Professional Documents
Culture Documents
Công TH C NG Pháp Thi HKII
Công TH C NG Pháp Thi HKII
3. and: và , but: nhưng , or: hoặc , so: vì vậy (sau phẩy) , however: tuy nhiên , therefore: vì
vậy (sau dấu chấm phẩy)
6. Adj Adv
o S + be + (a/an) + adj + N S + V + adv
7. though/ although/ even though: Mặc dù (theo sau là 1 câu hoàn chỉnh S + V)
o despite/ in spite of + V_ing (nếu 2 vế câu cùng Chủ Ngữ)
o despite/ in spite of + the + tính + danh ( nếu 2 vế câu khác Chủ Ngữ)
despite/ in spite of + the fact that + 1 câu hoàn chỉnh S + V)
***** Nhìn trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI đang cần điền********
o S + (adv) + V + (adv)
Trạng từ đứng trước và sau động từ, trạng từ thường có đuôi -ly
***** Phải chú ý thể bị động khi điền động từ, số nhiều danh từ phải thêm S/ES ********
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
o WHO: đại từ chỉ người, làm S / O
Ex: I told you the woman who lives next door.
o WHOM: đại từ chỉ người, làm O
Ex: We like the man whom you talked to yesterday
o WHOSE: chỉ sở hữu cho người và vật
Ex: That is the girl whose hat I took by mistake yesterday.
o WHICH: đại từ chỉ đồ vật, động vật, sự việc, làm S / O
Ex: He couldn’t read which surprised me.
o THAT: đại từ chỉ người/ vật hoặc người + vật, làm S / O
Ex: I like the songs that were sung by Taylor Swift
o WHERE ( = in/at/on which): trạng từ chỉ nơi chốn
Ex: The hotel where we stayed wasn’t very clean.
o WHY ( = in/at/on which): trạng từ chỉ lý do