You are on page 1of 12

lOMoARcPSD|26486785

TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TỪ ĐẦU
NĂM LỚP 12
1. CÔNG THỨC THÌ

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

2. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG).

3. THE PAST SIMPLE AND THE PAST CONTINUOUS ( QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN).

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

4 . THE PAST PERFECT VS. THE PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ HOÀN
THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN).
- After S + had + ved/3, S + Ved/2
- Before S + Ved/2, S + had + Ved/3
- When S + Ved/2, S + had + Ved/3
5. CHUYỂN ĐỔI GIỮA HTHT VÀ QKĐ.
1. S + have / has not + V3/ed ……..+ for time
→ It is + time……….since S + V2/ed
Ex1: I haven’t seen my father for one month.
→ It is one month since I saw my father.

2. S + have/has not + V3/ed…..before


→ It (This) is the first time + S + have/has + V3/ed
Ex3: I haven’t seen that man here before.
→ It’s the first time I have seen that man here.

3. S + have/has not + V3/ed……… for + time


→ The last time + S + V2/ed …+ was + time + ago
Ex: I haven’t seen him for 2 years.
→ The last time I saw him was 2 years ago.

4. S + began / started + V-ing + ….time + ago / in + time


→ S + have/has + been + V-ing …+ for + time / since + time
Ex: He started working for this factory a year ago.
→ He has been working for this factory since last year.

Notes:
S + has/have + not + Ved/3…+ for/ since + time
→ S + Ved/2 ………..... + time ago/ in time
HTHT (not) → QKĐ
For → ago
Since → in

6. THE FUTURE PERFECT (TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH)


Form: S + will + Vo as soon as/ until/after/ when + S + Vo/s/es/ have/has + Ved/3
Signal words: By + time in the future

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

7. ARTICLE (MẠO TỪ).

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

8. WORD FORM (TỪ LOẠI)

9. CÁCH PHÁT ÂM (S/ES-ED)

10. PREPOSITIONS (GIỚI TỪ)


* Giới từ: in, on, at (thời gian, nơi chốn)
* Place (nơi chốn)
- In: trong, trước tên tỉnh, thành phố, quốc gia
- on: trên
- at: ở tại, nơi có phạm vi nhỏ: at the airport, at the station…
* Time (Thời gian)
- In: trước tháng, năm, mùa, buổi (morning/ afternoon/ evening)
- on: trước ngày và tháng.
* Giới từ theo sau động từ: search for, listen to, think of, wait for, carry out, rely on, ….

11. WISH CLAUSES (MỆNH ĐỀ ƯỚC MUỐN)


1. Future wish (Ước muốn cho tương lai): S + wish + S + would/could + Vo
2. Present wish (Ước muốn cho hiện tại): S + wish + S + V2/ed (be→ were)
3. Past wish (Ước muốn cho quá khứ): S + wish + S + had + V3/ed
* Notes:
- Trong câu tình huống có: will, can, may, tomorrow, next…=> Future Wish
- Trong câu tình huống thì hiện tại đơn hoặc có “now, at present” => Present Wish
- Trong câu tình huống thì quá khứ đơn hoặc có “yesteday, last, in the past, regret” => Past
Wish.
- Khẳng định ↔ Phủ định
- If only = S + wish (Ước gì, Giá như)
* Biến đổi câu với WISH:
- Gặp “Regret”, thì QKĐ → Wish 3 (Past wish) → S + wish (es) + S had (not) + Ved/3

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

- Tình huống cho ở hiện tại (now, thì HTĐ): Wish 2 (Present wish) → S + Ved/2; were;
could + Vo
- PĐ câu.

12. EXPRESSING OPINION (Ý KIẾN)


I think / feel / believe (that) S + V
In my opinion, S + V
For me, S + V
As far as I am concerned, S + V ( về phần tôi)

