You are on page 1of 2

CÔNG THỨC NGỮ PHÁP THI HK2 LỚP 9

1. Because / As / Since: Bởi vì (Theo sau là 1 câu hoàn chỉnh S + V)


o Because of + V_ing (nếu 2 vế câu cùng Chủ Ngữ)
o Because of + the + tính + danh ( nếu 2 vế câu khác Chủ Ngữ)
o Because of + tt sở hữu + danh ( nếu 2 vế câu khác Chủ Ngữ)

2. IF loại 1: If + S + V0/s/es , S + will/can + V0

IF loại 2: If + S + V2/ed , S + would/ could + V0

3. and: và , but: nhưng , or: hoặc , so: vì vậy (sau phẩy) , however: tuy nhiên , therefore: vì
vậy (sau dấu chấm phẩy)

4. suggest + V_ing (đề nghị chung)


o suggest that NGƯỜI should V0 (đề nghị ai đó nên làm gì; có thể bỏ should)
o suggest that VẬT should be V3/ed (đề nghị việc gì đó nên được làm; có thể bỏ should)

5. Mệnh đề quan hệ (who, whom, which, that, where)


o Phải dùng dấu phẩy sau: tên riêng, tt sở hữu + N, đại từ chỉ định + N
o Các trường hợp buộc phải dùng “THAT”: dt hỗn hợp, người vật, so sánh nhất, anyone..…

6. Adj  Adv
o S + be + (a/an) + adj + N  S + V + adv

7. though/ although/ even though: Mặc dù (theo sau là 1 câu hoàn chỉnh S + V)
o despite/ in spite of + V_ing (nếu 2 vế câu cùng Chủ Ngữ)
o despite/ in spite of + the + tính + danh ( nếu 2 vế câu khác Chủ Ngữ)
 despite/ in spite of + the fact that + 1 câu hoàn chỉnh S + V)

8. Thể cầu khiến


o Chủ động : S + have/had + NGƯỜI + V0
S + get/ got + NGƯỜI + to V0

o Bị động: S + have/had + VẬT + V3/ed + by NGƯỜI


S + get/ got + VẬT + V3/ed + by NGƯỜI
 QUI TẮC LÀM WORD FORM

***** Nhìn trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI đang cần điền********

o S + be + (a/an) + (adv) + (adj) + N

 Tính từ (sở hữu) đứng trước danh từ: adj + N

 Sau mạo từ a/an/the; đại từ chỉ định là danh từ : a/an/the/ this/that/these/those + N

 Sau động từ tobe là tính từ: tobe + adj

Trạng từ đứng trước tính từ: adv + adj

o S + (adv) + V + (adv)

 Trạng từ đứng trước và sau động từ, trạng từ thường có đuôi -ly

o Sau các linking verb (feel/ look/ seem/ sound…) + adj

***** Phải chú ý thể bị động khi điền động từ, số nhiều danh từ phải thêm S/ES ********

 MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
o WHO: đại từ chỉ người, làm S / O
Ex: I told you the woman who lives next door.
o WHOM: đại từ chỉ người, làm O
Ex: We like the man whom you talked to yesterday
o WHOSE: chỉ sở hữu cho người và vật
Ex: That is the girl whose hat I took by mistake yesterday.
o WHICH: đại từ chỉ đồ vật, động vật, sự việc, làm S / O
Ex: He couldn’t read which surprised me.
o THAT: đại từ chỉ người/ vật hoặc người + vật, làm S / O
Ex: I like the songs that were sung by Taylor Swift
o WHERE ( = in/at/on which): trạng từ chỉ nơi chốn
Ex: The hotel where we stayed wasn’t very clean.
o WHY ( = in/at/on which): trạng từ chỉ lý do

Ex: I don’t know the reason why you didn’t go to school.


o WHEN (= for which): trạng từ chỉ thời gian
Ex: I remember the day when I met you.

You might also like