You are on page 1of 6

Ngày: ..... /..... /20......

Họ và tên: .....

HÓA HỌC 12 - LUYỆN TẬP BÀI TẬP CÁC DẠNG ĐỒ THI CỦA NHÔM VÀ HỢP
CHẤT
Câu 1:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,25 mol Al O Al 2O 3 và 0,4 mol BaOBaO vào nước dư, thu được
2 3

dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch H ClHCl xM vào E, số mol kết tủa thu được phụ thuộc vào số mol
H ClHCl phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau

Giá trị của x là


2,0.
1,5.
2,5.
1,8.

Câu 2:
Cho m gam AlAl tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol H ClHCl thu được dung dịch chứa Z hai
chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch N aOH NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu
diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH OH − như sau:

Giá trị của m là:


20,25
26,10
32,40
27,00

Câu 3:
Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH ) Ba(OH) 2 0,2M vào 100ml dung dịch X chứa Al (SO ) Al 2(SO 4) 3 a
2 2 4 3

M. Mối liên hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH OH − được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH ) Ba(OH) 2 0,2M và N aOH NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch
2

X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
5,40
5,45
5,50
5,55

Câu 4:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp AlAl và M gMg trong V ml dung dịch H N O HNO 3 2,5M. Kết thúc
3

phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N N 2 và 2

N ON O có tỉ khối so với oxi là 31/24. Cho từ từ dung dịch N aOH NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng
2
2
kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:

Giá trị của m và V lần lượt là:


6,36 và 378,2
7,80 và 950,0
8,85 và 250,0
7,50 và 387,2
Câu 5:
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH ) Ba(OH) 2 đến dư vào hỗn hợp N a SO Na 2SO 4 và Al (SO ) Al 2(SO 4) 3 ta
2 2 4 2 4 3

có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH ) Ba(OH) 2 như sau:
2

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x.


0,40 mol
0,30 mol
0,20 mol
0,25 mol

Câu 6:
Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H H + và lượng kết tủa Al(OH ) Al(OH) 3 trong phản
+
3

ứng của dung dịch chứa ion H H với dung dịch chứa ion AlO AlO 2− như sau:
+ + −

Với x là nồng độ mol/l của dung dịch H ClHCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp đều là a
(gam). Dựa vào đồ thị, giá trị của a là
0,780
0,936
1,950
0,468

Câu 7:
Cho từ từ dung dịch H ClHCl loãng vào dung dịch chứa x mol N aOH NaOH và y mol N aAlO NaAlO 2 2

[ ]
(hay N a [Al(OH ) ]Na Al(OH) 4 ). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol H ClHCl được
4

biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là

1,4
1,8
1,5
1,7

Câu 8:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch H ClHCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH ) Ba(OH) 2 và b
2

2 2
2( )
mol Ba(AlO ) Ba AlO 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là
1:3
1:2
2:3
2:1
Câu 9:
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H 2 SO4 H 2SO 4 vào dung dịch chứa đồng thời N aAlO 2; Ba(AlO2 ) ; Ba(OH )
2 2

(
NaAlO 2; Ba AlO 2 )2; Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2 SO4 H 2SO 4
tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là


89,45
77,7
93,35
81,65

Câu 10:
Cho từ từ dung dịch H ClHCl loãng vào dung dịch chứa N aOH NaOH và N aAlO NaAlO 2 (hay 2

N a[Al(OH ) ])Na[Al(OH) ]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol của H ClHCl được
4 4
biểu diễn theo đồ thị sau:

Tổng giá trị của (x+y) là


3,5
3,8
3,1
2,2

Câu 11:
Dung dịch X chứa a mol AlCl AlCl 3 và 2a mol H ClHCl. Rót từ từ dung dịch N aOH NaOH vào dung
3

dịch X ta có đồ thị sau

Giá trị của x là


0,777.
0,748.
0,756.
0,684.

Câu 12:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol N aAlO NaAlO 2 ( hay 2

Na [
[Al(OH ) ]Na Al(OH) 4
4 ] kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị:

Xác định tỉ lệ x:y


4:3
2:3
1:1
4:8

Câu 13:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch N aOH NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H ClHCl và b mol
AlCl AlCl , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
3 3
Tỉ lệ a : b là
4 : 3.
2 : 1.
1 : 1.
2 : 3.

