You are on page 1of 29

DAY 7-8

CONDITIONAL
CLAUSE
IELTS ANH HUY LECTURER
OUTLINE
 IF 1
CONDITIONAL  IF 2
CLAUSE  IF 3
 IF 0
 IF TRỘN 3-2
 IF TRỘN 2-1
Phân biệt 4 loại IF
If 1: if hiện tại, MĐ chính tương lai
- If + S + Vo/s/es/am/is/are + O, S + will Vo/be + O
- Có thể xảy ra trong tương lai chỉ phụ thuộc vào bản thân của người đó
Tôi sẽ trở nên giàu có nếu như tôi làm việc chăm chỉ

If 2: if quá khứ, MĐ would Vo


- If + S + V2/ed/was/were + O, S + would Vo + O
- Diễn tả ước muốn nhưng ước muốn này khó thành sự thật
Cô ấy sẽ đi du lịch khắp thể giới nếu như cô ấy có nhiều tiền

If 3: if QKHT, MĐ chính would + HTHT


- If + S + had V3/ed/been + O, S + would have + V3/ed/been + O
- Diễn tả sự việc có thể làm trong quá khứ nhưng mà không làm  dẫn đến tiếc nuối.
Nếu tôi nghe lời mẹ của tôi, tôi đã thành công.

If O: if HTĐ, MĐ chính HTĐ


- If + S + Vo/s/es/is/am/are + O, S + Vo/s/es/is/am/are + O
- Diễn tả một sự việc luôn đúng, một sự thật hiển nhiên
Phân biệt IF TRỘN
IF TRỘN 3-2
Đầu if 3 - đít if 2: If QKHT, MĐ chính would Vo
- If S + had V3/ed/been + O, S + would Vo/be + O
- Trong quá khứ làm khùng làm điên, làm bậy dẫn đến bây giờ chịu hậu
quả.
Nếu anh ấy không đánh nhau với sếp, anh ấy đã không bị đuổi việc.

IF TRỘN 2-1
Đầu if 2 - đít if 1: If quá khứ, MĐ chính tương lai
- IF S + V2/ed/was/were + O, S + will Vo/be + O
- Diễn tả một ước muốn ở hiện tại làm không được nhưng tương lai có
thể làm lại được.
Nếu năm nay tôi thi rớt Ielts, tôi sẽ thi lại vào năm sau
RÚT GỌN IF 1 2 3
Conditionals Be V

Should + S + Be + O, S + will +
If + S + Vo/s/es + O (HTĐ), S + will + Vo + O. Should + S + Vo + O, S + will + Vo + O
Vo + O
If I am sad, I will watch TV
Should he get up late, he will spring
If he gets up late, he will spring to school late Should I be sad, I will will to school late
watch TV

If + S + Ved/2  + O (QKĐ) , S + would + Vo + O (V thường) Were + S +To Vo+ O, S +


(Be ) were + S + O, S + would + would + Vo + O.
If he attained numerous finances, he would travel Vo + O.
around the world Were she you, she would Were he to attain numerous
resolve this issue finances, he would travel around the
If she was you, she would resolve this issue world

If + S + had +Ved/3+ O, S + would + have + Ved/3 + O Had + S + Ved/3, S + would + have +


Had + S + been, S + would +
have + Ved/3+O Ved/3 + O
If they had been decisive, they would have
succeeded
Had they been decisive, they Had she industriously reviewed the
If she had industriously reviewed the lesson, she would have succeeded lesson, she would have passed the
would have passed the exam. exam.
Có thể thay if1 hoặc If 0 thành
*As long as/ So long as
Đầu câu hoặc giữa câu
*On condition that
If I am upset, I will watch TV
As long as/so long as/on condition that I am upset, I will watch TV
I will watch TV if I am upset
I will watch TV as long as/so long as/on condition that I am upset.

* Providing (that)/ Provided (that) (Phải nằm đầu câu - không được dùng
giữa câu - Dùng cho 1 trường hợp tình huống cụ thể, hoặc những giới hạn trong 1 tình huống)
If I am upset, I will watch TV
 Providing/provided (that) I am upset, I will watch TV
 I will watch TV providing/provided that I upset  SAI

Có thể thay if123 thành


*Supposing có thể thay cho If 1, 2 , và 3 (Phải nằm đầu câu)
Tóm lại:
• As long as/so long as/on condition that thay
cho IF 1, IF 0 – đầu or giữa
• Providing (that)/provided (that) thay cho IF 1,
IF 0 – đầu câu
• Supposing thay cho IF 1,2,3 – đầu câu
(Ưu tiên dùng supposing cho IF 2, IF 3)
1. Nếu tôi nhìn thấy anh ấy thì tôi sẽ gửi cho anh ấy
món quà vô cùng quý giá này.
->Câu if bình thường
->Rút gọn (nếu được)
->Thay thế (nếu được)

2. Nếu tôi có 1 cái máy vi tính thì tôi sẽ tự soạn những


tài liệu này.

