You are on page 1of 28

Trình bày dữ liệu bằng

BẢNG, BIỂU ĐỒ

Một hình ảnh có giá trị hơn ngàn từ ngữ


Mục tiêu bài học

Sau khi học bài này sinh viên có khả năng


1. Liệt kê được tên các loại bảng & biểu đồ thường gặp

2. Trình bày được nguyên tắc xây dựng bảng, biểu đồ

3. Xây dựng được bảng, biểu đồ để trình bày kết quả


nghiên cứu
Bước tiếp cận để xây dựng bảng, biểu đồ phù hợp

Xác định Chọn


điều mình hình thức
• Định tính muốn • Tổng quan về
trình bày
• Định lượng truyền tải dữ liệu
phù hợp
Xác định • Thay đổi theo thời Bảng
gian? • Bảng
loại biến tóm tắt • Biểu đồ
• Khác biệt theo dữ liệu
số vùng địa lí, dân cư? • Văn bản
• Muốn người đọc
hiểu điều gì?
Hình thức trình bày dữ liệu

Biểu Văn
Bảng Thông đồ -Xu bản Thông
tin lớn, hướng tin đơn
đòi hỏi
-Mô hình giản, mô
độ chính
tả
xác cao -So sánh

Bảng, Biểu đồ: công cụ hữu ích để cung cấp thông


tin về dữ liệu nếu được chọn phù hợp
Nguyên tắc chung khi thiết kế
bảng, biểu đồ

Nếu bảng, biểu đồ đứng độc lập một


mình, nó vẫn cần phải truyền tải được tất cả
các thông tin để người đọc hiểu được dữ liệu
Bảng Bảng 1. Số ca bệnh COVID-19
theo quận, Đà Nẵng 7/2021
• Cột, dòng
• Hầu như tất cả dữ liệu có Quận cư trú Số ca Tỉ lệ %
thể biểu diễn bằng bảng Sơn Trà 23 25.3
• Nền tảng dữ liệu của biểu Cẩm Lệ 12 13.2
đồ Thanh Khê 16 17.6
• Nhiều bảng nhỏ tập trung Hải Châu 21 23.1
vào các khía cạnh khác Liên Chiểu 11 12.1
nhau của dữ liệu tốt hơn 1 Hòa Vang 8 8.7
bảng phức tạp Tổng 91 100%
Nguyên tắc khi thiết kế bảng
• Tên bảng:
• ngắn gọn, chứa thông tin về vấn đề, nơi chốn, thời gian (what, where, when)
• số thứ tự bảng
• Đặt tên cho mỗi hàng, cột & bao gồm đơn vị đo lường
của dữ liệu:
• Ví dụ: năm, mmHg, mg/dl, lần/phút
• Cột tổng theo hàng, cột nếu có, nếu là % thì luôn là 100%
• Phần chú thích phía dưới bảng:
• Chỉ ra dữ liệu thiếu hay không biết
• Giải thích các mã, chứ viết tắt, kí hiệu
• Lưu ý các trường hợp loại trừ
• Chỉ ra nguồn gốc của dữ liệu nếu không phải là dữ liệu gốc
Thứ tự
Tên bảng: vấn đề,
bảng
nơi chốn, thời gian

Bảng 2. Đặc điểm của 1194 bệnh nhân của


nghiên cứu B theo giới tính, Đà Nẵng, 2021 Tên cột
Tên
hàng Đặc điểm Nam Nữ
(n=594) (n=600)
Tuổi, trung bình (độ lệch chuẩn) 62 (5) 66 (6) Đơn vị đo
lường
Cân nặng (kg), trung bình (độ lệch chuẩn)a 80 (16) 68 (18)
Tiền sử bệnh đái tháo đường, n (%) 40 (7) 63 (10)
Tổng theo Tiền sử bệnh tim mạch, n (%) 38 (7) 18 (3)
hàng/cột
Tổng
nếu có Chú thích
aThông tin về cân nặng chỉ có ở 550 nữ Dữ liệu thiếu/không biết
Giải thích chữ viết tắt, kí hiệu
Chỉ ra nguồn gốc của dữ liệu
Lưu ý khác
Bảng 3. Số ca bệnh A theo
Các loại bảng quận, Đà Nẵng 7/2021
Quận cư trú Số ca Tỉ lệ %
Sơn Trà 23 25.3
Cẩm Lệ 12 13.2
Bảng mô tả đơn giản, Thanh Khê 16 17.6
1 biến, tổng theo cột Hải Châu 21 23.1
Liên Chiểu 11 12.1
Cột tổng
100% Hòa Vang 8 8.7
Tổng 91 100%
Bảng so sánh
Bảng 4. So sánh đặc điểm của 1194 bệnh nhân của nghiên
cứu B theo giới tính, Đà Nẵng, 2021

Đặc điểm Nam Nữ Giá trị p (c)


