Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp
NG Pháp
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TỪ ĐẦU
NĂM LỚP 12
1. CÔNG THỨC THÌ
Võ Hoàng Trương-12a13
3. THE PAST SIMPLE AND THE PAST CONTINUOUS ( QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN).
Võ Hoàng Trương-12a13
4 . THE PAST PERFECT VS. THE PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ HOÀN
THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN).
- After S + had + ved/3, S + Ved/2
- Before S + Ved/2, S + had + Ved/3
- When S + Ved/2, S + had + Ved/3
5. CHUYỂN ĐỔI GIỮA HTHT VÀ QKĐ.
1. S + have / has not + V3/ed ……..+ for time
→ It is + time……….since S + V2/ed
Ex1: I haven’t seen my father for one month.
→ It is one month since I saw my father.
Notes:
S + has/have + not + Ved/3…+ for/ since + time
→ S + Ved/2 ………..... + time ago/ in time
HTHT (not) → QKĐ
For → ago
Since → in
Võ Hoàng Trương-12a13
Võ Hoàng Trương-12a13
Võ Hoàng Trương-12a13
- Tình huống cho ở hiện tại (now, thì HTĐ): Wish 2 (Present wish) → S + Ved/2; were;
could + Vo
- PĐ câu.
Võ Hoàng Trương-12a13
Though
In spite of Ving
Although + Clause (S + V + O), S + V
Despite + the/his/her…+ adj + N
Even though
Võ Hoàng Trương-12a13
2. Đảo ngữ miêu tả 2 hành động cùng xảy ra sát và kế tiếp nhau sau 1 lúc
No sooner than
Scarely + Had + S + Ved/3 when + S + Ved/2
Hardly when
(ngay sau khi …..thì)
Võ Hoàng Trương-12a13
7. Hình thức đảo ngữ với Not only… but… also….: Không những mà còn
Not only + trợ động từ + S + V + but… also….
but ……………………. as well.
8. Đảo ngữ với as/though: mang nghĩa tương phản (mặc dù, dù)
Adj/adv/N + as/ though + S + V, S + V
Lùi thì:
Đổi ngôi:
Võ Hoàng Trương-12a13
Võ Hoàng Trương-12a13
Võ Hoàng Trương-12a13
It is recommended that
I suggest that + S + Vo (cho tất cả ngôi)
S + advised that Be (cho tất cả ngôi)
It’s important that
It’s really necessary that
28. SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH)
1. It is important = vital / necessary = essential / desirable that + S + (should) Vo
(quan trọng / cần thiết / thiết yếu / hấp dẫn)
2. S + ask, command, recommend, demand, insist, require, request, suggest = propose +
that + S + (should) Vo
(hỏi, mệnh lệnh, đề nghị, yêu cầu, nhấn mạnh, đòi hỏi, yêu cầu, đề nghị)
29. REWRITE THE SENTENCES WITHOUT CHANGING THEIR MEANING
S + Ved/2;has+Ved/3 + (Adv) + ….
→ There was/has been + a/ an + (adj) + N + in …
30. MỘT SỐ CÁCH ĐỔI CÂU.
S + find / think / feel + it + ADJ + to-inf
= It + is/was + adjective + (for + O) to-inf
= To inf + is/was + Adj
= V-ing + is/was + Adj
Võ Hoàng Trương-12a13