3. Nếu trước đây bạn tham gia lớp học thường xuyên
thì có lẽ bây giờ bạn sẽ tiến bộ hơn

4. Nếu bạn nhấn vào cái nút to và màu đỏ đó thì cái


máy sẽ dừng lại
• 5. Nếu xe lửa rời đi đúng giờ thì chúng ta sẽ đến vào lúc 5h30
• 6. Học sinh sẽ được nghỉ học nếu trời có tuyết
• 7. Nếu trời có nắng thì mọi người sẽ phải mang kính.
• 8. Nếu Bill không ăn cắp nhiều tiền thì anh ấy sẽ không ở tù bây
giờ
• 9. Nếu đứa em trai vô cùng tinh nghịch và lười biếng của bạn học
không giỏi ở hiện tại tại cấp 3 thì trong tương lai em ấy có thể là 1
học sinh xuất sắc trong trường đại học
• 10. Nếu Allan không trượt ngã thì anh ấy đã chiến thắng cuộc đua
• 11. Một vài học sinh của cô Chloe sẽ nhận được lời khen nếu như họ
chăm chỉ học lý thuyết và làm BTVN đầy đủ.
• 12. Cô ấy sẽ đi du lịch khắp thế giới nếu như cô ấy có nhiều tiền
• 13. Nếu cậu bé quậy phá đó nghe lời mẹ, cậu ấy đã thành công.
• 14. Nếu bạn sử dụng ĐT thông minh liên tục thì bạn sẽ bị cận
• 15. Nếu chồng của Anna không ngoại tình thì hôn nhân của họ đã
không đổ vỡ.
CONDITIONAL 1 (if loại 1)

• Diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở tương lai


( chỉ phụ thuộc vào khả năng của mình không
phụ thuộc vào người khác).
• If + S + Vo/s/es + O (HTĐ), S + will + Vo + O (TLĐ) .
• Ex: If you get up late, you will go to school late.
CONDITIONAL 2 (if 2)

• Diễn tả một sự việc không có thật ở hiện


tại ,thể hiện ước muốn nhưng ước muốn
khó thành sự thật.
• If + S + Ved/2 + O (QKĐ) , S + would + Vo + O.
• Ex: If I had a great deal of money, I would
buy a high building.
CONDITIONALS 3
• Diễn tả một sự việc không có thật trong quá khứ ( xảy ra rồi
nhưng hối tiếc).
• If + S + had + Ved/3 + O (QKHT), S + would + have + Ved/3 + O
(would HTHT) .
• Ex: If I had studied hard, I would have passed the exam.
CONDITIONAL 0 (if 0)

• Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một việc luôn


đúng, một chân lí hay một điều luôn xảy ra ở hiện
tại.
• If + S + Vo/s/es + O (HTĐ), S + Vo/s/es + O (HTĐ).
• Ex: If there is no tree on Earth, people do not live .
MIXED IF
CONDITIONALS 2,1

• Diễn tả một sự việc không làm được ở hiện tại


nhưng vẫn có thể thực hiện lại được và làm được
trong tương lai.
• If + S + Ved/2 + O (QKĐ) , S + will + Vo + O (TLĐ) .
• Ex: If you did not watch “GAGA” today, you will
watch again on Youtube.
CONDITIONALS 3,2

• Diễn tả một sự việc đáng hối tiếc ở quá khứ, và


dẫn đến một hệ quả xấu ở hiện tại.
• If + S + had + Ved/3 + O (QKHT), S + would + Vo + O.
• Ex: If I had studied hard in the past, I would get a
great job now.
Unless  If….not (trừ khi, nếu không).

• Ex: ……. here, we wouldn’t have been in a burning


house.
A. Unless we had stay C. Weren’t we to stay
B. Hadn’t we stayed D. If we didn’t stay
Changed If

• As long as, provide, provided that hoặc


providing that có thể thay thế cho If1
IF TỰ LUẬN
• Bước 1: Đề cho hiện tại thì dung If 2, câu đề
cho ở quá khứ thì dùng If 3.
• Bước 2: Đổi cả hai mệnh đề từ phủ định ->
khẳng định và ngược lại .
• Bước 3: nếu tình huống có because, that’t
why=so thì trước so sau because là dung cho
mệnh đề If, mệnh đề còn lại là mệnh đề
chính.
_____________So/that’s why________________
Mệnh đề If                       Mệnh đề chính

• Ex: Lan does not know his phone


number, so she can not call him.
=> If Lan knew his phone number, she
could call him.
Because _________.______________
Mệnh đề If Mệnh đề chính

• He did not go to school because he


was ill.
=>If he had not been ill, he would
have gone to school.
Đề cho phủ định ở hiện thì 90% dung If 2
( is not/ am not/ are not/ do not/ does not).

• Ex: There is not enough water that’s


why their tree dies.
=>If there was enough water, their tree
would not die
Why don’t you + Vo + ……..? (Đề nghị).
=>If I was/were you, S + would/could/should + Vo + O.

• Ex: Why don’t you love her?


=>If I was you, I would love
her.
Nếu đề cho khiếm khuyết, Vo hoặc do
not Vo đầu câu thì viết lại câu dùng If 1.

• Ex: Go out or I will kill you.


=>If you don’t go out, I will kill you.
• Ex:Don’t go to that place ! The murderer will
kill you.
=>If you go to that place, the numderer will kill
you.
Vo...........and + S + will/shall/can + Vo.
=>If + you + Vo/s/es , S + will/shall/can + Vo.

• Ex: Careful or you will be hurt.


=>If you are not careful, you will
be hurt.
Be +….+ or + S + will/share/can + Vo .
=>If + you + aren’t ………………
• Ex: Be careful or you will break the
vase.
=>If you aren’t careful, you will break the
vase.
 Vo+….+ or + S + will/shall/can + Vo.
=>If + you + don’t + Vo……..

• Ex: Hurry or we will be late.


=>If you don’t hurry, we will be
late.
Câu có tình huống viết lại dùng If.
Nếu câu tình huống cho ở thì tương lai thì viết If 1.

• Ex: He won’t come here. He won’t


have time.
=>If he has time, he will come here.

You might also like