You are on page 1of 35

BÀI MỞ ĐẦU:

1) Nhập và trang trí bảng tính sau:


THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ
Thứ
HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY
Giờ
6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành
Nghỉ
9:25 KTCT
Nghỉ
12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ


gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục

N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành

2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:


GIÁ TRỊ TÍNH
A B C A+B (A+B)*C A/B (A-B)/C
1 -9 1
2 -7 2.5
3 -5 4
4 -3 5.5
5 -1 7
6 1 8.5
7 3 10
8 5 11.5

3)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy
9 5
125 48
32 18
29 12

4)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23
58 58
12 49
35 75

5)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2
13 -4
15 66
8 8

6)
And(m,Or(m,n)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n)
)
4 5
2 12
24 14
24 24
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1

BẢNG THÀNH TÍCH CÁC VẬN ĐỘNG VIÊN THAM GIA


GIẢI ĐUA XE ĐẠP CÚP TRUYỀN HÌNH CHẶNG CAO LÃNH - TP.HCM

Stt Tên VĐV Ngày Sinh Giờ Xuất Phát Giờ Đ.Đến Tính Tuổi VĐV

1 Ngô Văn Liếu 12/12/1981 07:20:25 AM 09:10:15 AM


2 Nguyễn Hậu 5/21/1982 07:25:28 AM 08:40:45 AM
3 Lê Văn Châu 3/6/1980 07:22:21 AM 09:15:35 AM
4 Bùi Văn Tùng 11/24/1979 07:10:34 AM 08:30:53 AM
5 Bùi Anh Tuấn 10/15/1984 07:00:12 AM 09:20:12 AM
6 Trần Lâm 5/12/1978 07:23:00 AM 09:15:01 AM
7 Cao Gia Bảo 6/10/1977 07:45:10 AM 09:17:20 AM
8 Thái Minh Vũ 3/7/1975 07:42:00 AM 09:02:10 AM

Yêu Cầu:
1) Dùng hàm Today(), Year. Để tính cột Tuổi: Ngày hiện tại - Ngày Sinh.
2) Thành tích: Đến Đích - Xuất Phát.
3) Xếp hạng cho cột xếp hạng.
4) Tính cột: Số ngày của tuổi.

DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2018

Stt Tuổi Hv Ngày Tháng Năm Tính Tuổi Hv

1 A1261980
2 B1581985
3 C2091986
4 A2221975
5 C1341979

Yêu Cầu:
1) Ngày Tháng: phụ thuộc vào mã (VD:A1261980->12/6/1980) (gợi ý dùng hàm Date)
2) Năm: phụ thuộc vào cột "Ngày Tháng"
3) Tính tuổi HV: phụ thuộc vào cột "Ngày Tháng"
EL SỐ 1

G VIÊN THAM GIA


ẶNG CAO LÃNH - TP.HCM

Thành Tích Xếp Hạng Số Ngày Của Tuổi

dùng hàm Date)


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2

BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY


NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC TỈNH SỐ GIỜ SỐ PHÚT ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 BDG 3,000
17/10 20:17:50 20:19:01 DTP 3,000
18/10 8:15:20 8:28:10 BDG 3,000
19/10 14:18:17 14:20:26 AGG 3,000
TỔNG CỘNG
LỚN NHẤT
NHỎ NHẤT
TRUNG BÌNH

Yêu cầu:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
4) Tình Thống kê
Biên soạn:
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO


Ngày:
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
Video 100 4000000
Ghế 50 150000
Giường 58 1200000
Tủ 79 850000
Nệm 92 200000
Tivi 220 2500000
Bàn 199 600000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400000
Casette B 45 700000
Máy lạnh C 55 8000000
Tủ lạnh B 64 7000000
Đầu máy D 75 5500000
Tivi A 80 5000000
TỔNG CỘNG:

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A còn lại là 0%
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
G
Phí
Tiền
vận chuyển
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

DANH SÁCH ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP


Stt Số Báo Danh Họ Tên Họ và Tên Quê Quán Điểm Thi
1 001LA Cao Thanh Tú 8
2 002LA Lê Văn Long 10
3 003TP Nguyễn Thị Lan 3
4 004TG Trần Văn Thành 9
5 005TP Lê Bá Khánh Trình 4
6 006TG Đặng Minh Tân 4
Điểm Lớn Nhất
Điểm Nhỏ Nhất
Điểm Trung Bình

Yêu Cầu:
1) Dùng phép toán nối chuỗi (&) để thực hiện Họ và Tên.
2) Sử dụng hàm điều kiện IF. Để thực hiện cột Kết Quả. Điểm Thi >=5 thì "Đậu", <5 "Rớt"
3) Quê Quán:
Nếu 2 ký tự phải "LA" -> Long An, "TG"-> Tiền Giang; "TP"-> Thành Phố.
4) Điểm Thêm:
Cộng 1 điểm cho thí sinh quê Long An
Cộng 1.5 điểm cho thí sinh quê Tiền Giang
Còn lại để trống (0 điểm)
5) Xếp Loại:
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=9 : Xếp loại: "Xuất Sắc".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=8 : Xếp loại: "Giỏi".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=6.5 : Xếp loại: "Khá".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=5 : Xếp loại: "Trung Bình".
Còn lại : Xếp loại: "Yếu".
6) Xếp hạng: căn cứ vào Điềm Thi. (Nhớ F4 để cố định vùng chọn)
SỐ 5

NGHIỆP
Điểm Thêm Kết Quả Xếp Loại Xếp Hạng

5 thì "Đậu", <5 "Rớt"

h Phố.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000
TV01 Tivi LG 1 4500000
TV02 Tivi SONY 8 5550000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.

