) f (x) = ex + cos x
³ π´
(b) f (x) = sin x +
3
(a) f (x) = ex + cos x
• Ta có:
x2 x3
ex = 1 + x + + + o(x 3 )
2! 3!
x2 x4 x2 x2
cos x = 1 − + +··· = 1− + 0x 3 + o(x 3 ) = 1 − + o(x 3 )
2! 4! 2! 2!
• Suy ra,
x3
f (x) = 2 + x + + o(x 3 )
3!
p
³ π´ 1 3
(b) f (x) = sin x + = sin x + cos x
3 2 2
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 1 tháng 11 năm 2021
Khai triển của tổng
Khai triển Taylor Khai triển của tích
Khai triển của f (u(x)), với u(x) là một VCB khi x → 0
BÀI TẬP 5
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) = ex sin x
BÀI TẬP 5
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) = ex sin x
• Khai triển của ex , sin x :
x2 x3
ex = 1 + x + + +···
2! 3!
x3 x5
sin x = x − + +···
3! 5!
BÀI TẬP 5
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) = ex sin x
• Khai triển của ex , sin x :
x2 x3
ex = 1 + x + + +···
2! 3!
x3 x5
sin x = x − + +···
3! 5!
? Lưu ý:
x2 x3
ex = 1 + x + + +···
2! 3!
x3 x5
sin x = x − + +···
3! 5!
BÀI TẬP 5
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) = ex sin x
• Khai triển của ex , sin x :
x2 x3
ex = 1 + x + + +···
2! 3!
x3 x5
sin x = x − + +···
3! 5!
? Lưu ý:
x2 x3
ex = 1 + x + + +···
2! 3!
x3 x5
sin x = x − + +···
3! 5!
• Suy ra,
x2 x3
· ¸· ¸
2 3
f (x) = 1 + x + + o(x ) x − + o(x )
2! 3!
x3
= x + x2 + + o(x 3 ).
3
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 1 tháng 11 năm 2021
Khai triển của tổng
Khai triển Taylor Khai triển của tích
Khai triển của f (u(x)), với u(x) là một VCB khi x → 0
BÀI TẬP 6
ln(x + 1)
Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f (x) =
x +1
BÀI TẬP 7
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của f (x) = x ln x trong lân cận của
x = 1.
BÀI TẬP 7
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của f (x) = x ln x trong lân cận của
x = 1.
• f (x) = (1 + x − 1) ln(1 + x − 1)
BÀI TẬP 7
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của f (x) = x ln x trong lân cận của
x = 1.
• f (x) = (1 + x − 1) ln(1 + x − 1)
• f (x) = ln(1 + x − 1) + (x − 1) ln(1 + x − 1)
BÀI TẬP 7
Tìm khai triển Taylor cấp 3 của f (x) = x ln x trong lân cận của
x = 1.
• f (x) = (1 + x − 1) ln(1 + x − 1)
• f (x) = ln(1 + x − 1) + (x − 1) ln(1 + x − 1)
BÀI TẬP 8
2
+x 3
Tìm khai triển Maclaurin cấp 4 của hàm số f (x) = e2x .
BÀI TẬP 8
2
+x 3
Tìm khai triển Maclaurin cấp 4 của hàm số f (x) = e2x .
2 3
• f (x) = e2x +x
x→0 ¢2
Vì 2x 2 + x 3 ∼ 2x 2 , ta khai triển đến 2x 2 + x 3
¡
BÀI TẬP 8
2
+x 3
Tìm khai triển Maclaurin cấp 4 của hàm số f (x) = e2x .
2 3
• f (x) = e2x +x
x→0 ¢2
Vì 2x 2 + x 3 ∼ 2x 2 , ta khai triển đến 2x 2 + x 3
¡
3 2
¡ 2 ¢
2 3 2x + x ³¡ ¢2 ´
• e2x = 1 + 2x + x 3 +
¡ 2
+x
+ o 2x 2 + x 3
¢
2!
• f (x) = · · · + . . . x + . . . x 2 + . . . x 3 + o(x 3 ).
BÀI TẬP 9
Tìm khai triển Maclaurin cấp 4 của hàm số f (x) = ecos x .
