You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: Vật lý


Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi: 238 (40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có tụ
điện
C. D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.
Câu 2: Sóng vô tuyến
A. cùng bản chất với sóng âm. B. là sóng dọc.
C. có bản chất là sóng điện từ. D. không truyền được trong chân không.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 100Ω có cường độ biến đổi điều hoà theo
thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch đó là
   
A. u  400cos 120t   V . B. u  200 2 cos 120t   V .
 4  4
   
C. u  200 2 cos 100t   V . D. u  400cos 100t   V .
 4  4
Câu 4: Một sóng ngang lan truyền dọc theo một trục Ox với phương trình sóng là
 x 
u  5cos  40t   (mm); trong đó x được tính bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên
 50 
bề mặt chất lỏng đó là
A. 5 cm/s. B. 5 m/s. C. 20m/s. D. 2000 m/s.
Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, độ cứng k = 25N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo vật
nhỏ khối lượng m = 100 gam tạo thành một con lắc lò xo. Kéo vật m theo phương thẳng đứng xuống dưới
cho lò xo có chiều dài 42 cm rồi buông nhẹ cho vật m dao động điều hòa. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Thời
điểm lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 100 kể từ khi vật m bắt đầu dao động có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây:
A. 20s. B. 21s. C. 18s. D. 19s.
Câu 6: Đặt một điện áp u  U 2 cos t V  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết
Z L  2 R . Điều chỉnh C  C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất
trong mạch là cos 1 . Điều chỉnh C  C2 để tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB đạt giá trị cực đại thì hệ
số công suất trong mạch là cos 2 . Khi C  C3 thì hệ số công suất của mạch là cos 3  cos 1.cos 2 và
R
cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số gần nhất với
ZC
giá trị nào sau đây?
A. 0,45. B. 1,63. C. 0,61. D. 2,21.
Câu 7: Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có   0,6 m . Khoảng cách giữa hai khe
sáng là a  2mm , D  2m . Tại vị trí M có xM  1, 2cm là
A. Vân sáng thứ 20. B. Vân tối thứ 30.
C. Vân tối thứ 20. D. Vân sáng thứ 30.

Trang 1/5 - Mã đề thi 238


Câu 8: Một dòng điện có biểu thức i  5 2 sin100t  A  đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ
của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 2 A. B. 50 Hz ; 5 A. C. 50 Hz ; 5 2 A. D. 100 Hz ; 5 A.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(5t - /3)(cm). Thời điểm chất điểm
đạt tốc độ 15 cm/s lần thứ 61 là
A. 6,1(s). B. 181/30(s). C. 367/60(s). D. 709/120(s).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử của môi trường dao động theo vuông góc với phương truyền
sóng.
B. Tốc độ sóng là tốc độ dao động của các phần tử của môi trường sóng.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng.
Câu 11: Một sợi dây dài AB = 240cm, hai đầu A và B cố định, M là một điểm trên dây cách đầu A là
28cm. Nếu cho dây rung với tần số 27Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 3 bụng sóng. Nếu cho dây
dao động với tần số 63 Hz thì số điểm trên dây dao động cùng biên độ và cùng pha với điểm M là
A. 6. B. 8. C. 13. D. 7.
Câu 12: Tại hai điểm A và B trên bề mặt chất lỏng, người ta tạo ra hai nguồn sóng kết hợp giống hệt
nhau với phương trình uA = uB = 4cos(50t) (mm). Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm trên AB
gần I nhất tại đó mặt chất lỏng không dao động. Biết MI = 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng đó

A. 5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 4m/s.
Câu 13: Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn và hạt nhân 24 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và
4,0015u. Lấy l uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 24 He là
A. 28,41 MeV. B. 18,3 eV. C. 14,21 MeV. D. 7,10 MeV.
 
Câu 14: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i  2 2 sin 100t   A , ở thời điểm
 6
1
t s , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
300
A. 2 2A . B. - 2 . C. 0. D. 2A .
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 2 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 16: Một chất điểm có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa dọc theo một trục Ox. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng của chất điểm. Khi đi qua li độ 4,5 cm thì chất điểm có động năng gấp 3 lần thế
năng. Khi đi qua li độ 8 cm thì chất điểm có tốc độ 3 17 cm/s. Cơ năng của chất điểm có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây:
A. 65 mJ. B. 71 mJ. C. 72 mJ. D. 66 mJ.
Câu 17: Giới hạn quang điện của một kim loại là   0,248  m . Công thoát electron của kim loại
này xấp xỉ là
A. 0,25 eV. B. 5eV. C. 0,35 eV. D. 4eV  m .
Câu 18: Truyền hình số vệ tinh K sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải
+

A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. Sóng trung.


Câu 19: Cho 3 tia phóng xạ: tia  , tia  và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo phương
vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ bị lệch nhiều nhất khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia  . B. tia  .