3) Tính Tiền chiết khấu như sau:


Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.

4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.


5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
6

Thành
tiền

.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng:
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH
HỆ SỐ
SD ĐẦU CUỐI TIỀN
KD 400 1500
NN 58 400
CN 150 700
TT 90 150
KD 34 87
NN 50 90

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
SỐ 7

PHỤ
CỘNG
TRỘI

Chỉ số đầu) <= 100


số đầu) > 100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8

DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM
LÝ THỰC
STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5
3 Lý Cẩm Nhi 56 56
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) Tính điểm trung bình Lý thuyết và thực hành
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
XẾP
LOẠI
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 19
S001 5
T001 16
T002 1
Tổng cộng:
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 20 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 7.0 3.0
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0
3 Lý Thị Loan C2 7.0 6.0
4 Trần Hoàng Thái C4 6.0 6.5
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C Điểm
ưu tiên
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 60
FD1 70
MS1 30
SD1 120
DD1 100
HD2 50
MS2 65
DD2 20
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD
MS Mouse 3 3.5 MS
SD SD Ram 13 15 SD
DD DD Ram 27 30 DD

Yêu cầu:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.

6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.


ặt hàng loại 2.

TIỀN >=1000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12
BẢNG KÊ BÁN HÀNG

STT Mã Tên Nước Số Lượng TH & X.N ĐƠN GIÁ


1 H24X
2 N432N
3 A51X
4 Y253N
5 H51N
6 A432X
7 Y24N
8 N253X

Bảng Đơn Giá


Mã 1 2 3 4
Xuất 1200 3400 6500 8400
Nhập 2000 3900 7200 8500

Bảng Tên Hàng


Mã Tên Hàng
24 Thiết bị điện dư
51 Sản phẩm tiêu dùng Bảng Thống kê Tổng tiền
253 Chip bán dẫn Thiết bị điện tử
432 Công nghê phần mềm Chip bán dẫn

Yêu cầu:
1) Tên nước: dựa vào ký tự đầu của Mã
Nếu là "H" thì tên là "Hoa Kỳ"
Nếu là "N" thì tên là "Nhật Bản"
Nếu là "A" thì tên là "Anh"
Nếu là "Y" thì tên là "ITALYA"
2) Số lượng: dựa vào giá trị số trong mã để lấy và chuyển về số ( Value )
3) Tên Hàng&Xuất Nhập ( TH&X.N):
Căn cứ vào Mã và tra trong bảng Đơn Giá
Nếu ký tự cuối của Mã là "N" thì (Nhập), "X" ( Xuất).
4) Đơn giá: dựa vào cột Mã được tra trong bảng Đơn Giá.
5) Thuế: Tính 10% của số lượng *Đơn giá ( với mặt hàng xuất có số lượng >=100), còn lại không tí
6) Thành tiền: Số lượng * Đơn giá + Thuế.
7) Trích lọc dữ liệu mặt hàng của "Hoa Kỳ"
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần cột Thành Tiền.
9) Tính thống kê cho bản Thống Kê. Rút trích những mặt hàng "Hoa Kỳ" và "Nhật"
2

THUẾ THÀNH TIỀN

ng >=100), còn lại không tính (0).

" và "Nhật"
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2018

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
G06N 250
K02X 120
K03N 180
K10X 220
S04N 180
S05N 200
T01X 150
X06X 140
X09N 150

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê
Vải Tole
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
nếu có),

g BẢNG 2.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
Tháng:
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2018.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK
THU NHẬP
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

5 6 7
1.28 1.36 1.45

H, HỆ SỐ,

G HỆ SỐ.

00
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

10800 12600 40,500


11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
11600 13800 46,400
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


NĂM:
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C Thép tròn 20mm 50 38811 22500
TR20T Thép tròn 20mm 36 38831 14400
GO55C Thép góc 5x5mm 70 38839 36400
GO55T Thép góc 5x5mm 12 38861 5640
TA10T Thép tấm 10mm 60 38863 38400
TA10C Thép tấm 10mm 45 38849 31500
TA10C Thép tấm 10mm 35 38822 24500
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).

Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 38861 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 38863 38400 6000 2220
Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

Loại hàng

ố lượng.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng
David Pháp L1A-F1 9/11/2018 9/15/2018
Kim Korea L1A-F1 9/1/2018 9/5/2018
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2018 9/30/2018
Nam Korea L1B-F2 9/10/2018 9/15/2018
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2018 9/5/2018
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2018 9/20/2018
John Mỹ L2A-F2 9/1/2018 9/6/2018
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2018 9/25/2018
Lee Korea L2B-F1 9/10/2018 9/14/2018
Peter Anh L2B-F2 9/6/2018 9/9/2018

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2
A B C
Lầu Giá 15 10
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B
L1
L2
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/18.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.

ĐK RÚT TRÍCH

Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2018 9/5/2018 5 200 75000 10
Nam Korea L1B-F2 9/10/2018 9/15/2018 6 210 60000 12
Lee Korea L2B-F1 9/10/2018 9/14/2018 5 125 75000 10
Peter Anh L2B-F2 9/6/2018 9/9/2018 4 100 40000 8
Tổng
cộng

F3
5

N PHÒNG
C

Tổng
cộng
75210
60222
75135
40108

You might also like