BÀI TẬP 9
Tìm khai triển Maclaurin cấp 4 của hàm số f (x) = ecos x .
• f (x) = ecos x = e1+cos x−1 = e · ecos x−1
BÀI TẬP 9
Tìm khai triển Maclaurin cấp 4 của hàm số f (x) = ecos x .
• f (x) = ecos x = e1+cos x−1 = e · ecos x−1
x→0 1
• Vì cos x − 1 ∼ − x 2 , ta khai triển đến (cos x − 1)2 :
2
(cos x − 1)2
ecos x−1 = 1 + (cos x − 1) + + o((cos x − 1)2 )
2!
BÀI TẬP 9
Tìm khai triển Maclaurin cấp 4 của hàm số f (x) = ecos x .
• f (x) = ecos x = e1+cos x−1 = e · ecos x−1
x→0 1
• Vì cos x − 1 ∼ − x 2 , ta khai triển đến (cos x − 1)2 :
2
(cos x − 1)2
ecos x−1 = 1 + (cos x − 1) + + o((cos x − 1)2 )
2!
x2 x4
cos x − 1 = − + + o(x 4 )
2! 4!
• f (x) = · · · + . . . x + . . . x 2 + . . . x 3 + . . . x 4 + o(x 4 ).
x3
[1.] sin x = x − + o(x 3 )
3!
x3
[2.] arcsin x = x + + o(x 3 )
3!
x3
[3.] tan x = x + + o(x 3 )
3
x3
[4.] arctan x = x − + o(x 3 )
3
BÀI TẬP 10
Khi x → 0, sắp xếp các vô cùng bé sau theo thứ¢ tự BẬC TĂNG
DẦN: α(x)³ = arcsin x − arctan x ; β(x) = ln 1 + x 4 − x ;
¡
´
2
γ(x) = sin ex − sin 1
BÀI TẬP 10
Khi x → 0, sắp xếp các vô cùng bé sau theo thứ¢ tự BẬC TĂNG
DẦN: α(x)³ = arcsin x − arctan x ; β(x) = ln 1 + x 4 − x ;
¡
´2
γ(x) = sin ex − sin 1
x3 x3
Sử dụng: arcsin x = x + + o(x 3 ) và arctan x = x − + o(x 3 )
3! 3
1 x→0 1
• α(x) = arcsin x − arctan x = x 3 + o(x 3 ) ∼ x 3
2 2
BÀI TẬP 10
Khi x → 0, sắp xếp các vô cùng bé sau theo thứ¢ tự BẬC TĂNG
DẦN: α(x)³ = arcsin x − arctan x ; β(x) = ln 1 + x 4 − x ;
¡
´
2
γ(x) = sin ex − sin 1
x3 x3
Sử dụng: arcsin x = x + + o(x 3 ) và arctan x = x − + o(x 3 )
3! 3
1 x→0 1
• α(x) = arcsin x − arctan x = x 3 + o(x 3 ) ∼ x 3
2 2
4 x→0 4 x→0
• β(x) = ln 1 + x − x ∼ x − x ∼ −x
¡ ¢
• Ã 2 ! Ã 2 ! Ã 2 !
ex +1 ex −1 x→0 ex −1 x→0 2
γ(x) = 2 cos sin ∼ 2 cos(1) ∼ x cos(1)
2 2 2
Sắp xếp các vô cùng bé sau theo thứ tự BẬC TĂNG DẦN:
ĐỊNH LÝ 1.2
n f (k) (x )
0
(x − x 0 )k + o (x − x 0 )n là duy nhất.
X ¡ ¢
Biểu diễn
k=0 k!
BÀI TẬP 11
Tính f (2020) (0) với f (x) = x α + ln(1 + x 2 ), với số nguyên dương
α 6= 2020.
• Số hạng chứa x 2020 trong công thức khai triển Maclaurin cơ bản
của g (x):
(−1)n−1 (x 2 )n
, với n = 1010.
n
Suy ra
g (2020) (0) (−1)1010−1
= .
2020! 1010
2020!
g (2020) (0) = − .
1010
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 1 tháng 11 năm 2021