You are on page 1of 42

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

(CLIMATE CHANGE – EN3087)

A. Prof. VÕ LÊ PHÚ
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN volephu@hcmut.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG Dr. VÕ THANH HẰNG
TP.HCM hang_vothanh03@hcmut.edu.vn
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (EN3087)
TP.HCM
CÁC YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC Chương 1
(Week 1 & Week 2)
GIỚI THIỆU
MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG KHÍ HẬU TRÁI ĐẤT VÀ BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
CHƯƠNG 2: TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN TÀI
NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 3: KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CHƯƠNG 4: THÍCH ỨNG VÀ GIẢM NHẸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
TOÀN CẦU
Lý thuyết: 90%
(Lecture notes can be downloaded
from BK-eLearning)

YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC Bài tập: 100%


(COURSE REQUIREMENTS) (Individual Essay and Group Work)

Tài liệu môn học: bài giảng


(Handouts); sách (Books); bài báo
(Articles); báo cáo (Reports); phim tư
liệu (Documentary Films).
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
 Tiểu luận cá nhân (Individual Essay): 30%
❑ Nộp bài vào cuối Tuần 12
❑ Topic: SV tự chọn

 Bài tập nhóm (Group Works): 20%


❑ Mỗi nhóm: 4 sv (DS nhóm: Nộp vào Tuần 2)
❑ Topic:

 Thi cuối kỳ (Final Exam): 50%


❑ Trắc nghiệm và tự luận, 70 phút
YÊU CẦU CỦA BÀI TẬP TIỂU LUẬN
❑ Không quá 4.000 từ (+/-10%), không kể bảng biểu, hình vẽ.
❑ SV có thể nộp hard copy hoặc gửi file mềm qua email cho
GV: “MSSV_Họ&tên_Topic (short)”.
❑ Ghi rõ nguồn TÀI LIỆU THAM KHẢO (TLTK):
Trích dẫn trong nôi dung bài viết.
Danh mục TLTK cuối bài viết.
CHƯƠNG 1 – HỆ THỐNG KHÍ HẬU TRÁI ĐẤT
❑ Khái niệm khí hậu
 Khí hậu vs Thời tiết
❑ Các nhân tố của khí hậu
❑ Biến đổi khí hậu (BĐKH) là gì?
❑ Nguyên nhân của BĐKH
 Nhân tố tự nhiên
 Nhân tố con người
❑ Các bằng chứng khoa học về BĐKH
 Mối liên quan giữa nồng độ khí nhà kính (KNK) và nhiệt độ toàn cầu
 Mối liên quan giữa nồng độ khí nhà kính (KNK) và mực nước biển toàn cầu
 Mối liên quan giữa nồng độ khí nhà kính (KNK) và lớp băng toàn cầu
KHÍ HẬU LÀ GÌ? KHÍ HẬU - THỜI TIẾT
THỜI TIẾT (Weather) KHÍ HẬU (Climate)
The condition of the atmosphere Average weather of a place over
over a short period of time (T0, Rf, a period of many years (or
W, H, R,…) decades)
KHÍ HẬU - THỜI TIẾT

THỜI TIẾT (Weather)


can change within a few hours
or days
KHÍ HẬU - THỜI TIẾT

KHÍ HẬU (Climate)


Take a very long time
KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT: QUIZZES

❑ Climate and Weather (1) – 10 minutes


❑ Climate and Weather (2) – 10 minutes
KHÍ HẬU LÀ GÌ?
❑ KHÍ HẬU là tổng hợp của thời tiết
được đặc trưng bởi các trị số thống
kê dài hạn (trung bình, xác suất các
cực trị, ...) của các yếu tố khí tượng
biến động trong một khu vực địa lý,
trong một thời gian dài, trung bình
thường là vài thập kỷ.
HỆ THỐNG KHÍ HẬU TRÁI ĐẤT
❑ Hệ thống khí hậu là một hệ tương tác
phức tạp bao gồm các thành phần: đại dương
– không khí – lục địa và các sinh vật sống.
❑ Hiệu ứng Milankovitch-Croll:
Quỹ đạo Trái Đất
Tròn → Elip (93.000 năm)
❑ Trục nghiêng Trái Đất: 210 & 240 (4.000 năm) →
23.50 (4.000 năm) → mùa tại 2 bán cầu
HỆ THỐNG KHÍ HẬU TRÁI ĐẤT
❑ Sự tiến động (Precession) Cực Bắc
(Điểm cực Bắc hướng vào không gian),
20.000 năm → thay đổi thời gian (ngày trong
năm) có khoảng cách gần nhất và xa nhất
đến Mặt Trời → ảnh hưởng nhiệt độ tại mỗi
bán cầu.
❑ Ví dụ: Tại Nam Bán Cầu, ngày 4/01 hằng
năm là thời điểm có khoảng cách từ Trái Đất
đến Mặt Trời gần nhất.
❑ Các quá trình địa chất /Geological Processes (dài hạn)
Trôi/trượt lục địa (Continental Drift) → đảo ngược và thay đổi
các dòng hải lưu → thay đổi nhiệt độ của mỗi bán cầu;
Quá trình trôi/trượt lục địa → thay đổi vĩ độ → thay đổi mùa và
nhiệt độ trung bình năm
❑ Hoạt động của núi lửa → tro & khói bụi → ảnh hưởng quá
trình bức xạ nhiệt;
❑ Thay đổi nội tại (internal variability) của các thành phần hệ
thống khí hậu: El-Nino.

