Professional Documents
Culture Documents
Bien Ban Ban Giao Tai Chinh Cuong
Bien Ban Ban Giao Tai Chinh Cuong
=1=
1.2 Con dấu mang tên Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm kèm theo Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu số 1672/DKMD ngày 13/11/2013 do Công an tỉnh Đắk
Lắk cấp.
1.3 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AP 138661 cấp ngày 0912//200 do
UBND tỉnh Đắk Lắk cấp.
1.4 Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị sử dụng NSNN số 240102208131
ngày 01/10/2001 do Sở Tài chính - Vật giá Đắk Lắk cấp.
1.5 Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế số 2800762709 ngày 18/09/2003 do Sở
Tài chính - Vật giá Đắk Lắk hoá cấp.
(Năm loại hồ sơ trên đều là các văn bản chính)
3. Hồ sơ quản lý nhân sự:
2.1/ Hồ sơ cá nhân CBGV: 20 bộ.
2.2/ Sổ Bảo hiểm xã hội: Đã cấp cho viên chức quản lý.
2.3/ Phiếu đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên và viên chức các năm.
3. Hồ sơ quản lý của Hiệu trưởng:
Một số hồ sơ chủ yếu gồm:
- Biên bản họp Hội đồng nhà trường: từ tháng 10/12017 đến nay.
- Các loại hồ sơ quản lý khác: Được lưu giữ đầy đủ theo quy định.
4/ Hồ sơ học sinh: Hiện do đồng chí Võ Thị Diệu Linh lưu giữ và quản
lý.
5/ Sổ đăng bộ dùng cho học sinh: Hiện do đồng chí Võ Thị Diệu Linh
lưu giữ và quản lý.
III/ HỒ SƠ CHUYÊN MÔN: Hồ sơ quản lý chuyên môn có đầy đủ các chủng
loại theo quy định. Hiện do đồng chí Võ Thị Diệu Linh lưu giữ và quản lý:
IV/ CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1/ Hồ sơ sổ sách: Hồ sơ quản lý tài sản theo quy định do Kế toán nhà
trường lưu giữ, bảo quản.
2/ Tài sản:
- Danh mục tài sản hiện có theo SỔ TÀI SẢN (có văn bản kèm theo)
- Hệ thống máy vi tính, mạng Internet đầy đủ: Trong đó:
+ Máy tính xách tay (Laptop): 06 chiếc: Hiện do đồng chí Phạm Văn
Cường quản lý 01 chiếc; Đồng chí Võ Thị Diệu Linh quản lý 03 chiếc; Đồng
chí Phạm Văn Ngôn quản lý 01 chiếc; Đồng chí Trần Thị Hoài quản lý 01
chiếc..
+ Máy tính để bàn các loại: 02 chiếc hiện tại đồng chí Nguyễn Thị Duyên
quản lý 01 chiếc; Đồng chí H’ Jhik Niê quản lý 01 chiếc.
+ Máy in: 05 cái: Đồng chí Võ Thị Diệu Linh quản lý 02 chiếc; Đồng chí
Phạm Văn Ngôn quản lý 01 chiếc; đồng chí Nguyễn Thị Duyên quản lý 01
chiếc; Đồng chí H’ Jhik Niê quản lý 01 chiếc.
+ Máy tính để bản (máy tính học sinh): 20 bộ hiện tại trong phòng tin học.
+ Một số trang thiết bị dạy học khác có trong danh mục tài sản như: Đàn;
Loa cầm tay; Bộ âm ly loa đài ….
V/ TÀI CHÍNH:
=2=
1. Hồ sơ quản lý tài chính. Tất cả hồ sơ tài chính các năm được Kế toán lưu
giữ, bảo quản theo quy định và có tủ bảo quản riêng.
2. Các chế độ thanh toán cá nhân:
+ Lương và các khoản thanh toán cá nhân của CBGV đã thanh toán đến hết
tháng 5 năm 2022.
+ Các loại phí Bảo hiểm gồm BHXH, BHYT, BHTN đã thanh toán đầy đủ với
cơ quan BH cho CBGV đến hết tháng 05/2022
3. Các khoản thu chi:
a. Trong ngân sách:
- Các quyết định phân bổ NSNN năm 2022:
+Kinh phí còn dư năm 2021 chuyển sang:42.491.335đồng
+ Quyết định số 7316/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện
Buôn Đôn về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022. Giao sử
dụng: 2.809.800.000đồng.
( Hai tỉ tám trăm lẻ chín triệu tám trăm ngàn đồng). Đã trừ tiết kiệm 10% lần 1
là: 34.200.000đ
+ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND huyện Buôn Đôn
phân về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị dự toán trên địa bàn huyện để triển
khai phần mềm quản lý ngân sách Nhà nước. Số tiền giao sử dụng:
11.000.000đồng.( Mười một triệu đông)
+ Quyết định số 1516/QĐ-UBND Ngày 26/04/2022 Về việc bổ sung kinh phí
cho các đơn vị dự toán để thực hiện hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định
81/2021/NĐ-CP. Số tiền giao sử dụng là: 43.875.000đồng(Bốn mươi ba triệu
tám trăm bảy mươi lăm ngàn đồng)
- Tổng kinh phí được giao: 2.864.675.000đồng.
( Hai tỷ tám trăm sáu mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi lăm ngàn đồng)
- Kinh phí NSNN năm 2022 đã sử dụng (đến 31/05/2022): 1.236.544.592đồng.
- Kinh phí NSNN năm 2022 chưa sử dụng: 1.670.621.743đồng.
(Một tỷ sáu trăm bảy mươi triệu sáu trăm hai mươi mốt ngàn bảy trăm bốn
mươi ba đồng)
b. Ngoài ngân sách: Không có.
4. Các khoản thu khác: Không có.
5. Hồ sơ, kinh phí của các tổ chức đoàn thể: Hồ sơ công tác của các tổ chức
Chi bộ, Công đoàn, Chi đoàn-Liên đội, Chi hội CTĐ, Hội CMHS do các tổ chức
đoàn thể lưu giữ, quản lý.
6. Các khoản chưa thanh toán:
a. Công tác phí: 12.600.000 đồng.
b. Sửa chữa và mua sắm: 32.890.000 đồng.
c. Thanh toán thừa giờ: 6.485.237 đồng.
d. Các khoản chi khác (Chi chuyên môn, chũ ký số cô Linh, phí bảo
trì đánh giá HT.., Khen thưởng CBGV, HS): 25.048.763 đồng.
=3=
Tổng cộng các khoản chưa chi tính đến ngày 30/5/2022 là:
Các thành phần tham gia bàn giao thống nhất với các nội dung trên và
cùng ký tên dưới đây./
NGƯỜI BÀN GIAO NGƯỜI NHẬN BÀN GIAO
=4=