You are on page 1of 3

Báo cáo các khoản thu chi 2022-2023 và kế hoạch thu chi 2023-2024

I/ Báo cáo các khoản thu chi 2022-2023

1/ Qũy PH HS: 2000.000đ/em ;

- Tổng thu: 81.600.000


- Tổng thu: 81.600.000
- Tổng thu: 0

2/ Chăm sóc cây xanh: 20.000đ/em

- Tổng thu: 9.100.000


- Tổng thu: 9.100.000
- Tổng thu: 0

3/ Vệ sinh trường: 70.000đ/em

- Tổng thu: 31.780.000


- Tổng thu: 31.780.000
- Tổng thu: 0

II/ Kế hoạch thu chi 2023-2024

A/ Khoản bắt buộc:


1. Bảo hiểm y tế ( bắt buộc): 631.800 đ/em/12 tháng (thu theo công văn) thời hạn từ
01/1/2024 đến 31/12/2024.
2. *Đối với học sinh khối lớp 1 căn cứ ngày tháng sinh thu số tiền cụ thể như sau:
Thời gian sinh Số tháng thu Số tiền thu Thời hạn sử dụng của thẻ BHYT

Sinh từ ngày
15 789.750 01/10/2023 - 31/12/2024
01/01/2017 đến 01/10/2017

Sinh từ ngày
14 737.100 01/11/2023 - 31/12/2024
02/10/2017 đến 01/11/2017

Sinh từ ngày
13 684.450 01/12/2023 - 31/12/2024
02/11/2017 đến 01/12/2017

Sinh từ ngày
12 631.800 01/01/2024 - 31/12/2024
02/12/2017 đến 31/12/2017

2. Qũy đội: 18.000 đ/em/năm ( Thu khối 4, 5) thu theo công văn cấp trên.
B/ Khoản tự nguyện:
1. Qũy phụ huynh học sinh: 300.000đ/em/ năm. trong đó:Ban địa diện CMHS lớp giữ lại
100.000đ, chuyển lên Ban địa diện CMHS trường 200.000đ;
2. Chăm sóc cây xanh: 20.000 đ/em/năm.
3. Tiền vệ sinh: 70.000 đ/em/năm;
Vệ sinh lớp: GVCN và Ban đại diện lớp.
4. Dạy tiếng Anh, Tin học khối 1, 2 và dạy tăng tiết 2 buổi/ ngày các khối như sau:
- Khối 1, 2= 9 tiết (Tiếng anh: 2; Tin học:2; Toán: 2; Tiếng việt: 3) x 4.500/ tiết x 40.500đ
x 35 tuần =1.417.500 đ/em/ năm.
- Khối 3 = 6 tiết ( Toán: 3; Tiếng việt: 3) x 4.500/ tiết x 27.000đ x 35 tuần =945.000 đ/em/
năm.
- Khối 4= 4 tiết ( Toán: 2; Tiếng việt: 2) x 4.500/ tiết x 18.000đ x 35 tuần =630.000 đ/em/
năm.
- Khối 5= 1 tiết (Tiếng việt:1 ) x 4.500/ tiết x 35 tuần =157.500 đ/em/ năm.
- Dạy Kỹ năng sống (từ khối 1 đến khối 5): nhà trường liên kết với Trung tâm kỹ năng
sống Thiên Tường tại Buôn Ma thuột về tập huấn tại trường, giáo viên trong trường dạy
như sau: 1 tuần= 5 tiết/tuần X 4 tuần/ tháng = 20 tiết/ tháng X 5.000đ/ tiết=
100.000đ/em/tháng X 9 tháng = 900.000đ/em/năm.
5. Thu học sinh học bán trú: (học từ ngày 05/9/2023 đến hết năm học)
1/ Tiền ăn: 19.000 đ/ em/ ngày (bửa chính).
2/ Tiền phụ phí: 230.000 đ/ em/tháng (thu từ khối 1 đến khối 5)
3/ Kinh phí ban đầu: 300.000 đ/ em/ năm (khối 1); phụ phí cơ sở vật chất:
50.000đ/em/năm (khối 2 đến khối 5)
C/ Khoản thu hộ phục vụ học sinh:
1. Đồng phục học sinh, bản tên: 379.000; Khối 1: (đã thu tiền);
Thu khối 2,3,4,5 như sau:
- Aó thể dục: 98.000đ/1 bộ;
- Aó thun cá sấu: 165.000đ/2 áo;
- Aó khoát: 108.000đ/cái;
- Bảng tên: 8.000đ/4 cái) thu khối 2 đến 5.
2. Sổ liên lạc điện tử: 40.000đ/em/năm.
3. Tiền pô tô bài kiểm tra; vệ sinh lớp: giao cho GVCN

You might also like