13. CONDITIONAL SENTENCES (CÂU ĐIỀU KIỆN)


Type 1: If + S + V (HTĐ), S + will/can/may + Vo
Type 2: If + S + V (QKĐ; BE→WERE), S + would/could/might + Vo
Type 3: If + S + had + Ved/3, S + would/could/might + have + Ved/3
* NOTES:
a. Inversion (Hình thức đảo ngữ):
- Bỏ If.
- Loại 1: SHOULD + S + Vo, S + will/can/may + Vo
- Loại 2: WERE + S + (To Vo), S + would/could/might + Vo
- Loại 3: HAD + S + V-ed/3, S + would/could/might + have + Ved/3
- MĐ chính giữ nguyên.
b. UNLESS = IF ...... NOT: Nếu không
Ex: If you don’t water these plants regularly, they will die.
= Unless you water these plants regularly, they will die.
c. Biến đổi sang MĐ If với “so, because” thì phải “lùi thì, đổi thể”
- Xác đinh thì: HTĐ→ If 2; QKĐ→ If 3
- Xác định MĐ If: trước “so”, sau “because” hoặc mệnh đề chỉ lí do.
- Khẳng định  Phủ định
Ex: I don’t know the answer, so I can’t tell you.
 If I knew the answer, I could tell you.
d. If = provided that/ providing that/ as long as: miễn là, với điều kiện là; suppose: giả sử
But for/Without (Nếu không) + cụm N, MĐ chính loại 2 hoặc loại 3

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

14. RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ).


- S người WHO V
- S người WHOM S’ + V
- S vật WHICH S’ + V / V
- S người/ vật WHOSE N chung
THAT: có thể thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
(không có dấu phẩy và giới từ)
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody,
nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little,
none.
* Lưu ý: Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề
quan hệ (chỉ áp dụng với whom và which).
15. CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ.
- Bỏ who, which, that
- Bỏ V tobe (nếu có)
- Đưa V nghĩa chủ động → Ving
- Đưa V nghĩa bị động (by)→ Ved/3
- Khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc
hình thức so sánh nhất → to V (chủ động) hoặc to be Ved/3 (bị động).
16. CLAUSES AND PHRASES OF CONCESSION (MỆNH ĐỀ VÀ CỤM TỪ CHỈ SỰ
NHƯỢNG BỘ)

Though
In spite of Ving
Although + Clause (S + V + O), S + V
Despite + the/his/her…+ adj + N
Even though

Dùng để liên kết 2 câu, 2 mệnh đề có nghĩa đối lập nhau


17. CLAUSES AND PHRASES OF REASON (MỆNH ĐỀ VÀ CỤM TỪ CHỈ NGUYÊN
NHÂN)
Because + Clause (S + V + O), S+V Because of + Cụm N/ cụm V-ing

được dùng để thể hiện lí do


* Because = since = as = now that Because of = due to

18. ACTIVE AND PASSIVE CAUSATIVE FORM (THỂ NHỜ BẢO)


Form: S + have/get + O người + Vo/ To V + O vật (have + Vo; get + to V)
→ S + have /get + O vật + Ved/3 + (by O người)
19. TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUÔI)
Form: Câu KĐ, TRỢ ĐỘNG TỪ/ TO BE +not + S?
Câu PĐ, TRỢ ĐỘNG TỪ/ TO BE + S ?

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

* Các trường hợp đặc biệt:


- Don’t…., will you?
- Open the door, will you?
- I am ……., aren’t I?
- Let’s……..., shall we?
- There + is/are/isn’t/aren’t, isn’t/aren’t/is/are there?
- Everything, this, that + V/TOBE, TĐT + not/ TOBE + not + it?
- These, those, everyone/ everybody V/TOBE, TĐT + not/ TOBE + not + they?
- Các từ mang nghĩa phủ định như: never, hardly, seldom, scarcely, neither, no one,
little,…thì câu hỏi đuôi phải khẳng định.
20. IT WAS NOT UNTIL … THAT….
Form: It was not until + time + THAT + S + Ved/2
→ Not until + time + did + S + Vo…
21. INVERSION (CÂU ĐẢO NGỮ).
1. Đảo ngữ với các trạng từ tần suất (thường là các trạng từ mang nghĩa phủ định)
Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + trợ động từ + S + V
(không bao giờ/hiếm khi ai đó làm gì.)

2. Đảo ngữ miêu tả 2 hành động cùng xảy ra sát và kế tiếp nhau sau 1 lúc
No sooner than
Scarely + Had + S + Ved/3 when + S + Ved/2
Hardly when
(ngay sau khi …..thì)

3. Đảo ngữ với câu điều kiện


Câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will/can/may+ Vo…
Câu điều kiện loại 2: Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + Vo
Câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/ed, S + would/could/might have V3/ed

4. Đảo ngữ với until/ till:


Not until/till + S + V/ phrase……trợ động từ + S + ........
Vế 1 Vế 2 (đảo trợ động từ hoặc “Vtobe” lên trước)

5. Đảo ngữ với S + V + so Adj/Adv that S + V: quá đến nổi


So adj/adv + trợ động từ/to be + S + that S + V

6. Hình thức đảo ngữ với ONLY


Only when/ only if/ only after/ only by + time/ S + V+ trợ động từ + S + Vo

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

7. Hình thức đảo ngữ với Not only… but… also….: Không những mà còn
Not only + trợ động từ + S + V + but… also….
but ……………………. as well.