Trang 2/5 - Mã đề thi 238


C. tia  . D. không tia nào bị lệch.
Câu 20: Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. đứng yên trên quỹ đạo.
B. chuyển động nhiệt hỗn loạn.
C. dao động quanh nút mạng tinh thể.
D. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng
điện thì có thể
A. tăng tần số dòng điện. B. giảm điện dung của tụ điện.
C. tăng điện trở đoạn mạch. D. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
Câu 22: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có
trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và
bằng 220V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là
400W và khi đó điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu hộp X là 60V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là
50Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất?
A. 143,6 W. B. 173,3 W. C. 362,5 W. D. 283,03 W.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 = 0, chất điểm có li độ x1 =
3 6 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25s, chất điểm có li độ x2 = 3 2 cm. Phương trình dao động của chất
điểm là
   
A. x = 6 2 cos  2t   (cm) . B. x = 6 3 cos  2t   (cm) .
 6  4
   
C. x = 6 3 cos  2t   (cm) . D. x = 6 2 cos  2t   (cm) .
 4  6
Câu 24: Hai hạt nhân 126C và 146C không có cùng
A. khối lượng nguyên tử.
B. điện tích.
C. số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. số prôtôn.
Câu 25: Điện năng từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là
không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 90% thì cần giảm
cường độ dòng điện trên dây tải đi
A. 29,3%. B. 80,6%. C. 70,7%. D. 19,4%.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1  0, 4 μm và 2  0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a  2mm , khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D  2m . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân
trung tâm. Tại M là vị trí của vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 ; N là vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ
2 . Nếu hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì khoảng cách xa nhất giữa hai vân trùng
quan sát được trên đoạn MN là
A. 1,2cm. B. 4cm. C. 4mm. D. 1,2mm.
Câu 27: Cho hai dao động điều hòa, dao động (1) có phương trình x1 = A1cos(4t + 2/3) (cm); dao động
(2) có phương trình x2 = A2cos(4t - /3) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động (1) sớm pha 2 so với dao động (2).
B. Dao động (1) sớm pha 2/3 so với dao động (2).
C. Hai dao động này ngược pha nhau.
D. Dao động (2) trễ pha /3 so với dao động (1).
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào tần số âm.
Trang 3/5 - Mã đề thi 238
B. Âm nghe càng cao thì có cường độ âm càng lớn.
C. Âm có tần số 500 Hz nghe trầm hơn so với âm có tần số 1000 Hz.
D. Đàn ghi ta và đàn bầu phát ra âm với cùng tần số thì có đồ thị dao động âm giống nhau.
Câu 29: Đặt điện áp không đổi U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R thì công suất tiêu thụ điện
năng của đoạn mạch là
U2
A. P  UR . B. P  UR . 2
C. P  . D. P  U2R .
R
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là
r0  5,3.1011 m. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M electron có vận tốc là
A. v  5,3.1011 m / s . B. v  3.108 m / s .
C. v  5, 46.105 m / s . D. v  7, 29.105 m / s .
Câu 31: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10-6 (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 4.10-6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 15,32.10-4 (s). B. 2,09.10-6 (s). C. 12,57.10-6 (s). D. 9,34 (s).
Câu 32: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Trên hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời
3
điểm t(nét liền) và thời điểm t  (nét đứt). Cho biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Tốc độ dao
4f
động lớn nhất của điểm M trên dây là
A. 50 cm/s. B. 75 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 33: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. kính thiên văn. B. nghiên cứu quang phổ.
C. quan sát bằng mắt thường. D. kính viễn vọng.
Câu 34: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O trong môi trường có hằng số điện môi  = 2,5. Tại
điểm M cách O là 40 cm, điện trường có cường độ E = 9.105 V/m và có chiều hướng về điện tích
q. Cường độ điện trường tại trung điểm của OM có giá trị là
A. -36.105 V/m . B. 36.105 V/m . C. 18.105 V/m . D. 9.105 V/m .
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa, trong 2 giây thực hiện được 5 dao động toàn phần. Tần số góc
dao động của chất điểm là
A. 4 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 0,4 rad/s. D. 5 rad/s.

Câu 36: Đặt điện áp u  U0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
 2
điện trong mạch là i  Io cos  t +  (A). Giá trị của  bằng

A. . B. 0 . C.  . D.  .
2
Câu 37: Trong hệ SI đơn vị của cảm ứng từ là
A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Fara (F).
Câu 38: Trong các ứng dụng dưới đây, thiết bị hay ứng dụng nào không được ứng dụng tính chất
của sóng ánh sáng?
A. Thiết bị quét kiểm tra tiền giả. B. Lò sấy.
C. Kiểm tra vết nứt bên trong chi tiết máy. D. Hàn hơi acetylene.
Câu 39: Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a = 10 cm thì thấu kính đều cho ảnh cao gấp 4 lần vật.
Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính khi vật qua thấu kính cho ảnh ảo?
A. d = 15cm. B. d = 10cm. C. d = 10cm. D. d = 10cm.
Câu 40: Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng T0 = 1s. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo phương trình F = F0cost với F0 không đổi,  thay đổi được. Cho  giảm dần từ 1
= 4 rad/s xuống tới 2 =  rad/s thì

Trang 4/5 - Mã đề thi 238


A. biên độ dao động của con lắc tăng dần
B. biên độ dao động của con lắc tăng dần rồi lại giảm dần.
C. biên độ dao động của con lắc giảm dần rồi lại tăng dần.
D. biên độ dao động của con lắc giảm dần.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 238

You might also like