(n=594) (n=600)
Tuổi (a) 62 (5) 66 (6) 0.8
Cân nặng (a) 80 (16) 68 (18) 0.07
Tiền sử bệnh đái tháo đường(b) 40 (7) 63 (10) 0.5
Tiền sử bệnh tim mạch (b) 38 (7) 18 (3) 0.03
(a): trung bình, độ lệch chuẩn; (b): n (%); (c): giả định
Bảng 2 x 2
Bảng 5: Tiền sử hút thuốc lá và ung thư phổi ở
nghiên cứu C, 2018

Ung thư + Ung thư - Tổng


Hút thuốc lá 10 103 203
Không hút thuốc lá 2 100 102
Tổng 12 203 305
Trình bày chính xác
dữ liệu
Rõ ràng, dễ đọc,
Biểu đồ dễ hiểu
Thu hút, gây chú ý
Nguyên tắc khi thiết kế biểu đồ
• Tên & nguồn gốc biểu đồ rõ ràng
• Tên trục tung, trục hoành
• Xác định rõ các biến được mô tả, gồm cả đơn vị đo lường
• Thông thường là biến cần trình bày ở trục hoành, trục tung
chỉ số ca, tỉ lệ
• Giảm thiểu các đường kẻ trên biểu đồ
• Giải thích chữ viết tắt, kí hiệu, dữ liệu loại trừ
Thứ tự Tên biểu đồ: vấn
biểu đồ đề, nơi chốn,
thời gian
Biểu đồ 1. Tổng kết hoạt động khoa học công
nghệ tại Khoa Y Dược, 2019-2021
Tên trục Giảm thiểu
2019-2020
tung 16 2020-2021 các đường
14
gạch ngang
12
Số lượng
9 9
8
8 7

4
1
0 Tên trục
Bài báo trong nước Bài báo quốc tế Seminar
hoành
Hoạt động khoa học công nghệ
Chú thích (nếu có)
Dữ liệu thiếu/không biết
Giải thích chữ viết tắt, kí hiệu
Chỉ ra nguồn gốc của dữ liệu
Lưu ý khác
Các loại biểu đồ thường gặp

• Biều đồ hình tròn (pie chart)


• Biểu đồ cột (bar chart)
• Biểu đồ phân bố (histogram)
• Biểu đồ hộp (box plot)
• Biểu đồ forest (forest plot)
• Biểu đồ đường (line graph)
Các loại biểu đồ thường gặp
Biểu đồ hình tròn (pie chart)
Biểu đồ 2. Tỉ lệ % nam, nữ trong nghiên cứu, Khoa Y Dược, 2022

27

73

nam nữ
Biểu đồ hộp (box plot)

Biểu đồ 1. Số ngày nằm viện của bệnh nhân COVID-19 theo chủng tộc

Q3
75%

Trung vị
Median

Q1
25%
Biểu đồ forest đo lường hiệu quả vắc
xin trong việc giảm tần suất mắc bệnh

Interpretation of Odds and Risk Ratios


Biểu đồ 2. Tỉ lệ sinh mổ ở bệnh viện công và bệnh
viên tư, Đà Nẵng, 2015
Biểu
đồ
cột
Bar
chart
Biểu đồ phân bố Biểu đồ 3. Biểu đồ phân bố cân nặng
Histogram ở nam và nữ thuộc nghiên cứu X

Khác với biểu đồ cột


ở điểm nào?

Số ca
Không có khoảng
cách giữa các cột

Biến liên tục


STHDA: Statistical tools for high-throughput data analysis Cân nặng
Biểu đồ đường Biểu đồ 7. Tỉ lệ hiện mắc, mới mắc, tử
vong do HIV/AIDS toàn cầu, 1990-2017

Số ca
Tỉ lệ
Tỷ suất Số ca

Mô tả xu
hướng thay
đổi của dữ
liệu theo
thời gian Thời gian
Anh/chị sẽ làm gì để cải thiện bảng này?
Anh/chị
sẽ làm gì
để cải
thiện biểu
đồ này?
Anh/chị sẽ làm gì để cải thiện biểu đồ này?
Tỉ lệ % bệnh nhân phỏng vấn ở mỗi nhóm
35

30

25

20

15

10

0
Nhóm A Nhóm B Nhóm C
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ cho bảng dữ liệu sau

Bảng 1. Số ca COVID-19 theo tháng, tại tỉnh X, 2021

T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8

Bệnh viện 20 30 40 45 45 40 20 25

Cộng đồng 0 5 10 25 35 50 80 100

Tổng 20 35 50 70 80 90 100 125


Bài tập 2: Vẽ biểu đồ cho bảng dữ liệu sau

2017 2018 2019

Nam 30 50 60

Nữ 70 50 40

Tổng 100 100 100


Bài tập 3: Vẽ biểu đồ cho bảng dữ liệu sau
Bệnh viện Trung ương/tỉnh Quận.huyện Tư nhân

S.Thường Mổ S.Thường Mổ S.Thường Mổ

Chất lượng đạt 63 (11.9) 103 (21.4) 63 (24.0) 52 (28.7) 8 (13.3) 12 (16.4)

Chất lượng chưa đạt 467 (88.1) 379 (78.6) 199 (76.0) 129 (71.3) 52 (86.7) 61 (83.6)

Số liệu trình bày theo số ca (tỉ lệ %)


Cảm ơn

You might also like