You are on page 1of 8

ĐỒ THỊ NÂNG CAO

I. Đồ thị Ba(OH)2 tác dụng với Al2(SO4)3:


Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Khối lượng kết tủa (gam)

V1 V2 Thể tích dung dịch Ba(OH)2


(lít)

Giá trị của V2 : V1 nào sau đây là đúng?


A. 7:6. B. 4:3. C. 6:5. D. 5:4.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa V ml dung dịch Al2(SO4)3 xM. Quá trình phản
ứng được mô tả như đồ thị hình vẽ sau:

Để thu được kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch Ba(OH)2 nhỏ nhất cần dung là bao nhiêu ?
A. 200ml B. 150 ml C. 240 ml D. Đáp án khác
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa (gam)

69,9

V Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)

Giá trị của V gần nhất với:

A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.


Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ
giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Khối lượng kết tủa (gam)

mmax

6,99

Số mol OH-

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa
thu được là bao nhiêu?
A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau. Giá trị của V nào sau đây là đúng?
A. 0,78. B. 0,92. C. 0,64. D. 0,84.
Khối lượng kết tủa (gam)

68,40

V Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)

Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của m nào sau đây là đúng:
A. 59,85. B. 94,05. C. 76,95. D. 85,5.

Khối lượng kết tủa (gam)

2,0 Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)

Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa (gam)
Giá trị nào sau đây của a là đúng:
A. 0,5 B. 0,65 C. 0,75 D. 0,8
Câu 8: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp chứa đồng thời Al2(SO4)3 và Na2SO4. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

Khối lượng kết tủa (gam)

102,6

a Số mol Ba(OH)2 (mol)


Giá trị của a là?
A. 0,40 B. 0,45 C. 0,48 D. 0,50
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra
được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,30.

Khối lượng kết tủa

69,9

Số mol Ba(OH)2

0,32

Câu 10: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp chứa đồng thời Al2(SO4)3 và Na2SO4. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của a là?
A. 0,40 B. 0,45 C. 0,48 D. 0,50

Khối lượng kết tủa (gam)

102,6

a Số mol Ba(OH)2 (mol)

Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?
A. 158,3 B. 181,8 C. 172,6 D. 174,85
Khối lượng kết tủa (gam)

mmax

0,2 0,8 Số mol Ba(OH)2 (mol)

II.Đồ thị Ba(OH)2 + hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3:


Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối
lượng phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

Tính hiệu giá trị ( y – x ) ?


A.0,05 B. 0,025 C. 0,02 D. Đáp án khác
Câu 2: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa
sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (a + b) gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,40 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,25

Câu 3: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Số mol kết tủa

t+0,02

Số mol Ba(OH)2
0,21

Giá trị của x + y là:


A. 0,07 B. 0,06 C. 0,09 D. 0,08

Câu 4: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và Al2(SO4)3 y (mol/l). Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x + y là?
A. 0,07 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,05

Số mol kết tủa

t+0,03

Số mol Ba(OH)2
0,105
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được số mol kết tủa theo số
mol Ba(OH)2 như sau:
n

x
0,6

0,45 0,65 Số mol Ba(OH)2


Tổng giá trị của x + y là
A. 0,9. B. 1,2. C. 1. D. 1,1.

Câu 6: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Số mol kết tủa

t+0,02

Số mol Ba(OH)2
0,21

Giá trị của x + y là?


A. 0,07 B. 0,06 C. 0,09 D. 0,08

Câu 7: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được
biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (x+y) gần nhất với:

mkt (gam)

8,55
m

số mol Ba(OH)2

x y 0,08
A. 0,059 B. 0,045 C. 0,079 D. 0,055
Câu 8: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được
biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của x gần nhất với:

mkt (gam)

8,55
m

số mol Ba(OH)2
x y 0,08

A. 0,029 B. 0,025 C. 0,019 D. 0,015


Câu 9: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Số mol kết tủa

t+0,02

Số mol Ba(OH)2
0,21
Giá trị của x + y là?
A. 0,07 B. 0,06 C. 0,09 D. 0,08

Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được số mol kết tủa theo số
mol Ba(OH)2 như sau. Giá trị của (171a - b) gần nhất với:
A. 4,3 B. 8,6 C. 5,2 D. 3,8

Khối lượng kết tủa (gam)

97,2

69,9

a Số mol Ba(OH)2

Câu 11: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa

t+0,02

Số mol Ba(OH)2
0,21

Giá trị của y – x là:


A. 0,02 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,08

You might also like