HỆ THỐNG KHÍ HẬU TRÁI ĐẤT


HỆ THỐNG KHÍ HẬU TRÁI ĐẤT

❑ Tác động từ con người


(anthropogenic forces)
 Đốt các nguyên liệu hóa thạch (coal, oil
and natural gas);
 Khai thác quặng/khoáng (Mining activities);
 Các hoạt động công nghiệp (Industrial
processes);
 Đốt rừng/cháy rừng (Forest fires/Biomass
burning);
 Thay đổi cơ cấu sử dụng đất (Land use
change).
HỆ THỐNG KHÍ HẬU
TRÁI ĐẤT
❑ Documentary Film: An
Inconvenient Truth (90 min.)
TÁC ĐỘNG DO CON NGƯỜI
TÁC ĐỘNG DO
CON NGƯỜI

❑ Gia tăng lượng


phát thải khí nhà
kính (KNK):
 CO2
 CH4
 N2O
 CFC
 SF6

TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN NHỮNG


THAY ĐỔI CỦA KHÍ HẬU TOÀN CẦU
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LÀ GÌ?

❑ BĐKH có thể do các yếu tố tự nhiên, như là thay đổi lượng


bức xạ (năng lượng) mặt trời, nhiệt độ, áp suất,… hoặc do các tác
động của con người.
❑ BĐKH là sự thay đổi trạng thái khí hậu có thể xác định thông
qua các thay đổi về giá trị trung bình hoặc biến thiên (dao
động) của các yếu tố khí hậu trong một thời gian dài, có thể hàng
thập kỷ hoặc lâu hơn (IPCC, 2007).
NGUYÊN NHÂN CỦA BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
NGUYÊN NHÂN CỦA BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
PHIM TÀI LIỆU VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

❑ An Inconvenient Truth (by Al Gore) – Vietnamese version:


sinh viên tự xem ở nhà.
❑ Climate Change with Al Gore – TED Talk, Vietnamese version.
❑ Climate Change 2013: Physical Science Basis (IPCC).
NGUYÊN NHÂN CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU?
HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH
CO2 and other greenhouse gases trap
heat from the sun in our atmosphere.
NGUYÊN
NHÂN CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU
Greenhouse Gases →
Greenhouse Effect →
Global Warming →
THE GREENHOUSE EFFECT
CLIMATE CHANGE
NGUYÊN NHÂN CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

❑ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (Climate Change hoặc Climatic Change),


lưu ý:
 Climate Change: A study dealing with variations in climate on many
different time scales from decades to millions of years, and the possible
causes of such variations;
 Global Warming: Global warming (or global cooling) means that heat
content changes have occurred in the Earth’s climate system.
CÁC BẰNG CHỨNG KHOA HỌC
CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CÁC BẰNG
CHỨNG KHOA
HỌC CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU
CÁC BẰNG
CHỨNG KHOA
HỌC CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU
CÁC BẰNG
CHỨNG KHOA
HỌC CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU
CÁC BẰNG CHỨNG KHOA HỌC CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

❑ Nồng độ khí CO2: 379 ppm (2005);


❑ Tăng trung bình 1,4 ppm/năm (1960-2005) và 1,9 ppm (1995-
2005);
❑ Lượng phát thải KNK do đốt nhiên liệu hóa thạch: 6,4 tỷ tấn
Carbon/năm (1990s) và 7,2 tỷ tấn Carbon/năm (2000-2005);
❑ Nồng độ CH4 và N2O: 715 ppb và 270 ppb trong thời kỳ tiền công
nghiệp (1774) → tăng 319 ppb (2005).
Nguồn: IPCC, 2007

CÁC BẰNG CHỨNG KHOA HỌC


CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CÁC BẰNG CHỨNG KHOA
HỌC CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

❑ Nhiệt độ TB toàn cầu tăng ~


0,740C (1906-2005); 0,850C (1880-
2012);
❑ Năm 1998 và 2005: có nhiệt độ
TB toàn cầu cao nhất;
❑ Lượng mưa có chiều hướng gia
tăng (1900-2005) ở Bắc Bán Cầu
nhưng giảm ở vùng nhiệt đới (từ
1970).
Nguồn: IPCC, 2007; 2013
CÁC BẰNG CHỨNG KHOA
HỌC CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

❑ Hạn hán xuất hiện thường xuyên ở vùng


Nhiệt Đới & Cận Nhiệt Đới (từ 1970);
❑ Bão mạnh và lốc xoáy gia tăng từ năm
1970;
❑ Số lượng & cường độ EL Nino gia tăng;
❑ Mực nước biển (SLR) tăng 1,8mm/năm
CLIMATE
(1961-1993) và 3,1mm/năm (1993-2003).

CHANGE
Nguồn: IPCC, 2007
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG (SDG)
❑ 17 SDGs:
 GOAL 6: Clean Water and Sanitation
 GOAL 7: Affordable and Clean
Energy
 GOAL 12: Consumption and
Production
 GOAL 13: Action Climate
 GOAL 14: Life Below Water
❑ 4 NGUYÊN TẮC để đạt mục
tiêu phát triển bền vững
(SDGs)

You might also like