8. Đảo ngữ với as/though: mang nghĩa tương phản (mặc dù, dù)
Adj/adv/N + as/ though + S + V, S + V

22. REPORTED SPEECH (CÂU TƯỜNG THUẬT).

Lùi thì:

Đổi ngôi:

Thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn:


- today → that day
- to night → that night
- now → then
- ago → before
- this→ that
- these→ those
- here →there
- yesterday → the day before (the previous day)
- last (night, week, month, year) → the night …before
- tomorrow→ the following day /the next day
- next week→ the following week / the week after
month month month
year year year
* Các dạng câu tường thuật:

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

c. Các trường hợp đặc biệt:


- Would you like → S + invited + O + to Vo hoặc S + offered + to Vo
- If I were you / should/ had better/ ought to → S + advised + O + to Vo
- I’m sorry → S + appologised + (to O) + for Ving
- I’m grateful → S + thanked + O + for Ving
- Don’t forget/ Remember → S + reminded + O + to Vo
- S + will + Vo → S + promised + to Vo
- S + will not + Vo → S + refused + to Vo
- Don’t + Vo → S + warned + O + not to Vo hoặc S + warned + O + against + Ving
- Congratulation → S + congratulated + O + on Ving
- Let’s/ Shall we/ How about → S + suggested + Ving
23. REPORTING ORDERS AND REQUESTS (TƯỜNG THUẬT MỆNH LỆNH VÀ
YÊU CẦU)

24. REPORTING OFFERS AND ADVICE (TƯỜNG THUẬT SỰ TÌNH NGUYỆN VÀ


LỜI KHUYÊN)

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

25. COMPARISONS (SO SÁNH)


*So sánh hơn: S + V + Adj/Adv ngắn + ER + THAN + S2
S + V + MORE + Adj/Adv dài + THAN + S2
*So sánh bằng: S + V + as + Adj/Adv + as + S2
*So sánh không bằng:
- S + do/does/did + not + Vo + as/so + Adj/Adv + as + S2
- S + am/is/are + not + as/so + Adj/Adv + as + S2
*So sánh nhất: S + V + THE + Adj/Adv ngắn + EST
S + V + THE + MOST + Adj/Adv dài
→Dấu hiệu “in, on, of , ever”

*Lưu ý: SS hơn đổi thành SS không bằng và ngược lại.


VD: 1 hơn 2 = 2 không bằng 1; 1 kém 2 = 1 không bằng 2.
26. REPEATED COMPARATIVES (SO SÁNH KÉP)
a. “càng ngày càng” → Dấu hiệu: “and”
- Adj/Adv ngắn: S + V (get, become, seem) + Adj/Adv + er and Adj/Adv + er
- Adj/Adv dài: S + V (get, become, seem) + more and more + Adj/Adv
Ex: She is taller and taller / She is more and more beautiful.
b. “Càng…càng” → Dấu hiệu: “,”
- The + Adj/Adv ngắn + er + S +V , The + Adj/Adv ngắn + er + S +V
- The + more + Adj/Adv dài + S +V , The + more + Adj/Adv dài + S +V
Ex: The more we learn, the more we know.

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)


lOMoARcPSD|26486785

27. PRESENT SUBJUNCTIVE (HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH)

It is recommended that
I suggest that + S + Vo (cho tất cả ngôi)
S + advised that Be (cho tất cả ngôi)
It’s important that
It’s really necessary that
28. SUBJUNCTIVE MOOD (THỂ GIẢ ĐỊNH)
1. It is important = vital / necessary = essential / desirable that + S + (should) Vo
(quan trọng / cần thiết / thiết yếu / hấp dẫn)
2. S + ask, command, recommend, demand, insist, require, request, suggest = propose +
that + S + (should) Vo
(hỏi, mệnh lệnh, đề nghị, yêu cầu, nhấn mạnh, đòi hỏi, yêu cầu, đề nghị)
29. REWRITE THE SENTENCES WITHOUT CHANGING THEIR MEANING
S + Ved/2;has+Ved/3 + (Adv) + ….
→ There was/has been + a/ an + (adj) + N + in …
30. MỘT SỐ CÁCH ĐỔI CÂU.
S + find / think / feel + it + ADJ + to-inf
= It + is/was + adjective + (for + O) to-inf
= To inf + is/was + Adj
= V-ing + is/was + Adj

Võ Hoàng Trương-12a13

Downloaded by 26_ Nguy?n T? Nhi (tonhiqh268@gmail.com)

You might also like