Câu 14:
Cho từ từ V ml dung dịch N aOH NaOH 1M vào 200 ml dung dịch gồm H ClHCl 0,5M và Al (SO ) 2 4 3

Al 2(SO 4) 3 0,25M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới. Giá trị của a, b tương ứng
là:

0,1 và 400.
0,05 và 400.
0,2 và 400.
0,1 và 300.

Câu 15:
Hòa tan vừa hết m gam AlAl vào dung dịch N aOH NaOH được dung dịch X (không chứa kiềm
dư) và 3,36 lít H H 2 (đktc). Rót từ từ đến hết V lít dung dịch H ClHCl 0,2M vào X thì thu được 5,46
2

gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là


2,7g và 0,35 lít.
2,7g và 0,95 lít.
4,05g và 0,36 lít.
Cả A và B.

Câu 16:
Rót từ từ dung dịch H ClHCl 0,1M vào 200 ml dung dịch K[Al(OH ) ]K[Al(OH) 4] 0,2M. Khối lượng kết
4

tủa thu được phụ thuộc vào V (ml) dung dịch H ClHCl như hình bên dưới. Giá trị của a và b lần lượt

200 và 1000.
200 và 800.
200 và 600.
300 và 800.

Câu 17:
Cho 200 ml dung dịch X gồm N aAlO NaAlO 2 0,1M và Ba(OH ) Ba(OH) 2 0,1M tác dụng với V ml dung
2 2

dịch H ClHCl 2M, thu được 0,78 gam kết tủa. Tính V.
35
55
25 hoặc 45
45

Câu 18:
Cho 200 ml dung dịch N aOH NaOH 2M vào V ml dung dịch AlCl AlCl 3 1,2M. Kết quả thí nghiệm được
3

biểu diễn trên đồ thị như sau:

Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là


4,68 gam.
6,24 gam.
7,8 gam.
9,36 gam.
Câu 19:
Cho dung dịch chứa x mol H ClHCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol N aAlO NaAlO 2 và b mol
2

N aOH NaOH. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch trong suốt. Điều kiện

chính xác nhất của x là


x ≤ b x ≤ b hoặc x ≥ (4a + b) x ≥ (4a + b).
b ≤ x ≤ (4a + b) b ≤ x ≤ (4a + b).
x ≤ b x ≤ b.
x ≥ (4a + b) x ≥ (4a + b).

Câu 20:
Cho 600 ml dung dịch H ClHCl 1M vào một dung dịch có chứa 0,1 mol N aOH NaOH và a mol N aAlO 2

NaAlO 2 được 7,8 g kết tủa. Giá trị của a là

0,20.
0,05.
0,10.
0,15.

Câu 21:
Cho từ từ dung dịch N aOH NaOH đến dư vào dung dịch Al(N O ) Al(NO 3) 3. Kết quả thí nghiệm được
3 3

biểu diễn ở đồ thị dưới đây. Giá trị của a, b tương ứng là

0,3 và 0,6.
0,6 và 0,9.
0,9 và 1,2.
0,5 và 0,9.

Câu 22:
Cho 200 ml dung dịch AlCl AlCl 3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch N aOH NaOH 0,5M, lượng kết tủa
3

thu được là 15,6 gam, giá trị lớn nhất của V lít là
1,2.
1,8.
2.
2,4.

Câu 23:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch N aOH NaOH vào dung dịch AlCl AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu
3

diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:

0,80.
0,84.
0,86.
0,82.

Câu 24:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch N aOH NaOH vào dung dịch AlCl AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu
3

diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Tỉ lệ x : y là

6 : 7.
7 : 8.
5 : 4.
4 : 5.
Câu 25:
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH ) Ba(OH) 2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al (SO ) Al 2(SO 4) 3. Đồ
2 2 4 3

thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH ) Ba(OH) 2 như sau:
2

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
1,7.
2,1.
2,4.
2,5.

Câu 26:
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H ClHCl vào hỗn hợp dung dịch chứa a mol N aAlO NaAlO 2 và b mol
2

N aOH NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
1 : 2.
3 : 2.
2 : 3.
2 : 1.

You might also like